|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
54/2013/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Cao Khoa
|
Ngày ban hành:
|
05/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
54/2013/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
05 tháng 12 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÂN
CẤP QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP CHO UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày
03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006
của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;
Căn cứ Quyết định số 07/2012/QĐ-TTg ngày
08/02/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành một số chính sách tăng cường
công tác bảo vệ rừng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 2202/TTr-NN&PTNT ngày 22/11/2013 (sau khi
thống nhất với Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường) và Giám đốc Sở Tư pháp tại
Báo cáo thẩm định số 135/BC-STP ngày 28/8/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân cấp cho UBND các huyện, thành phố trực thuộc tỉnh (sau
đây gọi tắt là UBND cấp huyện) thực hiện chức năng quản lý nhà nước về rừng và
đất lâm nghiệp trên địa bàn quản lý, với các nội dung sau:
1. Triển khai thực hiện các quy định của pháp luật,
chính sách, chế độ của Nhà nước về quản lý, bảo vệ rừng, phát triển rừng, sử dụng
rừng và đất lâm nghiệp.
2. Tổ chức thực hiện các biện pháp bảo vệ rừng,
khai thác lâm sản theo quy định của pháp luật; theo dõi, kiểm tra việc thực hiện
các quy định về giao đất, giao rừng và khoán bảo vệ rừng cho các hộ gia đình,
cá nhân và cộng đồng.
3. Huy động, chỉ đạo các lực lượng trên địa bàn để
ngăn chặn mọi hành vi gây thiệt hại đến tài nguyên rừng; tổ chức thực hiện công
tác phòng cháy, chữa cháy rừng, phòng trừ sinh vật hại rừng.
4. Tổ chức thực hiện công tác giao rừng, thu hồi rừng
và đất lâm nghiệp, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất theo quy định của pháp luật; giải quyết các tranh
chấp, khiếu nại, tố cáo liên quan đến việc quản lý nhà nước về rừng và đất lâm
nghiệp.
5. Chỉ đạo UBND cấp xã thực hiện thống kê, theo dõi
diễn biến về rừng, đất lâm nghiệp.
6. Thanh tra, kiểm tra việc chấp hành quy định của
pháp luật, chính sách, chế độ về quản lý, bảo vệ, phát triển rừng, sử dụng rừng
và đất lâm nghiệp đối với các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư
trên địa bàn. Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý, bảo vệ rừng,
quản lý lâm sản theo quy định của pháp luật; theo dõi chặt chẽ đối tượng vi phạm
có tính chuyên nghiệp để xử lý; đấu tranh kiên quyết, chấm dứt tình trạng chống
người thi hành công vụ.
7. Tổ chức việc lập, thực hiện quy hoạch, kế hoạch
bảo vệ và phát triển rừng, đất lâm nghiệp, các cơ sở chế biến gỗ, lâm sản; thường
xuyên kiểm tra, phát hiện và xử lý kịp thời hành vi tiêu thụ, hợp thức hóa nguồn
gỗ, lâm sản trái pháp luật.
8. Hàng năm, chỉ đạo, hướng dẫn các ban, ngành có
liên quan, UBND các xã, phường, thị trấn và các đơn vị chủ rừng trên địa bàn quản
lý cập nhật biến động về rừng và đất lâm nghiệp, chỉnh lý hồ sơ quản lý rừng
theo quy định.
Điều 2. Diện tích, trữ lượng rừng; diện tích đất lâm nghiệp phân cấp
cho UBND cấp huyện thực hiện quản lý nhà nước là số liệu kết quả Quy hoạch Bảo
vệ và Phát triển rừng tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011-2020 được Chủ tịch UBND tỉnh
phê duyệt tại Quyết định số 2037/QĐ-UBND ngày 04/12/2012 và kết quả theo dõi diễn
biến tài nguyên rừng năm 2012 được UBND tỉnh công bố số liệu hiện trạng rừng tại
Quyết định số 545/QĐ-UBND ngày 16/4/2013 thể hiện trong các biểu thống kê diện
tích và trữ lượng rừng kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quy định trách nhiệm
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách
nhiệm tham mưu UBND tỉnh thực hiện chức năng quản lý nhà nước về rừng; chủ trì,
phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các sở, ngành liên quan hướng dẫn,
kiểm tra việc tổ chức thực hiện Quyết định này.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tham
mưu UBND tỉnh thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất lâm nghiệp trên địa
bàn tỉnh.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay
thế Quyết định số 222/2003/QĐ-UBND ngày 21/11/2003 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về
việc phân cấp quản lý rừng và đất lâm nghiệp cho UBND các huyện, thị xã.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp, Kế hoạch và Đầu tư,
Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Cao Khoa
|
PHỤ LỤC 1
BIỂU
THỐNG KÊ DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính: Ha
Loại đất, loại rừng
|
Tổng cộng
|
Thuộc 3 loại rừng
|
Ngoài 3 loại rừng
|
Tổng cộng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
TỔNG CỘNG
|
100,632.67
|
95,534.59
|
36,912.33
|
58,622.26
|
5,098.08
|
I. Đất có rừng
|
83,605.45
|
78,507.37
|
31,807.84
|
46,699.53
|
5,098.08
|
A. Rừng tự nhiên
|
41,358.24
|
41,316.21
|
27,110.40
|
14,205.81
|
42.03
|
1. Rừng gỗ
|
41,150.36
|
41,108.33
|
26,902.52
|
14,205.81
|
42.03
|
- Giàu
|
7,756.01
|
7,756.01
|
3,483.56
|
4,272.45
|
|
- Trung bình
|
9,327.68
|
9,327.68
|
9,003.98
|
323.70
|
|
- Nghèo
|
14,770.40
|
14,760.93
|
9,647.12
|
5,113.81
|
9.47
|
- Phục hồi
|
9,296.27
|
9,263.71
|
4,767.86
|
4,495.85
|
32.56
|
2. Rừng tre nứa
|
207.88
|
207.88
|
207.88
|
|
|
- Tre luồng
|
|
|
|
|
|
- Nứa
|
207.88
|
207.88
|
207.88
|
|
|
- Vầu
|
|
|
|
|
|
- Lồ ô
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa khác
|
|
|
|
|
|
3. Rừng hỗn giao Gỗ+Tre nứa
|
|
|
|
|
|
- Gỗ là chính
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa là chính
|
|
|
|
|
|
4. Rừng ngập mặn, phèn
|
|
|
|
|
|
- Tràm
|
|
|
|
|
|
- Đước
|
|
|
|
|
|
- Ngập mặn, phèn khác
|
|
|
|
|
|
5. Rừng trên núi đá
|
|
|
|
|
|
B. Rừng trồng (RT)
|
42,247.21
|
37,191.16
|
4,697.44
|
32,493.72
|
5,056.05
|
1. RT có trữ lượng
|
22,781.26
|
20,477.00
|
3,871.50
|
16,605.50
|
2,304.26
|
2. RT cha có tr.lượng
|
19,465.95
|
