|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 5245/QĐ-BNN-TCLN 2021 giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp
Số hiệu:
|
5245/QĐ-BNN-TCLN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Phùng Đức Tiến
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
5245/QĐ-BNN-TCLN
|
Hà Nội, ngày 31
tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ MỚI; QUY TRÌNH NỘI BỘ SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP
ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
Căn cứ Nghị định số
102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp
pháp Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số
27/2021/NĐ-CP ngày 25/3/2021 của Chính phủ về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số
06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2021 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật
rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động
vật, thực vật hoang dã nguy cấp;
Căn cứ Nghị định số
84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2021 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động
vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài
động vật, thực vật hoang dã nguy cấp;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng
Tổng cục Lâm nghiệp và Chánh Văn phòng Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ mới;
02 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm
nghiệp (quy trình nội bộ số 04 và số 08) đã được phê duyệt tại Quyết định số
1323/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (chi
tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Giao Tổng cục Lâm nghiệp chủ trì, phối hợp với Văn phòng
Bộ và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này xây dựng
quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông
tin điện tử của Bộ theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Tổng cục trưởng
Tổng cục Lâm nghiệp và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Cổng thông tin điện tử của Bộ;
- Văn phòng Bộ (Phòng Kiểm soát TTHC);
- Lưu: VT, TCLN.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phùng Đức Tiến
|
PHỤ LỤC:
QUY TRÌNH NỘI BỘ MỚI; QUY TRÌNH NỘI BỘ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-BNN-TCLN ngày tháng
năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
MỤC
LỤC
TT
|
Quy trình nội bộ mới, quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung giải quyết
thủ tục hành chính
|
I
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ MỚI
|
1
|
Quy trình nội bộ số 01: Cấp
giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng Lâm nghiệp
|
2
|
Quy trình nội bộ số 02: Cấp lại
giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng Lâm nghiệp
|
3
|
Quy trình nội bộ số 03: Cấp Giấy phép FLEGT đối với gỗ và sản phẩm gỗ hợp pháp
để xuất khẩu hoặc tạm nhập, tái xuất vào thị trường Liên minh châu Âu
|
4
|
Quy trình nội bộ số 04: Gia hạn
Giấy phép FLEGT đối với gỗ và sản phẩm gỗ hợp pháp để xuất khẩu hoặc tạm nhập,
tái xuất vào Liên minh châu Âu
|
5
|
Quy trình nội bộ số 05: Cấp
thay thế Giấy phép FLEGT đối với gỗ và sản phẩm gỗ hợp pháp để xuất khẩu hoặc
tạm nhập, tái xuất vào Liên minh châu Âu
|
6
|
Quy trình nội bộ số 06: Cấp lại
Giấy phép FLEGT đối với gỗ và sản phẩm gỗ hợp pháp để xuất khẩu hoặc tạm nhập,
tái xuất vào Liên minh châu Âu
|
II
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG
|
1
|
Quy trình nội bộ số 041: Cấp Giấy phép CITES nhập khẩu mẫu vật các loài
động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ lục CITES
|
2
|
Quy trình nội bộ số 082: Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật
rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm I và động vật, thực vật hoang dã
nguy cấp thuộc Phụ lục I CITES
|
Phần I
QUY TRÌNH NỘI BỘ MỚI
Quy trình nội bộ số: 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Cấp giấy phép xuất khẩu,
nhập khẩu giống cây trồng Lâm nghiệp
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ))
|
Hồ sơ hợp lệ
|
Hồ sơ không hợp lệ
|
Bước 1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ
- Trực tiếp tại Bộ phận một
cửa.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Qua môi trường điện tử hoặc
Cổng thông tin một cửa điện tử.
2. Xem xét hồ sơ, trả lời
tính đầy đủ của thành phần hồ sơ
- Trường hợp nhận hồ sơ trực
tiếp tại Bộ phận một cửa:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
ngày trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (theo Mẫu quy định tại Thông tư
01/2018/TT-VPCP).
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn và gửi Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
+ Nếu từ chối nhận hồ sơ,
công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do và gửi Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ theo Mẫu.
- Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính, môi trường điện tử hoặc Cổng thông tin một cửa điện tử: Nếu
hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì trong thời hạn 01 ngày làm việc, cơ
quan tiếp nhận hồ sơ thông báo bằng văn bản để tổ chức, cá nhân biết, hoàn
thiện hồ sơ.
