|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 539/QĐ-UBND 2018 danh mục vị trí khung năng lực vị trí việc làm Trung tâm giống Lào Cai
Số hiệu:
|
539/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Đặng Xuân Phong
|
Ngày ban hành:
|
09/02/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 539/QĐ-UBND
|
Lào Cai, ngày 09 tháng 02 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ KHUNG NĂNG LỰC CỦA VỊ TRÍ VIỆC
LÀM ĐỐI VỚI TRUNG TÂM GIỐNG NÔNG NGHIỆP TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP
ngày 8/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp
công lập và Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn
thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 8/5/2012 của Chính phủ quy định về vị
trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ
tại Tờ trình số 23/TTr-SNV ngày 15/01/2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm, khung năng lực
của vị trí việc làm đối với Trung tâm giống nông nghiệp tỉnh Lào Cai (sau đây gọi
tắt là Trung tâm), như sau:
1. Vị trí việc làm của Trung tâm gồm:
18 vị trí, trong đó:
- Vị trí việc làm gắn với chức danh
lãnh đạo, quản lý điều hành: 06 vị trí.
- Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động chuyên môn, nghề nghiệp: 06 vị trí.
- Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ
trợ, phục vụ: 06 vị trí.
2. Về số lượng người làm việc của
Trung tâm trong tổng số lượng người làm việc thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn được Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai giao chỉ tiêu hàng năm. Việc điều
chỉnh danh mục vị trí việc làm, khung năng lực của vị trí việc làm do UBND tỉnh
quyết định trên cơ sở đề án vị trí việc làm của đơn vị và theo đề nghị của Giám
đốc Sở Nội vụ.
Việc tuyển dụng, hợp đồng làm việc tại
Trung tâm được thực hiện theo quy định về việc tuyển dụng, sử dụng viên chức
trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Lào Cai; hàng năm Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn có trách nhiệm tổng hợp báo cáo tình hình Quản lý, sử dụng
người làm việc tại Trung tâm về UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ tổng hợp, theo dõi).
Điều 2. Giao cho Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn phê duyệt bản mô tả công việc và giao chỉ tiêu số lượng người làm việc
cho từng vị trí việc làm đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai phê duyệt.
Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng
dẫn, kiểm tra, giám sát việc sử dụng số người làm việc theo vị trí việc làm và
khung năng lực của vị trí việc làm được phê duyệt.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ,
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; các cơ quan, đơn vị và cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- TT UBND tỉnh;
- Như Điều 3 QĐ;
- Sở Nội vụ (2b);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NC2.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Đặng Xuân Phong
|
DANH MỤC
VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU CỦA
TRUNG TÂM GIỐNG NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 539/QĐ-HBND ngày 09 tháng 02 năm 2018 của UBND tỉnh
Lào Cai)
Phụ lục
số 01
Stt
|
Danh
mục vị trí việc làm
|
Số
lượng vị trí việc làm
|
Chức
danh nghề nghiệp
|
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
|
Ghi
chú
|
I
|
Tên vị trí việc làm gắn với công
việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
6
|
|
|
|
1
|
Giám đốc
|
1
|
Thuộc
các chức danh nghề nghiệp kiểm nghiệm viên cây trồng, kiểm nghiệm viên chăn
nuôi, kiểm nghiệm viên thủy sản hoặc các chức danh nghề nghiệp khác tương
đương do Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định
|
III
|
Có
thể vận dụng ngạch chuyên viên
|
2
|
Phó giám đốc
|
1
|
Thuộc
các chức danh nghề nghiệp kiểm nghiệm viên cây trồng, kiểm nghiệm viên chăn
nuôi, kiểm nghiệm viên thủy sản hoặc các chức danh nghề nghiệp khác tương
đương do Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định
