Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 5197/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Đỗ Minh Tuấn
Ngày ban hành: 30/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5197/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 30 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO BIÊN CHẾ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA CÁC SỞ, CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC UBND TỈNH, UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH, NĂM 2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Kết Luận số 40-KL/TW, ngày 18/7/2022 của Bộ Chính trị về nâng cao hiệu quả công tác quản lý biên chế của hệ thống chính trị giai đoạn 2022 - 2026;

Căn cứ Quyết định số 70-QĐ/TW, ngày 18/7/2022 của Bộ Chính trị về quản lý biên chế của hệ thống chính trị;

Căn cứ Quyết định số 72-QĐ/TW, ngày 18/7/2022 của Bộ Chính trị về biên chế các cơ quan đảng, mặt trận tổ quốc, tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương và các tỉnh ủy, thành ủy, đảng ủy khối trực thuộc Trung ương giai đoạn 2022 - 2026;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;

Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;

Căn cứ Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;

Căn cứ Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ -CP ngày 21/02/2023 quy định về kiểm định chất lượng đầu vào công chức;

Căn cứ Quyết định số 3216-QĐ/BTCTW ngày 11/11/2024 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Thanh Hóa năm 2025;

Căn cứ Quyết định số 3687-QĐ/TU ngày 29/11/2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc giao biên chế khối Đảng, Mặt trận tổ quốc, đoàn thể và khối chính quyền tỉnh Thanh Hóa năm 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 595/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc giao biên chế của tỉnh Thanh Hóa năm 2025;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1091/TTr-SNV ngày 26/12/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao biên chế cán bộ, công chức; số lượng người làm việc trong các cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập; số lượng người làm việc tại các Hội cấp tỉnh năm 2025 của tỉnh Thanh Hóa, cụ thể như sau:

1. Biên chế cán bộ, công chức của các sở, cơ quan, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố: 3.581 biên chế.

(có Phụ lục 1 kèm theo).

2. Số lượng người làm việc trong các tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập: 61.494 người, trong đó:

a) Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo: 54.317 người;

b) Sự nghiệp Y tế:  4.812 người;

c) Sự nghiệp Văn hóa - Thông tin và Thể thao: 866 người;

d) Sự nghiệp khác:  1.484 người.

đ) Biên chế sự nghiệp dự phòng: 15 biên chế.

(có Phụ lục 2 kèm theo).

3. Số lượng người làm việc tại các Hội cấp tỉnh: 78 người và 01 định suất lương (có Phụ lục 3 kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Giám đốc các sở, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm:

a) Phân bổ chỉ tiêu biên chế cán bộ, công chức, số lượng người làm việc được giao cho các phòng, ban chuyên môn, đơn vị trực thuộc theo thẩm quyền, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh kết quả thực hiện (qua Sở Nội vụ).

b) Đối với số lượng cán bộ, công chức cấp xã: UBND cấp huyện quyết định số lượng cán bộ, công chức ở từng đơn vị hành chính cấp xã và bố trí số lượng công chức của từng chức danh công chức cấp xã thuộc phạm vi quản lý cho phù hợp với yêu cầu nhiệm vụ của từng đơn vị hành chính cấp xã đảm bảo theo quy định.

c) Quản lý, sử dụng hiệu quả chỉ tiêu biên chế cán bộ, công chức, số lượng người làm việc được giao; đồng thời tiếp tục thực hiện tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức theo quy định.

d) Bố trí, điều chuyển, thực hiện tinh giản biên chế đối với cán bộ, công chức, viên chức giữa các cơ quan, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý đảm bảo biên chế đang thực hiện không vượt quá số biên chế công chức hành chính, số lượng người làm việc được giao năm 2025.

2. Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa, Kho bạc Nhà nước cấp huyện có trách nhiệm:

a) Thực hiện chi trả tiền lương, các khoản phụ cấp (nếu có) theo quy định đối với cán bộ, công chức, viên chức trong biên chế công chức, số lượng người làm việc được giao năm 2025.

b) Đối với các trường hợp cán bộ, công chức, viên chức nghỉ hưu hoặc thực hiện tinh giản trong năm 2025 thì thực hiện chi trả tiền lương, các khoản phụ cấp (nếu có) đến thời điểm nghỉ việc theo quy định.

3. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm:

a) Hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra, thanh tra đối với các sở, cơ quan, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố trong việc quản lý, sử dụng biên chế cán bộ, công chức, số lượng người làm việc.

b) Thực hiện chế độ thống kê, báo cáo về tình hình thực hiện biên chế theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Bộ Nội vụ (để b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, THKH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đỗ Minh Tuấn

 

PHỤ LỤC 1

BIÊN CHẾ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CỦA CÁC SỞ, CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC UBND TỈNH, UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 5197/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Tên cơ quan đơn vị

Biên chế năm 2025

1

2

3

 

Tổng số (I+II)

3.581

I

CẤP HUYỆN

1.795

1

Huyện Mường Lát

56

2

Huyện Quan Sơn

58

3

Huyện Quan Hóa

59

4

Huyện Bá Thước

67

5

Huyện Lang Chánh

59

6

Huyện Thường Xuân

67

7

Huyện Như Xuân

59

8

Huyện Như Thanh

59

9

Huyện Ngọc Lặc

67

10

Huyện Cẩm Thủy

67

11

Huyện Thạch Thành

66

12

Huyện Vĩnh Lộc

58

13

Huyện Thọ Xuân

72

14

Huyện Triệu Sơn

68

15

Huyện Nông Cống

68

16

Huyện Yên Định

67

17

Huyện Thiệu Hóa

67

18

Huyện Hà Trung

58

19

Thị xã Bỉm Sơn

59

20

Huyện Nga Sơn

66

21

Huyện Hậu Lộc

67

22

Huyện Hoằng Hóa

74

23

Huyện Quảng Xương

68

24

Thị xã Nghi Sơn

99

25

Thành phố Sầm Sơn

63

26

Thành phố Thanh Hóa

157

II

CẤP TỈNH

1.786

1

Sở Tài nguyên và Môi trường

89

-

Cơ quan Sở

64

-

Chi cục Biển Hải đảo, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu

12

-

Chi cục Bảo vệ môi trường

13

2

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

73

3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

526

-

Cơ quan Sở

60

-

Chi cục Thủy lợi

28

-

Chi cục Phát triển nông thôn

22

-

Chi cục Thủy sản

29

-

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

21

-

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

22

 

Chi cục Kiểm lâm

252

-

Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường

17

-

Ban Quản lý Vườn Quốc gia Bến En

19

-

Ban Quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên

19

-

Ban Quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu

22

-

Ban Quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông

15

4

Sở Tư pháp

41

5

Sở Công Thương

58

6

Sở Xây dựng

65

7

Sở Giao thông vận tải

72

8

Ban An toàn giao thông tỉnh

3

9

Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh

16

10

Sở Giáo dục và Đào tạo

68

11

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

119

-

Cơ quan Văn phòng

94

-

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

15

-

Văn phòng Điều phối về vệ sinh an toàn thực phẩm tỉnh

10

12

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc Hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

35

13

Sở Nội vụ

70

-

Cơ quan Sở

38

-

Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh

13

-

Ban Tôn giáo

9

-

Chi cục Văn thư lưu trữ

10

14

Sở Tài chính

90

15

Sở Y tế

73

-

Cơ quan Sở

44

-

Chi cục Dân số

15

-

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

14

16

Sở Khoa học và Công nghệ

57

-

Cơ quan Sở

39

-

Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

18

17

Sở Kế hoạch và Đầu tư

68

18

Sở Thông tin và Thông tin

31

19

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

75

20

Thanh tra tỉnh

45

21

Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp

65

22

Ban Dân tộc

27

23

Sở Ngoại vụ

20

 

PHỤ LỤC 2

SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA CÁC SỞ, CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC UBND TỈNH; UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 5197/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Tên cơ quan, đơn vị

Biên chế năm 2025

1

2

3

 

Tổng số (I+II+III)

