ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH
PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 537/QĐ-UBND
|
Hải Phòng, ngày 01 tháng 04 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÂN BỔ CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC HÀNH CHÍNH, SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP NHÀ NƯỚC CỦA THÀNH PHỐ NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày
18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố về tổng biên chế công
chức hành chính, tổng số người làm việc
trong đơn vị sự nghiệp nhà nước thành phố Hải Phòng năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 1800/QĐ-BNV ngày
30/11/2015 của Bộ Nội vụ về việc giao biên chế
công chức trong các cơ
quan, tổ chức hành chính nhà nước
của tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại
Tờ trình số 18/TTr-SNV ngày 18/3/2016 về việc phân bổ biên chế công chức hành
chính, số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp nhà nước của thành phố năm
2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ chỉ tiêu biên chế công chức hành chính, số người làm
việc trong đơn vị sự nghiệp nhà nước của thành phố năm 2016 như sau:
- Tổng biên chế công chức hành chính:
3.133 biên chế và tiếp tục ghi nhận 68 lao động phục vụ trong
biên chế (chi tiết tại biểu tổng hợp số 1 kèm theo).
- Số người làm việc trong đơn
vị sự nghiệp công lập là 36.333 người (chi tiết tại biểu
tổng hợp số 5 kèm theo).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Sở Nội vụ
- Căn cứ Nghị quyết của Hội đồng nhân
dân thành phố, Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố về tổng biên chế hành
chính, tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp nhà nước thành phố năm
2016, thông báo biên chế, số người làm việc đến các cơ quan, đơn vị, địa
phương.
- Tham mưu giúp Ủy ban nhân dân thành
phố quản lý Quỹ biên chế
dự phòng của thành phố đúng quy định, tiết kiệm, hiệu quả.
- Hướng dẫn các Sở, ngành, Ủy ban nhân
dân quận, huyện triển khai thực hiện Đề án vị trí việc làm của thành phố sau
khi được Bộ Nội vụ phê duyệt.
- Phối hợp với Sở Tài chính, Sở Giáo dục
và Đào tạo, Sở Y tế hướng dẫn, kiểm tra việc sử dụng số lượng người làm việc,
quản lý viên chức ngành giáo dục và đào tạo, y tế theo quy định.
- Phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo
thực hiện việc giãn lớp khối THPT
và điều động giáo viên từ nơi thừa về
nơi thiếu đảm bảo số
lượng và cơ cấu bộ môn.
- Chủ trì, phối hợp với các ngành
thanh tra, kiểm tra việc sử dụng biên chế công chức, viên chức, việc hợp đồng
lao động tại các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp nhà nước.
- Tham mưu sắp xếp các cơ quan chuyên
môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố và Ủy ban nhân dân quận, huyện, các đơn vị
sự nghiệp thuộc thành theo Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện Nghị định số
24/2014/NĐ-CP, Nghị định số 37/2014/NĐ-CP của Chính phủ và chỉ đạo của Ủy ban
nhân dân thành phố.
- Tham mưu triển khai thực hiện Nghị định
số 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế
và quy định mới về quản lý công chức, viên chức.
2. Sở Tài chính
- Hướng dẫn các cơ quan, đơn vị triển
khai thực hiện Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định
cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập.
- Hướng dẫn về cơ chế tài chính đối với
lao động hợp đồng tại các trường mầm non (nhân viên nấu ăn, bảo vệ) theo quy định
tại Thông tư liên tịch số 06/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/3/2015 của Bộ Giáo dục
và Đào tạo, Bộ Nội vụ.
- Phối hợp với Sở Nội vụ, các cơ quan
có liên quan giám sát việc thực hiện biên chế, số người làm việc được giao và sử
dụng kinh phí hoạt động của ngành giáo dục và đào tạo, y tế tại các cơ quan,
đơn vị.
- Phối hợp với các sở, ngành xây dựng
mức thu phí dịch vụ theo quy định của pháp luật, đảm bảo hiệu quả tối ưu trong
việc thực hiện xã hội hóa theo tinh thần Nghị quyết số 07/2013/NQ-HĐND ngày 25/7/2013 của
Hội đồng nhân dân thành
phố về nhiệm vụ, giải pháp, cơ chế, chính sách xã hội hóa giáo dục - đào tạo dạy nghề, y tế,
văn hóa, thể dục - thể
thao trên địa bàn thành phố giai đoạn 2013-2016, định hướng
đến năm 2020.
- Phối hợp với Sở Y tế hướng dẫn các
đơn vị sự nghiệp y tế thực hiện lộ trình về cơ chế tài chính theo Nghị định số
85/2012/NĐ-CP của Chính phủ; thẩm định phương án tự chủ của các đơn vị sự nghiệp
y tế.
- Tham mưu với Ủy ban nhân dân thành
phố có cơ chế quản lý chặt chẽ việc sử dụng kinh phí từ ngân sách đã cấp cho
các cơ quan, đơn vị, địa phương; không quyết toán kinh phí chi cho số lao động
hợp đồng ngoài chỉ tiêu biên chế được Ủy ban nhân dân thành phố phân bố.
3. Sở Giáo dục và Đào tạo
- Khẩn trương thực hiện Thông tư liên
tịch số 11/2015/TT-BGDĐT-BNV
ngày 29/5/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Nội vụ hướng dẫn về chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc
Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
- Triển khai các nhiệm vụ được giao tại
Quyết định số 2541/QĐ-UBND ngày 09/11/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố phê
duyệt Kế hoạch thực
hiện Chương trình hành động của Ban Thường vụ thành ủy thực hiện Nghị quyết Hội
nghị lần thứ 8 Ban chấp hành Trung ương khóa XI về “Đổi mới căn bản, toàn diện
giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều
kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế”.
- Tiếp tục thực hiện các nhiệm vụ, giải
pháp thực hiện hiệu quả Nghị quyết số 07/2013/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân
thành phố về xã hội hóa lĩnh vực giáo
dục-đào tạo. Chủ trì, tham mưu xây dựng quy hoạch mạng lưới giáo dục đào tạo
trên địa bàn thành phố, xây dựng phương án chuyển một số trường công lập ở các
bậc học, nơi khu vực kinh tế phát triển thành cơ sở áp dụng cơ chế xã hội hóa gắn
với nâng cao chất lượng giảng dạy.
- Tham mưu triển khai thực hiện Nghị định
số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý
học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách
miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm
học 2020 - 2021.
- Hướng dẫn các đơn vị trực thuộc triển khai thực
hiện Đề án vị trí việc làm sau khi được Bộ Nội vụ phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với Sở
Nội vụ thực hiện việc giãn lớp khối THPT và điều động giáo viên từ nơi thừa về
nơi thiếu đảm bảo số lượng và cơ cấu bộ môn; thực hiện chính sách tinh giản
biên chế theo quy định tại Nghị định số 108/2014/NĐ-CP đối với giáo viên dôi dư ở các
trường trung học phổ thông công lập thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo.
- Rà soát các trường ngoài công lập,
báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố có biện pháp để giảm các trường hoạt động kém
hiệu quả, từng bước củng cố, nâng cao chất lượng hệ thống trường ngoài công lập.
4. Sở Y tế
- Xây dựng quy định chức năng, nhiệm vụ
và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Y tế theo quy định tại Nghị định số
24/2014/NĐ-CP của Chính phủ và Thông tư liên tịch số 51/2015/TTLT-BYT-BNV ngày
11/12/2015 của Bộ y tế và Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Y tế thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
và Phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
- Chủ trì phối hợp với Sở Tài chính và
các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai thực hiện Nghị định 85/2012/NĐ-CP của
Chính phủ; xây dựng Đề án quy định cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp
thuộc ngành y tế, trình Ủy ban nhân dân thành phố ban hành và tổ chức triển
khai thực hiện.
- Đề xuất các nhiệm vụ, thực hiện các
giải pháp để tiếp tục triển khai thực hiện hiệu quả Nghị quyết số
07/2013/NQ-HĐND và Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố.
- Kiểm soát việc ký hợp đồng lao động
của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc.
5. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Triển khai Thông tư liên tịch số
07/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV ngày 14/9/2015 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương; Phòng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
- Xây dựng Đề án sắp xếp các đoàn nghệ
thuật trực thuộc và đề xuất các nhiệm vụ, giải pháp tiếp tục thực hiện hiệu quả
Nghị quyết số 07/2013/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố về xã hội hóa
lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch.
6. Giám đốc các sở, Thủ trưởng các
ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyên căn cứ chức năng, nhiệm vụ chỉ đạo
thực hiện một số nhiệm vụ sau:
- Triển khai thực hiện Đề án vị trí việc làm của
cơ quan, địa phương sau khi được Bộ Nội vụ phê duyệt.
- Tiến hành sắp xếp các tổ chức bên
trong, đơn vị sự nghiệp theo quy định tại Nghị định số 24/2014/NĐ-CP, Nghị định
số 37/2014/NĐ-CP của Chính phủ và các thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện và
chỉ đạo của Ủy ban nhân dân thành phố. Rà soát, sắp xếp lại bộ máy nội bộ tại
cơ quan, đơn vị, đảm bảo cơ cấu hợp lý, giảm đầu mối, bỏ cấp trung gian,
giảm biên chế nhưng đảm bảo thực hiện nhiệm vụ được giao.
- Tiếp nhận, sử dụng công chức, viên
chức đúng yêu cầu của chức danh, vị trí việc làm và đảm bảo chất lượng.
- Thực hiện các quy định về quản lý tổ
chức bộ máy, biên chế, công chức và lao động hợp đồng theo quy định tại Quyết
định số 2586/2015/QĐ-UBND ngày 12/11/2015 của Ủy ban nhân
dân thành phố.
- Rà soát, giải quyết, chấm dứt số lao
động hợp đồng ngoài chỉ tiêu biên chế được giao theo đúng quy định; quản lý việc
sử dụng hợp đồng lao động của các đơn vị trực thuộc.
7. Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp
- Triển khai thực hiện Đề án vị trí việc
làm của đơn vị sau khi Bộ Nội vụ phê duyệt.
- Rà soát, giải quyết số lao động hợp
đồng dôi dư, vượt định mức quy định; sử dụng có hiệu quả số lượng người làm việc
được giao.
- Thực hiện các quy định về quản lý tổ
chức bộ máy, viên chức và lao động hợp đồng theo quy định tại Quyết định số
2819/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố.
- Chủ động rà soát lại nhiệm vụ, từng
bước xây dựng phương án cung cấp dịch vụ để tiến tới hợp đồng công việc, nhằm
giảm bớt biên chế sự nghiệp cho đơn vị; phân công, bố trí lại đội ngũ viên chức
tiến tới giảm biên chế hàng năm.
- Khẩn trương xây dựng cơ chế tự chủ về
tài chính theo quy định, trình các cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan
căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký./.