|
III
|
Có
thể vận dụng ngạch chuyên viên
|
3
|
Trưởng phòng
|
1
|
Thuộc
các chức danh nghề nghiệp kiểm nghiệm viên cây trồng, kiểm nghiệm viên chăn
nuôi, kiểm nghiệm viên thủy sản hoặc các chức danh nghề nghiệp khác tương
đương do Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định
|
III
|
Có
thể vận dụng ngạch chuyên viên
|
4
|
Phó trưởng phòng
|
1
|
Thuộc
các chức danh nghề nghiệp kiểm nghiệm viên cây trồng, kiểm nghiệm viên chăn
nuôi, kiểm nghiệm viên thủy sản hoặc các chức danh nghề nghiệp khác tương
đương do Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định
|
III
|
Có
thể vận dụng ngạch chuyên viên
|
5
|
Trưởng trại
|
1
|
Thuộc
các chức danh nghề nghiệp kiểm nghiệm viên cây trồng, kiểm nghiệm viên chăn
nuôi, kiểm nghiệm viên thủy sản hoặc các chức danh nghề nghiệp khác tương
đương do Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định
|
III
|
Có
thể vận dụng ngạch chuyên viên
|
6
|
Phó trưởng trại
|
1
|
Thuộc
các chức danh nghề nghiệp kiểm nghiệm viên cây trồng, kiểm nghiệm viên chăn
nuôi, kiểm nghiệm viên thủy sản hoặc các chức danh nghề nghiệp khác tương
đương do Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định
|
III
|
Có
thể vận dụng ngạch chuyên viên
|
II
|
Tên vị trí việc làm gắn với công
việc hoạt động nghề nghiệp
|
6
|
|
|
|
1
|
Phụ trách về kỹ thuật nuôi trồng,
chế biến nông sản
|
1
|
Thuộc
các chức danh nghề nghiệp kiểm nghiệm viên cây trồng, kiểm nghiệm viên chăn
nuôi hoặc các chức danh nghề nghiệp khác tương đương do Bộ Nông nghiệp và
PTNT quy định
|
III
|
|
2
|
Phụ trách về kỹ thuật nuôi trồng,
chế biến thủy sản
|
1
|
Kiểm
nghiệm viên thủy sản hoặc các chức danh nghề nghiệp khác tương đương do Bộ
Nông nghiệp và PTNT quy định
|
III
|
|
3
|
Phụ trách kỹ thuật về cây dược liệu,
nuôi cấy mô, công nghệ cao
|
1
|
Thuộc
các chức danh nghề nghiệp do Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định tương đương ngạch
chuyên viên, chức danh nghề nghiệp kỹ sư
|
III
|
|
4
|
Kiểm định, kiểm nghiệm giống cây trồng,
vật nuôi
|
1
|
Thuộc
các chức danh nghề nghiệp kiểm nghiệm viên cây trồng, kiểm nghiệm viên chăn
nuôi, kiểm nghiệm viên thủy sản hoặc các chức danh nghề nghiệp khác tương
đương do Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định
|
III
|
|
5
|
Kinh doanh giống cây trồng, vật
nuôi, vật tư nông nghiệp
|
1
|
Thuộc
các chức danh nghề nghiệp kiểm nghiệm viên cây trồng, kiểm nghiệm viên chăn
nuôi, kiểm nghiệm viên thủy sản hoặc các chức danh nghề nghiệp khác tương
đương do Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định
|
III
|
Có thể vận dụng ngạch chuyên viên
|
6
|
Kế hoạch, tổng hợp
|
1
|
Thuộc
các chức danh nghề nghiệp kiểm nghiệm viên cây trồng, kiểm nghiệm viên chăn
nuôi, kiểm nghiệm viên thủy sản hoặc các chức danh nghề nghiệp khác tương
đương do Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định
|
III
|
Có thể vận dụng ngạch chuyên viên
|
III
|
Tên vị trí việc làm gắn với công
việc hỗ trợ, phục vụ
|
6
|
|
|
|
1
|
Hành chính, quản trị
|
1
|
Chuyên
viên hoặc tương đương trở lên
|
Loại
C
|
Vận
dụng ngạch
|
2
|
Kế toán
|
1
|
Kế
toán viên
|
Loại
C
|
Vận
dụng ngạch công chức
|
3
|
Văn thư - Lưu trữ
|
1
|
Cán
sự
|
Loại
D
|
Vận
dụng ngạch công chức
|
4
|
Thủ quỹ - Thủ kho
|
1
|
Nhân
viên
|
Loại
D
|
Vận
dụng ngạch công chức
|
5
|
Nhân viên phục vụ
|
1
|
Nhân
viên
|
Loại
D
|
Vận
dụng ngạch công chức
|
6
|
Lái xe
|
1
|
Nhân
viên
|
|
Vận
dụng ngạch công chức
|
|
Tổng số
|
18
|
|
|
|
KHUNG NĂNG LỰC CỦA VỊ TRÍ VIỆC LÀM ĐỐI VỚI TRUNG TÂM GIỐNG NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 539/QĐ-HBND ngày 09 tháng 02 năm 2018 của UBND tỉnh
Lào Cai)
Phụ lục số 02
STT
|
Danh
mục vị trí việc làm
|
Tiêu
chuẩn, điều kiện
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
Tên vị trí việc làm gắn với công
việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
1
|
Giám
đốc
|
- Có trình độ đại học trở lên,
chuyên ngành Nông nghiệp, Lâm nghiệp, Chăn nuôi thú y, Thủy sản, Công nghệ
sinh học, Kinh tế.
