|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
54/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Tống Thanh Hải
|
Ngày ban hành:
|
16/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 54/QĐ-UBND
|
Lai Châu, ngày 16
tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN DÂN TỘC TỈNH
LAI CHÂU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và dịch vụ
công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Trưởng Ban
Dân tộc tỉnh Lai Châu tại Tờ trình số 32/TTr-BDT ngày 12/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Lai
Châu.
(Có
Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh chủ trì, phối hợp với Ban Dân tộc tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan
căn cứ quy trình ban hành kèm theo Quyết định này thiết lập, tin học hóa quy
trình giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.laichau.gov.vn.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Dân tộc tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các
xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- U1 (Để b/c);
- V: V1, V4, CB;
- VNPT Lai Châu (Để p/h);
- Lưu: VT, KS.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Thanh Hải
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN DÂN TỘC TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số: 54/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lai Châu)
1. Thủ tục
hành chính: Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
Cơ quan thực hiện
|
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian xử lý (giờ/ngày làm việc)
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ); ban hành trước ngày 15/12 của năm
bình chọn hoặc rà soát danh sách người có uy tín hàng năm
|
25 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC tại UBND cấp xã (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
05 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả thuộc UBND cấp xã kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo UBND cấp xã
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả thuộc UBND cấp xã
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Tiến hành tổng hợp, kiểm tra
kết quả bình chọn và lập hồ sơ, dự thảo văn bản trình Chủ tịch UBND cấp xã
|
Cán bộ, công chức cấp xã được
phân công phụ trách và các chủ thể có thẩm quyền kiểm tra, rà soát (Thành phần
tham gia kiểm tra, rà soát gồm đại diện: Đảng ủy, UBND cấp xã, Ủy ban Mặt trận
Tổ quốc Việt Nam xã, Công an xã, các tổ chức đoàn thể của xã).
|
04 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xác nhận người có uy tín
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Văn thư vào số, phát hành văn
bản, lưu trữ hồ sơ; gửi văn bản của UBND cấp xã kèm hồ sơ lên UBND cấp huyện
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả thuộc UBND cấp xã
|
1/4 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC tại UBND cấp huyện (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
05 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện, thành phố kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển về Phòng Dân tộc (hoặc cơ quan
phụ trách công tác dân tộc các huyện, thành phố) xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả tại huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn tiếp
nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên giải quyết theo nhiệm vụ được phân công
|
Phòng Dân tộc huyện (hoặc cơ
quan phục trách công tác dân tộc các huyện, thành phố)
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên được giao nhiệm vụ
phụ trách
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Dân tộc huyện
(hoặc cơ quan phục trách công tác dân tộc các huyện, thành phố)
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo huyện, thành phố xem
xét, ký ban hành văn bản
|
Lãnh đạo huyện, thành phố
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Văn thư vào số, phát hành văn
bản, lưu trữ hồ sơ; gửi văn bản của UBND cấp huyện, thành phố kèm hồ sơ cho
Ban Dân tộc tỉnh
|
Văn thư UBND huyện, thành phố
|
1/2 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