Nơi nhận:
-
TT HĐND TP;
-
CT, các PCT UBND TP;
-
VP Đoàn ĐBQH & HĐND TP;
-
Các Ban của HĐND TP;
-
PCVP UBND-TP;
-
CVNC4 VP UBND-TP;
-
Như Điều 3;
-
Lưu: VT, SNV.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
KT. CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ
TỊCH
Nguyễn Xuân Bình
|
TỔNG
HỢP PHÂN BỔ BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết
định số 537/QĐ-UBND ngày
01 tháng 4 năm 2016 của
Ủy ban nhân dân thành phố)
Biểu số 1
STT
|
LOẠI BIÊN
CHẾ
|
Biên chế UBND
TP phân bổ năm 2015
|
BIÊN CHẾ
NĂM 2016
|
So sánh
tăng, giảm giữa năm 2016 với năm 2015
|
Ghi chú
|
Biên chế
HĐND TP thông qua
|
Biên chế
UBND TP phân bổ
|
Biên chế
công chức hành chính
|
Biên chế phục
vụ (ghi nhận)
|
Biên chế
công chức hành chính
|
Biên chế phục
vụ (ghi nhận)
|
Dự phòng
|
Biên chế
công chức hành chính
|
Biên chế phục
vụ (ghi nhận)
|
Biên chế
|
Biên chế phục
vụ (ghi nhận)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=6-3
|
9=7-4
|
10
|
|
TỔNG CỘNG
|
3.177
|
75
|
3.133
|
68
|
134
|
3.133
|
68
|
-44
|
-7
|
|
1
|
Quản lý nhà nước
|
3.138
|
74
|
3.094
|
67
|
44
|
3.094
|
67
|
-44
|
-7
|
|
2
|
Hội đồng nhân dân
|
39
|
1
|
39
|
1
|
90
|
39
|
1
|
0
|
0
|
|
BIÊN
CHẾ CÔNG CHỨC HÀNH CHÍNH KHỐI SỞ, NGÀNH NĂM 2016
Biểu số 2
STT
|
ĐƠN VỊ
|
Biên chế được giao năm
2015
|
Thực hiện
tinh giản biên chế theo NĐ 108/NĐ-CP
|
Biên chế
phân bổ năm 2016
|
So sánh
tăng, giảm giữa năm 2016
với năm 2015
|
Ghi chú
|
Hành chính
|
Biên chế phục
vụ (ghi nhận)
|
Số tinh giản
biên chế năm 2015
|
Số nghỉ hưu
đúng tuổi, thôi việc năm 2015
|
BC đưa vào
quỹ dự phòng do tinh giản
BC theo NĐ 108/NĐ-CP
|
Biên chế
công chức hành chính
|
Biên chế phục
vụ (ghi nhận)
|
Biên chế
công chức hành chính
|
Biên chế phục
vụ (ghi nhận)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=(3+4)/2
|
6
|
7
|
8=6-1
|
9=7-2
|
10
|
1
|
Văn phòng UBND Thành phố
|
64
|
6
|
|
3
|
1
|
63
|
5
|
-1
|
-1
|
|
2
|
Sở Ngoại vụ
|
25
|
|
|
2
|
1
|
24
|
|
-1
|
|
|
3
|
Sở Tư pháp
|
60
|
|
|
1
|
|
60
|
|
|
|
|
4
|
Sở Tài chính
|
101
|
2
|
|
7
|
3
|
98
|
1
|
-3
|
-1
|
|
5
|
Sở Nội vụ
|
45
|
1
|
1
|
2
|
1
|
44
|
1
|
-1
|
|
|
-
|
Chi cục Văn thư - Lưu trữ
|
10
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
-
|
Ban Tôn giáo
|
14
|
|
|
|
|
14
|
|
|
|
|
-
|
Ban Thi đua - Khen thưởng TP
|
14
|
1
|
|
|
|
14
|
1
|
|
|
|
6
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
67
|
1
|
|
1
|
|
67
|
1
|
|
|
|
7
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
35
|
1
|
|
|
|
35
|
1
|
|
|
|
-
|
Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường chất
lượng
|
26
|
|
1
|
|
|
26
|
|
|
|
|
8
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
73
|
1
|
|
1
|
|
73
|
|
|
-1
|
|
9
|
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội
|
69
|
4
|
|
2
|
1
|
68
|
4
|
-1
|
|
|
-
|
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội
|
18
|
|
|
|
|
18
|
|
|
|
|
10
|
Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
79
|
2
|
|
3
|
1
|
78
|
2
|
-1
|
|
|
11
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
34
|
1
|
|
|
|
34
|
1
|
|
|
|
12
|
Sở Y tế
|
39
|
2
|
|
2
|
1
|
38
|
2
|
-1
|
|
|
-
|
Chi cục Dân số và KHH gia đình
|
18
|
1
|
|
2
|
1
|
17
|
1
|
-1
|
|
|
-
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
18
|
|
|
1
|
|
18
|
|
|
|
|
13
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
40
|
2
|
|
1
|
|
40
|
2
|
|
|
|
-
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
17
|
|
|
|
|
17
|
|
|
|
|
-
|
Chi cục Biển và Hải đảo
|
13
|
|
|
|
|
13
|
|
|
|
|
-
|
Chi cục Quản lý đất đai
|
17
|
|
|
|
|
17
|
|
|
|
|
14
|
Sở Công Thương
|
71
|
3
|
|
2
|
1
|
70
|
3
|
-1
|
|
|
-
|
Chi cục Quản lý thị trường
|
153
|
1
|
|
8
|
4
|
149
|
1
|
-4
|
|
|
15
|
Sở Giao thông vận tải
|
42
|
3
|
|
1
|
|
42
|
2
|
|
-1
|
|
-
|
Cảng vụ Đường thủy nội địa Hải Phòng
|
9
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
-
|
VP Ban An toàn giao thông thành phố
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
-
|
Thanh tra Sở Giao thông vận tải
|
55
|
1
|
|
|
|
55
|
1
|
|
|
|
16
|
Sở Xây dựng
|
59
|
|
|
2
|
1
|
58
|
|
-1
|
|
|
|
Thanh tra Xây dựng
|
99
|
2
|
1
|
3
|
|
99
|
2
|
|
|
|
17
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
62
|
2
|
|
1
|
|
62
|
2
|
|
|
|
-
|
Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới
|
5
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
-
|
Chi cục Đê điều và
Phòng chống lụt bão
|
25
|
|
|
1
|
|
25
|
|
|
|
|
-
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
23
|
2
|
|
1
|
|
23
|
2
|
|
|
|
-
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
29
|
1
|
2
|
|
1
|
28
|
1
|
-1
|
|
|
-
|
Chi cục Kiểm lâm
|
26
|
|
|
3
|
1
|
25
|
|
-1
|
|
|
-
|
Chi cục Thú y
|
22
|
1
|
|
2
|
1
|
21
|
1
|
-1
|
|
|
-
|
Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn
lợi thủy sản
|
24
|
|
|
|
|
24
|
|
|
|
19 HĐLĐ tàu
kiểm ngư
|
-
|
Chi cục Thủy lợi
|
17
|
|
|
|
|
17
|
|
|
|
|
-
|
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm
sản và Thủy sản
|
14
|
|
|
|
|
14
|
|
|
|
|
18
|
Thanh tra Thành phố
|
45
|
|
|
|
|
45
|
|
|
|
|
19
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng
|
46
|
2
|
1
|
3
|
2
|
44
|
2
|
-2
|
|
|
|
Cộng sở, ban, ngành
|
1725
|
43
|
6
|
55
|
21
|
1704
|
39
|
-21
|
-4
|
|
BIÊN
CHẾ CÔNG CHỨC HÀNH CHÍNH KHỐI QUẬN, HUYỆN NĂM 2016
Biểu số 3
STT
|
ĐƠN VỊ
|
Biên chế được giao năm
2015
|
Thực hiện
tinh giản biên chế theo NĐ 108/NĐ-CP
|
Biên chế
phân bổ năm 2016
|
So sánh
tăng, giảm giữa năm 2016
với năm 2015
|
Ghi chú
|
Biên chế
công chức hành chính
|
Biên chế phục
vụ (ghi nhận)
|
Số tinh giản
biên chế năm 2015
|
Số nghỉ hưu
đúng tuổi, thôi việc năm 2015
|
BC đưa vào
quỹ dự phòng do tinh giản
BC theo NĐ 108/NĐ-CP
|
Biên chế
công chức hành chính
|
Biên chế phục
vụ (ghi nhận)
|
Biên chế
công chức hành chính
|
Biên chế phục
vụ (ghi nhận)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=(3+4)/2
|
6
|
7
|
8=6-1
|
9=7-2
|
10
|
1
|
Quận Hồng Bàng
|
109
|
2
|
1
|
6
|
3
|
106
|
1
|
-3
|
-1
|
|
2
|
Quận Ngô Quyền
|
111
|
1
|
1
|
4
|
2
|
109
|
1
|
-2
|
|
|
3
|
Quận Lê Chân
|
114
|
4
|
|
2
|
1
|
113
|
4
|
-1
|
|
|
4
|
Quận Kiến An
|
95
|
4
|
2
|
5
|
3
|
92
|
4
|
-3
|
|
|
5
|
Quận Hải An
|
95
|
1
|
|
3
|
1
|
94
|
1
|
-1
|
|
|
6
|
Quận Đồ Sơn
|
89
|
3
|
1
|
2
|
1
|
88
|
3
|
-1
|
|
|
7
|
Quận Dương Kinh
|
86
|
|
1
|
|
|
86
|
|
|
|
|
8
|
Huyện An Dương
|
93
|
2
|
|
5
|
2
|
91
|
2
|
-2
|
|
|
9
|
Huyện An Lão
|
91
|
2
|
|
3
|
1
|
90
|
1
|
-1
|
-1
|
|
10
|
Huyện Thủy Nguyên
|
111
|
1
|
|
4
|
2
|
109
|
1
|
-2
|
|
|
11
|
Huyện Kiến Thụy
|
92
|
1
|
|
3
|
1
|
91
|
1
|
-1
|
|
|
12
|
Huyện Vĩnh Bảo
|
106
|
2
|
|
3
|
1
|
105
|
2
|
-1
|
|
|
13
|
Huyện Tiên Lãng
|
100
|
1
|
|
4
|
2
|
98
|
1
|
-2
|
|
|
14
|
Huyện Cát Hải
|
97
|
4
|
|
7
|
3
|
94
|
4
|
-3
|
|
|
15
|
Huyện Bạch Long Vỹ
|
24
|
3
|
|
|
|
24
|
2
|
|
-1
|
|
|
Cộng quận,
huyện
|
1413
|
31
|
6
|
51
|
23
|
1390
|
28
|
-23
|
-3
|
|
|
Tổng cộng
|
3138
|
74
|
12
|
106
|
44
|
3094
|
67
|
-44
|
-7
|
|
BIÊN
CHẾ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN NĂM 2016
Biểu số 4
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Biên chế được
giao năm 2015
|
Biên chế phân
bổ năm 2016
|
So sánh
tăng, giảm giữa năm 2016 với năm 2015
|
Ghi chú
|
Biên chế
|
Biên chế phục
vụ (ghi nhận)
|
Biên chế
|
Biên chế phục
vụ (ghi nhận)
|
So với BC
được giao năm 2015
|
Biên chế phục
vụ (ghi nhận)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3-1
|
6=4-2
|
|
1
|
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội
và Hội đồng nhân dân thành phố HP
|
36
|
1
|
36
|
1
|
|
|
|
2
|
Huyện Bạch Long Vỹ
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
