BỘ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5360/QĐ-BGDĐT
|
Hà Nội, ngày 12 tháng 11 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số
32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ
quy định về chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của
Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14
tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Đào tạo
với nước ngoài và Vụ
trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này thủ tục hành
chính ban hành mới; thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc
bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ
ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục
trưởng Cục Đào tạo
với nước ngoài, Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng
(để b/c);
- Bộ Tư pháp
(Cục Kiểm soát TTHC);
- Website Bộ GDĐT;
- Lưu: VT,
ĐTVNN.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Văn Ga
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
(Công bố kèm theo Quyết
định số 5360/QĐ-BGDĐT
ngày 12 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Phần I
DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành thuộc chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực
hiện
|
A. Thủ tục hành
chính cấp trung ương
|
1
|
Tuyển sinh đi học ở nước ngoài bằng học bổng Hiệp định
và các học bổng khác
|
Quy chế thi và tuyển sinh
|
Cục Đào tạo với nước ngoài
|
2
|
Tuyển chọn chuyên gia
giáo dục đi làm việc ở nước ngoài
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Cục Đào tạo với nước ngoài
|
3
|
Giao nhiệm vụ bồi dưỡng, kiểm tra, thi và cấp chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp
vụ tư vấn du học
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Cục Đào tạo với nước ngoài
|
4
|
Tiếp nhận lưu học sinh
nước ngoài diện Hiệp định vào học tại Việt Nam
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Cục Đào tạo với nước ngoài
|
B. Thủ tục hành
chính cấp tỉnh
|
5
|
Tiếp nhận lưu học sinh
nước ngoài diện học bổng khác và
tự túc vào học tại Việt Nam
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Cơ sở giáo dục và đào tạo
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn
du học
|
Giáo dục và Đào tao
|
Sở giáo dục và đào tạo
|
2. Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc chức năng quản lý của Bộ Giáo dục
và Đào tạo
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL
quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực
hiện
|
A. Thủ tục hành
chính cấp trung ương
|
1
|
B-BGD-034464-TT
|
Tuyển sinh đi học ở nước
ngoài bằng ngân sách nhà nước
|
Thông tư số
01/2013/TT-BGDĐT ngày 29/01/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban
hành Quy chế tuyển sinh đi học nước ngoài
|
Quy chế thi và tuyển sinh
|
Cục Đào tạo với nước ngoài
|
2
|
B-BGD-040482-TT
|
Cử lưu học sinh đi học diện lấy bằng
|
Thông tư số
01/2013/TT-BGDĐT ngày 29/01/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo Ban hành Quy chế tuyển sinh đi học nước ngoài
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Cục Đào tạo với nước ngoài
|
3
|
B-BGD-040504-TT
|
Gia hạn thời gian học tập cho lưu học
sinh để hoàn thành khóa học
|
Thông tư số
10/2014/TT-BGDĐT ngày 11/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành
Quy chế quản lý công dân Việt Nam học tập ở nước
ngoài.
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Cục Đào tạo với nước ngoài
|
4
|
B-BGD-034466-TT
|
Tiếp nhận lưu học sinh
về nước
|
Thông tư số
10/2014/TT-BGDĐT ngày 11/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo Ban hành Quy chế quản lý công dân Việt Nam học tập ở nước
ngoài.
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Cục Đào tạo với nước ngoài
|
5
|
B-BGD-040529-TT
|
Chuyển từ một trường học
ở nước ngoài về học ở một trường tại Việt
Nam
|
Thông tư số
10/2014/TT-BGDĐT ngày 11/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành
Quy chế quản lý công dân Việt Nam học tập ở nước ngoài.
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Cục Đào tạo với nước ngoài
|
6
|
B-BGD-040107-TT
B-BGD-040155-TT
|
Cử chuyên gia giáo dục đi
làm việc ở nước ngoài
|
Quyết định số 4982/QĐ-BGĐĐT
ngày 24/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý
chuyên gia giáo dục Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài.
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Cục Đào tạo với nước ngoài
|
7
|
B-BGD-040168-TT
B-BGD-040173-TT
|
Gia hạn đối với
chuyên gia giáo dục làm việc tại nước ngoài
|
Quyết định số 4982/QĐ-BGDĐT
ngày 24/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản
lý chuyên gia giáo dục Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài.
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Cục Đào tạo với nước ngoài
|
8
|
B-BGD-089341-TT
|
Tiếp nhận chuyên gia
giáo
dục
về nước
|
Quyết định số
4982/QĐ-BGDĐT ngày 24/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào
tạo ban hành Quy chế quản lý chuyên gia giáo dục Việt Nam đi làm việc ở nước
ngoài.
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Cục Đào tạo với
nước
ngoài
|
3. Danh mục thủ tục hành
chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
STT
|
Số hồ sơ
TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL
quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực
hiện
|
1
|
B-BGD-048830-TT
|
Tiếp nhận lưu học sinh Việt Nam về
nước cấp trung học cơ sở
|
Thông tư số 10/2014/TT-BGDĐT ngày
11/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế quản lý công
dân Việt Nam học tập ở nước ngoài.
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
2
|
B-BGD-048780-TT
|
Tiếp nhận lưu học sinh Việt Nam về
nước cấp trung học phổ thông
|
Thông tư số 10/2014/TT-BGDĐT ngày
11/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế quản lý công
dân Việt Nam học tập ở nước ngoài.
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
3
|
B-BGD-048876-TT
|
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài cấp
trung học cơ sở
|
Thông tư số 03/2014/TT-BGDĐT ngày
25/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế quản lý người nước ngoài học tập tại Việt
Nam.
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
B-BGD-048847-TT
|
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài cấp
trung học phổ thông
|
Thông tư số 03/2014/TT-BGDĐT ngày
25/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế quản lý người
nước ngoài học tập tại Việt Nam.
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Phần II
NỘI DUNG CỤ
THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
A. Thủ tục hành chính cấp
Trung ương
I. Lĩnh vực: Quy chế thi và tuyển sinh
1. Tuyển sinh đi
học nước ngoài bằng học
bổng Hiệp định, học bổng khác
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cục Đào tạo với nước ngoài ban hành
thông báo tuyển sinh đăng tải trên các websites của Bộ Giáo dục và Đào
tạo và Cục Đào tạo với nước ngoài: www.moet.gov.vn và www.vied.vn.
- Bước 2: Ứng viên nộp hồ sơ dự tuyển.
- Bước 3: Lãnh đạo Cục Đào tạo với nước ngoài
phân công cán bộ xem xét hồ sơ, nhập dữ liệu trích ngang, kiểm tra chéo số liệu
báo cáo để chuẩn bị xét tuyển
- Bước 4:
Tổ chức họp duyệt danh sách ứng
viên đủ điều kiện.
- Bước 5: Trình lãnh đạo Bộ duyệt và ký quyết định
danh sách ứng viên đủ điều kiện được gửi hồ sơ đi nước ngoài đàm phán.
- Bước 6: Gửi hồ sơ và danh sách trích ngang ứng
viên đủ điều kiện được phê duyệt đến đại sứ quán nước ngoài hoặc Bộ Giáo
dục nước ngoài để phía nước ngoài xem xét, phê duyệt cấp học bổng.
- Bước 7: Thông báo kết quả cho từng ứng viên dự
tuyển.
b) Cách thức thực hiện: Ứng viên gửi hồ
sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp
tại Cục Đào tạo với nước ngoài và đồng thời nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://tuyensinh.vied.vn.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
Ứng viên nộp 01 bộ hồ
sơ bằng tiếng Việt gồm:
- Công văn của cơ quan cử dự tuyển;
- Phiếu đăng ký
dự tuyển;
- Bản sao hợp lệ các hợp đồng làm việc,
quyết định tuyển
dụng, thuyên chuyển công tác, sổ bảo hiểm xã hội hoặc bảng lương gần nhất thể hiện có đóng
bảo hiểm xã hội (đối với cán bộ hợp đồng);
cam kết tuyển dụng bằng văn bản của cơ quan nhà nước sau khi tốt nghiệp (đối với
học viên cao học, sinh viên đại học mới tốt nghiệp, chưa có cơ quan công tác);
- Sơ yếu lý lịch có dán ảnh và xác nhận của cơ
quan công tác (đối với cán bộ), xác nhận của Ủy
ban nhân dân phường, xã hoặc của trường đang theo học (đối với học sinh,
sinh viên, người mới tốt nghiệp đại học, cao học chưa có cơ quan công tác);
- Đề cương nghiên cứu (đối với ứng viên tiến
sĩ), đề cương thực tập (đối với ứng viên thực tập sinh);
- Bản sao hợp lệ giấy khai sinh (đối với ứng
viên là người dân tộc thiểu số);
- Bản sao hợp lệ hộ khẩu thường trú (đối với
sinh viên thuộc đối tượng ưu tiên vùng, miền);
- Bản sao hợp lệ văn bằng, học bạ, bảng điểm học
tập;
- Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận được tuyển thẳng
hoặc phiếu báo điểm thi trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học (đối với ứng
viên dự tuyển đi học trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học);
- Bản sao hợp lệ
kết quả học tập có xác nhận của cơ sở đào tạo đang học đối với ứng viên tại thời
điểm đăng ký dự tuyển trình độ đại học đã học từ 01 học kỳ trở lên;
- Bản sao văn bản tiếp nhận đào tạo, cấp học bổng toàn phần hoặc một phần của cơ sở
đào tạo và cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài cấp (nếu có);
- Bản sao hợp lệ bằng khen, giấy khen, văn bản
hoặc giấy tờ chứng nhận các giải thưởng quốc tế, quốc gia hoặc tỉnh, thành phố
và các công trình nghiên cứu khoa học đã được công bố, đạt giải thưởng,...
(nếu có);
- Bản sao hợp lệ chứng chỉ ngoại ngữ theo thông báo tuyển
sinh của từng
chương trình học bổng;
- Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận con liệt sĩ; bản
sao hợp lệ thẻ
thương binh của bố/mẹ đẻ (nếu có);
- Giấy khám sức khỏe của bệnh viện đa khoa cấp
tỉnh, thành phố
trong đó có xác nhận đủ điều kiện đi học nước ngoài;
- Bản sao hóa đơn, chứng từ về việc nộp lệ phí
dự tuyển;
- Các giấy tờ khác (nếu có);
d) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ
ngày tiếp nhận kết quả cấp học bổng của phía nước ngoài, Bộ Giáo dục và Đào tạo
thông báo kết quả trúng tuyển cho ứng viên.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính:
Cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính: Cục Đào tạo với nước ngoài.
g) Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Quyết định phê duyệt danh sách ứng viên đủ điều
kiện được tuyển chọn đi học nước ngoài theo diện Hiệp định hoặc học bổng khác.
h) Lệ phí: 200.000 đồng/thí sinh/hồ sơ.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu đăng
ký dự tuyển (Phụ lục 01 hoặc Phụ lục 02) ban hành kèm theo Thông tư số
01/2013/TT-BGDĐT ngày 29/01/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Quy chế tuyển sinh đi học nước ngoài.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính:
* Ứng viên dự tuyển phải đáp ứng các điều
kiện dự tuyển chung sau đây:
+ Có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt;
+ Đủ sức khỏe để đi học nước ngoài;
+ Có văn bằng, chứng chỉ theo quy định
của từng chương trình học bổng tương ứng;
+ Không trong thời gian bị kỷ luật, bị
truy cứu trách nhiệm hình sự.
* Ứng viên phải đáp ứng các điều kiện
chung nêu trên và các điều kiện khác theo yêu cầu của phía nước ngoài được quy
định cụ thể trong thông báo tuyển sinh đối
với từng chương trình học bổng đi học trung học phổ thông, trung cấp chuyên
nghiệp, cao đẳng, đại học, thạc sĩ, tiến sĩ, thực tập sinh.
* Ứng viên nộp hồ sơ có đầy đủ giấy tờ
theo quy định được nộp trong thời hạn quy định của Thông báo tuyển sinh và đã nộp
lệ phí tuyển sinh (theo quy định của chương trình học bổng).
l) Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
Thông tư số 01/2013/TT-BGDĐT ngày
29/01/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh đi
học nước ngoài.
Thông tư Liên tịch số
21/2010/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 11/02/2010 của Liên tịch Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục
và Đào tạo quy định chế độ thu và sử dụng phí dự thi, dự tuyển (lệ phí tuyển
sinh) đại học, cao đẳng và trung cấp
chuyên nghiệp.
PHỤ LỤC 01
MẪU PHIẾU ĐĂNG KÝ DỰ
TUYỂN ĐI HỌC THẠC SĨ/ TIẾN SĨ/ THỰC TẬP SINH Ở NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BGTĐT ngày 29/01/2013 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh đi học nước ngoài).
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
PHIẾU ĐĂNG KÝ
DỰ TUYỂN ĐI HỌC THẠC SĨ/TIẾN SĨ/THỰC TẬP SINH Ở NƯỚC NGOÀI
Học bổng dự tuyển: □ Học bổng
NSNN □ Học bổng Hiệp định □ Học bổng khác
(Lưu ý chỉ
đăng ký một loại)
Thông báo dự tuyển: /TB-BGDĐT
ngày / /20...
Trình độ dự tuyển (TS, ThS,
TTS): …….
Nước
dự tuyển
(chỉ đăng ký 1 nước):...................
Ngành học dự tuyển:.......................................................................................................
Ngoại ngữ sử dụng học ở nước ngoài: ..........................................................................
1. Họ và tên:
……………………………………………………………Giới tính: □ Nam □ Nữ.
2. Ngày, tháng, năm sinh: ................................................................................................
3. Chức vụ và cơ quan đang công tác:..............................................................................
Thuộc Bộ, Ngành, Tỉnh:....................................................................................................
4. Địa chỉ gửi thư: ...........................................................................................................
.......................................................................................................................................
Điện thoại: Cơ quan …………………………………… Nhà riêng............................................
DĐ ……………………………………………………….. E-mail:................................................
5. Trình độ học vấn (cao nhất): □ Đại
học □ Thạc sĩ □ Tiến sĩ
Kết quả học tập (ghi rõ loại TB
Khá, khá, giỏi, xuất sắc):.....................................................
(nếu không phải là thang điểm 10 thì cần
kèm theo bản sao thông tin về thang điểm, xếp loại của nơi học).
Nếu đã học tại nước ngoài, đề nghị ghi
rõ thông tin các học bổng/nguồn tài trợ đã được hưởng để đi học nước ngoài:
□ ĐH: nước đi học ……………………………………….., loại học bổng:................................
□ ThS: nước đi học ………………………………………, loại học bổng:.................................
□ NCS: nước đi học ………………………………………, loại học bổng:................................
□ TTS: nước đi học ………………………………………, loại học bổng:.................................
Ghi chú: Ghi rõ loại học bổng, cụ thể
như sau (chỉ cần điền số ghi dưới đây):
(1) Học bổng do ngân sách Nhà nước Việt
Nam cấp (Bộ Giáo dục và Đào tạo cử đi học);
(2) Học bổng theo các đề án đào tạo phối
hợp được Bộ Giáo dục và Đào tạo cấp kinh phí;
(3) Học bổng diện Hiệp định (Bộ Giáo dục
và Đào tạo cử đi học);
(4) Học bổng do cơ sở đào tạo nước
ngoài/cơ quan, tổ chức quốc tế cấp (ghi rõ tên nơi cấp học bổng);
(5) Nguồn tài trợ khác hoặc tự túc
kinh phí (cần ghi rõ thêm dưới đây):
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
6. Nhận xét, đánh giá phẩm chất đạo đức,
lối sống (do Thủ trưởng cơ quan công tác, cơ quan giới thiệu dự tuyển ghi):
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
XÁC NHẬN CỦA
CƠ QUAN CỬ DỰ TUYỂN
…………………..,
ngày / /20...
(Chữ
ký thủ trưởng đơn vị,
đóng
dấu và ghi rõ họ tên)
|
..................,ngày
/ /20...
(Chữ ký người
dự tuyển
và
ghi rõ họ tên)
|
_______________
Ghi chú:
Trường hợp thông báo dự tuyển cho phép
ứng viên tự do được dự tuyển (người chưa có cơ quan công tác) và các trường hợp
sinh viên, học sinh đăng ký dự tuyển tự do, không do cơ quan hay cơ sở đào tạo
giới thiệu dự tuyển thì ứng viên để trống phần xác nhận của cơ quan cử dự tuyển.
PHỤ LỤC 02
MẪU PHIẾU ĐĂNG KÝ DỰ
TUYỂN ĐI HỌC Ở NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BGTĐT ngày 29/01/2013 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh đi học nước ngoài).
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
PHIẾU ĐĂNG KÝ
DỰ TUYỂN ĐI HỌC ĐẠI HỌC Ở NƯỚC NGOÀI
Học bổng dự tuyển: □ Học bổng
NSNN □ Học bổng Hiệp định □ Học bổng khác
(Lưu ý chỉ
đăng ký một loại)
Thông báo dự tuyển: /TB-BGDĐT
ngày / /20...
Nước dự tuyển (chỉ đăng ký 01
nước):..............................................................................
Ngành học dự tuyển: ......................................................................................................
Ngoại ngữ sử dụng học ở nước ngoài:...........................................................................
1. Họ và tên ……………………………………………… Giới tính:
□ Nam □ Nữ.
2. Ngày, tháng, năm sinh:.................................................................................................
