|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 5249/QĐ-UBND 2014 thành phần hồ sơ tài liệu quận nộp Lưu trữ lịch sử Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
5249/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Hứa Ngọc Thuận
|
Ngày ban hành:
|
23/10/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
5249/QĐ-UBND
|
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 23 tháng 10 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ BAN HÀNH DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ, TÀI LIỆU QUẬN, HUYỆN NỘP LƯU VÀO
LƯU TRỮ LỊCH SỬ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng
11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP
ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 09/2011/TT-BNV
ngày 03 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nội vụ Quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài
liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức;
Căn cứ Công văn số 102/VTLTNN-NVĐP
ngày 04 tháng 3 năm 2004 của Cục Lưu trữ Nhà nước về việc ban hành Danh mục mẫu
thành phần tài liệu tiêu biểu thuộc diện nộp lưu vào Lưu trữ huyện;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ
tại Tờ trình số 918/TTr-SNV ngày 14 tháng 10 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục
thành phần hồ sơ, tài liệu quận, huyện nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử Thành phố Hồ
Chí Minh (Chi cục Văn thư - Lưu trữ thuộc Sở Nội vụ).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ chỉ đạo Chi cục Văn thư
- Lưu trữ hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra các quận - huyện trong việc xây dựng
Danh mục tài liệu nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử Thành phố.
Ủy ban nhân dân quận - huyện căn cứ
vào bản Danh mục tài liệu nộp lưu và chức năng, nhiệm vụ cụ thể của quận - huyện
để xây dựng Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu của đơn vị; chỉnh lý sắp xếp
tài liệu tồn đọng và chọn lọc những tài liệu có giá trị lịch sử để nộp lưu vào
Lưu trữ lịch sử Thành phố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám
đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận - huyện, Chi cục trưởng Chi cục
Văn thư - Lưu trữ có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nội vụ;
- Cục VT<NN;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐNDTP;
- TTUB: CT, các PCT;
- Sở Nội vụ;
- Chi cục VTLT (3b);
- VPUB: Các PVP;
- Phòng VX;
- Lưu: VT, (VX/VN) D.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hứa Ngọc Thuận
|
DANH MỤC
THÀNH PHẦN HỒ SƠ, TÀI LIỆU QUẬN, HUYỆN NỘP LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 5249/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2014 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
Phần I
HƯỚNG DẪN VẬN DỤNG BẢN DANH MỤC
I. MỤC ĐÍCH, PHẠM
VI, ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG
1. Mục đích
Tổ chức thu thập, xác định thành phần
hồ sơ, tài liệu có giá trị bảo quản vĩnh viễn để giao nộp vào Lưu trữ lịch sử
Thành phố theo đúng quy định.
2. Phạm vi và đối tượng áp dụng
a) Danh mục này căn cứ để quận - huyện
rà soát, lựa chọn hồ sơ, tài liệu quản lý hành chính có thời hạn bảo quản vĩnh
viễn nộp vào Lưu trữ lịch sử Thành phố;
Đối với thành phần tài liệu quản lý chuyên
ngành cần lựa chọn chính xác những hồ sơ, tài liệu có thời hạn lưu trữ vĩnh viễn
đã được Hội đồng xác định giá trị tài liệu đánh giá, kết luận để giao nộp vào
Lưu trữ lịch sử Thành phố, tránh tình trạng giao nộp những tài liệu không có
giá trị hoặc có giá trị lưu trữ hiện hành.
b) Danh mục này áp dụng đối với các
cơ quan, tổ chức thuộc quận - huyện thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử
Thành phố.
II. CẤU TẠO CỦA BẢN
DANH MỤC
1. Thành phần cấu tạo trong bản Danh
mục này được chia thành 3 nhóm, gồm: nhóm tài liệu của Hội đồng nhân dân; nhóm
tài liệu của Ủy ban nhân dân; nhóm tài liệu tổ chức Đảng và các đoàn thể trong
cơ quan Ủy ban nhân dân quận - huyện.
2. Ngoài những hồ sơ, tài liệu đã được
lập trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này, trong quá trình xây dựng
Danh mục triển khai thu nhập, chỉnh lý nếu phát sinh hồ sơ, tài liệu khác có
giá trị lịch sử về các mặt hoạt động của địa phương mà chưa đưa vào trong Danh
mục này, đề nghị các cơ quan, tổ chức có trách nhiệm bổ sung vào Phông hoặc khối
tài liệu của cơ quan theo quy định và giao nộp vào Lưu trữ lịch sử Thành phố.
Đối với những văn bản của các cơ quan
Trung ương được sao gửi cho quận, huyện và các văn bản của Thành phố gửi chung cho
quận, huyện thì công chức, viên chức phụ trách xử lý phải lập thành hồ sơ
nguyên tắc và được lưu giữ tại cơ quan, tổ chức không phải nộp vào Lưu trữ lịch
sử Thành phố.
Đối với hồ sơ về xây dựng các công
trình cơ bản chỉ nộp lưu những hồ sơ về các công trình có tính chất điển hình
(căn cứ vào mức vốn đầu tư của công trình, về quy mô, tính mới mẻ của công
trình...)./.
Phần II
DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ, TÀI LIỆU QUẬN
- HUYỆN NỘP LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 5249/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2014 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân Thành phố)
STT
|
TÊN
NHÓM HỒ SƠ, TÀI LIỆU
|
THỜI
HẠN BẢO QUẢN
|
|
A. TÀI LIỆU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
|
|
1
|
Tài liệu của Quốc hội, Ủy ban Thường
vụ Quốc hội và Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố hướng dẫn về hoạt động
của Hội đồng nhân dân quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
2
|
Chương trình, kế hoạch hoạt động hằng
năm, nhiệm kỳ của Hội đồng nhân dân quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
3
|
Hồ sơ về các kỳ họp Hội đồng nhân
dân quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
4
|
Tài liệu tổng kết hoạt động hằng
năm, nhiệm kỳ của Hội đồng nhân dân quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
5
|
Hồ sơ về tổ chức bầu cử đại biểu Quốc
hội, Hội đồng nhân dân các cấp ở quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
6
|
Kế hoạch chuẩn bị cho công tác bầu
cử Hội đồng nhân dân quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
7
|
Tài liệu thống kê số lượng và chất
lượng đại biểu Hội đồng nhân dân quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
8
|
Tài liệu tổng kết công tác Bầu cử Hội
đồng nhân dân quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
9
|
Tài liệu, phim, ảnh, băng ghi âm, ghi
hình những sự kiện quan trọng của Hội đồng nhân dân quận - huyện, xã, phường,
thị trấn.
|
Vĩnh
viễn
|
10
|
Tập lưu Nghị quyết Hội đồng nhân
dân quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
11
|
Tài liệu về bầu cử các chức danh
thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân quận - huyện; phê chuẩn, miễn nhiệm,
bãi nhiệm kết quả bầu cử của Hội đồng nhân dân cấp dưới.
|
Vĩnh
viễn
|
12
|
Chương trình kế hoạch giám sát, kết
luận của Thường trực Hội đồng nhân dân quận - huyện và các Ban của Hội đồng
nhân dân quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
|
B. TÀI LIỆU ỦY BAN NHÂN DÂN
|
|
|
I. TỔNG HỢP
|
|
|
1. Công tác
lãnh đạo, chỉ đạo chung
|
|
13
|
Tài liệu của thành phố, của quận -
huyện chỉ đạo trực tiếp về các vấn đề kinh tế, xã hội của quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
14
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo công
tác của Ủy ban nhân dân quận - huyện dài hạn, hằng năm.
