VỀ
VIỆC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, LOẠI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH HOÁ
1. Trường hợp
thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này (trừ thủ tục loại bỏ) được cơ quan nhà
nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ sau ngày Quyết định
này có hiệu lực thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và
phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp
có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền
ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này (trừ thủ tục
loại bỏ) thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
và phải cập nhật để công bố.
- Những thủ tục
hành chính nêu tại khoản 1, Điều 1 Quyết định này chậm nhất không quá 10 ngày
kể từ ngày văn bản quy định sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành
chính có hiệu lực thi hành;
- Những thủ tục
hành chính nêu tại khoản 2, Điều 1 Quyết định này chậm nhất không quá 10 ngày
kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan
nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết
định này.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Mã
số
|
Áp
dụng tại
|
A
|
1
|
2
|
3
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ CÔNG BỐ CÓ NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐƯỢC
THAY THẾ VÀO BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ CÔNG BỐ
|
Lĩnh vực Tài nguyên khoáng sản,
địa chất
|
1
|
Khai thác khoáng
sản và thuê đất.
|
TN-001-KS
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
2
|
Gia hạn giấy
phép khai thác khoáng sản và thuê đất.
|
TN-002-KS
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
3
|
Cấp lại giấy
phép khai thác khoáng sản và thuê đất
|
TN-003-KS
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
4
|
Chuyển nhượng
quyền khai thác khoáng sản và thuê đất
|
TN-004-KS
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
5
|
Tiếp tục quyền
khai thác khoáng sản và thuê đát.
|
TN-005-KS
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
6
|
Cấp giấy phép
chế biến khoáng sản và thuê đất.
|
TN-007-KS
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
7
|
Chuyển nhượng
quyền chế biến khoáng sản và thuê đất.
|
TN-008-KS
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
8
|
Gia hạn giấy
phép chế biến khoáng và thuê đất.
|
TN-009-KS
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
9
|
Tiếp tục quyền
chế biến khoáng sản và thuê đất.
|
TN-010-KS
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
10
|
Cấp giấy phép
khảo sát khoáng sản.
|
TN-012-KS
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
11
|
Gia hạn giấy
phép khảo sát khoáng sản.
|
TN-014-KS
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
12
|
Cấp lại giấy
phép thăm dò khoáng sản.
|
TN-015-KS
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
13
|
Cấp giấy phép
thăm dò khoáng sản.
|
TN-016-KS
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
14
|
Gia hạn giấy
phép thăm dò khoáng sản.
|
TN-017-KS
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
15
|
Chuyển nhượng
quyền thăm dò khoáng sản.
|
TN-019-KS
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
16
|
Tiếp tục quyền
thăm dò khoáng sản.
|
TN-020-KS
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
17
|
Cấp giấy phép
khai thác tận thu khoáng sản và thuê đất
|
TN-022-KS
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
18
|
Tiếp tục thực
hiện quyền khai thác tận thu khoáng sản và thuê đất.
|
TN-023-KS
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
19
|
Gia hạn giấy
phép khai thác tận thu khoáng sản và thuê đất.
|
TN-024-KS
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
20
|
Xin chủ trương
UBND tỉnh đối với trường hợp cấp mới giấy phép thăm dò, khai thác, chế biến
khoáng sản.
|
TN-027-KS
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI ĐƯỢC BAN HÀNH THAY THẾ VÀO BỘ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐÃ CÔNG BỐ
|
Lĩnh vực Đất đai
|
1
|
Thu hồi đất
và giao đất không thu tiền sử dụng đất cho tổ chức, cơ sở tôn giáo quản lý sử
dụng và cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước
ngoài để sử dụng vào mục đích công cộng (vừa có đối tượng bị thu hồi đất thuộc
thẩm quyền của UBND cấp huyện vừa có đối tượng bị thu hồi đất thuộc thẩm
quyền của UBND cấp tỉnh)
|
TN-060-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
2
|
Thu hồi đất
và giao đất có thu tiền sử dụng đất cho tổ chức, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài để sử dụng vào mục đích
sản xuất kinh doanh (vừa có đối tượng bị thu hồi đất thuộc thẩm quyền của
UBND cấp huyện vừa có đối tượng bị thu hồi đất thuộc thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh)
|
TN-061-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
3
|
Thu hồi đất
và giao đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh (vừa có đối tượng bị thu
hồi đất thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện vừa có đối tượng bị thu hồi đất
thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
TN-062-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
4
|
Thu hồi đất
và giao đất cho UBND cấp huyện hoặc Tổ chức phát triển quỹ đất để bồi thường giải
phóng mặt bằng thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đầu tư xây dựng hạ
tầng theo quy định (vừa có đối tượng sử dụng đất bị thu hồi thuộc thẩm quyền
của UBND cấp huyện vừa có đối tượng bị thu hồi đất thuộc thẩm quyền của UBND
cấp tỉnh)
|
TN-063-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
5
|
Thu hồi đất
và giao đất cho Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn quản lý, sử dụng thuộc khu vực
phi thuế quan; khu công nghiệp thuộc khu thuế quan (vừa có đối tượng sử dụng
đất bị thu hồi thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện vừa có đối tượng bị thu
hồi đất thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
TN-064-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
6
|
Thu hồi đất
và giao đất cho Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn quản lý, sử dụng thuộc khu vực