3. Địa chỉ gửi thư: ...........................................................................................................
.......................................................................................................................................
Điện thoại liên hệ: Cố định:………………………………….. Di động: ....................................
E-mail: ............................................................................................................................
4. Trình độ học vấn (cao nhất): □ Trung học
Phổ thông □ Đại học
5. Trình độ ngoại ngữ: □ Có chứng chỉ □ Chưa có chứng
chỉ
Tiếng Anh: ……………….. IELTS ………….. TOEFL. Ngày cấp: …………Nơi cấp: ...............
Tiếng Pháp ………………...TCF …………… Ngày cấp: …………Nơi cấp:...............
Tiếng ……: …………………
…………… Ngày cấp: …………Nơi cấp: .............
XÁC NHẬN CỦA
CƠ QUAN CỬ DỰ TUYỂN
…………………..,
ngày / /20...
(Chữ
ký thủ trưởng đơn vị,
đóng
dấu và ghi rõ họ tên)
|
..................,ngày
/ /20...
(Chữ ký người
dự tuyển
và
ghi rõ họ tên)
|
_______________
Ghi chú:
(1) Trường hợp thông báo dự tuyển cho phép
ứng viên tự do được dự tuyển (người chưa có cơ quan công tác) và các trường hợp
sinh viên, học sinh đăng ký dự tuyển tự do, không do cơ quan hay cơ sở đào tạo
giới thiệu dự tuyển thì ứng viên để trống phần xác nhận của cơ quan cử dự tuyển.
(2) Ứng viên đăng ký đi học trình độ cao đẳng,
trung cấp, trung học phổ thông tham khảo mẫu Phiếu đăng ký dự tuyển đi học đại
học và sửa lại theo trình độ đăng ký dự tuyển. Khi thông báo tuyển sinh đi học các trình
độ này, Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ có quy định chi tiết thêm về mẫu dự tuyển của chương trình học bổng.
2. Tuyển
sinh đi học nước ngoài bằng ngân sách nhà nước
Trình
tự thực hiện:
- Bước
1: Cục Đào tạo với nước ngoài ban hành thông báo tuyển sinh đăng
tải trên các websites của Bộ Giáo dục và Đào tạo
và Cục Đào tạo với nước ngoài: www.moet.gov.vn và www.vied.vn.
- Bước
2. Ứng viên nộp hồ sơ dự tuyển.
- Bước
3: Lãnh đạo Cục Đào tạo với nước ngoài phân công cán bộ xem xét hồ sơ,
nhập dữ liệu trích ngang, kiểm tra chéo số liệu báo cáo để chuẩn bị xét tuyển.
- Bước 4: Tổ chức họp duyệt danh
sách ứng viên đủ điều kiện.
- Bước 5: Trình lãnh đạo Bộ duyệt và
ký quyết định danh sách ứng
viên trúng
tuyển.
- Bước 6: Thông báo kết quả cho từng ứng viên dự tuyển.
b) Cách thức thực hiện: Ứng viên gửi hồ
sơ qua đường bưu điện hoặc nộp
trực tiếp tại Cục Đào tạo với nước ngoài và đồng thời nộp hồ sơ trực tuyến
tại địa chỉ: http://tuyensinh.vied.vn.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ gồm:
- Công văn của cơ quan cử dự tuyển;
- Phiếu đăng ký dự tuyển;
- Bản sao các hợp đồng làm việc, quyết định
tuyển dụng, thuyên chuyển công tác, sổ bảo hiểm xã hội hoặc bảng lương gần nhất
thể hiện có đóng bảo hiểm
xã hội (đối với cán bộ
hợp đồng); cam kết tuyển dụng bằng văn bản
của cơ quan nhà nước sau khi tốt nghiệp (đối với học
viên cao học, sinh viên đại học mới tốt nghiệp, chưa có cơ quan công
tác);
- Sơ yếu lý lịch có dán ảnh và xác nhận
của cơ quan công tác (đối với cán bộ), xác nhận
của Ủy ban nhân dân phường, xã hoặc của trường
đang theo học (đối với học
sinh, sinh viên, người mới tốt nghiệp đại
học, cao học chưa có cơ quan công tác);
- Đề cương nghiên cứu (đối với ứng
viên tiến sĩ), đề cương thực tập (đối với ứng viên thực tập sinh)
- Bản sao hợp lệ giấy khai sinh
(đối với ứng
viên là người dân tộc thiểu số);
- Bản sao hợp lệ
hộ khẩu thường trú
(đối với sinh
viên thuộc đối tượng ưu
tiên);
- Bản sao hợp lệ văn bằng, học bạ, bảng
điểm học tập;
- Bản sao hợp lệ giấy chứng
nhận được tuyển thẳng hoặc phiếu
báo điểm thi trung cấp chuyên nghiệp, cao
đẳng, đại học (đối với ứng
viên dự tuyển đi học trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học);
- Bản sao hợp lệ kết quả
học tập có xác nhận của
cơ sở đào tạo đang học đối với ứng viên tại thời điểm đăng ký dự tuyển
trình độ đại học đã học
từ 01 học kỳ trở lên;
- Bản sao văn bản tiếp nhận đào tạo,
cấp học bổng toàn phần hoặc một phần của cơ sở đào tạo và cơ quan, tổ chức, cá
nhân nước ngoài cấp (nếu có);
- Bản sao hợp lệ bằng
khen, giấy khen, văn bản hoặc giấy tờ chứng
nhận các giải thưởng quốc tế, quốc gia hoặc tỉnh,
thành phố và các công trình nghiên cứu khoa học đã được công bố, đạt giải thưởng,...
(nếu có);
- Bản sao hợp lệ chứng chỉ
ngoại ngữ;
- Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận con liệt
sĩ; bản sao hợp lệ thẻ thương
binh của bố/mẹ
đẻ (nếu có);
- Giấy khám sức khỏe
của bệnh viện đa khoa cấp tỉnh, thành phố trong đó có xác nhận đủ điều kiện đi học nước ngoài;
- Bản sao hóa đơn, chứng
từ về việc nộp lệ phí dự tuyển;
- Các giấy tờ khác (nếu
có).
d) Thời hạn giải
quyết:
60 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận hồ sơ.
đ) Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Cá nhân,
e) Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính: Cục Đào tạo với nước ngoài.
f) Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Quyết định phê duyệt danh sách ứng viên đủ điều kiện được
tuyển chọn đi học nước ngoài bằng ngân sách nhà nước.
g) Lệ phí: 200.000 đồng/thí sinh/hồ sơ.
h) Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
Phiếu đăng ký dự tuyển
(theo Mẫu tại Phụ lục 1 hoặc Phụ
lục 2) ban hành kèm theo Thông tư 01/2013/TT-BGDĐT ngày 29/01/2013 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh đi học
nước ngoài.
i) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính:
- Ứng viên dự tuyển phải đáp ứng
các điều kiện dự tuyển chung sau đây:
+ Có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt;
+ Đủ sức khỏe để đi học nước
ngoài;
+ Có văn bằng, chứng chỉ
theo quy định của từng
chương trình học bổng tương ứng;
+ Không trong thời gian bị kỷ luật, bị
truy cứu trách nhiệm hình sự.
- Trình độ đại học
Ứng viên dự tuyển đi học đại học phải đáp ứng
các điều kiện chung quy định ở trên và các điều kiện cụ thể sau đây:
+ Là học sinh được cử đi dự thi và đạt
giải Olympic quốc tế hoặc đi học các ngành đặc thù theo yêu cầu của Chính phủ;
+ Xếp loại học lực khá, hạnh kiểm tốt từ lớp 10 đến lớp
12 và tốt nghiệp trung học phổ thông đạt từ loại khá trở lên;
+ Đã được xét tuyển thẳng hoặc dự thi
và trúng tuyển vào các trường đại học Việt Nam (không có môn thi nào dưới 50%
thang điểm yêu cầu).
- Trình độ thạc sĩ, tiến sĩ, thực tập sinh
Ứng viên dự tuyển đi học thạc sĩ, tiến sĩ, thực
tập sinh phải đáp ứng các điều kiện chung quy định ở trên và điều kiện cụ thể
tương ứng với đối tượng dự tuyển như sau:
+ Cán bộ, công chức, viên chức, người
lao động hợp đồng đang công tác tại các
trường đại học, cao đẳng, viện
nghiên cứu, phòng thí nghiệm trọng điểm quốc gia, trung tâm công nghệ cao hoặc
các cơ quan hành chính, sự nghiệp, doanh nghiệp Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội hưởng lương từ ngân
sách nhà nước (sau đây gọi chung là cơ quan nhà nước) dự tuyển trình độ thạc sĩ phải có
bằng tốt nghiệp đại học loại khá trở lên; dự tuyển trình độ tiến sĩ phải tốt nghiệp đại
học loại khá trở lên, có kết quả học thạc sĩ và điểm bảo vệ tốt nghiệp đạt từ
8,0 trở lên theo thang điểm 10 hoặc tương đương. Trường hợp tốt nghiệp đại học
loại giỏi trở lên dự tuyển học thẳng trình độ tiến sĩ phải được cơ sở đào tạo
nước ngoài đồng ý tiếp nhận đào tạo bằng văn
bản. Ứng viên dự
tuyển đi thực tập thực hiện theo quy định của từng chương trình học bổng, ứng
viên là công chức ngoài các điều kiện trên phải
đáp ứng các quy định hiện hành về đào tạo,
bồi dưỡng công
chức.
+ Sinh viên tốt nghiệp đại học, học
viên tốt nghiệp thạc sĩ đăng ký dự tuyển
học bổng ngân sách
nhà nước để chuyển tiếp trình độ thạc
sĩ, tiến sĩ phải đáp ứng các điều kiện: Chuyển tiếp sinh từ trình độ đại học
lên trình độ thạc sĩ hoặc lên thẳng trình độ tiến sĩ phải có bằng tốt nghiệp đại
học loại xuất sắc; chuyển tiếp
sinh từ trình độ thạc sĩ lên trình độ tiến
sĩ phải có bằng tốt nghiệp đại học loại giỏi trở lên, kết quả học tập và điểm bảo vệ tốt nghiệp thạc
sĩ đạt từ 9,0 trở lên theo
thang điểm 10 hoặc
tương đương; được cơ sở đào tạo nước ngoài đồng ý tiếp nhận đào tạo chuyển tiếp
trình độ thạc sĩ, tiến sĩ bằng văn bản; có cam kết tuyển
dụng bằng văn bản của cơ quan nhà nước; đăng ký dự tuyển trong thời hạn 12 tháng tính từ ngày tốt nghiệp đến
ngày hết hạn nộp hồ sơ dự tuyển học bổng.
- Ứng viên nộp đầy đủ hồ sơ có đầy đủ giấy
tờ theo quy định được nộp trong thời hạn quy định
của Thông báo
tuyển sinh và đã nộp lệ phí tuyển sinh (theo quy định của chương trình học bổng).
k) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Thông tư 01/2013/TT-BGDĐT ngày 29/01/2013 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh đi học nước ngoài;
- Thông tư liên tịch số 21/2010/TTLT-BTC-BGDĐT
ngày 11/02/2010 của Liên tịch Bộ
Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ thu và sử dụng phí dự thi, dự
tuyển (lệ phí tuyển sinh) đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp.
PHỤ LỤC 01
MẪU PHIẾU ĐĂNG KÝ DỰ
TUYỂN ĐI HỌC THẠC SĨ/ TIẾN SĨ/ THỰC TẬP SINH Ở NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BGTĐT ngày 29/01/2013 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh đi học nước ngoài).
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
PHIẾU ĐĂNG KÝ
DỰ TUYỂN ĐI HỌC THẠC SĨ/TIẾN SĨ/THỰC TẬP SINH Ở NƯỚC NGOÀI
Học bổng dự tuyển: □ Học bổng
NSNN □ Học bổng Hiệp định □ Học bổng khác
(Lưu ý chỉ
đăng ký một loại)
Thông báo dự tuyển: /TB-BGDĐT
ngày / /20...
Trình độ dự tuyển (TS, ThS,
TTS): …….
Nước
dự tuyển
(chỉ đăng ký 1 nước):...................
Ngành học dự tuyển:.......................................................................................................
Ngoại ngữ sử dụng học ở nước ngoài: ..........................................................................
1. Họ và tên:
……………………………………………………………Giới tính: □ Nam □ Nữ.
2. Ngày, tháng, năm sinh: ................................................................................................
3. Chức vụ và cơ quan đang công tác:..............................................................................
Thuộc Bộ, Ngành, Tỉnh:....................................................................................................
4. Địa chỉ gửi thư: ...........................................................................................................
.......................................................................................................................................
Điện thoại: Cơ quan …………………………………… Nhà riêng............................................
DĐ ……………………………………………………….. E-mail:................................................
5. Trình độ học vấn (cao nhất): □ Đại
học □ Thạc sĩ □ Tiến sĩ
Kết quả học tập (ghi rõ loại TB
Khá, khá, giỏi, xuất sắc):.....................................................
(nếu không phải là thang điểm 10 thì cần
kèm theo bản sao thông tin về thang điểm, xếp loại của nơi học).
Nếu đã học tại nước ngoài, đề nghị ghi
rõ thông tin các học bổng/nguồn tài trợ đã được hưởng để đi học nước ngoài:
□ ĐH: nước đi học ……………………………………….., loại học bổng:................................
□ ThS: nước đi học ………………………………………, loại học bổng:.................................
□ NCS: nước đi học ………………………………………, loại học bổng:................................
□ TTS: nước đi học ………………………………………, loại học bổng:.................................
Ghi chú: Ghi rõ loại học bổng, cụ thể
như sau (chỉ cần điền số ghi dưới đây):
(1) Học bổng do ngân sách Nhà nước Việt
Nam cấp (Bộ Giáo dục và Đào tạo cử đi học);
(2) Học bổng theo các đề án đào tạo phối
hợp được Bộ Giáo dục và Đào tạo cấp kinh phí;
(3) Học bổng diện Hiệp định (Bộ Giáo dục
và Đào tạo cử đi học);
(4) Học bổng do cơ sở đào tạo nước
ngoài/cơ quan, tổ chức quốc tế cấp (ghi rõ tên nơi cấp học bổng);
(5) Nguồn tài trợ khác hoặc tự túc
kinh phí (cần ghi rõ thêm dưới đây):
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
6. Nhận xét, đánh giá phẩm chất đạo đức,
lối sống (do Thủ trưởng cơ quan công tác, cơ quan giới thiệu dự tuyển ghi):
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
XÁC NHẬN CỦA
CƠ QUAN CỬ DỰ TUYỂN
…………………..,
ngày / /20...
(Chữ
ký thủ trưởng đơn vị,
đóng
dấu và ghi rõ họ tên)
|
..................,ngày
/ /20...
(Chữ ký người
dự tuyển
và
ghi rõ họ tên)
|
_______________
Ghi chú:
Trường hợp thông báo dự tuyển cho phép
ứng viên tự do được dự tuyển (người chưa có cơ quan công tác) và các trường hợp
sinh viên, học sinh đăng ký dự tuyển tự do, không do cơ quan hay cơ sở đào tạo
giới thiệu dự tuyển thì ứng viên để trống phần xác nhận của cơ quan cử dự tuyển.
PHỤ LỤC 02
MẪU PHIẾU ĐĂNG KÝ DỰ
TUYỂN ĐI HỌC Ở NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BGTĐT ngày 29/01/2013 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh đi học nước ngoài).
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
PHIẾU ĐĂNG KÝ
DỰ TUYỂN ĐI HỌC ĐẠI HỌC Ở NƯỚC NGOÀI
Học bổng dự tuyển: □ Học bổng
NSNN □ Học bổng Hiệp định □ Học bổng khác
(Lưu ý chỉ
đăng ký một loại)
Thông báo dự tuyển:
/TB-BGDĐT ngày / /20...
Nước dự tuyển (chỉ đăng ký 01
nước):..............................................................................
Ngành học dự tuyển: ......................................................................................................
Ngoại ngữ sử dụng học ở nước ngoài:...........................................................................
1. Họ và tên ……………………………………………… Giới
tính: □ Nam □ Nữ.
2. Ngày, tháng, năm sinh: ................................................................................................
3. Địa chỉ gửi thư: ...........................................................................................................
.......................................................................................................................................
Điện thoại liên hệ: Cố định: ………………………………….. Di động: ...................................
E-mail: ............................................................................................................................
4. Trình độ học vấn (cao nhất): □ Trung
học Phổ thông □ Đại học
5. Trình độ ngoại ngữ: □ Có chứng chỉ □ Chưa có chứng
chỉ
Tiếng Anh: ……………….. IELTS ………….. TOEFL. Ngày cấp: …………Nơi cấp: ...............
Tiếng Pháp ………………...TCF …………… Ngày cấp: …………Nơi cấp:...............
Tiếng ……: …………………
…………… Ngày cấp: …………Nơi cấp: .............
XÁC NHẬN CỦA
CƠ QUAN CỬ DỰ TUYỂN
…………………..,
ngày / /20...
(Chữ
ký thủ trưởng đơn vị,
đóng
dấu và ghi rõ họ tên)
|
..................,ngày
/ /20...
(Chữ ký người
dự tuyển
và
ghi rõ họ tên)
|
_______________
Ghi chú:
(1) Trường hợp thông báo dự tuyển cho phép
ứng viên tự do được dự tuyển (người chưa có cơ quan công tác) và các trường hợp
sinh viên, học sinh đăng ký dự tuyển tự do, không do cơ quan hay cơ sở đào tạo
giới thiệu dự tuyển thì ứng viên để trống phần xác nhận của cơ quan cử dự tuyển.