|
Vĩnh
viễn
|
15
|
Hồ sơ kiểm tra tình hình chỉ đạo,
thực hiện các chế độ, quy định, chương trình về các vấn đề kinh tế, xã hội của
quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
16
|
Hồ sơ, tài liệu về các kỳ họp, hội
nghị, tổng kết công tác năm, nhiều năm của quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
17
|
Hồ sơ hội nghị, hội thảo nhân dịp kỷ
niệm các ngày lễ lớn hoặc các sự kiện quan trọng của đất nước, của địa phương
do Ủy ban nhân dân quận - huyện thực hiện.
|
Vĩnh
viễn
|
18
|
Hồ sơ xây dựng Quy chế làm việc của
Ủy ban nhân dân quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
19
|
Hồ sơ xây dựng và ban hành các văn
bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
20
|
Kỳ họp của Ủy ban nhân dân, Thường trực
Ủy ban nhân dân quận - huyện (thường kỳ, bất thường).
|
Vĩnh
viễn
|
21
|
Kế hoạch, báo cáo công tác năm của Ủy
ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các đơn vị trực thuộc.
|
Vĩnh
viễn
|
22
|
Tập văn bản quy phạm pháp luật của
các xã, phường (gửi để báo cáo).
|
Vĩnh
viễn
|
23
|
Sổ tay công tác của Chủ tịch, các
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận - huyện; Sổ ghi biên bản các cuộc họp của Ủy
ban nhân dân quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
24
|
Tài liệu về hoạt động của Lãnh đạo quận
- huyện (báo cáo, bản thuyết trình/giải trình; trả lời chất vấn của cử tri, đại
biểu Quốc hội; bài phát biểu của Lãnh đạo quận - huyện tại các sự kiện lớn,...).
|
Vĩnh
viễn
|
|
2. Quy hoạch
|
|
25
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo
công tác quy hoạch dài hạn, hằng năm của quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
26
|
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch tổng
thể của quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
27
|
Hồ sơ về xây dựng và tổ chức thực
hiện đề án, dự án, chương trình mục tiêu của quận - huyện được phê duyệt.
|
Vĩnh
viễn
|
28
|
Hồ sơ thẩm định, phê duyệt đề án
chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình mục tiêu của
các đối tượng thuộc phạm vi quản lý của quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
29
|
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch chi tiết
các ngành (công nghiệp, thương mại, du lịch,...) trên địa bàn quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
30
|
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch chi tiết
các khu vực xã, phường.
|
|
|
3. Kế hoạch
|
|
31
|
Tài liệu của thành phố, của quận - huyện
chỉ đạo trực tiếp về công tác kế hoạch của quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
32
|
Hồ sơ tài liệu về chi tiêu, kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội của quận - huyện
|
Vĩnh
viễn
|
33
|
Hồ sơ về kế hoạch phát triển kinh tế
xã hội dài hạn, hằng năm của các ngành và các xã, phường.
|
Vĩnh
viễn
|
34
|
Kế hoạch triển khai thực hiện các đề
án, dự án của quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
35
|
Báo cáo thực hiện kế hoạch năm, nhiều
năm của quận, huyện và các đơn vị trực thuộc.
|
Vĩnh
viễn
|
36
|
Hồ sơ điều chỉnh chi tiêu kế hoạch phát
triển kinh tế xã hội hằng năm của quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
37
|
Quyết định của Ủy ban nhân dân quận
- huyện giao chỉ tiêu, kế hoạch nhà nước hằng năm cho các cơ quan, đơn vị trực
thuộc.
|
Vĩnh
viễn
|
38
|
Hồ sơ về kiểm tra thực hiện kế hoạch
công tác năm ở các đơn vị trực thuộc.
|
Vĩnh
viễn
|
39
|
Hồ sơ, tài liệu kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội hằng năm của các cơ quan, đơn vị trực thuộc quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
40
|
Báo cáo về tình hình thực hiện chương
trình, kế hoạch (hằng năm hoặc một số năm) của quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
41
|
Báo cáo của các ngành, các xã, phường,
thị trấn về kết quả thực hiện kế hoạch hằng năm.
|
Vĩnh
viễn
|
42
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về công tác kế hoạch của quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
|
4. Đầu tư
|
|
43
|
Tài liệu của thành phố, của quận -
huyện chỉ đạo trực tiếp về lĩnh vực đầu tư của quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
44
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định,
hướng dẫn về lĩnh vực đầu tư của quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
45
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về
công tác đầu tư dài hạn, hằng năm.
|
Vĩnh
viễn
|
46
|
Hồ sơ kêu gọi đầu tư và quản lý vốn
đầu tư của quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
47
|
Hồ sơ thực hiện và thẩm định các dự
án, đề án, chương trình mục tiêu về đầu tư.
|
Vĩnh
viễn
|
48
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết, chuyên đề
công tác đầu tư trên địa bàn quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
49
|
Hồ sơ về việc thẩm định, đấu thầu,
phê duyệt các dự án đầu tư trên địa bàn quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
50
|
Hồ sơ về các dự án, đề án, chương
trình mục tiêu đầu tư của quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
51
|
Dự toán ngân sách thực hiện kế hoạch
đầu tư dài hạn, hằng năm của quận, huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
52
|
Hội nghị tổng kết/chuyên đề công
tác đầu tư của quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
|
5. Thống kê
|
|
53
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn bản
chế độ/quy định, hướng dẫn về thống kê của ngành.
|
Vĩnh
viễn
|
54
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về
công tác thống kê, điều tra của quận - huyện dài hạn, hằng năm.
|
Vĩnh
viễn
|
55
|
Hồ sơ xây dựng và chỉ đạo thực hiện
chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển công tác thống kê, chương trình điều
tra thống kê của quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
56
|
Hồ sơ, tài liệu thống kê, điều tra
cơ bản về xã hội học trên địa bàn huyện (đời sống dân cư, nơi ăn ở, sinh hoạt,
nghề nghiệp, tôn giáo...).
|
Vĩnh
viễn
|
57
|
Các loại biểu, báo cáo thống kê định
kỳ dài hạn, hằng năm hoặc đột xuất.
|
Vĩnh
viễn
|
58
|
Hồ sơ, tài liệu về tổng điều tra
dân số và lao động.
|
Vĩnh
viễn
|
59
|
Hồ sơ, tài liệu về điều tra đất
đai, nhà ở.
|
Vĩnh
viễn
|
60
|
Hồ sơ, tài liệu về điều tra các hoạt
động sản xuất, kinh doanh của các đơn vị, xã, phường trên địa bàn quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
61
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về công tác thống kê.
|
Vĩnh
viễn
|
62
|
Báo cáo tổng hợp điều tra cơ bản.
|
Vĩnh
viễn
|
|
6. Pháp chế
|
|
63
|
Kế hoạch, báo cáo công tác pháp chế
dài hạn, hằng năm.
|
Vĩnh
viễn
|
64
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định,
hướng dẫn về công tác pháp chế do quận, huyện chủ trì.
|
Vĩnh
viễn
|
|
7. Quản trị,
tài vụ
|
|
65
|
Quy chế, quy định về chế độ kế toán
của Văn phòng Ủy ban nhân dân quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
66
|
Báo cáo tài chính của Văn phòng Ủy
ban nhân dân quận - huyện dài hạn, hằng năm.
|
Vĩnh
viễn
|
67
|
Báo cáo kiểm kê tài sản cố định 00
giờ ngày 01 tháng 01.
|
Vĩnh
viễn
|
|
II. NỘI VỤ - THANH TRA - TƯ PHÁP
|
|
|
1. Nội vụ
|
|
|
a) Địa giới hành chính
|
|
68
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy
định, hướng dẫn về công tác địa giới hành chính của quận - huyện
|
Vĩnh
viễn
|
69
|
Chương trình, kế hoạch, công tác địa
giới hành chính của quận - huyện dài hạn, hằng năm.
|
Vĩnh
viễn
|
70
|
Hồ sơ, tài liệu về đề án thành lập
mới, nhập, chia tách, điều chỉnh địa giới hành chính quận - huyện do UBND quận
- huyện lập.