39
|
1
|
39
|
1
|
|
|
Giữ nguyên
biên chế giao năm 2015
|
TỔNG
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2016
Biểu số 5
STT
|
LOẠI SỰ NGHIỆP
|
Số người
làm việc
UBND TP phân bổ
năm 2015
|
Tổng số người
làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2016
|
So sánh với
số
người
làm việc UBND
thành
phố
phân bổ năm 2015 (tăng +, giảm -)
|
Ghi chú
|
HĐND TP
thông qua năm 2016
|
UBNDTP phân
bổ năm 2016
|
Tổng số người
làm việc trong các đơn
vị sự nghiệp công lập
|
Quỹ dự
phòng thành phố
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
TỔNG SỐ
|
36.858
|
36.494
|
10
|
36.333
|
-525
|
+ 616 HĐLĐ
|
1
|
Giáo dục đào tạo (Biểu số
6)
|
26.552
|
25.697
|
|
25.536
|
-1.016
|
+ 12 HĐLĐ quản lý học
sinh nội trú
|
2
|
Y tế
|
8.200
|
8.701
|
|
8.701
|
501
|
|
-
|
Các đơn vị y tế (Biểu
số 7)
|
6.817
|
7.306
|
|
7.306
|
489
|
Tăng 53 do ngân sách
đảm bảo và 436 do đơn vị tự chủ kinh phí
|
-
|
Y tế cơ sở (Biểu số
8)
|
1.100
|
1.112
|
|
1.112
|
12
|
Tăng mỗi trạm y tế huyện
Cát Hải đủ 05 người
|
-
|
Sự nghiệp Dân Số-KHHGĐ
(Biểu 9)
|
283
|
283
|
|
223
|
|
|
3
|
Văn hóa thể thao (Biểu số 10)
|
406
|
400
|
6
|
400
|
-6
|
Thực hiện tinh giản biên chế
|
4
|
Bảo hiểm xã hội (Biểu số 11)
|
351
|
351
|
|
351
|
|
+ 353 HĐLĐ
|
5
|
Nghiên cứu khoa học (Biểu số 12)
|
117
|
116
|
1
|
116
|
-1
|
Thực hiện tinh giản biên chế
|
6
|
Nông nghiệp (Biểu số 13)
|
395
|
394
|
1
|
394
|
-1
|
+ 191 HĐLĐ, thực hiện tinh giản biên chế
|
7
|
Tài nguyên và Môi trường (Biểu số
14)
|
170
|
169
|
1
|
169
|
-1
|
Thực hiện tinh giản biên chế
|
8
|
Tư pháp (Biểu số 15)
|
73
|
73
|
|
73
|
|
|
9
|
Sự nghiệp quận, huyện (Biểu số 16)
|
355
|
354
|
1
|
354
|
-1
|
Thực hiện tinh giản biên chế
|
10
|
Sự nghiệp còn lại (Biểu số 17)
|
148
|
148
|
|
148
|
|
|
11
|
Các Hội (Biểu số 18)
|
91
|
91
|
|
91
|
|
+ 60 HĐLĐ
|
TỔNG
HỢP SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2015 - 2016
Biểu số 6
STT
|
Loại biên chế
Đơn vị
|
Mầm non
|
Tiểu học
|
THCS
|
THPT
|
Trung tâm dạy nghề
và GDTX
|
Giáo dục CN
& dạy nghề
|
Tổng số người làm việc
năm học 2015-2016
|
Trong đó
|
Tổng lao động
|
Số người
làm việc theo định mức
|
Ghi nhận nhân viên nấu
ăn
|
Ghi nhận nhân viên
khác
|
Tổng phân bổ
|
BC theo định mức
|
Biên chế dôi dư
|
Tổng phân bổ
|
BC theo định mức
|
Biên chế
dôi dư
|
Số người làm
việc theo định mức
|
Biên chế
dôi dư
|
Ghi nhận
biên chế
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14=1+5+6+ 9+12+13
|
15=2+5+7+ 10+12+13
|
16=8+11
|
17=3+4
|
1
|
Quận Hồng Bàng
|
426
|
388
|
38
|
0
|
471
|
312
|
312
|
|
|
|
|
22
|
|
1231
|
1193
|
0
|
38
|
2
|
Quận Ngô Quyền
|
340
|
332
|
0
|
8
|
531
|
417
|
417
|
|
|
|
|
18
|
|
1306
|
1298
|
0
|
8
|
3
|
Quận Lê Chân
|
406
|
392
|
14
|
|
666
|
631
|
631
|
|
|
|
|
15
|
|
1718
|
1704
|
0
|
14
|
4
|
Quận Kiến An
|
320
|
293
|
27
|
|
358
|
273
|
273
|
|
|
|
|
16
|
|
967
|
940
|
0
|
27
|
5
|
Quận Hải An
|
246
|
237
|
1
|
8
|
341
|
272
|
272
|
|
|
|
|
21
|
|
880
|
871
|
0
|
9
|
6
|
Quận Đồ Sơn
|
209
|
202
|
7
|
|
184
|
140
|
140
|
|
|
|
|
14
|
|
547
|
540
|
0
|
7
|
7
|
Quận Dương Kinh
|
211
|
210
|
0
|
1
|
217
|
174
|
174
|
|
|
|
|
7
|
|
609
|
608
|
0
|
1
|
8
|
Huyện An Lão
|
600
|
591
|
2
|
7
|
582
|
465
|
465
|
|
|
|
|
22
|
|
1669
|
1660
|
0
|
9
|
9
|
Huyện An Dương
|
683
|
669
|
0
|
14
|
680
|
509
|
509
|
|
|
|
|
20
|
25
|
1917
|
1903
|
0
|
14
|
10
|
Huyện Kiến Thụy
|
568
|
562
|
6
|
|
538
|
439
|
439
|
|
|
|
|
24
|
|
1569
|
1563
|
0
|
6
|
11
|
Huyện Thủy Nguyên
|
1588
|
1573
|
0
|
15
|
1312
|
1073
|
1073
|
|
|
|
|
31
|
|
4004
|
3989
|
0
|
15
|
12
|
Huyện Tiên Lãng
|
662
|
661
|
1
|
|
659
|
527
|
527
|
|
|
|
|
35
|
|
1883
|
1882
|
0
|
1
|
13
|
Huyện Vĩnh Bảo
|
857
|
857
|
0
|
|
747
|
659
|
607
|
52
|
|
|
|
41
|
|
2304
|
2252
|
52
|
0
|
14
|
Huyện Cát Hải
|
181
|
181
|
0
|
|
182
|
219
|
219
|
|
|
|
|
13
|
|
595
|
595
|
0
|
0
|
15
|
Huyện Bạch Long Vỹ
|
4
|
4
|
0
|
|
5
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
9
|
18
|
0
|
0
|
16
|
Đơn vị thuộc UBND TP hoặc thuộc các
Sở
|
76
|
67
|
7
|
2
|
|
9
|
9
|
|
2845
|
2740
|
105
|
32
|
1366
|
4328
|
4214
|
105
|
9
|
Cộng
|
7377
|
7219
|
103
|
55
|
7473
|
6119
|
6076
|
52
|
2845
|
2740
|
105
|
331
|
1391
|
25536
|
25230
|
157
|
158
|
SỐ
NGƯỜI LÀM VIỆC BẬC HỌC MẦM NON NĂM HỌC 2015-2016
Biểu số 6a
STT
|
Quận, huyện
|
Tổng số lớp
|
Quy mô trường, lớp
|
Mẫu giáo
|
Nhà trẻ
|
Số người làm việc
trong định mức TT 06
|
Ghi nhận
|
Tổng số người làm việc năm học 2015- 2016
|
Ghi chú
|
Tổng số lớp
|
Tổng số HS
|
Số học sinh
|
Tổng số lớp
|
Tổng số HS
|
Số học sinh
|
Cán bộ quản tý
|
Giáo viên
|
NV khác
|
Tổng lao động
|
Nhân viên nấu
ăn
|
Nhân viên khác
|
Có từ 9 nhóm lớp trở lên
|
Có dưới 9 nhóm lớp
|
Từ 3 đến dưới
4 tuổi
|
Từ 4 đến dưới 5 tuổi
|
Từ 5 đến dưới
6 tuổi
|
Từ 3 đến 12
tháng tuổi
|
Từ 13 đến 24
tháng tuổi
|
Từ 25 đến dưới
36 tháng tuổi
|
Giáo viên MG
|
Giáo viên nhà trẻ
|
Tổng GV
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17=15+ 16
|
18
|
19=14+ 17+18
|
20
|
21
|
22=19+ 20+21
|
22
|
1
|
Hồng Bàng
|
145
|
9
|
8
|
122
|
3777
|
1117
|
1296
|
1364
|
23
|
522
|
15
|
118
|
389
|
43
|
256
|
55
|
311
|
34
|
388
|
38
|
0
|
426
|
|
2
|
Ngô Quyền
|
120
|
8
|
6
|
102
|
4049
|
1285
|
1340
|
1424
|
18
|
495
|
0
|
0
|
495
|
36
|
222
|
46
|
268
|
28
|
332
|
0
|
8
|
340
|
|
3
|
Lê Chân
|
152
|
10
|
6
|
131
|
4781
|
1406
|
1687
|
1688
|
21
|
465
|
0
|
15
|
450
|
42
|
277
|
41
|
318
|
32
|
392
|
14
|
|
406
|
|
4
|
Kiến An
|
110
|
7
|
6
|
98
|
3522
|
1004
|
1210
|
1308
|
12
|
282
|
0
|
18
|
264
|
33
|
206
|
28
|
234
|
26
|
293
|
27
|
|
320
|
|
5
|
Hải An
|
90
|
7
|
1
|
79
|
2755
|
772
|
931
|
1052
|
11
|
286
|
0
|
25
|
261
|
23
|
169
|
29
|
198
|
16
|
237
|
1
|
8
|
246
|
|
6
|
Đồ Sơn
|
78
|
4
|
5
|
63
|
2002
|
565
|
755
|
682
|
15
|
306
|
0
|
76
|
230
|
22
|
129
|
33
|
162
|
18
|
202
|
7
|
|
209
|
|
7
|
Dương Kinh
|
80
|
5
|
1
|
66
|
2462
|
573
|
921
|
968
|
14
|
453
|
10
|
62
|
381
|
18
|
144
|
36
|
180
|
12
|
210
|
0
|
1
|
211
|
|
8
|
An Lão
|
248
|
18
|
1
|
218
|
6517
|
1571
|
2514
|
2432
|
30
|
538
|
0
|
32
|
506
|
56
|
441
|
56
|
497
|
38
|
591
|
2
|
7
|
600
|
|
9
|
An Dương
|
267
|
17
|
0
|
228
|
7880
|
1829
|
3003
|
3048
|
39
|
982
|
0
|
64
|
918
|
52
|
492
|
91
|
583
|
34
|
669
|
0
|
14
|
683
|
|
10
|
Kiến Thụy
|
220
|
17
|
1
|
187
|
6168
|
1616
|
2321
|
2231
|
33
|
835
|
0
|
80
|
755
|
54
|
395
|
77
|
472
|
36
|
562
|
6
|
|
568
|
|
11
|
Thủy Nguyên
|
633
|
37
|
0
|
514
|
15715
|
4241
|
5538
|
5936
|
119
|
2951
|
0
|
356
|
2595
|
112
|
1101
|
286
|
1387
|
74
|
1573
|
0
|
15
|
1588
|
|
12
|
Tiên Lãng
|
261
|
22
|
3
|
208
|
6786
|
1998
|
2343
|
2445
|
53
|
1027
|
0
|
117
|
910
|
72
|
432
|
107
|
539
|
50
|
661
|
1
|
|
662
|
|
13
|
Vĩnh Bảo
|
337
|
27
|
4
|
264
|
8625
|
2736
|
2930
|
2959
|
73
|
1631
|
0
|
272
|
1359
|
91
|
548
|
156
|
704
|
62
|
857
|
0
|
|
857
|
|
14
|
Cát Hải
|
83
|
4
|
6
|
63
|
1463
|
522
|
483
|
458
|
20
|
413
|
0
|
96
|
317
|
24
|
102
|
35
|
137
|
20
|
181
|
0
|
|
181
|
|
15
|
Bạch Long Vỹ
|
3
|
|
|
3
|
35
|
15
|
11
|
9
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
3
|
|
3
|
|
4
|
0
|
|
4
|
|
16
|
Các đơn vị trực thuộc Sở GD-ĐT
|
25
|
2
|
0
|
20
|
843
|
293
|
295
|
255
|
5
|
166
|
0
|
66
|
100
|
6
|
44
|
13
|
57
|
4
|
67
|
7
|
2
|
76
|
|
Cộng
|
2852
|
194
|
48
|
2366
|
77380
|
21543
|
27578
|
28259
|
486
|
11352
|
25
|
1397
|
9930
|
685
|
4961
|
1089
|
6050
|
484
|
7219
|
103
|
55
|
7377
|
|
Ghi chú: đối với các trường thuộc huyện
Cát Hải và thuộc một số xã miền núi thuộc huyện
Thủy Nguyên có quy mô có từ 06 nhóm, lớp trở lên thì được bố trí thêm 01 Phó Hiệu
