|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 524/QĐ-UBND 2023 giải quyết thủ tục hành chính Lâm nghiệp Sở Nông nghiệp Huế
Số hiệu:
|
524/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Hoàng Hải Minh
|
Ngày ban hành:
|
13/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 524/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 13 tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA
LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm
2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 345/QĐ-UBND ngày 14 tháng 2
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Công bố danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và thay thế trong lĩnh vực quản lý
chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, lĩnh vực Thú y và lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 383/TTr-SNNPTNT ngày 03 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực
Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện. Cụ thể:
- Phụ lục I gồm 01 quy trình quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Phụ lục II gồm 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân tỉnh.
- Phụ lục III gồm 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp huyện.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, UBND cấp huyện có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử
quy định tại Phụ lục I, II, III của Điều 1 Quyết định này thuộc thẩm quyền giải
quyết thủ tục hành chính phần việc của đơn vị mình trên phần mềm Hệ thống xử lý
một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, UBND
các huyện, thị xã và thành phố Huế, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh; CV: NN;
- Cổng TTĐT, TT PVHCC;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Hải Minh
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ
CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 524/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần
I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC
|
Quyết định công
bố danh mục TTHC
|
1
|
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông
thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1.011470
|
Quyết định số 345/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và thay thế trong lĩnh vực quản lý chất
lượng Nông lâm sản và Thủy sản, lĩnh vực Thú y và lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Phần
II. NỘI DUNG QUY TRÌNH
1. Tên thủ tục: Phê duyệt Phương
án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại
Trung tâm PV hành chính công.
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Kiểm
lâm xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý
hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chi cục Kiểm lâm
|
- Kiểm tra thực địa, đối chiếu, xác minh sự phù hợp
giữa hồ sơ và thực tế; định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng trong xây dựng dự
toán khai thác.
- Ban hành Tờ trình, dự thảo Quyết định gửi Sở
Nông nghiệp và PTNT xem xét, quyết định.
|
68 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Ban hành Quyết định phê duyệt.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (gồm
bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả Quyết định phê duyệt hỗ trợ cho cá nhân/tổ chức.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
80 giờ làm việc
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 524/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần
I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC
|
Quyết định công
bố danh mục TTHC
|
1
|
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với
trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
1.007917
|
Quyết định số 345/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và thay thế trong lĩnh vực quản lý chất
lượng Nông lâm sản và Thủy sản, lĩnh vực Thú y và lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng
thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
|
1.007916
|
Phần
II. NỘI DUNG QUY TRÌNH
1. Tên thủ tục: Phê duyệt
Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay
thế
a) Trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá
Phương án trồng rừng tại thực địa
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, 25 ngày làm việc tại Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn; 05 ngày làm việc tại Văn phòng UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại
Trung tâm PV hành chính công.
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Kiểm
lâm xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý
hồ sơ;
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Tham mưu Sở: Văn bản trả lời tính đầy đủ của
thành phần hồ sơ; thành lập Hội đồng thẩm định (thành phần theo quy định), tổ
chức họp thẩm định, thống nhất biên bản họp thẩm định; dự thảo Tờ trình, Quyết
định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế kèm theo dự toán, thiết kế trồng
rừng thay thế.
|
184 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Ban hành Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt
phương án trồng rừng thay thế; kèm theo dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế
của UBND tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (gồm
bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Kiểm lâm trình hồ sơ liên thông lên UBND
tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Liên thông hồ sơ lên UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho
Bộ phận TN&TKQ của Sở và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh
phê duyệt.
|
24 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (gồm
bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV hành chính công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả Quyết định phê duyệt hỗ trợ cho cá nhân/tổ chức.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
240 giờ làm việc
|
b) Trường hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương án
trồng rừng tại thực địa
- Thời hạn giải quyết: 45 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, 35 ngày làm việc tại Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn; 05 ngày làm việc tại Văn phòng UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại
Trung tâm PV hành chính công.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Kiểm
lâm xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý
hồ sơ;
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Tham mưu Sở: Văn bản trả lời tính đầy đủ của
thành phần hồ sơ; thành lập Hội đồng thẩm định (thành phần theo quy định), tổ
chức kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa, tổ chức họp thẩm định,
thống nhất biên bản họp thẩm định; dự thảo Tờ trình, Quyết định phê duyệt
phương án trồng rừng thay thế kèm theo dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế.