|
Vĩnh
viễn
|
71
|
Hồ sơ, tài liệu về xây dựng đề án
phân vạch, điều chỉnh địa giới hành chính cấp quận - huyện, cấp xã trình các
cơ quan có thẩm quyền phê duyệt
|
Vĩnh
viễn
|
72
|
Báo cáo công tác địa giới hành
chính năm, nhiều năm trên địa bàn quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
73
|
Hồ sơ bản đồ địa giới hành chính quận
- huyện, xã, phường.
|
Vĩnh
viễn
|
74
|
Hồ sơ về việc điều chỉnh, bổ sung,
thay đổi địa giới hành chính của quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
75
|
Hồ sơ, tài liệu về việc đặt tên, đổi
tên xã, đường, công trình công cộng.
|
Vĩnh
viễn
|
76
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về công tác địa giới hành chính.
|
Vĩnh
viễn
|
77
|
Báo cáo tình hình chính trị và trật
tự đường biển của huyện, phường, xã dài hạn, hằng năm.
|
Vĩnh
viễn
|
78
|
Hồ sơ, tài liệu liên quan đến biên
giới, hải đảo trên địa bàn quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
|
b) Tổ chức, cán bộ
|
|
79
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành điều lệ tổ
chức, quy chế làm việc, chế độ/quy định, hướng dẫn về tổ chức, cán bộ của quận
- huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
80
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo tổng
kết về công tác tổ chức, cán bộ của Ủy ban nhân dân quận - huyện dài hạn, hằng
năm.
|
Vĩnh
viễn
|
81
|
Hồ sơ về việc thành lập, hợp nhất,
sáp nhập, chia tách, giải thể, đổi tên, sắp xếp lại tổ chức bộ máy của Ủy ban
nhân dân quận - huyện và các cơ quan, đơn vị trực thuộc.
|
Vĩnh
viễn
|
82
|
Hồ sơ, tài liệu thực hiện công tác
bảo vệ nội bộ cơ quan của Ủy ban nhân dân quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
83
|
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch cán bộ
của quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
84
|
Hồ sơ, tài liệu về chi tiêu biên chế
và tình hình thực hiện biên chế hằng năm của Ủy ban nhân dân quận - huyện và
các cơ quan, đơn vị trực thuộc.
|
Vĩnh
viễn
|
85
|
Báo cáo chuyên đề về công tác cán bộ
như: thực hiện tiêu chuẩn chức danh, thi tuyển, nâng ngạch, định mức lao động;
cán bộ (nam, nữ, dân tộc, trình độ...) thống kê số lượng, chất lượng.
|
Vĩnh
viễn
|
86
|
Hồ sơ xây dựng chương trình, kế hoạch
đào tạo cán bộ của quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
87
|
Kế hoạch và báo cáo công tác đào tạo,
bồi dưỡng cán bộ của quận - huyện và các cơ quan, đơn vị trực thuộc.
|
Vĩnh
viễn
|
88
|
Tài liệu về việc quản lý công tác
đào tạo tại các cơ sở đào tạo, dạy nghề của quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
89
|
Sổ thống kê cán bộ của cơ quan Ủy
ban nhân dân quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
90
|
Hồ sơ xây dựng đề án tổ chức bộ máy
của các ngành, cơ quan và các đơn vị trực thuộc quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
91
|
Kế hoạch, báo cáo công tác tổ chức,
cán bộ hằng năm của quận - huyện và các đơn vị trực thuộc.
|
Vĩnh
viễn
|
92
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn
chức danh công chức, viên chức của quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
93
|
Báo cáo thống kê danh sách, số lượng,
chất lượng cán bộ.
|
Vĩnh
viễn
|
94
|
Hồ sơ gốc cán bộ, công chức, viên
chức của quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
95
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về
việc quản lý các cơ sở đào tạo, dạy nghề trực thuộc trên địa bàn quận - huyện
dài hạn, hằng năm.
|
Vĩnh
viễn
|
96
|
Báo cáo chuyên đề về công tác cán bộ
như: thực hiện tiêu chuẩn chức danh, thi tuyển, nâng ngạch, định mức lao động;
thống kê số lượng, chất lượng cán bộ (nam, nữ, dân tộc, trình độ...).
|
Vĩnh
viễn
|
97
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về công tác tổ chức, cán bộ của quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
|
c) Lao động, tiền lương
|
|
98
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy
định, hướng dẫn về công tác lao động, tiền lương, an toàn lao động ở quận -
huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
99
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo
công tác lao động, tiền lương của quận - huyện dài hạn, hằng năm.
|
Vĩnh
viễn
|
100
|
Hồ sơ thực hiện các chế độ về lao động,
tiền lương, an toàn lao động.
|
Vĩnh
viễn
|
101
|
Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao
động hằng năm của quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
102
|
Hồ sơ xử lý các vụ tai nạn lao động
nghiêm trọng của quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
103
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về công tác lao động, tiền lương.
|
Vĩnh
viễn
|
|
d) Tôn giáo
|
|
104
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ/quy
định về lĩnh vực tôn giáo trên địa bàn quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
105
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về
công tác tôn giáo của quận - huyện dài hạn, hằng năm.
|
Vĩnh
viễn
|
106
|
Hồ sơ, tài liệu chỉ đạo và kiểm tra
việc thực hiện chính sách tôn giáo, quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo, theo hoặc
không theo một tôn giáo nào của công dân ở địa phương.
|
Vĩnh
viễn
|
107
|
Hồ sơ, tài liệu giải quyết các vụ
việc nghiêm trọng về tôn giáo trên địa bàn quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
108
|
Hồ sơ về việc lập hội, trường, lớp
của tôn giáo.
|
Vĩnh
viễn
|
109
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về công tác tôn giáo do Ủy ban nhân dân quận - huyện tổ chức.
|
Vĩnh
viễn
|
110
|
Báo cáo hằng năm của các giáo hội về
tình hình hoạt động tôn giáo trên địa bàn quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
|
đ) Dân tộc
|
Vĩnh
viễn
|
111
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ/quy
định về lĩnh vực dân tộc trên địa bàn quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
112
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về
công tác dân tộc của quận - huyện dài hạn, hằng năm.
|
Vĩnh
viễn
|
113
|
Hồ sơ, tài liệu giải quyết các vụ
việc nghiêm trọng về vấn đề dân tộc trên địa bàn quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
114
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về công tác dân tộc do Ủy ban nhân dân quận - huyện tổ chức.
|
Vĩnh
viễn
|
|
e) Thi đua, khen thưởng
|
|
115
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy
định, hướng dẫn về thi đua, khen thưởng.
|
Vĩnh
viễn
|
116
|
Chương trình, kế hoạch công tác thi
đua, khen thưởng dài hạn, hằng năm.
|
Vĩnh
viễn
|
117
|
Hồ sơ khen thưởng các danh hiệu đối
với các tập thể, cá nhân ở cấp khen thưởng Nhà nước và cấp Thành phố.
|
Vĩnh
viễn
|
118
|
Hồ sơ khen thưởng thành tích tổng kết
kháng chiến qua các thời kỳ (Kỷ niệm chương, Huân, Huy chương kháng chiến,...).
|
Vĩnh
viễn
|
119
|
Báo cáo công tác thi đua, khen thưởng
dài hạn, hằng năm của quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
120
|
Hồ sơ khen thưởng cho tập thể, cá
nhân, các hình thức khen thưởng của Chủ tịch nước và Thủ tướng Chính phủ.
|
Vĩnh
viễn
|
121
|
Hồ sơ hội nghị tổng kết, hội nghị
chuyên đề về công tác thi đua, khen thưởng do Ủy ban nhân dân quận - huyện tổ
chức.