trưởng, xếp vào cột tương đương với trường có quy mô từ 9 nhóm lớp trở lên
TỔNG
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC GIÁO DỤC TIỂU HỌC NĂM HỌC 2015- 2016
Biểu số 6b
STT
|
Trường
|
Số trường, hạng trường
|
Lớp - Học sinh
|
Cán bộ quản lý
|
Giáo viên
|
TPT đội
|
Nhân viên
|
Ghi nhận Bảo
vệ biên chế
|
Tổng số người làm việc
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Hạng 1
|
Hạng 2
|
Hạng 3
|
Tổng số học
sinh
|
Tổng số lớp
|
BQ học sinh /lớp
|
Số lớp dạy 1 buổi ngày
|
Số lớp dạy 2 buổi ngáy
|
Gv dạy buổi
1/ ngày
|
Gv dạy buổi 2/ ngày
|
N.ngữ
(trong GV dạy buổi 2)
|
Cộng
|
Thư viện, thiết bị
|
Văn thư, thủ
quỹ
|
Kế toán
|
Y tế
|
Cộng
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
1
|
Hồng Bàng
|
9
|
6
|
3
|
0
|
10412
|
288
|
36
|
81
|
207
|
25
|
346
|
56
|
21
|
402
|
9
|
15
|
5
|
10
|
5
|
35
|
0
|
471
|
+ 6 GVPháp,
|
2
|
Ngô Quyền
|
11
|
7
|
2
|
2
|
13591
|
335
|
41
|
165
|
170
|
31
|
401
|
44
|
18
|
445
|
11
|
18
|
6
|
10
|
10
|
44
|
0
|
531
|
|
3
|
Lê Chân
|
12
|
9
|
3
|
0
|
18111
|
429
|
42
|
223
|
206
|
37
|
516
|
54
|
21
|
570
|
12
|
21
|
6
|
12
|
8
|
47
|
0
|
666
|
|
4
|
Kiến An
|
11
|
3
|
4
|
4
|
8405
|
227
|
37
|
145
|
82
|
25
|
273
|
22
|
14
|
295
|
11
|
14
|
2
|
11
|
0
|
27
|
0
|
358
|
|
5
|
Hải An
|
7
|
3
|
4
|
0
|
8254
|
212
|
39
|
76
|
136
|
18
|
254
|
36
|
10
|
290
|
7
|
10
|
3
|
6
|
7
|
26
|
0
|
341
|
|
6
|
Đồ Sơn
|
6
|
1
|
2
|
3
|
3498
|
102
|
34
|
0
|
102
|
13
|
123
|
27
|
7
|
150
|
6
|
7
|
1
|
5
|
2
|
15
|
0
|
184
|
|
7
|
Dương Kinh
|
6
|
1
|
4
|
1
|
4625
|
127
|
36
|
19
|
108
|
13
|
153
|
28
|
7
|
181
|
6
|
7
|
0
|
6
|
4
|
17
|
0
|
217
|
|
8
|
An Lão
|
19
|
0
|
10
|
9
|
11474
|
335
|
34
|
37
|
298
|
38
|
402
|
76
|
19
|
478
|
19
|
19
|
0
|
19
|
8
|
46
|
1
|
582
|
|
9
|
An Dương
|
17
|
4
|
11
|
2
|
14569
|
403
|
36
|
46
|
357
|
39
|
485
|
89
|
21
|
574
|
17
|
21
|
4
|
17
|
8
|
50
|
0
|
680
|
1 BGH lớp
KT
|
10
|
Kiến Thụy
|
18
|
0
|
9
|
9
|
10598
|
310
|
34
|
30
|
280
|
36
|
373
|
72
|
18
|
445
|
18
|
18
|
0
|
17
|
4
|
39
|
0
|
538
|
|
11
|
Thủy Nguyên
|
38
|
8
|
19
|
11
|
24316
|
774
|
31
|
104
|
670
|
84
|
929
|
173
|
46
|
1102
|
38
|
46
|
8
|
34
|
0
|
88
|
0
|
1312
|
|
12
|
Tiên Lãng
|
26
|
0
|
5
|
21
|
10843
|
368
|
29
|
12
|
356
|
52
|
442
|
95
|
26
|
537
|
26
|
26
|
0
|
14
|
3
|
43
|
1
|
659
|
|
13
|
Vĩnh Bảo
|
29
|
0
|
4
|
25
|
13088
|
414
|
32
|
0
|
414
|
58
|
497
|
108
|
29
|
605
|
29
|
29
|
0
|
26
|
0
|
55
|
0
|
747
|
|
14
|
Cát Hải
|
4
|
1
|
2
|
1
|
2117
|
97
|
22
|
2
|
95
|
19
|
116
|
34
|
5
|
150
|
4
|
5
|
1
|
2
|
1
|
9
|
0
|
182
|
10 BGH trường
THCS
|
15
|
BLV
|
1
|
0
|
0
|
1
|
14
|
5
|
3
|
5
|
0
|
0
|
5
|
0
|
0
|
5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
|
Cộng
|
214
|
43
|
82
|
89
|
153915
|
4426
|
35
|
945
|
3481
|
488
|
5315
|
914
|
262
|
6229
|
213
|
256
|
36
|
189
|
60
|
541
|
2
|
7473
|
|
TỔNG
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2015-2016
Biểu số 6c
STT
|
Đơn vị
|
Số trường
|
Lớp - Học
sinh
|
Cán bộ quản lý
|
Giáo viên (Cát Hải: 2,1/lớp)
|
Đoàn đội
|
Nhân viên
|
Bảo vệ biên chế
|
Tổng số người làm việc
theo định mức
|
Số người
làm việc có mặt thừa so số người theo định mức (dôi dư)
|
Tổng số người
làm việc năm học 2015-2016 (định mức + dôi dư)
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Hạng 1
|
Hạng 2
|
Hạng 3
|
Tổng số học
sinh
|
Tổng số lớp
|
BQHS / lớp
|
Thư viện
|
Thiết bị,
thí nghiệm
|
Văn thư, thủ quỹ
|
Kế toán
|
Y tế
|
Cộng
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20=18+19
|
21
|
1
|
Hồng Bàng
|
8
|
1
|
1
|
6
|
5532
|
131
|
42,2
|
18
|
253
|
8
|
8
|
9
|
9
|
6
|
1
|
33
|
0
|
312
|
|
312
|
|
2
|
Ngô Quyền
|
8
|
3
|
3
|
2
|
7784
|
185
|
42,1
|
19
|
352
|
8
|
8
|
11
|
9
|
8
|
2
|
38
|
0
|
417
|
|
417
|
|
3
|
Lê Chân
|
10
|
6
|
2
|
2
|
12413
|
288
|
43,1
|
28
|
547
|
10
|
10
|
16
|
12
|
8
|
0
|
46
|
0
|
631
|
|
631
|
|
4
|
Kiến An
|
7
|
0
|
2
|
5
|
4925
|
117
|
42,1
|
14
|
224
|
7
|
7
|
7
|
7
|
7
|
0
|
28
|
0
|
273
|
|
273
|
|
5
|
Hải An
|
6
|
1
|
2
|
3
|
4873
|
119
|
40,9
|
13
|
227
|
6
|
6
|
7
|
6
|
6
|
1
|
26
|
0
|
272
|
|
272
|
|
6
|
Đồ Sơn
|
5
|
0
|
0
|
5
|
2093
|
55
|
38,1
|
10
|
105
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0
|
20
|
0
|
140
|
|
140
|
|
7
|
Dương Kinh
|
6
|
0
|
0
|
6
|
2788
|
70
|
39,8
|
12
|
134
|
6
|
6
|
6
|
6
|
4
|
0
|
22
|
0
|
174
|
|
174
|
|
8
|
An Lão
|
17
|
0
|
0
|
17
|
6455
|
182
|
35,5
|
34
|
347
|
17
|
17
|
17
|
17
|
14
|
0
|
65
|
2
|
465
|
|
465
|
|
9
|
An Dương
|
16
|
0
|
1
|
15
|
7895
|
208
|
38,0
|
32
|
398
|
16
|
16
|
16
|
16
|
15
|
0
|
63
|
0
|
509
|
|
509
|
|
10
|
Kiến Thụy
|
18
|
0
|
0
|
18
|
6140
|
167
|
36,8
|
36
|
316
|
18
|
18
|
18
|
18
|
15
|
0
|
69
|
0
|
439
|
|
439
|
|
11
|
Thủy Nguyên
|
36
|
1
|
5
|
30
|
15710
|
434
|
36,2
|
73
|
825
|
36
|
36
|
37
|
36
|
30
|
0
|
139
|
0
|
1073
|
|
1073
|
|
12
|
Tiên Lãng
|
23
|
0
|
1
|
22
|
7008
|
198
|
35,4
|
46
|
374
|
23
|
23
|
23
|
23
|
14
|
0
|
83
|
1
|
527
|
|
527
|
|
13
|
Vĩnh Bảo
|
23
|
0
|
0
|
23
|
8374
|
238
|
35,2
|
47
|
451
|
23
|
23
|
23
|
23
|
17
|
0
|
86
|
0
|
607
|
52
|
659
|
|
14
|
Cát Hải
|
12
|
1
|
1
|
10
|
1577
|
71
|
22,2
|
15
|
145
|
12
|
12
|
13
|
12
|
10
|
0
|
47
|
0
|
219
|
|
219
|
|
15
|
THCS thuộc NT Đồ Sơn
|
|
|
|
|
50
|
4
|
12,5
|
|
8
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
9
|
|
9
|
|
Cộng
|
195
|
13
|
18
|
164
|
93617
|
2467
|
37,9
|
397
|
4706
|
196
|
195
|
208
|
199
|
159
|
4
|
765
|
3
|
6067
|
52
|
6119
|
|
SỐ
NGƯỜI LÀM VIỆC KHỐI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2015-2016
Biểu số 6d
Số TT
|
TÊN TRƯỜNG
|
Năm học 2015-2016
|
Cán bộ quản
lý
|
Giáo viên
|
Thư viện
|
Thiết bị,
thí nghiệm
|
Văn phòng
|
Số người làm việc năm học
2015-2016
|
Ghi chú
|
TS Lớp
|
TS Học sinh
|
Lớp 10
|
Lớp 11
|
Lớp 12
|
Văn thư, thủ quỹ
|
Kế toán
|
Y tế
|
Ghi nhận phục vụ
|
Giáo vụ
|
Tổng
|
Số người làm
việc tính theo
định mức
|
Số biên chế có mặt đến
31/12/
2015
|
Số người là biên chế
dôi dư
|
Số người giao
làm việc giao
(bao gồm cả dôi
dư)
|
Số lớp
|
Số học sinh
|
Số lớp
|
Số học sinh
|
Số lớp
|
Số học sinh
|
1
|
Chuyên Trần Phú
|
45
|
1665
|
15
|
555
|
15
|
555
|
15
|
555
|
4
|
129
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
|
2
|
6
|
143
|
118
|
-25
|
118
|
33 lớp
chuyên;
12
lớp không chuyên
|
2
|
Thái Phiên
|
38
|
1575
|
14
|
540
|
13
|
540
|
11
|
495
|
4
|
86
|
1
|
2
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
96
|
88
|
-08
|
88
|
|
3
|
Ngô Quyền
|
38
|
1575
|
14
|
540
|
13
|
540
|
11
|
495
|
4
|
86
|
1
|
2
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
96
|
89
|
-07
|
89
|
|
4
|
Trần Nguyên Hãn
|
30
|
1260
|
11
|
450
|
10
|
405
|
9
|
405
|
4
|
68
|
1
|
2
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
78
|
97
|
20
|
97
|
|
5
|
Hồng Bàng
|
24
|
990
|
9
|
360
|
8
|
315
|
7
|
315
|
3
|
54
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
62
|
71
|
09
|
71
|
|
6
|
Lê Hồng Phong
|
24
|
990
|
9
|
360
|
8
|
315
|
7
|
315
|
3
|
54
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
62
|
66
|
04
|
66
|
|
7
|
Lê Quý Đôn
|
30
|
1260
|
11
|
450
|
10
|
405
|
9
|
405
|
4
|
68
|
1
|
2
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
78
|
85
|
08
|
85
|
|
8
|
Hải An
|
24
|
990
|
9
|
360
|
8
|
315
|
7
|
315
|
3
|
54
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
62
|
75
|
13
|
75
|
|
9
|
Kiến An
|
26
|
1080
|
9
|
360
|
9
|
360
|
8
|
360
|
3
|
59
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
67
|
88
|
22
|
88
|
|
10
|
Đồng Hòa
|
22
|
900
|
8
|
315
|
8
|
315
|
6
|
270
|
3
|
50
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
58
|
63
|
06
|
63
|
|
11
|
An Dương
|
35
|
1440