16,714.16
|
825.94
|
15,888.22
|
2,751.79
|
3. RT là tre luồng
|
|
|
|
|
|
4. RT là cây ngập mặn, phèn
|
|
|
|
|
|
C. RT cây công nghiệp và đặc sản
|
|
|
|
|
|
II. Đất cha có rừng
|
17,027.22
|
17,027.22
|
5,104.49
|
11,922.73
|
|
1. Nương rẫy (LN)
|
3,006.23
|
3,006.23
|
400.89
|
2,605.34
|
|
2. Không có gỗ tái sinh (Ia, Ib)
|
9,296.08
|
9,296.08
|
2,860.58
|
6,435.50
|
|
3. Có gỗ tái sinh (Ic)
|
4,724.91
|
4,724.91
|
1,843.02
|
2,881.89
|
|
4. Núi đá không có rừng
|
|
|
|
|
|
5. Đất khác trong lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
BIỂU
THỐNG KÊ TRỮ LƯỢNG RỪNG HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: m3
Loại đất, loại rừng
|
Tổng cộng
|
Thuộc 3 loại rừng
|
Ngoài 3 loại rừng
|
Tổng cộng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
TỔNG CỘNG
|
6,100,558
|
5,900,296
|
2,884,017
|
3,016,279
|
200,262
|
A. Rừng tự nhiên
|
4,268,639
|
4,268,042
|
2,836,764
|
1,431,278
|
597
|
1. Rừng gỗ
|
4,268,639
|
4,268,042
|
2,836,764
|
1,431,278
|
597
|
- Giàu
|
1,934,545
|
1,934,545
|
888,420
|
1,046,125
|
|
- Trung bình
|
1,424,586
|
1,424,586
|
1,368,435
|
56,151
|
|
- Nghèo
|
909,508
|
908,911
|
579,909
|
329,002
|
597
|
- Phục hồi
|
|
|
|
|
|
2. Rừng tre nứa
|
|
|
|
|
|
- Tre luồng
|
|
|
|
|
|
- Nứa
|
|
|
|
|
|
- Vầu
|
|
|
|
|
|
- Lồ ô
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa khác
|
|
|
|
|
|
3. Rừng hỗn giao Gỗ+Tre nứa
|
|
|
|
|
|
- Gỗ là chính
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa là chính
|
|
|
|
|
|
4. Rừng ngập mặn, phèn
|
|
|
|
|
|
- Tràm
|
|
|
|
|
|
- Đước
|
|
|
|
|
|
- Ngập mặn, phèn khác
|
|
|
|
|
|
5. Rừng trên núi đá
|
|
|
|
|
|
B. Rừng trồng (RT)
|
1,831,919
|
1,632,254
|
47,253
|
1,585,001
|
199,665
|
1. RT có trữ lượng
|
1,831,919
|
1,632,254
|
47,253
|
1,585,001
|
199,665
|
2. RT cha có tr.lượng
|
|
|
|
|
|
3. RT là tre luồng
|
|
|
|
|
|
4. RT là cây ngập mặn, phèn
|
|
|
|
|
|
C. RT cây công nghiệp và đặc sản
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3
BIỂU
THỐNG KÊ DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính: Ha
Loại đất, loại rừng
|
Tổng cộng
|
Thuộc 3 loại rừng
|
Ngoài 3 loại rừng
|
Tổng cộng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
TỔNG CỘNG
|
15,045.96
|
12,562.91
|
3,063.89
|
9,499.02
|
2,483.05
|
I. Đất có rừng
|
14,919.43
|
12,436.38
|
2,940.37
|
9,496.01
|
2,483.05
|
A. Rừng tự nhiên
|
1,268.94
|
1,265.46
|
1,239.48
|
25.98
|
3.48
|
1. Rừng gỗ
|
1,268.94
|
1,265.46
|
1,239.48
|
25.98
|
3.48
|
- Giàu
|
|
|
|
|
|
- Trung bình
|
4.73
|
4.73
|
|
4.73
|
|
- Nghèo
|
574.53
|
574.53
|
574.53
|
|
|
- Phục hồi
|
689.68
|
686.20
|
664.95
|
21.25
|
3.48
|
2. Rừng tre nứa
|
|
|
|
|
|
- Tre luồng
|
|
|
|
|
|
- Nứa
|
|
|
|
|
|
- Vầu
|
|
|
|
|
|
- Lồ ô
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa khác
|
|
|
|
|
|
3. Rừng hỗn giao Gỗ+Tre nứa
|
|
|
|
|
|
- Gỗ là chính
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa là chính
|
|
|
|
|
|
4. Rừng ngập mặn, phèn
|
|
|
|
|
|
- Tràm
|
|
|
|
|
|
- Đước
|
|
|
|
|
|
- Ngập mặn, phèn khác
|
|
|
|
|
|
5. Rừng trên núi đá
|
|
|
|
|
|
B. Rừng trồng
|
12,747.83
|
11,165.50
|
1,700.89
|
9,464.61
|
1,582.33
|
1. RT có trữ lượng
|
7,619.29
|
6,760.02
|
1,004.46
|
5,755.56
|
859.27
|
2. RT cha có tr.lượng
|
5,075.00
|
4,351.94
|
642.89
|
3,709.05
|
723.06
|
3. RT là tre luồng
|
|
|
|
|
|
4. RT là cây ngập mặn, phèn
|
53.54
|
53.54
|
53.54
|
|
|
C. RT cây công nghiệp và đặc sản
|
902.66
|
5.42
|
|
5.42
|
897.24
|
II. Đất chưa có rừng
|
126.53
|
126.53
|
123.52
|
3.01
|
|
1. Nương rẫy (LN)
|
7.17
|
7.17
|
4.16
|
3.01
|
|
2. Không có gỗ tái sinh (Ia, Ib)
|
|
|
|
|
|
3. Có gỗ tái sinh (Ic)
|
119.36
|
119.36
|
119.36
|
|
|
4. Núi đá không có rừng
|
|
|
|
|
|
5. Đất khác trong lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 4
BIỂU
THỐNG KÊ TRỮ LƯỢNG RỪNG HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính: m3
Loại đất, loại rừng
|
Tổng cộng
|
Thuộc 3 loại rừng
|
Ngoài 3 loại rừng
|
Tổng cộng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
TỔNG CỘNG
|
357,786
|
318,711
|
46,972
|
271,739
|
39,075
|
A. Rừng tự nhiên
|
28,664
|
28,664
|
28,664
|
|
|
1. Rừng gỗ
|
28,664
|
28,664
|
28,664
|
|
|
- Giàu
|
|
|
|
|
|
- Trung bình
|
|
|
|
|
|
- Nghèo
|
28,664
|
28,664
|
28,664
|
|
|
- Phục hồi
|
|
|
|
|
|
2. Rừng tre nứa
|
|
|
|
|
|
- Tre luồng
|
|
|
|
|
|
- Nứa
|
|
|
|
|
|
- Vầu
|
|
|
|
|
|
- Lồ ô
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa khác
|
|
|
|
|
|
3. Rừng hỗn giao Gỗ+Tre nứa
|
|
|
|
|
|
- Gỗ là chính
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa là chính
|
|
|
|
|
|
4. Rừng ngập mặn, phèn
|
|
|
|
|
|
- Tràm
|
|
|
|
|
|
- Đước
|
|
|
|
|
|
- Ngập mặn, phèn khác
|
|
|
|
|
|
5. Rừng trên núi đá
|
|
|
|
|
|
B. Rừng trồng
|
329,122
|
290,047
|
18,308
|
271,739
|
39,075
|
1. RT có trữ lượng
|
329,122
|
290,047
|
18,308
|
271,739
|
39,075
|
2. RT cha có tr.lượng
|
|
|
|
|
|
3. RT là tre luồng
|
|
|
|
|
|
4. RT là cây ngập mặn, phèn
|
|
|
|
|
|
C. RT cây công nghiệp và đặc sản
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 5
BIỂU
THỐNG KÊ DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính: Ha
Loại đất, loại rừng
|
Tổng cộng
|
Thuộc 3 loại rừng
|
Ngoài 3 loại rừng
|
Tổng cộng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
TỔNG CỘNG
|
17,452.98
|
15,974.06
|
4,022.70
|
11,951.36
|
1,478.92
|
I. Đất có rừng
|
14,918.67
|
13,439.75
|
3,343.35
|
10,096.40
|
1,478.92
|
A. Rừng tự nhiên
|
1,346.62
|
1,346.62
|
1,316.21
|
30.41
|
|
1. Rừng gỗ
|
1,324.46
|
1,324.46
|
1,294.05
|
30.41
|
|
- Giàu
|
|
|
|
|
|
- Trung bình
|
338.97
|
338.97
|
338.97
|
|
|
- Nghèo
|
484.75
|
484.75
|
484.75
|
|
|
- Phục hồi
|
500.74
|
500.74
|
470.33
|
30.41
|
|
2. Rừng tre nứa
|
|
|
|
|
|
- Tre luồng
|
|
|
|
|
|
- Nứa
|
|
|
|
|
|
- Vầu
|
|
|
|
|
|
- Lồ ô
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa khác
|
|
|
|
|
|
3. Rừng hỗn giao Gỗ+Tre nứa
|
22.16
|
22.16
|
22.16
|
|
|
- Gỗ là chính
|
22.16
|
22.16
|
22.16
|
|
|
- Tre nứa là chính
|
|
|
|