|
Vĩnh
viễn
|
122
|
Hồ sơ khen thưởng đối với người nước
ngoài trên địa bàn quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
123
|
Báo cáo công tác thi đua, khen thưởng
dài hạn, hằng năm của xã, phường và các đơn vị trực thuộc.
|
Vĩnh
viễn
|
|
g) Quản trị hành chính, văn thư,
lưu trữ
|
|
124
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định/hướng
dẫn công tác hành chính quản trị, văn thư, lưu trữ của quận - huyện
|
Vĩnh
viễn
|
125
|
Kế hoạch, báo cáo công tác hành
chính quản trị, văn thư, lưu trữ dài hạn, hằng năm.
|
Vĩnh
viễn
|
126
|
Hồ sơ về lập, ban hành Danh mục bí
mật nhà nước của quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
127
|
Tập lưu, sổ đăng ký văn bản quy phạm
pháp luật đi của quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
128
|
Tài liệu sưu tầm, ghi chép về lịch
sử của quận - huyện (kể cả tài liệu phim, ảnh, ghi âm, ghi hình, tranh triển
lãm).
|
Vĩnh
viễn
|
129
|
Mục lục hồ sơ có giá trị bảo quản
vĩnh viễn, lâu dài.
|
|
|
h) Cải cách hành chính
|
Vĩnh
viễn
|
130
|
Tài liệu của thành phố, của quận - huyện
chỉ đạo trực tiếp về công tác cải cách hành chính của quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
131
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo
công tác cải cách hành chính dài hạn, hằng năm.
|
Vĩnh
viễn
|
132
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên ngành về công tác cải cách hành chính.
|
Vĩnh
viễn
|
|
i) Xây dựng chính quyền, bầu cử
|
Vĩnh
viễn
|
133
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo
công tác xây dựng, củng cố, bảo vệ chính quyền và bầu cử dài hạn, hằng năm.
|
Vĩnh
viễn
|
134
|
Hồ sơ về việc xây dựng mô hình chính
quyền điển hình cấp quận - huyện, xã, phường, thị trấn...
|
Vĩnh
viễn
|
135
|
Hồ sơ về tổ chức bầu cử đại biểu
HĐND cấp quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
136
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về công tác xây dựng chính quyền, bầu cử.
|
Vĩnh
viễn
|
|
2. Thanh tra
|
|
137
|
Tài liệu của thành phố, của quận -
huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác thanh tra của quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
138
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy
định, hướng dẫn về thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo.
|
Vĩnh
viễn
|
139
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về
công tác thanh tra, kiểm tra, khiếu nại, tố cáo của quận - huyện dài hạn, hằng
năm.
|
Vĩnh
viễn
|
140
|
Hồ sơ thanh tra các vụ việc nghiêm
trọng.
|
Vĩnh
viễn
|
141
|
Báo cáo tổng hợp về công tác giải
quyết, khiếu nại, tố cáo hằng năm.
|
Vĩnh
viễn
|
142
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo.
|
Vĩnh
viễn
|
|
3. Tư pháp
|
|
143
|
Tài liệu của thành phố, của quận -
huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác tư pháp của quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
144
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về
công tác tư pháp, thi hành pháp luật trên địa bàn quận - huyện dài hạn, hằng
năm.
|
Vĩnh
viễn
|
145
|
Chương trình, kế hoạch xây dựng văn
bản pháp luật hằng năm của Ủy ban nhân dân quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
146
|
Báo cáo công tác thực hiện thi hành
pháp luật trong các lĩnh vực hoạt động trên địa bàn quận - huyện dài hạn, hằng
năm.
|
Vĩnh
viễn
|
147
|
Hồ sơ, tài liệu về công tác tuyên
truyền phổ biến giáo dục pháp luật của quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
148
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về công tác tư pháp, hộ tịch do Ủy ban nhân dân quận - huyện tổ chức.
|
Vĩnh
viễn
|
148
|
Hồ sơ quản lý công tác hộ tịch (bổ
sung, cải chính, đăng ký hộ tịch,...).
|
Vĩnh
viễn
|
|
III. QUỐC PHÒNG - AN NINH TRẬT TỰ - TÒA ÁN - KIỂM SÁT
|
|
|
1. Quốc phòng
|
|
149
|
Kế hoạch, báo cáo về công tác xây dựng
và củng cố quốc phòng của quận - huyện dài hạn, hằng năm.
|
Vĩnh
viễn
|
150
|
Hồ sơ về công tác tuyển quân hằng
năm.
|
Vĩnh
viễn
|
151
|
Kế hoạch, báo cáo của Ban chỉ huy
quân sự quận, huyện, xã, phường về công tác quân sự hằng năm (tuyển quân, huấn
luyện, diễn tập phòng thủ và phối hợp tác chiến, bảo vệ chính quyền, chống bạo
loạn, xây dựng lực lượng,...).
|
Vĩnh
viễn
|
152
|
Hồ sơ về thực hiện các chế độ đối với
quân nhân và chính sách hậu phương, quân đội.
|
Vĩnh
viễn
|
153
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên ngành về công tác quân sự, quốc phòng.
|
Vĩnh
viễn
|
|
2. An ninh trật
tự
|
|
154
|
Kế hoạch, báo cáo về công tác an
ninh chính trị, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội của quận - huyện dài hạn, hằng
năm.
|
Vĩnh
viễn
|
155
|
Văn bản hướng dẫn, chỉ đạo của quận
- huyện về bảo vệ bí mật nhà nước.
|
Vĩnh
viễn
|
156
|
Văn bản hướng dẫn, chỉ đạo của Ủy
ban nhân dân quận - huyện về công tác phòng cháy, chữa cháy trên địa bàn quận
- huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
157
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên ngành về công tác an ninh, trật tự.
|
Vĩnh
viễn
|
|
3. Tòa án
|
|
158
|
Chương trình, kế hoạch và báo cáo
công tác năm của Tòa án nhân dân quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
159
|
Báo cáo của Tòa án nhân dân quận -
huyện về các vụ việc điển hình.
|
Vĩnh
viễn
|
|
4. Kiểm sát
|
Vĩnh
viễn
|
160
|
Chương trình, kế hoạch và báo cáo
công tác năm của Kiểm sát nhân dân quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
161
|
Báo cáo của Kiểm sát nhân dân quận
- huyện về các vụ việc điển hình.
|
Vĩnh
viễn
|
|
IV. KINH TẾ
|
|
|
1. Tài chính
ngân sách
|
|
162
|
Tài liệu của thành phố, của quận -
huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác tài chính ngân sách của quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
163
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ/quy
định về tài chính, kế toán của quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
164
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về
công tác tài chính, ngân sách của quận - huyện dài hạn, hằng năm.
|
Vĩnh
viễn
|
165
|
Hồ sơ giao dự toán thu chi ngân
sách hằng năm: Thành phố giao cho quận - huyện; quận - huyện giao cho các
phòng, ban và xã, phường.
|
Vĩnh
viễn
|
166
|
Báo cáo tài chính hằng năm của các
phòng, ban, xã, phường.
|
Vĩnh
viễn
|
167
|
Báo cáo quyết toán thu chi ngân
sách hằng năm.
|
Vĩnh
viễn
|
168
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về công tác tài chính hằng năm do quận - huyện tổ chức.
|
Vĩnh
viễn
|
…
204
|
Hồ sơ giải quyết các khiếu nại, tố
cáo trong hoạt động Kho bạc Nhà nước của quận - huyện (các vụ việc nghiêm trọng).