3. Quét (scan) hồ sơ, cập nhật
vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
|
Công chức được cử tham gia Bộ
phận một cửa giải quyết TTHC (Công chức Vụ Phát triển rừng được phân công)
|
0.5
|
0.5
|
|
Bước 2
|
Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ.
|
Công chức được phân công giải
quyết TTHC
|
0.5
|
0.5
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ:
- Kiểm tra tính hợp lệ, hợp pháp
của hồ sơ.
- Dự thảo Giấy phép xuất khẩu/nhập
khẩu giống cây trồng lâm nghiệp (theo Mẫu ban hành tại Nghị định số
27/2021/NĐ-CP); trình Lãnh đạo Vụ Phát triển rừng.
- Lãnh đạo Vụ Phát triển rừng
xem xét, duyệt và trình Lãnh đạo Tổng cục Lâm nghiệp.
|
- Công chức được phân công giải
quyết TTHC;
- Lãnh đạo Vụ PTR.
|
3.0
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính:
- Duyệt và ký Giấy phép xuất
khẩu/nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp.
- Chuyển Văn thư Tổng cục để
đóng dấu, phát hành
|
Lãnh đạo Tổng cục Lâm nghiệp
|
0.5
|
|
|
Bước 5
|
Văn thư đóng dấu, phát hành
|
Văn thư TCLN
|
0.5
|
|
|
Bước 6
|
Cập nhật kết quả giải quyết
TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân
|
Công chức được phân công giải
quyết TTHC
|
|
TỔNG THỜI GIAN GIẢI QUYẾT TTHC:
|
5.0
|
1.0
|
|
Quy trình nội bộ số: 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Cấp lại giấy phép xuất khẩu, nhập
khẩu giống cây trồng Lâm nghiệp
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ))
|
Hồ sơ hợp lệ
|
Hồ sơ không hợp lệ
|
Bước 1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ
- Trực tiếp tại Bộ phận một
cửa.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Qua môi trường điện tử hoặc
Cổng thông tin một cửa điện tử.
2. Xem xét hồ sơ, trả lời
tính đầy đủ của thành phần hồ sơ
- Trường hợp nhận hồ sơ trực
tiếp tại Bộ phận một cửa:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, chính xác
theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
ngày trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (theo Mẫu quy định tại Thông tư
01/2018/TT-VPCP).
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn và gửi Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
+ Nếu từ chối nhận hồ sơ,
công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do và gửi Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ theo Mẫu.
- Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính, môi trường điện tử hoặc Cổng thông tin một cửa điện tử: Nếu
hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì trong thời hạn 01 ngày làm việc, cơ
quan tiếp nhận hồ sơ thông báo bằng văn bản để tổ chức, cá nhân biết, hoàn
thiện hồ sơ.
3. Quét (scan) hồ sơ, cập nhật
vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
|
Công chức được cử tham gia Bộ
phận một cửa giải quyết TTHC (Công chức Vụ Phát triển rừng được phân công)
|
0,5
|
0.5
|
|
Bước 2
|
Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ.
|
Công chức được phân công giải
quyết TTHC
|
0.5
|
0.5
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ:
- Kiểm tra tính hợp lệ, hợp
pháp của hồ sơ.
- Dự thảo cấp lại Giấy phép
xuất khẩu/nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp (theo Mẫu ban hành tại Nghị định
số 27/2021/NĐ-CP); trình Lãnh đạo Vụ Phát triển rừng.
- Lãnh đạo Vụ Phát triển rừng
xem xét, duyệt và trình Lãnh đạo Tổng cục Lâm nghiệp.
|
- Công chức được phân công giải
quyết TTHC;
- Lãnh đạo Vụ PTR.
|
1.0
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính:
- Duyệt và ký Giấy phép xuất
khẩu/nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp (cấp lại).