phi thuế quan; khu công nghiệp thuộc khu thuế quan (vừa có đối tượng sử dụng
đất bị thu hồi thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện vừa có đối tượng bị thu
hồi đất thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
TN-065-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
7
|
Thu hồi đất
và giao đất không thu tiền sử dụng đất (đối tượng thu hồi đất thuộc thẩm quyền
của UBND cấp huyện) cho tổ chức, cơ sở tôn giáo quản lý sử dụng và cho người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài để sử
dụng vào mục đích công cộng
|
TN-066-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
8
|
Giao đất có
thu tiền sử dụng đất cho tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài để sử dụng
vào mục đích sản xuất kinh doanh (đối tượng sử dụng đất bị thu hồi thuộc thẩm
quyền của UBND cấp huyện)
|
TN-067-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
9
|
Giao đất để
sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh (đối tượng sử dụng đất bị thu hồi thuộc
thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
TN-068-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
10
|
Giao đất cho
UBND cấp huyện hoặc Tổ chức phát triển quỹ đất để bồi thường giải phóng mặt
bằng thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đầu tư xây dựng hạ tầng theo
quy định (đối tượng sử dụng đất bị thu hồi thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
TN-069-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
11
|
Thu hồi đất
và giao đất không thu tiền sử dụng đất (đối tượng bị thu hồi đất thuộc thẩm quyền
của UBND cấp tỉnh) cho tổ chức, cơ sở tôn giáo quản lý, sử dụng và cho người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài để sử
dụng vào mục đích công cộng
|
TN-070-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
12
|
Thu hồi đất
và giao đất có thu tiền sử dụng đất cho tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài để sử dụng vào mục đích sản
xuất kinh doanh (đối tượng bị thu hồi đất thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
TN-071-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
13
|
Thu hồi đất
và giao đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh (đối tượng bị thu hồi
đất thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
TN-072-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
14
|
Thu hồi đất
và giao đất cho UBND cấp huyện hoặc Tổ chức phát triển quỹ đất để bồi thường giải
phóng mặt bằng thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đầu tư xây dựng hạ
tầng theo quy định (đối tượng sử dụng đất bị thu hồi thuộc thẩm quyền của UBND
cấp tỉnh)
|
TN-073-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
15
|
Thu hồi đất
và cho tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thuê đất trả tiền
thuê đất hàng năm để sử dụng vào mục đích thăm dò, khai thác khoáng sản mà thẩm
quyền cấp phép thăm dò khai thác không thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (vừa có
đối tượng bị thu hồi đất thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện vừa có đối tượng
bị thu hồi đất thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
TN-074-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
16
|
Thu hồi đất
cho tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thuê đất trả tiền thuê đất hàng
năm để sản xuất kinh doanh (vừa có đối tượng bị thu hồi đất thuộc thẩm quyền
của UBND cấp huyện vừa có đối tượng bị thu hồi đất thuộc thẩm quyền của UBND
cấp tỉnh)
|
TN-075-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
17
|
Thu hồi đất
cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời hạn thuê để sản xuất kinh
doanh (vừa có đối tượng bị thu hồi đất thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
vừa có đối tượng bị thu hồi đất thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
TN-076-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
18
|
Cho tổ chức
kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm
để sử dụng vào mục đích thăm dò, khai thác khoáng sản mà thẩm quyền cấp phép
thăm dò khai thác thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (đối tượng bị thu hồi đất
thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
TN-077-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
19
|
Cho tổ chức,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm để
sản xuất kinh doanh (đối tượng bị thu hồi đất thuộc thẩm quyền của UBND cấp
huyện)
|
TN-078-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
20
|
Cho người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài thuê đất trả
tiền thuê đất một lần cho cả thời hạn thuê để sản xuất kinh doanh (đối tượng
bị thu hồi đất thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
TN-079-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
21
|
Thu hồi đất
và cho tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thuê đất trả tiền
thuê đất hàng năm để sử dụng vào mục đích thăm dò, khai thác khoáng sản; sản xuất
gạch ngói, làm đồ gốm mà thẩm quyền cấp phép thăm dò khai thác thuộc thẩm
quyền của UBND tỉnh (đối tượng bị thu hồi đất thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh)
|
TN-080-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
22
|
Thu hồi đất
cho tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân
nước ngoài thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm để sản xuất kinh doanh (đối tượng
bị thu hồi đất thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
TN-081-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
23
|
Thu hồi đất
cho tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, người việt nam định cư ở nước ngoài
thuê đất trả tiền một lần cho cả thời hạn thuê để sản xuất kinh doanh (đối
tượng bị thu hồi đất thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
TN-082-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
24
|
Chuyển mục đích
sử dụng đất và thuê đất đối với trường hợp phải xin phép (đối tượng là tổ
chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đang sử dụng đất) để sử dụng vào mục
đích sản xuất gạch ngói, làm đồ gốm.