|
13
|
495
|
12
|
495
|
10
|
450
|
4
|
79
|
1
|
2
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
89
|
100
|
11
|
100
|
|
12
|
Nguyễn Trãi
|
32
|
1305
|
12
|
450
|
11
|
450
|
9
|
405
|
4
|
72
|
1
|
2
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
82
|
67
|
-15
|
67
|
|
13
|
Lý Thường Kiệt
|
28
|
1170
|
11
|
450
|
9
|
360
|
8
|
360
|
3
|
63
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
|
5
|
73
|
81
|
08
|
81
|
|
14
|
Quang Trung
|
27
|
1125
|
10
|
405
|
9
|
360
|
8
|
360
|
3
|
61
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
|
5
|
71
|
78
|
07
|
78
|
|
15
|
Bạch Đằng
|
33
|
1350
|
12
|
450
|
11
|
450
|
10
|
450
|
4
|
74
|
1
|
2
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
84
|
84
|
00
|
84
|
|
16
|
Phạm Ngũ Lão
|
29
|
1215
|
10
|
405
|
10
|
405
|
9
|
405
|
3
|
65
|
1
|
2
|
1
|
1
|
1
|
3
|
|
6
|
77
|
85
|
08
|
85
|
|
17
|
Lê Ích Mộc
|
39
|
1620
|
14
|
540
|
13
|
540
|
12
|
540
|
4
|
88
|
1
|
2
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
98
|
84
|
-14
|
84
|
|
18
|
Tiên Lãng
|
35
|
1428
|
13
|
495
|
12
|
495
|
10
|
438
|
4
|
79
|
1
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
4
|
90
|
86
|
-04
|
86
|
|
19
|
Toàn Thắng
|
26
|
1080
|
10
|
405
|
9
|
360
|
7
|
315
|
3
|
59
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
|
5
|
69
|
70
|
02
|
70
|
|
20
|
Hùng Thắng
|
25
|
1035
|
9
|
360
|
9
|
360
|
7
|
315
|
3
|
56
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
4
|
65
|
65
|
00
|
65
|
|
21
|
Vĩnh Bảo
|
34
|
1395
|
13
|
495
|
11
|
450
|
10
|
450
|
4
|
77
|
1
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
4
|
88
|
91
|
04
|
91
|
|
22
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
26
|
1080
|
9
|
360
|
9
|
360
|
8
|
360
|
3
|
59
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
|
5
|
69
|
79
|
11
|
79
|
|
23
|
Tô Hiệu
|
23
|
945
|
8
|
315
|
8
|
315
|
7
|
315
|
3
|
52
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
|
5
|
62
|
76
|
14
|
76
|
|
24
|
Cộng Hiền
|
26
|
1080
|
9
|
360
|
9
|
360
|
8
|
360
|
3
|
59
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
4
|
68
|
83
|
16
|
83
|
|
25
|
An Lão
|
28
|
1170
|
10
|
405
|
9
|
360
|
9
|
405
|
3
|
63
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
4
|
72
|
74
|
02
|
74
|
|
26
|
Quốc Tuấn
|
21
|
855
|
8
|
315
|
7
|
270
|
6
|
270
|
3
|
47
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
55
|
57
|
02
|
57
|
|
27
|
Trần Hưng Đạo
|
23
|
945
|
8
|
315
|
8
|
315
|
7
|
315
|
3
|
52
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
4
|
61
|
80
|
19
|
80
|
|
28
|
Kiến Thụy
|
28
|
1170
|
10
|
405
|
10
|
405
|
8
|
360
|
3
|
63
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
|
5
|
73
|
80
|
07
|
80
|
|
29
|
Thụy Hương
|
21
|
855
|
8
|
315
|
7
|
270
|
6
|
270
|
3
|
47
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
55
|
65
|
10
|
65
|
|
30
|
Nguyễn Đức Cảnh
|
21
|
855
|
8
|
315
|
7
|
270
|
6
|
270
|
3
|
47
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
|
5
|
57
|
76
|
19
|
76
|
|
31
|
Mạc Đĩnh Chi
|
34
|
1395
|
13
|
495
|
11
|
450
|
10
|
450
|
4
|
77
|
1
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
4
|
88
|
89
|
02
|
89
|
|
32
|
Đồ Sơn
|
23
|
945
|
8
|
315
|
8
|
315
|
7
|
315
|
3
|
52
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
|
5
|
62
|
55
|
-07
|
55
|
|
33
|
Nội trú Đồ Sơn
|
7
|
315
|
3
|
135
|
2
|
90
|
2
|
90
|
3
|
16
|
1
|
1
|
2
|
1
|
1
|
|
1
|
5
|
26
|
27
|
01
|
27
|
+ 08 LĐHĐ
|
34
|
Cát Hải
|
12
|
465
|
4
|
145
|
4
|
160
|
4
|
160
|
3
|
30
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
38
|
43
|
05
|
43
|
|
35
|
Cát Bà
|
13
|
496
|
5
|
176
|
4
|
160
|
4
|
160
|
3
|
33
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
41
|
32
|
-09
|
32
|
|
36
|
Thủy Sơn
|
24
|
990
|
9
|
360
|
8
|
315
|
7
|
315
|
3
|
54
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
62
|
53
|
-09
|
53
|
|
37
|
Nhữ Văn Lan
|
23
|
945
|
9
|
360
|
8
|
315
|
6
|
270
|
3
|
52
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
60
|
50
|
-10
|
50
|
|
38
|
Nguyễn Khuyến
|
26
|
1080
|
9
|
360
|
9
|
360
|
8
|
360
|
3
|
59
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
67
|
64
|
-03
|
64
|
|
39
|
Lê Chân
|
16
|
675
|
6
|
225
|
5
|
225
|
5
|
225
|
2
|
36
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
43
|
31
|
-12
|
31
|
|
Tổng cộng
|
1039
|
42709
|
380
|
14916
|
351
|
14105
|
308
|
13688
|
128
|
2372
|
40
|
52
|
41
|
39
|
39
|
26
|
3
|
148
|
2740
|
2845
|
105
|
2845
|
|
SỐ
NGƯỜI LÀM VIỆC SỰ NGHIỆP DẠY NGHỀ VÀ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN NĂM HỌC 2015 - 2016
Biểu số 6e
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Số người
làm việc đã được giao năm học 2014-2015
|
Số người
làm việc phân bổ năm học 2015-2016
|
Ghi chú
|
Số người
làm việc
|
So với số
người làm việc được giao năm học 2014-2015
|
1
|
Trung tâm Giáo dục thường xuyên
thành phố
|
32
|
32
|
0
|
|
2
|
Trang tâm Dạy nghề và GDTX quận Hồng
Bàng
|
22
|
22
|
0
|
|
3
|
Trung tâm Dạy nghề và GDTX quận Ngô
Quyền
|
18
|
18
|
0
|
|
4
|
Trung tâm Dạy nghề và GDTX quận Lê
Chân
|
15
|
15
|
0
|
|
5
|
Trung tâm Dạy nghề và GDTX quận Kiến
An
|
16
|
16
|
0
|
|
6
|
Trung tâm Dạy nghề và GDTX quận Hải
An
|
21
|
21
|
0
|
|
7
|
Trung tâm Dạy nghề và GDTX quận Đồ
Sơn
|
14
|
14
|
0
|
|
8
|
Trung tâm Dạy nghề và GDTX quận
Dương Kinh
|
7
|
7
|
0
|
|
9
|
Trung tâm Dạy nghề và GDTX huyện An
Lão
|
22
|
22
|
0
|
|
10
|
Trung tâm Dạy nghề và GDTX huyện An
Dương
|
20
|
20
|
0
|
|
11
|
Trung tâm Dạy nghề và GDTX huyện Kiến
Thụy
|
24
|
24
|
0
|
|
12
|
Trung tâm Dạy nghề và GDTX huyện Thuỷ
Nguyên
|
31
|
31
|
0
|
|
13
|
Trung tâm Dạy nghề và GDTX huyện
Tiên Lãng
|
35
|
35
|
0
|
|
14
|
Trung tâm Dạy nghề và GDTX huyện
Vĩnh Bảo
|
41
|
41
|
0
|
|
15
|
Trung tâm Dạy nghề và GDTX huyện Cát
Hải
|
13
|
13
|
0
|
|
|
Cộng
|
331
|
331
|
0
|
|
SỐ
NGƯỜI LÀM VIỆC SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP VÀ DẠY NGHỀ NĂM HỌC 2015 - 2016
Biểu số 6f
SỐ TT
|
Đơn vị
|
Số người
làm việc được giao năm học 20142015
|
Trong đó
|
Thực hiện đến
31/12/2015
|
Số người làm
việc phân bổ năm học
2015-2016
|
So với số người
làm việc được giao năm học 2014-2015
|
Ghi chú
|
Phân bổ
biên chế
|
Lao động phục
vụ
|
Tổng lao động
|
Biên chế
|
Lao động phục
vụ
|
Tổng lao động
|
Phân bổ
biên chế
|
Lao động phục
vụ
|
Biên chế
|
Lao động phục
vụ
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=8+9
|
8
|
9
|
10=8-2
|
11=9-3
|
12
|
1
|
Trường Đại học Hải Phòng
|
600
|
600
|
|
568
|
568
|
|
600
|
600
|
|
|
|
giữ nguyên
biên chế đã giao năm học 2014-2015
|
2
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng
|
160
|
158
|
2
|
134
|
132
|
2
|
160
|
158
|
2
|
|
|
3
|
Trường Cao đẳng Y tế Hải Phòng
|
66
|
66
|
|
63
|
63
|
|
66
|
66
|
|
|
|
4
|
Trường Cao đẳng Nghề
công nghiệp HP
|
74
|
70
|
4
|
60
|
57
|
3
|
73
|
70
|
3
|
|
-1
|
5
|
Trường Trung cấp nghề khu kinh tế HP
|
15
|
15
|
|
10
|
10
|
|
15
|
15
|
|
|
|
6
|
Trường Cao đẳng nghề Lao động -
Xã hội Hải Phòng
|
40
|
40
|
|
32
|
32
|
|
40
|
40
|
|
|
|
7
|
Trung tâm Đào tạo vận động viên TDTT
|
88
|
87
|
1
|
86
|
85
|
1
|
88
|
87
|
1
|
|
|
8
|
Trường Khiếm thính Hải
Phòng
|
37
|
37
|
|
34
|
34
|
|
37
|
37
|
|
|
|
2 HĐLĐ
|
9
|
Truòng Khiếm thị Hải Phòng
|
28
|
28
|
|
25
|
23
|
2
|
28
|
28
|
|
|
|
2 HĐLĐ
|
10
|
Trung tâm Tin học
|
20
|
20
|
|
17
|
17
|
|
20
|
20
|
|
|
|
giữ nguyên biên chế
đã
giao
năm học 2014-2015
|
11
|
Trường Trung cấp Nghiệp vụ và Công
nghệ Hải Phòng
|
22
|
22
|
|
16
|
16
|
|
22
|
22
|
|
|
|
12
|
Trường Trung cấp Nghề An Dương
|
25
|
25
|
|
17
|
17
|
|
25
|
25
|
|
|
|
13
|
Trường Trung học Văn hóa nghệ
