|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 513/QĐ-UBND 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm tỉnh Bến Tre
Số hiệu:
|
513/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Cao Văn Trọng
|
Ngày ban hành:
|
21/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 513/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 21
tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ
HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH BAN HÀNH KỲ 2014 - 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5
năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình
số 315/TTr-STP ngày 12 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm
pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành kỳ 2014-2018,
bao gồm các danh mục sau đây:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp
luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành còn hiệu lực trong
kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018.
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp
luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực, ngưng
hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018.
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp
luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành cần đình chỉ thi hành,
ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới trong kỳ
hệ thống hóa 2014 - 2018.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng
các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký./.
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP
LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE CÒN HIỆU LỰC TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA
2014-2018
(Kèm theo Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu văn
bản; ngày tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản/Trích yếu nội dung văn bản
|
Thời điểm có hiệu
lực
|
Ghi chú
|
I. LĨNH VỰC TƯ
PHÁP
|
1
|
Nghị quyết
|
18/2011/NQ-HĐND
|
Ngày
9/12/2011
|
Về việc quy định mức chi đảm bảo cho công tác kiểm
tra, xử lý và rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật áp dụng trên
địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
19/12/2011
|
|
2
|
Nghị quyết
|
01/2012/NQ-HĐND
|
Ngày
10/7/2012
|
Về kết thúc việc thực hiện một số Nghị quyết Hội đồng
nhân dân tỉnh đã ban hành giai đoạn 2005-2010
|
Ngày
20/7/2012
|
|
3
|
Nghị quyết
|
11/2012/NQ-HĐND
|
Ngày
10/7/2012
|
Về việc quy định mức chi thực hiện công tác hỗ trợ
pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Ngày
20/7/2012
|
|
4
|
Nghị quyết
|
12/2012/NQ-HĐND
|
Ngày
10/7/2012
|
Về việc kết thúc, bãi bỏ một phần, một số Nghị quyết
đã ban hành
|
Ngày
20/7/2012
|
|
5
|
Nghị quyết
|
07/2013/NQ-HĐND
|
Ngày
11/7/2013
|
Về quy định mức chi đảm bảo công tác cải cách hành
chính và công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Ngày
21/7/2013
|
|
6
|
Nghị quyết
|
11/2014/NQ-HĐND
|
Ngày
10/7/2014
|
Về việc quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ
biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên
địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
20/7/2014.
|
Hết hiệu lực một phần
|
7
|
Nghị quyết
|
21/2014/NQ-HĐND
|
Ngày
9/12/2014
|
Về việc quy định mức chi thực hiện công tác hoà
giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
19/12/2014
|
|
8
|
Nghị quyết
|
19/2017/NQ-
HĐND
|
Ngày
5/12/2017
|
Về quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết
toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện
văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
1/1/2018
|
|
9
|
Nghị quyết
|
11/2018/NQ-
HĐND
|
Ngày
6/7/2018
|
Về việc quy định nội dung chi, mức chi thực hiện công
tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa
bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
16/7/2018
|
|
II. LĨNH VỰC KINH
TẾ - XÃ HỘI
|
1
|
Nghị quyết
|
08/2007/NQ-HĐND
|
Ngày 2/5/2007
|
Về chiến lược Dân số tỉnh Bến Tre giai đoạn 2007-2010
tầm nhìn đến năm 2020.
|
Ngày
12/5/2007
|
|
2
|
Nghị quyết
|
24/2007/NQ-HĐND
|
Ngày
14/12/2007
|
Về việc thông qua Quy hoạch tổng thể phát triển kinh
tế - xã hội tỉnh Bến Tre đến năm 2020
|
Ngày
24/12/2007
|
|
3
|
Nghị quyết
|
14/2016/NQ-HĐND
|
Ngày
3/8/2016
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 5 năm
2016-2020
|
Ngày
13/8/2016
|
|
4
|
Nghị quyết
|
01/2018/NQ-
HĐND
|
Ngày
6/7/2018
|
Về bổ sung một số nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh
tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2018
|
Ngày
16/7/2018
|
|
5
|
Nghị quyết
|
13/2018/NQ-
HĐND
|
Ngày
7/12/2018
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bến
Tre năm 2019
|
Ngày
17/12/2018
|
|
III. LĨNH VỰC
NGÂN SÁCH - TÀI CHÍNH
|
1
|
Nghị quyết
|
11/2010/NQ-
HĐND
|
Ngày
17/11/2010
|
Về việc sử dụng nguồn vốn hoàn trả lưới điện trung
áp nông thôn để đầu tư phát triển lưới điện nông thôn
|
Ngày
27/11/2010
|
|
2
|
Nghị quyết
|
09/2014/NQ-
HĐND
|
Ngày
10/7/2014
|
Về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển
thuộc nguồn vốn Ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2014