(2) Ứng viên đăng ký đi học trình độ cao đẳng,
trung cấp, trung học phổ thông tham khảo mẫu Phiếu đăng ký dự tuyển đi học đại
học và sửa lại theo trình độ đăng ký dự tuyển. Khi thông báo tuyển sinh đi học các trình
độ này, Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ có quy định chi tiết thêm về mẫu dự tuyển của chương trình học bổng.
II. Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo
1. Thủ tục tuyển chọn
chuyên gia giáo dục đi làm việc ở nước ngoài
a) Trình tự thực
hiện:
- Bước 1: Thông báo tuyển chọn
chuyên gia đi giảng dạy tại nước ngoài trên các websites:
www.moet.gov.vn), www.vied.vn) và www.cepece.edu.vn.
- Bước 2: Nhận, phân loại hồ sơ. Lập danh
sách trình Hội đồng xét duyệt.
- Bước 3: Tổ chức xét duyệt hồ sơ dự tuyển.
- Bước
4: Kiểm tra, đánh giá năng lực ngoại ngữ
và chuyên môn của ứng viên (nếu cần).
- Bước 5: Lập danh sách ứng viên được phê duyệt, gồm danh sách chính thức và
danh sách dự bị, trình Cục trưởng Cục Đào
tạo với nước ngoài ra quyết định phê duyệt.
- Bước 6: Trả kết quả cho các cá nhân, tổ chức.
- Bước 1: Xử lý các trường hợp thay thế
(nếu có).
b) Cách thức thực hiện: ứng viên gửi
hồ sơ qua bưu điện hoặc nộp trực tiếp.
c) Thành phần, số lượng
hồ sơ:
01 bộ hồ sơ gồm:
- Đơn đăng ký
dự tuyển đi làm chuyên gia giáo dục;
- Sơ yếu lý lịch có dán ảnh kích thước 4 cm x 6 cm, có xác
nhận của cơ quan công tác hoặc chính quyền địa phương (bản chính);
- Công văn
của cơ quan công tác đồng ý cho tham gia dự tuyển (đối với người có cơ quan
công tác) (bản chính);
- Bản sao hợp lệ các văn bằng, chứng chỉ (bản sao có chứng thực).
d) Thời hạn giải
quyết: 30
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính:
Cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính: Trung tâm Hợp tác Chuyên gia và Kỹ thuật với nước ngoài,
Cục Đào tạo với nước ngoài.
f) Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Quyết định hành chính.
g) Lệ phí: không áp dụng.
h) Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Đơn
đăng ký dự tuyển đi làm chuyên gia giáo dục ở nước
ngoài (mẫu 01 tại Phụ lục kèm theo Quy chế quản lý chuyên gia giáo dục Việt
Nam đi làm việc ở nước ngoài).
i) Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính:
* Yêu cầu chung:
+ Ứng viên có lý lịch rõ ràng, phẩm chất đạo đức
tốt; có ý thức tổ chức kỷ luật tốt; có tinh thần trách nhiệm và nhiệt
tình trong công tác; biết tuyên truyền, vận động cộng
đồng; biết giữ gìn,
phát huy tình đoàn kết hữu nghị giữa Việt Nam và các nước;
+ Ứng viên cam kết tự nguyện đi giảng dạy, làm
việc ở nước ngoài và trở về nước đúng thời hạn;
+ Ứng viên có đủ sức khỏe theo quy định hiện hành của Bộ Y tế đối với người đi làm việc
có thời hạn ở nước ngoài; trong độ tuổi đi làm chuyên gia giáo dục theo
quy định của nước đối tác.
* Điều kiện về chuyên môn:
+ Ứng viên có văn bằng, chứng chỉ
chuyên môn đúng chuyên ngành theo yêu cầu của nước đối tác;
+ Đối với ứng viên mới tốt nghiệp ra
trường phải có kết quả học tập đạt loại khá trở lên.
* Điều kiện về trình độ ngoại ngữ: Chuyên gia
giáo dục phải đạt trình độ ngoại
ngữ theo yêu cầu của nước đối
tác.
k) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Quyết định số 686/QĐ-BGDĐT ngày 20/02/2012 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về thủ tục tuyển chọn, cử, gia hạn,
tiếp nhận về nước đối với chuyên gia đi giảng dạy tại nước ngoài;
- Quyết định số 4982/QĐ-BGDĐT ngày 24/10/2013 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý chuyên gia giáo dục
Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài.
Ghi chú: Phần in nghiêng là nội
dung sửa đổi, bổ sung/thay thế.
l) Văn bản quy phạm
pháp luật có quy định việc sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thủ
tục hành chính:
Quyết định số 4982/QĐ-BGDĐT ngày
24/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
MẪU 01
MẪU ĐƠN ĐĂNG KÝ DỰ
TUYỂN ĐI LÀM CHUYÊN GIA GIÁO DỤC Ở NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4982/QĐ-BGDĐT ngày 24/10/2013 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý chuyên gia giáo dục Việt Nam đi
làm việc ở nước ngoài)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐĂNG KÝ DỰ
TUYỂN
ĐI
LÀM CHUYÊN GIA GIÁO DỤC Ở NƯỚC NGOÀI
Kính
gửi:
……………………………
Tôi tên là:.........................................................................................................................
Sinh ngày:.......................................................................................................................
Quê quán:........................................................................................................................
Chỗ ở hiện nay:................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Điện thoại liên lạc:............................................................................................................
Hiện đang công tác tại:.....................................................................................................
Năm tốt nghiệp đại học: ……………………………….
Chuyên ngành: ..................................
Năm tốt nghiệp thạc sỹ: ………………………………. Chuyên
ngành: ...................................
Năm tốt nghiệp tiến sỹ: .………………………………. Chuyên
ngành: ...................................
Chức danh giảng dạy: ..……………………………….
Chuyên ngành: ...................................
Trình độ ngoại ngữ: …………………………………… (ghi
rõ từng ngoại ngữ) .......................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Môn đăng ký giảng dạy: ..................................................................................................
Tại nước: ........................................................................................................................
Nếu được tuyển chọn, tôi cam kết. sẽ
thực hiện nghiêm chỉnh mọi quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và mọi quy định
khác của Nhà nước.
Trân trọng.
|
………., ngày ….. tháng …… năm ……
Người
viết đơn
(ký và ghi rõ họ tên)
|
2. Giao nhiệm vụ bồi dưỡng,
kiểm tra, thi và cấp chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ tư vấn du học
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nhận hồ sơ đăng ký.
- Bước 2: Tổ chức thẩm định, đánh giá hồ sơ.
- Bước 3: Ban hành quyết định giao nhiệm vụ bồi
dưỡng, kiểm tra, thi và cấp
chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp
vụ tư vấn du học.
b) Cách thức thực hiện: Nhận hồ sơ
trực tiếp tại trụ sở hành
chính hoặc qua bưu điện.
c) Thành phần, số lượng
hồ sơ: 01
bộ hồ sơ gồm:
- Văn bản đề nghị
giao nhiệm vụ tổ chức
bồi dưỡng, kiểm tra, thi và cấp chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ tư vấn du học.
- Đề án đăng ký
nhiệm vụ bồi dưỡng, kiểm tra, thi và cấp chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ tư vấn
du học, bao gồm các nội dung: lý do đăng ký, năng lực của cơ sở giáo dục, lý lịch
trích ngang của các giảng viên và báo cáo viên, chương trình và kế hoạch bồi dưỡng,
tài liệu giảng dạy và các minh chứng kèm theo.
d) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính:
Tổ chức.
e) Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính: Cục Đào tạo với nước ngoài.
f) Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Quyết định hành chính.
g) Lệ phí: Không áp dụng
h) Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
Không áp dụng
i) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không áp dụng
k) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
Thông tư số
23/2013/TT-BGDĐT ngày 28/6/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về
tổ chức, bồi dưỡng, kiểm tra, thi và cấp
chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp
vụ tư vấn du học.
3. Tiếp nhận lưu học
sinh nước ngoài diện Hiệp định vào học tại Việt Nam
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ;
- Bước 2: Kiểm tra hồ sơ, yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung (nếu có);
- Bước 3: Gửi văn bản kèm hồ sơ lưu học sinh đến
các cơ sở giáo dục Việt Nam về khả năng tiếp nhận lưu học sinh.
- Bước 4: Cơ sở giáo dục Việt Nam gửi văn bản đồng ý tiếp nhận. Trường hợp cơ sở giáo
dục Việt Nam không đồng ý, thực hiện lại bước 3 gửi cơ sở giáo dục Việt Nam
khác.
- Bước 5: Ra Quyết định tiếp nhận lưu học sinh
vào học tại các cơ sở giáo dục Việt Nam.
- Bước 6: Gửi Quyết định cho Đại sứ quán liên
quan thông báo cho lưu học sinh vào học, đồng thời làm thủ tục nhập cảnh cho
lưu học sinh.
b) Cách thức thực hiện: Ứng viên gửi hồ
sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Cục Đào tạo với nước ngoài.
c) Thành phần, số lượng
hồ sơ:
01 bộ hồ sơ
- Phiếu đăng ký;
- Bản sao, bản dịch có xác nhận hoặc chứng thực
văn bằng, kết quả học tập
theo quy định đối với từng cấp học, trình độ đào tạo của cơ quan có thẩm quyền
của nước gửi đào tạo.
- Giấy khám sức khỏe do cơ sở y tế có thẩm quyền
của nước gửi đào tạo hoặc cơ sở y tế cấp tỉnh, thành phố hoặc Trung ương của Việt Nam chứng nhận đủ sức khỏe để học
tập được cấp không quá 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ.
- Bản sao hợp lệ chứng chỉ trình độ tiếng Việt
do cơ sở giáo dục có thẩm quyền cấp hoặc chứng chỉ quốc tế về ngôn ngữ sẽ sử dụng
để học tập tại Việt Nam (nếu có).
- Đề cương nghiên cứu (đối với nghiên cứu sinh)
hoặc kế hoạch thực tập (đối với thực tập sinh).
- Thư giới thiệu của 02 nhà khoa học cùng lĩnh
vực nghiên cứu có trình độ tiến sĩ (đối với nghiên cứu sinh).
- Bản sao hợp lệ các tài liệu, chứng chỉ về
năng khiếu, chuyên môn, thành tích nghiên cứu,... (nếu có).
- Bản sao hộ chiếu có thời hạn sử dụng cho toàn
bộ thời gian học tập tại Việt Nam hoặc ít nhất 01 năm kể từ ngày dự kiến
đến Việt Nam.
d) Thời hạn giải
quyết: 45 ngày và
hoàn thành trước ngày 01 tháng 8 hàng năm.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính:
Cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Đào tạo với nước ngoài.
f) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định
hành chính.
g) Lệ phí: Không áp dụng.
h) Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
Phiếu đăng ký theo Mẫu tại Phụ lục
I ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BGDĐT ngày 25/02/2014 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế quản lý người nước ngoài học
tập tại Việt Nam.
i) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính:
* Điều kiện về học vấn, chuyên môn
+ Lưu học sinh vào học chương trình
trung học phổ thông, trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học, thạc sĩ, tiến
sĩ phải có văn bằng tốt nghiệp tối thiểu
tương đương văn
bằng tốt nghiệp của Việt Nam quy định tại Luật Giáo dục đối với từng cấp học và
trình độ đào tạo.
+ Lưu học sinh vào học tập tại Việt
Nam phải đạt yêu cầu về trình độ tiếng Việt theo quy định đối với từng trình độ đào tạo
và chương trình đào tạo.
+ Lưu học sinh đăng ký học tập, nghiên
cứu, thực tập bằng ngôn ngữ khác mà cơ sở giáo dục được phép sử dụng trong đào
tạo cần đạt yêu cầu về trình
độ ngôn ngữ đó theo quy định cụ thể của từng chương trình. Lưu học sinh là người
bản ngữ (của ngôn ngữ sử dụng trong học tập, nghiên cứu, thực tập) hoặc đã tốt nghiệp phổ
thông, cao đẳng, đại học hoặc thạc sĩ, tiến sĩ bằng ngôn ngữ đó thì được miễn
yêu cầu về ngoại ngữ.
+ Lưu học sinh vào học các khóa bồi dưỡng
nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ phải đáp ứng các điều kiện và tiêu chuẩn
đã được thỏa thuận giữa Việt Nam với phía gửi đào tạo hoặc theo hợp đồng đào tạo
đã ký kết.
+ Lưu học sinh vào thực tập chuyên
ngành phải đáp ứng các điều kiện về học vấn và chuyên môn theo yêu cầu của cơ sở
giáo dục tiếp nhận thực tập sinh.
+ Lưu học sinh vào học các ngành năng
khiếu (văn hóa, nghệ thuật, mỹ thuật, kiến trúc, thể dục thể thao) ngoài những
điều kiện quy định tại Điều này còn phải đạt các yêu cầu của các kỳ thi hoặc kiểm
tra về năng khiếu
theo quy định của cơ sở tiếp nhận.
* Điều kiện về sức khỏe và tuổi
+ Lưu học sinh phải có đủ sức
khỏe để học tập tại Việt Nam. Sau khi đến Việt Nam, lưu học sinh, phải kiểm tra
lại sức khỏe tại cơ sở y
tế do cơ sở giáo
dục hoặc cơ sở phục vụ lưu học sinh của Việt Nam chỉ định. Trường hợp mắc các bệnh xã hội, bệnh truyền nhiễm
nguy hiểm theo quy định của Bộ Y tế Việt Nam hoặc không đủ sức khỏe để học tập
thì lưu học sinh phải về nước.
+ Điều kiện về tuổi đối với lưu học
sinh Hiệp định thực hiện theo các Hiệp định, Thỏa thuận của Việt Nam ký kết với
các nước, vùng lãnh thổ và tổ chức quốc tế. Không hạn chế tuổi đối với lưu
học sinh học bổng khác và lưu học sinh tự túc.
k) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
Thông tư số 03/2014/TT-BGDĐT ngày 25/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo Ban hành Quy chế quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam.
PHỤ LỤC I
MẪU PHIẾU ĐĂNG KÝ
DÀNH CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI HỌC TẬP TẠI VIỆT NAM.
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BGDĐT ngày 25/02/2014 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý người nước ngoài học tập tại Việt
Nam).
Dán ảnh cỡ 4x6
Attach your
photo size 4x6
|
PHIẾU ĐĂNG
KÝ
DÀNH
CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI HỌC TẬP TẠI VIỆT NAM
APPLICATION
FORM
FOR INTERNATIONAL APPLICANTS TO STUDY IN VIETNAM
Hãy điền đầy
đủ thông tin vào chỗ trống hoặc đánh dấu (ü) vào các ô tương ứng.
Viết họ tên bằng chữ in hoa. Please fill in the blanks or tick (ü)
appropriate boxes. Write your full name in BLOCK letters.
|
1
|
Họ/Family
name
|
Tên đệm/Middle
name
|
Tên/First
name
|
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . .
|
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . .
|
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . .
|
2
|
Ngày sinh/Date of birth:
|
Ngày/Day. . . . . tháng/month . . .
. năm/year. . . . . . . . .
|
3
|
Giới tính/Gender:
|
□ Nam/Male
|
□ Nữ/Female
|
4
|
Nơi sinh/Place of birth:
|
Thành phố/City. . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Nước/Country. . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
|
5
|
Quốc tịch/Nationality:
|
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
|
6
|
Nghề nghiệp/Occupation:
|
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
|
7
|
Tôn giáo/Religion:
|
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
|
8
|
Hộ chiếu/Passport:
|
Số/Number
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . .
|
Nơi cấp/Place
of issue
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . .
|
Ngày cấp/Date of issue
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . .
|
Ngày hết hạn/Expiry
date
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . .
|
9
|
Tình trạng hôn nhân/ Marital
status:
|
□ Độc thân/Single □ Đã kết
hôn/Married □ Ly dị/Divorced
|
10
|
Tiếng mẹ đẻ/Native language:
|
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
|
11
|
Địa chỉ liên hệ trong nước/ Home
country contact address:
|
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
|
12
|
Điện thoại nhà riêng trong nước/Home
phone number in your home country:
|
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . .
|
13
|
Người liên hệ khi cần báo tin ở
trong nước/Contact person in your home country in case of emergency:
|
Họ tên/Full
name
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . .
|
Quan hệ/Relationship
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . .
|
Địa chỉ nơi
ở/Residential address
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . .
|
Nơi làm việc/Place
of work
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . .
|
Điện thoại/Phone
number
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . .
|
Email
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . .
|
14
|
Quá trình học
tập/Educational background:
|
Năm học
Academic
year
|
Cơ sở đào tạo
Institution
|
Ngành học
Field
of Study
|
Văn bằng,
chứng chỉ
Qualifications
|
. . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . .
|
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
|
. . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . .
|
. . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . .
|
15
|
Quá trình
công tác/Employment record:
|
15.1 Cơ quan công tác/Employer:
|
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
|
Thời gian công tác/Time of
employment:
|
Từ/From: tháng/month. . . . . . .
năm/year. . . . . . .