- Lý luận chính trị: Trung cấp trở
lên
- Được bồi dưỡng kiến thức QLNN
chương trình chuyên viên hoặc tương đương trở lên
|
|
- Có trình độ ngoại ngữ bậc 2 theo quy
định tại Thông tư 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và
Đào tạo ban hành khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc áp dụng
cho Việt Nam
|
|
- Có chứng chỉ tin học với trình độ
đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông
tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ thông tin và Truyền thông
|
|
- Nắm vững nghiệp vụ về lĩnh vực được
giao phụ trách, quản lý
|
|
- Có chứng chỉ phù hợp với vị trí
công tác và chức danh nghề nghiệp được bổ nhiệm
|
|
- Có năng lực quản lý điều hành;
- Có tinh thần trách nhiệm cao;
- Có thái độ phục vụ nhân dân tốt;
- Kinh nghiệm trong lĩnh vực công
tác chuyên ngành từ 05 năm trở lên;
- Có đủ sức khỏe để công tác
|
|
2
|
Phó
giám đốc
|
- Có trình độ đại học trở lên, chuyên
ngành Nông nghiệp, Lâm nghiệp, Chăn nuôi thú y, Thủy sản, Công nghệ sinh học,
Kinh tế.
- Lý luận chính trị: Trung cấp trở
lên
|
|
- Có trình độ ngoại ngữ bậc 2 theo
quy định tại Thông tư 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục
và Đào tạo ban hành khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc áp dụng
cho Việt Nam
|
|
- Có chứng chỉ tin học với trình độ
đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông
tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ thông tin và Truyền thông
|
|
- Nắm vững nghiệp vụ về lĩnh vực được
giao phụ trách, quản lý
|
|
-Có chứng chỉ phù hợp với vị trí
công tác và chức danh nghề nghiệp được bổ nhiệm
|
|
- Có năng lực quản lý điều hành;
- Có tinh thần trách nhiệm cao;
- Có thái độ phục vụ nhân dân tốt;
- Kinh nghiệm trong lĩnh vực công
tác chuyên ngành từ 03 năm trở lên;
- Có đủ sức khỏe để công tác
|
|
3
|
Trưởng
phòng
|
- Có trình độ đại học trở lên,
chuyên ngành phù hợp với vị trí công tác
|
|
- Có trình độ ngoại ngữ bậc 2 theo
quy định tại Thông tư 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục
và Đào tạo ban hành khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc áp dụng
cho Việt Nam
|
|
- Có chứng chỉ tin học với trình độ
đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông
tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ thông tin và Truyền thông
|
|
- Nắm vững nghiệp vụ về lĩnh vực được
giao phụ trách, quản lý
|
|
- Có chứng chỉ phù hợp với vị trí
công tác và chức danh nghề nghiệp được bổ nhiệm
|
|
- Có năng lực quản lý điều hành;
- Có tinh thần trách nhiệm cao;
- Có thái độ phục vụ nhân dân tốt;
- Kinh nghiệm trong lĩnh vực công
tác chuyên ngành từ 02 năm trở lên;
- Có đủ sức khỏe để công tác
|
|
4
|
Phó
trưởng phòng
|
- Có trình độ đại học trở lên,
chuyên ngành phù hợp với vị trí công tác
|
|
- Có trình độ ngoại ngữ bậc 2 theo
quy định tại Thông tư 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và
Đào tạo ban hành khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc áp dụng
cho Việt Nam
|
|
- Có chứng chỉ tin học với trình độ
đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông
tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ thông tin và Truyền thông