|
Ngày
20/7/2014
|
|
3
|
Nghị quyết
|
20/2014/NQ-
HĐND
|
Ngày
9/12/2014
|
Về việc quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc
mừng do Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện
|
Ngày
19/12/2014
|
|
4
|
Nghị quyết
|
04/2016/NQ-
HĐND
|
Ngày
3/8/2016
|
Về việc thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa
trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
13/8/2016
|
|
5
|
Nghị quyết
|
05/2016/NQ-
HĐND
|
Ngày
3/8/2016
|
Về việc quy định mức chi công tác tiếp nhận công dân,
giải quyết khiếu nại, tố cáo của nông dân trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
13/8/2016
|
|
6
|
Nghị quyết
|
12/2016/NQ-
HĐND
|
Ngày
3/8/2016
|
Về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu
tư phát triển nguồn Ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016-2020
|
Ngày
13/8/2016
|
|
7
|
Nghị quyết
|
16/2016/NQ-
HĐND
|
Ngày
7/12/2016
|
Về việc quy định một số chế độ, định mức chi tiêu
tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bến Tre
|
Ngày
17/12/2016
|
|
8
|
Nghị quyết
|
19/2016/NQ-
HĐND
|
Ngày
7/12/2016
|
Quy định phụ cấp kiêm nhiệm đối với cán bộ, công chức
cấp xã; người hoạt động không chuyên trách cấp xã, ấp, khu phố trên địa bàn
tỉnh Bến Tre
|
Ngày
17/12/2016
|
|
9
|
Nghị quyết
|
03/2017/NQ-
HĐND
|
Ngày
18/7/2017
|
Về kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách
nhà nước tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016-2020
|
Ngày
28/7/2017
|
|
10
|
Nghị quyết
|
05/2017/NQ-
HĐND
|
Ngày
18/7/2017
|
Về định mức hỗ trợ vốn ngân sách Nhà nước thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Bến Tre giai đoạn
2016-2020
|
Ngày
28/7/2017
|
|
11
|
Nghị quyết
|
06/2017/NQ-
HĐND
|
Ngày
18/7/2017
|
Về việc quy định nội dung và mức chi thực hiện các
cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
28/7/2017
|
|
12
|
Nghị quyết
|
07/2017/NQ-
HĐND
|
Ngày
18/7/2017
|
Quy định mức chi đảm bảo hoạt động của Ban Chỉ đạo
chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả tỉnh Bến Tre
|
Ngày
28/7/2017
|
|
13
|
Nghị quyết
|
08/2017/NQ-
HĐND
|
Ngày
18/7/2017
|
Về việc quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát
hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn
tỉnh Bến Tre
|
Ngày
28/7/2017
|
|
14
|
Nghị quyết
|
17/2017/NQ-
HĐND
|
ngày
5/12/2017
|
Về việc quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân
sách nhà nước của Hội đồng nhân dân cấp xã, cấp huyện và thời hạn Ủy ban nhân
dân các cấp gửi báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm trên địa bàn
tỉnh Bến Tre
|
Ngày
1/1/2018
|
|
15
|
Nghị quyết
|
20/2017/NQ-HĐND
|
Ngày
5/12/2017
|
Về việc quy định mức chi bồi dưỡng đối với người làm
nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên
địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
15/12/2017
|
|
16
|
Nghị quyết
|
21/2017/NQ-
HĐND
|
Ngày
5/12/2017
|
Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định
mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Bến Tre giai đoạn
2018-2020
|
Ngày
1/1/2018
|
|
17
|
Nghị quyết
|
22/2017/NQ-
HĐND
|
Ngày
5/12/2017
|
Về việc quy định nội dung, mức chi cho hoạt động giám
sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và tổ chức chính
trị - xã hội các cấp trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
15/12/2017
|
|
18
|
Nghị quyết
|
24/2017/NQ-
HĐND
|
Ngày
5/12/2017
|
Về việc quy định bổ sung các đối tượng chính sách
được vay vốn từ nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách
xã hội để tham gia xuất khẩu lao động trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
1/1/2018
|
|
19
|
Nghị quyết
|
07/2018/NQ-
HĐND
|
Ngày
6/7/2018
|
Quy định tỷ lệ phần trăm (%) trích để lại cho ngân
sách xã nguồn thu từ đấu giá quyền sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng
đất trên địa bàn xã để thực hiện nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới trên địa bàn
tỉnh Bến Tre
|
Ngày
16/7/2018
|
|
20
|
Nghị quyết
|
08/2018/NQ-HĐND
|
Ngày
6/7/2018
|
Quy định việc quản lý và sử dụng kinh phí bảo đảm
trật tự, an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
16/7/2018
|
Hết hiệu lực một phần
|
21
|
Nghị quyết
|
02/2018/NQ-
HĐND
|
Ngày
6/7/2018
|
Về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư
nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2018
|
Ngày
16/7/2018
|
|
22
|
Nghị quyết
|
14/2018/NQ-
HĐND
|
Ngày
7/12/2018
|
Về Kế hoạch đầu tư nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh
Bến Tre năm 2019
|
Ngày
17/12/2018
|
|
IV. LĨNH VỰC CHÍNH
SÁCH - XÃ HỘI
|
1
|
Nghị quyết
|
06/2010/NQ-
HĐND
|
Ngày
27/7/2010
|
Về việc quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước
ngoài vào làm việc trên địa bàn tỉnh, chi tiêu các hội nghị, hội thảo quốc tế
do tỉnh tổ chức
|
Ngày
6/8/2010
|
|
2
|
Nghị quyết
|
10/2010/NQ-
HĐND
|
Ngày
17/11/2010
|
Về việc quy định chế độ tiếp khách trong nước; chế
độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan Nhà
nước và đơn vị sự nghiệp công lập
|
Ngày
27/11/2010
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