|
TN-083-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
25
|
Chuyển mục đích
sử dụng đất và thuê đất (đối tượng là tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài chưa có đất) để sử dụng vào mục đích sản xuất gạch ngói, làm đồ
gốm.
|
TN-084-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
26
|
Chuyển mục đích
sử dụng đất và thuê đất đối với trường hợp phải xin phép (đối tượng là tổ
chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài) để sử dụng vào mục đích sản xuất
gạch ngói, làm đồ gốm đối với trường hợp thuộc thẩm quyền cấp phép khai thác
mỏ không thuộc UBND tỉnh
|
TN-085-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
27
|
Chuyển mục đích
sử dụng đất và thuê đất (đối tượng là người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ
chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài đang sử dụng đất) để sản xuất kinh doanh.
|
TN-086-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
28
|
Chuyển mục đích
sử dụng đất và thuê đất (đối tượng là tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài chưa sử dụng đất) để sản xuất kinh doanh.
|
TN-087-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
29
|
Cho phép chuyển
mục đích sử dụng đất và giao đất có thu tiền sử dụng đất thuộc trường hợp
phải xin phép (đối tượng là tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đang sử dụng đất) để sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh
|
TN-088-ĐĐ
|
Sở Tài
Nguyên và Môi trường
|
30
|
Chuyển mục đích
sử dụng đất và giao đất có thu tiền sử dụng đất thuộc trường hợp phải xin
phép (đối tượng là tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài chưa
có đất) để sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh.
|
TN-089-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
31
|
Thu hồi đất
đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 và Khoản 8 Điều 38 của Luật Đất đai
thuộc trường hợp giao đất không thu tiền sử dụng đất, được Nhà nước giao đất
có thu tiền sử dụng đất mà tiền sử dụng đất đã nộp có nguồn gốc từ ngân sách
nhà nước hoặc cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm nay bị giải thể, phá
sản, chuyển đi nơi khác, giảm hoặc không còn nhu cầu sử dụng đất; Người sử
dụng đất tự nguyện trả lại đất (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài)
|
TN-090-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
32
|
Thu hồi đất
đối với các trường hợp qui định tại Khoản 3, 4, 5, 6, 9, 11 và Khoản 12 Điều 38
Luật Đất đai thuộc các trường hợp sử dụng đất không đúng mục đích, sử dụng đất
không có hiệu quả; Người sử dụng đất cố ý huỷ hoại đất; Đất được giao không
đúng đối tượng hoặc không đúng thẩm quyền; Đất chưa sử dụng bị lấn, chiếm;
Đất không được chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai mà
người sử dụng đất do thiếu trách nhiệm để bị lấn, chiếm; Người sử dụng đất cố
ý không thực hiện nghĩa vụ đối với Nhà nước; Đất trồng cây hàng năm không được
sử dụng trong thời hạn 12 tháng liền. Đất trồng cây lâu năm không được sử
dụng trong thời hạn 18 tháng liền, đất trồng rừng không được sử dụng trong thời
hạn 24 tháng liền; Đất được Nhà nước giao, cho thuê để thực hiện dự án đầu tư
mà không được sử dụng trong thời hạn 12 tháng liền hoặc tiến độ sử dụng đất
chậm hơn 24 tháng so với tiến độ ghi trong dự án đầu tư, kể từ khi nhận bàn
giao đất trên thực địa mà không được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết
định giao đất, cho thuê đất đó cho phép (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn
giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước
ngoài)
|
TN-091-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
33
|
Thu hồi đất
đối với trường hợp quy định tại Khoản 7 Điều 38 của Luật Đất đai thuộc trường
hợp cá nhân sử dụng đất chết mà không có người thừa kế (đối tượng là người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài)
|
TN-092-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
34
|
Thu hồi đất
đối với trường hợp quy định tại khoản 10 Điều 38 của Luật Đất đai thuộc trường
hợp đất được Nhà nước giao, cho thuê có thời hạn mà không được gia hạn khi
hết thời hạn (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ
chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài)
|
TN-093-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
35
|
Chuyển từ hình
thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài).
|
TN-094-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
36
|
Thẩm định nhu
cầu sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá (Đối với
dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc không
phải cấp Giấy chứng nhận đầu tư)
|
TN-095-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
37
|
Gia hạn sử dụng
đất đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức
nước ngoài, cá nhân nước ngoài được Nhà nước cho thuê đất phi nông nghiệp.