thuật
|
26
|
26
|
|
23
|
23
|
|
26
|
26
|
|
|
|
14
|
Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật và
Công nghệ HP
|
31
|
31
|
|
30
|
30
|
|
31
|
31
|
|
|
|
giao biên chế theo
số
thực
hiện, có mặt đến 31/12/2015
|
15
|
Trường Trung cấp nghề giao thông vận
tải
|
36
|
36
|
|
36
|
36
|
|
36
|
36
|
|
|
|
16
|
Trường Trung cấp nghề thủy sản
|
50
|
48
|
2
|
49
|
47
|
2
|
49
|
47
|
2
|
-1
|
|
17
|
Trường Trung cấp nghề xây dựng
|
49
|
46
|
3
|
47
|
44
|
3
|
47
|
44
|
3
|
-2
|
|
18
|
Trung tâm Kỹ thuật TH - Hướng nghiệp
HP
|
30
|
29
|
1
|
28
|
27
|
1
|
28
|
27
|
1
|
-2
|
|
Cộng
|
1397
|
1384
|
13
|
1275
|
1261
|
14
|
1391
|
1379
|
12
|
-5
|
-1
|
|
TỔNG
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP Y TẾ CÔNG LẬP NĂM 2016
Biểu số 7
Số TT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Số người
làm việc năm 2015
|
Số người
làm việc theo định mức tối thiểu
|
Số người làm việc
năm 2016
|
So sánh với
năm 2015
|
Tổng số người
làm việc năm 2016 so với định mức tối thiểu
|
Ghi chú
|
Tổng số người
làm việc được giao năm 2015
|
Trong đó
|
Tổng số người
làm việc năm 2016
|
Trong đó
|
Tổng số người
làm việc năm 2016
|
Trong đó
|
Số người
làm việc do ngân sách đảm bảo
|
Số người
làm việc do đơn vị tự chủ kinh phí
|
Số người
làm việc do ngân sách đảm bảo
|
Số người
làm việc do đơn vị tự chủ kinh phí
|
Số người làm
việc do ngân sách đảm bảo
|
Số người làm
việc do đơn vị tự chủ kinh phí
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4
|
5=6+7
|
6
|
7
|
8=5-1
|
9=6-2
|
10=7-3
|
11
|
12
|
1
|
Bệnh viện Hữu nghị Việt Tiệp
|
1304
|
866
|
438
|
1416
|
1416
|
866
|
550
|
112
|
|
112
|
100%
|
|
2
|
Bệnh viện Phụ sản
|
548
|
491
|
57
|
548
|
548
|
491
|
57
|
|
|
|
100%
|
|
3
|
Bênh viện Trẻ Em
|
577
|
447
|
130
|
703
|
703
|
447
|
256
|
126
|
|
126
|
100%
|
|
4
|
Bệnh viện Kiến An
|
593
|
351
|
242
|
775
|
775
|
351
|
424
|
182
|
|
182
|
100%
|
|
5
|
Bệnh viện Lao và Bệnh phổi
|
253
|
238
|
15
|
281
|
253
|
238
|
15
|
|
|
|
90%
|
Công suất
giường bệnh 86%
|
6
|
Bệnh viện Y học cổ truyền
|
242
|
147
|
95
|
242
|
242
|
147
|
95
|
|
|
|
100%
|
|
7
|
Bệnh viện Tâm thần
|
231
|
231
|
|
279
|
279
|
279
|
|
48
|
48
|
|
100%
|
|
8
|
Bệnh viện Mắt
|
56
|
43
|
13
|
56
|
56
|
43
|
13
|
|
|
|
100%
|
|
9
|
BV Phục hồi chức năng
|
54
|
54
|
|
84
|
54
|
54
|
|
|
|
|
64%
|
Công suất
giường bệnh 86%
|
10
|
TT YTDP Thành phố
|
79
|
74
|
5
|
79
|
79
|
74
|
5
|
|
|
|
100%
|
|
11
|
TT Chăm sóc sức khỏe sinh sản
|
39
|
39
|
|
31
|
38
|
38
|
|
-1
|
-1
|
|
Giảm 01 BC
bằng BC có mặt
|
|
12
|
TT Truyền thông giáo dục sức khỏe
|
13
|
13
|
|
15
|
15
|
13
|
2
|
2
|
|
2
|
100%
|
|
13
|
TT Kiểm nghiệm Dược phẩm MP
|
22
|
17
|
5
|
31
|
31
|
17
|
14
|
9
|
|
9
|
100%
|
|
14
|
TT Da liễu
|
51
|
30
|
21
|
51
|
51
|
30
|
21
|
|
|
|
100%
|
|
15
|
TT Phòng, chống HIV/AIDS
|
31
|
31
|
|
31
|
31
|
31
|
|
|
|
|
100%
|
|
16
|
TT Giám định y khoa
|
16
|
10
|
6
|
16
|
16
|
10
|
6
|
|
|
|
100%
|
|
17
|
TT Cấp cứu 115 Hải Phòng
|
79
|
79
|
|
79
|
79
|
79
|
|
|
|
|
100%
|
|
18
|
TT Pháp y Hải Phòng
|
11
|
11
|
|
16
|
16
|
11
|
5
|
5
|
|
5
|
100%
|
|
19
|
BV ĐK quận Ngô Quyền
|
203
|
162
|
41
|
203
|
203
|
162
|
41
|
|
|
|
100%
|
|
20
|
BV ĐK huyện Thủy Nguyên
|
415
|
267
|
148
|
415
|
415
|
267
|
148
|
|
|
|
100%
|
|
21
|
BV ĐK huyện Vĩnh Bảo
|
244
|
244
|
|
290
|
244
|
244
|
|
|
|
|
84%
|
|
22
|
BV ĐK huyện An Lão
|
243
|
243
|
|
303
|
243
|
243
|
|
|
|
|
80%
|
|
23
|
BV ĐK quận Hồng Bàng
|
108
|
97
|
11
|
108
|
108
|
97
|
11
|
|
|
|
100%
|
|
24
|
BV ĐK quận Lê Chân
|
99
|
99
|
|
101
|
99
|
99
|
|
|
|
|
99%
|
|
25
|
BV ĐK quận Hải An
|
57
|
57
|
|
58
|
57
|
57
|
|
|
|
|
98%
|
|
26
|
BV ĐK huyện Tiên Lãng
|
188
|
188
|
|
212
|
188
|
188
|
|
|
|
|
89%
|
|
27
|
BV ĐK huyện Kiến Thụy
|
150
|
150
|
|
170
|
150
|
150
|
|
|
|
|
88%
|
|
28
|
BV ĐK huyện An Dương
|
200
|
177
|
23
|
200
|
200
|
177
|
23
|
|
|
|
100%
|
|
29
|
BV ĐK quận Đồ Sơn
|
68
|
53
|
15
|
68
|
68
|
53
|
15
|
|
|
|
100%
|
|
30
|
BV ĐK Cát Bà
|
51
|
51
|
|
57
|
55
|
55
|
|
4
|
4
|
|
97%
|
Công suất
giường bệnh 98%
|
31
|
BV ĐK Đôn Lương
|
46
|
46
|
|
57
|
48
|
48
|
|
2
|
2
|
|
85%
|
Công suất
giường bệnh 85%
|
32
|
BV ĐK Bạch Long Vỹ
|
11
|
11
|
|
11
|
11
|
11
|
|
|
|
|
100%
|
|
33
|
TT Y tế quận Kiến An
|
84
|
65
|
19
|
90
|
84
|
65
|
19
|
|
|
|
94%
|
|
34
|
TT Y tế quận Dương Kinh
|
62
|
62
|
|
79
|
62
|
62
|
|
|
|
|
79%
|
|
35
|
TT Y tế quận Hồng Bàng
|
25
|
25
|
|
31
|
25
|
25
|
|
|
|
|
81%
|
|
36
|
TT Y tế quận Ngô Quyền
|
27
|
27
|
|
36
|
27
|
27
|
|
|
|
|
75%
|
|
37
|
TT Y tế quận Lê Chân
|
28
|
28
|
|
36
|
28
|
28
|
|
|
|
|
78%
|
|
38
|
TT Y tế quận Hải An
|
22
|
22
|
|
31
|
22
|
22
|
|
|
|
|
71%
|
|
39
|
TT Y tế quận Đồ Sơn
|
18
|
18
|
|
25
|
18
|
18
|
|
|
|
|
72%
|
|
40
|
TT Y tế huyện An Dương
|
26
|
26
|
|
36
|
26
|
26
|
|
|
|
|
72%
|
|
41
|
TT Y tế huyện An Lão
|
30
|
30
|
|
31
|
30
|
30
|
|
|
|
|
97%
|
|
42
|
TT Y tế huyện Thủy Nguyên
|
41
|
41
|
|
41
|
41
|
41
|
|
|
|
|
100%
|
|
43
|
TT Y tế huyện Kiến Thụy
|
30
|
30
|
|
31
|
30
|
30
|
|
|
|
|
97%
|
|
44
|
TT Y tế huyện Vĩnh Bảo
|
35
|
35
|
|
36
|
35
|
35
|
|
|
|
|
97%
|
|
45
|
TT Y tế huyện Tiên Lãng
|
30
|
30
|
|
36
|
30
|
30
|
|
|
|
|
83%
|
|
46
|
TT Y tế huyện Cát Hải
|
23
|
23
|
|
37
|
23
|
23
|
|
|
|
|
62%
|
|
47
|
Ban Bảo vệ sức khỏe cán bộ
|
55
|
55
|
|
55
|
55
|
55
|
|
|
|
|
100%
|
|
Cộng:
|
6.817
|
|
|
7.613
|
7.306
|
5.587
|
1.719
|
489
|
53
|
436
|
96%
|
|
TỔNG
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ Y TẾ CƠ SỞ NĂM 2016
Biểu số 8
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Số trạm y tế
|
Số người
làm việc được giao năm 2015
|
Dân số trên
địa bàn
|
Tổng lao động
theo định mức tối thiểu tại TT 08
|
Số người
làm việc năm 2016
|
Tỷ lệ so với
định mức
|
Tổng số người
làm việc năm 2016
|
So với số
người được giao năm 2015
|
A
|
B
|
1
|
2
|
4
|
5
|
8
|
9
|
10
|
1
|
Quận Hồng Bàng
|
11
|
53
|
110.854
|
65
|
53
|
0
|
82%
|
2
|
Quận Ngô Quyền
|
13
|
67
|
158.910
|
80
|
67
|
0
|
84%
|
3
|
Quận Lê Chân
|
15
|
76
|
214.763
|
96
|
76
|
0
|
79%
|
4
|
Quận Kiến An
|
10
|
48
|
108.117
|
54
|
48
|
0
|
89%
|
5
|
Quận Hải An
|
8
|
39
|
114.497
|
51
|
39
|
0
|
76%
|
6
|
Quận Đồ Sơn
|
7
|
34
|
14.500
|
35
|
34
|
0
|
97%
|
7
|
Quận Dương Kinh
|
6
|
30
|
52.422
|
31
|
30
|
0
|
97%
|
8
|
Huyện An Dương
|
16
|
93
|
173.883
|
108
|
93
|
0
|
86%
|
9
|
Huyện An Lão
|
17
|
82
|
143.531
|
99
|
82
|
0
|
83%
|
10
|
Huyện Thủy Nguyên
|
37
|
191
|
321.242
|
222
|
191
|
0
|
86%
|
11
|
Huyện Kiến Thụy
|
18
|
94
|
137.968
|
99
|
94
|
0
|
95%
|
12
|
Huyện Tiên Lãng
|
23
|
104
|
158.380
|
123
|
104
|
0
|
85%
|
13
|
Huyện Vĩnh Bảo
|
30
|
136
|
190.533
|
154
|
136
|
0
|
88%
|
14
|
Huyện Cát Hải
|
13
|
53
|
30.619
|
65
|
65
|
12
|
100%
|
|
Cộng
|
224
|
1.100
|
1.930.219
|
1.282
|
1.112
|
12
|
87%
|
SỐ
NGƯỜI LÀM VIỆC TẠI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP DS-KHHGĐ QUẬN, HUYỆN VÀ CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH
DÂN SỐ CẤP XÃ NĂM 2016
Biểu số 9
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Số người làm
việc được giao năm 2015
|
Số người
làm việc năm 2016
|
So sánh số
giao 2016 với số giao 20X5
|
Ghi chú
|
Trung tâm
DS - KHHGĐ quận, huyện
|
Số cán bộ
chuyên trách dân số cấp xã
|
Trung tâm
DS - KHHGĐ quận, huyện
|
Số cán bộ
chuyên trách dân số cấp
xã
|
Trung tâm
DS -
KHHGĐ
quận, huyện
|
Số cán bộ
chuyên trách dân số cấp xã
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3-1
|
6=4-2
|
7
|
1
|
TT DS-KHHGĐ quận Hồng
Bàng
|
4
|
11
|
4
|
11
|
0
|
0
|
|
2
|
TT DS-KHHGĐ quận Ngô Quyền
|
4
|
13
|
4
|
13
|
0
|
0
|
|
3
|
TT DS-KHHGĐ quận Lê Chân