Đến/To: tháng/month. . . . . . .
năm/year. . . . . . .
|
Vị trí công tác/Job Title:
|
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
|
Mô tả công việc/Job Description:
|
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
|
15.2 Cơ quan công tác/Employer:
|
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
|
Thời gian công tác/Time of
employment:
|
Từ/From: tháng/month. . . . . . .
năm/year. . . . . . .
Đến/To: tháng/month. . . . . . .
năm/year. . . . . . .
|
Vị trí công tác/Job Title:
|
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
|
Mô tả công việc/Job Description:
|
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
|
16
|
Tự đánh giá trình độ tiếng Việt/Self
assessed Vietnamese language proficiency:
|
□ Không biết tiếng Việt/Zero
Vietnamese proficiency
□ Biết tiếng Việt /Some Vietnamese
Proficiency
Chọn trình độ tương ứng ở cột bên cạnh/Tick
appropriate box in the next column:
|
□ Sơ cấp/Elementary
□ Trung cấp/Intermediate
□ Cao cấp/Advanced
|
Nếu bạn đã học ở Việt Nam bằng tiếng
Việt, hãy điền các thông tin dưới đây/If you have studied in Vietnam in
Vietnamese, complete all following required information:
|
Tên các trường đã học/Names of
institutions attended:
|
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
|
Tổng thời gian đã học/Total length
of study:
|
. . . . . giờ/hours . . . . .
tháng/months . . . . năm/years
|
Giấy chứng nhận trình độ tiếng Việt/Certificate
of Vietnamese language proficiency:
|
□ Không/No
□ Có/Yes Trình độ/Level: .
. . . . . . . . . . .
|
Loại văn bằng tốt nghiệp đã được cấp/Types
of qualifications awarded:
|
□ THPT/High school □ Cao đẳng/College
□ Đại học/Bachelor □ Thạc
sĩ/Master
□ Tiến sĩ/Doctor
|
17
|
Trình độ tiếng Anh/English Language
Proficiency:
|
□ Không biết tiếng Anh/Zero English
proficiency
□ Biết tiếng Anh/Some English
Proficiency
Chọn trình độ tương ứng ở cột bên cạnh/Tick
appropriate box in the next column:
|
□ Sơ cấp/Elementary
□ Trung cấp/Intermediate
□ Cao cấp/Advanced
|
18
|
Ngoại ngữ khác/Other foreign
languages:
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . Trình độ/Level: . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . Trình độ/Level: . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . .
|
19
|
Khóa học đăng ký/Proposed Study
Program:
|
□ Tiểu học/Primary
School □ Trung học cơ sở/Lower Secondary School
□ Trung học phổ thông/Upper
Secondary School
|
|
□ Trung cấp chuyên nghiệp/Secondary
Professional and Technical School
□ Cao đẳng/Associate □ Đại học/Bachelor
□ Thạc sĩ/Master □ Tiến
sĩ/PhD
□ Thực tập sinh/Research Fellowship □ Khóa học
ngắn hạn/Short-term training course
|
20
|
Ngành học, lĩnh vực nghiên cứu đăng
ký/Proposed field of study/research:
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . .
|
21
|
Thời gian học đăng ký/Proposed
period of study:
Từ/From: . . . . . . . ngày/day . .
. . . . . . tháng/month. . . . . . . . . .. . . . năm/year.
Đến/To: . . . . . . . . ngày/day . .
. . . . . . tháng/month. . . . . . . . . . . . . .năm/year.
|
22
|
Cơ sở giáo dục đăng ký/Proposed
educational institution for study/research:
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . .
|
23
|
Ngôn ngữ đăng ký sử dụng cho khóa học/Proposed
language medium for study:
□ Tiếng Việt/Vietnamese □
Tiếng Anh/English
□ Ngôn ngữ khác/Other language: . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
|
24
|
Thành viên trong gia đình đang ở Việt
Nam (nếu có)/Your family members living in Vietnam (if any):
|
|
Họ tên/Full
name
1. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . .
2. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . .
|
Quan hệ/Relationship
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . .
|
Địa chỉ/Address
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . .
|
25
|
Chi phí trong thời gian học tập tại
Việt Nam/Source of funding for your study in Vietnam:
□ Học bổng Chính phủ Việt
Nam/Vietnamese Government Scholarship
□ Học bổng khác/Other Scholarship
□ Tự túc kinh phí/Self-funding
|
26
|
Tôi, người ký tên dưới
đây, xin cam đoan tất cả thông tin tôi ghi trong Phiếu đăng ký này là
hoàn toàn trung thực và chính xác. Tôi xin cam kết tuân thủ Pháp luật của Việt
Nam, Quy chế quản lý lưu học sinh nước ngoài học tập tại Việt Nam và nội quy,
quy định của cơ sở đào tạo, cơ sở nội trú trong suốt thời gian lưu học tại
Việt Nam.
I, the undersigned,
hereby acknowledge that all the information on this
Application Form is true and correct to the best of my knowledge. I hereby
undertake to comply strictly with all the laws and the regulations of the
Vietnamese Government, all regulations applicable to international students
studying in Vietnam, all regulations of the educational institutions and
accommodation providers throughout my stay in Vietnam.
|
Ngày/Day .
. . . . . . . . . . .tháng/month . . . . . . . . . . . . năm/year . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ký
tên/Applicant’s signature: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
|
Danh mục hồ
sơ/Document Checklist
Mỗi ứng viên cần nộp
01 bộ gồm các tài liệu (in trên giấy khổ A4) liệt kê dưới đây. Các văn bản giấy
tờ ghi bằng ngôn ngữ khác với tiếng Anh hoặc tiếng Việt thì phải đính kèm bản
dịch hợp lệ sang tiếng Anh hoặc tiếng Việt. Hồ sơ đăng ký không trả lại trong
bất kỳ trường hợp nào.
Each applicant
should submit 01 set of documents (printed on A4-size paper) listed
hereunder. Documents in languages other than English or Vietnamese must be
attached with duly notarized translation into English or Vietnamese. The
submitted documents will not in any case be returned to the applicants.
|
□ 1. Phiếu đăng ký đã điền đầy đủ
thông tin/Completed application form.
□ 2. Bản sao, bản dịch có xác nhận
hoặc chứng thực văn bằng, kết quả học tập theo quy định đối với từng cấp học,
trình độ đào tạo của cơ quan có thẩm quyền của nước gửi đào tạo.
Copies and translation of degrees,
diplomas and academic transcripts applicable for relevant levels of proposed
study, duly notarized or certified by competent authorities of the sending
country.
□ 3. Giấy khám sức khỏe do cơ sở y
tế có thẩm quyền của nước gửi đào tạo hoặc cơ sở y tế cấp tỉnh, thành
phố hoặc Trung ương của Việt Nam chứng nhận đủ sức khỏe để học tập được cấp
không quá 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ.
Medical examination certificate
issued within 6 months from the date of application by competent health
authorities of the sending country or by Vietnamese central, municipal or
provincial medical bodies, clearly stating that the applicant is healthy and
fit for overseas study.
□ 4. Bản sao hợp lệ chứng chỉ
trình độ tiếng Việt do cơ sở giáo dục có thẩm quyền cấp hoặc chứng
chỉ quốc tế về ngôn ngữ sẽ sử dụng để học tập tại Việt Nam (nếu có).
Duly certified copies of Vietnamese
Proficiency Certificates issued by competent educational institutions or
internationally recognized certificate of the foreign language to be used for
study in Vietnam (if any).
□ 5. Bản sao giấy tờ minh chứng về
tài chính đảm bảo cho học tập, nghiên cứu và sinh hoạt tại Việt Nam.
Copies of financial guarantee to
support study, research and living in Vietnam.
□ 6. Đề cương nghiên cứu (đối với
nghiên cứu sinh) hoặc kế hoạch thực tập (đối với thực tập sinh).
Research proposal (for PhD
applicants) or Plan of practical training (for Internship applicants).
□ 7. Thư giới thiệu của 02 nhà khoa
học cùng lĩnh vực nghiên cứu có trình độ tiến sĩ (đối với nghiên cứu sinh).
Letters of Recommendation provided
by 02 researchers or academics who hold doctorate degrees and have similar
fields of research (applicable to PhD applicants).
□ 8. Bản sao hợp lệ các tài liệu, chứng
chỉ về năng khiếu, chuyên môn, thành tích nghiên cứu,… (nếu
có).
Duly certified copies of documents
and certificates about the applicant’s aptitude, expertise, research
achievements, … (if any).
□
9. Bản sao hộ chiếu có thời hạn sử dụng cho toàn bộ thời
gian học tập tại Việt Nam hoặc ít nhất 01 năm kể từ ngày dự kiến đến Việt
Nam.
Copy of passport
with a validity of the expected duration of study in Vietnam or at least 1
year from the expected arrival in Vietnam.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Cử lưu học sinh đi học
diện lấy bằng
a) Trình tự thực hiện:
+ Đối tượng chưa có cơ quan công tác
đi học nước ngoài bằng học bổng ngân sách nhà nước,
Hiệp định và các loại học bổng khác:
- Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ;
- Bước 2: Kiểm tra hồ sơ, yêu cầu chỉnh sửa, bổ
sung (nếu có);
- Bước 3: Ra Quyết định cử và cấp học
bổng đi học ở nước ngoài;
- Bước 4:
Chuyển trả Quyết định
cho người đi học,
+ Đối tượng có cơ quan công tác đi học
nước ngoài bằng học bổng ngân sách nhà nước và Hiệp
định:
- Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ;
- Bước 2: Kiểm tra hồ sơ, yêu cầu chỉnh sửa, bổ
sung (nếu có);
- Bước 3: Cấp giấy triệu tập đi học ở nước ngoài;
- Bước 4: Ra Quyết định cử và cấp học bổng đi học
ở nước ngoài;
- Bước 5: Chuyển trả Quyết định cho người đi học;
+ Đối tượng có cơ quan công
tác đi học nước ngoài bằng học bổng khác:
- Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ;
- Bước 2: Kiểm tra hồ sơ, yêu cầu chỉnh sửa, bổ
sung (nếu có);
- Bước 3: Gửi văn
bản thông báo trúng tuyển cho cơ quan chủ quản để xem xét và quyết định cử người
đi học ở nước ngoài;
- Bước 4: Cơ quan chủ quản ra Quyết định cử đi
học ở nước ngoài;
- Bước 5: Cơ quan chủ quản chuyển trả Quyết định
cho người đi học và gửi 01 bản cho Cục Đào tạo với nước ngoài;
b) Cách thức thực hiện: Ứng viên gửi hồ
sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Cục Đào tạo với nước ngoài và đồng
thời nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://tuyensinh.vied.vn.
c) Thành phần, số lượng
hồ sơ:
01 bộ hồ sơ
- Hồ sơ đi học đại học ở
nước ngoài bằng học bổng Ngân sách nhà nước:
Ngoài hồ sơ đã nộp từ khi dự tuyển, hồ sơ đi học đại học ở nước
ngoài bằng học bổng ngân sách nhà nước cần bổ sung thêm các loại giấy tờ sau:
+ Bản dịch hợp lệ văn bản
thông báo tiếp nhận chính thức của cơ sở đào tạo nước ngoài trong đó có đầy đủ
thông tin về bậc học, ngành học, thời gian học, thời điểm nhập học, mức học
phí, bảo hiểm y tế và các loại phí bắt buộc khác liên quan đến khóa học
(02 bản); thông báo về học bổng hoặc hỗ trợ tài chính của cơ sở đào tạo hoặc cơ
quan/tổ chức/chính phủ nước ngoài đã cấp
(nếu có) - 02 bản;
+ Bản sao hợp lệ chứng chỉ ngoại ngữ đạt
yêu cầu về điểm (hoặc trình độ) theo quy
định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của cơ sở đào tạo nước ngoài - 01 bản;
+ Giấy khám sức khỏe tổng thể do bệnh
viện Trung ương/Tỉnh/Thành phố cấp trong
đó chứng nhận đủ điều kiện về sức khỏe để đi học nước ngoài kèm theo các bản xét
nghiệm không nhiễm HIV, viêm gan B và lao; ứng viên nữ cần có thêm kết quả xét
nghiệm không có thai - 01 bản;
+ Bản cam kết thực hiện nghĩa vụ của
lưu học sinh (theo mẫu) - 01 bản;
+ Bản cam kết tự thu xếp kinh phí (đối
với trường hợp học phí vượt quá mức quy định) và toàn bộ chi phí khóa học bổ
sung trước khi vào chương trình học chính thức (theo yêu cầu của cơ sở
đào tạo nước ngoài) có chữ ký của người nhận bảo lãnh về tài chính (theo Mẫu) - 01 bản.
- Hồ sơ đi học
sau đại học ở nước ngoài bằng học bổng Ngân sách nhà nước:
Ngoài hồ sơ đã nộp từ khi dự tuyển, hồ
sơ đi học sau đại học ở nước ngoài bằng học bổng Hiệp định cần bổ sung thêm các
loại giấy tờ sau:
+ Bản dịch hợp lệ văn bản thông báo tiếp nhận chính thức của cơ sở
đào tạo nước ngoài đó có đầy đủ thông tin về bậc học, ngành học, thời gian học,
thời điểm nhập học, mức học phí, bảo hiểm y tế và các loại phí bắt buộc khác
liên quan đến khóa học (02 bản); thông báo về học bổng hoặc hỗ trợ tài chính của
cơ sở đào tạo hoặc cơ quan/tổ chức/chính phủ nước ngoài đã cấp (nếu có) - 02 bản;
+ Bản sao hợp lệ các quyết định/hợp đồng
tuyển dụng làm việc có thay đổi hoặc kéo dài thời hạn hơn so với các văn bản đã nộp khi dự tuyển;
+ Bản sao hợp lệ sổ bảo hiểm xã hội (đối
với cán bộ hợp đồng), trường hợp chưa có sổ bảo hiểm xã hội thì thay
bằng bảng kê quá trình đóng bảo hiểm xã hội có xác nhận của cơ quan công tác và
cơ quan bảo hiểm xã hội;
+ Bản sao hợp lệ chứng chỉ ngoại ngữ
tiếng Anh, Pháp hoặc ngoại ngữ khác đạt yêu cầu về điểm (hoặc trình độ) theo quy định của
Bộ Giáo dục và Đào tạo và của cơ sở đào tạo nước ngoài - 01 bản;
+ Giấy khám sức khỏe tổng thể do bệnh viện
Trung ương/Tỉnh/Thành phố cấp trong đó chứng
nhận đủ điều kiện về sức khỏe để đi học nước ngoài kèm theo các bản xét nghiệm không nhiễm
HIV, viêm gan B và lao; ứng viên nữ cần có thêm kết quả xét nghiêm không có
thai - 01 bản;
+ Bản cam kết thực hiện nghĩa vụ của
lưu học sinh (theo Mẫu) - 01 bản;
+ Bản cam kết tự thu xếp kinh phí đối với
trường hợp học
phí vượt quá mức quy định và toàn bộ chi phí khóa học bổ sung trước khi vào
chương trình học chính thức (theo yêu cầu của cơ sở đào tạo nước ngoài) có chữ
ký của người nhận bảo lãnh về tài chính
(theo mẫu) - 01 bản.
- Hồ sơ đi học
đại học, sau đại học tại Hoa Kỳ, Pháp và các nước SNG:
Ngoài các giấy tờ quy định liên quan ở
trên, hồ sơ đi học đại học, sau đại học tại Hoa Kỳ, Pháp và các nước SNG cần bổ
sung thêm các giấy tờ sau:
+ Đối với người đi học tại Hoa Kỳ: bản
sao và bản dịch hợp lệ Form visa F-1 hoặc J-1 - 02 bản sao và 02 bản dịch;
+ Đối với người đi học tại Pháp: bản
sao hợp lệ Giấy chứng nhận cấp bảo hiểm xã hội của Đại sứ quán Pháp tại Việt
Nam (nếu có) - 02 bản;
+ Đối với người đi học tại các nước
SNG: bản sao và bản dịch hợp lệ Hợp đồng đào tạo (nếu có) - 02 bản sao và
02 bản dịch;
- Hồ sơ đi học đại học,
sau đại học ở nước ngoài bằng học bổng Hiệp định và học bổng khác của
nước ngoài dành cho Việt Nam
Hồ sơ đi học đại học, sau đại học ở nước
ngoài bằng học bổng khác của nước ngoài dành cho Việt Nam gồm các giấy tờ quy định
liên quan ở trên và một số giấy tờ khác do phía nước ngoài thông báo hằng năm.
Cục Đào tạo với nước ngoài - Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố công khai yêu cầu về
các loại giấy tờ quy định nộp hồ sơ dự tuyển theo từng chương trình học bổng và
đăng tải chính thức trên các trang thông tin điện tử của Bộ Giáo dục và Đào tạo
(www.moet.gov.vn) và Cục Đào tạo với
nước ngoài (www.vied.vn).
d) Thời hạn giải quyết:
* Thời hạn giải quyết thủ tục cử người đi học ở nước
ngoài bằng học bổng ngân sách nhà nước tối đa là 25 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Thời gian chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện hồ sơ không tính
vào thời hạn giải quyết.
