STT
|
Chương trình, đề án
|
Đơn vị thực hiện
|
Kế hoạch năm 2007
|
Ghi chú
|
Mục tiêu, nhiệm vụ
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Vốn trung ương đã bố trí
|
Trong đó ĐTPT
|
Vốn ĐP hỗ trợ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
Tổng số
|
|
|
62.695
|
32.695
|
3.900
|
30.000
|
|
I
|
Chương trình mục tiêu quốc
gia
|
|
|
37.165
|
28.185
|
560
|
8.980
|
|
1
|
Chương trình giảm nghèo
|
Sở lao động – Thương binh và Xã hội
|
Tổ chức các chương trình
khuyến nông, lâm, ngư tuyên truyền khen thưởng về thực hiện giảm nghèo, bồi
dưỡng 250 cán bộ làm công tác giảm nghèo để thoát nghèo cho 10.000 hộ.
|
1.000
|
120
|
|
880
|
|
1.1
|
Khuyến nông, lâm, ngư
|
|
600
|
|
|
600
|
|
1.2
|
Tuyên truyền nâng cao nhận
thức về giảm nghèo
|
|
100
|
|
|
100
|
|
1.3
|
Bồi dưỡng nâng cao năng lực
cán bộ giảm nghèo
|
|
120
|
120
|
|
|
|
1.4
|
Khen thưởng việc thực hiện
giảm nghèo
|
|
180
|
|
|
180
|
|
2
|
Chương trình làm việc
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
|
360
|
260
|
260
|
100
|
|
2.1
|
Hỗ trợ nâng cao hoạt động hệ
thống thông tin thị trường lao động
|
|
Trang thiết bị phục vụ thông
tin thị trường lao động cho các trung tâm giới thiệu việc làm, tổ chức sàn
giao dịch việc làm để tạo việc làm cho 30.000 nguời
|
300
|
200
|
200
|
100
|
|
2.2
|
Tập huấn nâng cao năng lực
cán bộ việc làm
|
|
60
|
60
|
60
|
|
|
3
|
Chương trình thanh toán một
số bệnh xã hội và bệnh dịch nguy hiểm – phòng, chống HIV/AIDS
|
Sở Y tế
|
|
6.100
|
3.799
|
|
2.301
|
|
3.1
|
Phòng, chống sốt rét
|
|
Giảm mắc 5,2% bệnh sốt rét,
khống chế bệnh nhân mắc bệnh sốt xuất huyết tối đa 1.000 người, tiêm chủng
cho 98% trẻ em trong độ tuổi, quản lý tư vấn 79% bệnh nhân HIV/AIDS; phát
hiện và điều trị 1.200 bệnh nhân lao, 20 bệnh nhân phong, 1.200 bệnh nhân tâm
thần, giảm suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi xuống 17,5%.