- Chuyển Văn thư Tổng cục để
đóng dấu, phát hành
|
Lãnh đạo Tổng cục Lâm nghiệp
|
0.5
|
|
|
Bước 5
|
Văn thư đóng dấu, phát hành
|
Văn thư TCLN
|
0.5
|
|
|
Bước 6
|
Cập nhật kết quả giải quyết
TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân
|
Công chức được phân công giải
quyết TTHC
|
|
|
TỔNG THỜI GIAN GIẢI QUYẾT TTHC:
|
3.0
|
1.0
|
|
Quy trình nội bộ số: 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Cấp Giấy phép FLEGT đối với gỗ
và sản phẩm gỗ hợp pháp để xuất khẩu hoặc tạm nhập, tái xuất vào thị trường
Liên minh châu Âu
Thứ tự công việc
|
Công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng
hạn (1đ); quá hạn (0đ))
|
Hồ sơ hợp lệ
|
Hồ sơ không hợp lệ
|
Bước 1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận một
cửa.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc bưu điện.
- Qua môi trường mạng (Cổng
thông tin một cửa quốc gia hoặc Hệ thống cấp giấy phép FLEGT hoặc Cổng dịch
vụ công quốc gia).
2. Cập nhật hồ sơ vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử (đối với hồ sơ tiếp nhận trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc bưu điện).
3. Gửi Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân trong trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp.
4. Chuyển hồ sơ cho công chức
xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
0.25
|
0.25
|
|
Bước 2
|
1. Kiểm tra tính đầy đủ và hợp
lệ của hồ sơ.
2. Thông báo và hướng dẫn chủ
gỗ hoàn thiện hồ sơ bằng văn bản hoặc thư điện tử hoặc qua Cổng thông tin
một cửa quốc gia hoặc Hệ thống cấp giấy phép FLEGT hoặc Cổng dịch vụ công
quốc gia trong trường hợp hồ sơ không hợp lệ
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
1.75
|
1.75
|
|
Bước 3
|
1. Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ và dự thảo Giấy phép (trường hợp không có dấu hiệu nghi ngờ về tính hợp
pháp của lô hàng gỗ)
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
2.0
|
|
|
2. Xác minh tính hợp pháp của
lô gỗ (trường hợp có dấu hiệu nghi ngờ về nguồn gốc gỗ hợp pháp của lô hàng đề
nghị cấp giấy phép FLEGT):
|
|
|
|
|
- Thông báo bằng văn bản cho
chủ gỗ, cơ quan xác minh và các cơ quan có liên quan khác.
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
1.0
|
|
|
- Tổ chức xác minh làm rõ
tính hợp pháp của lô hàng gỗ.
|
Cơ quan thẩm quyền quản lý
CITES Việt Nam, Cơ quan xác minh và cơ quan có liên quan
|
10.0
|
|
|
Bước 4
|
Thẩm định lại toàn bộ hồ sơ cấp
phép và kết quả giải quyết hồ sơ của bộ phận thụ lý hồ hơ
|
Công chức kiểm tra hồ sơ
|
0.5
|
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
hồ sơ
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
0.5
|
|
|
Bước 6
|
1. Lưu hồ sơ và cập nhật kết
quả lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử (đối với hồ sơ tiếp nhận trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc bưu điện).
2. Gửi bản chụp giấy phép
FLEGT đã cấp cho cơ quan thẩm quyền FLEGT của nước nhập khẩu thuộc EU
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
1.0
|
|
|
3. Trả kết quả cho tổ chức/
cá nhân
4. Đăng thông tin về giấy
phép FLEGT đã cấp trên trang thông tin điện tử của Cơ quan thẩm quyền quản
lý CITES Việt Nam.
|
Bộ phận một cửa
|
|
TỔNG THỜI GIAN GIẢI QUYẾT
TTHC:
|
|
|
|
|
- Trường hợp không có dấu hiệu
nghi ngờ về nguồn gốc gỗ hợp pháp của lô hàng đề nghị cấp giấy phép FLEGT:
|
6.0
|
2.0
|
|
|
- Trường hợp có dấu hiệu
nghi ngờ về nguồn gốc gỗ hợp pháp của lô hàng đề nghị cấp giấy phép FLEGT:
|
15.0
|
2.0
|
|
|
Quy trình nội bộ số: 04
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Gia hạn Giấy phép FLEGT đối với
gỗ và sản phẩm gỗ hợp pháp để xuất khẩu hoặc tạm nhập, tái xuất vào Liên minh
châu Âu
Thứ tự công việc
|
Công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng
hạn (1đ); quá hạn (0đ))
|
Hồ sơ hợp lệ
|
Hồ sơ không hợp lệ
|
Bước 1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận một
cửa.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc bưu điện.