* Thời hạn giải quyết thủ tục cử người đi học
nước ngoài bằng học bổng Hiệp định, học bổng khác của nước ngoài dành cho Việt
Nam tùy thuộc vào thời gian trả lời kết quả xét cấp học bổng của phía nước
ngoài. Trong thời gian 15 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận kết quả cấp học bổng của phía
nước ngoài, Cục Đào tạo với nước ngoài cấp giấy triệu tập đi học ở nước ngoài
cho cán bộ trúng tuyển, Quyết định cử đi học đối với sinh viên và người chưa có
cơ quan công tác trúng tuyển hoặc gửi văn bản thông báo trúng tuyển cho cơ quan
công tác và cán bộ trúng tuyển để
chủ động giải quyết thủ tục đi học ở nước ngoài trong trường hợp học bổng không
phải cấp bù kinh phí diện Hiệp định do Bộ Giáo dục và Đào tạo quản lý.
đ) Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Cục Đào tạo với nước ngoài, Bộ Giáo dục và Đào tạo.
f) Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Quyết định cử đi học nước ngoài hoặc công văn thông báo
kết quả kết quả trúng tuyển học bổng (đối với học bổng khác).
g) Lệ phí: không áp dụng.
h) Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
Phụ lục 1: Mẫu bản cam kết
thực hiện nghĩa vụ của lưu học sinh (dùng cho người chưa có cơ quan công
tác, sinh viên đi học đại học ở nước ngoài); Phụ lục 2: Mẫu bản cam kết
thực hiện nghĩa vụ của lưu học sinh
(dùng cho người đã có cơ quan công tác đi học tại nước ngoài); Phụ lục 3: Mẫu bản cam kết
tự thu xếp kinh phí được ban hành kèm theo Quyết định số 740/QĐ-BGDĐT ngày
21/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định thủ tục
cử người đi học đại học và sau đại học ở nước ngoài, thủ tục gia hạn thời gian
học tập ở nước ngoài và thủ tục tiếp nhận lưu học sinh về nước.
i) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Ứng viên nộp đầy đủ hồ sơ hợp lệ,
đúng hạn theo quy định.
k) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính: Quyết
định số 740/QĐ-BGDĐT ngày 21/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
ban hành Quy định thủ tục cử người đi học đại học và sau đại học ở nước ngoài,
thủ tục gia hạn thời gian học tập ở nước ngoài và thủ tục tiếp nhận lưu học
sinh về nước.
PHỤ LỤC 1
MẪU BẢN CAM KẾT
THỰC HIỆN NGHĨA VỤ CỦA LƯU HỌC SINH.
(Dùng
cho người chưa có cơ quan công tác, sinh viên đi học đại học ở nước ngoài)
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 740/QĐ-BGDĐT ngày 21/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định thủ tục cử người
đi học đại học và sau đại học ở nước ngoài, thủ tục gia hạn
thời gian học tập ở nước ngoài và thủ tục tiếp nhận lưu học sinh về nước).
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN CAM KẾT
THỰC HIỆN
NGHĨA VỤ CỦA LƯU HỌC SINH
Kính gửi: Bộ Giáo dục
và Đào tạo
Tên tôi là:
………………………………………………………… Sinh ngày:...............................
Số CMND hoặc hộ chiếu: ………………………………………..Hiện là (1): .............................
Trường đại học đã học: ...................................................................................................
Trúng tuyển đi học đại học/sau đại học
ở nước ngoài theo Quyết định số ……… ngày........
Tên cơ sở đào tạo nước ngoài tiếp nhận: .........................................................................
Khoa: ……………………………………… Chuyên ngành: .....................................................
Tổng thời gian đào tạo: ……………………. Ngày nhập học:................................................
Các chi phí phải nộp cho trường trong
một năm:...............................................................
+ Học phí: ……………………………………………….
+ Chi phí khác (nếu có): …………………………………
- Các thông tin chi tiết về tài khoản ngân hàng
của cơ sở đào tạo nước ngoài (nếu có) để chuyển trả học phi (ghi rõ các chi
tiết: Bank name, Bank address, Account number, Name beneficiary, Sort Code, SWIFT,...)
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Tôi cam kết thực hiện nghĩa vụ của người
được Nhà nước cử đi đào tạo tại nước ngoài như sau:
1. Chấp hành nghiêm túc Quy chế quản lý lưu
học sinh ở nước ngoài và quyết định cử đi học của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Không
xin chuyển trường hoặc thay đổi khóa học, ngành học, chương trình học.
2. Phấn đấu học tập, nghiên cứu để hoàn
thành chương trình đào tạo đúng thời hạn.
3. Sau khi tốt nghiệp về nước ngay và làm việc
lâu dài theo sự điều động của Nhà nước.
4. Nếu không thực hiện đúng các cam kết trên đây,
tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về
việc xử lý vi phạm đối với lưu học sinh được cử đi học nước ngoài, và bồi hoàn
toàn bộ chi phí đào tạo theo
quy định của Nhà nước.
Sau khi nghiên cứu và nắm chắc các quy
định của Nhà nước, tôi cam kết chấp thuận theo học trọn vẹn khóa học nêu trên
theo như thư tiếp nhận
của cơ sở đào tạo nước ngoài gửi kèm theo. Trân trọng đề nghị Bộ Giáo
dục và Đào tạo xem xét giải quyết các thủ
tục cho tôi được đi học theo nguyện vọng.
Địa chỉ liên lạc của tôi:
ĐT cơ quan: …………………………………………….
ĐT nhà riêng: ……………………………………………
ĐTDD: ……………………………………………………
E-mail: ……………………………………………………
Địa chỉ gửi thư (ghi rõ ràng, đầy đủ): .................................................................................
CAM KẾT CỦA GIA ĐÌNH
Họ và tên bố (mẹ): …………………………………………..
Công tác tại: ………………………………………………….
Địa chỉ: ………………………………………………………..
đại diện cho gia đình lưu học sinh có
tên trên, chứng tôi cam kết:
- Nhắc nhở, động viên LHS thực hiện đầy đủ
nghĩa vụ đã được quy định đối với LHS.
- Cùng LHS bồi hoàn kinh phí đã được Nhà nước cấp
nếu LHS không thực hiện đúng cam kết.
|
……………, ngày ….. tháng...
năm ....
Bố
(mẹ) ký và ghi rõ họ tên
|
(1) Ghi: Sinh viên hoặc sinh
viên mới tốt nghiệp,
chưa công tác
PHỤ LỤC 2
MẪU BẢN CAM KẾT
THỰC HIỆN NGHĨA VỤ CỦA LƯU HỌC SINH.
(Dùng
cho người đã
có
cơ quan công tác đi học tại
nước
ngoài)
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 740/QĐ-BGDĐT ngày 21/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định thủ tục cử người
đi học đại học và sau đại học ở nước ngoài, thủ tục gia hạn
thời gian học tập ở nước ngoài và thủ tục tiếp nhận lưu học sinh về nước).
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN CAM KẾT
THỰC HIỆN
NGHĨA VỤ CỦA LƯU HỌC SINH
Kính gửi: Bộ Giáo dục
và Đào tạo
Tên tôi là: ………………………………………………………
Sinh ngày....................................
Số CMND/hộ chiếu: ……………………… Ngày cấp: ………………………. Nơi cấp: .............
Hiện nay là: .....................................................................................................................
Địa chỉ, điện thoại, email: .................................................................................................
.......................................................................................................................................
Khi được Nhà nước cử đi học tại nước
ngoài, tôi cam kết thực hiện các nghĩa vụ sau:
1. Chấp hành nghiêm túc Quy chế quản lý
lưu học sinh ở nước ngoài, quyết định cử đi học của Bộ Giáo dục và Đào tạo và
chấp nhận các quy định hiện hành của Nhà nước về tài chính.
2. Không xin chuyển trường, chuyển nước
hoặc thay đổi khóa học, ngành học, chương
trình học. Cam kết tích cực học tập, nghiên cứu để hoàn thành tốt chương trình
đào tạo đúng thời hạn được phép.
3. Nếu không hoàn thành chương trình học
tập sẽ bồi hoàn kinh phí theo qui
đinh của Nhà nước. Nếu phải gia hạn
thời gian học tập sẽ tự túc kinh phí trong thời gian gia hạn.
4. Sau khi kết thúc khóa học về nước ngay và thực hiện thủ tục báo cáo tốt
nghiệp cho Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Cam kết làm việc cho cơ quan đã cử tôi đi học
hoặc theo sự điều động của Nhà nước trong thời
gian ít nhất gấp 03 lần thời gian được cử đi đào tạo.
6. Tiếp tục đóng bảo hiểm xã hội trong thời
gian đi học ở nước ngoài.
Tôi cam kết thực hiện đầy đủ những điều
nêu trên và các quy định hiện hành khác có liên quan. Nếu không thực
hiện đứng bản cam kết này, tôi xin bồi hoàn toàn bộ
chi phí đào tạo và hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc xử lý kỷ luật theo các quy định hiện
hành của Nhà nước.
Trân trọng đề nghị Bộ Giáo
dục và Đào tạo xem xét giải quyết các thủ tục cho tôi được đi học theo nguyện vọng.
|
…………., ngày …. tháng ….. năm ……….
Người
cam kết ký và ghi rõ họ tên
|
Xác nhận bảo lãnh của cơ quan cử đi học:
Xác nhận ông/bà ……………………………………., hiện đang
là (biên chế/hợp đồng)
……………. của
cơ quan. Chúng tôi cam kết thực hiện trách nhiệm:
1. Tiếp nhận lại và bố trí công tác phù hợp
với chuyên môn và trình độ đào tạo
sau khi cán bộ trên tốt nghiệp
về nước.
2. Giúp đỡ, tạo điều kiện để cán bộ trên được tiếp
tục đóng bảo hiểm xã hội trong thời gian
đi đào tạo ở nước ngoài.
3. Phối hợp với
các cơ quan liên quan trong việc yêu cầu
cán bộ trên thực hiện đúng những cam kết nêu trên.
|
…………., ngày …. tháng ….. năm ……….
Thủ
trưởng cơ quan
(Ký, ghi rõ họ
tên và đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 3
MẪU BẢN CAM KẾT
TỰ THU XẾP
KINH PHÍ.
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 740/QĐ-BGDĐT ngày 21/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định thủ tục cử người
đi học đại học và sau đại học ở nước ngoài, thủ tục gia hạn
thời gian học tập ở nước ngoài và thủ tục tiếp nhận lưu học sinh về nước).
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN CAM KẾT TỰ THU XẾP KINH PHÍ
Kính gửi: Bộ Giáo dục
và Đào tạo
Tên tôi là: ........................................................................................................................
Cơ quan công tác: ..........................................................................................................
Tôi là ứng viên trúng tuyển đi học tại
nước ngoài bằng NSNN năm ……………., tại nước………. (Quyết định
số ... ngày ....)
Tên trường đến học: ……………………………………………., khoa: ....................................
Trình độ đào tạo: ……………………………, chuyên ngành: ................................................
Tổng thời gian
đào tạo: ……………………………, ngày nhập học: .....................................
Các chi phí phải nộp cho Trường bạn
trong 01 năm:
Học phí: …………………………………………………
Chi phí khác (nếu có): …………………………………
Khóa học bổ sung trước khi vào học
chương trình chính thức (nếu có thì ghi rõ tên khóa học, thời gian bắt đầu khóa học): ...............................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Theo quy định của Bộ Giáo
dục và Đào tạo, lưu học sinh đi học tại nước
ngoài
bằng NSNN thì học
phí được cấp ở mức tối đa là ……………….. Học phí của tôi vượt quá mức này
nên tôi cam kết sẽ
tự túc phần học phí vượt trội so với quy định,
Tôi cũng cam kết tự thu xếp toàn bộ
chi phí khóa học bổ sung (nếu có) trước khi vào học chương trình chính thức.
Tôi sẽ thực hiện đúng các cam kết nêu trên. Đề nghị Bộ
Giáo dục và Đào tạo xem xét cử tôi đi học tại nước ngoài.
Người bảo
lãnh về tài chính
(ký và ghi rõ họ tên)
|
………….., Ngày …. tháng …. năm ….
Người cam kết
(ký và ghi rõ
họ tên)
|
5. Gia hạn thời gian học
tập cho lưu học sinh để hoàn thành khóa học
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ;
- Bước 2: Kiểm tra hồ sơ, yêu cầu chỉnh sửa, bổ
sung (nếu có);
- Bước 3: Cấp quyết định gia hạn thời gian học tập ở nước
ngoài;
- Bước 4: Chuyển trả Quyết định cho lưu học
sinh.
b) Cách thức thực hiện: Ứng viên gửi hồ
sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Cục Đào tạo với nước ngoài và đồng
thời nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://lhsvn.vied.vn.
c) Thành phần, số lượng
hồ sơ:
01 bộ hồ sơ
- Đơn xin gia hạn thời gian học tập, trong đó
nêu rõ lý do, thời gian xin gia hạn, nguồn kinh phí cho việc học tập trong thời
gian gia hạn (theo Mẫu);
- Báo cáo tiến độ học tập từ khi bắt đầu học tập
ở nước ngoài đến thời điểm xin gia hạn (theo Mẫu);
- Văn bản của cơ sở giáo dục nước ngoài về việc
lưu học sinh phải kéo dài thời gian học tập và kinh phí cho thời gian gia hạn;
- Ý kiến của cơ quan chủ quản lưu học sinh về
việc gia hạn (đối với lưu học sinh có cơ quan chủ quản).
d) Thời hạn giảỉ
quyết:
Tối đa 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính:
Lưu học sinh diện học bổng xin gia hạn.
Cơ quan có lưu học sinh diện học bổng
xin gia hạn.
e) Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính: Cục Đào tạo với nước ngoài, Bộ Giáo dục và Đào tạo.
f) Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Quyết định cho phép lưu học sinh gia hạn thời
gian học tập ở nước ngoài
g) Lệ phí: không áp dụng.
h) Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
Đơn xin gia hạn thời gian học tập và Báo cáo tiến độ học tập ban hành kèm theo
Thông tư số 10/2014/TT-BGDĐT ngày 11/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo Ban hành Quy chế quản lý công dân Việt Nam học tập ở nước ngoài.
i) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Hồ sơ đề nghị gia hạn thời gian học tập phải
gửi về cơ quan cử đi học ít nhất 30 ngày làm việc trước khi hết hạn thời gian học
tập ghi tại Quyết định cử đi học.
k) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
Thông tư số 10/2014/TT-BGDĐT ngày 11/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
Ban hành Quy chế quản lý công dân Việt Nam học tập ở nước ngoài.
MẪU SỐ 03
MẪU ĐƠN XIN GIA HẠN
THỜI GIAN HỌC TẬP Ở NƯỚC NGOÀI.
(Ban
hành kèm theo Thông
tư số 10/2014/TT-BGDĐT ngày 11/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban
hành Quy chế quản lý công dân Việt Nam học tập ở nước ngoài).
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN XIN GIA HẠN THỜI GIAN HỌC
TẬP Ở NƯỚC NGOÀI
Kính gửi: ……………………………….1
Tôi tên là: ........................................................................................................................
Cơ quan chủ quản:...........................................................................................................
.......................................................................................................................................
Được cử đi học ở nước ngoài theo Quyết
định số .... ngày .... tháng …. năm của..............
Tên trường đến học, nước: ..............................................................................................
Trình độ đào tạo:..............................................................................................................
Khoa: ………………………………………….. Chuyên ngành: ...............................................
Tổng thời gian đào tạo theo Quyết định
cử đi học/ Văn bản tiếp nhận đào tạo: ..................
Ngày nhập học: ...............................................................................................................
Lý do xin gia hạn: ............................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Thời gian xin gia hạn: từ tháng …../năm 20…. đến tháng …./năm 20....
Kinh phí trong thời gian gia hạn: 2......................................................................................
.......................................................................................................................................
Trân trọng đề nghị Quý cơ quan xem
xét, cho tôi được gia hạn thời gian học tập.
Địa chỉ liên lạc của tôi: .....................................................................................................
.......................................................................................................................................
E-mail: ............................................................................................................................
Điện thoại nhà: ……………………………………….. Điện thoại di
động: ...............................
|
………….., ngày …. tháng …. năm ….
Người làm đơn
(ký và ghi rõ
họ tên)
|
MẪU SỐ 01
MẪU BÁO CÁO TIẾN ĐỘ HỌC
TẬP.
(Ban
hành kèm theo Thông
tư số 10/2014/TT-BGDĐT ngày 11/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban
hành Quy chế quản lý công dân Việt Nam học tập ở nước ngoài).
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BÁO CÁO TIẾN ĐỘ HỌC TẬP
(từ
ngày …. tháng … năm ………. đến ngày … tháng …. năm ……….)
Kính gửi: ………………………………1
1. Họ và tên: ………………………………………………………..
Nam/nữ: ..............................
2. Ngày sinh: ...................................................................................................................
3. Dân tộc: …………………………………………………………
Tôn
giáo: ..............................
4. Năm trúng tuyển (đối với lưu học sinh
học bổng): ………………… Năm đi học: ..............
5. Địa chỉ nơi ở tại Việt
Nam: ...........................................................................................
6. Cơ quan công tác (nếu có): ..........................................................................................
.......................................................................................................................................
7. Diện học bổng
(Hiệp định/NSNN/Khác, ghi cụ thể): .......................................................
8. Ngành học ở nước ngoài (ghi tiếng Việt và tiếng Anh):
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
9. Tên và địa chỉ trường học ở nước ngoài
(ghi tiếng Việt và tiếng Anh): ............................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
10. Ngày đến trường nhập học: .......................................................................................
11. Ngày bắt đầu khóa học (theo thông báo
của trường):
..................................................
12. Thời gian đào tạo (theo thông báo của
trường):
..........................................................
13. Đang học học kỳ mấy, thời gian còn lại: .....................................................................