|
370
|
271
|
|
99
|
|
3.2
|
Phòng, chống lao
|
|
380
|
230
|
|
150
|
|
3.3
|
Phòng, chống phong
|
|
270
|
170
|
|
100
|
|
3.4
|
Phòng, chống sốt xuất huyết
|
|
650
|
330
|
|
320
|
|
3.5
|
Phòng, chống suy dinh dưỡng
trẻ em
|
|
900
|
570
|
|
330
|
|
3.6
|
Tiêm chủng mở rộng
|
|
280
|
202
|
|
78
|
|
3.7
|
Sức khoẻ tâm thần cộng đồng
|
|
1.200
|
830
|
|
370
|
|
3.8
|
Phòng, chống HIV/AIDS
|
|
2.000
|
1.146
|
|
854
|
|
3.9
|
Quân dân y kết hợp
|
|
50
|
50
|
|
|
|
4
|
Chương trình vệ sinh an toàn
thực phẩm
|
Sở Y tế
|
Tỷ lệ dân mắc ngộ độc thực
phẩm trên 100.000 dân 4,39 người
|
546
|
546
|
|
|
|
5
|
Chương trình dân số và kế
hoạch hóa gia đình
|
|
|
6.380
|
4.190
|
300
|
2.190
|
|
5.1
|
Truyền thông thay đổi hành vi
|
|
Mức giảm sinh 0,3%, giảm tỷ
lệ sinh con thứ 3 trở lên 5%, vận động số người mới sử dụng biện pháp tránh
thai hiện đại 58.300 người. Xây dựng Trung tâm Dịch vụ tư vấn Dân cư tỉnh
|
921
|
771
|
|
150
|
|
5.2
|
Tăng cường chiến dịch lồng
ghép tuyên truyền, vận động và cung cấp dịch vụ kế hoạch hóa gia đình, sức
khỏe sinh sản cho vùng khó khăn
|
|
657
|
507
|
|
150
|
|
5.3
|
Nâng cao chất lượng dịch vụ
kế hoạch hóa gia đình
|
|
806
|
746
|
|
60
|
|
5.4
|
Đảm bảo hậu cần và đẩy
mạnh tuyên truyền các phương tiện trách thai
|
|
99
|
99
|
|
|
|
5.5
|
Nâng cao năng lực quản lý
|
|
1.620
|
1.290
|
|
330
|
|
5.6
|
Nâng cao chất lượng thông tin
quản lý chuyên ngành
|
|
422
|
322
|
|
100
|
|
5.7
|
Lồng ghép dân số, kế hoạch
hóa gia đình với phát triển gia đình bền vững
|
|
155
|
155
|
|
|
|
5.8
|
Xây dựng Trung tâm Dịch vụ Tư
vấn Dân số Gia đình và Trẻ em tỉnh
|
|
1.700
|
300
|
300
|
1.400
|
|
6
|
Chương trình giáo dục - đào
tạo
|
Sở Giáo dục - Đào tạo, Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
|
17.200
|
16.400
|
|
800
|
|
6.1
|
Giáo dục
|
Sở Giáo dục - Đào tạo
|
|
10.700
|
10.700
|
|
|
|
6.1.1
|
Duy trì kết quả phổ cập giáo
dục tiểu học thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở và hỗ trợ phổ cập
giáo dục trung học phổ thông
|
|
Xóa mù chữ và phổ cập giáo
dục cho 9.000 người; đào tạo 29 kỹ sư tin học và bồi dưỡng tin học cho 1.200
giáo viên các cấp; trang thiết bị thực hành thí nghiệm và hệ thống máy vi
tính đèn chiếu phục vụ giảng dạy cho Trường Cao đẳng Sư phạm, bồi dưỡng chuẩn
hóa cho 3.000 giáo viên các bậc học; thiết bị tin học và trang bị 12 phòng
máy vi tính cho các trường phổ thông trung học, trung tâm giáo dục thường
xuyên và LTTKTTH-HN.
|
6.600
|
6.600
|
|
|
|
|
Duy trì kết quả xóa mù chữ và
phổ cập giáo dục tiểu học
|
|
1.800
|
1.800
|
|
|
|
|
Duy trì kết quả phổ cập giáo
dục trung học cơ sở và thực hiện phổ cập giáo dục trung học phổ thông
|
|
4.800
|
4.800
|
|
|
|
6.1.2
|
Đào tạo cán bộ tin học và đưa
tin học vào nhà trường
|
|
300
|
300
|
|
|
|
6.1.3
|
Đào tạo, bồi dưỡng giáo viên
và cán bộ quản lý giáo dục, tăng cường cơ sở vật chất các trường sư phạm
|
|
1.300
|
1.300
|
|
|
|
|
Tăng cường cơ sở vật chất
Trường Cao đẳng Sư phạm
|
|
700
|
700
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng giáo viên
|
|
600
|
600
|
|
|
|
6.1.4
|
Tăng cường cơ sở vật chất các
trường học, xây dựng một số trường trọng điểm
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
6.2
|
Đào tạo nghề
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Thiết bị dạy nghề cho Trường
Trung cấp nghề tỉnh, hỗ trợ dạy nghề cho 3.000 người.