- Qua môi trường mạng (Cổng
thông tin một cửa quốc gia hoặc Hệ thống cấp giấy phép FLEGT hoặc Cổng dịch
vụ công quốc gia).
2. Cập nhật hồ sơ vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử (đối với hồ sơ tiếp nhận trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc bưu điện).
3. Gửi Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân trong trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp.
4. Chuyển hồ sơ cho công chức
xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
0.25
|
0.25
|
|
Bước 2
|
1. Kiểm tra tính đầy đủ và hợp
lệ của hồ sơ.
2. Thông báo và hướng dẫn chủ
gỗ hoàn thiện hồ sơ bằng văn bản qua Cổng thông tin một cửa quốc gia hoặc
Hệ thống cấp giấy phép FLEGT hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia trong trường hợp
hồ sơ không hợp lệ.
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
1.75
|
1.75
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra tính hợp pháp của hồ
sơ và dự thảo Giấy phép
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
0.5
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
hồ sơ
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
0.5
|
|
|
Bước 5
|
1. Lưu hồ sơ và cập nhật kết quả
lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử (đối với hồ sơ tiếp nhận trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc bưu điện).
2. Thông báo cho cơ quan thẩm
quyền FLEGT của nước nhập khẩu thuộc Liên minh châu Âu (nếu được gia hạn).
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
1.0
|
|
|
3. Trả kết quả cho tổ chức/
cá nhân
4. Đăng thông tin về giấy
phép FLEGT đã được gia hạn trên trang thông tin điện tử của Cơ quan thẩm quyền
quản lý CITES Việt Nam (nếu giấy phép FLEGT được gia hạn).
|
Bộ phận một cửa
|
|
TỔNG THỜI GIAN GIẢI QUYẾT
TTHC:
|
|
4.0
|
2.0
|
|
Quy trình nội bộ số: 05
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Cấp thay thế Giấy phép FLEGT đối
với gỗ và sản phẩm gỗ hợp pháp để xuất khẩu hoặc tạm nhập, tái xuất vào Liên
minh châu Âu
Thứ tự công việc
|
Công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng
hạn (1đ); quá hạn (0đ))
|
Hồ sơ hợp lệ
|
Hồ sơ không hợp lệ
|
Bước 1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ (HS):
- Trực tiếp tại Bộ phận một
cửa.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc bưu điện.
- Qua môi trường mạng (Cổng
thông tin một cửa quốc gia hoặc Hệ thống cấp giấy phép FLEGT hoặc Cổng dịch
vụ công quốc gia).
2. Cập nhật hồ sơ vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử (đối với hồ sơ tiếp nhận trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc bưu điện).
3. Gửi Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân trong trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp.
4. Chuyển hồ sơ cho công chức
xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
0.25
|
0.25
|
|
Bước 2
|
1. Kiểm tra tính đầy đủ, hợp
lệ của hồ sơ và dự thảo giấy phép FLEGT (trường hợp giấy phép FLEGT bản giấy
đã cấp bị hỏng hoặc có sai sót; giấy phép FLEGT bản điện tử có sai sót).
2. Xây dựng và trình ban hành
văn bản gửi Tổng cục Hải quan để xác nhận về tình trạng thông quan lô hàng
đã được cấp giấy phép FLEGT trước đó (trường hợp giấy phép FLEGT bản giấy đã
cấp bị mất)
3. Thông báo và hướng dẫn chủ
gỗ hoàn thiện hồ sơ bằng văn bản hoặc thư điện tử hoặc qua Cổng thông tin
một cửa quốc gia hoặc Hệ thống cấp giấy phép FLEGT hoặc Cổng dịch vụ công
quốc gia trong trường hợp hồ sơ không hợp lệ.
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
1.75
|
1.75
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
hồ sơ
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
1.0
|
|
|
Bước 6
|
1. Lưu hồ sơ và cập nhật kết
quả lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử (đối với hồ sơ tiếp nhận trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc bưu điện).
2. Thông báo cho cơ quan thẩm
quyền FLEGT của nước nhập khẩu thuộc Liên minh châu Âu (nếu được cấp giấy
phép thay thế).
