ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 532/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 03
tháng 4 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa điện tử liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp
nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính
công ích;
Xét đề nghị của Trưởng Ban
Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này là Danh mục thủ tục hành chính, 62 (sáu mươi hai)
thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết
của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh (Kèm phụ lục danh mục và được gửi trên
hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IOFFICE),
đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế, Thủ trưởng các Sở, ngành
thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Anh Dũng
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 532/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả
|
Cách thức thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực: Đầu tư (20 thủ
tục)
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục Quyết định chủ trương
đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư)
|
40 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
2
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện thẩm quyền quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ.
|
43 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
3
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền Quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.
|
43 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
4
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với dự
án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ)
|
43 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
*
|
Quyết định chủ trương của
UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
5
|
Thủ tục Quyết định chủ trương
đầu tư của UBND tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư)
|
12 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
6
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện thẩm quyền quyết định chủ trương đầu
tư của UBND tỉnh
|
13 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
7
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền Quyết định chủ
trương đầu tư của UBND tỉnh
|
13 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
8
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với dự
án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh)
|
13 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
|
*
|
Thuộc thẩm quyền của Ban
Quản lý Khu kinh tế
|
|
|
|
|
|
9
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư.
|
03 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
10
|
Thủ tục Điều chỉnh tên dự án
đầu tư và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
02 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
11
|
Thủ tục Điều chỉnh nội dung
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không thuộc diện điều
chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư)
|
03 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
12
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với dự
án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư)
|
03 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
13
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ
chức kinh tế
|
03 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
14
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
03 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
15
|
Thủ tục giãn tiến độ thực
hiện dự án đầu tư
|
02 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
16
|
Thủ tục quyết định chủ trương
đầu tư của Ban Quản lý Khu kinh tế
|
03 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
17
|
Thủ tục điều chỉnh quyết định
chủ trương đầu tư của Ban Quản lý Khu kinh tế
|
03 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
18
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
02 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
19
|
Thủ tục thành lập Văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh (BBC)
|
05 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
20
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
của Văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh
doanh (BBC)
|
05 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
II
|
Lĩnh vực: Quy hoạch xây
dựng (13 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy phép xây
dựng đối với công trình không theo tuyến
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
100.000 đồng
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng đối với công trình không theo tuyến theo giai đoạn
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
100.000 đồng
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng đối với giấy phép xây dựng cho dự án
|
12 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
100.000 đồng
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
4
|
Thủ tục Cấp giấy phép xây
dựng đối với công trình theo tuyến trong đô thị
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
100.000 đồng
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
5
|
Thủ tục Cấp giấy phép xây
dựng đối với công trình theo tuyến trong đô thị theo giai đoạn
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
100.000 đồng
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
6
|
Thủ tục Cấp giấy phép xây
dựng đối với công trình quảng cáo
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
100.000 đồng
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
7
|
Thủ tục Cấp giấy phép xây
dựng đối với công trình tín ngưỡng
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
100.000 đồng
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
8
|
Thủ tục Cấp giấy phép xây
dựng đối với công trình của cơ quan ngoại giao và tổ chức quốc tế
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
100.000 đồng
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
9
|
Thủ tục Cấp giấy phép xây
dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
100.000 đồng
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
10
|
Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng đối với giấy phép di dời công trình
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
100.000 đồng
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
11
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép
xây dựng đối với công trình
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
100.000 đồng
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
12
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép xây
dựng
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
100.000 đồng
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
13
|
Thủ tục Cấp gia hạn giấy phép
xây dựng
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
100.000 đồng
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
III
|
Lĩnh vực: Lao động, tiền
lương, tiền công (01 thủ tục)
|
|
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký Nội quy lao
động
|
04 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
IV
|
Lĩnh vực: Lao động ngoài
nước (01 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục Đăng ký Hợp đồng nhận
lao động thực tập của Doanh nghiệp trong khu công nghiệp, khu kinh tế hoạt
động đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập nâng
cao tay nghề có thời gian dưới 90 ngày
|
05 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
V
|
Lĩnh vực: Lao động nước
ngoài (14 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy phép lao
động đối với người nước ngoài thực hiện hợp đồng lao động.
|
04 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
600.000 đồng
|
Ban Quản lý khu kinh tế
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
2
|
Thủ tục Cấp giấy phép lao
động đối với người nước ngoài di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp có hiện
diện thương mại tại Việt Nam
|
04 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
600.000 đồng
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
3
|
Thủ tục Cấp giấy phép lao
động đối với người nước ngoài thực hiện các loại hợp đồng hoặc thuật, văn
hóa, thể thao, giáo dục, giáo dục nghề nghiệp và y tế
|
04 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
600.000 đồng
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
4
|
Thủ tục Cấp Giấy phép lao
động đối với người nước ngoài là nhà cung cấp dịch vụ theo hợp đồng
|
04 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
600.000 đồng
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
5
|
Thủ tục Cấp Giấy phép lao
động đối với người nước ngoài là chào bán dịch vụ
|
04 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
600.000 đồng
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
6
|
Thủ tục Cấp Giấy phép lao
động đối với người nước ngoài làm việc cho tổ chức phi chính phủ nước ngoài, tổ
chức quốc tế tại Việt Nam được phép hoạt động theo quy định của pháp luật Việt
Nam
|
04 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
600.000 đồng
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
7
|
Thủ tục Cấp Giấy phép lao
động đối với người nước ngoài là người chịu trách nhiệm thành lập hiện diện
thương mại
|
04 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
600.000 đồng
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
8
|
Thủ tục Cấp Giấy phép lao
động đối với người nước ngoài là nhà quản lý, giám đốc điều hành, chuyên gia,
lao động kỹ thuật.