|
|
4. Rừng ngập mặn, phèn
|
|
|
|
|
|
- Tràm
|
|
|
|
|
|
- Đước
|
|
|
|
|
|
- Ngập mặn, phèn khác
|
|
|
|
|
|
5. Rừng trên núi đá
|
|
|
|
|
|
B. Rừng trồng
|
13,439.76
|
11,960.84
|
2,027.14
|
9,933.70
|
1,478.92
|
1. RT có trữ lượng
|
7,928.45
|
7,564.07
|
1,879.16
|
5,684.91
|
364.38
|
2. RT cha có tr.lượng
|
5,511.31
|
4,396.77
|
147.98
|
4,248.79
|
1,114.54
|
3. RT là tre luồng
|
|
|
|
|
|
4. RT là cây ngập mặn, phèn
|
|
|
|
|
|
C. RT cây công nghiệp và đặc sản
|
132.29
|
132.29
|
|
132.29
|
|
II. Đất cha có rừng
|
2,534.31
|
2,534.31
|
679.35
|
1,854.96
|
|
1. Nương rẫy (LN)
|
646.68
|
646.68
|
119.00
|
527.68
|
|
2. Không có gỗ tái sinh (Ia, Ib)
|
1,450.93
|
1,450.93
|
360.99
|
1,089.94
|
|
3. Có gỗ tái sinh (Ic)
|
436.08
|
436.08
|
198.74
|
237.34
|
|
4. Núi đá không có rừng
|
0.62
|
0.62
|
0.62
|
|
|
5. Đất khác trong lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 6
BIỂU
THỐNG KÊ TRỮ LƯỢNG RỪNG HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính: m3
Loại đất, loại rừng
|
Tổng cộng
|
Thuộc 3 loại rừng
|
Ngoài 3 loại rừng
|
Tổng cộng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
TỔNG CỘNG
|
511,039
|
495,911
|
131,594
|
364,317
|
15,128
|
A. Rừng tự nhiên
|
80,457
|
80,457
|
80,457
|
|
|
1. Rừng gỗ
|
79,986
|
79,986
|
79,986
|
|
|
- Giàu
|
|
|
|
|
|
- Trung bình
|
48,812
|
48,812
|
48,812
|
|
|
- Nghèo
|
31,174
|
31,174
|
31,174
|
|
|
- Phục hồi
|
|
|
|
|
|
2. Rừng tre nứa
|
|
|
|
|
|
- Tre luồng
|
|
|
|
|
|
- Nứa
|
|
|
|
|
|
- Vầu
|
|
|
|
|
|
- Lồ ô
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa khác
|
|
|
|
|
|
3. Rừng hỗn giao Gỗ+Tre nứa
|
471
|
471
|
471
|
|
|
- Gỗ là chính
|
471
|
471
|
471
|
|
|
- Tre nứa là chính
|
|
|
|
|
|
4. Rừng ngập mặn, phèn
|
|
|
|
|
|
- Tràm
|
|
|
|
|
|
- Đước
|
|
|
|
|
|
- Ngập mặn, phèn khác
|
|
|
|
|
|
5. Rừng trên núi đá
|
|
|
|
|
|
B. Rừng trồng
|
430,582
|
415,454
|
51,137
|
364,317
|
15,128
|
1. RT có trữ lượng
|
430,582
|
415,454
|
51,137
|
364,317
|
15,128
|
2. RT cha có tr.lượng
|
|
|
|
|
|
3. RT là tre luồng
|
|
|
|
|
|
4. RT là cây ngập mặn, phèn
|
|
|
|
|
|
C. RT cây công nghiệp và đặc sản
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 7
BIỂU
THỐNG KÊ DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính: Ha
Loại đất, loại rừng
|
Tổng cộng
|
Thuộc 3 loại rừng
|
Ngoài 3 loại rừng
|
Tổng cộng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
TỔNG CỘNG
|
7,248.22
|
6,090.95
|
2,610.57
|
3,480.38
|
1,157.27
|
I. Đất có rừng
|
6,861.08
|
5,703.81
|
2,488.64
|
3,215.17
|
1,157.27
|
A. Rừng tự nhiên
|
1,196.53
|
1,196.53
|
1,194.43
|
2.10
|
|
1. Rừng gỗ
|
1,196.53
|
1,196.53
|
1,194.43
|
2.10
|
|
- Giàu
|
|
|
|
|
|
- Trung bình
|
|
|
|
|
|
- Nghèo
|
768.49
|
768.49
|
768.49
|
|
|
- Phục hồi
|
428.04
|
428.04
|
425.94
|
2.10
|
|
2. Rừng tre nứa
|
|
|
|
|
|
- Tre luồng
|
|
|
|
|
|
- Nứa
|
|
|
|
|
|
- Vầu
|
|
|
|
|
|
- Lồ ô
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa khác
|
|
|
|
|
|
3. Rừng hỗn giao Gỗ+Tre nứa
|
|
|
|
|
|
- Gỗ là chính
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa là chính
|
|
|
|
|
|
4. Rừng ngập mặn, phèn
|
|
|
|
|
|
- Tràm
|
|
|
|
|
|
- Đước
|
|
|
|
|
|
- Ngập mặn, phèn khác
|
|
|
|
|
|
5. Rừng trên núi đá
|
|
|
|
|
|
B. Rừng trồng
|
5,664.55
|
4,507.28
|
1,294.21
|
3,213.07
|
1,157.27
|
1. RT có trữ lượng
|
5,248.33
|
4,343.34
|
1,294.21
|
3,049.13
|
904.99
|
2. RT cha có tr.lượng
|
416.22
|
163.94
|
|
163.94
|
252.28
|
3. RT là tre luồng
|
|
|
|
|
|
4. RT là cây ngập mặn, phèn
|
|
|
|
|
|
C. RT cây công nghiệp và đặc sản
|
|
|
|
|
|
II. Đất cha có rừng
|
387.14
|
387.14
|
121.93
|
265.21
|
|
1. Nương rẫy (LN)
|
9.25
|
9.25
|
5.12
|
4.13
|
|
2. Không có gỗ tái sinh (Ia, Ib)
|
161.95
|
161.95
|
33.39
|
128.56
|
|
3. Có gỗ tái sinh (Ic)
|
215.94
|
215.94
|
83.42
|
132.52
|
|
4. Núi đá không có rừng
|
|
|
|
|
|
5. Đất khác trong lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 8
BIỂU
THỐNG KÊ TRỮ LƯỢNG RỪNG HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: m3
Loại đất, loại rừng
|
Tổng cộng
|
Thuộc 3 loại rừng
|
Ngoài 3 loại rừng
|
Tổng cộng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
TỔNG CỘNG
|
241,467
|
240,893
|
102,849
|
138,044
|
574
|
A. Rừng tự nhiên
|
49,952
|
49,952
|
49,952
|
|
|
1. Rừng gỗ
|
49,952
|
49,952
|
49,952
|
|
|
- Giàu
|
|
|
|
|
|
- Trung bình
|
|
|
|
|
|
- Nghèo
|
49,952
|
49,952
|
49,952
|
|
|
- Phục hồi
|
|
|
|
|
|
2. Rừng tre nứa
|
|
|
|
|
|
- Tre luồng
|
|
|
|
|
|
- Nứa
|
|
|
|
|
|
- Vầu
|
|
|
|
|
|
- Lồ ô
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa khác
|
|
|
|
|
|
3. Rừng hỗn giao Gỗ+Tre nứa
|
|
|
|
|
|
- Gỗ là chính
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa là chính
|
|
|
|
|
|
4. Rừng ngập mặn, phèn
|
|
|
|
|
|
- Tràm
|
|
|
|
|
|
- Đước
|
|
|
|
|
|
- Ngập mặn, phèn khác
|
|
|
|
|
|
5. Rừng trên núi đá
|
|
|
|
|
|
B. Rừng trồng
|
191,515
|
190,941
|
52,897
|
138,044
|
574
|
1. RT có trữ lượng
|
191,515
|
190,941
|
52,897
|
138,044
|
574
|
2. RT cha có tr.lượng
|
|
|
|
|
|
3. RT là tre luồng
|
|
|
|
|
|
4. RT là cây ngập mặn, phèn
|
|
|
|
|
|
C. RT cây công nghiệp và đặc sản
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 9
BIỂU THỐNG KÊ DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính: Ha
Loại đất, loại rừng
|
Tổng cộng
|
Thuộc 3 loại rừng
|
Ngoài 3 loại rừng
|
Tổng cộng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
TỔNG CỘNG
|
223.37
|
174.40
|
174.40
|
|
48.97
|
I. Đất có rừng
|
197.67
|
148.70
|
148.70
|
|
48.97
|
A. Rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
1. Rừng gỗ
|
|
|
|
|
|
- Giàu
|
|
|
|
|
|
- Trung bình
|
|
|
|
|
|
- Nghèo
|
|
|
|
|
|
- Phục hồi
|
|
|
|
|
|
2. Rừng tre nứa
|
|
|
|
|
|
- Tre luồng
|
|
|
|
|
|
- Nứa
|
|
|
|
|
|
- Vầu
|
|
|
|
|
|
- Lồ ô
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa khác
|
|
|
|
|
|
3. Rừng hỗn giao Gỗ+Tre nứa
|
|
|
|
|
|
- Gỗ là chính
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa là chính
|
|
|
|
|
|
4. Rừng ngập mặn, phèn