3
|
Nghị quyết
|
07/2012/NQ-
HĐND
|
Ngày
10/7/2012
|
Về việc quy định mức trợ cấp ngày công lao động đối
với dân quân
|
Ngày
20/7/2012
|
|
4
|
Nghị quyết
|
09/2012/NQ-
HĐND
|
Ngày
10/7/2012
|
Về việc quy định mức chi hỗ trợ cán bộ đoàn thể ấp,
khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
20/7/2012
|
|
5
|
Nghị quyết
|
04/2014/NQ-HĐND
|
Ngày
10/7/2014
|
Về quy định mức thù lao đối với thành viên Đội công
tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
20/7/2014
|
|
6
|
Nghị quyết
|
08/2015/NQ-HĐND
|
Ngày
8/7/2015
|
Về việc thực hiên một số chế độ đối với lực lượng
dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
18/7/2015
|
|
7
|
Nghị quyết
|
16/2015/NQ-HĐND
|
Ngày
4/12/2015
|
Về việc ban hành chính sách hỗ trợ cho những người
hoạt động không chuyên trách cấp xã nghỉ việc trước tuổi
|
Ngày
14/12/2015
|
|
8
|
Nghị quyết
|
17/2015/NQ-HĐND
|
Ngày
4/12/2015
|
Về chính sách hỗ trợ phát triển hợp tác, liên kết
sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Bến
Tre
|
Ngày
14/12/2015
|
|
9
|
Nghị quyết
|
02/2016/NQ-HĐND
|
Ngày
3/8/2016
|
Về việc quy định mức hỗ trợ thường xuyên đối với Đội
trưởng, Đội phó đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
13/8/2016
|
|
10
|
Nghị quyết
|
07/2016/NQ-HĐND
|
Ngày
3/8/2016
|
Về chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu
tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
13/8/2016
|
|
11
|
Nghị quyết
|
08/2016/NQ-HĐND
|
Ngày
3/8/2016
|
Chính sách hỗ trợ tổ hợp tác liên kết sản xuất và
tiêu thụ nông sản gắn với doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
13/8/2016
|
|
12
|
Nghị quyết
|
04/2017/NQ-
HĐND
|
Ngày
18/7/2017
|
Về ban hành chính sách khuyến khích doanh nghiệp khởi
nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
28/7/2017
|
|
13
|
Nghị quyết
|
11/2017/NQ-
HĐND
|
Ngày
18/7/2017
|
Về quy định chế độ, chính sách cho lực lượng Bảo vệ
dân phố
|
Ngày
28/7/2017
|
|
14
|
Nghị quyết
|
23/2017/NQ-
HĐND
|
Ngày
5/12/2017
|
Về việc quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của
Ban Thanh tra nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
1/1/2018
|
|
15
|
Nghị quyết
|
26/2017/NQ-
HĐND
|
Ngày
5/12/2017
|
Về việc quy định nội dung và định mức hỗ trợ chi phí
chuẩn bị và quản lý thực hiện các dự án nhóm C quy mô nhỏ thuộc các chương
trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
15/12/2017
|
|
16
|
Nghị quyết
|
29/2017/NQ-HĐND
|
Ngày
5/12/2017
|
Quy định mức hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa
sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo tại 30 xã đặc biệt khó khăn vùng bãi
ngang và các xã ngoài xã bãi ngang thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững giai đoạn 2017 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
1/1/2018
|
|
17
|
Nghị quyết
|
03/2018/NQ-
HĐND
|
Ngày
6/7/2018
|
Về một số chính sách khuyến khích phát triển hợp tác
xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
16/7/2018
|
|
18
|
Nghị quyết
|
05/2018/NQ-
HĐND
|
Ngày
6/7/2018
|
Quy định mức hỗ trợ kinh phí đối với Ủy ban Mặt trận
Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban Công tác Mặt trận ấp, khu phố để thực hiện
Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh”
trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
16/7/2018
|
|
19
|
Nghị quyết
|
09/2018/NQ-
HĐND
|
Ngày
6/7/2018
|
Về việc quy định nội dung chi, mức hỗ trợ cho cán
bộ theo dõi, quản lý đối tượng cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng; mức đóng
góp và chế độ miễn, giảm cho đối tượng tham gia cai nghiện ma túy bắt buộc
tại cộng đồng
|
Ngày
16/7/2018
|
|
20
|
Nghị quyết
|
10/2018/NQ-HĐND
|
Ngày
6/7/2018
|
Quy định chế độ trợ cấp đặc thù đối với công chức,
viên chức và người lao động làm việc tại Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Bến Tre
|
Ngày
16/7/2018
|
|
21
|
Nghị quyết
|
15/2018/NQ-
HĐND
|
Ngày
7/12/2018
|
Về việc quy định về chính sách thúc đẩy tập trung
đất đai, tạo quỹ đất để thu hút doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
17/12/2018
|
|
22
|
Nghị quyết
|
19/2018/NQ-
HĐND
|
Ngày
7/12/2018
|
Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ học phí đối với
sinh viên hệ chính quy chuyên ngành y, dược đào tạo theo địa chỉ sử dụng của
tỉnh Bến Tre
|
Ngày
17/12/2018
|
|
23
|
Nghị quyết
|
20/2018/NQ-
HĐND
|
Ngày
7/12/2018
|
Quy định chính sách hỗ trợ cho người lao động đi làm
việc ở nước ngoài theo hợp đồng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
17/12/2018
|
|
24
|
Nghị quyết
|
21/2018/NQ-
HĐND
|
Ngày
7/12/2018
|
Về việc quy định mức hỗ trợ kinh phí hoạt động Trung
tâm Văn hóa - Thể thao và Học tập cộng đồng cấp xã; Nhà Văn hóa - Khu thể
thao ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
17/12/2018
|
|
V. LĨNH VỰC GIÁ
- THUẾ - PHÍ VÀ LỆ PHÍ
|
1
|
Nghị quyết
|
02/2008/NQ-HĐND
|
Ngày
11/4/2008
|
Về việc miễn, bãi bỏ các loại phí, lệ phí, chính sách
huy động và sử dụng các khoản đóng góp của nhân dân theo Chỉ thị số 24/2007/CT-T
ngày 01/11/2007 của Thủ tướng Chính phủ.