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
1.0
|
|
|
3. Trả kết quả cho tổ chức/
cá nhân
4. Đăng thông tin về giấy
phép FLEGT được thay thế trên trang thông tin điện tử của Cơ quan thẩm quyền
quản lý CITES Việt Nam (nếu được cấp giấy phép thay thế).
|
Bộ phận một cửa
|
|
TỔNG THỜI GIAN GIẢI QUYẾT
TTHC:
|
|
|
|
|
- Trường hợp giấy phép FLEGT
bản giấy đã cấp bị hỏng hoặc có sai sót; giấy phép FLEGT bản điện tử có
sai sót:
|
|
4.0
|
2.0
|
|
- Trường hợp giấy phép FLEGT
bản giấy đã cấp bị mất (không bao gồm thời gian tham vấn Tổng cục Hải quan):
|
|
4.0
|
2.0
|
|
Quy trình nội bộ số: 06
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Cấp lại Giấy phép FLEGT đối với
gỗ và sản phẩm gỗ hợp pháp để xuất khẩu hoặc tạm nhập, tái xuất vào Liên minh
châu Âu
1. Trường hợp 1: Trường hợp lô hàng có khối lượng hoặc số
lượng hoặc trọng lượng nhỏ hơn lô hàng đã được cấp giấy phép FLEGT
Thứ tự công việc
|
Công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng
hạn (1đ); quá hạn (0đ))
|
Hồ sơ hợp lệ
|
Hồ sơ không hợp lệ
|
Bước 1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận một
cửa.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc bưu điện.
- Qua môi trường mạng (Cổng
thông tin một cửa quốc gia hoặc Hệ thống cấp giấy phép FLEGT hoặc Cổng dịch
vụ công quốc gia).
2. Cập nhật hồ sơ vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử (đối với hồ sơ tiếp nhận trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc bưu điện).
3. Gửi Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân trong trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp.
4. Chuyển hồ sơ cho công chức
xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
0.25
|
0.25
|
|
Bước 2
|
1. Kiểm tra tính đầy đủ và hợp
lệ của hồ sơ.
2. Thông báo và hướng dẫn chủ
gỗ hoàn thiện hồ sơ bằng văn bản qua Cổng thông tin một cửa quốc gia hoặc
Hệ thống cấp giấy phép FLEGT hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia trong trường hợp
hồ sơ không hợp lệ.
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
0.75
|
0.75
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra tính hợp pháp của hồ
sơ và dự thảo Giấy phép
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
0.5
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
hồ sơ
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
0.5
|
|
|
Bước 5
|
1. Lưu hồ sơ và cập nhật kết quả
lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử (đối với hồ sơ tiếp nhận trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc bưu điện).
2. Thông báo cho cơ quan thẩm
quyền FLEGT của nước nhập khẩu thuộc Liên minh châu Âu (nếu được cấp lại).
|
Công chức xử lý HS
|
1.0
|
|
|
3. Trả kết quả cho tổ chức/
cá nhân
2. Đăng thông tin về giấy
phép FLEGT được cấp lại trên trang thông tin điện tử của Cơ quan thẩm quyền
quản lý CITES Việt Nam (nếu giấy phép FLEGT được gia hạn).
|
Bộ phận một cửa
|
|
|
|
TỔNG THỜI GIAN GIẢI QUYẾT
TTHC:
|
|
3.0
|
1.0
|
|
2. Trường hợp 2: Trường hợp
lô hàng gỗ xuất khẩu có khối lượng hoặc số lượng hoặc trọng lượng lớn hơn lô
hàng đã được cấp giấy phép FLEGT hoặc lô hàng có thay đổi về sản phẩm, mã HS hoặc
tên loài
Thứ tự công việc
|
Công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng
hạn (1đ); quá hạn (0đ))
|
Hồ sơ hợp lệ
|
Hồ sơ không hợp lệ
|
Bước 1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
- Trực tiếp tại Bộ phận một
cửa.
- Qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc bưu điện.
- Qua môi trường mạng (Cổng
thông tin một cửa quốc gia hoặc Hệ thống cấp giấy phép FLEGT hoặc Cổng dịch
vụ công quốc gia).