|
6.500
|
5.700
|
|
800
|
|
6.2.1
|
Tăng cường năng 1ực các cơ sở
đào tạo nghề
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
6.2.2
|
Dạy nghề cho lao động nông
thôn, người dân tộc thiểu số và người tàn tật
|
|
|
2.500
|
1.700
|
|
800
|
|
7
|
Chương trình văn hóa
|
Sở Văn hóa - Thông tin
|
Chống xuống cấp di tích Côn
Đảo, Minh Đạm. Sưu tầm tư liệu văn hóa Bà Rịa – Vũng Tàu, thơ ca và tư liệu
nhà tù Côn Đảo; phục dựng phim lễ hội văn hóa Dinh Cô và phục hồi đội cồng
chiêng dân tộc Chơro ở Bàu Lâm. Thiết bị sinh hoạt văn hóa cho 15 trung văn
hóa xã, phường và 10 thôn ấp, cấp sách cho thư viện tỉnh, 3 thư viện huyện và
60 phòng đọc cơ sở
|
2.750
|
360
|
|
2.390
|
|
7.1
|
Bảo tồn di sản văn hóa
|
|
800
|
60
|
|
740
|
|
7.1.1
|
Chống xuống cấp các di tích
|
|
600
|
|
|
600
|
|
7.1.2
|
Sưu tầm và bảo tồn văn hóa
phi vật thể
|
|
200
|
60
|
|
140
|
|
7.2
|
Xây dựng đời sống văn hoá
thông tin cơ sở
|
|
1.950
|
300
|
|
1.650
|
|
7.2.1
|
Thiết bị nhà văn hóa cơ sở
|
|
1.510
|
160
|
|
1.350
|
|
7.2.2
|
Cấp ấn phẩm cho phòng đọc cơ
sở
|
|
440
|
140
|
|
300
|
|
8
|
Chương trình nước sạch và vệ
sinh môi trường nông thôn
|
Trung tâm nước SH và Vệ sinh Môi trường nông thôn
|
100% dân số nông thôn được
cấp nước sạch
|
200
|
200
|
|
|
|
9
|
Chương trình phòng, chống làm
giảm tội phạm
|
Công an tỉnh
|
Giảm 3% số vụ phạm pháp hình
sự, trong đó trọng án 1% so với năm 2005
|
1.060
|
1.060
|
|
|
|
9.1
|
Tuyên truyền, giáo dục và hội
thảo chuyên đề
|
|
400
|
400
|
|
|
|
9.2
|
Hỗ trợ công tác truy quét tội
phạm
|
|
580
|
580
|
|
|
|
9.3
|
Khen thưởng
|
|
80
|
80
|
|
|
|
10
|
Chương trình phòng, chống làm
giảm tệ nạn ma túy
|
Công an tỉnh Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Giảm 5% số người nghiện so
với năm 2005
|
1.550
|
1.250
|
|
300
|
|
10.1
|
Tuyên truyền, giáo dục và hội
thảo chuyên đề
|
Công an tỉnh
|
410
|
410
|
|
|
|
10.2
|
Hỗ trợ công tác truy quét
triệt phá tội phạm ma tuý và tệ nạn ma tuý
|
Công an tỉnh
|
760
|
760
|
|
|
|
10.3
|
Khen thưởng
|
Công an tỉnh
|
80
|
80
|
|
|
|
10.4
|
Hỗ trợ cai nghiện phục hồi
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
300
|
|
|
300
|
|
|
Hỗ trợ kinh phí quản lý của
Ban Chỉ đạo chương trình MTQG
|
BCĐ chương trình MTQG
|
|
19
|
|
|
19
|
|
II
|
Dự án 5 triệu ha rừng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Giao khoán bảo vệ rừng 3.200
