|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 533/QĐ-UBND 2015 thủ tục hành chính về khoáng sản tài nguyên nước đất đai Kon Tum
Số hiệu:
|
533/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lại Xuân Lâm
|
Ngày ban hành:
|
21/09/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 533/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 21 tháng 9 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, THAY THẾ VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN, TÀI NGUYÊN NƯỚC VÀ ĐẤT ĐAI
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CÁC CẤP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết
thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 52/2013/QĐ-UBND
ngày 26/12/2013 của UBND tỉnh về phối hợp trong công bố, công khai thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan hành chính các cấp trên địa
bàn tỉnh Kon Tum;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 254/TTr-STNMT ngày 17/8/2015 và ý kiến của Sở Tư pháp tại
Công văn số 579/STP-KSTTHC ngày 20/8/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố các thủ tục
hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính đã sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi
bỏ trong lĩnh vực khoáng sản, tài nguyên nước và đất đai thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân các cấp (có danh mục và nội dung chi tiết của từng
thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các thủ tục hành chính số 1, 2, 4, 5, 6,
7, 8, 9, 17, 21, 22, 23, 39 tại mục I, các thủ tục hành chính số 1, 3, 4, 5, 6,
7, 8, 12, 19, 40 tại mục II và các thủ tục hành chính số 1, 8, 29 tại mục III,
phần I, Quyết định số 633/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Kon
Tum.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp; Thủ trưởng các sở,
ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường,
thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm soát TTHC (Bộ Tư pháp);
- Như điều 3 (t/h);
- Lưu VT-NC4.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại
Xuân Lâm
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC KHOÁNG
SẢN, TÀI NGUYÊN NƯỚC VÀ ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CÁC CẤP
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 21/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum)
PHẦN
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các cấp trên địa bàn tỉnh:
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Khoáng sản
|
1
|
Cấp Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
2
|
Gia hạn Giấy phép khai
thác tận thu khoáng sản
|
3
|
Trả lại Giấy phép khai
thác tận thu khoáng sản
|
4
|
Khai thác khoáng sản trong
phạm vi công trình dự án
|
II
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
1
|
Cấp lại Giấy phép tài
nguyên nước
|
2
|
Chuyển nhượng quyền khai
thác tài nguyên nước
|
III
|
Lĩnh vực Đất đai
|
3.1
|
Cấp tỉnh
|
1
|
Chuyển nhượng giá trị quyền
sử dụng đất theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 169 của Luật Đất đai và
Điều 39 của Nghị định 43/2014/NĐ-CP
|
2
|
Đăng ký chuyển mục đích sử
dụng đất không phải xin phép UBND tỉnh
|
3
|
Đăng ký biến động đất đai,
tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp hộ gia đình chuyển quyền sử dụng
đất (hình thức: chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn) vào
doanh nghiệp tư nhân.
|
4
|
Giao đất, cho thuê đất đối
với trường hợp Chuyển đổi công ty, Công ty bị chia, tách hoặc sáp nhập, hợp
nhất (Công ty trước khi chuyển đổi, chia, tách hoặc sáp nhập, hợp nhất đã được
Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất hoặc được Nhà nước cho thuê đất
thu tiền sử dụng đất một lần cho cả thời gian thuê, giao đất có thu tiền sử
dụng đất nhưng tiền sử dụng đất, tiền thuê đất có nguồn gốc từ ngân sách
nhà nước)
|
5
|
Đăng ký biến động đất đai,
tài sản gắn liền với đất do chuyển đổi công ty, chia, tách, hợp nhất, sáp nhập
doanh nghiệp trong các trường hợp Công ty, doanh nghiệp trước khi chuyển đổi,
chia, tách, hợp nhất, sát nhập doanh nghiệp được Nhà nước cho thuê đất thu
tiền thuê đất hàng năm hoặc được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất,
cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê, nhận chuyển quyền
sử dụng đất mà tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đã nộp, tiền nhận chuyển quyền
sử dụng đất đã trả không có nguồn từ ngân sách nhà nước; Chuyển đổi công ty,
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp đồng thời với việc chuyển mục
đích sử dụng đất mà không thuộc trường hợp phải xin phép cơ quan nhà nước có
thẩm quyền
|
3.2
|
Cấp huyện
|
1
|
Đăng ký chuyển mục đích sử
dụng đất không phải xin phép UBND cấp huyện
|
2
|
Ban hành quyết định cưỡng
chế thu hồi đất
|
3.3
|
Cấp xã
|
1
|
Đăng ký chuyển mục đích sử
dụng đất không phải xin phép UBND cấp huyện
|
B. Danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung/thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các cấp
trên địa bàn tỉnh: quốc hùng
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội
dung sửa đổi, bổ sung/thay thế
|
I
|
Lĩnh vực Khoáng sản
|
- Luật Khoáng sản 2010.
- Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 9/03/2012 của
Chính phủ;
- Thông tư số 16/2012/TT- BTNMT ngày 29/11/2012 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND
tỉnh Kon Tum.
|
1
|
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
2
|
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
3
|
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một
phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
4
|
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
5
|
|
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
|
6
|
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản
|
7
|
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại
một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
8
|
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
|
9
|
|
Thẩm định, phê duyệt Đề án đóng cửa mỏ khoáng sản
|
10
|
|
Thẩm định, phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
II
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
|
1
|
|
Cấp Giấy phép thăm dò nước dưới đất
|
- Luật Tài nguyên Nước năm 2012.
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của
Chính phủ.
- Thông tư số 27/2014/TT- BTNMT ngày 30/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 56/2014/TT- BTNMT ngày 24/9/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
|
2
|
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò nước dưới đất
|
3
|
|
Điều chỉnh nội dung Giấy phép thăm dò nước dưới đất
|
4
|
|
Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
5
|
|
Gia hạn Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
6
|
|
Điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác, sử dụng nước
dưới đất
|
7
|
|
Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
|
8
|
|
Gia hạn Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
|
9
|
|
Điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác, sử dụng nước
mặt
|
10
|
|
Cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
|
11
|
|
Gia hạn Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
|
12
|
|
Điều chỉnh nội dung Giấy phép xả nước thải vào nguồn
nước
|
13
|
|
Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
14
|
|
Gia hạn Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
15
|
|
Điều chỉnh nội dung Giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
16
|
|
Cấp lại Giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất
|
III
|
Lĩnh vực Đất đai
|
- Nghị định số 35/2015/NĐ-CP
ngày 13/4/2015 của Chính phủ
- Thông tư số 02/2015/TT-
BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
|
3.1.
|
Cấp tỉnh
|
1
|
|
Giao đất, cho thuê đất đối
với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt
hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư
|
2
|
|
Giao đất, cho thuê đất đối
với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét
duyệt hoặc không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư.
|
3
|
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
phải xin phép UBND tỉnh
|
4
|
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc
sử dụng đất theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 65 Luật Đất đai (đối với
tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất, được Nhà nước giao
đất có thu tiền sử dụng đất mà tiền sử dụng đất có nguồn gốc từ ngân sách nhà
nước bị giải thể, phá sản, chuyển đi nơi khác, giảm hoặc không còn nhu cầu sử
dụng đất; người sử dụng đất thuê của Nhà nước trả tiền thuê đất hàng năm bị giải
thể, phá sản, chuyển đi nơi khác, giảm hoặc không còn nhu cầu sử dụng đất)
|
5
|
|
Thu hồi đất do có nguy cơ
đe dọa tính mạng con người theo quy định tại Điểm d Khoản 1 Điều 65 Luật Đất
đai (đối với đất được Nhà nước giao, cho thuê có thời hạn nhưng không được
gia hạn)
|
6
|
|
Thu hồi đất do vi phạm
pháp luật về đất đai.
|
7
|
|
Thu hồi đất do người sử dụng
đất tự nguyện trả lại đất được quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 65 Luật Đất
đai (đối với Người sử dụng đất tự nguyện trả lại đất).
|
8
|
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
9
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận,
Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình
xây dựng do bị mất (thực hiện cho cả thủ tục cấp lại trang bổ sung của giấy
chứng nhận bị mất).
|
10
|
|
Đăng ký biến động đất đai,
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp trúng đấu giá quyền sử dụng đất;
giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý hợp đồng thế chấp,
góp vốn; kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để
thi hành án.
|
11
|
|
Đăng ký biến động đất đai,
tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm
diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi do xác định lại diện tích đất
ở trong thửa đất có vườn, ao gắn liền với nhà ở; thay đổi về hạn chế quyền
sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền
với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận.
|
12
|
|
Đăng ký biến động đất đai,
tài sản gắn liền với đất do chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không
thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất
có thu tiền sử dụng đất.
|
13
|
|
Luân chuyển hồ sơ để thực
hiện nghĩa vụ tài chính
|
3.2
|
Cấp huyện
|
- Nghị định số 35/2015/NĐ-CP
ngày 13/4/2015 của Chính phủ
- Thông tư số 02/2015/TT-
BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
|
1
|
|
Giao đất, cho thuê đất đối
với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất
|
2
|
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của UBND cấp huyện
|
3
|
|
Thu hồi đất do cá nhân sử
dụng đất chết mà không có người thừa kế theo quy định tại Điểm b Khoản 1
Điều 65 Luật Đất đai
|
4
|
|
Thu hồi đất do có nguy cơ
đe dọa tính mạng con người theo quy định tại Điểm d Khoản 1 Điều 65 Luật Đất
đai
|
5
|
|
Thu hồi đất do vi phạm pháp
luật về đất đai
|
6
|
|
Thu hồi đất do người sử dụng
đất tự nguyện trả lại đất được quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 65 Luật Đất
đai
|
7
|
|
Thu hồi đất vì mục đích quốc
phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
8
|
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn
liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
9
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận,
Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình
xây dựng do bị mất (thực hiện cho cả thủ tục cấp lại trang bổ sung của giấy
chứng nhận bị mất).
|
10
|
|
Luân chuyển hồ sơ để thực
hiện nghĩa vụ tài chính
|
3.3.