|
TN-096-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
38
|
Xét duyệt quy
hoạch sử dụng đất chi tiết của Tổ chức đang sử dụng đất nông nghiệ
|
TN-097-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
39
|
Cấp Giấy chứng
nhận đối với trường hợp không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản
nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc
quyền sở hữu của người khác (Đất do doanh nghiệp đang sử dụng làm mặt bằng
xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh).
|
TN-098-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
40
|
Cấp giấy chứng
nhận đối với trường hợp không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản
nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc
quyền sở hữu của người khác (đối tượng là tổ chức sự nghiệp, doanh nghiệp nhà
nước đang sử dụng đất nông nghiệp).
|
TN-099-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
41
|
Cấp Giấy chứng
nhận đối với trường hợp không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản
nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc
quyền sở hữu của người khác (đất đang sử dụng vào đích xây dựng trụ sở cơ
quan, công trình sự nghiệp)
|
TN-100-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
42
|
Cấp giấy chứng
nhận đối với trường hợp không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản
nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc
quyền sở hữu của người khác (đất do Hợp tác xã đang sử dụng)
|
TN-101-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
43
|
Cấp giấy chứng
nhận đối với trường hợp không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản
nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc
quyền sở hữu của người khác (đất do cơ sở tôn giáo đang sử dụng)
|
TN-102-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
44
|
Cấp giấy
chứng nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài sản
không đồng thời là người sử dụng đất (đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở
tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức
nước ngoài, cá nhân nước ngoài)
|
TN-103-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
45
|
Cấp giấy chứng
nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu công trình
xây dựng (đất do doanh nghiệp đang sử dụng làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản
xuất, kinh doanh)
|
TN-104-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
46
|
Cấp giấy chứng
nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu công trình
xây dựng (tổ chức sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước đang sử dụng đất nông
nghiệp).
|
TN-105-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
47
|
Cấp Giấy chứng
nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu công trình
xây dựng sử dụng đất vào mục đích xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp nhà nước
|
TN-106-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
48
|
Cấp giấy chứng
nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu công trình
xây dựng (đất do Hợp tác xã đang sử dụng)
|
TN-107-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
49
|
Cấp Giấy chứng
nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu công trình
xây dựng (đất do cơ sở tôn giáo đang sử dụng)
|
TN-108-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
50
|
Cấp Giấy chứng
nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở (đối
tượng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự
án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài)
|
TN-109-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
51
|
Cấp Giấy chứng
nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản
xuất là rừng trồng (Đối tượng là tổ chức sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước đang
sử dụng đất nông nghiệp, HTX đang sử dụng, tổ chức trong nước, tổ chức nước
ngoài, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự
án trồng rừng sản xuất).
|
TN-110-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
52
|
Cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
cho đơn vị vũ trang nhân dân đang sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh.
|
TN-111-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
53
|
Cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
đối với đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh
|
TN-112-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
54
|
Cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá
nhân nước ngoài trong khu kinh tế.
|
TN-113-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
55
|
Cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất cho người nhận quyền sử dụng đất thuộc trường hợp quy định tại điểm k và
điểm l khoản 1 Điều 99 Nghị định 181:
- Tổ chức, cộng
đồng dân cư, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức
nước ngoài, cá nhân nước ngoài được nhận quyền sử dụng đất theo kết quả hoà
giải thành về tranh chấp đất đai được Uỷ ban nhân dân cấp có thẩm quyền công
nhận; thoả thuận trong hợp đồng thế chấp, bảo lãnh để xử lý nợ; quyết định
hành chính của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về giải quyết tranh chấp đất
đai, khiếu nại, tố cáo về đất đai; quyết định hoặc bản án của Toà án nhân dân,
quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án; văn bản công nhận kết quả đấu
giá quyền sử dụng đất phù hợp với pháp luật;
- Tổ chức là
pháp nhân mới được hình thành thông qua việc chia tách hoặc sáp nhập theo quyết
định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền hoặc văn bản về việc chia tách hoặc
sáp quyền nhập tổ chức kinh tế phù hợp với pháp luật được nhận sử dụng đất từ
các tổ chức là pháp nhân bị chia tách hoặc sáp nhập.
|
TN-114-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
56
|
Cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng
đất (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài,
cá nhân nước ngoài)
|
TN-115-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
57
|
Cấp Giấy chứng
nhận cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở,
công trình xây dựng của tổ chức đầu tư xây dựng để bán (đối tượng là hộ gia
đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài)
|
TN-116-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
58
|
Cấp Giấy chứng
nhận cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở,
công trình xây dựng của tổ chức đầu tư xây dựng để bán (tổ chức trong nước,
tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài)
|
TN-117-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
59
|
Cấp đổi Giấy
chứng nhận đã cấp mà có yêu cầu bổ sung chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất (đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài)
|
TN-118-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
60
|
Cấp đổi Giấy
chứng nhận (đối với tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài),
trong các trường hợp:
- Do bị ố, nhòe,
rách, hư hỏng hoặc do đo đạc lại;
- Do đã cấp
trong trường hợp quy định tại điểm 2, khoản 3, Điều 4 Luật Sửa đổi bổ sung một
số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản: “Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở,
Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình
xây dựng đã được cấp theo quy định của pháp luật về đất đai, pháp luật về nhà
ở, pháp luật về xây dựng và pháp luật về dân sự trước ngày 01 tháng 8 năm
2009’’.