ha chăm sóc rừng đã trồng 330 ha, khoanh nuôi tái sinh rừng 1.431 ha, trồng
rừng phòng hộ và đặc dụng 50 ha, hỗ trợ trồng rừng sản xuất 200 ha
|
2.030
|
2.030
|
2.030
|
|
|
1
|
Giao khoán bảo vệ rừng
|
|
320
|
320
|
320
|
|
|
2
|
Chăm sóc rừng đã trồng
|
|
165
|
165
|
165
|
|
|
3
|
Khoanh nuôi tái sinh rừng
|
|
995
|
995
|
995
|
|
|
4
|
Trồng rừng phòng hộ và rừng
đặc dụng
|
|
150
|
150
|
150
|
|
|
5
|
Hỗ trợ trồng rừng sản xuất
|
|
400
|
400
|
400
|
|
|
III
|
Hỗ trợ có mục tiêu từ ngân
sách trung ương
|
|
|
2.750
|
2.480
|
|
270
|
|
1
|
Đề án tin học hóa các cơ quan
Đảng
|
Tỉnh ủy
|
TTB và mở rộng hệ thống mạng
cho các cơ quan thuộc Tỉnh ủy
|
1.319
|
1.319
|
|
|
|
2
|
Đề án trẻ em theo Quyết định 19/2004/QĐ-TTg
của Thủ tướng
|
|
|
534
|
534
|
|
270
|
|
2.1
|
Đề án truyền thông vận động
và nâng cao năng lực quản lý trẻ em
|
Ủy ban Dân số Gia đình và Trẻ em
|
Xây dựng 7 xã và 70 khu dân
cư phù hơp với trẻ em, đào tạo nâng cao năng lực cho 180 cán bộ và cộng tác
viên làm công tác trẻ em
|
194
|
144
|
|
50
|
|
2.1.1
|
Nâng cao nhận thức, triển
khai 7 xã và 70 khu dân cư phù hợp với trẻ em
|
|
150
|
100
|
|
50
|
|
2.1.2
|
Đào tạo cán bộ
|
|
44
|
44
|
|
|
|
2.2
|
Đề án ngăn chặn và trợ giúp
trẻ em lang thang kiếm sống
|
Ủy ban Dân số Gia đình và Trẻ em
|
Hỗ trợ cho 30 em để không còn
trẻ em lang thang
|
370
|
320
|
|
50
|
|
2.2.1
|
Hỗ trợ học nghề và tạo việc
làm
|
|
194
|
144
|
|
50
|
|
2.2.2
|
Giám sát và quản lý tại cộng
đồng
|
|
176
|
176
|
|
|
|
2.3
|
Đề án ngăn ngừa và giải quyết
tình trạng trẻ em bị xâm phạm tình dục
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Hỗ trợ học nghề và tạo việc
làm, chăm sóc sức khỏe cho 20 đối tượng
|
170
|
70
|
|
100
|
|
2.3.1
|
Tuyên truyền giáo dục
|
|
50
|
|
|
50
|
|
2.3.2
|
Hỗ trợ vốn học nghề và tạo
việc làm
|
|
50
|
50
|
|
|
|
2.3.3
|
Hỗ trợ chăm sóc sức khỏe
|
|
70
|
20
|
|
50
|
|
2.4
|
Đề án ngăn ngừa và giải quyết
tình trạng trẻ em phải lao động nặng nhọc,trong điều kiện độc hại nguy hiểm
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Hỗ trợ hồi gia và chăm sóc y
tế, dạy nghề và tạo việc làm cho 100 em
|
70
|
|
|
70
|
|
2.4.1
|
Hỗ trợ học nghề và hồi gia
|
|
50
|
|
|
50
|
|
2.4.2
|
Hỗ trợ chăm sóc sức khỏe
|
|
20
|
|
|
20
|
|
3
|