61.494

I

CẤP HUYỆN

48.740

1

Huyện Mường Lát

894

-

Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch

14

-

Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

8

-

Sự nghiệp Giáo dục

872

+

Mầm non

289

+

Tiểu học

364

+

Trung học cơ sở

209

+

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

10

2

Huyện Quan Sơn

1.054

-

Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch

15

-

Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

8

-

Sự nghiệp Giáo dục

1.031

+

Mầm non

451

+

Tiểu học

342

+

Trung học cơ sở

232

+

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

6

3

Huyện Quan Hóa

1.040

-

Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch

17

-

Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

9

-

Sự nghiệp Giáo dục

1.014

+

Mầm non

386

+

Tiểu học

372

+

Trung học cơ sở

245

+

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

11

4

Huyện Bá Thước

1.757

-

Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch

20

-

Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

8

-

Sự nghiệp Giáo dục

1.729

+

Mầm non

655

+

Tiểu học

620

+

Trung học cơ sở

436

+

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

18

5

Huyện Lang Chánh

956

-

Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch

15

-

Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

8

-

Sự nghiệp Giáo dục

933

+

Mầm non

377

+

Tiểu học

318

+

Trung học cơ sở

226

+

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

12

6

Huyện Thường Xuân

1.777

-

Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch

17

-

Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

9

-

Sự nghiệp Giáo dục

1.751

+

Mầm non

677

+

Tiểu học

607

+

Trung học cơ sở

446

+

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

21

7

Huyện Như Xuân

1.318

-

Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch

19

-

Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

9

-

Sự nghiệp Giáo dục

1.290

+

Mầm non

540

+

Tiểu học

435

+

Trung học cơ sở

301

+

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

14

8

Huyện Như Thanh

1.483

-

Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch

16

-

Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

10

-

Sự nghiệp Giáo dục

1.457

+

Mầm non

521

+

Tiểu học

550

+

Trung học cơ sở

365

+

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

21

9

Huyện Ngọc Lặc

2.035

-

Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch

17

-

Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

9

-

Sự nghiệp Giáo dục

2.009

+

Mầm non

696

+

Tiểu học

753

+

Trung học cơ sở

527

+

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

33

10

Huyện Cẩm Thủy

1.536

-

Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch

18

-

Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

10

-

Sự nghiệp Giáo dục

1.508

+

Mầm non

585

+

Tiểu học

536

+

Trung học cơ sở

363

+

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

24

11

Huyện Thạch Thành

2.273

-

Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch

19

-

Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

11

-

Sự nghiệp Giáo dục

2.243

+

Mầm non

839

+

Tiểu học

801

+

Trung học cơ sở

587

+

Trung cấp nghề

16

12

Huyện Vĩnh Lộc

1.175

-

Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch

14

-

Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

10

-

Sự nghiệp Giáo dục

1.151

+

Mầm non

454

+

Tiểu học

366

+

Trung học cơ sở

313

+

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

18

13

Huyện Thọ Xuân

2.644

-

Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch

18

-

Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

10

-

Sự nghiệp Giáo dục

2.616

+

Mầm non

952

+

Tiểu học

901

+

Trung học cơ sở

733

+

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

30

14

Huyện Triệu Sơn

2.471

-

Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch

13

-

Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

12

-

Sự nghiệp Giáo dục

2.446

+

Mầm non

805

+

Tiểu học

896

+

Trung học cơ sở

713

+

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

32

15

Huyện Nông Cống

2.179

-

Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch

14

-

Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

10

-

Sự nghiệp Giáo dục

2.155

+

Mầm non

732

+

Tiểu học

777

+

Trung học cơ sở

622

+

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

24

16

Huyện Yên Định

2.033

-

Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch

14

-

Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

11

-

Sự nghiệp Giáo dục

2.008

+

Mầm non

702

+

Tiểu học

714

+

Trung học cơ sở

565

+

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

27

17

Huyện Thiệu Hóa

1.777

-

Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch

11

-

Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

