DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 534/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả
|
Cách thức thực hiện
|
I. Lĩnh vực Văn hóa
|
1.1. Di sản văn hóa
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động bảo tàng ngoài công lập (Thẩm quyền UBND tỉnh)
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
2
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn
cấp (Thẩm quyền UBND tỉnh)
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp
|
3
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo
vật quốc gia
|
16 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
4
|
Cấp phép cho người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu
tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
5
|
Xác nhận đủ điều kiện được
cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
08 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
6
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua
bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
7
|
Công nhận bảo vật quốc gia
đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
75 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
8
|
Công nhận bảo vật quốc gia
đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang
quản lý hợp pháp hiện vật
|
75 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
08 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
11
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ
di tích
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
12
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
tu bổ di tích
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
|
08 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
14
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
1.2. Mỹ thuật, nhiếp ảnh
và triển lãm
|
15
|
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm mỹ thuật (Thẩm quyền UBND tỉnh)
|
04 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
16
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng
đài, tranh hoành tráng (Thẩm quyền UBND tỉnh)
|
04 ngày làm việc hoặc 20 ngày đối với trường hợp xây dựng tượng đài,
tranh hoành tráng phải có ý kiến của Bộ VHTTDL
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
17
|
Cấp giấy phép tổ chức trại
sáng tác điêu khắc (Thẩm quyền UBND tỉnh)
|
04 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
18
|
Cấp giấy phép triển lãm tác
phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (Thẩm quyền UBND tỉnh)
|
04 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
19
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm
nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (Thẩm quyền UBND tỉnh)
|
04 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
20
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức
thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
04 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
21
|
Cấp giấy phép sao chép tác
phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
04 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
1.3. Điện ảnh
|
22
|
Cấp giấy phép phổ biến phim (Thẩm
quyền UBND tỉnh)
|
08 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Thông tư số 289/2016/ TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
23
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện
ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) (Thẩm quyền UBND tỉnh)
|
08 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Thông tư số 289/2016/ TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
1.4. Nghệ thuật biểu diễn
|
24
|
Cấp giấy phép cho phép tổ
chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang (Thẩm quyền UBND tỉnh)
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
25
|
Cấp giấy phép cho đối tượng
thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang tại địa phương (Thẩm quyền UBND tỉnh)
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
26
|
Cấp giấy phép tổ chức thi
người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương (Thẩm quyền UBND tỉnh)
|
08 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
27
|
Chấp thuận địa điểm đăng cai
vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu (Thẩm quyền UBND tỉnh)
|
04 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
28
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
04 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Thông tư số 288/2016/ TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
29
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội
dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa
phương
|
- 03 ngày làm việc - 05 ngày làm việc trong trường hợp cần gia hạn thời
hạn thẩm định, cấp phép
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Thông tư số 288/2016/ TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
30
|
Thông báo tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
1.5. Văn hóa cơ sở
|
31
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt
chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” (Thẩm
quyền UBND tỉnh)
|
05 ngày làm việc
|
Liên đoàn lao động cấp huyện
|
Không
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban Chỉ đạo cấp tỉnh, Văn phòng
Thường trực Ban chỉ đạo cấp tỉnh, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp
|
32
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam (Thẩm
quyền UBND tỉnh)
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Thông tư số 165/2016/ TT-BTC ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp
|
33
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam (Thẩm quyền UBND tỉnh)
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Thông tư số 165/2016/ TT-BTC ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp
|
34
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam (Thẩm
quyền UBND tỉnh)
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Thông tư số 165/2016/ TT-BTC ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp
|
35
|
Đăng ký tổ chức lễ hội (Thẩm
quyền UBND tỉnh)
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
36
|
Thông báo tổ chức lễ hội (Thẩm
quyền của UBND tỉnh cấp)
|
08 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
37
|
Cấp giấy phép kinh doanh
Karaoke
|
04 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Thông tư số 212/2016/ TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
38
|
Cấp giấy phép kinh doanh Vũ
trường
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Thông tư số 212/2016/ TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
39
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản
phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
40
|
Thông báo tổ chức đoàn người
thực hiện quảng cáo
|
08 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
1.6. Gia đình
|
41
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (Thẩm quyền UBND tỉnh)
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
42
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (Thẩm quyền UBND tỉnh)
|
08 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
43
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (Thẩm quyền UBND tỉnh)
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
44
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (Thẩm quyền
UBND tỉnh)
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
45
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (Thẩm quyền
UBND tỉnh)
|
08 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
46
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (Thẩm quyền
UBND tỉnh)
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
47
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ
về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
48
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
49
|
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc
nạn nhân bạo lực gia đình
|
04 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
50
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm
sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
04 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
51
|
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
04 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
52
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
|
04 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
1.7. Xuất, nhập khẩu Văn
hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
|
53
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa
phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
54
|
Giám định văn hóa phẩm xuất
khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
- 08 ngày làm việc - Trường hợp đặc biệt, thời gian giám định
tối đa không quá 13 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp
|
1.8. Nhập khẩu Văn hóa
phẩm nhằm mục đích kinh doanh
|
55
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm
tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
04 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Thông tư số 260/2016/ TT-BTC ngày 14/11/201 6 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
56
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm
điện ảnh nhập khẩu
|
23 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Thông tư số 289/2016/ TT-BTC, ngày 15/11/201 6 của Bộ Tài chính
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
57
|
Xác nhận danh mục sản phẩm
nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Thông tư số 288/2016/ TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
1.9. Thư viện
|
58
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư
nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên (Thẩm quyền UBND tỉnh)
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp
|
1.10. Quản lý sử dụng vũ
khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
59
|
Cho phép tổ chức triển khai
sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ
trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
II. Lĩnh vực Thể dục Thể
thao
|
60
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga (Thẩm quyền UBND tỉnh)
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Theo quy định của HĐND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử
|
61
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf (Thẩm quyền UBND tỉnh)
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Theo quy định của HĐND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử
|
62
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông (Thẩm quyền UBND
tỉnh)
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Theo quy định của HĐND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử đến Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
63
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taewondo (Thẩm quyền UBND
tỉnh)
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Theo quy định của HĐND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử
|
64
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate (Thẩm quyền UBND
tỉnh)
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Theo quy định của HĐND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử đến Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
65
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn (Thẩm quyền UBND
tỉnh)
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Theo quy định của HĐND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử
|
66
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker (Thẩm
quyền UBND tỉnh)
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Theo quy định của HĐND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử
|
67
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn (Thẩm quyền UBND
tỉnh)
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Theo quy định của HĐND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử đến Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
68
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay (Thẩm
quyền UBND tỉnh)
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Theo quy định của HĐND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử
|
69
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao (Thẩm
quyền UBND tỉnh)
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Theo quy định của HĐND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử
|
70
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ (Thẩm quyền
UBND tỉnh)
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Theo quy định của HĐND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử
|
71
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo (Thẩm quyền UBND tỉnh)
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Theo quy định của HĐND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử
|
72
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness (Thẩm
quyền UBND tỉnh)
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Theo quy định của HĐND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử
|
73
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng (Thẩm quyền
UBND tỉnh)
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Theo quy định của HĐND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử
|
74
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí (Thẩm
quyền UBND tỉnh)
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử
|
75
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh (Thẩm quyền UBND
tỉnh)
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Theo quy định của HĐND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử
|
76
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam (Thẩm
quyền UBND tỉnh)
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Theo quy định của HĐND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử
|
77
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển (Thẩm
quyền UBND tỉnh)
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Theo quy định của HĐND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử
|
78
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá (Thẩm quyền UBND
tỉnh)
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Theo quy định của HĐND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử
|
79
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt (Thẩm quyền UBND
tỉnh)
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Theo quy định của HĐND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử
|
80
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin (Thẩm quyền UBND tỉnh)
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Theo quy định của HĐND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử
|
81
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí (Thẩm
quyền UBND tỉnh)
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Theo quy định của HĐND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử
|
82
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao (Thẩm
quyền UBND tỉnh)
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Theo quy định của HĐND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử
|
83
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao (Thẩm quyền UBND tỉnh)
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Theo quy định của HĐND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử
|
84