14. Địa chỉ nơi ở nước ngoài: ..........................................................................................
15. E-mail ở nước ngoài: .................................................................................................
16. Điện thoại liên hệ ở nước ngoài: .................................................................................
17. Kết quả học tập 2:
(Viết theo xếp loại, nếu có; hoặc số
môn đạt điểm A, điểm B, điểm C... hoặc theo cách cho điểm của trường đến học; Đối với
nghiên cứu sinh, thực tập sinh ghi xếp loại kết quả): .............................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
18. Họ tên người hướng dẫn (supervisor) hoặc
người tư vấn (adviser):
.............................
Địa chỉ e-mail của người hướng dẫn/tư
vấn: .....................................................................
19. Kiến nghị, đề xuất (nếu có): ........................................................................................
.......................................................................................................................................
20. Đề nghị cấp học phí, sinh hoạt phí (đối
với lưu học sinh học bổng): .............................
Đề nghị chuyển học phí (theo giấy báo của trường)
lưu học sinh cập nhật thông tin tài khoản của trường theo chi tiết
sau:
- Tên ngân hàng
- Địa chỉ ngân hàng
- Mã số ngân hàng (như Swift, Code, hoặc ABA/Routing)
- Thông tin ngân hàng trung gian
(nếu có)
|
- Tên người hưởng (tên chủ tài khoản
của cơ sở
giáo
dục)
- Địa chỉ người hưởng
|
- Số tài khoản
- Số Iban (nếu có)
|
Đã nhận sinh hoạt phí đến hết tháng …….. năm …………
Học kỳ cuối cùng xin được chuyển sinh
hoạt phí đến tháng …….
năm ……., Tổng số ……. tháng.
Cập nhật số tài khoản cá nhân đã đăng ký: 1
- Tên ngân hàng
- Địa chỉ ngân hàng
- Mã số ngân hàng (như Swift, Code
hoặc ABA/Routing)
- Thông tin ngân hàng trung gian
(nếu có)
|
- Tên người hưởng (tên chủ tài khoản cá
nhân)
- Địa chỉ người hưởng
|
- Số tài khoản
- Số Iban (nếu có)
|
Xác nhận của cơ sở giáo dục2
|
………….., ngày …. tháng …. năm ….
Người làm đơn
(ký và ghi rõ
họ tên)
|
6. Tiếp nhận lưu học
sinh về nước
a) Trình tự thực
hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ;
- Bước 2: Kiểm tra hồ sơ, yêu cầu chỉnh sửa, bổ
sung (nếu có);
- Bước 3: Ra văn
bản tiếp nhận lưu học sinh về nước (một trong các hình thức sau):
- Quyết định tiếp nhận lưu học sinh về nước;
- Giới thiệu về cơ quan công tác (đối với lưu học
sinh đã có cơ quan công tác);
- Giới thiệu liên hệ xin tuyển dụng (đối với
lưu học sinh chưa có cơ quan công tác);
- Chứng nhận đã tốt nghiệp về nước (đối với lưu học sinh tự túc hoặc lưu học sinh tiếp
tục học lên trình độ cao hơn);
- Giới thiệu về cơ sở giáo dục đã đồng ý tiếp
nhận (đối với lưu học sinh được cử đi học tại nước ngoài xin chuyển từ một trường
nước ngoài về nước tiếp tục học tập);
- Thông báo về nghĩa vụ bồi hoàn kinh phí cho
nhà nước (đối với trường hợp lưu học sinh chưa tốt nghiệp thuộc diện phải thực
hiện nghĩa vụ bồi hoàn kinh phí theo quy định hiện hành);
b) Cách thức thực hiện: Ứng viên gửi hồ
sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Cục Đào tạo với nước ngoài và đồng
thời nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://lhsvn.vied.vn.
c) Thành phần, số
lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ
- Đối với lưu học sinh tốt nghiệp về
nước
+ Báo cáo tốt nghiệp (theo Mẫu);
+ Bản sao và bản dịch hợp lệ sang tiếng
Việt bằng tốt nghiệp, kết quả học tập. Trường hợp
chưa được cấp bằng thì nộp giấy chứng nhận
đã hoàn thành khóa học kèm theo bảng điểm (đối với lưu học sinh tốt nghiệp trình độ đại học,
thạc sĩ), xác nhận kết quả nghiên cứu, bảo vệ luận án (đối với lưu học sinh tốt
nghiệp trình độ tiến sĩ);
+ Giấy biên nhận đã nộp luận án cho
Thư viện Quốc gia Việt Nam hoặc Thư viện Khoa học tổng hợp Thành phố Hồ
Chí Minh (đối với lưu học sinh tốt nghiệp trình độ tiến sĩ);
+ Thẻ lên máy bay về nước (boarding
pass) và bản chụp hộ chiếu trang có ảnh và trang đóng dấu ngày nhập cảnh về nước;
+ Đơn đề nghị truy lĩnh chế độ
kinh phí chưa được cấp (nếu có) kèm theo chứng từ gốc có liên
quan và bản dịch hợp lệ sang tiếng Việt.
d) Thời hạn giải quyết: Tối đa 20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính:
Cá nhân
e) Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính: Cục Đào tạo với nước ngoài, Bộ Giáo dục và Đào tạo.
f) Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Quyết định tiếp nhận về nước hoặc văn bản giới
thiệu lưu học sinh về cơ quan, tổ chức đã công tác trước khi đi học (đối với
lưu học sinh là cán bộ, công chức, viên chức, người
lao động hợp đồng) hoặc giới thiệu lưu học
sinh về cơ quan, tổ chức đã cam kết tiếp nhận hoặc có nhu cầu tuyển dụng lưu học
sinh về làm việc (đối với lưu học sinh
chưa có cơ quan công tác).
g) Lệ phí: không áp dụng.
h) Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Báo
cáo tốt nghiệp hoặc Đơn xin chuyển từ trường học ở nước ngoài về học tại Việt
Nam ban hành kèm theo Thông tư số 10/2014/TT-BGDĐT ngày 11/4/2014 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế quản lý công dân Việt Nam học tập ở nước
ngoài.
i) Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Ứng viên nộp đầy đủ hồ sơ hợp lệ,
đúng hạn theo quy định.
k) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
Thông tư số 10/2014/TT-BGDĐT ngày 11/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
Ban hành Quy chế quản lý công dân Việt Nam học tập ở nước ngoài.
MẪU SỐ 04
MẪU BÁO CÁO TỐT NGHIỆP.
(Ban
hành kèm theo Thông
tư số 10/2014/TT-BGDĐT ngày 11/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban
hành Quy chế quản lý công dân Việt Nam học tập ở nước ngoài).
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
Kính gửi: …..………………………… 1
1. Họ và tên:....................................................................................................................
2. Ngày sinh: ...................................................................................................................
3. Cơ quan chủ quản: ......................................................................................................
4. Địa chỉ cư trú: ..............................................................................................................
5. Quyết định củ' đi học số ………. ngày ....
tháng .... năm .... của
....................................
6. Thời gian học tập ở nước ngoài: ..................................................................................
7. Thời gian gia hạn học tập ở nước ngoài: từ
tháng ... / 20.... đến tháng .../20...................
8. Ngày tốt nghiệp: ………………………………………………… Ngày về nước: ....................
9. Kết quả học tập 2:
- Văn bằng được cấp: .....................................................................................................
- Kết quả xếp loại học tập: ...............................................................................................
10. Tên cơ sở giáo dục nước ngoài (ghi bằng
tiếng Việt và tiếng Anh):
..............................
.......................................................................................................................................
11. Tên đề tài luận văn thạc sĩ (nếu học thạc sĩ coursework không
có luận văn thì ghi: không
có luận văn), đề tài luận
án tiến sĩ, chuyên đề thực tập: ..............................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
12. Tên và học hàm, học vị của người hướng dẫn: ...........................................................
13. Đánh giá của cơ sở giáo dục hoặc giáo
sư hướng dẫn (nếu có, viết tóm tắt): ..............
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
14. Tự đánh giá kết quả học tập, nghiên cứu: ...................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
15. Nguyện vọng, đề nghị 3: .............................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
16. Cơ quan công tác sau khi tốt nghiệp về
Việt Nam:
......................................................
.......................................................................................................................................
Địa chỉ: ...........................................................................................................................
17. Địa chỉ liên hệ 1:..........................................................................................................
Điện thoại cố định: …………………………………………, Điện thoại di động: .......................
E-mail: ............................................................................................................................
18. Kiến nghị, đề xuất đối với các cơ quan
chủ quản, cơ quan cử đi học: ..........................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Tôi cam đoan nội dung báo cáo là hoàn
toàn trung thực, chính xác và xin chịu trách nhiệm về nội dung báo cáo.
|
………….., ngày ...
tháng ... năm
……
Người báo cáo
(Ký và ghi rõ
họ tên)
|
7. Chuyển từ một trường học ở nước ngoài về học
ở một trường tại Việt Nam
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ;
- Bước 2: Kiểm tra hồ sơ, yêu cầu chỉnh sửa, bổ
sung (nếu có);
- Bước 3: Ra văn bản tiếp nhận lưu học sinh về
nước:
- Giới thiệu về cơ sở giáo dục đã đồng ý tiếp
nhận (đối với lưu học sinh được cử đi học tại nước ngoài xin chuyển từ một trường
nước ngoài về nước tiếp tục học tập);
- Thông báo về nghĩa vụ bồi hoàn kinh phí cho
nhà nước (đối với trường hợp lưu học sinh
chưa tốt nghiệp thuộc diện phải thực hiện nghĩa vụ bồi hoàn kinh phí theo quy định
hiện hành);
b) Cách thức thực hiện: ứng viên gửi
hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Cục Đào tạo với nước ngoài và đồng
thời nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://lhsvn.vied.vn.
c) Thành phần, số lượng
hồ sơ:
01 bộ hồ sơ
- Đơn xin chuyển từ trường học ở nước ngoài về
học tại Việt Nam (theo Mẫu);
+ Bản sao và bản dịch hợp lệ sang tiếng
Việt bảng điểm hoặc giấy xác nhận kết quả học tập của lưu học sinh từ khi bắt đầu học tập
ở nước ngoài đến thời điểm về nước;
+ Bản sao và bản dịch hợp lệ sang tiếng
Việt văn bản xác nhận thôi học, lý do thôi học do cơ sở giáo dục nước ngoài hoặc
các cơ quan chức năng có thẩm quyền của nước ngoài cấp;
+ Ý kiến của cơ quan cử đi học về việc
lưu học sinh chưa tốt nghiệp về nước (nếu có);
+ Ý kiến của cơ quan chủ quản về việc
lưu học sinh chưa tốt nghiệp về nước (đối với lưu học sinh có cơ quan chủ quản);
+ Bản sao hợp lệ các văn bản về việc
trúng tuyển, nhập học, kết quả học tập tại cơ sở giáo dục đại học, sau đại học ở
Việt Nam trước khi đi học
ở nước ngoài (nếu có);
+ Ý kiến bằng văn bản của Cơ quan đại diện Việt Nam ở
nước ngoài về việc lưu học sinh chưa tốt nghiệp về nước (nếu có);
+ Giấy khám chữa bệnh, chỉ định điều
trị của cơ quan y tế có thẩm quyền ở nước sở tại đối với trường hợp về
nước vì lý do sức khỏe và bản dịch hợp lệ sang tiếng Việt.
d) Thời hạn giải
quyết: Tối
đa 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính:
Cá nhân
e) Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính: Cục Đào tạo với nước ngoài, Bộ Giáo dục và Đào tạo.
f) Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Công văn giới thiệu về cơ sở giáo dục đã đồng
ý tiếp nhận (đối với lưu học sinh được cử đi học tại nước ngoài xin chuyển từ một
trường nước ngoài về nước tiếp tục học tập) hoặc Thông báo về nghĩa vụ bồi hoàn
kinh phí cho nhà nước (đối với trường hợp
lưu học sinh chưa tốt nghiệp thuộc diện phải thực hiện nghĩa vụ bồi hoàn kinh
phí theo quy định hiện hành).
g) Lệ phí: Không áp dụng.
h) Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Đơn
xin chuyển từ trường học ở nước ngoài về học tại Việt Nam ban hành kèm
theo Thông tư số 10/2014/TT-BGDĐT ngày 11/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo Ban hành Quy chế quản lý công
dân Việt Nam học tập ở nước ngoài.
i) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Ứng viên nộp đầy đủ hồ sơ hợp lệ, đúng hạn.
k) Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính: Thông tư số 10/2014/TT-BGDĐT ngày 11/4/2014
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban
hành Quy chế quản lý công dân Việt Nam học
tập ở nước ngoài.
MẪU SỐ 05
MẪU ĐƠN XIN CHUYỂN TỪ
TRƯỜNG HỌC Ở NƯỚC NGOÀI VỀ HỌC TẠI VIỆT NAM
(Ban
hành kèm theo Thông
tư số 10/2014/TT-BGDĐT ngày 11/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban
hành Quy chế quản lý công dân Việt Nam học tập ở nước ngoài).
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN XIN CHUYỂN TỪ TRƯỜNG
HỌC Ở NƯỚC NGOÀI VỀ HỌC TẠI VIỆT NAM
Kính gửi: Trường/Học
viện...1
Tôi tên là:
…………………………………………………………. Nam/nữ: ................................
Ngày sinh: ......................................................................................................................
Được cử đi học ở nước ngoài theo Quyết
định (nếu có) số …………………….. ngày …… tháng …… năm …… của 2.......................................................................................................................................
Tên trường đến học: ........................................................................................................
Trình độ đào tạo: .............................................................................................................
Khoa: ……………………………………………….. Chuyên ngành: .........................................
Tổng thời gian đào tạo theo Quyết định
cử đi học/Văn bản tiếp nhận: ................................
Ngày nhập học: ...............................................................................................................
Lý do xin chuyển từ trường nước
ngoài về học tập Việt Nam: ...........................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Trân trọng đề nghị Trường/Học viện .................................................................................
………………… xem xét, cho tôi được
chuyển về Quý trường tiếp tục học tập.
Địa chỉ liên lạc của tôi: .....................................................................................................
.......................................................................................................................................
E-mail: ............................................................................................................................
Điện thoại nhà: …………………………………… Điện thoại di
động: ....................................
|
………….., ngày ...
tháng ... năm
……
Người làm đơn
(Ký và ghi rõ
họ tên)
|
Hồ sơ3 gửi kèm theo gồm:
1. ...
8. Cử chuyên gia giáo dục
đi làm việc ở nước ngoài
a) Trình tự thực
hiện:
- Bước 1: Ứng viên nộp hồ sơ cho Trung tâm Hợp tác
Chuyên gia và Kỹ thuật với nước ngoài.
- Bước 2: Trung tâm Hợp tác Chuyên gia
và Kỹ thuật với nước ngoài hoàn thiện hồ sơ và trình Cục trưởng
Cục Đào tạo với nước ngoài ra Quyết định cử chuyên gia giáo dục đi làm việc ở nước ngoài.
- Bước 3: Trung tâm Hợp
tác Chuyên gia và Kỹ thuật với nước ngoài ký hợp đồng với chuyên
gia giáo dục (đối với các trường
hợp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng).
- Bước 4: Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
- Bước 5: Trung tâm Hợp
tác Chuyên gia và Kỹ
thuật với nước ngoài thực hiện các thủ tục tiếp theo để đưa chuyên gia
giáo dục sang nước đối tác (nếu có, như: trình Cục trưởng Cục Đào tạo với nước ngoài ký Công văn gửi Cục Lãnh sự Bộ Ngoại giao xin cấp thị
thực AB, Công văn gửi
Đại sứ quán Việt Nam tại nước sở tại đề nghị hỗ trợ đón
chuyên gia,...).
b) Cách thức thực
hiện:
- Trực tiếp.
- Qua đường bưu điện.
c) Thành phần, số
lượng hồ sơ:
- Hồ sơ gồm:
+ Bản dịch thư mời hoặc hợp đồng của đối
tác nước ngoài (đối với các trường hợp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng);
+ Văn bản của cơ sở đồng ý cử đi làm
chuyên gia giáo dục ở nước ngoài (bản chính);
+ Giấy tờ hợp pháp
hóa lãnh sự theo yêu cầu của nước đối tác (nếu cần);
+ Hợp đồng đi làm chuyên gia giáo dục ở
nước ngoài (đối với các trường hợp đi làm
việc ở nước ngoài theo hợp đồng).
- Số lượng: 01 bộ.
d) Thời hạn giải
quyết:
- Tối đa là 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện hồ sơ
không được tính vào thời hạn giải quyết.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính:
Các ứng viên đã được tuyển chọn làm
chuyên gia giáo dục đi làm việc ở nước ngoài.
e) Cơ quan thực
hiện thủ tục hành chính:
Trung tâm Hợp tác Chuyên gia và Kỹ thuật
với nước ngoài, Cục Đào tạo với nước ngoài.
f) Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính:
- Kết quả 1: Quyết định của Cục trưởng Cục Đào
tạo với nước ngoài cử đi làm chuyên gia giáo dục ở nước ngoài.
- Thời hiệu của kết quả: quy định theo thời hạn
làm việc tại nước ngoài của nước đối tác.
- Kết
quả
2: Hợp đồng đi làm chuyên gia giáo dục ở nước ngoài được ký kết giữa Trung tâm
Hợp tác Chuyên gia và Kỹ thuật với nước ngoài và chuyên gia.