|
Vĩnh
viễn
|
|
9. Tài chính
doanh nghiệp
|
|
205
|
Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/quy định,
hướng dẫn về công tác tài chính doanh nghiệp trên địa bàn quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
206
|
Báo cáo đánh giá tài chính doanh
nghiệp hằng năm của quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
207
|
Hồ sơ về thành lập, tổ chức lại
doanh nghiệp, cấp, đổi giấy phép và sắp xếp sản xuất kinh doanh trên địa bàn
quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
208
|
Hồ sơ, tài liệu về giải thể, phá sản
doanh nghiệp thuộc quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
209
|
Hồ sơ, tài liệu về việc cổ phần hóa
doanh nghiệp thuộc quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
210
|
Hồ sơ quản lý doanh nghiệp nước
ngoài hoạt động trên địa bàn quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
|
10. Thương mại
- Dịch vụ - Du lịch
|
|
211
|
Tài liệu của thành phố, của quận -
huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác thương mại, dịch vụ, du lịch của quận -
huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
212
|
Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/quy định,
hướng dẫn về quản lý lĩnh vực thương mại, dịch vụ, du lịch trên địa bàn quận
- huyện
|
Vĩnh
viễn
|
213
|
Tài liệu về quy hoạch phát triển
thương mại, dịch vụ, du lịch trên địa bàn quận - huyện (tổ chức mạng lưới kinh
doanh, HTX mua bán, chợ nông thôn, các cơ sở du lịch ...).
|
Vĩnh
viễn
|
214
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo tổng
kết hoạt động thương mại, dịch vụ, du lịch dài hạn, hằng năm trên địa bàn quận
- huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
215
|
Hồ sơ tổ chức, quản lý các hội chợ,
triển lãm thương mại của quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
216
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về thương mại, dịch vụ, du lịch của quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
217
|
Chương trình, đề án quy hoạch xây dựng
và phát triển ngành thương mại, dịch vụ, du lịch của quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
218
|
Hồ sơ về các dự án đầu tư của các tổ
chức trong và ngoài nước cho ngành du lịch quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
219
|
Tài liệu kinh doanh, phát triển du
lịch trọng điểm của quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
|
V. VĂN HÓA - XÃ HỘI
|
|
|
1. Văn hóa -
Thông tin
|
|
220
|
Tài liệu của thành phố, của quận -
huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác văn hóa, thông tin của quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
221
|
Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/quy định,
hướng dẫn về công tác Văn hóa - Thông tin trên địa bàn quận - huyện
|
Vĩnh
viễn
|
222
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về
các hoạt động Văn hóa - Thông tin của quận - huyện dài hạn, hằng năm.
|
Vĩnh
viễn
|
223
|
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch và
phát triển các nhà văn hóa trên địa bàn quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
224
|
Hồ sơ giải quyết nhũng vụ việc
nghiêm trọng trong hoạt động của ngành văn hóa trên địa bàn quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
225
|
Hồ sơ xây dựng các Trung tâm văn
hóa của quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
226
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về công tác Văn hóa - Thông tin của quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
|
2. Thể Thao
|
|
227
|
Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/quy định,
hướng dẫn về các hoạt động thể dục, thể thao trên địa bàn quận - huyện
|
Vĩnh
viễn
|
228
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo tổng
kết các hoạt động thể dục, thể thao của quận - huyện dài hạn, hằng năm.
|
Vĩnh
viễn
|
229
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết công tác thể
dục, thể thao.
|
Vĩnh
viễn
|
230
|
Hồ sơ xây dựng các Trung tâm thể dục
thể thao của quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
|
3. Giáo dục
và Đào tạo
|
|
231
|
Tài liệu của thành phố, của quận -
huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác Giáo dục và Đào tạo của quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
232
|
Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/quy định,
hướng dẫn về công tác giáo dục trên địa bàn quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
233
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo tổng
kết công tác giáo dục của quận - huyện dài hạn, hằng năm.
|
Vĩnh
viễn
|
234
|
Hồ sơ về các dự án đầu tư của các tổ
chức trong và ngoài nước cho ngành giáo dục của quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
235
|
Hồ sơ đề nghị khen thưởng và công
nhận các danh hiệu đối với giáo viên và học sinh thuộc quận - huyện quản lý.
|
Vĩnh
viễn
|
236
|
Hồ sơ điều tra cơ bản về ngành giáo
dục của quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
237
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về công tác giáo dục của quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
238
|
Chương trình, đề án quy hoạch xây dựng
và phát triển ngành giáo dục của quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
239
|
Hồ sơ về việc thanh tra, kiểm tra
các vụ việc nghiêm trọng của ngành giáo dục quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
|
4. Y tế
|
|
240
|
Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/quy định,
hướng dẫn về công tác Y tế trên địa bàn quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
241
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo tổng
kết hoạt động y tế của quận - huyện dài hạn, hằng năm.
|
Vĩnh
viễn
|
242
|
Báo cáo chuyên đề về y tế trên địa
bàn quận - huyện (công tác khám chữa bệnh, phòng chống dịch bệnh, quản lý vệ
sinh an toàn thực phẩm, tuyên truyền giáo dục y tế cộng đồng, giám định y
khoa, kế hoạch hóa gia đình,...).
|
Vĩnh
viễn
|
243
|
Báo cáo hằng năm về tình hình hoạt
động của Trung tâm y tế quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
244
|
Chương trình, đề án quy hoạch xây dựng
và phát triển ngành y tế trên địa bàn quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
245
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về công tác y tế của quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
|
5. Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
|
246
|
Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/quy định,
hướng dẫn về công tác Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn bàn quận
- huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
247
|
Chương trình, kế hoạch và báo cáo tổng
kết công tác năm của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Vĩnh
viễn
|
248
|
Báo cáo chuyên đề về công tác Lao động
- Thương binh và Xã hội trên địa bàn quận huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
249
|
Báo cáo hoạt động của các Trung tâm
dạy nghề và Dịch vụ việc làm, Trung tâm Bảo trợ xã hội ... do UBND quận - huyện
quản lý.
|
Vĩnh
viễn
|
250
|
Hồ sơ thống kê, điều tra cơ bản của
ngành Lao động - Thương binh và Xã hội của quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
251
|
Hồ sơ giải quyết chế độ chính sách
người có công cách mạng (thương binh, bệnh binh, liệt sĩ,...).
|
Vĩnh
viễn
|
252
|
Hồ sơ, tài liệu về hoạt động của
các quỹ do UBND quận - huyện quản lý (Quỹ đền ơn đáp nghĩa, Quỹ vì người
nghèo,...).
|
Vĩnh
viễn
|
253
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về công tác Lao động - Thương binh và Xã hội của quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
|
6. Dân số -
Gia đình và trẻ em
|
|
254
|
Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/quy định,
hướng dẫn về công tác Dân số, gia đình và Trẻ em trên địa bàn quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
255
|
Chương trình, kế hoạch và báo cáo tổng
kết công tác năm về Dân số, gia đình và Trẻ em của quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
256
|
Các báo cáo chuyên đề về công tác Chăm
sóc, bảo vệ bà mẹ và Trẻ sơ sinh trên địa bàn quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
257
|
Hồ sơ về các chương trình, dự án về
lĩnh vực Dân số, gia đình và Trẻ em trên địa bàn quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
|
7. Bảo hiểm
xã hội
|
|
258
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quản
lý về công tác thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp trên
địa bàn quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
259
|
Phương hướng nhiệm vụ, kế hoạch dài
hạn, hằng năm về Bảo hiểm xã hội trên địa bàn quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
260
|
Báo cáo tổng kết công tác bảo hiểm
dài hạn, hằng năm.
|
Vĩnh
viễn
|
261
|
Hồ sơ chỉ đạo điểm về công tác bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp trên địa bàn quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
262
|
Hồ sơ, tài liệu quản lý về các
chính sách, chế độ Bảo hiểm xã hội và Bảo hiểm y tế.
|
Vĩnh
viễn
|
263
|
Hồ sơ Hội nghị chuyên đề, hội thảo
khoa học về công tác Bảo hiểm xã hội và Bảo hiểm y tế.