|
|
|
|
|
|
- Tràm
|
|
|
|
|
|
- Đước
|
|
|
|
|
|
- Ngập mặn, phèn khác
|
|
|
|
|
|
5. Rừng trên núi đá
|
|
|
|
|
|
B. Rừng trồng
|
197.67
|
148.70
|
148.70
|
|
48.97
|
1. RT có trữ lượng
|
197.67
|
148.70
|
148.70
|
|
48.97
|
2. RT cha có tr.lượng
|
|
|
|
|
|
3. RT là tre luồng
|
|
|
|
|
|
4. RT là cây ngập mặn, phèn
|
|
|
|
|
|
C. RT cây công nghiệp và đặc sản
|
|
|
|
|
|
II. Đất cha có rừng
|
25.70
|
25.70
|
25.70
|
|
|
1. Nương rẫy (LN)
|
|
|
|
|
|
2. Không có gỗ tái sinh (Ia, Ib)
|
25.70
|
25.70
|
25.70
|
|
|
3. Có gỗ tái sinh (Ic)
|
|
|
|
|
|
4. Núi đá không có rừng
|
|
|
|
|
|
5. Đất khác trong lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 10
BIỂU THỐNG KÊ TRỮ LƯỢNG RỪNG HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính: m3
Loại đất, loại rừng
|
Tổng cộng
|
Thuộc 3 loại rừng
|
Ngoài 3 loại rừng
|
Tổng cộng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
TỔNG CỘNG
|
4,396
|
4,396
|
301
|
4,095
|
|
A. Rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
1. Rừng gỗ
|
|
|
|
|
|
- Giàu
|
|
|
|
|
|
- Trung bình
|
|
|
|
|
|
- Nghèo
|
|
|
|
|
|
- Phục hồi
|
|
|
|
|
|
2. Rừng tre nứa
|
|
|
|
|
|
- Tre luồng
|
|
|
|
|
|
- Nứa
|
|
|
|
|
|
- Vầu
|
|
|
|
|
|
- Lồ ô
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa khác
|
|
|
|
|
|
3. Rừng hỗn giao Gỗ+Tre nứa
|
|
|
|
|
|
- Gỗ là chính
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa là chính
|
|
|
|
|
|
4. Rừng ngập mặn, phèn
|
|
|
|
|
|
- Tràm
|
|
|
|
|
|
- Đước
|
|
|
|
|
|
- Ngập mặn, phèn khác
|
|
|
|
|
|
5. Rừng trên núi đá
|
|
|
|
|
|
B. Rừng trồng
|
|
4,396
|
301
|
4,095
|
|
1. RT có trữ lượng
|
|
4,396
|
301
|
4,095
|
|
2. RT cha có tr.lượng
|
|
|
|
|
|
3. RT là tre luồng
|
|
|
|
|
|
4. RT là cây ngập mặn, phèn
|
|
|
|
|
|
C. RT cây công nghiệp và đặc sản
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 11
BIỂU THỐNG KÊ DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP HUYỆN MINH
LONG
(Kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính: Ha
Loại đất, loại rừng
|
Tổng cộng
|
Thuộc 3 loại rừng
|
Ngoài 3 loại rừng
|
Tổng cộng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
TỔNG CỘNG
|
17,945.28
|
17,290.65
|
9,090.31
|
8,200.34
|
654.63
|
I. Đất có rừng
|
15,021.61
|
14,366.98
|
8,633.46
|
5,733.52
|
654.63
|
A. Rừng tự nhiên
|
7,812.21
|
7,812.21
|
7,804.11
|
8.10
|
|
1. Rừng gỗ
|
7,812.21
|
7,812.21
|
7,804.11
|
8.10
|
|
- Giàu
|
6.70
|
6.70
|
6.70
|
|
|
- Trung bình
|
1,671.57
|
1,671.57
|
1,671.57
|
|
|
- Nghèo
|
5,093.23
|
5,093.23
|
5,091.97
|
1.26
|
|
- Phục hồi
|
1,040.71
|
1,040.71
|
1,033.87
|
6.84
|
|
2. Rừng tre nứa
|
|
|
|
|
|
- Tre luồng
|
|
|
|
|
|
- Nứa
|
|
|
|
|
|
- Vầu
|
|
|
|
|
|
- Lồ ô
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa khác
|
|
|
|
|
|
3. Rừng hỗn giao Gỗ+Tre nứa
|
|
|
|
|
|
- Gỗ là chính
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa là chính
|
|
|
|
|
|
4. Rừng ngập mặn, phèn
|
|
|
|
|
|
- Tràm
|
|
|
|
|
|
- Đước
|
|
|
|
|
|
- Ngập mặn, phèn khác
|
|
|
|
|
|
5. Rừng trên núi đá
|
|
|
|
|
|
B. Rừng trồng
|
7,209.40
|
6,554.77
|
829.35
|
5,725.42
|
654.63
|
1. RT có trữ lượng
|
4,451.53
|
4,221.43
|
563.62
|
3,657.81
|
230.10
|
2. RT cha có tr.lượng
|
2,757.87
|
2,333.34
|
265.73
|
2,067.61
|
424.53
|
3. RT là tre luồng
|
|
|
|
|
|
4. RT là cây ngập mặn, phèn
|
|
|
|
|
|
C. RT cây công nghiệp và đặc sản
|
|
|
|
|
|
II. Đất cha có rừng
|
2,923.67
|
2,923.67
|
456.85
|
2,466.82
|
|
1. Nương rẫy (LN)
|
524.53
|
524.53
|
92.45
|
432.08
|
|
2. Không có gỗ tái sinh (Ia, Ib)
|
1,756.44
|
1,756.44
|
186.98
|
1,569.46
|
|
3. Có gỗ tái sinh (Ic)
|
642.70
|
642.70
|
177.42
|
465.28
|
|
4. Núi đá không có rừng
|
|
|
|
|
|
5. Đất khác trong lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 12
BIỂU THỐNG KÊ TRỮ LƯỢNG RỪNG HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính: m3
Loại đất, loại rừng
|
Tổng cộng
|
Thuộc 3 loại rừng
|
Ngoài 3 loại rừng
|
Tổng cộng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
TỔNG CỘNG
|
801,906
|
762,066
|
548,910
|
213,156
|
39,840
|
A. Rừng tự nhiên
|
545,662
|
545,662
|
545,590
|
72
|
|
1. Rừng gỗ
|
545,662
|
545,662
|
545,590
|
72
|
|
- Giàu
|
|
|
|
|
|
- Trung bình
|
257,494
|
257,494
|
257,422
|
72
|
|
- Nghèo
|
288,168
|
288,168
|
288,168
|
|
|
- Phục hồi
|
|
|
|
|
|
2. Rừng tre nứa
|
|
|
|
|
|
- Tre luồng
|
|
|
|
|
|
- Nứa
|
|
|
|
|
|
- Vầu
|
|
|
|
|
|
- Lồ ô
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa khác
|
|
|
|
|
|
3. Rừng hỗn giao Gỗ+Tre nứa
|
|
|
|
|
|
- Gỗ là chính
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa là chính
|
|
|
|
|
|
4. Rừng ngập mặn, phèn
|
|
|
|
|
|
- Tràm
|
|
|
|
|
|
- Đước
|
|
|
|
|
|
- Ngập mặn, phèn khác
|
|
|
|
|
|
5. Rừng trên núi đá
|
|
|
|
|
|
B. Rừng trồng
|
256,244
|
216,404
|
3,320
|
213,084
|
39,840
|
1. RT có trữ lượng
|
256,244
|
216,404
|
3,320
|
213,084
|
39,840
|
2. RT cha có tr.lượng
|
|
|
|
|
|
3. RT là tre luồng
|
|
|
|
|
|
4. RT là cây ngập mặn, phèn
|
|
|
|
|
|
C. RT cây công nghiệp và đặc sản
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 13
BIỂU THỐNG KÊ DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP
HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày
05/12/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: Ha
Loại đất, loại rừng
|
Tổng cộng
|
Thuộc 3 loại rừng
|
Ngoài 3 loại rừng
|
Tổng cộng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
TỔNG CỘNG
|
11,690.54
|
10,485.04
|
1,042.35
|
9,442.69
|
1,205.50
|
I. Đất có rừng
|
11,194.94
|
9,989.44
|
1,037.89
|
8,951.55
|
1,205.50
|
A. Rừng tự nhiên
|
2,176.22
|
2,176.22
|
622.50
|
1,553.72
|
0.00
|
1. Rừng gỗ
|
2,176.22
|
2,176.22
|
622.50
|
1,553.72
|
|
- Giàu
|
372.25
|
372.25
|
|
372.25
|
|
- Trung bình
|
176.73
|
176.73
|
|
176.73
|
|
- Nghèo
|
338.83
|
338.83
|
|
338.83
|
|
- Phục hồi
|
1,288.41
|
1,288.41
|
622.50
|
665.91
|
|
2. Rừng tre nứa
|
|
|
|
|
|
- Tre luồng
|
|
|
|
|
|
- Nứa
|
|
|
|
|
|
- Vầu
|
|
|
|
|
|
- Lồ ô
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa khác