Thời hiệu của kết quả: theo thời hiệu
của Hợp đồng đi làm việc ở nước ngoài ký
giữa Trung tâm Hợp tác Chuyên gia và Kỹ thuật với nước ngoài và đối tác nước
ngoài.
g) Lệ phí: không áp dụng.
h) Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
không.
i) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính:
Được thực hiện sau khi đã hoàn
thành thủ tục tuyển chọn chuyên gia đi giảng dạy tại nước ngoài.
k) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Quyết định số 686/QĐ-BGDĐT của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo ngày 20/02/2012 quy định về thủ tục tuyển chọn, cử, gia hạn,
tiếp nhận về nước đối với chuyên gia đi giảng dạy tại nước ngoài;
- Quyết định số 4982/QĐ-BGDĐT của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo ngày 24/10/2013 ban hành Quy chế quản lý chuyên gia giáo dục
Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài.
Ghi chú: Phần in nghiêng là nội
dung sửa đổi, bổ sung/thay thế.
I) Văn bản quy phạm pháp luật có quy định
việc sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thủ tục hành chính: Thực hiện
theo Quyết định số 4982/QĐ-BGDĐT ngày 24/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo (Sửa đổi, bổ sung Quyết định số
686/QĐ-BGDĐT ngày 20/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
9. Gia hạn đối với
chuyên gia giáo dục đi làm việc ở nước ngoài
a) Trình tự thực
hiện:
- Bước 1: Ứng viên nộp hồ sơ xin gia hạn thời gian làm
việc ở nước ngoài cho Trung tâm Hợp tác Chuyên gia và Kỹ thuật với nước ngoài.
- Bước 2: Trung tâm Hợp tác Chuyên gia
và Kỹ thuật với nước ngoài xem xét.
- Bước 3: Trung tâm Hợp tác Chuyên gia và Kỹ
thuật với nước ngoài trình Cục trưởng Cục Đào tạo với nước ngoài ký Quyết định
gia hạn thời gian đi làm chuyên gia giáo dục ở nước ngoài.
- Bước 4: Trả kết quả cho các cá nhân, tổ chức.
b) Cách thức thực
hiện:
- Trực tiếp.
- Qua đường bưu điện.
c) Thành phần, số lượng
hồ sơ:
- Hồ sơ gồm:
+ Đơn xin gia hạn đi làm chuyên gia
giáo dục ở nước ngoài (theo mẫu);
+ Bản sao hộ chiếu (không cần
công chứng);
+ Báo cáo công tác chuyên gia giáo dục
ở nước ngoài (có xác nhận của Đại sứ quán Việt Nam tại nước sở tại);
+ Văn bản đồng ý tiếp nhận chuyên
gia tiếp tục ở lại làm việc của nước đối tác (bản chính);
+ Văn
bản của cơ sở đồng ý gia hạn thời gian đi làm chuyên gia giáo dục ở nước ngoài (bản
chính).
- Số lượng: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết:
- Tối đa là
45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện hồ sơ
không được tính vào thời hạn giải quyết.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính:
Cá nhân.
e) Cơ quan thực
hiện thủ tục hành chính:
Trung tâm Hợp tác Chuyên gia và Kỹ thuật
với nước ngoài, Cục Đào tạo với nước ngoài.
f) Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính:
- Kết quả 1: Quyết định của Cục trưởng Cục Đào
tạo với nước ngoài gia hạn cho chuyên gia giáo dục đi làm chuyên gia giáo dục ở
nước ngoài.
Thời hiệu của kết quả: quy định theo
thời hạn làm việc tại nước ngoài của nước đối tác.
- Kết quả 2: Hợp đồng đi làm chuyên gia giáo dục ở nước
ngoài được ký kết giữa Trung tâm Hợp tác Chuyên gia và Kỹ thuật với nước ngoài
và chuyên gia.
Thời hiệu của kết quả: theo thời hiệu
của Hợp đồng đi làm việc ở nước ngoài ký
giữa Trung tâm Chuyên gia và nước đối
tác.
g) Lệ phí: không áp dụng.
h) Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
- Đơn xin gia hạn đi làm chuyên gia giáo dục ở nước ngoài (mẫu 03 tại
Phụ lục kèm theo
Quy chế quản lý chuyên gia giáo dục
Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài);
- Báo cáo công tác
chuyên gia giáo dục ở nước
ngoài (mẫu 02 tại Phụ lục kèm theo Quy chế quản lý chuyên gia giáo dục Việt Nam
đi làm việc ở nước ngoài).
i) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính (nếu có):
- Chuyên gia giáo dục hoàn thành tốt nhiệm vụ
quy định tại Điều 8 Quy chế quản lý chuyên gia giáo dục Việt Nam đi làm việc ở
nước ngoài ban hành kèm theo Quyết định số 4982/QĐ-BGDĐT của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo ngày 24/10/2013, có nguyện vọng tiếp tục làm việc ở nước ngoài và được
cơ quan sử dụng chuyên gia ở nước ngoài đồng ý.
k) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Quyết định số 686/QĐ-BGDĐT của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo ngày 20/02/2012 quy định về thủ tục tuyển chọn, cử, gia hạn,
tiếp nhận về nước đối với chuyên gia đi giảng dạy tại nước ngoài;
- Quyết định số 4982/QĐ-BGDĐT của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo ngày 24/10/2013 ban hành Quy chế quản lý chuyên gia giáo dục Việt Nam
đi làm việc ở nước ngoài.
Ghi chú: Phần in nghiêng là nội
dung sửa đổi, bổ sung/thay thế.
l) Văn bản quy phạm
pháp luật có quy định việc sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thủ tục hành chính: Thực hiện
theo Quyết định số 4982/QĐ-BGDĐT ngày 24/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo (Sửa đổi, bổ sung Quyết định số
686/QĐ-BGDĐT
ngày
20/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
MẪU 03
ĐƠN XIN GIA HẠN ĐI
LÀM CHUYÊN GIA GIÁO DỤC Ở NƯỚC NGOÀI.
(Ban
hành kèm theo Quyết
định số 4982/QĐ-BGDĐT của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ngày 24/10/2013 ban
hành Quy chế quản lý chuyên gia giáo dục Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài).
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
XIN GIA HẠN
ĐI LÀM CHUYÊN GIA GIÁO DỤC Ở NƯỚC NGOÀI
Kính
gửi:
…………………………………
Tôi tên là: ........................................................................................................................
Sinh ngày: ......................................................................................................................
Đơn vị công tác tại Việt Nam: ..........................................................................................
.......................................................................................................................................
Hiện đang giảng dạy môn: ...............................................................................................
Tại nước: ........................................................................................................................
Theo Quyết định số: ........................................................................................................
Thời gian bắt đầu: ...........................................................................................................
Thời gian kết thúc: ...........................................................................................................
Lý do xin gia hạn: ............................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Thời gian gia hạn từ ngày .... tháng
.... năm ………
đến
ngày .... tháng .... năm ……
Kính đề nghị Quý cơ quan xem xét, giải
quyết.
Hồ sơ kèm theo:
1. ………………………………..
2. ………………………………..
3. ………………………………..
Ý kiến của cơ quan
chủ quản
|
………., ngày …. tháng …. năm …..
Người
viết đơn
(ký và ghi rõ
họ tên)
|
MẪU 02
MẪU BÁO CÁO CÔNG TÁC
CHUYÊN GIA GIÁO DỤC Ở NƯỚC NGOÀI.
(Phụ lục ban hành kèm
theo Quyết
định số 4982/QĐ-BGDĐT của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ngày 24/10/2013 ban
hành Quy chế quản lý chuyên gia giáo dục Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài).
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BÁO CÁO CÔNG TÁC CHUYÊN GIA
GIÁO DỤC Ở NƯỚC NGOÀI
Từ ……………….. đến ………………….
Kính gửi: ……………………………
Tôi tên là: ........................................................................................................................
Sinh ngày: ......................................................................................................................
Đơn vị công tác tại Việt Nam: ..........................................................................................
Hiện đang làm chuyên gia giáo dục giảng
dạy môn:
..........................................................
Tại nước: ........................................................................................................................
Theo Quyết định số: ........................................................................................................
Tôi xin được báo cáo quá trình công
tác từ
……… đến ……… tại .....................................
như sau:
I. Tình hình công tác: .......................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
II. Tự nhận xét kết quả công tác: ......................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Ý kiến của cơ quan sử dụng
chuyên gia ở nước ngoài
|
………., ngày …. tháng …. năm …..
Người
viết đơn
(ký và ghi rõ
họ tên)
|
Ý kiến của Cơ quan
đại diện Việt Nam tại……… 1
|
|
10. Tiếp nhận chuyên gia
giáo dục đi làm việc ở nước ngoài về nước
a) Trình tự thực
hiện:
- Bước 1: Nhận hồ sơ về nước của chuyên gia
giáo dục.
- Bước 2: Trung tâm Hợp
tác Chuyên gia và Kỹ thuật với nước ngoài thực hiện thanh lý hợp đồng đã ký kết
với chuyên gia (nếu có).
- Bước 3: Trung tâm Hợp tác Chuyên gia và Kỹ thuật với nước ngoài trình Cục trưởng Cục Đào
tạo với nước ngoài ký Quyết định tiếp nhận chuyên gia giáo dục đi làm việc ở nước
ngoài về nước và chuyển trả về cơ quan
công tác cũ (nếu có).
- Bước 4: Trả kết quả cho các cá nhân, tổ chức.
b) Cách thức thực
hiện:
- Trực tiếp.
- Qua đường bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ
sơ:
- Hồ sơ gồm:
+ Báo cáo kết thúc nhiệm kỳ
công tác có xác nhận của cơ quan sử dụng
chuyên gia tại nước sở tại và cơ quan đại diện Việt Nam tại nước sở tại (theo
mẫu);
+ Bản xác nhận nộp nghĩa vụ về tài
chính (đối với các trường hợp đi làm chuyên gia giáo dục ở nước
ngoài theo hợp đồng);
- Số lượng: 01 bộ.
d) Thời hạn giải
quyết:
- Tối đa là 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hề sơ hợp lệ.
- Thời gian chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện hồ sơ không được tính vào thời hạn giải quyết.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính:
Các chuyên gia giáo dục hết thời hạn
làm việc ở nước ngoài.
e) Cơ quan thực
hỉện thủ tục hành chính:
Trung tâm Hợp tác Chuyên gia và Kỹ thuật
với nước ngoài, Cục Đào tạo với nước ngoài.
f) Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
Quyết định của Cục trưởng Cục Đào tạo
với nước ngoài tiếp nhận chuyên gia giáo dục đi làm việc ở nước ngoài về nước
và chuyển trả về đơn vị cũ công tác (nếu có).
Thời hiệu của kết quả: là mốc để cơ
quan chủ quản xác định lương và các chế độ tiếp theo của chuyên gia sau khi về đơn vị cũ
công tác; lưu hồ sơ cán bộ để tính thâm
niên và thời gian công tác liên tục.
g) Lệ phí: không áp dụng.
h) Tên mẫu đơn,
mẫu tờ khai:
Báo cáo công tác chuyên gia giáo dục ở nước
ngoài (mẫu 02 tại Phụ lục kèm theo Quy chế quản lý chuyên giao giáo dục Việt
Nam đi làm việc ở nước ngoài).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính:
- Áp dụng đối với các trường hợp chuyên gia
giáo dục hết thời hạn làm việc ở nước ngoài.
l) Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Quyết định số 686/QĐ-BGDĐT của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo ngày 20/02/2012 quy định về thủ tục tuyển chọn, cử, gia hạn,
tiếp nhận vè nước đối với chuyên gia đi giảng dạy tại nước ngoài;
- Quyết định số 4982/QĐ-BGDĐT của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo ngày 24/10/2013
ban hành Quy chế quản lý chuyên gia giáo dục Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài.
Ghi chú: Phần in nghiêng là nội
dung sửa đổi, bổ sung/thay thế.
m) Văn
bản quy phạm pháp luật có quy định việc sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thủ tục
hành chính:
Thực hiện theo Quyết định số 4982/QĐ-BGDĐT ngày
24/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Sửa đổi, bổ sung Quyết định số
686/QĐ-BGDĐT
ngày
20/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
MẪU 02
MẪU BÁO CÁO CÔNG TÁC
CHUYÊN GIA GIÁO DỤC Ở NƯỚC NGOÀI.
(Phụ lục ban hành kèm
theo Quyết
định số 4982/QĐ-BGDĐT của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ngày 24/10/2013 ban
hành Quy chế quản lý chuyên gia giáo dục Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài).
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BÁO CÁO CÔNG TÁC CHUYÊN GIA
GIÁO DỤC Ở NƯỚC NGOÀI
Từ ……………….. đến ………………….
Kính gửi: ……………………………
Tôi tên là: ........................................................................................................................
Sinh ngày: ......................................................................................................................
Đơn vị công tác tại Việt Nam: ..........................................................................................
Hiện đang làm chuyên gia giáo dục giảng
dạy môn:
..........................................................
Tại nước: ........................................................................................................................
Theo Quyết định số: ........................................................................................................
Tôi xin được báo cáo quá trình công
tác từ
………. đến ……… tại ....................................
như sau:
I. Tình hình công tác: .......................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
II. Tự nhận xét kết quả công tác: ......................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Ý kiến của cơ quan sử dụng
chuyên gia ở nước ngoài
|
………., ngày …. tháng …. năm …..
Người
viết đơn
(ký và ghi rõ
họ tên)
|
Ý kiến của Cơ quan
đại diện Việt Nam tại……… 1
|
|
B. Thủ tục hành chính cấp
Tỉnh
Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo
1. Tiếp nhận lưu học
sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào
học tại Việt Nam
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ;
- Bước 2: Kiểm tra hồ sơ, yêu cầu chỉnh sửa, bổ
sung (nếu có);
- Bước 3:
Ra Quyết định tiếp nhận lưu học sinh vào học hoặc từ chối.
b) Cách thức thực hiện: Ứng viên gửi hồ
sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Cục Đào tạo với nước ngoài.
c) Thành phần, số lượng
hồ sơ:
01 bộ hồ sơ
- Phiếu đăng ký;
- Bản sao, bản dịch có xác nhận hoặc chứng thực
văn bằng, kết quả học tập theo quy định đối
với từng cấp học, trình độ đào tạo của cơ quan có thẩm quyền của nước gửi đào tạo.
- Giấy khám sức khỏe do cơ sở y tế có thẩm quyền
của nước gửi đào tạo hoặc cơ sở y tế cấp tỉnh, thành phố hoặc Trung ương của Việt
Nam chứng nhận đủ sức khỏe để học tập được cấp không quá 06 tháng tính đến ngày
nộp hồ sơ.
- Bản sao hợp lệ chứng chỉ trình độ tiếng Việt
do cơ sở giáo dục có thẩm quyền cấp hoặc chứng chỉ quốc tế về ngôn ngữ sẽ sử dụng
để học tập tại Việt Nam (nếu có).
- Đề cương nghiên cứu (đối với nghiên cứu sinh)
hoặc kế hoạch thực tập (đối với thực tập sinh).
- Thư giới thiệu của 02 nhà khoa học cùng lĩnh
vực nghiên cứu có trình độ tiến sĩ (đối với
nghiên cứu sinh).
- Bản sao hợp lệ các tài liệu, chứng chỉ về năng khiếu,
chuyên môn, thành tích nghiên cứu,... (nếu có).
- Bản sao hộ chiếu có thời hạn sử dụng
cho toàn bộ thời gian học tập tại Việt Nam hoặc
ít nhất 01 năm kể từ ngày dự kiến đến Việt Nam.
d) Thời hạn giải
quyết:
30 ngày làm việc.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính:
Cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính: Các cơ sở giáo dục và đào tạo.
f) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành
chính.
g) Lệ phí: Không áp dụng.
h) Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
Phiếu đăng ký theo Mẫu tại Phụ lục
I ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BGDĐT ngày 25/02/2014 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế quản lý người nước ngoài học tập tại Việt
Nam.
I) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính:
Ứng viên nộp đầy
đủ hồ
sơ
hợp lệ, đúng hạn.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính: Thông
tư số 03/2014/TT-BGDĐT ngày 25/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban
hành Quy chế quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam.
PHỤ LỤC I
MẪU PHIẾU ĐĂNG KÝ
DÀNH CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI HỌC TẬP TẠI VIỆT NAM.
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BGDĐT ngày 25/02/2014 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý người nước ngoài học tập tại Việt
Nam).
Dán ảnh cỡ 4x6
Attach your
photo size 4x6
|
PHIẾU ĐĂNG
KÝ
DÀNH
CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI HỌC TẬP TẠI VIỆT NAM
APPLICATION
FORM
FOR INTERNATIONAL APPLICANTS TO STUDY IN VIETNAM
Hãy điền đầy
đủ thông tin vào chỗ trống hoặc đánh dấu (ü) vào các ô tương ứng.
Viết họ tên bằng chữ in hoa. Please fill in the blanks or tick (ü)
appropriate boxes. Write your full name in BLOCK letters.
|
1
|
Họ/Family
name
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . .
|
Tên đệm/Middle
name
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . .
|
Tên/First
name
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . .
|
2
|
Ngày sinh/Date of birth:
|
Ngày/Day. . . . . tháng/month . . .