|
4
|
15
|
4
|
15
|
0
|
0
|
|
4
|
TT DS-KHHGĐ quận Kiến An
|
4
|
10
|
4
|
10
|
0
|
0
|
|
5
|
TT DS-KHHGĐ quận Hải An
|
4
|
8
|
4
|
8
|
0
|
0
|
|
6
|
TT DS-KHHGĐ quận Đồ Sơn
|
4
|
7
|
4
|
7
|
0
|
0
|
|
7
|
TT DS-KHHGĐ quận Dương Kinh
|
4
|
6
|
4
|
6
|
0
|
0
|
|
8
|
TT DS-KHHGĐ quận An Lão
|
4
|
17
|
4
|
17
|
0
|
0
|
|
9
|
TT DS-KHHGĐ quận An Dương
|
4
|
16
|
4
|
16
|
0
|
0
|
|
10
|
TT DS-KHHGĐ quận Kiến Thụy
|
4
|
18
|
4
|
18
|
0
|
0
|
|
11
|
TT DS-KHHGĐ quận Thủy Nguyên
|
6
|
37
|
6
|
37
|
0
|
0
|
|
12
|
TT DS-KHHGĐ quận Tiên Lãng
|
5
|
23
|
5
|
23
|
0
|
0
|
|
13
|
TT DS-KHHGĐ quận Vĩnh Bảo
|
5
|
30
|
5
|
30
|
0
|
0
|
|
14
|
TT DS-KHHGĐ quận Cát Hải
|
4
|
12
|
4
|
12
|
0
|
0
|
|
Cộng
|
60
|
223
|
60
|
223
|
0
|
0
|
|
TỔNG
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THÔNG TIN-THỂ DỤC THỂ THAO
CÔNG LẬP NĂM 2016
Biểu số 10
Số TT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Số người
làm việc được giao năm 2015
|
Thưc hiện
tinh giản biên chế theo NĐ 108/NĐ-CP
|
Số người làm
việc năm 2016
|
Ghi chú
|
Số tinh giản
biên chế năm 2015
|
Số nghỉ hưu đúng
tuổi, thôi việc năm 2015
|
BC đưa vào
quỹ dự phòng do tinh giản theo NĐ 108/NĐ-GP
|
Tổng số người
làm việc năm 2016
|
So với số
người được giao năm 2015
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=(2+3)/2
|
5=1-4
|
6=5-1
|
7
|
1
|
Đoàn Cải lương Hải Phòng
|
30
|
|
|
|
30
|
|
|
2
|
Đoàn Ca múa
|
30
|
|
|
|
30
|
|
|
3
|
Đoàn Chèo Hải Phòng
|
35
|
|
3
|
1
|
34
|
-1
|
|
4
|
Đoàn Kịch nói Hải Phòng
|
30
|
|
|
|
30
|
|
|
5
|
Đoàn Nghệ thuật múa rối Hải Phòng
|
26
|
|
2
|
1
|
25
|
-1
|
|
6
|
Thư viện Khoa học tổng hợp thành phố
|
35
|
|
2
|
1
|
34
|
-1
|
|
7
|
Trung tâm Thông tin và cổ động
|
17
|
|
1
|
|
17
|
|
|
8
|
Bảo tàng Hải Phòng
|
23
|
|
2
|
1
|
22
|
-1
|
|
9
|
Trung tâm Văn hóa thành
phố
|
25
|
|
|
|
25
|
|
|
10
|
Cung Văn hóa thiếu nhi thành phố
|
50
|
|
3
|
1
|
49
|
-1
|
|
11
|
Cung Văn hóa thể thao thanh niên
|
32
|
|
2
|
1
|
31
|
-1
|
|
12
|
Trung tâm Bóng đá
|
16
|
|
|
|
16
|
|
|
13
|
Trung tâm Quản lý và Khai thác các
công trình TT
|
33
|
|
|
|
33
|
|
|
14
|
Nhà Xuất bản Hải Phòng
|
16
|
|
|
|
16
|
|
|
15
|
Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch
|
8
|
|
|
|
8
|
|
|
|
Cộng
|
406
|
|
15
|
6
|
400
|
-6
|
|
TỔNG
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP BẢO HIỂM XÃ HỘI NĂM 2016
Biểu số 11
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Số người
làm việc được giao năm 2015
|
Số người làm
việc năm 2016
|
Ghi chú
|
Tổng số người
làm việc năm 2016
|
So với số người làm
việc được giao năm 2015
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4
|
1
|
Làng Nuôi dạy trẻ mồ côi Hoa Phượng
|
25
|
25
|
0
|
|
2
|
Trung tâm Điều dưỡng người tâm thần
|
63
|
63
|
0
|
|
3
|
Trung tâm Nuôi dưỡng bảo trợ xã hội
|
28
|
28
|
0
|
|
4
|
Trường Lao động Xã hội Thanh Xuân
|
44
|
44
|
|
1 biên chế ghi nhận
|
5
|
Trung tâm Chỉnh hình và
PHCN
|
38
|
38
|
|
|
6
|
Trung tâm Điều dưỡng người có công
|
26
|
26
|
|
|
7
|
Trung tâm Giáo dục lao động
XH
|
40
|
40
|
0
|
+ 200 HĐLĐ
|
8
|
Trung tâm Tư vấn cai nghiện tại cộng
đồng
|
13
|
13
|
0
|
|
9
|
Trung tâm Giáo dục lao động xã hội số
2
|
40
|
40
|
0
|
+ 153 HĐLĐ
|
10
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
20
|
20
|
0
|
|
11
|
Quỹ Bảo trợ trẻ em
|
6
|
6
|
0
|
|
12
|
Trung tâm Công tác xã hội trẻ em
|
8
|
8
|
0
|
|
|
Cộng
|
351
|
351
|
|
+ 353 HĐLĐ
|
TỔNG
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP KHOA HỌC NĂM 2016
Biểu số 12
Số TT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Số người
làm việc được giao năm 2015
|
Thực hiện
tinh giản biên chế theo NĐ 108/NĐ-CP
|
Số người làm việc năm
2016
|
Ghi chú
|
Số tinh giản
biên chế năm 2015
|
Số nghỉ hưu
đúng tuổi, thôi việc năm 2015
|
BC đưa vào
quỹ dự phòng do tinh giản theo NĐ 108/NĐ-CP
|
Số người làm
việc năm 2016
|
So với số
người được giao năm 2015
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=(2+3)/2
|
5=1-4
|
6=5-1
|
7
|
1
|
Trung tâm Thông tin khoa học và công
nghệ
|
16
|
|
|
|
16
|
|
|
2
|
Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn, đo lường
chất lượng
|
15
|
|
|
|
15
|
|
|
3
|
Trung tâm Khoa học xã hội và nhân
văn
|
14
|
|
1
|
|
14
|
|
|
4
|
Viện Quy hoạch
|
41
|
|
2
|
1
|
40
|
-1
|
|
5
|
Trung tâm Tư vấn thiết kế xây dựng Hải
Phòng
|
3
|
|
1
|
|
3
|
|
|
6
|
Trung tâm Kiểm định chất lượng xây dựng
công trình
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
7
|
Trung tâm Thông tin tin học thuộc Văn phòng Ủy
ban nhân dân thành phố
|
8
|
|
|
|
8
|
|
|
8
|
Trung tâm Thông tin và Truyền thông
thuộc Sở Thông tin và Truyền thông
|
17
|
|
|
|
17
|
|
|
|
Cộng
|
117
|
0
|
4
|
1
|
116
|
-1
|
|
TỔNG
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN NĂM 2016
Biểu số 13
Số TT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Số người
làm việc được giao năm 2015
|
Thực hiện
tinh giản biên chế theo NĐ 108/NĐ-CP
|
Số người làm việc
năm 2016
|
Ghi chú
|
Số tinh giản
biên chế năm 2015
|
Số nghỉ hưu
đúng tuổi,
thôi việc năm 2015
|
BC đưa vào
quỹ dự phòng do tinh giản theo NĐ 108/NĐ-CP
|
Tổng số người
làm việc năm 2016
|
So với số người được
giao năm 2015
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=(2+3)/2
|
5=1-4
|
6=5-1
|
7
|
1
|
Sự nghiệp thuộc Chi cục Đê điều và
Phòng chống lụt bão
|
68
|
1
|
1
|
1
|
67
|
-1
|
|
2
|
Sự nghiệp thuộc Chi cục Bảo vệ thực
vật
|
25
|
|
1
|
|
25
|
|
|
3
|
Sự nghiệp thuộc Chi cục Thú y
|
71
|
|
1
|
|
71
|
|
|
4
|
Trung tâm Giống thủy sản
|
28
|
|
|
|
28
|
|
|
5
|
Trung tâm Khuyến nông, khuyến ngư
|
51
|
|
1
|
|
51
|
|
Giữ nguyên 191 HĐLĐ khuyến nông, khuyến
ngư viên cơ sở
|
6
|
Trung tâm Giống và phát triển nông,
lâm nghiệp công nghệ cao
|
32
|
|
|
|
32
|
|
|
7
|
Vườn Quốc gia Cát Bà
|
93
|
|
1
|
|
93
|
|
|
8
|
Trung tâm Nước sinh hoạt và vệ sinh
môi trường nông thôn
|
14
|
|
|
|
14
|
|
|
9
|
Trung tâm Dịch vụ hậu cần thủy sản
|
10
|
|
1
|
|
10
|
|
|
10
|
Thường trực BQL Khu dự trữ sinh quyển
quần đảo Cát Bà
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
Cộng
|
395
|
1
|
6
|
1
|
394
|
-1
|
|
TỔNG
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
NĂM 2016
Biểu số 14
Số TT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Số người làm
việc được giao năm 2015
|
Thực hiện
tinh giản biên chế theo NĐ 108/NĐ-CP
|
Số người làm
việc năm 2016
|
Ghi chú
|
Số tinh giản
biên chế năm 2015
|
Số nghỉ hưu
đúng tuổi, thôi việc năm 2015
|
BC đưa vào
quỹ dự phòng do tinh giản theo NĐ 108/NĐ-CP
|
Tổng số người
làm việc năm 2016
|
So với số
người được giao năm 2015
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=(2+3)/2
|
5=1-4
|
6=5-1
|
|
1
|
Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên môi
trường
|
20
|
|
|
|
20
|
|
|
2
|
Trung tâm Công nghệ thông tin
|
13
|
|
|
|
13
|
|
|
3
|
Trung tâm Quan trắc môi trường
|
17
|
|
1
|
|
17
|
|
|
4
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
20
|
|
|
|
20
|
|
|
5
|
Quỹ Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
6
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
95
|
|
2
|
1
|
94
|
-1
|
|
Cộng
|
170
|
|
3
|
1
|
169
|
-1
|
|
SỐ
NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC SỞ TƯ PHÁP NĂM 2016
Biểu số 15
SỐ TT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Số người
làm việc được giao năm 2015
|
Số người làm việc
năm 2016
|
Ghi chú
|
Tổng số người
làm việc năm
2016
|
So với số
người được giao năm 2015
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
|
1
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý
|
24
|
24
|
|
|
2
|
Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản
|
11
|
11
|
|
|
3
|