|
|
- Nắm vững nghiệp vụ về lĩnh vực được
giao phụ trách, quản lý
|
|
- Có chứng chỉ phù hợp với vị trí
công tác và chức danh nghề nghiệp được bổ nhiệm
|
|
- Có năng lực quản lý điều hành;
- Có tinh thần trách nhiệm cao;
- Có thái độ phục vụ nhân dân tốt;
- Kinh nghiệm trong lĩnh vực công
tác chuyên ngành từ 02 năm trở lên;
- Có đủ sức khỏe để công tác
|
|
5
|
Trưởng trại
|
- Có trình độ đại học trở lên, chuyên
ngành Nông nghiệp, Lâm nghiệp, Chăn nuôi thú y, Thủy sản, Công nghệ sinh học
|
|
- Có trình độ ngoại ngữ bậc 2 theo
quy định tại Thông tư 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục
và Đào tạo ban hành khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc áp dụng
cho Việt Nam
|
|
- Có chứng chỉ tin học với trình độ
đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông
tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ thông tin và Truyền thông
|
|
- Nắm vững nghiệp vụ về lĩnh vực được
giao phụ trách, quản lý
|
|
- Có chứng chỉ phù hợp với vị trí
công tác và chức danh nghề nghiệp được bổ nhiệm
|
|
- Có năng lực quản lý điều hành;
- Có tinh thần trách nhiệm cao;
- Có thái độ phục vụ nhân dân tốt;
- Kinh nghiệm trong lĩnh vực công
tác chuyên ngành từ 02 năm trở lên;
- Có đủ sức khỏe để công tác
|
|
6
|
Phó
trưởng trại
|
- Có trình độ đại học trở lên,
chuyên ngành Nông nghiệp, Lâm nghiệp, Chăn nuôi thú y, Thủy sản, Công nghệ
sinh học
|
|
- Có trình độ ngoại ngữ bậc 2 theo
quy định tại Thông tư 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục
và Đào tạo ban hành khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc áp dụng
cho Việt Nam
|
|
- Có chứng chỉ tin học với trình độ
đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông
tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ thông tin và Truyền thông
|
|
- Nắm vững nghiệp vụ về lĩnh vực được
giao phụ trách, quản lý
|
|
- Có chứng chỉ phù hợp với vị trí
công tác và chức danh nghề nghiệp được bổ nhiệm
|
|
- Có năng lực quản lý điều hành;
- Có tinh thần trách nhiệm cao;
- Có thái độ phục vụ nhân dân tốt;
- Kinh nghiệm trong lĩnh vực công
tác chuyên ngành từ 02 năm trở lên;
- Có đủ sức khỏe để công tác
|
|
II
|
Tên vị trí việc làm gắn với công
việc hoạt động nghề nghiệp
|
1
|
Phụ
trách về kỹ thuật nuôi trồng, chế biến nông sản
|
- Có trình độ đại học trở lên, thuộc
các chuyên ngành Nông nghiệp, Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm
|
|
- Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ
tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông
tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
- Có chứng chỉ tin học với trình độ
đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông
tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ thông tin và Truyền thông
|
|
- Có chứng chỉ phù hợp với vị trí công
tác và chức danh nghề nghiệp được bổ nhiệm
|
|
- Có tinh thần trách nhiệm cao;
- Có thái độ phục vụ nhân dân tốt;
- Kinh nghiệm trong lĩnh vực công
tác chuyên ngành;
- Có đủ sức khỏe để công tác
|
|
2
|
Phụ
trách về kỹ thuật nuôi trồng, chế biến thủy sản
|
- Có trình độ đại học trở lên, thuộc
chuyên ngành Thủy sản; Công nghệ chế biến và bảo quản thủy sản.