tại Ban Dân tộc tỉnh (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
05 ngày làm việc
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
Bước 1
|
Tiếp nhận văn bản xin ý kiến
của các huyện, thành phố trình lãnh đạo Ban Dân tộc xử lý
|
Văn thư Ban Dân tộc
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét hồ sơ, văn bản, chuyển
Phòng chuyên môn tham mưu, triển khai, thực hiện
|
Lãnh đạo Ban Dân tộc
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét hồ sơ, văn bản, chuyển
chuyên viên phụ trách xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Chính sách Dân
tộc
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Chính sách Dân
tộc
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Ban Dân tộc xem xét,
ký ban hành văn bản
|
Lãnh đạo Ban Dân tộc
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Văn thư Ban Dân tộc vào sổ,
phát hành văn bản gửi hồ sơ về cho UBND các huyện, thành phố
|
Văn thư Ban Dân tộc
|
1/4 ngày làm việc
|
Quy trình hoàn thiện hồ
sơ, phê duyệt danh sách người có uy tín
|
10 ngày làm việc kể từ ngày có văn bản thống nhất của cơ quan công
tác dân tộc cấp tỉnh
|
UBND cấp huyện, thành phố
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện, thành phố tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử, chuyển về Phòng Dân tộc (hoặc cơ quan phụ trách công tác dân tộc
các huyện, thành phố) xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả tại huyện, thành phố
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn tiếp
nhận văn bản tham gia ý kiến chuyển chuyên viên giải quyết theo nhiệm vụ được
phân công
|
Lãnh đạo Phòng Dân tộc huyện
(hoặc cơ quan phục trách công tác dân tộc các huyện, thành phố)
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ,
trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng Dân tộc huyện
(hoặc cơ quan phục trách công tác dân tộc các huyện, thành phố)
|
05 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem
xét trình lãnh đạo UBND cấp huyện, thành phố thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Dân tộc huyện
(hoặc cơ quan phục trách công tác dân tộc các huyện, thành phố)
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, thẩm định và trình
lãnh đạo UBND huyện, thành phố ký duyệt
|
Lãnh đạo VP UBND huyện, Thành
phố
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Chủ tịch UBND cấp huyện,
thành phố ký duyệt Quyết định
|
Chủ tịch UBND cấp huyện, thành
phố)
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Văn thư vào số văn bản đi,
đóng dấu, phát hành văn bản, thông báo cho Phòng Dân tộc (hoặc cơ quan phụ
trách công tác dân tộc) nhận kết quả
|
Phòng Dân tộc huyện (hoặc cơ
quan phục trách công tác dân tộc các huyện, thành phố)
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ của
Phòng Dân tộc (hoặc cơ quan phụ trách công tác dân tộc) nhận kết quả tại UBND
cấp huyện,thành phố vào sổ theo dõi, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả.
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả, xác nhận trên phần mềm thông tin về kết quả đã có; thông báo
cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả TTHC
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
1/2 ngày làm việc
|
2. Thủ tục
hành chính: Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng
bào dân tộc thiểu số
Tổng thời gian giải quyết
TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ); ban hành trước ngày 15/12 của năm
bình chọn
|
25 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC tại UBND cấp xã (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
05 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, văn bản từ cấp
thôn, bản
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Tiến hành tổng hợp danh sách
từ các thôn, bản; kiểm tra, lập hồ sơ (01 bộ, gồm: văn bản đề nghị, biên bản
họp và các giấy tờ có liên quan)
|
Cán bộ, công chức cấp xã được
phân công phụ trách và các chủ thể có thẩm quyền kiểm tra, rà soát (Thành phần
tham gia kiểm tra, rà soát gồm đại diện: Đảng ủy, UBND cấp xã, Ủy ban Mặt trận
Tổ quốc Việt Nam xã, Công an xã, các tổ chức đoàn thể của xã).