|
|
|
|
|
|
3. Rừng hỗn giao Gỗ+Tre nứa
|
|
|
|
|
|
- Gỗ là chính
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa là chính
|
|
|
|
|
|
4. Rừng ngập mặn, phèn
|
|
|
|
|
|
- Tràm
|
|
|
|
|
|
- Đước
|
|
|
|
|
|
- Ngập mặn, phèn khác
|
|
|
|
|
|
5. Rừng trên núi đá
|
|
|
|
|
|
B. Rừng trồng
|
8,955.80
|
7,778.74
|
415.39
|
7,363.35
|
1,177.06
|
1. RT có trữ lượng
|
8,085.50
|
7,084.59
|
336.94
|
6,747.65
|
1,000.91
|
2. RT cha có tr.lượng
|
870.30
|
694.15
|
78.45
|
615.70
|
176.15
|
3. RT là tre luồng
|
|
|
|
|
|
4. RT là cây ngập mặn, phèn
|
|
|
|
|
|
C. RT cây công nghiệp và đặc sản
|
62.92
|
34.48
|
|
34.48
|
28.44
|
II. Đất cha có rừng
|
495.60
|
495.60
|
4.46
|
491.14
|
|
1. Nương rẫy (LN)
|
|
|
|
|
|
2. Không có gỗ tái sinh (Ia, Ib)
|
106.10
|
106.10
|
0.51
|
105.59
|
|
3. Có gỗ tái sinh (Ic)
|
389.50
|
389.50
|
3.95
|
385.55
|
|
4. Núi đá không có rừng
|
|
|
|
|
|
5. Đất khác trong lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 14
BIỂU THỐNG KÊ TRỮ LUỢNG RỪNG HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính: m3
Loại đất, loại rừng
|
Tổng cộng
|
Thuộc 3 loại rừng
|
Ngoài 3 loại rừng
|
Tổng cộng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
TỔNG CỘNG
|
619,484
|
534,711
|
22,060
|
512,651
|
84,773
|
A. Rừng tự nhiên
|
133,115
|
133,115
|
|
133,115
|
|
1. Rừng gỗ
|
133,115
|
133,115
|
|
133,115
|
|
- Giàu
|
85,618
|
85,618
|
|
85,618
|
|
- Trung bình
|
27,235
|
27,235
|
|
27,235
|
|
- Nghèo
|
20,262
|
20,262
|
|
20,262
|
|
- Phục hồi
|
|
|
|
|
|
2. Rừng tre nứa
|
|
|
|
|
|
- Tre luồng
|
|
|
|
|
|
- Nứa
|
|
|
|
|
|
- Vầu
|
|
|
|
|
|
- Lồ ô
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa khác
|
|
|
|
|
|
3. Rừng hỗn giao Gỗ+Tre nứa
|
|
|
|
|
|
- Gỗ là chính
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa là chính
|
|
|
|
|
|
4. Rừng ngập mặn, phèn
|
|
|
|
|
|
- Tràm
|
|
|
|
|
|
- Đước
|
|
|
|
|
|
- Ngập mặn, phèn khác
|
|
|
|
|
|
5. Rừng trên núi đá
|
|
|
|
|
|
B. Rừng trồng
|
486,369
|
401,596
|
22,060
|
379,536
|
84,773
|
1. RT có trữ lượng
|
486,369
|
401,596
|
22,060
|
379,536
|
84,773
|
2. RT cha có tr.lượng
|
|
|
|
|
|
3. RT là tre luồng
|
|
|
|
|
|
4. RT là cây ngập mặn, phèn
|
|
|
|
|
|
C. RT cây công nghiệp và đặc sản
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 15
BIỂU THỐNG KÊ DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP HUYỆN SƠN
TÂY
(Kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính: Ha
Loại đất, loại rừng
|
Tổng cộng
|
Thuộc 3 loại rừng
|
Ngoài 3 loại rừng
|
Tổng cộng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
TỔNG CỘNG
|
30,058.63
|
26,667.81
|
18,158.59
|
8,509.22
|
3,390.82
|
I. Đất có rừng
|
21,912.30
|
18,521.48
|
14,448.08
|
4,073.40
|
3,390.82
|
A. Rừng tự nhiên
|
13,715.08
|
13,239.21
|
10,727.58
|
2,511.63
|
475.87
|
1. Rừng gỗ
|
12,887.25
|
12,550.19
|
10,327.14
|
2,223.05
|
337.06
|
- Giàu
|
145.40
|
145.40
|
145.40
|
|
|
- Trung bình
|
5,889.94
|
5,882.96
|
5,867.47
|
15.49
|
6.98
|
- Nghèo
|
5,197.41
|
5,101.05
|
3,998.31
|
1,102.74
|
96.36
|
- Phục hồi
|
1,654.50
|
1,420.78
|
315.96
|
1,104.82
|
233.72
|
2. Rừng tre nứa
|
827.83
|
689.02
|
400.44
|
288.58
|
138.81
|
- Tre luồng
|
|
|
|
|
|
- Nứa
|
827.83
|
689.02
|
400.44
|
288.58
|
138.81
|
- Vầu
|
|
|
|
|
|
- Lồ ô
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa khác
|
|
|
|
|
|
3. Rừng hỗn giao Gỗ+Tre nứa
|
|
|
|
|
|
- Gỗ là chính
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa là chính
|
|
|
|
|
|
4. Rừng ngập mặn, phèn
|
|
|
|
|
|
- Tràm
|
|
|
|
|
|
- Đước
|
|
|
|
|
|
- Ngập mặn, phèn khác
|
|
|
|
|
|
5. Rừng trên núi đá
|
|
|
|
|
|
B. Rừng trồng
|
8,197.22
|
5,282.27
|
3,720.50
|
1,561.77
|
2,914.95
|
1. RT có trữ lượng
|
4,680.35
|
3,709.06
|
3,198.85
|
510.21
|
971.29
|
2. RT cha có tr.lượng
|
3,516.87
|
1,573.21
|
521.65
|
1,051.56
|
1,943.66
|
3. RT là tre luồng
|
|
|
|
|
|
4. RT là cây ngập mặn, phèn
|
|
|
|
|
|
C. RT cây công nghiệp và đặc sản
|
|
|
|
|
|
II. Đất cha có rừng
|
8,146.33
|
8,146.33
|
3,710.51
|
4,435.82
|
|
1. Nương rẫy (LN)
|
2,935.08
|
2,935.08
|
822.29
|
2,112.79
|
|
2. Không có gỗ tái sinh (Ia, Ib)
|
3,704.15
|
3,704.15
|
1,864.07
|
1,840.08
|
|
3. Có gỗ tái sinh (Ic)
|
1,507.10
|
1,507.10
|
1,024.15
|
482.95
|
|
4. Núi đá không có rừng
|
|
|
|
|
|
5. Đất khác trong lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 16
BIỂU THỐNG KÊ TRỮ LƯỢNG RỪNG HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: m3
Loại đất, loại rừng
|
Tổng cộng
|
Thuộc 3 loại rừng
|
Ngoài 3 loại rừng
|
Tổng cộng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
TỔNG CỘNG
|
1,566,541
|
1,400,827
|
1,247,507
|
153,320
|
165,714
|
A. Rừng tự nhiên
|
1,249,113
|
1,220,561
|
1,149,960
|
70,601
|
28,552
|
1. Rừng gỗ
|
1,249,113
|
1,220,561
|
1,149,960
|
70,601
|
28,552
|
- Giàu
|
31,988
|
31,988
|
31,988
|
|
|
- Trung bình
|
916,783
|
888,231
|
886,000
|
2,231
|
28,552
|
- Nghèo
|
300,342
|
300,342
|
231,972
|
68,370
|
|
- Phục hồi
|
|
|
|
|
|
2. Rừng tre nứa
|
|
|
|
|
|
- Tre luồng
|
|
|
|
|
|
- Nứa
|
|
|
|
|
|
- Vầu
|
|
|
|
|
|
- Lồ ô
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa khác
|
|
|
|
|
|
3. Rừng hỗn giao Gỗ+Tre nứa
|
|
|
|
|
|
- Gỗ là chính
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa là chính
|
|
|
|
|
|
4. Rừng ngập mặn, phèn
|
|
|
|
|
|
- Tràm
|
|
|
|
|
|
- Đước
|
|
|
|
|
|
- Ngập mặn, phèn khác
|
|
|
|
|
|
5. Rừng trên núi đá
|
|
|
|
|
|
B. Rừng trồng
|
317,428
|
180,266
|
97,547
|
82,719
|
137,162
|
1. RT có trữ lượng
|
317,428
|
180,266
|
97,547
|
82,719
|
137,162
|
2. RT cha có tr.lượng
|
|
|
|
|
|
3. RT là tre luồng
|
|
|
|
|
|
4. RT là cây ngập mặn, phèn
|
|
|
|
|
|
C. RT cây công nghiệp và đặc sản
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 17
BIỂU THỐNG KÊ DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP
HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày
05/12/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: Ha
Loại đất, loại rừng
|
Tổng cộng
|
Thuộc 3 loại rừng