|
|
- Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ
tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông
tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
- Có chứng chỉ tin học với trình độ
đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông
tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ thông tin và Truyền thông
|
|
- Có chứng chỉ phù hợp với vị trí
công tác và chức danh nghề nghiệp được bổ nhiệm
|
|
- Có tinh thần trách nhiệm cao;
- Có thái độ phục vụ nhân dân tốt;
- Kinh nghiệm trong lĩnh vực công
tác chuyên ngành;
- Có đủ sức khỏe để công tác
|
|
3
|
Phụ
trách kỹ thuật về cây dược liệu, nuôi cấy mô, công nghệ cao
|
- Có trình độ đại học trở lên, thuộc
chuyên ngành Nông nghiệp, Công nghệ sinh học
|
|
- Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ
tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông
tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
- Có chứng chỉ tin học với trình độ
đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông
tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ thông tin và Truyền thông
|
|
- Có chứng chỉ phù hợp với vị trí
công tác và chức danh nghề nghiệp được bổ nhiệm
|
|
- Có tinh thần trách nhiệm cao;
- Có thái độ phục vụ nhân dân tốt;
- Kinh nghiệm trong lĩnh vực công
tác chuyên ngành;
- Có đủ sức khỏe để công tác
|
|
4
|
Kiểm
định, kiểm nghiệm giống cây trồng, vật nuôi
|
- Có trình độ đại học trở lên, thuộc
chuyên ngành Nông nghiệp, Công nghệ sinh học, Chăn nuôi thú y, Thủy sản
|
|
- Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ
tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông
tư số 01 /2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
- Có chứng chỉ tin học với trình độ
đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông
tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ thông tin và Truyền thông
|
|
- Có chứng chỉ phù hợp với vị trí
công tác và chức danh nghề nghiệp được bổ nhiệm
|
|
- Có tinh thần trách nhiệm cao;
- Có thái độ phục vụ nhân dân tốt;
- Kinh nghiệm trong lĩnh vực công
tác chuyên ngành;
- Có đủ sức khỏe để công tác
|
|
5
|
Kinh
doanh giống cây trồng, vật nuôi, vật tư nông nghiệp
|
- Có trình độ đại học trở lên, thuộc
chuyên ngành Nông nghiệp, Công nghệ sinh học, Chăn nuôi thú y, Thủy sản, Kinh
tế
|
|
- Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ
tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông
tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
- Có chứng chỉ tin học với trình độ
đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông
tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ thông tin và Truyền thông
|
|
- Có chứng chỉ phù hợp với vị trí
công tác và chức danh nghề nghiệp được bổ nhiệm
|
|
- Có tinh thần trách nhiệm cao;
- Có thái độ phục vụ nhân dân tốt;
- Kinh nghiệm trong lĩnh vực công
tác chuyên ngành;
- Có đủ sức khỏe để công tác
|
|
|
|
- Có trình độ đại học trở lên, thuộc
chuyên ngành Nông nghiệp, Chăn nuôi thú y, Thủy sản, Kinh tế
|
|
6
|
Kế
hoạch, tổng hợp
|
- Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ
tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông
tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
- Có chứng chỉ tin học với trình độ
đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông
tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ thông tin và Truyền thông
|
|
- Có chứng chỉ phù hợp với vị trí
công tác và chức danh nghề nghiệp được bổ nhiệm
|
|
- Có tinh thần trách nhiệm cao;
- Có thái độ phục vụ nhân dân tốt;
- Kinh nghiệm trong lĩnh vực công
tác chuyên ngành;
- Có đủ sức khỏe để công tác
|
|
III
|
Tên vị trí việc làm gắn với công
việc hỗ trợ, phục vụ
|
1
|
Hành
chính, quản trị
|
- Có trình độ đại học trở lên,
chuyên ngành Hành chính, Luật, Kinh tế, Nông nghiệp, Chăn nuôi, Thủy sản
|
|
- Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ
tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông
tư số 01 /2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
- Có chứng chỉ tin học với trình độ
đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông
tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ thông tin và Truyền thông
|
|
- Được bồi dưỡng kiến thức QLNN
chương trình chuyên viên hoặc tương đương trở lên
|
|
- Có tinh thần trách nhiệm cao;
- Có thái độ phục vụ nhân dân tốt;
- Kinh nghiệm trong lĩnh vực công
tác chuyên ngành;
- Có đủ sức khỏe để công tác
|
|
|
|
- Có trình độ đại học trở lên,
chuyên ngành Kế toán; Tài chính - Kế toán
|
|
- Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ
tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông
tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
Quyết định 539/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và khung năng lực của vị trí việc làm đối với Trung tâm giống nông nghiệp tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 539/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và khung năng lực của vị trí việc làm đối với Trung tâm giống nông nghiệp tỉnh Lào Cai
1.465
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|