VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC LẬP SƠ ĐỒ, QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN
TẢI TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẮC NINH
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC LẬP SƠ ĐỒ, QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TIẾP NHẬN
TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số
529/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
STT
|
Mã số
|
Lĩnh vực/Tên
Thủ tục hành chính
|
|
|
|
LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM
|
|
1
|
QTT-GTVT-01
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ
giới cải tạo
|
|
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
|
2
|
QTT-GTVT-02
|
Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
|
|
3
|
QTT-GTVT-03
|
Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
|
|
4
|
QTT-GTVT-04
|
Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
|
|
5
|
QTT-GTVT-05
|
Chấp thuận giảm tần suất chạy xe trên tuyến
vận tải hành khách cố định liên tỉnh, nội tỉnh
|
|
6
|
QTT-GTVT-06
|
Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng
tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh
|
|
7
|
QTT-GTVT-07
|
Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng
tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh
|
|
8
|
QTT-GTVT-08
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong
phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác.
|
|
9
|
QTT-GTVT-09
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm
thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối
với đoạn, tuyến quốc lộ được giao quản lý
|
|
10
|
QTT-GTVT-10
|
Cấp phép thi công công trình thiết yếu trong
phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai
thác.
|
|
11
|
QTT-GTVT-11
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang
khai thác.
|
|
12
|
QTT-GTVT-12
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ.
|
|
13
|
QTT-GTVT-13
|
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên
quốc lộ đang khai thác
|
|
14
|
QTT-GTVT-14
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
|
|
15
|
QTT-GTVT-15
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường
hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến
nội dung của Giấy phép.
|
|
16
|
QTT-GTVT-16
|
Cấp phù hiệu xe nội bộ
|
|
17
|
QTT-GTVT-17
|
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ.
|
|
18
|
QTT-GTVT-18
|
Cấp phù hiệu xe trung chuyển.
|
|
19
|
QTT-GTVT-19
|
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển
|
|
20
|
QTT-GTVT-20
|
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận
tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe
kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành
khách bằng xe buýt
|
|
21
|
QTT-GTVT-21
|
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe
vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng
hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận
tải hành khách bằng xe buýt
|
|
22
|
QTT-GTVT-22
|
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác
|
|
23
|
QTT-GTVT-23
|
Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến
bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô
|
|
24
|
QTT-GTVT-24
|
Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai
thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe
ô tô
|
|
25
|
QTT-GTVT-25
|
Chấp thuận khai thác tuyến vận tải hành khách
định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc
|
|
26
|
QTT-GTVT-26
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia
đối với phương tiện vận tải phi thương mại không phải là Xe của các cơ quan
trung ương của Đảng, Quốc hội và Chính phủ, văn phòng các Bộ, cơ quan ngang
Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các cơ quan thuộc Bộ, thuộc cơ quan ngang Bộ;
thuộc các cơ quan thuộc Chính phủ; Xe của các cơ quan ngoại giao, các đại sứ
quán, các tổ chức quốc tế, các tổ chức phi chính phủ có trụ sở tại Hà Nội; Xe
của các tổ chức chính trị, chính trị - xã hội, đoàn thể, các tổ chức sự nghiệp
ở trung ương.
|
|
27
|
QTT-GTVT-27
|
Gia hạn đối với phương tiện phi thương mại
Campuchia lưu trú tại Việt Nam.
|
|
28
|
QTT-GTVT-28
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến.
|
|
29
|
QTT-GTVT-29
|
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ
chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý.
|
|
30
|
QTT-GTVT-30
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe
máy chuyên dùng bị mất.
|
|
31
|
QTT-GTVT-31
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy
chuyên dùng
|
|
32
|
QTT-GTVT-32
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng
|
|
33
|
QTT-GTVT-33
|
Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên dùng
|
|
34
|
QTT-GTVT-34
|
Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô.
|
|
35
|
QTT-GTVT-35
|
Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái
xe loại 3
|
|
36
|
QTT-GTVT-36
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái
xe loại 3
|
|
37
|
QTT-GTVT-37
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
|
38
|
QTT-GTVT-38
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
|
39
|
QTT-GTVT-39
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận
tải cấp
|
|
40
|
QTT-GTVT-40
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng
cấp
|
|
41
|
QTT-GTVT-41
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
|
|
42
|
QTT-GTVT-42
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước
ngoài cấp
|
|
43
|
QTT-GTVT-43
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước
ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam.
|
|
44
|
QTT-GTVT-44
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác.
|
|
45
|
QTT-GTVT-45
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác
|
|
46
|
QTT-GTVT-46
|
Gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương
án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ.
|
|
47
|
QTT-GTVT-47
|
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia
- Lào - Việt Nam.
|
|
48
|
QTT-GTVT-48
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới
Campuchia - Lào - Việt Nam
|
|
49
|
QTT-GTVT-49
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương
tiện.
|
|
50
|
QTT-GTVT-50
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt – Lào cho
phương tiện
|
|
51
|
QTT-GTVT-51
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe
quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng
trên đường bộ.
|
|
52
|
QTT-GTVT-52
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
|
53
|
QTT-GTVT-53
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
|
54
|
QTT-GTVT-54
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành
lái xe
|
|
55
|
QTT-GTVT-55
|
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới
Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện
của Lào và Campuchia
|
|
56
|
QTT-GTVT-56
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố
định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia
|
|
57
|
QTT-GTVT-57
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam – Campuchia
|
|
58
|
QTT-GTVT-58
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia –Việt Nam
cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam
|
|
59
|
QTT-GTVT-59
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ
chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
|
60
|
QTT-GTVT-60
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt – Lào và thời
gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
|
61
|
QTT-GTVT-61
|
Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho
phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước
thực hiện Hiệp định GMS
|
|
62
|
QTT-GTVT-62
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
|
|
63
|
QTT-GTVT-63
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
|
64
|
QTT-GTVT-64
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng lần đầu.