|
Ngày
21/4/2008
|
Hết hiệu lực một phần
|
2
|
Nghị quyết
|
25/2012/NQ-HĐND
|
Ngày
8/12/2012
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 12/2008/NQ-HĐND ngày
23 tháng 7 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức đóng góp các khoản
chi phí đối với người nghiện ma tuý tự nguyện cai nghiện
|
Ngày
18/12/2012
|
|
3
|
Nghị quyết
|
08/2013/NQ-HĐND
|
Ngày
11/7/2013
|
Về việc bãi bỏ Điều 1 Nghị quyết số 01/2008/NQ-HĐND
ngày 11 tháng 4 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre về việc quy định
một số loại phí, lệ phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Ngày
21/7/2013
|
|
4
|
Nghị quyết
|
05/2014/NQ-HĐND
|
Ngày
10/7/2014
|
Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo
vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
20/7/2014
|
|
5
|
Nghị quyết
|
17/2014/NQ-HĐND
|
Ngày
9/12/2014
|
Về việc thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn
tỉnh Bến Tre giai đoạn 2015-2019
|
Ngày
19/12/2014
|
|
6
|
Nghị quyết
|
24/2014/NQ-HĐND
|
Ngày
9/12/2014
|
Về việc bãi bỏ nội dung mức thu phí thi tốt nghiệp
trung học phổ thông và bổ túc trung học phổ thông, phí thi nghề phổ thông quy
định tại khoản 1, khoản 3, khoản 4, Điều 2 Nghị quyết số 01/2008/NQ-HĐND ngày
11 tháng 4 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định một số loại
phí, lệ phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
19/12/2014
|
|
7
|
Nghị quyết
|
12/2015/NQ-HĐND
|
Ngày
12/11/2015
|
Về việc tạm dừng thu phí sử dụng đường bộ theo đầu
phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bến Tre theo Nghị quyết số 25/2014/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Ngày
22/11/2015
|
|
8
|
Nghị quyết
|
20/2016/NQ-HĐND
|
Ngày
7/12/2016
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
1/1/2017
|
|
9
|
Nghị quyết
|
21/2016/NQ-HĐND
|
Ngày
7/12/2016
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí
hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
1/1/2017
|
|
10
|
Nghị quyết
|
22/2016/NQ-HĐND
|
Ngày
7/12/2016
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản
lý lệ phí cấp giấy phép cho người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh
Bến Tre
|
Ngày
1/1/2017
|
|
11
|
Nghị quyết
|
28/2016/NQ-HĐND
|
Ngày
7/12/2016
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản
lý lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
1/1/2017
|
|
12
|
Nghị quyết
|
29/2016/NQ-HĐND
|
Ngày
7/12/2016
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên môi trường trên địa bàn
tỉnh Bến Tre
|
Ngày
1/1/2017
|
|
13
|
Nghị quyết
|
29/2016/NQ-HĐND
|
Ngày
7/12/2016
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Bến
Tre
|
Ngày
1/1/2017
|
|
14
|
Nghị quyết
|
12/2017/NQ-
HĐND
|
Ngày
18/7/2017
|
Quy định mức giá một số dịch vụ điều trị nghiện các
chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
28/7/2017
|
|
15
|
Nghị quyết
|
16/2017/NQ-
HĐND
|
Ngày
5/12/2017
|
Về việc quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế
độ quản lý,sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
15/12/2017
|
|
16
|
Nghị quyết
|
18/2017/NQ-
HĐND
|
ngày
5/12/2017
|
Về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội
nghị trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
1/1/2018
|
|
17
|
Nghị quyết
|
27/2017/NQ-HĐND
|
Ngày
5/12/2017
|
Về việc quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
15/12/2017
|
|
18
|
Nghị quyết
|
18/2018/NQ-
HĐND
|
Ngày
7/12/2018
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng trên địa bàn tỉnh
Bến Tre
|
Ngày
17/12/2018
|
|
VI. LĨNH VỰC TỔ
CHỨC - BỘ MÁY
|
1
|
Nghị quyết
|
18/2000/NQ-HĐND
|
Ngày
31/7/2000
|
Ban hành Quy chế hoạt động của TT.HĐND, các Ban HĐND,
Tổ Đại biểu HĐND, Đại biểu HĐND, nội quy kỳ họp HĐND và Quy chế về mối quan
hệ công tác giữa HĐND tỉnh với UB.MTTQVN tỉnh, các tổ chức thành viên của Mặt
trận.
|
Ngày
21/7/2000
|
Hết hiệu lực một phần
|
2
|
Nghị quyết
|
89/2006/NQ-HĐND
|
Ngày
13/10/2006
|
Về xây dựng đề án quy hoạch đơn vị hành chính cấp
huyện, cấp xã thuộc tỉnh Bến Tre đến năm 2010 và hướng đến năm 2020
|
Ngày
23/10/2006
|
|
3
|
Nghị quyết
|
14/2007/NQ-HĐND
|
Ngày
20/7/2007
|
V/v đổi tên một số trường trung học phổ thông trên
địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
30/7/2007
|
|
4
|
Nghị quyết
|
25/2007/NQ-HĐND
|
Ngày
14/12/2007
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường;
thành lập phường, xã thuộc thị xã Bến Tre, huyện Mỏ Cày, huyện Chợ Lách; điều
chỉnh địa giới hành chính huyện Chợ Lách, huyện Mỏ Cày để thành lập huyện Mỏ
Cày Nam, huyện Mỏ Cày Bắc tỉnh Bến Tre
|
Ngày
24/12/2007
|
|
5
|
Nghị quyết
|
06/2008/NQ-HĐND
|
Ngày
11/4/2008
|
Về việc điều chỉnh tên gọi xã Hưng Phú và xã Hưng
Khánh Trung của Nghị quyết số 25/2007/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2007 về việc
điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường; thành lập phường, xã thuộc thị xã Bến
Tre, huyện Mỏ Cày, Chợ Lách; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Chợ Lách,
Mỏ Cày để thành lập huyện Mỏ Cày Nam, Mỏ Cày Bắc.