|
Cấp xã
|
Thông tư số 02/2015/TT-
BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn
liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
2
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận,
Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình
xây dựng do bị mất (thực hiện cho cả thủ tục cấp lại trang bổ sung của giấy
chứng nhận bị mất).
|
3
|
|
Luân chuyển hồ sơ để thực
hiện nghĩa vụ tài chính
|
C. Danh mục TTHC bị bãi bỏ
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh:
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC
|
I
|
Lĩnh vực Khoáng sản
|
1
|
|
Cấp Giấy phép khảo sát
khoáng sản
|
- Luật Khoáng sản 2010;
- Nghị định số 15/2012/NĐ-CP
ngày 9/03/2012 của Chính phủ;
- Thông tư số 16/2012/TT-
BTNMT ngày 29/11/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND
ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Kon Tum.
|
2
|
|
Gia hạn Giấy phép khảo sát
khoáng sản
|
3
|
|
Trả lại Giấy phép khảo sát
khoáng sản
|
4
|
|
Cấp lại Giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
5
|
|
Thừa kế quyền thăm dò
khoáng sản (khoản 6 Điều 60 Nghị định số 160/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của
Chính phủ gọi là thủ tục tiếp tục thực hiện quyền thăm dò khoáng sản)
|
6
|
|
Thừa kế quyền khai thác
khoáng sản (khoản 6 Điều 60 Nghị định số 160/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của
Chính phủ gọi là thủ tục tiếp tục thực hiện quyền thăm dò khoáng sản)
|
7
|
|
Cấp Giấy phép chế biến
khoáng sản
|
8
|
|
Gia hạn Giấy phép chế biến
khoáng sản
|
9
|
|
Trả lại Giấy phép chế biến
khoáng sản
|
10
|
|
Chuyển nhượng quyền chế biến
khoáng sản
|
11
|
|
Thừa kế quyền chế biến
khoáng sản (khoản 5 Điều 62 Nghị định số 160/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của
Chính phủ gọi là thủ tục tiếp tục thực hiện quyền thăm dò khoáng sản)
|
II
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
1
|
|
Thay đổi thời hạn Giấy
phép thăm dò nước dưới đất
|
- Luật tài nguyên nước năm
2012.
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT
ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 56/2014/TT-
BTNMT ngày 24/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
2
|
|
Thay đổi thời hạn Giấy
phép khai thác nước dưới đất
|
3
|
|
Thay đổi thời hạn Giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt
|
4
|
|
Thay đổi thời hạn Giấy
phép xả nước thải vào nguồn nước
|
D. Danh mục phụ lục:
Số
|
Nội dung
|
Vị trí dẫn trích
|
Phụ lục 1
|
Chi tiết các điểm a, b, c,
d, đ, e, g khoản 2 Điều 55 và điểm c, d khoản 1 Điều 10 của Luật Khoáng sản
|
TTHC số 2, điểm I, mục A
|
Phụ lục 2
|
Chi tiết Điều 20 Nghị định
số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ
|
TTHC số 2, điểm II, mục A
|
Phụ lục 3
|
Chi tiết Danh mục các dự
án được quy định tại Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ
|
TTHC số 4, điểm 3.1, mục A
|
Phụ lục 4
|
Biểu mức thu lệ phí cấp giấy
phép hoạt động khai thác khoáng sản
|
TTHC số 5, điểm I, mục B
|
Phụ lục 5
|
Chi tiết các điểm a, b, c,
d, đ, e, g khoản 2 Điều 55 và điểm c, d khoản 1 Điều 10 của Luật Khoáng sản
|
TTHC số 6, điểm I, mục B
|
Phụ lục 6
|
Chi tiết khoản 1 Điều 51,
khoản 2 Điều 53 và khoản 1 Điều 66 của Luật Khoáng sản
|
TTHC số 8, điểm I, mục B
|
Phụ lục 7
|
Chi tiết các Điều 18,
Điều 19 và Điều 20 của Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của
Chính phủ
|
TTHC số 2, điểm II, mục B
|
Phụ lục 8
|
Chi tiết khoản 3 Điều 14 Nghị
định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ và khoản 2 Điều 6 Thông
tư số 40/2014/TT- BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
TTHC số 14, điểm II, mục B
|
Phụ lục 9
|
Chi tiết các Điều 61, 62
Luật Đất đai 2013 và khoản 4 Điều 16 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ
|
TTHC số 1, điểm 3.1, mục B
|
Phụ lục 10
|
Chi tiết Điều 100 Luật Đất
đai và Điều 18 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
|
TTHC số 4, điểm 3.1, mục B
|
Phụ lục 11
|
Chi tiết Điều 64 của Luật
Đất đai
|
TTHC số 6, điểm 3.1, mục B
|
Phụ lục 12
|
Chi tiết các Điều 31, 32,
33, 34 Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
|
TTHC số 8, điểm 3.1, mục B
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH
KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 533/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính ban hành mới; đã sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực khoáng sản, tài nguyên nước và đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các cấp tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 533/QĐ-UBND ngày 21/09/2015 công bố thủ tục hành chính ban hành mới; đã sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực khoáng sản, tài nguyên nước và đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các cấp tỉnh Kon Tum
1.438
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|