|
04 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xác nhận Đưa ra khỏi danh
sách và thay thế bổ sung danh sách Người có uy tín
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Chuyển gửi hồ sơ, văn bản lên
UBND cấp huyện
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã
|
1/4 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC tại UBND cấp huyện (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
05 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện, thành phố
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển về Phòng Dân tộc (hoặc cơ quan phụ trách công
tác dân tộc các huyện, thành phố) xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả tại UBND cấp huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn tiếp
nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên giải quyết theo nhiệm vụ được phân công
|
Phòng Dân tộc huyện (hoặc cơ
quan phục trách công tác dân tộc các huyện, thành phố)
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Kiểm tra, tổng hợp danh sách
đề nghị đưa ra và thay thế bổ sung Người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu
số của các xã; lập hồ sơ (01 bộ gồm: văn bản đề nghị kèm theo danh sách và bản
tổng hợp hồ sơ đề nghị của xã)
|
Chuyên viên được giao nhiệm vụ
phụ trách
|
03 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm
định hồ sơ, ký phiếu trình lãnh đạo huyện, thành phố xem xét ban hành văn bản
xin ý kiến Ban Dân tộc tỉnh
|
Lãnh đạo Phòng Dân tộc huyện (hoặc
cơ quan phục trách công tác dân tộc các huyện, thành phố)
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo huyện, thành phố xem
xét, ký ban hành văn bản xin ý kiến Ban Dân tộc tỉnh
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Văn thư vào số, phát hành văn
bản, lưu trữ hồ sơ; gửi văn bản của UBND cấp huyện kèm hồ sơ cho Ban Dân tộc
tỉnh
|
Văn thư UBND huyện, thành phố
|
1/4 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC tại Ban Dân tộc tỉnh (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
05 ngày làm việc
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, văn bản xin
ý kiến của các huyện, thành phố trình lãnh đạo Ban Dân tộc xử lý
|
Văn thư Ban Dân tộc
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét hồ sơ, văn bản, chuyển
Phòng chuyên môn tham mưu, triển khai, thực hiện
|
Lãnh đạo Ban Dân tộc
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét hồ sơ, văn bản, chuyển
chuyên viên phụ trách xử lý
|
Lãnh đạo phòng Chính sách Dân
tộc
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
xử lý hồ sơ, tham mưu văn bản tham tham gia ý kiến
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
03 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm
định hồ sơ, ký phiếu trình lãnh đạo Ban Dân tộc xem xét ban hành văn bản tham
gia ý kiến gửi UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Chính sách Dân
tộc
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Ban Dân tộc xem xét,
ký ban hành văn bản tham gia ý kiến gửi UBND cấp huyện
|
Lãnh Ban Dân tộc
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Văn thư Ban Dân tộc vào sổ,
phát hành văn bản gửi hồ sơ và gửi kết quả tham gia ý kiến về cho UBND các
huyện, thành phố
|
Văn thư Ban Dân tộc
|
1/4 ngày làm việc
|
Quy trình hoàn thiện hồ
sơ, Quyết định đưa ra khỏi danh sách và thay thế bổ sung người có uy tín
|
10 ngày làm việc kể từ ngày có văn bản thống nhất của cơ quan công
tác dân tộc cấp tỉnh
|
UBND cấp huyện, thành phố
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện, thành phố tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử, chuyển về Phòng Dân tộc (hoặc cơ quan phụ trách công tác dân tộc
các huyện, thành phố) xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả tại huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn tiếp
nhận văn bản tham gia ý kiến chuyển chuyên viên giải quyết theo nhiệm vụ được
phân công
|
Lãnh đạo Phòng Dân tộc huyện
(hoặc cơ quan phục trách công tác dân tộc các huyện, thành phố)
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ,
trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng Dân tộc huyện
(hoặc cơ quan phục trách công tác dân tộc các huyện, thành phố)
|
05 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem
xét trình lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện, thành phố thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Dân tộc huyện
(hoặc cơ quan phục trách công tác dân tộc các huyện, thành phố)
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, thẩm định và trình
lãnh đạo UBND huyện, thành phố ký duyệt
|
Lãnh đạo VP UBND huyện, Thành
phố
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Chủ tịch UBND cấp huyện,
thành phố ký duyệt Quyết định
|
Chủ tịch UBND cấp huyện,
thành phố)
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Văn thư vào số văn bản đi,
đóng dấu, phát hành văn bản, thông báo cho Phòng Dân tộc (hoặc cơ quan phụ
trách công tác dân tộc) nhận kết quả
|
Phòng Dân tộc huyện (hoặc cơ
quan phục trách công tác dân tộc các huyện, thành phố)
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ của Phòng
Dân tộc (hoặc cơ quan phụ trách công tác dân tộc) nhận kết quả tại UBND cấp
huyện, thành phố vào sổ theo dõi, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả.
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả, xác nhận trên phần mềm thông tin về kết quả đã có; thông báo
cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả TTHC
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
1/2 ngày làm việc
|
Quyết định 54/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Lai Châu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 54/QĐ-UBND ngày 16/01/2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Lai Châu
300
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|