|
Ngày
21/4/2008
|
|
6
|
Nghị quyết
|
02/2010/NQ-HĐND
|
Ngày
5/5/2010
|
Về việc chủ trương chuyển đổi các trường mầm non,
mẫu giáo bán công sang loại hình công lập.
|
Ngày
15/5/2010
|
|
7
|
Nghị quyết
|
04/2010/NQ-HĐND
|
Ngày
27/7/2010
|
Về việc thông qua Đề án quy hoạch điều chỉnh, phân
vạch địa giới hành chính cấp huyện, cấp xã từ năm 2010-2020 trên địa bàn tỉnh
Bến Tre
|
Ngày
6/8/2010
|
|
8
|
Nghị quyết
|
22/2010/NQ-HĐND
|
Ngày
9/12/2010
|
Về quy định số lượng, các chức danh, chế độ chính
sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn;
ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
19/12/2010
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
9
|
Nghị quyết
|
04/2011/NQ-HĐND
|
Ngày
15/7/2011
|
Về việc đổi tên một số trường trung học phổ thông
trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
25/7/2011
|
|
10
|
Nghị quyết
|
17/2011/NQ-HĐND
|
Ngày
9/12/2011
|
Về việc thông qua Đề án mở rộng thành phố Bến Tre
trên cơ sở điều chỉnh địa giới hành chính tách xã Mỹ Thành và một phần xã Hữu
Định, huyện Châu Thành để nhập vào thành phố Bến Tre; thành lập mới xã Thạnh Lợi
trên cơ sở tách xã Thạnh Phong, xã Thạnh Hải, huyện Thạnh Phú.
|
Ngày
19/12/2011
|
|
11
|
Nghị quyết
|
06/2012/NQ-HĐND
|
Ngày
10/7/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 22/2010/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre về quy định số
lượng, các chức danh, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không
chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
20/7/2012
|
|
12
|
Nghị quyết
|
08/2012/NQ-HĐND
|
Ngày
10/7/2012
|
Về việc thông qua Đề án đề nghị công nhận đô thị loại
V đối với trung tâm xã Tiên Thủy, huyện Châu Thành; trung tâm xã Phước Mỹ
Trung, huyện Mỏ Cày Bắc; trung tâm khu vực dự kiến thành lập thị trấn Tiệm Tôm
xã An Thuỷ, huyện Ba Tri
|
Ngày
20/7/2012
|
|
13
|
Nghị quyết
|
23/2012/NQ-HĐND
|
Ngày
8/12/2012
|
Về đặt tên một số cầu trên địa bàn thành phố Bến Tre,
tỉnh Bến Tre
|
Ngày
18/12/2012
|
|
14
|
Nghị quyết
|
17/2013/NQ-HĐND
|
Ngày
5/12/2013
|
Về việc thông qua Đề án thành lập thị trấn Phước Mỹ
Trung thuộc huyện Mỏ Cày Bắc.
|
Ngày
15/12/2013
|
|
15
|
Nghị quyết
|
19/2014/NQ-HĐND
|
Ngày
9/12/2014
|
Về việc bổ sung Nghị quyết số 22/2010/NQ-HĐND ngày
09 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre về quy định số lượng,
các chức danh, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên
trách ở xã, phường, thị trấn; ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
19/12/2014
|
|
16
|
Nghị quyết
|
10/2015/NQ-HĐND
|
Ngày
12/11/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 22/2010/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre về quy định số
lượng, các chức danh, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không
chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
22/11/2015
|
|
17
|
Nghị quyết
|
28/2017/NQ-HĐND
|
Ngày
5/12/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 22/2010/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre về quy định số
lượng, các chức danh, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không
chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
1/1/2018
|
|
18
|
Nghị quyết
|
06/2018/NQ-
HĐND
|
Ngày
6/7/2018
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản
công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên
địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
16/7/2018
|
|
19
|
Nghị quyết
|
16/2018/NQ-
HĐND
|
Ngày
7/12/2018
|
Về việc phân cấp thẩm quyền phê duyệt phương án xử
lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý của địa
phương trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
17/12/2018
|
|
VII. LĨNH VỰC QUY
HOẠCH - XÂY DỰNG
|
1
|
Nghị quyết
|
11/2009/NQ-HĐND
|
Ngày
22/7/2009
|
Về việc quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng
sản cát lòng sông tỉnh Bến Tre đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020.
|
Ngày
1/8/2009
|
|
2
|
Nghị quyết
|
12/2011/NQ-HĐND
|
Ngày
9/12/2011
|
Về việc thông qua Quy hoạch tổng thể xây dựng và trùng
tu, tôn tạo hệ thống tượng, tượng đài, bia, di tích lịch sử, đền thờ danh
nhân tỉnh Bến Tre đến năm 2020
|
Ngày
19/12/2011
|
|
3
|
Nghị quyết
|
14/2011/NQ-HĐND
|
Ngày
9/12/2011
|
Về việc thông qua Đề án tổng thể xây dựng nông thôn
mới tỉnh Bến Tre giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020
|
Ngày
19/12/2011
|
|
4
|
Nghị quyết
|
04/2012/NQ-HĐND
|
Ngày
10/7/2012
|
Về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020,
kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2011-2015 của tỉnh Bến Tre
|
Ngày
20/7/2012
|
|
5
|
Nghị quyết
|
31/2012/NQ-HĐND
|
Ngày
8/12/2012
|
Về việc thông qua Quy hoạch Bảo tồn đa dạng sinh học
tỉnh Bến Tre giai đoạn 2010-2015 và định hướng đến năm 2025.