2. Cập nhật hồ sơ vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử (đối với hồ sơ tiếp nhận trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc bưu điện).
3. Gửi Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân trong trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp.
4. Chuyển hồ sơ cho công chức
xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
0.25
|
0.25
|
|
Bước 2
|
1. Kiểm tra tính đầy đủ và hợp
lệ của hồ sơ.
2. Thông báo và hướng dẫn chủ
gỗ hoàn thiện hồ sơ bằng văn bản hoặc thư điện tử hoặc qua Cổng thông tin
một cửa quốc gia hoặc Hệ thống cấp giấy phép FLEGT hoặc Cổng dịch vụ công
quốc gia trong trường hợp hồ sơ không hợp lệ
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
1.75
|
1.75
|
|
Bước 3
|
1. Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ và dự thảo Giấy phép (trường hợp không có dấu hiệu nghi ngờ về tính hợp
pháp của lô hàng gỗ)
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
2.0
|
|
|
2. Xác minh tính hợp pháp của
lô gỗ (trường hợp có dấu hiệu nghi ngờ về nguồn gốc gỗ hợp pháp của lô hàng
đề nghị cấp giấy phép FLEGT):
|
|
|
|
|
- Thông báo bằng văn bản cho
chủ gỗ, cơ quan xác minh và các cơ quan có liên quan khác.
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
1.0
|
|
|
- Tổ chức xác minh làm rõ tính
hợp pháp của lô hàng gỗ.
|
Cơ quan thẩm quyền quản
lý CITES Việt Nam, Cơ quan xác minh và cơ quan có liên quan
|
10.0
|
|
|
Bước 4
|
Thẩm định lại toàn bộ hồ sơ cấp
phép và kết quả giải quyết hồ sơ của bộ phận thụ lý hồ hơ
|
Công chức kiểm tra hồ sơ
|
0.5
|
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
hồ sơ
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
0.5
|
|
|
Bước 6
|
1. Lưu hồ sơ và cập nhật kết
quả lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử (đối với hồ sơ tiếp nhận trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc bưu điện).
2. Gửi bản chụp giấy phép
FLEGT đã cấp cho cơ quan thẩm quyền FLEGT của nước nhập khẩu thuộc Liên minh
châu Âu
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
1.0
|
|
|
3. Trả kết quả cho tổ chức/
cá nhân
4. Đăng thông tin về giấy
phép FLEGT đã cấp trên trang thông tin điện tử của Cơ quan thẩm quyền quản
lý CITES Việt Nam.
|
Bộ phận một cửa
|
|
|
TỔNG THỜI GIAN GIẢI QUYẾT
TTHC:
|
|
|
|
|
- Trường hợp không có dấu hiệu
nghi ngờ về nguồn gốc gỗ hợp pháp của lô hàng đề nghị cấp giấy phép FLEGT:
|
|
6.0
|
2.0
|
|
- Trường hợp có dấu hiệu nghi
ngờ về nguồn gốc gỗ hợp pháp của lô hàng đề nghị cấp giấy phép FLEGT:
|
|
15.0
|
2.0
|
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Quy trình nội bộ số: 043
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Cấp giấy phép CITES nhập khẩu
mẫu vật các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ lục CITES
Thứ tự công việc
|
Công việc cụ thể
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện tối đa
(ngày làm việc)
|
Đánh giá bằng
điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ))
|
Trường hợp không tham vấn
|
Trường hợp tham vấn
|
Bước 1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ: Trực tiếp
tại Bộ phận một cửa hoặc qua bưu điện.
2. Cập nhật hồ sơ vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử.
3. Gửi Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân trong trường hợp nhận hồ
sơ trực tiếp.
4. Chuyển hồ sơ cho công chức
xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
0.5
|
0.5
|
|
Bước 2
|
1. Kiểm tra tính đầy đủ và hợp
lệ của hồ sơ.
2. Thông báo cho tổ chức, cá
nhân biết trong trường hợp hồ sơ không hợp lệ.