|
Vĩnh
viễn
|
264
|
Báo cáo thống kê và tình hình thực
hiện hoạt động công tác Bảo hiểm xã hội và Bảo hiểm y tế hằng năm của quận -
huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
265
|
Báo cáo tổng hợp công tác điều tra
cơ bản của Bảo hiểm xã hội quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
266
|
Báo cáo phân tích, thống kê chuyên
đề về thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp trên địa bàn
quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
267
|
Hồ sơ xây dựng các đề án, dự án,
chương trình mục tiêu của Bảo hiểm xã hội quận - huyện được phê duyệt.
|
Vĩnh
viễn
|
268
|
Hồ sơ về giải quyết các vụ việc
trong hoạt động thu Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm thất nghiệp, Bảo hiểm y tế trên
địa bàn quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
269
|
Hồ sơ về giải quyết các vụ việc
nghiêm trọng về Bảo hiểm xã hội trên địa bàn quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
|
VI. ĐÔ THỊ - TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
1. Đô thị
|
|
|
a) Xây dựng cơ bản
|
|
270
|
Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/quy định,
hướng dẫn về xây dựng cơ bản của ngành, cơ quan.
|
Vĩnh
viễn
|
271
|
Chương trình, kế hoạch công tác đầu
tư xây dựng cơ bản dài hạn, hằng năm của quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
272
|
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch xây dựng
trên địa bàn quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
273
|
Hồ sơ công trình xây dựng các công
trình nhóm A, công trình áp dụng các giải pháp mới về kiến trúc, kết cấu,
công nghệ, thiết bị, vật liệu mới; công trình xây dựng trong điều kiện địa chất,
địa hình đặc biệt, công trình được xếp hạng di tích lịch sử văn hóa.
|
Vĩnh
viễn
|
274
|
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra công tác
xây dựng cơ bản của cơ quan cấp trên tại quận - huyện
|
Vĩnh
viễn
|
275
|
Báo cáo công tác đầu tư xây dựng cơ
bản dài hạn, hằng năm của quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
276
|
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra công tác xây
dựng cơ bản của các cơ quan, đơn vị trực thuộc quận - huyện
|
Vĩnh
viễn
|
277
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về công tác quản lý xây dựng cơ bản.
|
Vĩnh
viễn
|
|
b) Quản lý đô thị
|
|
278
|
Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/quy định,
hướng dẫn về công tác quản lý và sử dụng nhà ở, đất ở trên địa bàn bàn quận -
huyện (giao thông, xây dựng cơ sở hạ tầng, môi trường, điện, chiếu sáng công
cộng, nước sạch,...)
|
Vĩnh
viễn
|
279
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về
công tác quản lý đô thị của quận - huyện dài hạn, hằng năm.
|
Vĩnh
viễn
|
280
|
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch và
phát triển nhà ở trên địa bàn quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
281
|
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch và
phát triển mạng lưới giao thông vận tải trên địa bàn quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
282
|
Hồ sơ, tài liệu về dự án đầu tư,
phát triển đô thị trên địa bàn quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
283
|
Hồ sơ quản lý cây xanh, đèn chiếu
sáng, công trình vệ sinh công cộng trên địa bàn quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
284
|
Hồ sơ về các chương trình, dự án
trong lĩnh vực cấp, thoát nước đô thị.
|
Vĩnh
viễn
|
285
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về công tác quản lý đô thị.
|
Vĩnh
viễn
|
|
c) Quản lý và sử dụng nhà ở, đất
ở
|
|
286
|
Chương trình, kế hoạch công tác quản
lý sử dụng nhà ở, đất ở của quận - huyện dài hạn, hằng năm.
|
Vĩnh
viễn
|
287
|
Báo cáo về công tác quản lý và sử dụng
nhà, đất của quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
288
|
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch và
phát triển nhà ở trên địa bàn quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
289
|
Hồ sơ, tài liệu quy định về chỉ giới
xây dựng nhà.
|
Vĩnh
viễn
|
290
|
Hồ sơ, tài liệu về bồi thường, hỗ
trợ khi Nhà nước thu hồi nhà ở, đất trên địa bàn quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
291
|
Hồ sơ, tài liệu về việc thực hiện
chính sách nhà ở trên địa bàn quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
292
|
Hồ sơ về giải quyết các vụ việc
nghiêm trọng trong công tác quản lý, sử dụng nhà ở trên địa bàn quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
293
|
Hồ sơ về việc điều tra, kiểm tra về
nhà cửa của các xã, phường.
|
Vĩnh
viễn
|
294
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về công tác quản lý và sử dụng nhà ở, đất ở.
|
Vĩnh
viễn
|
295
|
Bản đồ địa chính.
|
Vĩnh
viễn
|
296
|
Bản đồ địa chính gốc.
|
Vĩnh
viễn
|
297
|
Hồ sơ đo vẽ, lập bản đồ địa chính.
|
Vĩnh
viễn
|
298
|
Hồ sơ, tài liệu về điểm địa chính cấp
1 và 2.
|
Vĩnh
viễn
|
|
2. Tài nguyên
- Môi trường
|
|
299
|
Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/quy định,
hướng dẫn về hoạt động quản lý, bảo vệ khai thác tài nguyên, môi trường trên
địa bàn quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
300
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về quản
lý, bảo vệ và khai thác tài nguyên, môi trường của quận - huyện dài hạn, hằng
năm.
|
Vĩnh
viễn
|
301
|
Hồ sơ về các chương trình, dự án về
quản lý và bảo vệ môi trường trên địa bàn quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
302
|
Hồ sơ, tài liệu điều tra, đánh giá khả
năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước (gồm các nội dung báo cáo kết quả điều
tra; báo cáo kết quả đánh giá, bản đồ các loại; thiết kế kỹ thuật) trên địa
bàn quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
303
|
Hồ sơ xử lý các vụ việc quan trọng
ô nhiễm môi trường trên địa bàn quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
304
|
Hồ sơ, tài liệu về phòng chống thảm
họa (bão lụt, động đất,...) trên địa bàn quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
305
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện quản lý và
bảo vệ môi trường trên địa bàn quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
306
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về công tác tài nguyên, môi trường của quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
|
a) Tài nguyên đất
|
|
307
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về
công tác quản lý, sử dụng ruộng, đất của quận - huyện dài hạn, hằng năm.
|
Vĩnh
viễn
|
308
|
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch và kế
hoạch sử dụng đất.
|
Vĩnh
viễn
|
309
|
Hồ sơ, tài liệu về cho thuê, chuyển
quyền sử dụng đất trên địa bàn cho các tổ chức và cá nhân.
|
Vĩnh
viễn
|
310
|
Tài liệu về thống kê, kiểm kê đất
đai trên địa bàn quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
311
|
Hồ sơ giải quyết những vấn đề quan
trọng về lĩnh vực đất đai trên địa bàn quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
312
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về công tác đất đai trên địa bàn quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
313
|
Bản lưu giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất.
|
Vĩnh
viễn
|
314
|
Hồ sơ, tài liệu về cấp mới, cấp đổi,
cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất.
|
Vĩnh
viễn
|
315
|
Hồ sơ, tài liệu về đăng ký nhận quyền
sử dụng đất.
|
Vĩnh
viễn
|
316
|
Hồ sơ, tài liệu về thu hồi giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất.
|
Vĩnh
viễn
|
317
|
Sổ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất.
|
Vĩnh
viễn
|
318
|
Sổ địa chính.
|
Vĩnh
viễn
|
319
|
Sổ mục kê đất đai.
|
Vĩnh
viễn
|
|
b) Tài nguyên nước
|
|
320
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về quản
lý, khai thác tài nguyên nước của quận - huyện dài hạn, hằng năm trên địa bàn
quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
321
|
Hồ sơ xử lý những vụ vi phạm nghiêm
trọng về quản lý, sử dụng tài nguyên nước.