|
TN-119-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
61
|
Cấp đổi Giấy
chứng nhận (đối với tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài),
có yêu cầu xác nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, trong các
trường hợp:
- Do bị ố, nhòe,
rách, hư hỏng hoặc do đo đạc lại;
- Do đã cấp
trong trường hợp quy định tại điểm 2, khoản 3, Điều 4 Luật Sửa đổi bổ sung một
số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản: “Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, Giấy
chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây
dựng đã được cấp theo quy định của pháp luật về đất đai, pháp luật về nhà ở,
pháp luật về xây dựng và pháp luật về dân sự trước ngày 01 tháng 8 năm
2009’’.
|
TN-120-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
62
|
Cấp lại giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất do mất (đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở
tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức
nước ngoài, cá nhân nước ngoài)
|
TN-121-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
63
|
Đăng ký thế
chấp bằng tài sản gắn liền với đất hoặc bằng tài sản gắn liền với đất hình thành
trong tương lai trường hợp khu đất (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước
ngoài, cá nhân nước ngoài)
|
TN-122-ĐĐ
|
Sở Tài
Nguyên và Môi trường
|
64
|
Đăng ký thế
chấp bằng quyền sử dụng đất hoặc bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với
đất (Đối tượng là tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực
hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài).
|
TN-123-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
65
|
Đăng ký thay
đổi nội dung thế chấp đã đăng ký (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá
nhân nước ngoài)
|
TN-124-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
66
|
Xóa đăng ký
thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (đối tượng là tổ chức,
cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư,
tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài)
|
TN-125-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
67
|
Sửa chữa sai
sót trong nội dung đăng ký thế chấp (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước
ngoài, cá nhân nước ngoài)
|
TN-126-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
68
|
Đăng ký chuyển
mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép (Đối tượng là tổ
chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu
tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài)
|
TN-127-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
69
|
Tách, hợp thửa
theo nhu cầu của người sử dụng đất (Đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài)
|
TN-128-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
70
|
Tách thửa, trường
hợp nhà nước thu hồi một phần thửa đất (Đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài)
|
TN-129-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
71
|
Đăng ký biến
động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa
đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài
chính; thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính,
cấp (hạng) nhà, công trình; thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây
(trường hợp xác nhận vào giấy chứng nhận đã cấp, đối tượng là tổ chức trong
nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu
tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài).
|
TN-130-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
72
|
Đăng ký biến
động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa
đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài
chính; thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính,
cấp (hạng) nhà, công trình; thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây
(trường hợp cấp mới giấy chứng nhận, đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở
tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức
nước ngoài, cá nhân nước ngoài)
|
TN-131-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
73
|
Đăng ký nhận
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp
vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (Đối tượng
là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án
đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài).
|
TN-132-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
74
|
Chuyển nhượng
quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (đối tượng là tổ chức kinh tế,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước
ngoài, cá nhân nước ngoài).
|
TN-133-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
75
|
Chuyển nhượng
quyền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài)
|
TN-134-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
76
|
Chuyển nhượng
tài sản gắn liền với đất (đối tượng là tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài)
|
TN-135-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
77
|
Đăng ký góp
vốn bằng quyền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài),
trường hợp chỉnh lý giấy chứng nhận .
|
TN-136-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
78
|
Đăng ký góp
vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (đối tượng là tổ chức kinh
tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước
ngoài, cá nhân nước ngoài), trường hợp chỉnh lý giấy chứng nhận .
|
TN-137-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
79
|
Đăng ký góp
vốn bằng tài sản gắn liền với đất (đối tượng là tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài),
trường hợp chỉnh lý giấy chứng nhận .
|
TN-138-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
80
|
Đăng ký góp
vốn bằng quyền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài),
trường hợp cấp mới giấy chứng nhận .
|
TN-139-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
81
|
Đăng ký góp
vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (đối tượng là tổ chức kinh
tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước
ngoài, cá nhân nước ngoài), trường hợp cấp mới giấy chứng nhận.
|
TN-140-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
82
|
Đăng ký góp
vốn bằng tài sản gắn liền với đất (đối tượng là tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài),
trường hợp cấp mới giấy chứng nhận .
|
TN-141-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
83
|
Xóa đăng ký
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (đối tượng là tổ chức,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước
ngoài, cá nhân nước ngoài), trường hợp chỉnh lý giấy chứng nhận .