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
2.5
|
2.5
|
|
Bước 3
|
1. Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ và dự thảo Giấy phép
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
2.0
|
2.0
|
|
2. Tham vấn Cơ quan khoa học
CITES Việt Nam hoặc cơ quan có liên quan của nước xuất khẩu (nếu cần)
|
|
14.0
|
|
Bước 4
|
Thẩm định lại hồ sơ cấp phép
và kết quả giải quyết của cán bộ thụ lý hồ hơ
|
2.0
|
2.0
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
hồ sơ
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
1.0
|
1.0
|
|
Bước 6
|
1. Lưu hồ sơ và cập nhật
kết quả lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
1.0
|
1.0
|
|
2. Trả kết quả cho tổ chức/
cá nhân và đăng tải kết quả giải quyết lên cổng thông tin điện tử của Cơ
quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam
|
Bộ phận một cửa
|
TỔNG THỜI GIAN GIẢI QUYẾT
TTHC:
|
|
|
|
|
- Trường hợp hồ sơ không
hợp lệ:
|
|
3.0
|
3.0
|
|
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
|
|
9.0
|
23.0
|
|
Quy trình nội bộ số: 084
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng
các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm I và động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục I CITES
1.
Trường hợp động vật thuộc lớp thú, chim, bò sát đã đăng ký nuôi tại cơ sở; động
vật rừng, thực vật vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm I và động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục I CITES không thuộc lớp thú, chim, bò sát
Thứ tự công việc
|
Công việc cụ thể
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện tối đa (ngày làm việc)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ))
|
Trường hợp không đăng ký với Ban Thư ký CITES
|
Trường hợp đăng ký với Ban Thư ký CITES
|
Không kiểm tra thực tế
|
Kiểm tra thực tế
|
Không kiểm tra thực tế
|
Kiểm tra thực tế
|
Bước 1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ: Trực tiếp
tại Bộ phận một cửa hoặc qua bưu điện.
2. Cập nhật hồ sơ vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử.
3. Gửi Giấy tiếp nhận
HS và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân trong trường hợp nhận hồ sơ
trực tiếp.
4. Chuyển hồ sơ cho công chức
xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
Bước 2
|
1. Kiểm tra tính đầy đủ và hợp
lệ của hồ sơ.
2. Thông báo cho tổ chức, cá
nhân biết trong trường hợp hồ sơ không hợp lệ
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
2.5
|
2.5
|
2.5
|
2.5
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra tính hợp pháp của hồ
sơ và dự thảo chứng nhận mã số cơ sở nuôi, trồng
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
0.5
|
4.0
|
2.0
|
5.0
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra thực tế điều kiện
nuôi, trồng nếu cần, (từ lúc mời các cơ quan liên quan đến kết thúc kiểm tra
thực tế)
|
Công chức xử lý hồ sơ và tổ
chức, cá nhân có liên quan
|
|
20.0
|
|
22.0
|
|
Bước 5
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
|
|
8.5
|
11.5
|
|
Bước 6
|
Thẩm định lại toàn bộ hồ sơ cấp
mã số và kết quả giải quyết hồ sơ của cán bộ thụ lý hồ hơ
|
Công chức kiểm tra hồ sơ
|
1.0
|
2.5
|
1.0
|
3.0
|
|
Bước 7
|
Hoàn thiện hồ sơ và gửi Ban
Thư ký CITES
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
|
|
0.5
|
0.5
|
|
Bước 8
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
hồ sơ (cấp hoặc từ chối cấp mã số) sau khi nhận được sự chấp thuận của Ban
Thư ký CITES
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
0.5
|
0.5
|
3.0
|
3.0
|
|
Bước 9
|
1. Lưu hồ sơ và cập nhật
kết quả lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
|
2. Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân và đăng tải mã số lên cổng thông tin điện tử của Cơ quan thẩm quyền
quản lý CITES Việt Nam
|
Bộ phận một cửa
|
TỔNG THỜI GIAN GIẢI QUYẾT
TTHC:
|
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp hồ sơ không
hợp lệ:
|
|
3.0
|
3.0
|
3.0
|
3.0
|
|
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
|
|
6.0
|
31.0
|
19.05
|
49.06
|
|
2. Trường hợp các loài động
vật thuộc lớp thú, chim, bò sát lần đầu tiên đăng ký nuôi tại cơ sở
Thứ tự công việc
|
Công việc cụ thể
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện tối đa (ngày làm việc)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ))
|
Trường hợp không đăng ký với Ban Thư ký CITES
|
Trường hộ đăng ký với Ban Thư ký CITES
|
Không kiểm tra thực tế
|
Kiểm tra thực tế
|
Không kiểm tra thực tế
|
Kiểm tra thực tế
|
Bước 1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ: Trực tiếp
tại Bộ phận một cửa hoặc qua bưu điện.