Phòng Công chứng số 1
|
11
|
11
|
|
|
4
|
Phòng Công chứng số 2
|
6
|
6
|
|
|
5
|
Phòng Công chứng số 3
|
9
|
9
|
|
|
6
|
Phòng Công chứng số 4
|
6
|
6
|
|
|
7
|
Phòng Công chứng số 5
|
6
|
6
|
|
|
|
Cộng
|
73
|
73
|
|
Giữ nguyên
số người làm việc năm 2015, không có người tinh giản biên chế, nghỉ hưu đúng tuổi,
thôi việc năm 2015
|
TỔNG
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN
NĂM 2016
Biểu số 16
Số TT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Số người làm
việc được giao năm 2015
|
Thực hiện
tinh giản biên chế theo NĐ 108/NĐ-CP
|
Số người làm
việc năm 2016
|
Ghi chú
|
Số tinh giản
biên chế 2015
|
Số nghỉ hưu,
đúng tuổi, thôi việc 2015
|
BC đưa vào
quỹ dự phòng do tinh giản
theo NĐ 108/NĐ-CP
|
Tổng số người
làm việc năm 2016
|
So số người
làm việc được giao 2015
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=(2+3)/2
|
5=1-4
|
6=5-1
|
7
|
1
|
Quận Hồng Bàng
|
13
|
0
|
0
|
0
|
13
|
0
|
|
-
|
Trung tâm Văn hóa thông tin
|
7
|
|
|
|
1
|
|
|
-
|
Trung tâm Thể dục thể thao
|
6
|
|
|
|
6
|
|
|
2
|
Quận Ngô Quyền
|
16
|
0
|
1
|
0
|
16
|
0
|
|
-
|
Trung tâm văn hóa thông
tin
|
7
|
|
|
|
7
|
|
|
-
|
Nhà thiếu nhi
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
-
|
Trung tâm Thể dục thể thao
|
6
|
|
1
|
|
6
|
|
|
3
|
Quận Lê Chân
|
13
|
0
|
0
|
0
|
13
|
0
|
|
-
|
Trung tâm Văn hóa thông tin
|
7
|
|
|
|
1
|
|
|
-
|
Trung tâm Thể dục thể thao
|
6
|
|
|
|
6
|
|
|
-
|
Nhà thiếu nhi
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Quận Kiến An
|
36
|
0
|
0
|
0
|
36
|
0
|
|
-
|
Trung tâm Văn hóa thông tin
|
7
|
|
|
|
7
|
|
|
-
|
Nhà thiếu nhi
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
-
|
Đài phát thanh
|
15
|
|
|
|
15
|
|
|
-
|
Trung tâm Thể dục thể
thao
|
6
|
|
|
|
6
|
|
|
-
|
Ban Quản lý Công viên rừng
thiên văn
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
5
|
Quận Hải An
|
15
|
0
|
0
|
0
|
15
|
0
|
|
-
|
Trung tâm Văn hóa Thể thao
|
10
|
|
|
|
10
|
|
|
-
|
Đài phát thanh
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
6
|
Quận Đồ Sơn
|
16
|
0
|
1
|
0
|
16
|
0
|
|
-
|
Trung tâm Văn hóa Thông
tin - Thể thao
|
9
|
|
|
|
9
|
|
|
-
|
Đài phát thanh
|
7
|
|
1
|
|
7
|
|
|
7
|
Quận Dương Kinh
|
8
|
0
|
0
|
|
8
|
0
|
|
-
|
Trung tâm Văn hóa thông tin và Thể
thao
|
8
|
|
|
|
8
|
|
|
8
|
Huyện An Dương
|
23
|
0
|
0
|
0
|
23
|
0
|
|
-
|
Trung tâm Văn hóa thông tin
|
7
|
|
|
|
7
|
|
|
-
|
Nhà thiếu nhi
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
-
|
Đài phát thanh
|
7
|
|
|
|
7
|
|
|
-
|
Trung tâm Thể dục thể thao
|
6
|
|
|
|
6
|
|
|
9
|
Huyện An Lão
|
20
|
0
|
1
|
0
|
20
|
0
|
|
-
|
Trung tâm Văn hóa thông tin
|
7
|
|
|
|
7
|
|
|
-
|
Đài phát thanh
|
7
|
|
|
|
7
|
|
|
-
|
Trung tâm Thể dục thể thao
|
6
|
|
|
|
6
|
|
|
10
|
Huyện Thủy Nguyên
|
40
|
0
|
0
|
0
|
40
|
0
|
|
-
|
Trung tâm văn hóa thông tin
|
10
|
|
|
|
10
|
|
|
-
|
Nhà Thiếu nhi
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
-
|
Đài phát thanh
|
20
|
|
|
|
20
|
|
|
-
|
Trung tâm Thể dục thể thao
|
7
|
|
|
|
7
|
|
|
11
|
Huyện Kiến Thụy
|
26
|
0
|
0
|
0
|
26
|
0
|
|
-
|
Trung tâm Văn hóa thông tin
|
8
|
|
|
|
8
|
|
|
-
|
Đài phát thanh
|
8
|
|
|
|
8
|
|
|
-
|
Trung tâm Thể dục thể thao
|
7
|
|
|
|
7
|
|
|
-
|
Nhà thiếu nhi
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
12
|
Huyện Tiên Lãng
|
28
|
0
|
0
|
0
|
28
|
0
|
|
-
|
Trung tâm Văn hóa thông tin
|
8
|
|
|
|
8
|
|
|
-
|
Đài phát thanh
|
10
|
|
|
|
10
|
|
|
-
|
Nhà Văn hóa thiếu nhi
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
-
|
Trung tâm Thể dục thể thao
|
7
|
|
|
|
7
|
|
|
13
|
Huyện Vĩnh Bảo
|
23
|
0
|
2
|
1
|
22
|
-1
|
|
-
|
Trung tâm Văn hóa thông tin
|
8
|
|
2
|
|
7
|
-1
|
|
-
|
Đài phát thanh
|
8
|
|
|
|
8
|
|
|
-
|
Trung tâm Thể dục thể thao
|
7
|
|
|
|
7
|
|
|
14
|
Huyện Cát Hải
|
37
|
1
|
1
|
0
|
37
|
0
|
|
-
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao
|
12
|
|
|
|
12
|
|
|
-
|
Đài phát thanh
|
16
|
|
1
|
|
16
|
|
|
-
|
Nhà Văn hóa thiếu nhi
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
-
|
Trạm Khuyến ngư - nông - lâm nghiệp
Cát Hải
|
6
|
|
|
|
6
|
|
|
15
|
Huyện Bạch Long Vỹ
|
41
|
0
|
0
|
0
|
41
|
0
|
|
-
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
-
|
Đài phát thanh
|
6
|
|
|
|
6
|
|
|
-
|
BQL và Khu neo đậu tàu Bạch Long Vỹ
|
15
|
|
|
|
15
|
|
|
-
|
Trạm điện gió Bạch Long Vỹ
|
10
|
|
|
|
10
|
|
|
-
|
BQL Khu Bảo tồn biển
Bạch Long Vỹ
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
Cộng
|
355
|
1
|
6
|
1
|
354
|
-1
|
|
SỐ
NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÒN LẠI NĂM 2016
Biểu số 17
Số TT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Số người làm
việc được giao năm 2015
|
Thực hiện
tinh giản biên chế theo NĐ 108/NĐ-CP
|
Số người làm
việc năm 2016
|
Ghi chú
|
Số tinh giản
biên chế 2015
|
Số nghỉ hưu
đúng tuổi, thôi việc
năm
2015
|
BC đưa vào
quỹ dự phòng do tinh giản
theo NĐ 108/NĐ-CP
|
Tổng số người
làm việc năm 2016
|
So với biên chế giao
năm 2015
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=(2+3)/2
|
5=1-4
|
6=1-5
|
7
|
1
|
Trung tâm Thông tin và Phát triển đối
ngoại
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
2
|
Trung tâm Hội nghị thành phố
|
10
|
|
|
|
10
|
|
|
3
|
Trung tâm Giới thiệu việc làm, tư vấn
dịch vụ đầu tư khu kinh tế HP
|
7
|
|
|
|
7
|
|
|
4
|
Trung tâm Xúc tiến đầu tư Ban Quản
lý khu Kinh tế HP
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
5
|
Trung tâm Xúc tiến phát triển thương
mại
|
15
|
|
|
|
15
|
|
|
6
|
Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát
triển công nghiệp
|
11
|
|
1
|
|
11
|
|
|
7
|
Trung tâm Tư vấn đấu thầu Hải Phòng
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
8
|
Sụ nghiệp thuộc Chi cục Văn thư -
Lưu trữ
|
10
|
|
|
|
10
|
|
|
9
|
Tổng đội Thanh niên xung phong 13-5
|
17
|
|
|
|
17
|
|
|
10
|
Văn phòng Tổng đội Thanh niên xung
phong
|
30
|
|
|
|
30
|
|
|
11
|
Đội tàu Bạch Long Vỹ
|
10
|
|
|
|
10
|
|
|
12
|
Quỹ Đầu tư và Phát triển đất trực
thuộc Ủy ban nhân dân thành phố
|
8
|
|
|
|
8
|
|
|
13
|
Cảng vụ đường thủy nội địa
|
12
|
|
|
|
12
|
|
|
14
|
Nhà khách thành phố
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
Cộng
|
148
|
|
1
|
|
148
|
|
Giữ nguyên số người làm việc năm
2015
|
TỔNG
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG MỘT SỐ HỘI ĐẶC THÙ NĂM 2016
Biểu số 18
Số TT
|
TÊN HỘI
|
Số người
làm việc năm 2015
|
Số người
làm việc năm 2016
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Biên chế
|
Lao động hợp
đồng
|
Tổng số người
làm việc năm 2016
|
Trong đó
|
Biên chế
|
Lao động hợp
đồng
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7
|
1
|
Hội Làm vườn
|
4
|
1
|
3
|
4
|
1
|
3
|
|
2
|
Hội Chữ thập đỏ
|
25
|
25
|
|
25
|
25
|
|
|
3
|
Hội Người mù
|
48
|
2
|
46
|
48
|
2
|
46
|
|
4
|
Hội Nhà báo
|
2
|
2
|
|
2
|
2
|
|
|
5
|
Hội Đông y
|
4
|
3
|
1
|
4
|
3
|
1
|
|
6
|
Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật
|
9
|
9
|
|
9
|
9
|
|
|
7
|
Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật
|
10
|
8
|
2
|
10
|
8
|
2
|
|
8
|
Hội Luật gia
|
5
|
2
|
3
|
5
|
2
|
3
|
|
9
|
Câu lạc bộ Bạch Đằng
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
|
10
|
Liên minh Hợp tác xã
|
25
|
25
|
|
25
|
25
|
|
|
11
|
Văn phòng các Tổ chức hữu nghị thành
phố
|
5
|
5
|
|
5
|
5
|
|
|
12
|
Hội Kế hoạch hóa gia đình
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
13
|
Hội Người cao tuổi
|
3
|
|
3
|
3
|
|
3
|
|
14
|
Hội Bảo trợ NTT & TMC
|
2
|
|
2
|
2
|
|
2
|
|
15
|
Trung tâm Dạy nghề thuộc Hội Nông
dân
|
5
|
5
|
|
5
|
5
|
|
|
|
Tổng
|
151
|
91
|
60
|
151
|
91
|
60
|
Giữ nguyên biên chế 2015
|