|
TN-142-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
84
|
Xóa đăng ký
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (đối tượng là tổ chức,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước
ngoài, cá nhân nước ngoài), trường hợp cấp mới giấy chứng nhận .
|
TN-143-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
85
|
Đăng ký cho
thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, đối tượng là tổ
chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ
chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài (trừ trường hợp nhà đầu tư xây dựng kinh
doanh kết cấu hạ tầng trong khu công nghiệp, khu kinh tế, khu công nghệ cao),
trường hợp chỉnh lý Giấy chứng nhận đã cấp.
|
TN-144-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
86
|
Đăng ký cho
thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, đối tượng là tổ chức kinh tế, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân
nước ngoài (trừ trường hợp nhà đầu tư xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng
trong khu công nghiệp, khu kinh tế, khu công nghệ cao), trường hợp chỉnh lý
Giấy chứng nhận đã cấp.
|
TN-145-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
87
|
Đăng ký cho
thuê tài sản gắn liền với đất, đối tượng là tổ chức kinh tế, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
(trừ trường hợp nhà đầu tư xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng trong khu công
nghiệp, khu kinh tế, khu công nghệ cao), trường hợp chỉnh lý Giấy chứng nhận
đã cấp.
|
TN-146-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
88
|
Đăng ký cho
thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (đối tượng là
tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư,
tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài), trường hợp cấp mới giấy chứng nhận.
|
TN-147-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
89
|
Đăng ký cho
thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức kinh tế, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân
nước ngoài), trường hợp cấp mới giấy chứng nhận.
|
TN-148-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
90
|
Đăng ký cho
thuê tài sản gắn liền với đất (đối tượng là tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư), trường hợp cấp mới giấy chứng nhận.
|
TN-149-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
91
|
Xoá đăng ký
cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (đối tượng
là tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư,
tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài).
|
TN-150-ĐĐ
|
Sở Tài Nguyên
và Môi trường
|
III
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH ĐƯỢC LOẠI BỎ
RA KHỎI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ CÔNG BỐ
|
1
|
Giao đất đã
được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng đối với tổ chức,
cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân
nước ngoài.
(trường hợp
không thu tiền sử dụng đất)
|
TN-001-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
2
|
Giao đất đã
được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng đối với tổ chức,
cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân
nước ngoài.
(trường hợp
có thu tiền sử dụng đất)
|
TN-002-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
3
|
Giao đất chưa
được giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
(trường hợp
không thu tiền sử dụng đất)
|
TN-003-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
4
|
Giao đất chưa
được giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài (trường hợp có thu tiền sử
dụng đất)
|
TN-004-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
5
|
Giao đất để
sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh (trường hợp không phải bồi thường giải
phóng mặt bằng hoặc đất đã bồi thường giải phóng mặt bằng)
|
TN-005-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
6
|
Giao đất để
sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh (trường hợp chưa bồi thường giải phóng
mặt bằng)
|
TN-006-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
7
|
Giao đất cho
Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn (trường hợp chưa bồi thường giải phóng mặt
bằng).
|
TN-007-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
8
|
Giao đất cho
Trung tâm Phát triển quỹ đất Thanh Hoá (trường hợp chưa bồi thường giải phóng
mặt bằng)
|
TN-008-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
9
|
Chuyển mục đích
sử dụng đất và thuê đất đối với trường hợp phải xin phép (đối tượng là tổ
chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước
ngoài đang sử dụng đất) để sử dụng vào mục đích thăm dò, khai thác khoáng
sản, sản xuất gạch ngói, làm đồ gốm.
|
TN-009-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
10
|
Chuyển mục đích
sử dụng đất và thuê đất thuộc trường hợp phải xin phép (đối tượng là tổ chức,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
chưa sử dụng đất) để sử dụng vào mục đích thăm dò, khai thác khoáng sản, sản
xuất gạch ngói, làm đồ gốm
|
TN-010-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
11
|
Chuyển mục đích
sử dụng đất và thuê đất đối với trường hợp phải xin phép (trường hợp dự án
đầu tư phải nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất)
|
TN-011-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
12
|
Chuyển mục đích
sử dụng đất và giao đất không thu tiền sử dụng đất thuộc trường hợp phải xin
phép (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước
ngoài, cá nhân nước ngoài chưa sử dụng đất) để sử dụng vào mục đích công trình
công cộng
|
TN-012-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
13
|
Chuyển mục đích
sử dụng đất và giao đất có thu tiền sử dụng đất thuộc trường hợp phải xin
phép (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước
ngoài, cá nhân nước ngoài chưa sử dụng đất) để sử dụng vào mục đích sản xuất
kinh doanh.
|
TN-013-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
14
|
Chuyển mục đích
sử dụng đất và giao đất không thu tiền sử dụng đất đối với trường hợp phải
xin phép (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức
nước ngoài, cá nhân nước ngoài đang sử dụng đất) để sử dụng vào mục đích công
trình công cộng.