11

-

Sự nghiệp Giáo dục

1.755

+

Mầm non

578

+

Tiểu học

585

+

Trung học cơ sở

571

+

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

21

18

Huyện Hà Trung

1.538

-

Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch

13

-

Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

11

-

Sự nghiệp Giáo dục

1.514

+

Mầm non

488

+

Tiểu học

556

+

Trung học cơ sở

445

+

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

25

19

Thị xã Bỉm Sơn

688

-

Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch

14

-

Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

6

-

Đội quy tắc đô thị

5

-

Sự nghiệp Giáo dục

663

+

Mầm non

223

+

Tiểu học

229

+

Trung học cơ sở

193

+

Trung cấp nghề

18

20

Huyện Nga Sơn

1.835

-

Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch

16

-

Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

10

-

Sự nghiệp Giáo dục

1.809

+

Mầm non

530

+

Tiểu học

651

+

Trung học cơ sở

601

+

Trung cấp nghề

27

21

Huyện Hậu Lộc

2.139

-

Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch

13

-

Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

12

-

Sự nghiệp Giáo dục

2.114

+

Mầm non

738

+

Tiểu học

771

+

Trung học cơ sở

580

+

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

25

22

Huyện Hoằng Hóa

2.868

-

Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch

22

-

Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

13

-

Sự nghiệp Giáo dục

2.833

+

Mầm non

1.065

+

Tiểu học

982

+

Trung học cơ sở

753

+

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

33

23

Huyện Quảng Xương

2.400

-

Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch

15

-

Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

13

-

Sự nghiệp Giáo dục

2.372

+

Mầm non

811

+

Tiểu học

845

+

Trung học cơ sở

695

+

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

21

24

Thị xã Nghi Sơn

2.990

-

Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch

17

-

Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

12

-

Đội quy tắc thị xã

15

-

Ban giải phóng mặt bằng hỗ trợ tái định cư

50

-

Sự nghiệp Giáo dục

2.896

+

Mầm non

887

+

Tiểu học

1.160

+

Trung học cơ sở

825

+

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

24

25

Thành phố Sầm Sơn

1.301

-

Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch

16

-

Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

9

-

Đội quy tắc thị xã

5

-

Sự nghiệp Giáo dục

1.271

+

Mầm non

445

+

Tiểu học

458

+

Trung học cơ sở

358

+

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

10

26

Thành phố Thanh Hóa

4.579

-

Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch

36

-

Nhà văn hóa thiếu nhi

5

-

Ban Quản lý di tích Hàm rồng

8

-

Đội quy tắc thành phố

16

-

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

20

-

Sự nghiệp Giáo dục

4.494

+

Mầm non

1.347

+

Tiểu học

1.705

+

Trung học cơ sở

1.399

+

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

43

II

CẤP TỈNH

12.739

27

Sở Tài nguyên và Môi trường

8

 

Trung tâm Dữ liệu thông tin tài nguyên và môi trường

8

28

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

390

-

Văn phòng Sở

1

-

Trung tâm Chăm sóc, nuôi dưỡng người có công

62

-

Trung tâm Điều dưỡng người có công

20

-

Trung tâm Bảo trợ xã hội

99

-

Cơ sở cai nghiện ma túy số 1

62

-

Cơ sở cai nghiện ma túy số 2

21

-

Trung tâm Bảo trợ xã hội số 2

29

-

Trung tâm Cung cấp dịch vụ công tác xã hội

29

-

Trung tâm Dịch vụ việc làm

14

-

Trường trung cấp nghề miền núi

15

-

Trường trung cấp nghề thanh thiếu niên khuyết tật, đặc biệt khó khăn

10

-

Trung tâm chăm sóc, phục hồi chức năng cho người thâm thần, người rối nhiễu tâm trí khu vực miền núi

26

-

Quỹ bảo trợ trẻ em

2

29

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

535

-

Chi cục Thủy lợi

75

-

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

29

-

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

11

-

Trung tâm Kiểm nghiệm và chứng nhận chất lượng nông lâm thủy sản thuộc Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường

7

-

Chi cục Kiểm lâm

89

-

Ban Quản lý Vườn quốc gia Bến En

42

-

Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên

22

-

Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu

20

-

Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông

17

-

Trung tâm Khuyến nông

35

-

8 Ban Quản lý rừng phòng hộ

167

-

Ban Quản lý Cảng cá Thanh Hóa

21

30

Viện Nông nghiệp Thanh Hóa

0

31

Sở Tư pháp

49

-

Trung tâm Bán đấu giá tài sản

6

-

Trung tâm Trợ giúp pháp lý

33

-

2 Phòng công chứng

10

32

Sở Công Thương

36

-

Trường trung cấp nghề thương mại du lịch

22

-

Trung tâm Khuyến công và tiết kiệm năng lượng

14

33

Sở Giáo dục và Đào tạo

5.711

-

Các trường trung học phổ thông (bao gồm cả Trung học phổ thông của 08 trường liên cấp)

