|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
521/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
06/09/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 521/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 06 tháng 9 năm 2024
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC NGÀNH NỘI VỤ ÁP
DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
437/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới và thay thế trong lĩnh
vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Nội vụ thực
hiện trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 272/TTr-SNV ngày 30 tháng 8 năm 2024 về việc phê
duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng,
tôn giáo thuộc ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này 58 Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành
chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn
tỉnh Kon Tum
(Có Danh mục và nội dung quy trình kèm theo).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Sở Nội vụ, Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã
có trách nhiệm phân công cán bộ, công chức, viên chức tổ chức thực hiện các
bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết
định này.
2. Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh phối hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình quy trình
điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình
hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế các Quy trình nội bộ lĩnh
vực Tôn giáo tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 10
tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy trình
nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Nội vụ thuộc thẩm quyền giải
quyết của cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh và cấp huyện trên địa bàn tỉnh
Kon Tum; Thay thế các Quy trình nội bộ lĩnh vực Tôn giáo tại Phụ lục ban hành
kèm theo Quyết định số 470/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban
ngành, đơn vị thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám
đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ (b/c);
- Cục Kiểm soát TTHC- VPCP (b/c);
- Sở Nội vụ (t/h);
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ Chánh Văn phòng;
+ Các phòng: Nội chính, HC-QT (t/h);
+ Trung tâm Phục vụ Hành chính công (t/m).
- Viễn thông Kon Tum;
- Lưu: VT, TTHCC.VTH.
|
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
PHỤ
LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI
BỘ TRONG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO CỦA NGÀNH NỘI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON
TUM
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 521/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I.
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (Liên thông)
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
1
|
1.012672.H34
|
Thủ tục đề nghị
công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
2
|
1.012664.H34
|
Thủ tục đăng ký sửa
đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
3
|
1.012661.H34
|
Thủ tục đề nghị
thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh
|
4
|
1.012659.H34
|
Thủ tục đăng ký
thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc
người chưa được xóa án tích
|
5
|
1.012658.H34
|
Thủ tục đề nghị
sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt
Nam
|
6
|
1.012657.H34
|
Thủ tục đăng ký
thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước
ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
7
|
1.012656.H34
|
Thủ tục đề nghị
thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú
hợp pháp tại Việt Nam trong địa bàn một tỉnh
|
8
|
1.012653.H34
|
Thủ tục đề nghị
thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú
hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác
|
9
|
1.012651.H34
|
Thủ tục thông báo
thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú
hợp pháp tại Việt Nam
|
10
|
1.012648.H34
|
Thủ tục đề nghị mời
tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một
tỉnh
|
11
|
1.012646.H34
|
Thủ tục đề nghị mời
chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp
chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
12
|
1.012645.H34
|
Thủ tục đề nghị
thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh
|
13
|
1.012644.H34
|
Thủ tục đề nghị
thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
14
|
1.012642.H34
|
Thủ tục thông báo
thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan)
|
15
|
1.012641.H34
|
Thủ tục đề nghị cấp
đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh
|
16
|
1.012639.H34
|
Thủ tục đề nghị tự
giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
hiến chương
|
17
|
1.012637.H34
|
Thủ tục đề nghị
giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy
định của hiến chương của tổ chức
|
18
|
1.012635.H34
|
Thủ tục thông báo
về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức
|
19
|
1.012634.H34
|
Thủ tục thông báo
tổ chức quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối
với trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều
25 của Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
|
II.
TTHC CẤP TỈNH THỰC HIỆN TẠI SỞ NỘI VỤ VÀ CƠ QUAN ĐƠN VỊ CẤP TỈNH
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
20
|
1.012632.H34
|
Thủ tục đề nghị cấp
chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
21
|
1.012631.H34
|
Thủ tục thông báo
người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy
định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
22
|
1.012630.H34
|
Thủ tục thông báo
hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định
tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
23
|
1.012629.H34
|
Thủ tục đăng ký
người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy
định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
24
|
1.012628.H34
|
Thủ tục đăng ký
người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
25
|
1.012626.H34
|
Thủ tục thông báo
về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp
quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
26
|
1.012625.H34
|
Thủ tục thông báo
về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp
chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
27
|
1.012624.H34
|
Thủ tục thông báo
kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức
được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
28
|
1.012622.H34
|
Thủ tục thông báo
kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34
của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
29
|
1.012621.H34
|
Thủ tục thông báo
kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức
tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7
Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
30
|
1.012620.H34
|
Thủ tục thông báo
thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
31
|
1.012619.H34
|
Thủ tục thông báo
cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại
khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
32
|
1.012617.H34
|
Thủ tục thông báo
cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
33
|
1.012616.H34
|
Thủ tục đăng ký mở
lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
34
|
1.012615.H34
|
Thủ tục thông báo
danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
35
|
1.012613.H34
|
Thủ tục thông báo
danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn
giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
36
|
1.012608.H34
|
Thủ tục thông báo
tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
37
|
1.012607.H34
|
Thủ tục đề nghị tổ
chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được
cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh
|
38
|
1.012606.H34
|
Thủ tục đề nghị tổ
chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ
chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
39
|
1.012605.H34
|
Thủ tục đề nghị
giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng
ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
40
|
1.012604.H34
|
Thủ tục thông báo
về việc tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động
đào tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa,
cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo
hoặc cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo,
đồ dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh
|
III.
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN: 08 TTHC
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
1
|
1.012603.H34
|
Thủ tục thông báo
mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
2
|
1.012602.H34
|
Thủ tục thông báo
danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều xã thuộc một huyện
|
3
|
1.012601.H34
|
Thủ tục thông báo
danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn
giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
4
|
1.012600.H34
|
Thủ tục thông báo
tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
5
|
1.012599.H34
|
Thủ tục đề nghị tổ
chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được
cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo
|
6
|
1.012598.H34
|
Thủ tục đề nghị tổ
chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ
chức ở một huyện
|
7
|
1.012596.H34
|
Thủ tục đề nghị
giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng
ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
8
|
1.012593.H34
|
Thủ tục thông báo
tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương
của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
IV.
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ: 10 TTHC
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
1
|
1.012592.H34
|
Thủ tục đăng ký
hoạt động tín ngưỡng
|
2
|
1.012591.H34
|
Thủ tục đăng ký bổ
sung hoạt động tín ngưỡng
|
3
|
1.012590.H34
|
Thủ tục đăng ký
sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
4
|
1.012588.H34
|
Thủ tục thông báo
danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
một xã
|
5
|
1.012586.H34
|
Thủ tục thông báo
danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn
giáo ở một xã
|
6
|
1.012585.H34
|
Thủ tục đăng ký
thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
7
|
1.012584.H34
|
Thủ tục đề nghị
thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
8
|
1.012582.H34
|
Thủ tục đề nghị
thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
9
|
1.012580.H34
|
Thủ tục thông báo
về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
10
|
1.012579.H34
|
Thủ tục thông báo
tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Quyết định 521/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 521/QĐ-UBND ngày 06/09/2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
239
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|