|
304 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Ban hành Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt
phương án trồng rừng thay thế; kèm theo dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế
của UBND tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (gồm
bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Kiểm lâm trình hồ sơ liên thông lên UBND
tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Liên thông hồ sơ lên UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho
Bộ phận TN&TKQ của Sở và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh
phê duyệt.
|
24 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (gồm
bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV hành chính công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả Quyết định phê duyệt hỗ trợ cho cá nhân/tổ chức.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
360 giờ làm việc
|
2. Tên thủ tục: Phê duyệt dự
toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không
tự trồng rừng thay thế
a) Trường hợp UBND tỉnh bố trí đất để trồng rừng
trên địa bàn
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, 25 ngày làm việc tại Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn; 05 ngày làm việc tại Văn phòng UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại
Trung tâm PV hành chính công.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Kiểm
lâm xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý
hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Tham mưu Sở: Văn bản trả lời tính đầy đủ của
thành phần hồ sơ; dự thảo văn bản của UBND tỉnh giao Ban quản lý rừng phòng hộ,
Ban quản lý rừng đặc dụng, đơn vị vũ trang (trồng trên đất của các đơn vị
này); Chi cục Kiểm lâm hoặc Ban quản lý dự án phát triển rừng cấp huyện (trồng
trên đất được giao cho UBND cấp xã, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư)
làm chủ đầu tư
|
20 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Ký ban hành dự thảo Văn bản của UBND tỉnh giao
các đơn vị làm chủ đầu tư trồng rừng thay thế
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
CV, lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký ban hành văn bản giao nhiệm vụ cho đơn vị làm
chủ đầu tư trồng rừng thay thế
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chủ đầu tư trồng rừng thay thế
|
Lập dự toán, thiết kế gửi Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn thẩm định, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt
|
112 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Tham mưu Sở thẩm định, dự thảo Tờ trình, Quyết định
phê duyệt dự toán, thiết kế, văn bản thông báo cho cho chủ dự án về thời
gian, số tiền phải nộp để thực hiện trồng rừng thay thế
|
40 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Ban hành Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt
dự toán, thiết kế và văn bản thông báo cho cho chủ dự án.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (gồm
bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Kiểm lâm trình hồ sơ liên thông lên UBND
tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Liên thông hồ sơ lên UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả Bộ
phận TN&TKQ của Sở và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh
phê duyệt.
|
24 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 15
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 16
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả
(gồm bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV hành chính công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 17
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả Quyết định phê duyệt hỗ trợ cho cá nhân/tổ chức.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
240 giờ làm việc
|
b) Trường hợp UBND tỉnh không bố trí đất để trồng
rừng trên địa bàn
- Thời hạn giải quyết: 40 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại
Trung tâm PV hành chính công.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Kiểm
lâm xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ
sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Tham mưu Sở: Văn bản trả lời tính đầy đủ của
thành phần hồ sơ; dự thảo văn bản của Sở gửi UBND tỉnh, văn bản của UBND tỉnh
đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chấp thuận việc nộp tiền trồng
rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam
|
20 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Ký ban hành văn bản gửi UBND tỉnh và ký nháy dự
thảo văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
CV, Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký ban hành văn bản gửi Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Ban hành văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế xây dựng, phê duyệt dự toán, thiết kế trồng
rừng theo quy định
|
40 giờ làm việc
|
UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế
|
Phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế gửi
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
240 giờ làm việc
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Thông báo hoặc giao cơ quan chuyên môn thông báo
bằng văn bản cho UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền về thời gian và số tiền
chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế
|
Bước 8
|
UBND tỉnh
|
UBND tỉnh ban hành văn bản gửi chủ dự án về việc
thực hiện Thông báo của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
Bước 9
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức thực hiện theo
quy định.
|
|
Bước 10
|
Chủ dự án
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và
Phát triển rừng tỉnh
|
Theo quy định
|
Bước 11
|
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh
|
Chuyển số tiền chủ dự án đã nộp về Quỹ Bảo vệ và
Phát triển rừng Việt Nam để thực hiện trồng rừng tại địa phương khác
|
Theo quy định
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
320 giờ làm việc
|
PHỤ LỤC III
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ
CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 524/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần
I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC
|
Quyết định công
bố danh mục TTHC
|
1
|
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông
thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
1.011471
|
Quyết định số 345/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và thay thế trong lĩnh vực quản lý chất
lượng Nông lâm sản và Thủy sản, lĩnh vực Thú y và lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
1.000045
|
3
|
Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ
tự nhiên
|
1.000047
|
Phần
II. NỘI DUNG QUY TRÌNH
1. Tên thủ tục: Phê duyệt
Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết
của Ủy ban nhân dân cấp huyện
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Hành chính
công cấp huyện
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Hành chính công cấp
huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Hạt Kiểm lâm cấp
huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý
hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
- Kiểm tra, đối chiếu, xác minh sự phù hợp giữa hồ
sơ và thực tế; định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng trong xây dựng dự toán khai
thác.