Hỗ trợ sáng tạo tác phẩm,
công trình văn học nghệ thuật và báo chí
|
Hội Văn học Nghệ thuật Hội nhà báo
|
|
320
|
320
|
|
|
|
3.1
|
Sáng tạo tác phẩm, công trình
văn học nghệ thuật
|
Hội Văn học Nghệ thuật
|
|
210
|
210
|
|
|
|
3.2
|
Sáng tạo tác phẩm, báo chí
chất lượng cao
|
Hội nhà báo
|
|
110
|
110
|
|
|
|
4
|
Chương trình phát triển nông nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tăng cường năng lực khuyến
nông
|
316
|
316
|
|
|
|
IV
|
Các chương trình, đề án
của tỉnh
|
|
|
20.750
|
|
|
20.750
|
|
1
|
Đề án giảm tệ nạn mại dâm
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Tuyên truyền giáo dục, triệt
phá và hỗ trợ tái hòa nhập để giảm 20% đối tượng so với năm trước
|
500
|
|
|
500
|
|
1.1
|
Tuyên truyền và giáo dục
|
|
150
|
|
|
150
|
|
1.2
|
Hỗ trợ công tác truy quét
triệt phá tội phạm mại dâm
|
|
200
|
|
|
200
|
|
1.3
|
Hỗ trợ học nghề và tái hoà
nhập với cộng đồng
|
|
100
|
|
|
100
|
|
1.4
|
Kiểm tra giám sát
|
|
50
|
|
|
50
|
|
2
|
Đề án giảm thiểu tai nạn giao
thông
|
Ban An toàn Giao thông
|
Tuyên truyền, kiểm tra giám
sát để giảm số vụ tai nạn giao thông từ 5-10% so với năm trước.
|
1.200
|
|
|
1.200
|
|
2.1
|
Tổ chức Hội thi Luật Giao
thông đường bộ cho học sinh
|
|
200
|
|
|
200
|
|
2.2
|
Tuyên truyền chấp hành Luật
Giao thông về các xã ở nông thôn
|
|
200
|
|
|
200
|
|
2.3
|
Tuyên truyền cổ động trực
quan về an toàn giao thông
|
|
500
|
|
|
500
|
|
2.4
|
Tổ chức các lớp tập huấn
tuyên truyền an toàn giao thông
|
|
100
|
|
|
100
|
|
2.5
|
Kiểm tra giám sát thực hiện
an toàn giao thông
|
|
200
|
|
|
200
|
|
3
|
Đề án hỗ trợ đất sản xuất,
đất ở, nhà ở nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó
khăn (Đề án 134)
|
Ban Tôn giáo Dân tộc
|
Hỗ trợ nhà ở cho 130 hộ, nước
sinh hoạt cho 200 hộ và cấp đất sản xuất cho 40 hộ
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
3.1
|
Hỗ trợ nhà ở
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
3.2
|
Hỗ trợ nước sinh hoạt
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
3.3
|
Hỗ trợ đất sản xuất hoặc hình
thức thay thế khác
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
4
|
Đề án chính sách cho đồng bào
dân tộc thiểu số
|
|
Hỗ trợ: tập, vở đi học cho
4.000 học sinh, lắp điện kế và xây dựng hố xí hợp vệ sinh cho 100 hộ, cho vay
vốn phát triển sản xuất 200 hộ.