|
Ngày
18/12/2012
|
|
6
|
Nghị quyết
|
03/2013/NQ-HĐND
|
Ngày
11/7/2013
|
Về việc thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng
tỉnh Bến Tre giai đoạn 2012-2020.
|
Ngày
21/7/2013
|
|
7
|
Nghị quyết
|
18/2013/NQ-HĐND
|
Ngày
5/12/2013
|
Về việc thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh
Bến Tre đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030.
|
Ngày
10/1/2014
|
|
8
|
Nghị quyết
|
20/2013/NQ-HĐND
|
Ngày
6/12/2013
|
Về việc thông qua quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Bến
Tre đến năm 2030.
|
Ngày
16/12/2013
|
|
9
|
Nghị quyết
|
03/2015/NQ-HĐND
|
Ngày
8/7/2015
|
Về tiêu chí xác định dự án trọng điểm nhóm C của tỉnh
Bến Tre
|
Ngày
18/7/2015
|
|
10
|
Nghị quyết
|
11/2016/NQ-HĐND
|
Ngày
3/8/2016
|
Về kết thúc việc thực hiện đề án Quy hoạch phát triển
điện lực tỉnh Bến Tre giai đoạn 2011-2015, có xét đến năm 2020
|
Ngày
13/8/2016
|
|
VIII. LĨNH VỰC CÔNG
NGHIỆP - THƯƠNG MẠI
|
1
|
Nghị quyết
|
82/2003/NQ-HĐND
|
Ngày
16/12/2003
|
Về điều chỉnh quy hoạch phát triển công nghiệp Bến
Tre giai đoạn 2001-2010 và quy hoạch chung khu công nghiệp Giao Long (xã An
Phước, Châu Thành, Bến Tre).
|
Ngày
12/12/2003
|
Hết hiệu lực một phần
|
2
|
Nghị quyết
|
04/2018/NQ-HĐND
|
Ngày
6/7/2018
|
Về cơ chế hoạt động của Cụm Công nghiệp Long Phước,
xã Giao Long - xã An Phước, huyện Châu Thành
|
Ngày
16/7/2018
|
|
IX. LĨNH VỰC AN
NINH - QUỐC PHÒNG - TRẬT TỰ VÀ AN TOÀN XÃ HỘI
|
1
|
Nghị quyết
|
88/2006/NQ-HĐND
|
Ngày
13/10/2006
|
Về báo cáo sơ kết 5 năm thực hiện Nghị định số 40/1999/NĐ-CP
ngày 23/6/1999 của Chính phủ về Công an xã; Báo cáo sơ kết 5 năm thực hiện 04
đề án của chương trình quốc gia phòng chống tội phạm và Tờ trình xin điều
chỉnh chủ trương đầu tư xây dựng khu đô thị mới đại lộ Đông - Tây Thị xã Bến
Tre.
|
Ngày
23/10/2006
|
Hết hiệu lực một phần
|
2
|
Nghị quyết
|
10/2008/NQ-HĐND
|
Ngày
23/7/2008
|
Về bổ sung nhiệm vụ và biện pháp tiếp tục thực hiện
Đề án xử lý, di dời các cơ sở sản xuất kinh doanh gây ô nhiễm ra khỏi nội ô
thị xã Bến Tre
|
Ngày
2/8/2008
|
|
3
|
Nghị quyết
|
21/2013/NQ-HĐND
|
Ngày
6/12/2013
|
Về công tác phòng, chống tham nhũng giai đoạn 2014-2016
và định hướng đến năm 2020.
|
Ngày
16/12/2013
|
|
4
|
Nghị quyết
|
10/2017/NQ-HĐND
|
Ngày
18/7/2017
|
Về việc quy định trang bị phương tiện phòng cháy và
chữa cháy cho lực lượng dân phòng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
1/1/2018
|
|
X. LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Nghị quyết
|
21/2011/NQ-HĐND
|
Ngày
9/12/2011
|
Về việc điều chỉnh phân kỳ thời gian thăm dò và khai
thác khoáng sản cát lòng sông tỉnh Bến Tre đến năm 2010 và định hướng đến năm
2020
|
Ngày
19/12/2011
|
|
2
|
Nghị quyết
|
07/2014/NQ-HĐND
|
Ngày
10/7/2014
|
Về kết quả giám sát việc quản lý đất công, đất bãi
bồi ven sông, ven biển trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
20/7/2014
|
|
3
|
Nghị quyết
|
08/2014/NQ-HĐND
|
Ngày
10/7/2014
|
Về việc điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác cát
lòng sông đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
20/7/2014
|
|
XI. LĨNH VỰC VĂN
HÓA - THỂ THAO - DU LỊCH
|
1
|
Nghị quyết
|
21/2007/NQ-HĐND
|
Ngày
14/12/2007
|
Về Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch đến năm 2015
và tầm nhìn đến năm 2020
|
Ngày
24/12/2007
|
|
2
|
Nghị quyết
|
24/2012/NQ-HĐND
|
Ngày
8/12/2012
|
Về việc quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với
vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao; chế độ chi tiêu tài
chính cho các giải thi đấu thể thao
|
Ngày
18/12/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
3
|
Nghị quyết
|
06/2014/NQ-HĐND
|
Ngày
10/7/2014
|
Về việc đặt tên một số tuyến đường trên địa bàn thành
phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
Ngày
20/7/2014
|
|
4
|
Nghị quyết
|
04/2015/NQ-HĐND
|
Ngày
8/7/2015
|
Về việc đặt tên một số tuyến đường trên địa bàn thị
trấn Thạnh Phú và thị trấn Giồng Trôm
|
Ngày
18/7/2015
|
|
5
|
Nghị quyết
|
17/2016/NQ-HĐND
|
Ngày
7/12/2016
|
Về việc đặt tên đường trên địa bàn thành phố Bến Tre,
huyện Châu Thành và huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre
|
Ngày
17/12/2016
|
|
6
|
Nghị quyết
|
13/2017/NQ-
HĐND
|
Ngày
18/7/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số
24/2012/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh (khóa VIII)
quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên
thể thao thành tích cao; chế độ chi tiêu tài chính cho các giải thi đấu thể
thao
|
Ngày
28/7/2017
|
|
XII. LĨNH VỰC GIÁO
DỤC - ĐÀO TẠO
|
1
|
Nghị quyết
|
02/2009/NQ-
HĐND
|
Ngày
13/2/2009
|
Sửa đổi, bổ sung Đề án đào tạo 50 cán bộ khoa học
kỹ thuật ở nước ngoài có trình độ sau đại học của tỉnh Bến Tre.