|
04 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
600.000 đồng
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
9
|
Thủ tục Cấp Giấy phép lao
động đối với người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và đang
còn hiệu lực mà làm việc cho người sử dụng lao động khác ở cùng vị trí công
việc ghi trong giấy phép lao động
|
04 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
600.000 đồng
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
10
|
Thủ tục Cấp Giấy phép lao
động đối với người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và đang
còn hiệu lực mà làm khác vị trí công việc ghi trong Giấy phép lao động nhưng không
thay đổi người sử dụng lao động
|
04 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
600.000 đồng
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
11
|
Thủ tục Cấp Giấy phép lao
động đối với người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động nhưng
hết hiệu lực mà có nhu cầu tiếp tục làm việc cùng vị trí công việc đã ghi
trong giấy phép lao động
|
04 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
600.000 đồng
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
12
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép lao
động đối với giấy phép lao động đối với giấy phép lao động còn thời hạn bị
mất, bị hỏng hoặc thay đổi nội dung ghi trong giấy phép lao động, trừ các
trường hợp quy định tại Khoản 8 Điều 10 Nghị định số 11/2016/NĐ-CP
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
450.000 đồng
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
13
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép lao
động đối với giấy phép lao động còn thời hạn ít nhất 05 ngày nhưng không quá
45 ngày
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
450.000 đồng
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
14
|
Thủ tục Xác nhận người lao
động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
VI
|
Lĩnh vực: Quản lý thương
mại (05 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
3.000.000 đồng
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
2
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện
|
1. Trong thời gian 04 ngày làm việc.
2. Trong thời hạn 13 ngày làm việc đối với trường hợp việc thành lập
Văn phòng đại diện chưa được quy định tại văn bản quy phạm pháp luật chuyên
ngành (bao gồm thời gian lấy ý kiến của Bộ quản lý chuyên ngành).
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1.500.000 đồng
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
3
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1.500.000 đồng
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
4
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1.500.000 đồng
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
5
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động
Văn phòng đại diện
|
1. Trong thời gian 03 ngày làm việc.
2. Trong thời hạn 13 ngày làm việc đối với trường hợp gia hạn Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện chưa được quy định tại văn bản quy phạm pháp
luật chuyên ngành (bao gồm thời gian lấy ý kiến của Bộ quản lý chuyên ngành)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
VII
|
Lĩnh vực: Giải quyết khiếu
nại, tố cáo (02 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục Giải quyết khiếu nại
đối với quyết định hành chính, hành vi hành chính của Ban Quản lý Khu kinh
tế, của cán bộ, công chức do Ban Quản lý Khu kinh tế quản lý trực tiếp.
|
Thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu:
- Thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 10 ngày, kể từ ngày
thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn
nhưng không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý.
- Thời hạn giải quyết khiếu nại lần hai : Thời hạn giải quyết khiếu nại
lần hai không quá 15 ngày, kể từ ngày thụ lý ; đối với vụ việc phức tạp thì
thời hạn giải quyết khiếu nại có thể kéo dài hơn nhưng không quá 25 ngày, kể
từ ngày thụ lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
2
|
Thủ tục Giải quyết tố cáo
hành vi vi phạm pháp luật của Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và những người
khác do Ban Quản lý Khu kinh tế bổ nhiệm và quản lý trực tiếp.
|
Thời hạn giải quyết tố cáo là 20 ngày, kể từ ngày thụ lý giải quyết tố
cáo, đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết là 30 ngày, kể từ ngày
thụ lý giải quyết tố cáo.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
VIII
|
Lĩnh vực: Quản lý Công sản
(03 thủ tục)
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục Khấu trừ tiền bồi
thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong
Khu kinh tế
|
Không có quy định thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
2
|
Thủ tục Miễn tiền sử dụng đất
đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh
tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động.
|
Trong thời gian 07 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
3
|
Thủ tục Miễn giảm tiền thuế
đất trong Khu kinh tế
|
Trong thời gian 07 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
IX
|
Lĩnh vực: Thẩm định xây
dựng cơ bản (03 thủ tục)
|
|
|
|
1
|
Thủ tục thẩm định thiết kế cơ
sở (Đối với trường hợp lập dự án, tổng mức đầu tư trên 15 tỷ đồng)
|
Trong thời gian 10 ngày làm việc đối với dự án nhóm B và 08 ngày làm
việc đối với dự án nhóm C
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thu phí thẩm định thiết kế cơ sở theo Thông tư số 209/2016/TT- BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
2
|
Thủ tục thẩm định thiết kế bản
vẽ thi công (đối với trường hợp chỉ lập báo cáo kinh tế kỹ thuật, tổng mức
đầu tư dưới 15 tỷ đồng)
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
3
|
Thủ tục thẩm định thiết kế
bản vẽ thi công (đối với trường hợp thiết kế 02 bước)
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|