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi
trong giấy chứng nhận (Thẩm quyền UBND tỉnh)
|
04 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Theo quy định của HĐND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử
|
85
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng (Thẩm
quyền UBND tỉnh)
|
04 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Theo quy định của HĐND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử
|
86
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném (Thẩm quyền
UBND tỉnh)
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Theo quy định của HĐND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử
|
87
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu (Thẩm quyền UBND
tỉnh)
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Theo quy định của HĐND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử
|
88
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao (Thẩm
quyền UBND tỉnh)
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Theo quy định của HĐND tỉnh tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử
|
89
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ (Thẩm quyền
UBND tỉnh)
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Theo quy định của HĐND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử
|
90
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao (Thẩm
quyền UBND tỉnh)
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Theo quy định của HĐND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử
|
91
|
Đăng cai tổ chức giải thi đấu
vô địch từng môn thể thao của tỉnh (Thẩm quyền UBND tỉnh)
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp
|
92
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp (Thẩm
quyền UBND tỉnh)
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Theo quy định của HĐND tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
III. Lĩnh vực Du lịch
|
3.1. Lữ hành
|
93
|
Công nhận điểm du lịch (Thẩm
quyền UBND tỉnh)
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
94
|
Công nhận khu du lịch cấp
tỉnh (Thẩm quyền UBND tỉnh)
|
- 40 ngày làm việc, Sở VHTTDL thẩm định, trình UBND tỉnh.
- 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả thẩm định, UBND tỉnh
quyết định công nhận
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
95
|
Cấp giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
3.000.000 đ/ giấy phép
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
96
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
1.500.000 đ/ giấy phép
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
97
|
Cấp đổi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
2.000.000 đ/ giấy phép
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
98
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh
doanh dịch vụ lữ hành
|
-03 ngày làm việc, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ra quyết định thu
hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa.
- Sau 60 ngày, kể từ ngày đăng quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa, trường hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến
nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch có văn bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền
ký quỹ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
99
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
-03 ngày làm việc, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ra quyết định thu
hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành;
- Sau 60 ngày, kể từ ngày đăng quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành, trường hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ
đối với khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch có văn bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
100
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
101
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
- 04 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng
đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt
Nam là thành viên.
- 10 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng
đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh
dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều
ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
3.000.000 đ/ giấy phép
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử
|
102
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
1.500.000 đ/ giấy phép
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử
|
103
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị
hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
1.500.000 đ/ giấy phép
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử
|
104
|
Điều chỉnh Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài
|
- 05 ngày làm việc trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động
của Văn phòng đại diện không dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động
không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc
tế mà Việt Nam là thành viên.
- 13 ngày làm việc trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động
của Văn phòng đại diện dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không
phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà
Việt Nam là thành viên.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
1.500.000 đ/ giấy phép
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử
|
105
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
1.500.000 đ/ giấy phép (Thông tư số 33/2018/ TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử
|
106
|
Chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử
|
107
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
|
08 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
650.000đ/ thẻ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
108
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch nội địa
|
08 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
650.000đ/ thẻ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
109
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch tại điểm
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
200.000đ/ thẻ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
110
|
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du
lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
650.000đ/ thẻ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
111
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du
lịch
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
- 650.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên
du lịch nội địa
- 200.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
112
|
Cấp Giấy chứng nhận khóa cập
nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
|
05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc khóa cập nhật kiến thức
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
3.2. Lưu trú Du lịch
|
113
|
Công nhận hạng cơ sở lưu trú
du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ
du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
- 1.500.000 đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 1 sao, 2 sao
- 2.000.000 đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 3 sao
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
3.3. Dịch vụ Du lịch khác
|
114
|
Công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
115
|
Công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
116
|
Công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
117
|
Công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
118
|
Công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|