|
TN-014-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
15
|
Chuyển mục đích
sử dụng đất và thuê đất đối với trường hợp phải xin phép (đối tượng là tổ
chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước
ngoài đang sử dụng đất) để sản xuất kinh doạnh
|
TN-015-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
16
|
Chuyển mục đích
sử dụng đất và giao đất có thu tiền sử dụng đất thuộc trường hợp phải xin
phép (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước
ngoài, cá nhân nước ngoài chưa sử dụng đất) để sử dụng vào mục đích sản xuất
kinh doanh
|
TN-016-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
17
|
Thuê đất đã
được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng đối với tổ chức,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài (không
thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất) để sử dụng vào mục đích thăm
dò, khai thác khoáng sản; sản xuất gạch ngói, làm đồ gốm.
|
TN-017-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
18
|
Thuê đất chưa
được bồi thường giải phóng mặt bằng (đối với tổ chức, người Việt Nam định cư
ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài) để sử dụng vào mục đích
thăm dò, khai thác khoáng sản; sản xuất gạch ngói, làm đồ gốm.
|
TN-018-ĐĐ
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
19
|
Thu hồi đất
đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 và Khoản 8 Điều 38 của Luật Đất đai
thuộc trường hợp giao đất không thu tiền sử dụng đất, được Nhà nước giao đất
có thu tiền sử dụng đất mà tiền sử dụng đất đã nộp có nguồn gốc từ ngân sách
nhà nước hoặc cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm nay bị giải thể, phá
sản, chuyển đi nơi khác, giảm hoặc không còn nhu cầu sử dụng đất; Người sử
dụng đất tự nguyện trả lại đất (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài)
|
TN-019-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
20
|
Thu hồi đất
đối với các trường hợp qui định tại Khoản 3, 4, 5, 6, 9, 11 và Khoản 12 Điều 38
Luật Đất đai thuộc các trường hợp sử dụng đất không đúng mục đích, sử dụng đất
không có hiệu quả; Người sử dụng đất cố ý huỷ hoại đất; Đất được giao không
đúng đối tượng hoặc không đúng thẩm quyền; Đất chưa sử dụng bị lấn, chiếm;
Đất không được chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai mà
người sử dụng đất do thiếu trách nhiệm để bị lấn, chiếm; Người sử dụng đất cố
ý không thực hiện nghĩa vụ đối với Nhà nước; Đất trồng cây hàng năm không được
sử dụng trong thời hạn 12 tháng liền. Đất trồng cây lâu năm không được sử
dụng trong thời hạn 18 tháng liền, đất trồng rừng không được sử dụng trong thời
hạn 24 tháng liền; Đất được Nhà nước giao, cho thuê để thực hiện dự án đầu tư
mà không được sử dụng trong thời hạn 12 tháng liền hoặc tiến độ sử dụng đất
chậm hơn 24 tháng so với tiến độ ghi trong dự án đầu tư, kể từ khi nhận bàn
giao đất trên thực địa mà không được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết
định giao đất, cho thuê đất đó cho phép (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn
giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước
ngoài)
|
TN-020-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
21
|
Thu hồi đất
đối với các trường hợp quy định tại Khoản 7 Điều 38 của Luật Đất đai thuộc trường
hợp cá nhân sử dụng đất chết mà không có người thừa kế (đối tượng là người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài)
|
TN-021-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
22
|
Thu hồi đất
đối với trường hợp quy định tại khoản 10 Điều 38 của Luật Đất đai thuộc trường
hợp đất được Nhà nước giao, cho thuê có thời hạn mà không được gia hạn khi
hết thời hạn (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ
chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài)
|
TN-022-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
23
|
Xét duyệt quy
hoạch sử dụng đất chi tiết của Tổ chức đang sử dụng đất nông nghiệp
|
TN-023-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
24
|
Xét duyệt quy
hoạch sử dụng đất chi tiết của Khu kinh tế Nghi Sơn
|
TN-024-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
25
|
Giới thiệu địa
điểm và thẩm định nhu cầu xin thuê đất đối với tổ chức kinh tế trên địa bàn
Thanh Hóa
|
TN-025-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
26
|
Giới thiệu địa
điểm và thẩm định nhu cầu xin giao đất đối với tổ chức kinh tế trên địa bàn
Thanh Hóa
|
TN-026-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
27
|
Chuyển từ hình
thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài).
|
TN-027-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
28
|
Gia hạn sử dụng
đất đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức
nước ngoài, cá nhân nước ngoài được Nhà nước cho thuê đất phi nông nghiệp
|
TN-028-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
29
|
Thuê đất đã
được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng đối với tổ chức,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài (không
thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất)
|
TN-029-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
30
|
Thuê đất chưa
được bồi thường giải phóng mặt bằng (đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài)
|
TN-030-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
31
|
Đăng ký chuyển
mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép (đối tượng là tổ
chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước
ngoài)
|
TN-031-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
32
|
Chuyển nhượng
quyền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài), trường hợp chỉnh lý giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất.