|
Ngoài 3 loại rừng
|
Tổng cộng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
TỔNG CỘNG
|
10,517.39
|
6,398.57
|
286.96
|
6,111.61
|
4,118.82
|
I. Đất có rừng
|
10,391.03
|
6,272.21
|
228.12
|
6,044.09
|
4,118.82
|
A. Rừng tự nhiên
|
86.01
|
86.01
|
57.74
|
28.27
|
|
1. Rừng gỗ
|
86.01
|
86.01
|
57.74
|
28.27
|
|
- Giàu
|
|
|
|
|
|
- Trung bình
|
|
|
|
|
|
- Nghèo
|
|
|
|
|
|
- Phục hồi
|
86.01
|
86.01
|
57.74
|
28.27
|
|
2. Rừng tre nứa
|
|
|
|
|
|
- Tre luồng
|
|
|
|
|
|
- Nứa
|
|
|
|
|
|
- Vầu
|
|
|
|
|
|
- Lồ ô
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa khác
|
|
|
|
|
|
3. Rừng hỗn giao Gỗ+Tre nứa
|
|
|
|
|
|
- Gỗ là chính
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa là chính
|
|
|
|
|
|
4. Rừng ngập mặn, phèn
|
|
|
|
|
|
- Tràm
|
|
|
|
|
|
- Đước
|
|
|
|
|
|
- Ngập mặn, phèn khác
|
|
|
|
|
|
5. Rừng trên núi đá
|
|
|
|
|
|
B. Rừng trồng
|
10,173.14
|
6,186.20
|
170.38
|
6,015.82
|
3,986.94
|
1. RT có trữ lượng
|
5,372.95
|
4,958.42
|
123.58
|
4,834.84
|
414.53
|
2. RT cha có tr.lượng
|
4,791.68
|
1,219.27
|
38.29
|
1,180.98
|
3,572.41
|
3. RT là tre luồng
|
8.51
|
8.51
|
8.51
|
|
|
4. RT là cây ngập mặn, phèn
|
|
|
|
|
|
C. RT cây công nghiệp và đặc sản
|
131.88
|
|
|
|
131.88
|
II. Đất cha có rừng
|
126.36
|
126.36
|
58.84
|
67.52
|
|
1. Nương rẫy (LN)
|
|
|
|
|
|
2. Không có gỗ tái sinh (Ia, Ib)
|
69.90
|
69.90
|
14.20
|
55.70
|
|
3. Có gỗ tái sinh (Ic)
|
56.46
|
56.46
|
44.64
|
11.82
|
|
4. Núi đá không có rừng
|
|
|
|
|
|
5. Đất khác trong lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 18
BIỂU THỐNG KÊ TRỮ LƯỢNG RỪNG HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính: m3
Loại đất, loại rừng
|
Tổng cộng
|
Thuộc 3 loại rừng
|
Ngoài 3 loại rừng
|
Tổng cộng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
TỔNG CỘNG
|
431,643
|
395,043
|
9,589
|
385,454
|
36,600
|
A. Rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
1. Rừng gỗ
|
|
|
|
|
|
- Giàu
|
|
|
|
|
|
- Trung bình
|
|
|
|
|
|
- Nghèo
|
|
|
|
|
|
- Phục hồi
|
|
|
|
|
|
2. Rừng tre nứa
|
|
|
|
|
|
- Tre luồng
|
|
|
|
|
|
- Nứa
|
|
|
|
|
|
- Vầu
|
|
|
|
|
|
- Lồ ô
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa khác
|
|
|
|
|
|
3. Rừng hỗn giao Gỗ+Tre nứa
|
|
|
|
|
|
- Gỗ là chính
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa là chính
|
|
|
|
|
|
4. Rừng ngập mặn, phèn
|
|
|
|
|
|
- Tràm
|
|
|
|
|
|
- Đước
|
|
|
|
|
|
- Ngập mặn, phèn khác
|
|
|
|
|
|
5. Rừng trên núi đá
|
|
|
|
|
|
B. Rừng trồng
|
431,643
|
395,043
|
9,589
|
385,454
|
36,600
|
1. RT có trữ lượng
|
431,643
|
395,043
|
9,589
|
385,454
|
36,600
|
2. RT cha có tr.lượng
|
|
|
|
|
|
3. RT là tre luồng
|
|
|
|
|
|
4. RT là cây ngập mặn, phèn
|
|
|
|
|
|
C. RT cây công nghiệp và đặc sản
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 19
BIỂU THỐNG KÊ DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính: Ha
Loại đất, loại rừng
|
Tổng cộng
|
Thuộc 3 loại rừng
|
Ngoài 3 loại rừng
|
Tổng cộng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
TỔNG CỘNG
|
53,518.00
|
45,888.16
|
29,321.88
|
16,566.28
|
7,629.84
|
I. Đất có rừng
|
41,056.91
|
33,427.07
|
25,165.04
|
8,262.03
|
7,629.84
|
A. Rừng tự nhiên
|
19,245.54
|
19,068.89
|
18,911.15
|
157.74
|
176.65
|
1. Rừng gỗ
|
19,242.86
|
19,066.21
|
18,908.47
|
157.74
|
176.65
|
- Giàu
|
1,794.32
|
1,794.32
|
1,794.32
|
|
|
- Trung bình
|
5,148.00
|
5,089.45
|
5,089.45
|
|
58.55
|
- Nghèo
|
10,087.45
|
10,087.45
|
10,087.45
|
|
|
- Phục hồi
|
2,213.09
|
2,094.99
|
1,937.25
|
157.74
|
118.10
|
2. Rừng tre nứa
|
2.68
|
2.68
|
2.68
|
|
|
- Tre luồng
|
|
|
|
|
|
- Nứa
|
|
|
|
|
|
- Vầu
|
|
|
|
|
|
- Lồ ô
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa khác
|
|
|
|
|
|
3. Rừng hỗn giao Gỗ+Tre nứa
|
|
|
|
|
|
- Gỗ là chính
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa là chính
|
|
|
|
|
|
4. Rừng ngập mặn, phèn
|
|
|
|
|
|
- Tràm
|
|
|
|
|
|
- Đước
|
|
|
|
|
|
- Ngập mặn, phèn khác
|
|
|
|
|
|
5. Rừng trên núi đá
|
|
|
|
|
|
B. Rừng trồng
|
21,811.37
|
14,358.18
|
6,253.89
|
8,104.29
|
7,453.19
|
1. RT có trữ lượng
|
15,215.48
|
10,353.77
|
4,391.84
|
5,961.93
|
4,861.71
|
2. RT cha có tr.lượng
|
6,595.89
|
4,004.41
|
1,862.05
|
2,142.36
|
2,591.48
|
3. RT là tre luồng
|
|
|
|
|
|
4. RT là cây ngập mặn, phèn
|
|
|
|
|
|
C. RT cây công nghiệp và đặc sản
|
|
|
|
|
|
II. Đất cha có rừng
|
12,461.09
|
12,461.09
|
4,156.84
|
8,304.25
|
|
1. Nương rẫy (LN)
|
8,191.36
|
8,191.36
|
882.80
|
7,308.56
|
|
2. Không có gỗ tái sinh (Ia, Ib)
|
1,826.65
|
1,826.65
|
1,325.43
|
501.22
|
|
3. Có gỗ tái sinh (Ic)
|
2,432.83
|
2,432.83
|
1,938.36
|
494.47
|
|
4. Núi đá không có rừng
|
10.25
|
10.25
|
10.25
|
|
|
5. Đất khác trong lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 20
BIỂU THỐNG KÊ TRỮ LƯỢNG RỪNG HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính: m3
Loại đất, loại rừng
|
Tổng cộng
|
Thuộc 3 loại rừng
|
Ngoài 3 loại rừng
|
Tổng cộng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
TỔNG CỘNG
|
2,557,796
|
2,255,507
|
1,994,424
|
261,083
|
302,289
|
A. Rừng tự nhiên
|
1,792,044
|
1,766,723
|
1,766,723
|
|
25,321
|
1. Rừng gỗ
|
1,792,044
|
1,766,723
|
1,766,723
|
|
25,321
|
- Giàu
|
396,545
|
396,545
|
396,545
|
|
|
- Trung bình
|
758,429
|
733,108
|
733,108
|
|
25,321
|
- Nghèo
|
637,070
|
637,070
|
637,070
|
|
|
- Phục hồi
|
|
|
|
|
|
2. Rừng tre nứa
|
|
|
|
|
|
- Tre luồng
|
|
|
|
|
|
- Nứa
|
|
|
|
|
|
- Vầu
|
|
|
|
|
|
- Lồ ô
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa khác
|
|
|
|
|
|
3. Rừng hỗn giao Gỗ+Tre nứa
|
|
|
|
|
|
- Gỗ là chính
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa là chính
|
|
|
|
|
|
4. Rừng ngập mặn, phèn
|
|
|
|
|
|
- Tràm
|
|
|
|
|
|
- Đước
|
|
|
|
|
|
- Ngập mặn, phèn khác
|
|
|
|
|
|
5. Rừng trên núi đá
|
|
|
|
|
|
B. Rừng trồng
|
765,752
|
488,784
|
227,701
|
261,083
|
276,968
|
1. RT có trữ lượng
|
765,752
|
488,784
|
227,701
|
261,083
|
276,968
|
2. RT cha có tr.lượng
|
|
|
|
|
|
3. RT là tre luồng
|
|