2. Cập nhật hồ sơ vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử.
3. Gửi Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân trong trường hợp nhận HS trực tiếp.
4. Chuyển hồ sơ cho công chức
xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
Bước 2
|
1. Kiểm tra tính đầy đủ và hợp
lệ của hồ sơ.
2. Thông báo cho tổ chức, cá
nhân biết trong trường hợp hồ sơ không hợp lệ
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
2.5
|
2.5
|
2.5
|
2.5
|
|
Bước 3
|
Gửi văn bản cho Cơ quan
Khoa học CITES Việt Nam đề nghị xác nhận về việc nuôi sinh sản, nuôi sinh
trưởng không làm ảnh hưởng đến sự tồn lại của loài nuôi và các loài khác có
liên quan trong tự nhiên đối với động vật thuộc lớp thú, chim, bò sát lần đầu
tiên đăng ký nuôi tại cơ sở
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra tính hợp pháp của hồ
sơ và dự thảo chứng nhận mã số cơ sở nuôi, trồng
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
0.5
|
4.0
|
2.0
|
5.0
|
|
Bước 5
|
Kiểm tra thực tế điều kiện nuôi,
trồng (nếu cần), (từ lúc mời các cơ quan liên quan đến kết thúc kiểm tra thực
tế)
|
Công chức xử lý hồ sơ và tổ
chức, cá nhân có liên quan
|
|
20.0
|
|
22.0
|
|
Bước 6
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
|
|
8.5
|
11.5
|
|
Bước 7
|
Thẩm định lại toàn bộ hồ sơ cấp
mã số và kết quả giải quyết hồ sơ của cán bộ thụ lý hồ hơ
|
Công chức kiểm tra hồ sơ
|
1.0
|
2.5
|
1.0
|
3.0
|
|
Bước 8
|
Hoàn thiện hồ sơ và gửi Ban
Thư ký CITES
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
|
|
0.5
|
0.5
|
|
Bước 9
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
hồ sơ (cấp hoặc từ chối cấp mã số) sau khi nhận được sự chấp thuận của Ban
Thư ký CITES
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
0.5
|
0.5
|
3.0
|
3.0
|
|
Bước 10
|
1. Lưu hồ sơ và cập nhật
kết quả lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
|
2. Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân và đăng tải mã số lên cổng thông tin điện tử của Cơ quan thẩm quyền
quản lý CITES Việt Nam
|
Bộ phận một cửa
|
|
|
|
|
|
TỔNG THỜI GIAN GIẢI QUYẾT
TTHC:
|
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp hồ sơ không
hợp lệ:
|
|
3.0
|
3.0
|
3.0
|
3.0
|
|
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ
(không kể thời gian xác nhận của Cơ quan Khoa học CITES Việt Nam):
|
|
8.0
|
33.0
|
21.07
|
51.08
|
|
1 Quy trình nội
bộ số 04 của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1323/QĐ-BNN-TCLN ngày
06/4/2020 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT
2 Quy trình nội
bộ số 08 của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1323/QĐ-BNN-TCLN ngày
06/4/2020 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT
3 Quy trình nội
bộ số 04 của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1323/QĐ-BNN-TCLN ngày
06/4/2020 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT
4 Quy trình nội
bộ số 08 của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1323/QĐ-BNN-TCLN ngày
06/4/2020 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT
5 Không tính thời
gian Ban thư ký CITES kiểm tra và phê duyệt hồ sơ
6 Không tính thời
gian Ban thư ký CITES kiểm tra và phê duyệt hồ sơ
7 Không tính thời
gian Ban thư ký CITES kiểm tra và phê duyệt hồ sơ
8 Không tính thời
gian Ban thư ký CITES kiểm tra và phê duyệt hồ sơ
Quyết định 5245/QĐ-BNN-TCLN năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ mới; quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5245/QĐ-BNN-TCLN ngày 31/12/2021 phê duyệt quy trình nội bộ mới; quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
5.004
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|