|
|
65
|
QTT-GTVT-65
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng.
|
|
66
|
QTT-GTVT-66
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng có thời hạn
|
|
67
|
QTT-GTVT-67
|
Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu
hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc.
|
|
68
|
QTT-GTVT-68
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác.
|
|
69
|
QTT-GTVT-69
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác.
|
|
70
|
QTT-GTVT-70
|
Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên
đường cao tốc.
|
|
71
|
QTT-GTVT-71
|
Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai
thác.
|
|
72
|
QTT-GTVT-72
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp
phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ
tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
|
73
|
QTT-GTVT-73
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực
hành lái xe
|
|
74
|
QTT-GTVT-74
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong
trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
|
|
75
|
QTT-GTVT-75
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong
trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
|
76
|
QTT-GTVT-76
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
|
77
|
QTT-GTVT-77
|
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành
khách theo tuyến cố định
|
|
78
|
QTT-GTVT-78
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ
chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ
|
|
79
|
QTT-GTVT-79
|
Chấp thuận bổ sung, thay thế phương tiện khai
thác tuyến vận tải hành khách định kỳ
|
|
80
|
QTT-GTVT-80
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS
cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã
|
|
81
|
QTT-GTVT-81
|
Cấp giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS cho
phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã
|
|
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT
|
|
82
|
QTT-GTVT-82
|
Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp
đường ngang
|
|
83
|
QTT-GTVT-83
|
Cấp Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp
đường ngang
|
|
84
|
QTT-GTVT-84
|
Bãi bỏ đường ngang
|
|
|
LĨNH VỰC HÀNG HẢI
|
|
85
|
QTT-GTVT-85
|
Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm
|
|
86
|
QTT-GTVT-86
|
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao
gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc
|
|
87
|
QTT-GTVT-87
|
Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành
khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến
|
|
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI BỘ
|
|
88
|
QTT-GTVT-88
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa
trong trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương;
đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thuỷ nội địa địa phương
|
|
89
|
QTT-GTVT-89
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa
trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy
nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thuỷ nội địa địa
phương
|
|
90
|
QTT-GTVT-90
|
Chấp thuận nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư
nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà
nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án trong danh mục dự án đã
công bố).
|
|
91
|
QTT-GTVT-91
|
Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư
nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà
nước trên các tuyến đường thủy nội địa.
|
|
92
|
QTT-GTVT-92
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa.
|
|
93
|
QTT-GTVT-93
|
Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ
chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ
huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải.
|
|
94
|
QTT-GTVT-94
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả
năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng
hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy
nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông
vận tải.
|
|
95
|
QTT-GTVT-95
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội
địa
|
|
96
|
QTT-GTVT-96
|
Công bố lại cảng thủy nội địa
|
|
97
|
QTT-GTVT-97
|
Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông
|
|
98
|
QTT-GTVT-98
|
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao
gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam.
|
|
99
|
QTT-GTVT-99
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa
|
|
100
|
QTT-GTVT-100
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa.
|
|
101
|
QTT-GTVT-101
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa.
|
|
102
|
QTT-GTVT-102
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện
kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
|
103
|
QTT-GTVT-103
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều
kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội
địa
|
|
104
|
QTT-GTVT-104
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương
tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa.
|
|
105
|
QTT-GTVT-105
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương
tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa.
|
|
106
|
QTT-GTVT-106
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
|
107
|
QTT-GTVT-107
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật.
|
|
108
|
QTT-GTVT-108
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương
tiện.
|
|
109
|
QTT-GTVT-109
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương
tiện.
|
|
110
|
QTT-GTVT-110
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ
phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ
phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác.
|
|
111
|
QTT-GTVT-111
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.
|
|
112
|
QTT-GTVT-112
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.
|
|
113
|
QTT-GTVT-113
|
Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình
đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế.
|
|
114
|
QTT-GTVT-114
|
Chấp thuận đơn vị tư vấn giám sát dự án thực
hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng
ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa
|
|
115
|
QTT-GTVT-115
|
Thông báo thường xuyên, đột xuất luồng đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
|
116
|
QTT-GTVT-116
|
Thông báo lần đầu, định kỳ luồng đường thủy
nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
|
117
|
QTT-GTVT-117
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa
trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương
|
|
118
|
QTT-GTVT-118
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển
khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng không sử dụng được
|
|
119
|
QTT-GTVT-119
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển
khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực
|
|
120
|
QTT-GTVT-120
|
Cấp biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển
khách du lịch
|
|
121
|
QTT-GTVT-121
|
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu
trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa
|
|
122
|
QTT-GTVT-122
|
Cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới
Việt Nam-Campuchia cho phương tiện
|
|
123
|
QTT-GTVT-123
|
Cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt
Nam - Campuchia cho phương tiện thủy
|
|
124
|
QTT-GTVT-124
|
Công bố mở luồng, tuyến đường thuỷ nội địa
chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
|
|
125
|
QTT-GTVT-125
|
Công bố đóng luồng, tuyến đường thuỷ nội địa
chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
|
126
|
QTT-GTVT-126
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư
xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa
phương.
|
|
127
|
QTT-GTVT-127
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư
xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
|
|
128
|
QTT-GTVT-128
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao
thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa
phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa
địa phương.
|
|
129
|
QTT-GTVT-129
|
Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an
toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa
địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội
địa địa phương.
|
|