|
|
|
|
4. RT là cây ngập mặn, phèn
|
|
|
|
|
|
C. RT cây công nghiệp và đặc sản
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 21
BIỂU THỐNG KÊ DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP HUYỆN TÂY
TRÀ
(Kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: Ha
Loại đất, loại rừng
|
Tổng cộng
|
Thuộc 3 loại rừng
|
Ngoài 3 loại rừng
|
Tổng cộng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
TỔNG CỘNG
|
22,835.97
|
21,595.44
|
12,775.37
|
8,820.07
|
1,240.53
|
I. Đất có rừng
|
12,516.79
|
11,276.26
|
9,515.31
|
1,760.95
|
1,240.53
|
A. Rừng tự nhiên
|
8,603.86
|
8,583.00
|
8,339.78
|
243.22
|
20.86
|
1. Rừng gỗ
|
8,576.81
|
8,555.95
|
8,312.73
|
243.22
|
20.86
|
- Giàu
|
1,931.21
|
1,931.21
|
1,931.21
|
|
|
- Trung bình
|
1,646.11
|
1,646.11
|
1,646.11
|
|
|
- Nghèo
|
4,700.56
|
4,682.42
|
4,519.67
|
162.75
|
18.14
|
- Phục hồi
|
298.93
|
296.21
|
215.74
|
80.47
|
2.72
|
2. Rừng tre nứa
|
27.05
|
27.05
|
27.05
|
|
|
- Tre luồng
|
|
|
|
|
|
- Nứa
|
27.05
|
27.05
|
27.05
|
|
|
- Vầu
|
|
|
|
|
|
- Lồ ô
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa khác
|
|
|
|
|
|
3. Rừng hỗn giao Gỗ+Tre nứa
|
|
|
|
|
|
- Gỗ là chính
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa là chính
|
|
|
|
|
|
4. Rừng ngập mặn, phèn
|
|
|
|
|
|
- Tràm
|
|
|
|
|
|
- Đước
|
|
|
|
|
|
- Ngập mặn, phèn khác
|
|
|
|
|
|
5. Rừng trên núi đá
|
|
|
|
|
|
B. Rừng trồng
|
3,686.75
|
2,529.39
|
1,162.97
|
1,366.42
|
1,157.36
|
1. RT có trữ lượng
|
2,420.04
|
2,079.25
|
1,024.41
|
1,054.84
|
340.79
|
2. RT cha có tr.lượng
|
1,266.71
|
450.14
|
138.56
|
311.58
|
816.57
|
3. RT là tre luồng
|
|
|
|
|
|
4. RT là cây ngập mặn, phèn
|
|
|
|
|
|
C. RT cây công nghiệp và đặc sản
|
226.18
|
163.87
|
12.56
|
151.31
|
62.31
|
II. Đất cha có rừng
|
10,319.18
|
10,319.18
|
3,260.06
|
7,059.12
|
|
1. Nương rẫy (LN)
|
1,485.74
|
1,485.74
|
171.03
|
1,314.71
|
|
2. Không có gỗ tái sinh (Ia, Ib)
|
7,506.29
|
7,506.29
|
2,393.52
|
5,112.77
|
|
3. Có gỗ tái sinh (Ic)
|
1,327.15
|
1,327.15
|
695.51
|
631.64
|
|
4. Núi đá không có rừng
|
|
|
|
|
|
5. Đất khác trong lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 22
BIỂU THỐNG KÊ TRỮ LƯỢNG RỪNG HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính: m3
Loại đất, loại rừng
|
Tổng cộng
|
Thuộc 3 loại rừng
|
Ngoài 3 loại rừng
|
Tổng cộng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
TỔNG CỘNG
|
1,032,888
|
998,179
|
938,674
|
59,505
|
34,709
|
A. Rừng tự nhiên
|
947,102
|
945,746
|
937,072
|
8,674
|
1,356
|
1. Rừng gỗ
|
947,102
|
945,746
|
937,072
|
8,674
|
1,356
|
- Giàu
|
432,591
|
432,591
|
432,591
|
|
|
- Trung bình
|
210,702
|
210,702
|
210,702
|
|
|
- Nghèo
|
303,809
|
302,453
|
293,779
|
8,674
|
1,356
|
- Phục hồi
|
|
|
|
|
|
2. Rừng tre nứa
|
|
|
|
|
|
- Tre luồng
|
|
|
|
|
|
- Nứa
|
|
|
|
|
|
- Vầu
|
|
|
|
|
|
- Lồ ô
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa khác
|
|
|
|
|
|
3. Rừng hỗn giao Gỗ+Tre nứa
|
|
|
|
|
|
- Gỗ là chính
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa là chính
|
|
|
|
|
|
4. Rừng ngập mặn, phèn
|
|
|
|
|
|
- Tràm
|
|
|
|
|
|
- Đước
|
|
|
|
|
|
- Ngập mặn, phèn khác
|
|
|
|
|
|
5. Rừng trên núi đá
|
|
|
|
|
|
B. Rừng trồng
|
85,786
|
52,433
|
1,602
|
50,831
|
33,353
|
1. RT có trữ lượng
|
85,786
|
52,433
|
1,602
|
50,831
|
33,353
|
2. RT cha có tr.lượng
|
|
|
|
|
|
3. RT là tre luồng
|
|
|
|
|
|
4. RT là cây ngập mặn, phèn
|
|
|
|
|
|
C. RT cây công nghiệp và đặc sản
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 23
BIỂU THỐNG KÊ DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP
HUYỆN TRÀ BỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND
ngày 05/12/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị
tính: Ha
Loại
đất, loại rừng
|
Tổng
cộng
|
Thuộc
3 loại rừng
|
Ngoài
3 loại rừng
|
Tổng
cộng
|
Phòng
hộ
|
Sản
xuất
|
TỔNG
CỘNG
|
33,968.32
|
31,119.68
|
10,674.96
|
20,444.72
|
2,848.64
|
I. Đất có rừng
|
22,895.77
|
20,047.13
|
9,028.25
|
11,018.88
|
2,848.64
|
A. Rừng tự nhiên
|
11,565.07
|
11,492.71
|
8,135.08
|
3,357.63
|
72.36
|
1. Rừng gỗ
|
11,565.07
|
11,492.71
|
8,135.08
|
3,357.63
|
72.36
|
- Giàu
|
331.07
|
331.07
|
331.07
|
|
|
- Trung bình
|
2,883.15
|
2,883.15
|
2,632.15
|
251.00
|
|
- Nghèo
|
6,410.25
|
6,352.90
|
4,504.80
|
1,848.10
|
57.35
|
- Phục hồi
|
1,940.60
|
1,925.59
|
667.06
|
1,258.53
|
15.01
|
2. Rừng tre nứa
|
|
|
|
|
|
- Tre luồng
|
|
|
|
|
|
- Nứa
|
|
|
|
|
|
- Vầu
|
|
|
|
|
|
- Lồ ô
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa khác
|
|
|
|
|
|
3. Rừng hỗn giao Gỗ+Tre nứa
|
|
|
|
|
|
- Gỗ là chính
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa là chính
|
|
|
|
|
|
4. Rừng ngập mặn, phèn
|
|
|
|
|
|
- Tràm
|
|
|
|
|
|
- Đước
|
|
|
|
|
|
- Ngập mặn, phèn khác
|
|
|
|
|
|
5. Rừng trên núi đá
|
|
|
|
|
|
B. Rừng trồng
|
10,853.04
|
8,328.62
|
888.32
|
7,440.30
|
2,524.42
|
1. RT có trữ lượng
|
6,730.56
|
5,298.40
|
834.05
|
4,464.35
|
1,432.16
|
2. RT cha có tr.lượng
|
4,122.48
|
3,030.22
|
54.27
|
2,975.95
|
1,092.26
|
3. RT là tre luồng
|
|
|
|
|
|
4. RT là cây ngập mặn, phèn
|
|
|
|
|
|
C. RT cây công nghiệp và đặc sản
|
477.66
|
225.80
|
4.85
|
220.95
|
251.86
|
II. Đất cha có rừng
|
11,072.55
|
11,072.55
|
1,646.71
|
9,425.84
|
|
1. Nương rẫy (LN)
|
398.18
|
398.18
|
214.92
|
183.26
|
|
2. Không có gỗ tái sinh (Ia, Ib)
|
8,168.76
|
8,168.76
|
1,229.84
|
6,938.92
|
|
3. Có gỗ tái sinh (Ic)
|
2,505.61
|
2,505.61
|
201.95
|
2,303.66
|
|
4. Núi đá không có rừng
|
|
|
|
|
|
5. Đất khác trong lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 24
BIỂU THỐNG KÊ TRỮ LƯỢNG RỪNG HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính: m3
Loại đất, loại rừng
|
Tổng cộng
|
Thuộc 3 loại rừng
|
Ngoài 3 loại rừng
|
Tổng cộng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
TỔNG CỘNG
|
1,378,947
|
1,231,983
|
711,761
|
520,222
|
146,964
|
A. Rừng tự nhiên
|
859,155
|
854,459
|
705,907
|
148,552
|
4,696
|
1. Rừng gỗ
|
859,155
|
854,459
|
705,907
|
148,552
|
4,696