. năm/year. . . . . . . . .
|
3
|
Giới tính/Gender:
|
□ Nam/Male
|
□ Nữ/Female
|
4
|
Nơi sinh/Place of birth:
|
Thành phố/City. . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Nước/Country. . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
|
5
|
Quốc tịch/Nationality:
|
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
|
6
|
Nghề nghiệp/Occupation:
|
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
|
7
|
Tôn giáo/Religion:
|
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
|
8
|
Hộ chiếu/Passport:
|
Số/Number
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . .
|
Nơi cấp/Place of issue
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . .
|
Ngày cấp/Date of issue
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . .
|
Ngày hết hạn/Expiry date
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . .
|
9
|
Tình trạng hôn nhân/ Marital
status:
|
□ Độc thân/Single □ Đã kết
hôn/Married □ Ly dị/Divorced
|
10
|
Tiếng mẹ đẻ/Native language:
|
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
|
11
|
Địa chỉ liên hệ trong nước/
Home country contact address:
|
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
|
12
|
Điện thoại nhà riêng trong nước/Home
phone number in your home country:
|
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . .
|
13
|
Người liên hệ khi cần báo tin ở
trong nước/Contact person in your home country in case of emergency:
|
Họ tên/Full
name
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . .
|
Quan hệ/Relationship
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . .
|
Địa chỉ nơi
ở/Residential address
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . .
|
Nơi làm việc/Place
of work
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . .
|
Điện thoại/Phone
number
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . .
|
Email
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . .
|
14
|
Quá trình học
tập/Educational background:
|
Năm học
Academic
year
|
Cơ sở đào tạo
Institution
|
Ngành học
Field
of Study
|
Văn bằng,
chứng chỉ
Qualifications
|
. . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . .
|
. . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . .
|
. . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . .
|
. . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . .
|
15
|
Quá trình
công tác/Employment record:
|
15.1 Cơ quan công tác/Employer:
|
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
|
Thời gian công tác/Time of
employment:
|
Từ/From: tháng/month. . . . . . .
năm/year. . . . . .
Đến/To: tháng/month. . . . . . .
năm/year. . . . . . .
|
Vị trí công tác/Job Title:
|
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
|
Mô tả công việc/Job Description:
|
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
|
15.2 Cơ quan công tác/Employer:
|
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
|
Thời gian công tác/Time of employment:
|
Từ/From: tháng/month. . . . . . .
năm/year. . . . . .
Đến/To: tháng/month. . . . . . .
năm/year. . . . . . .
|
Vị trí công tác/Job Title:
|
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
|
Mô tả công việc/Job Description:
|
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
|
16
|
Tự đánh giá trình độ tiếng Việt/Self
assessed Vietnamese language proficiency:
|
□ Không biết tiếng Việt/Zero
Vietnamese proficiency
□ Biết tiếng Việt /Some Vietnamese
Proficiency
Chọn trình độ tương ứng ở cột bên cạnh/Tick
appropriate box in the next column:
|
□ Sơ cấp/Elementary
□ Trung cấp/Intermediate
□ Cao cấp/Advanced
|
Nếu bạn đã học ở Việt Nam bằng tiếng
Việt, hãy điền các thông tin dưới đây/If you have studied in Vietnam in
Vietnamese, complete all following required information:
|
Tên các trường đã học/Names of
institutions attended:
|
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . .
|
Tổng thời gian đã học/Total length
of study:
|
. . . . . giờ/hours . . . . .
tháng/months . . . . năm/years
|
Giấy chứng nhận trình độ tiếng Việt/Certificate
of Vietnamese language proficiency:
|
□ Không/No
□ Có/Yes Trình độ/Level: .
. . . . . . . . . .
|
Loại văn bằng tốt nghiệp đã được cấp/Types
of qualifications awarded:
|
□ THPT/High school □ Cao đẳng/College
□ Đại học/Bachelor □ Thạc
sĩ/Master
□ Tiến sĩ/Doctor
|
17
|
Trình độ tiếng Anh/English Language
Proficiency:
|
□ Không biết tiếng Anh/Zero English
proficiency
□ Biết tiếng Anh/Some English
Proficiency
Chọn trình độ tương ứng ở cột bên cạnh/Tick
appropriate box in the next column:
|
□ Sơ cấp/Elementary
□ Trung cấp/Intermediate
□ Cao cấp/Advanced
|
18
|
Ngoại ngữ khác/Other foreign
languages:
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . Trình độ/Level: . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . Trình độ/Level: . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . .
|
19
|
Khóa học đăng ký/Proposed Study
Program:
|
□ Tiểu học/Primary School
□ Trung học cơ sở/Lower Secondary School
□ Trung học phổ thông/Upper
Secondary School
|
|
□ Trung cấp chuyên nghiệp/Secondary
Professional and Technical School
□ Cao đẳng/Associate □ Đại học/Bachelor
□ Thạc sĩ/Master □ Tiến
sĩ/PhD
□ Thực tập sinh/Research Fellowship □ Khóa học
ngắn hạn/Short-term training course
|
20
|
Ngành học, lĩnh vực nghiên cứu đăng
ký/Proposed field of study/research:
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . .
|
21
|
Thời gian học đăng ký/Proposed
period of study:
Từ/From: . . . . . . . ngày/day . .
. . . . . . tháng/month. . . . . . . . . .. . . . năm/year.
Đến/To: . . . . . . . . ngày/day .
. . . . . . . tháng/month. . . . . . . . . . . . . . năm/year.
|
22
|
Cơ sở giáo dục đăng ký/Proposed
educational institution for study/research:
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . .
|
23
|
Ngôn ngữ đăng ký sử dụng cho khóa học/Proposed
language medium for study:
□ Tiếng Việt/Vietnamese □ Tiếng
Anh/English
□ Ngôn ngữ khác/Other language: . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
|
24
|
Thành viên trong gia đình đang ở Việt
Nam (nếu có)/Your family members living in Vietnam (if any):
|
|
Họ tên/Full
name
1. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . .
2. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . .
|
Quan hệ/Relationship
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . .
|
Địa chỉ/Address
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . .
|
25
|
Chi phí trong thời gian học tập tại
Việt Nam/Source of funding for your study in Vietnam:
□ Học bổng Chính phủ Việt
Nam/Vietnamese Government Scholarship
□ Học bổng khác/Other Scholarship
□ Tự túc kinh phí/Self-funding
|
26
|
Tôi, người ký tên dưới
đây, xin cam đoan tất cả thông tin tôi ghi trong Phiếu đăng ký này là
hoàn toàn trung thực và chính xác. Tôi xin cam kết tuân thủ Pháp luật của Việt
Nam, Quy chế quản lý lưu học sinh nước ngoài học tập tại Việt Nam và nội quy,
quy định của cơ sở đào tạo, cơ sở nội trú trong suốt thời gian lưu học tại
Việt Nam.
I, the undersigned,
hereby acknowledge that all the information on this
Application Form is true and correct to the best of my knowledge. I hereby
undertake to comply strictly with all the laws and the regulations of the
Vietnamese Government, all regulations applicable to international students
studying in Vietnam, all regulations of the educational institutions and
accommodation providers throughout my stay in Vietnam.
|
Ngày/Day . . . . . . . . . . .
.tháng/month . . . . . . . . . . . . năm/year . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . .
Ký tên/Applicant’s
signature:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . .
|
Danh mục hồ
sơ/Document Checklist
Mỗi ứng viên cần nộp
01 bộ gồm các tài liệu (in trên giấy khổ A4) liệt kê dưới đây. Các văn bản giấy
tờ ghi bằng ngôn ngữ khác với tiếng Anh hoặc tiếng Việt thì phải đính kèm bản
dịch hợp lệ sang tiếng Anh hoặc tiếng Việt. Hồ sơ đăng ký không trả lại trong
bất kỳ trường hợp nào.
Each applicant
should submit 01 set of documents (printed on A4-size paper) listed
hereunder. Documents in languages other than English or Vietnamese must be
attached with duly notarized translation into English or Vietnamese. The
submitted documents will not in any case be returned to the applicants.
|
□ 1. Phiếu đăng ký đã điền đầy đủ
thông tin/Completed application form.
□ 2. Bản sao, bản dịch có xác nhận
hoặc chứng thực văn bằng, kết quả học tập theo quy định đối với từng cấp học,
trình độ đào tạo của cơ quan có thẩm quyền của nước gửi đào tạo.
Copies and translation of degrees,
diplomas and academic transcripts applicable for relevant levels of proposed
study, duly notarized or certified by competent authorities of the sending
country.
□ 3. Giấy khám sức khỏe do cơ sở y
tế có thẩm quyền của nước gửi đào tạo hoặc cơ sở y tế cấp tỉnh, thành
phố hoặc Trung ương của Việt Nam chứng nhận đủ sức khỏe để học tập được cấp
không quá 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ.
Medical examination certificate
issued within 6 months from the date of application by competent health
authorities of the sending country or by Vietnamese central, municipal or
provincial medical bodies, clearly stating that the applicant is healthy and
fit for overseas study.
□ 4. Bản sao hợp lệ chứng chỉ
trình độ tiếng Việt do cơ sở giáo dục có thẩm quyền cấp hoặc chứng
chỉ quốc tế về ngôn ngữ sẽ sử dụng để học tập tại Việt Nam (nếu có).
Duly certified copies of Vietnamese
Proficiency Certificates issued by competent educational institutions or
internationally recognized certificate of the foreign language to be used for
study in Vietnam (if any).
□ 5. Bản sao giấy tờ minh chứng về
tài chính đảm bảo cho học tập, nghiên cứu và sinh hoạt tại Việt Nam.
Copies of financial guarantee to
support study, research and living in Vietnam.
□ 6. Đề cương nghiên cứu (đối với
nghiên cứu sinh) hoặc kế hoạch thực tập (đối với thực tập sinh).
Research proposal (for PhD
applicants) or Plan of practical training (for Internship applicants).
□ 7. Thư giới thiệu của 02 nhà khoa
học cùng lĩnh vực nghiên cứu có trình độ tiến sĩ (đối với nghiên cứu sinh).
Letters of Recommendation provided
by 02 researchers or academics who hold doctorate degrees and have similar fields
of research (applicable to PhD applicants).
□ 8. Bản sao hợp lệ các tài liệu, chứng
chỉ về năng khiếu, chuyên môn, thành tích nghiên cứu,… (nếu
có).
Duly certified copies of documents
and certificates about the applicant’s aptitude, expertise, research
achievements, … (if any).
□
9. Bản sao hộ chiếu có thời hạn sử dụng cho toàn bộ thời
gian học tập tại Việt Nam hoặc ít nhất 01 năm kể từ ngày dự kiến đến Việt
Nam.
Copy of passport
with a validity of the expected duration of study in Vietnam or at least 1
year from the expected arrival in Vietnam.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nhận hồ sơ;
- Bước 2: Thẩm định, đánh giá hồ sơ;
- Bước 3: Trả kết quả.
b) Cách thức thực hiện: Nhận hồ sơ
trực tiếp tại trụ sở hành chính hoặc qua bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ
sơ:
01 bộ hồ sơ gồm:
- Văn bản đề nghị
cấp Giấy chứng nhận theo mẫu;
- Đề án hoạt động của tổ chức dịch vụ tư vấn du
học có xác nhận của người đại diện theo pháp luật với những nội dung chủ yếu gồm:
Mục tiêu, nội dung hoạt động; cơ sở vật chất; khả năng tài chính; trình độ,
năng lực của người đứng đầu và các nhân viên trực tiếp tư vấn du học; khả năng
khai thác và phát triển dịch vụ du học ở nước ngoài; luận chứng về khả năng hoạt động
của tổ chức; kế hoạch thực hiện, các biện pháp tổ chức thực hiện: các phương
án, quy trình tổ chức dịch vụ du học; phương án giải quyết khi gặp vấn đề rủi
ro;
- Bản sao hợp lệ Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy phép đầu
tư;
- Lý lịch của người đứng đầu tổ chức hoạt động
dịch vụ tư vấn du học có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền theo Phụ lục II;
- Danh sách trích ngang của nhân viên trực tiếp
tư vấn du học bao gồm các thông tin chủ yếu sau đây: Họ và tên, ngày tháng năm
sinh, giới tính, trình độ chuyên môn, trình độ ngoại ngũ; vị trí công việc sẽ đảm
nhận tại tổ chức dịch vụ tư vấn du học;
- Bản sao Giấy chứng nhận đã tham gia khóa bồi
dưỡng nghiệp vụ tư vấn du học của người đứng đầu, người trực tiếp làm công việc
tư vấn du học tại tổ chức dịch vụ tư vấn du học.
d) Thời hạn giải
quyết:
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính:
Tổ chức.
e) Cơ quan thực
hiện thủ tục hành chính: Sở Giáo dục và Đào tạo.
f) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng
nhận hoạt động dịch vụ tư vấn du học của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo nơi đặt
trụ sở.
g) Lệ phí: Theo quy định
của địa phương
h) Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận; Lý lịch
của người đứng đầu tổ chức hoạt động dịch vụ tư vấn du học (mẫu 01 và mẫu 02 tại
Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 05/2013/QĐ-TTg ngày 15/01/2013 của Thủ
tướng Chính phủ quy định việc công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập).
i) Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Tổ chức dịch vụ tư vấn du học được cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học khi có đủ các điều kiện sau đây:
+ Được thành lập theo quy định pháp luật;
+ Có đủ nguồn lực tài chính để bảo đảm
giải quyết các trường hợp rủi ro; có tiền ký quỹ tối thiểu 500.000.000 đồng
(năm trăm triệu đồng) tại
ngân hàng thương mại;
+ Người đứng đầu tổ chức dịch vụ tư vấn
du học và nhân viên trực tiếp tư vấn du học phải có trình độ đại học trở lên, thông
thạo ít nhất một ngoại ngữ, có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ tư vấn du học do Bộ
Giáo dục và Đào tạo cấp.
k) Căn
cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Quyết định số
05/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 15/01/2013 quy định việc công dân
Việt Nam ra nước ngoài học tập.
PHỤ LỤC I
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ TƯ VẤN DU HỌC.
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 05/2013/QĐ-TTg ngày 15/01/2013 của
Thủ tướng Chính
phủ quy định việc công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập).
(Tên của Bộ, địa
phương chủ quản)
(Tên tổ chức)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
…………, ngày
...tháng... năm...
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ HOẠT
ĐỘNG DỊCH VỤ TƯ VẤN DU HỌC
Kính gửi: Sở
Giáo dục và Đào tạo (tỉnh/thành phố)
1. Tên tổ chức: ................................................................................................................
Tên giao dịch: .................................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính: .....................................................................................................
Điện thoại: ……………………………………………; Fax: ......................................................
3. Tài khoản tại Ngân hàng:
- Tài khoản tiền Việt Nam: ................................................................................................
- Tài khoản ngoại tệ: ........................................................................................................
4. Giấy đăng
ký kinh doanh/Giấy phép đầu tư/Quyết định thành lập tổ chức: số …….. ngày ….. tháng …. năm do
……………………………………………………………. (tên cơ quan ra quyết định) ... cấp.
5. Vốn điều lệ (tại thời điểm đề nghị xin
cấp Giấy chứng nhận):
.........................................
.......................................................................................................................................
6. Họ và tên người đứng đầu tổ chức: .............................................................................
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch
vụ tư vấn du học.
7. Hồ sơ gửi kèm theo, gồm:
.......................................................................................................................................
(Tên tổ chức) ……………………………………… cam kết thực
hiện đầy đủ trách nhiệm theo đúng quy định pháp luật.
|
NGƯỜI ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký tên, ghi
rõ họ tên và đóng dấu)
|
PHỤ LỤC II
MẪU SƠ YẾU LÝ LỊCH.
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 05/2013/QĐ-TTg ngày 15/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ
quy định việc công dân
Việt Nam ra nước ngoài học tập).
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
SƠ YẾU LÝ LỊCH
(Dùng
cho Người đứng đầu tổ chức dịch vụ tư vấn du học)
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN:
1. Họ và tên: ...................................................................................................................
2. Ngày, tháng, năm sinh: ................................................................................................
3. Quê quán: ...................................................................................................................
4. Nơi ở hiện nay: ............................................................................................................
5. Số CMTND: ……………………………. ngày cấp: ……………. nơi cấp: ............................
6. Điện thoại: …………………………………….; Fax: ...........................................................
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO: (từ ngày, tháng,
năm đến ngày, tháng, năm được đào tạo tại cơ sở đào tạo, bằng, chứng chỉ được cấp
...)
Thời gian
|
Tên cơ sở
đào tạo
|
Chuyên
ngành
|
Bằng/chứng chỉ được cấp
|
|
|
|
|
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC: (từ ngày,
tháng, năm đến ngày, tháng, năm công tác tại cơ quan, chức vụ, ...)
Thời gian
|
Cơ quan công
tác
|
Chức vụ
|
Địa chỉ và
Điện thoại
|
|
|
|
|
IV. THỜI GIAN, KINH NGHIỆM
VỀ HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ TƯ VẤN DU HỌC:
V. KHEN THƯỞNG:
VI. KỶ LUẬT:
Tôi xin cam đoan những lời khai trên
là đúng sự thật. Nếu không đúng, tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật.
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN/ĐỊA PHƯƠNG
NƠI QUẢN LÝ TRỰC TIẾP
(Ghi
rõ họ tên, chức vụ, đóng dấu cơ quan)
|
………., ngày
tháng năm …..
NGƯỜI
KHAI KÝ TÊN
(Ghi
rõ họ tên)
|