|
Vĩnh
viễn
|
322
|
Hồ sơ Hội nghị chuyên đề về lĩnh vực
quản lý tài nguyên nước.
|
Vĩnh
viễn
|
323
|
Bản đồ chất lượng nước.
|
Vĩnh
viễn
|
324
|
Bản đồ địa chất công trình.
|
Vĩnh
viễn
|
325
|
Bản đồ địa chất thủy văn.
|
Vĩnh
viễn
|
326
|
Bản đồ địa chất thủy văn chung và bản
đồ địa chất thủy văn các tầng chứa nước.
|
Vĩnh
viễn
|
327
|
Bản đồ điểm khảo sát.
|
Vĩnh
viễn
|
328
|
Bản đồ điểm nước.
|
Vĩnh
viễn
|
329
|
Bản đồ kết quả địa vật lý.
|
Vĩnh
viễn
|
330
|
Bản đồ phân vùng địa chất công
trình.
|
Vĩnh
viễn
|
331
|
Bản đồ chất lượng nước.
|
Vĩnh
viễn
|
332
|
Bản đồ địa chất công trình.
|
Vĩnh
viễn
|
333
|
Bản đồ địa chất
thủy văn.
|
Vĩnh
viễn
|
334
|
Bản đồ địa chất thủy văn chung và bản
đồ địa chất thủy văn các tầng chứa nước.
|
Vĩnh
viễn
|
335
|
Sơ đồ địa chất thủy văn của quận -
huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
|
VII. KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
|
|
1. Khoa học
công nghệ
|
|
336
|
Tài liệu của thành phố, của quận -
huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác khoa học công nghệ trên địa bàn quận -
huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
337
|
Hồ sơ về việc xây dựng quy chế hoạt
động khoa học công nghệ trên địa bàn quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
338
|
Hồ sơ hội nghị, hội thảo khoa học
do quận - huyện tổ chức hoặc phối hợp tổ chức.
|
Vĩnh
viễn
|
339
|
Kế hoạch, báo cáo công tác khoa học,
công nghệ dài hạn, hằng năm của quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
340
|
Hồ sơ về việc chuyển giao công nghệ
của các cơ quan, tổ chức trong nước hoặc nước ngoài cho quận - huyện và các
đơn vị trực thuộc.
|
Vĩnh
viễn
|
341
|
Hồ sơ về việc xây dựng, chỉ đạo điểm
các mô hình trình diễn giới thiệu các sản phẩm khoa học công nghệ trên địa
bàn quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
342
|
Hồ sơ về các sáng kiến, cải tiến, ứng
dụng khoa học công nghệ của các tập thể, cá nhân trong quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
343
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết công tác
khoa học công nghệ trên địa bàn quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
|
2. Công nghệ
thông tin
|
|
344
|
Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/quy định,
hướng dẫn về lĩnh vực công nghệ thông tin trên địa bàn bàn quận - huyện
|
Vĩnh
viễn
|
345
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về
công tác công nghệ thông tin của quận - huyện dài hạn, hằng năm.
|
Vĩnh
viễn
|
346
|
Hồ sơ Hội nghị chuyên đề về công
tác công nghệ thông tin của quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
347
|
Hồ sơ xây dựng, triển khai ứng dụng
khoa học công nghệ của quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
348
|
Hồ sơ xây dựng và quản lý các cơ sở
dữ liệu của quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
|
VIII. NÔNG NGHIỆP - LÂM NGHIỆP - NGƯ NGHIỆP - THỦY SẢN - THỦY LỢI -
DIÊM NGHIỆP
|
|
|
1. Nông nghiệp
|
|
349
|
Tài liệu của thành phố, của quận -
huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác nông nghiệp trên địa bàn quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
350
|
Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/quy định,
hướng dẫn về nông nghiệp trên địa bàn quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
351
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về
lĩnh vực nông nghiệp của quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
352
|
Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển hình của
thành phố về những vấn đề nông nghiệp.
|
Vĩnh
viễn
|
353
|
Bản đồ quy hoạch và thực trạng phát
triển các vùng trồng trọt, chăn nuôi, các loại giống cây, giống con và sử dụng
các loại cơ giới, vật tư nông nghiệp trên địa bàn quận -huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
354
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về lĩnh vực nông nghiệp.
|
Vĩnh
viễn
|
355
|
Sổ sách thống kê, theo dõi, số liệu
điều tra tổng hợp về tình hình biến động trên lĩnh vực nông nghiệp của quận -
huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
|
2. Lâm nghiệp
|
|
356
|
Tài liệu của thành phố, của quận - huyện
chỉ đạo trực tiếp về công tác lâm nghiệp trên địa bàn quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
357
|
Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/quy định,
hướng dẫn về quản lý lâm nghiệp trên địa bàn quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
358
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công
tác lâm nghiệp của quận - huyện dài hạn, hằng năm.
|
Vĩnh
viễn
|
359
|
Bản đồ quy hoạch và bản đồ thực trạng
phát triển rừng trên địa bàn quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
360
|
Hồ sơ, tài liệu quản lý việc sử dụng
đất lâm nghiệp trên địa bàn quận- huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
361
|
Hồ sơ, tài liệu về cho thuê đất rừng
gắn với phát triển kinh tế và phát triển rừng.
|
Vĩnh
viễn
|
362
|
Hồ sơ xử lý những vụ, việc nghiêm
trọng vi phạm trong lĩnh vực lâm nghiệp.
|
Vĩnh
viễn
|
363
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về lĩnh vực lâm nghiệp trên địa bàn quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
|
3. Ngư nghiệp
|
|
364
|
Tài liệu của thành phố, của quận -
huyện chỉ đạo trực tiếp lĩnh vực ngư nghiệp trên địa bàn quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
365
|
Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/quy định,
hướng dẫn về quản lý ngư nghiệp trên địa bàn quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
366
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về
công tác ngư nghiệp của quận - huyện dài hạn, hằng năm.
|
Vĩnh
viễn
|
367
|
Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển hình về quản
lý trong lĩnh vực ngư nghiệp.
|
Vĩnh
viễn
|
368
|
Bản đồ quy hoạch và bản đồ thực trạng
phát triển ngư nghiệp trên địa bàn quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
369
|
Hồ sơ xử lý những vụ, việc nghiêm
trọng vi phạm trong lĩnh vực ngư nghiệp.
|
Vĩnh
viễn
|
370
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về lĩnh vực ngư nghiệp trên địa bàn.
|
Vĩnh
viễn
|
|
4. Thủy sản
|
|
371
|
Tài liệu của thành phố, của quận -
huyện chỉ đạo trực tiếp lĩnh vực nuôi trồng thủy sản trên địa bàn quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
372
|
Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/quy định,
hướng dẫn về quản lý thủy sản trên địa bàn huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
373
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo các
hoạt động về lĩnh vực thủy sản của huyện dài hạn, hằng năm.
|
Vĩnh
viễn
|
374
|
Hồ sơ giải quyết những vấn đề
nghiêm trọng về lĩnh vực thủy sản trên địa bàn quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
375
|
Hồ sơ chỉ đạo điểm xây dựng các mô
hình nuôi trồng, chế biến, khai thác thủy sản trên địa bàn quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
376
|
Hồ sơ, tài liệu về xây dựng đề án
quy hoạch và phát triển ngành thủy sản trên địa bàn quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
377
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về công tác nuôi trồng, chế biến, khai thác thủy sản của quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
378
|
Sổ sách theo dõi, tổng hợp số liệu
về ngành thủy sản qua các năm.
|
Vĩnh
viễn
|
|
5. Thủy lợi
|
|
379
|
Tài liệu của thành phố, của quận -
huyện chỉ đạo trực tiếp về thủy lợi trên địa bàn quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
380
|
Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/quy định,
hướng dẫn về công tác thủy lợi trên địa bàn quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
381
|
Chương trình, kế hoạch và báo cáo công
tác thủy lợi của quận - huyện dài hạn, hằng năm.