|
Ngày
23/2/2009
|
|
2
|
Nghị quyết
|
18/2015/NQ-
HĐND
|
Ngày
4/12/2015
|
Về việc quy định mức thu học phí đối với các cơ
sở giáo dục công lập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn
tỉnh Bến Tre
|
Ngày
14/12/2015
|
|
XIII. LĨNH VỰC
KHÁC
|
1
|
Nghị quyết
|
19/NQ-HĐND
|
Ngày
25/1/1997
|
Về các đề án và tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bến Tre trình bày tại kỳ họp thứ 6 - HĐND tỉnh Bến Tre Khóa V
|
Ngày
25/1/1997
|
Hết hiệu lực một phần
|
2
|
Nghị quyết
|
23/NQ-HĐND
|
Ngày
19/7/1997
|
Về các đề án, phương án và tờ trình của UBND tỉnh
trình bày tại kỳ họp thứ 7 - HĐND tỉnh Bến Tre khoá V.
|
Ngày
10/7/1997
|
Hết hiệu lực một phần
|
3
|
Nghị quyết
|
26/NQ-HĐND
|
Ngày
25/10/1997
|
Về các tờ trình của UBND tỉnh trình bày tại kỳ họp
thứ 8 HĐND tỉnh - khoá V.
|
Ngày
25/10/1997
|
Hết hiệu lực một phần
|
4
|
Nghị quyết
|
35/NQ-HĐND
|
Ngày
11/2/1999
|
Về các tờ trình của UBND tỉnh trình bày tại kỳ họp
lần thứ 11, HĐND tỉnh khoá V.
|
Ngày
5/2/1999
|
Hết hiệu lực một phần
|
5
|
Nghị quyết
|
17/2000/NQ-HĐND
|
Ngày
31/7/2000
|
Về các tờ trình của UBND tỉnh trình tại kỳ họp thứ
3 - HĐND tỉnh khoá VI.
|
Ngày
21/7/2000
|
Hết hiệu lực một phần
|
6
|
Nghị quyết
|
34/2001/NQ-HĐND
|
Ngày
20/2/2001
|
Về các tờ trình của UBND tỉnh trình tại kỳ họp lần
thứ 4 HĐND tỉnh khoá VI.
|
Ngày
20/2/2001
|
Hết hiệu lực một phần
|
7
|
Nghị quyết
|
43/2001/NQ-HĐND
|
Ngày
19/7/2001
|
Về các đề án, chương trình, quy hoạch của UBND tỉnh
trình tại kỳ họp lần thứ 5 HĐND tỉnh khoá VI.
|
Ngày
13/7/2001
|
Hết hiệu lực một phần
|
8
|
Nghị quyết
|
47/2002/NQ-HĐND
|
Ngày
22/1/2002
|
Về các tờ trình của UBND tỉnh trình tại kỳ họp lần
thứ 6 HĐND tỉnh khoá VI.
|
Ngày
11/1/2002
|
Hết hiệu lực một phần
|
9
|
Nghị quyết
|
53/2002/NQ-HĐND
|
Ngày
24/7/2002
|
Về việc điều chỉnh bổ sung Quy hoạch tổng thể thuỷ
sản tỉnh Bến Tre đến năm 2010 và tầm nhìn 2020; điều chỉnh giá đất có mặt
nước nuôi trồng thuỷ sản; bổ sung biện pháp thực hiện Đề án Tổng quan quy hoạch
đào tạo cán bộ đến năm 2010 và đề án xây dựng gia đình văn hoá đến năm 2010.
|
Ngày
19/7/2002
|
Hết hiệu lực một phần
|
10
|
Nghị quyết
|
57/2002/NQ-HĐND
|
Ngày
25/12/2002
|
Điều chỉnh các đề án bổ sung biện pháp thực hiện các
kế hoạch, chương trình, phương án do UBND tỉnh trình tại kỳ họp lần thứ 8 HĐND
tỉnh khoá VI.
|
Ngày
18/12/2002
|
Hết hiệu lực một phần
|
11
|
Nghị quyết
|
71/2003/NQ-HĐND
|
Ngày
17/7/2003
|
Về các tờ trình của UBND tỉnh trình tại kỳ họp lần
thứ 10 HĐND tỉnh khoá VI.