|
1.650
|
|
|
1.650
|
|
4.1
|
Hỗ trợ tập vở học sinh
|
|
200
|
|
|
200
|
|
4.2
|
Hỗ trợ lắp đặt điện kế
|
|
150
|
|
|
150
|
|
4.3
|
Hỗ trợ xây dựng hố xí hợp vệ
sinh
|
|
300
|
|
|
300
|
|
4.4
|
Cho vay vốn phát triển sản
xuất
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
5
|
Đề án tiếp nhận, hỗ trợ phụ
nữ và trẻ em nạn nhân bị buôn bán từ nước ngoài trở về
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Hỗ trợ học nghề và tạo việc
làm cho 45 đối tượng
|
150
|
|
|
150
|
|
5.1
|
Hỗ trợ học nghề và tạo việc
làm
|
|
120
|
|
|
120
|
|
5.2
|
Hỗ trợ chăm sóc sức khỏe
|
|
30
|
|
|
30
|
|
6
|
Chương trình xây dựng lực
lượng vận động viên và nâng cao thành tích thi đấu thể thao thành tích cao
|
Sở Thể dục - Thể thao
|
Đào tạo 255 vận động viên
năng khiếu và vận động viên trẻ, tập huấn các đội tuyển thể thao
|
4.500
|
|
|
4.500
|
|
6.1
|
Tuyển chọn đào tạo vận động
viên năng khiếu
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
6.2
|
Đào tạo vận động viên trẻ
|
|
1.300
|
|
|
1.300
|
|
6.3
|
Tập huấn các đội tuyển
|
|
2.200
|
|
|
2.200
|
|
7
|
Đề án dạy nghề cho đối tượng
đặc thù
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Đào tạo nghề cho 500 người
|
1.800
|
|
|
1.800
|
|
8
|
Chương trình phục hồi chức
năng dựa vào cộng đồng
|
Sở Y tế
|
Tổ chức quản lý 30.000 và
luyện tập phục hồi chức năng 5.000 đối tượng tại cộng đồng
|
500
|
|
|
500
|
|
9
|
Chương trình phát triển thể
dục, thể thao xã, phường, thị trấn
|
Sở Thể dục - Thể thao
|
Thông tin tuyên truyền, tổ
chức các hoạt động thể dục, thể thao, đào tạo tập huấn đội ngũ hướng dẫn viên
thể thao ở xã, phường, thị trấn để vận động 21,5% dân số tham gia luyện tập
thể dục, thể thao thường xuyên
|
400
|
|
|
400
|
|
10
|
Dự án hỗ trợ tăng cường năng
lực hệ thống y tế dự phòng tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
Ban Quản lý dự án hỗ trợ phát triển hệ thống y tế dự phòng
|
Củng cố hệ thống quản lý giám
sát dịch bệnh
|
120
|
|
|
120
|
|
11
|
Đề án phát triển kinh tế - xã
hội huyện Côn Đảo
|
Ban Quản lý Phát triển Côn Đảo
|
Thi và tuyển chọn ý tưởng
điều chỉnh quy hoạch xây dựng Côn Đảo đến năm 2020 theo đề án phát triển kinh
tế - xã hội huyện Côn Đảo đến năm 2020
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
11.1
|
Tổ chức thi ý tưởng
|
|
2.00
|
|
|
2.00
|
|
11.2
|
Các giải thưởng
|
|
1.300
|
|
|
1.300
|
|
12
|
Chương trình giống cây trồng,
vật nuôi và giống lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Gây giống 100 heo nái, 40 bò
bò đực giống thịt, 3.000 liều tinh giống bò sữa
|
3.930
|
|
|
3.930
|
|
12.1
|
Bổ sung 100 heo nái
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
12.2
|
Dự án phát triển giống bò sữa
|
|
850
|
|
|
850
|
|
12.3
|
Dự án phát triển giống bò thịt
|
|
1.830
|
|
|
1.830
|
|
12.4
|
Dự án nâng cao năng lực quản
lý giống
|
|
100
|
|
|
100
|
|
12.5
|
Dự án chuyển hóa rừng Dầu Con
Rái thành rừng giống
|
|
50
|
|
|
50
|
|
12.6
|
Dự án tuyển chọn giống cây
lâm nghiệp
|
|
100
|
|
|
100
|
|
13
|
Đề án 3 giảm 3 tăng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Triển khai các chương trình
chi phí đầu tư, tăng thu nhập cho nông dân trồng lúa
|
500
|
|
|
500
|
|