- Tham mưu Tờ trình gửi lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp
huyện xem xét, quyết định.
|
48 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Ban hành Tờ trình và Dự thảo Quyết định hỗ trợ gửi
UBND cấp huyện phê duyệt
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư của Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (gồm
bản điện tử và bản giấy) cho Chuyên viên Hạt Kiểm lâm cấp huyện trình hồ sơ
liên thông lên UBND cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chuyên viên Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Liên thông hồ sơ lên UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
UBND cấp huyện
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, xử lý hồ sơ, phê duyệt
Quyết định; chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ cấp huyện
|
16 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm HCC huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả Quyết định phê duyệt hỗ trợ cho cá nhân/tổ chức.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
80 giờ làm việc
|
2. Tên thủ tục: Xác nhận bảng
kê lâm sản
- Thời hạn giải quyết:
+ Trường hợp không phải xác minh: 02 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
+ Trường hợp phải xác minh: 04 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
+ Trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp:
Không quá 08 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
2.1 Trường hợp không phải xác minh: 02 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Hành chính
công cấp huyện
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Hành chính công cấp
huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Hạt Kiểm lâm cấp
huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý
hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
- Kiểm tra hồ sơ, xác minh sự phù hợp giữa hồ sơ
và thực tế.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Xác nhận vào Bảng kê lâm sản của cá nhân/tổ chức;
xác nhận lâm sản tồn trong sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với chủ lâm sản
là tổ chức, hộ kinh doanh. Trường hợp không xác nhận thì trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư của Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC huyện.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm HCC huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả cho
cá nhân/tổ chức.
|
02 giờ làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
16 giờ làm việc
|
2.2 Trường hợp phải xác minh: 04 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Hành chính
công cấp huyện
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Hành chính công cấp
huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Hạt Kiểm lâm cấp
huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý
hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
- Thông báo cho chủ lâm sản về việc xác minh.
- Kiểm tra hồ sơ, kiểm tra thực địa để đối chiếu,
xác minh sự phù hợp giữa hồ sơ và thực tế. Lập Biên bản xác minh.
|
20 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Xác nhận vào Bảng kê lâm sản của cá nhân/tổ chức;
xác nhận lâm sản tồn trong Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với chủ lâm sản
là tổ chức, hộ kinh doanh. Trường hợp không xác nhận thì trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư của Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC huyện.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm HCC huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả cho
cá nhân/tổ chức.
|
02 giờ làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
32 giờ làm việc
|
2.3 Trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp:
Không quá 08 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Hành chính
công cấp huyện
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Hành chính công cấp
huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Hạt Kiểm lâm cấp
huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý
hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
- Thông báo cho chủ lâm sản về việc xác minh.
- Kiểm tra hồ sơ, kiểm tra thực địa để đối chiếu,
xác minh sự phù hợp giữa hồ sơ và thực tế. Lập Biên bản xác minh.
|
52 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Xác nhận vào Bảng kê lâm sản của cá nhân/tổ chức;
xác nhận lâm sản tồn trong Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với chủ lâm sản
là tổ chức, hộ kinh doanh. Trường hợp không xác nhận thì trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư của Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC huyện.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm HCC huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả cho
cá nhân/tổ chức.
|
02 giờ làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
64 giờ làm việc
|
3. Tên thủ tục: Phê duyệt
khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Hành chính
công cấp huyện
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Hành chính công cấp
huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Hạt Kiểm lâm cấp
huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý
hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Kiểm tra hồ sơ, nội dung Phương án khai thác động
vật rừng thông thường từ tự nhiên và kiểm tra thực địa để đối chiếu, xác minh
sự phù hợp giữa hồ sơ và thực tế.
|
64 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Phê duyệt Phương án khai thác; trường hợp không
phê duyệt thì thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư của Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC huyện.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả cho
cá nhân/tổ chức.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
80 giờ làm việc
|
Quyết định 524/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 524/QĐ-UBND ngày 13/03/2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
526
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|