5.505

-

Trung học cơ sở (bao gồm Trung học cơ sở của 08 trường 2 cấp học)

142

-

Trung tâm Giáo dục thường xuyên - kỹ thuật tổng hợp

64

34

Văn phòng UBND tỉnh

20

-

Trung tâm công báo

5

-

Nhà khách 25B

15

35

Sở Nội vụ

18

 

Chi cục Văn thư lưu trữ

18

36

Sở Y tế

4.812

-

Chi cục Dân số

11

-

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

16

-

Trung tâm Kiểm nghiệm

35

-

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

190

-

Trung tâm Giám định y khoa

15

-

Trung tâm Pháp y

15

-

Khối Trung tâm y tế tuyến huyện

1.163

-

Khối bệnh viện tuyến tỉnh

0

-

Khối bệnh viện tuyến huyện

456

-

Y tế xã

2.911

37

Sở Giao thông vận tải

48

 

Thanh tra Giao thông

48

38

Sở Khoa học và Công nghệ

16

-

Trung tâm Thông tin ứng dụng Chuyển giao Khoa học công nghệ

10

-

Trung tâm Dịch vụ kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng

6

39

Sở Thông tin và Truyền thông

14

 

Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông

14

40

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

405

-

Thư viện tỉnh

24

-

Trung tâm Nghiên cứu lịch sử và bảo tồn di sản văn hóa Thanh Hóa

27

-

Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh

59

-

Bảo tàng tỉnh

17

-

Nhà hát Ca múa kịch Lam Sơn

68

-

Nhà hát Nghệ thuật truyền thống

87

-

Trung tâm Bảo tồn di sản thành Nhà Hồ

14

-

Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể thao

86

-

Ban Quản lý Di tích Lam Kinh

9

-

Câu lạc bộ bóng đá Thanh Hóa

14

41

Ban Quản lý Khu Kinh tế Nghi sơn và các Khu công nghiệp

15

 

Trung tâm Quản lý Hạ tầng Môi trường và Hỗ trợ đầu tư

15

42

Đài Phát thanh và Truyền hình Thanh Hóa

15

 

Trung tâm Triển lãm, Hội chợ và Quảng cáo

15

43

Trường Đại học Hồng Đức

241

-

Trường Đại học Hồng Đức

234

-

Trung tâm Giáo dục Quốc tế

7

44

Trường Cao đẳng Y tế

82

45

Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch

59

46

Trường Cao đẳng Công nghiệp

104

47

Trường Cao đẳng Nông nghiệp

99

48

Trường Cao đẳng nghề Nghi Sơn

25

49

Liên minh Hợp tác xã tỉnh

15

 

Trường trung cấp nghề Kỹ nghệ Thanh Hóa

15

50

Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh

19

51

Văn phòng Điều phối chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh

3

III

BIÊN CHẾ DỰ PHÒNG

15

 

PHỤ LỤC 3

SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC VÀ ĐỊNH SUẤT LƯƠNG TẠI CÁC HỘI CẤP TỈNH NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 5197/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Tên cơ quan, đơn vị

Tổng số

Số lượng người làm việc

Định suất lương

 

Tổng cộng

79

78

1

1

Liên minh Hợp tác xã tỉnh

16

15

1

2

Hội Văn học nghệ thuật

14

14

 

3

Hội Chữ thập đỏ

11

11

 

4

Hội Đông y

7

7

 

5

Hội Người mù

8

8

 

6

Hội Khuyến học tỉnh

1

1

 

7

Hội Làm vườn và Trang trại

3

3

 

8

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

8

8

 

9

Liên Đoàn bóng đá Thanh Hóa

1

1

 

10

Hội Luật gia

2

2

 

11

Hội Nhà báo

7

7

 

12

Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh

1

1

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 5197/QĐ-UBND ngày 30/12/2024 giao biên chế cán bộ, công chức, số lượng người làm việc của các sở, cơ quan, đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Thanh Hóa, năm 2025

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5

DMCA.com Protection Status
IP: 18.216.167.229
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!