|
Vĩnh
viễn
|
382
|
Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển hình về những
vấn đề thủy lợi trên địa bàn quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
383
|
Báo cáo chuyên đề của quận - huyện
về các vấn đề của công tác thủy lợi.
|
Vĩnh
viễn
|
384
|
Tài liệu, bản đồ quy hoạch, thực trạng
hệ thống đê điều, thủy lợi.
|
Vĩnh
viễn
|
385
|
Hồ sơ, tài liệu về công tác phòng
chống bão lụt (điển hình).
|
Vĩnh
viễn
|
386
|
Hồ sơ, tài liệu các dự án về thủy lợi
trên địa bàn quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
|
6. Diêm nghiệp
|
|
387
|
Tài liệu của thành phố, của quận -
huyện chỉ đạo trực tiếp về lĩnh vực diêm nghiệp trên địa bàn quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
388
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về
công tác diêm nghiệp của quận - huyện hằng năm, nhiều năm.
|
Vĩnh
viễn
|
389
|
Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/quy định,
hướng dẫn về công tác diêm nghiệp trên địa bàn quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
390
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về công tác diêm nghiệp của quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
|
IX. CÔNG NGHIỆP - TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP
|
|
|
1. Công nghiệp
|
|
391
|
Tài liệu của thành phố, của quận -
huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác công nghiệp trên địa bàn quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
392
|
Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/quy định,
hướng dẫn về lĩnh vực công nghiệp trên địa bàn quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
393
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về
công nghiệp của quận - huyện dài hạn, hằng năm.
|
Vĩnh
viễn
|
394
|
Hồ sơ, tài liệu về chủ trương, biện
pháp thực hiện công nghiệp hóa trên địa bàn quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
395
|
Hồ sơ quản lý việc thực hiện các
chương trình, dự án phát triển công nghiệp; xây dựng và phát triển các khu
công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế trên địa bàn quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
396
|
Hồ sơ các khu công nghiệp, dự án
thành lập, đầu tư các khu công nghiệp trên địa bàn quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
397
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết, hội nghị
chuyên đề về lĩnh vực công nghiệp của quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
|
2. Tiểu thủ
công nghiệp
|
|
398
|
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch xây dựng
và phát triển ngành tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
399
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về
tình hình sản xuất tiểu thủ công nghiệp của quận - huyện dài hạn, hằng năm.
|
Vĩnh
viễn
|
400
|
Hồ sơ, tài liệu về các thương hiệu
sản phẩm hàng hóa của các Hợp tác xã, các làng nghề trên địa bàn quận - huyện
(chế biến nông, lâm, thổ sản; khai thác, sản xuất vật liệu xây dựng; chế biến
lương thực thực phẩm; gia công cơ khí, hàng mộc dân dụng....).
|
Vĩnh
viễn
|
401
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về công tác tiểu thủ công nghiệp của quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
402
|
Báo cáo tình hình thực hiện chỉ
tiêu nghĩa vụ giao nộp ngân sách hằng năm.
|
Vĩnh
viễn
|
|
3. Điện
|
|
403
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về
lĩnh vực điện của quận - huyện dài hạn, hằng năm.
|
Vĩnh
viễn
|
404
|
Tài liệu về các sáng kiến trong hoạt
động sản xuất kinh doanh ngành điện trên địa bàn quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
405
|
Tài liệu về các chỉ tiêu kế hoạch
công tác điện đã được phê duyệt hằng năm.
|
Vĩnh
viễn
|
406
|
Hồ sơ, tài liệu về tư vấn lập dự án
đầu tư, khảo sát, thiết kế, quản lý dự án, giám sát thi công nhà máy điện
công suất nhỏ, đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 110 KV.
|
Vĩnh
viễn
|
407
|
Các văn bản chỉ đạo, báo cáo về
công tác quản lý chất lượng điện và giá điện trên địa bàn quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
408
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết, hội nghị
chuyên đề về công tác điện của quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
|
C. TÀI LIỆU CỦA TỔ CHỨC ĐẢNG - ĐOÀN THỂ TRONG CƠ QUAN ỦY BAN NHÂN DÂN
|
|
|
1. Tài liệu
Đảng
|
|
409
|
Hồ sơ Đại hội Đảng bộ cơ quan Ủy
ban nhân dân quận - huyện và các chi bộ trực thuộc.
|
Vĩnh
viễn
|
410
|
Chương trình, kế hoạch và báo cáo
công tác tổng kết năm, nhiệm kỳ của Đảng bộ cơ quan Ủy ban nhân dân quận -
huyện và các tổ chức Đảng trực thuộc.
|
Vĩnh
viễn
|
411
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận
động lớn, chỉ thị, nghị quyết của Trung ương và các cấp ủy Đảng.
|
Vĩnh
viễn
|
412
|
Hồ sơ về thành lập/sáp nhập, công
nhận tổ chức Đảng.
|
Vĩnh
viễn
|
413
|
Hồ sơ chỉ đạo triển khai thực hiện
văn bản của tổ chức Đảng cấp trên và triển khai công tác Đảng.
|
Vĩnh
viễn
|
414
|
Tài liệu về công tác tổ chức và
nhân sự của Đảng bộ cơ quan UBND và các tổ chức, cơ sở Đảng trực thuộc.
|
Vĩnh
viễn
|
415
|
Danh sách đảng viên của Đảng bộ cơ
quan Ủy ban nhân dân quận - huyện và các tổ chức trực thuộc qua các thời kỳ.
|
Vĩnh
viễn
|
416
|
Sổ ghi biên bản các cuộc họp thường
kỳ và đột xuất của Đảng bộ cơ quan Ủy ban nhân dân quận - huyện và các tổ chức
Đảng trực thuộc.
|
Vĩnh
viễn
|
|
2. Tài liệu
Công đoàn
|
|
417
|
Văn bản chỉ đạo của Công đoàn thành
phố, công đoàn Ủy ban nhân dân quận - huyện về công tác công đoàn.
|
Vĩnh
viễn
|
418
|
Hồ sơ đại hội công đoàn các cấp của
Ủy ban nhân dân quận - huyện và các tổ chức công đoàn cơ sở.
|
Vĩnh
viễn
|
419
|
Chương trình, kế hoạch và báo cáo
công tác tổng kết năm, nhiệm kỳ.
|
Vĩnh
viễn
|
420
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận
động lớn, thực hiện nghị quyết của tổ chức Công đoàn.
|
Vĩnh
viễn
|
421
|
Sổ ghi biên bản các cuộc họp thường
kỳ và đột xuất của công đoàn Ủy ban nhân dân quận - huyện và các công đoàn cơ
sở.
|
Vĩnh
viễn
|
|
3. Tài liệu
Đoàn Thanh niên
|
|
422
|
Văn bản chỉ đạo, hướng dẫn về công
tác Đoàn Thanh niên của Ủy ban nhân dân quận - huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
423
|
Hồ sơ Đại hội.
|
Vĩnh
viễn
|
424
|
Chương trình, kế hoạch và báo cáo
công tác năm, nhiệm kỳ.
|
Vĩnh
viễn
|
425
|
Sổ ghi biên bản các cuộc họp thường
kỳ và đột xuất của Đoàn Thanh niên.
|
Vĩnh
viễn
|
426
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận
động lớn, thực hiện nghị quyết của Đảng, Nhà nước, Đoàn Thanh niên.
|
Vĩnh
viễn
|
Quyết định 5249/QĐ-UBND năm 2014 về Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu quận, huyện nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử Thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5249/QĐ-UBND ngày 23/10/2014 về Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu quận, huyện nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử Thành phố Hồ Chí Minh
15.870
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|