|
- Giàu
|
74,160
|
74,160
|
74,160
|
|
|
- Trung bình
|
368,038
|
368,038
|
336,915
|
31,123
|
|
- Nghèo
|
416,957
|
412,261
|
294,832
|
117,429
|
4,696
|
- Phục hồi
|
|
|
|
|
|
2. Rừng tre nứa
|
|
|
|
|
|
- Tre luồng
|
|
|
|
|
|
- Nứa
|
|
|
|
|
|
- Vầu
|
|
|
|
|
|
- Lồ ô
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa khác
|
|
|
|
|
|
3. Rừng hỗn giao Gỗ+Tre nứa
|
|
|
|
|
|
- Gỗ là chính
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa là chính
|
|
|
|
|
|
4. Rừng ngập mặn, phèn
|
|
|
|
|
|
- Tràm
|
|
|
|
|
|
- Đước
|
|
|
|
|
|
- Ngập mặn, phèn khác
|
|
|
|
|
|
5. Rừng trên núi đá
|
|
|
|
|
|
B. Rừng trồng
|
519,792
|
377,524
|
5,854
|
371,670
|
142,268
|
1. RT có trữ lượng
|
519,792
|
377,524
|
5,854
|
371,670
|
142,268
|
2. RT cha có tr.lượng
|
|
|
|
|
|
3. RT là tre luồng
|
|
|
|
|
|
4. RT là cây ngập mặn, phèn
|
|
|
|
|
|
C. RT cây công nghiệp và đặc sản
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 25
BIỂU THỐNG KÊ DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP
HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày
05/12/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: Ha
Loại đất, loại rừng
|
Tổng cộng
|
Thuộc 3 loại rừng
|
Ngoài 3 loại rừng
|
Tổng cộng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
TỔNG CỘNG
|
6,864.59
|
6,277.73
|
2,550.04
|
3,727.69
|
586.86
|
I. Đất có rừng
|
6,018.88
|
5,432.02
|
2,012.14
|
3,419.88
|
586.86
|
A. Rừng tự nhiên
|
2,069.28
|
2,069.28
|
1,964.48
|
104.80
|
|
1. Rừng gỗ
|
2,069.28
|
2,069.28
|
1,964.48
|
104.80
|
|
- Giàu
|
|
|
|
|
|
- Trung bình
|
|
|
|
|
|
- Nghèo
|
|
|
|
|
|
- Phục hồi
|
2,069.28
|
2,069.28
|
1,964.48
|
104.80
|
|
2. Rừng tre nứa
|
|
|
|
|
|
- Tre luồng
|
|
|
|
|
|
- Nứa
|
|
|
|
|
|
- Vầu
|
|
|
|
|
|
- Lồ ô
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa khác
|
|
|
|
|
|
3. Rừng hỗn giao Gỗ+Tre nứa
|
|
|
|
|
|
- Gỗ là chính
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa là chính
|
|
|
|
|
|
4. Rừng ngập mặn, phèn
|
|
|
|
|
|
- Tràm
|
|
|
|
|
|
- Đước
|
|
|
|
|
|
- Ngập mặn, phèn khác
|
|
|
|
|
|
5. Rừng trên núi đá
|
|
|
|
|
|
B. Rừng trồng
|
3,949.60
|
3,362.74
|
47.66
|
3,315.08
|
586.86
|
1. RT có trữ lượng
|
2,309.94
|
1,845.35
|
47.66
|
1,797.69
|
464.59
|
2. RT cha có tr.lượng
|
1,639.66
|
1,517.39
|
|
1,517.39
|
122.27
|
3. RT là tre luồng
|
|
|
|
|
|
4. RT là cây ngập mặn, phèn
|
|
|
|
|
|
C. RT cây công nghiệp và đặc sản
|
|
|
|
|
|
II. Đất cha có rừng
|
845.71
|
845.71
|
537.90
|
307.81
|
|
1. Nương rẫy (LN)
|
|
|
|
|
|
2. Không có gỗ tái sinh (Ia, Ib)
|
287.46
|
287.46
|
113.60
|
173.86
|
|
3. Có gỗ tái sinh (Ic)
|
554.99
|
554.99
|
424.30
|
130.69
|
|
4. Núi đá không có rừng
|
3.26
|
3.26
|
|
3.26
|
|
5. Đất khác trong lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 26
BIỂU THỐNG KÊ TRỮ LƯỢNG RỪNG HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính: m3
Loại đất, loại rừng
|
Tổng cộng
|
Thuộc 3 loại rừng
|
Ngoài 3 loại rừng
|
Tổng cộng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
TỔNG CỘNG
|
182,323
|
157,541
|
2,762
|
154,779
|
24,782
|
A. Rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
1. Rừng gỗ
|
|
|
|
|
|
- Giàu
|
|
|
|
|
|
- Trung bình
|
|
|
|
|
|
- Nghèo
|
|
|
|
|
|
- Phục hồi
|
|
|
|
|
|
2. Rừng tre nứa
|
|
|
|
|
|
- Tre luồng
|
|
|
|
|
|
- Nứa
|
|
|
|
|
|
- Vầu
|
|
|
|
|
|
- Lồ ô
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa khác
|
|
|
|
|
|
3. Rừng hỗn giao Gỗ+Tre nứa
|
|
|
|
|
|
- Gỗ là chính
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa là chính
|
|
|
|
|
|
4. Rừng ngập mặn, phèn
|
|
|
|
|
|
- Tràm
|
|
|
|
|
|
- Đước
|
|
|
|
|
|
- Ngập mặn, phèn khác
|
|
|
|
|
|
5. Rừng trên núi đá
|
|
|
|
|
|
B. Rừng trồng
|
182,323
|
157,541
|
2,762
|
154,779
|
24,782
|
1. RT có trữ lượng
|
182,323
|
157,541
|
2,762
|
154,779
|
24,782
|
2. RT cha có tr.lượng
|
|
|
|
|
|
3. RT là tre luồng
|
|
|
|
|
|
4. RT là cây ngập mặn, phèn
|
|
|
|
|
|
C. RT cây công nghiệp và đặc sản
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 27
BIỂU THỐNG KÊ DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP
THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày
05/12/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: Ha
Loại đất, loại rừng
|
Tổng cộng
|
Thuộc 3 loại rừng
|
Ngoài 3 loại rừng
|
Tổng cộng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
TỔNG CỘNG
|
105.00
|
|
|
|
105.00
|
I. Đất có rừng
|
105.00
|
|
|
|
105.00
|
A. Rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
1. Rừng gỗ
|
|
|
|
|
|
- Giàu
|
|
|
|
|
|
- Trung bình
|
|
|
|
|
|
- Nghèo
|
|
|
|
|
|
- Phục hồi
|
|
|
|
|
|
2. Rừng tre nứa
|
|
|
|
|
|
- Tre luồng
|
|
|
|
|
|
- Nứa
|
|
|
|
|
|
- Vầu
|
|
|
|
|
|
- Lồ ô
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa khác
|
|
|
|
|
|
3. Rừng hỗn giao Gỗ+Tre nứa
|
|
|
|
|
|
- Gỗ là chính
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa là chính
|
|
|
|
|
|
4. Rừng ngập mặn, phèn
|
|
|
|
|
|
- Tràm
|
|
|
|
|
|
- Đước
|
|
|
|
|
|
- Ngập mặn, phèn khác
|
|
|
|
|
|
5. Rừng trên núi đá
|
|
|
|
|
|
B. Rừng trồng
|
105.00
|
|
|
|
105.00
|
1. RT có trữ lượng
|
90.00
|
|
|
|
90.00
|
2. RT cha có tr.lượng
|
15.00
|
|
|
|
15.00
|
3. RT là tre luồng
|
|
|
|
|
|
4. RT là cây ngập mặn, phèn
|
|
|
|
|
|
C. RT cây công nghiệp và đặc sản
|
|
|
|
|
|
II. Đất cha có rừng
|
|
|
|
|
|
1. Nương rẫy (LN)
|
|
|
|
|
|
2. Không có gỗ tái sinh (Ia, Ib)
|
|
|
|
|
|
3. Có gỗ tái sinh (Ic)
|
|
|
|
|
|
4. Núi đá không có rừng
|
|
|
|
|
|
5. Đất khác trong lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
Quyết định 54/2013/QĐ-UBND phân cấp quản lý nhà nước về rừng và đất lâm nghiệp cho Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thuộc tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 54/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 phân cấp quản lý nhà nước về rừng và đất lâm nghiệp cho Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thuộc tỉnh Quảng Ngãi
5.467
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|