|
TN-032-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
33
|
Chuyển nhượng
quyền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài) trường hợp cấp mới giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất.
|
TN-033-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
34
|
Cấp lại, cấp
đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
TN-034-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
35
|
Đăng ký cho
thuê quyền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài), trường hợp chỉnh lý giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp
|
TN-035-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
36
|
Đăng ký cho
thuê quyền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài), trường hợp thực hiện thủ
tục cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
|
TN-036-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
37
|
Xoá đăng ký
cho thuê quyền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài).
|
TN-037-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
38
|
Đăng ký cho
thuê lại quyền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài), trường hợp thực hiện thủ tục
cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
|
TN-038-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
39
|
Đăng ký cho
thuê lại quyền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài), trường hợp chỉnh lý giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp.
|
TN-039-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
40
|
Xoá đăng ký
cho thuê lại quyền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài).
|
TN-040-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
41
|
Đăng ký góp
vốn bằng quyền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài), trường hợp thực hiện chỉnh
lý giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
|
TN-041-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
42
|
Đăng ký góp
vốn bằng quyền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài), trường hợp thực hiện thủ tục
cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
|
TN-042-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
43
|
Xoá đăng ký
góp vốn bằng quyền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài), trường hợp trước đây khi
góp vốn chỉ chỉnh lý giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
|
TN-043-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
44
|
Xoá đăng ký
góp vốn bằng quyền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài), trường hợp trước đây khi
góp vốn cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nay không thay đổi thửa đất.
|
TN-044-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
45
|
Xoá đăng ký
góp vốn bằng quyền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài), trường hợp trước đây khi
góp vốn cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, có thay đổi thửa đất.
|
TN-045-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
46
|
Đăng ký thế
chấp bằng quyền sử dụng đất hoặc bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với
đất (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước
ngoài, cá nhân nước ngoài).
|
TN-046-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
47
|
Đăng ký thế
chấp bằng tài sản gắn liền với đất hoặc bằng tài sản gắn liền với đất hình thành
trong tương lai (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài)
|
TN-047-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
48
|
Đăng ký thay
đổi nội dung thế chấp đã đăng ký (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài).
|
TN-048-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
49
|
Xóa đăng ký
thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (đối tượng là tổ chức,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài).
|
TN-049-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
50
|
Sửa chữa sai
sót trong nội dung đăng ký thế chấp (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài)
|
TN-050-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
51
|
Cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu
thầu dự án có sử dụng đất (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài)
|
TN-051-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
52
|
Cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất cho người nhận quyền sử dụng đất thuộc trường hợp quy
định tại điểm k và điểm l khoản 1 Điều 99 Nghị định 181:
- Tổ chức, cộng
đồng dân cư, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức
nước ngoài, cá nhân nước ngoài được nhận quyền sử dụng đất theo kết quả hoà
giải thành về tranh chấp đất đai được Uỷ ban nhân dân cấp có thẩm quyền công
nhận; thoả thuận trong hợp đồng thế chấp, bảo lãnh để xử lý nợ; quyết định
hành chính của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về giải quyết tranh chấp đất
đai, khiếu nại, tố cáo về đất đai; quyết định hoặc bản án của Toà án nhân dân,
quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án; văn bản công nhận kết quả đấu
giá quyền sử dụng đất phù hợp với pháp luật;
- Tổ chức là
pháp nhân mới được hình thành thông qua việc chia tách hoặc sáp nhập theo quyết
định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền hoặc văn bản về việc chia tách hoặc
sáp nhập tổ chức kinh tế phù hợp với pháp luật được nhận quyền sử dụng đất từ
các tổ chức là pháp nhân bị chia tách hoặc sáp nhập.
|
TN-052-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
53
|
Cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức đang sử dụng đất
|
TN-053-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
54
|
Cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài trong khu kinh tế.
|
TN-054-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
55
|
Cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất cho đơn vị vũ trang nhân dân đang sử dụng vào mục đích
quốc phòng, an ninh.
|
TN-055-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
56
|
Đăng ký nhận
quyền sử dụng đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá
bằng quyền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài).
|
TN-056-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
57
|
Đăng ký biến
động về sử dụng đất do đổi tên, giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên,
thay đổi về quyền, thay đổi về nghĩa vụ tài chính (đối tượng là tổ chức, cơ
sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân
nước ngoài).
|
TN-057-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
58
|
Tách, hợp thửa
theo nhu cầu của người sử dụng đất (đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài)
|
TN-058-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
59
|
Tách thửa, trường
hợp nhà nước thu hồi một phần thửa đất (đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài)
|
TN-059-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|