|
Ngày
11/1/2003
|
|
12
|
Nghị quyết
|
11/2004/NQ-HĐND
|
Ngày
2/7/2004
|
Về các tờ trình của UBND tỉnh trình tại kỳ họp lần
thứ 2 HĐND tỉnh khoá VII.
|
Ngày
25/6/2004
|
Hết hiệu lực một phần
|
13
|
Nghị quyết
|
19/2004/NQ-HĐND
|
Ngày
28/12/2004
|
Về các tờ trình của UBND tỉnh trình tại kỳ họp thứ
3 HĐND tỉnh - khoá VII.
|
Ngày
21/12/2004
|
Hết hiệu lực một phần
|
14
|
Nghị quyết
|
24/2005/NQ-HĐND
|
Ngày
7/7/2005
|
Về các tờ trình của UBND tỉnh trình tại kỳ họp thứ
4-HĐND tỉnh khóa VII.
|
Ngày
8/7/2005
|
Hết hiệu lực một phần
|
15
|
Nghị quyết
|
63/2005/NQ-HĐND
|
Ngày
23/12/2005
|
Về các đề án, phương án, chương trình, tờ trình của
UBND tỉnh trình tại kỳ họp thứ 6 HĐND tỉnh khóa VII
|
Ngày
2/1/2006
|
Hết hiệu lực một phần
|
16
|
Nghị quyết
|
77/2006/NQ-HĐND
|
Ngày
14/7/2006
|
Về các tờ trình của UBND tỉnh trình tại kỳ họp lần
thứ 7 - HĐND tỉnh khoá VII
|
Ngày
24/7/2006
|
Hết hiệu lực một phần
|
17
|
Nghị quyết
|
05/2008/NQ-HĐND
|
Ngày
11/4/2008
|
Về việc cho chủ trương về điều chỉnh giá các loại
đất năm 2008; phân cấp thẩm quyền trách nhiệm quản lý, xử lý tài sản Nhà nước;
Đề án bảo vệ môi trường tỉnh Bến Tre giai đoạn 1998-2000 và đến năm 2010; các
giải pháp kiềm chế lạm phát.
|
Ngày
21/4/2008
|
Hết hiệu lực một phần
|
18
|
Nghị quyết
|
12/2009/NQ-HĐND
|
Ngày
22/7/2009
|
Về bổ sung mục tiêu và giải pháp tiếp tục thực hiện
Đề án xây dựng gia đình văn hóa giai đoạn 2005-2010; Chương trình phòng, chống
tệ nạn xã hội giai đoạn 2006-2010; Chiến lược dân số tỉnh Bến Tre giai đoạn
2007-2010 tầm nhìn đến năm 2020.
|
Ngày
1/8/2009
|
Hết hiệu lực một phần
|
19
|
Nghị quyết
|
01/2010/NQ-HĐND
|
Ngày
5/5/2010
|
Về kết thúc việc thực hiện một số chương trình, đề
án, kế hoạch giai đoạn 2006-2010 trình tại kỳ họp thứ 19 (kỳ họp bất thường)
Hội đồng nhân dân tỉnh - khoá VII.
|
Ngày
15/5/2010
|
|
20
|
Nghị quyết
|
16/2012/NQ-HĐND
|
Ngày
10/7/2012
|
Về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 4 Hội
đồng nhân dân tỉnh khoá VIII.
|
Ngày
20/7/2012
|
|
21
|
Nghị quyết
|
33/2012/NQ-HĐND
|
Ngày
8/12/2012
|
Về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 5 Hội
đồng nhân dân tỉnh, khoá VIII.
|
Ngày
18/12/2012
|
|
22
|
Nghị quyết
|
12/2013/NQ-HĐND
|
Ngày
11/7/2013
|
Về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 6 Hội
đồng nhân dân tỉnh khoá VIII.
|
Ngày
21/7/2013
|
|
23
|
Nghị quyết
|
22/2013/NQ-HĐND
|
Ngày
6/12/2013
|
Về chất vấn và trả lời chất vấn tại Kỳ họp thứ 8 Hội
đồng nhân dân tỉnh khoá VIII.
|
Ngày
16/12/2013
|
|
24
|
Nghị quyết
|
12/2014/NQ-HĐND
|
Ngày
10/7/2014
|
Về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 10
Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VIII
|
Ngày
20/7/2014
|
|
25
|
Nghị quyết
|
27/2014/NQ-HĐND
|
Ngày
10/12/2014
|
Về chất vấn và trả lời chất vấn tại Kỳ họp thứ 11
Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre, Khoá VIII
|
Ngày
20/12/2014
|
|
26
|
Nghị quyết
|
09/2015/NQ-HĐND
|
Ngày
8/7/2015
|
Về chất vấn và trả lời chất vấn tại Kỳ họp thứ 14
Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre, Khoá VIII
|
Ngày
18/7/2015
|
|
27
|
Nghị quyết
|
21/2015/NQ-HĐND
|
Ngày
4/12/2015
|
Về chất vấn và trả lời chất vấn tại Kỳ họp thứ 16
Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre, khoá VIII
|
Ngày
14/12/2015
|
|
28
|
Nghị quyết
|
10/2016/NQ-HĐND
|
Ngày
3/8/2016
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bến Tre
|
Ngày
13/8/2016
|
|
29
|
Nghị quyết
|
18/2016/NQ-HĐND
|
Ngày
7/12/2016
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 24/2009/NQ-HĐND ngày
08 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chủ trương vận động lập quỹ
quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
17/12/2016
|
|
30
|
Nghị quyết
|
27/2016/NQ-HĐND
|
Ngày
7/12/2016
|
Về chất vấn và trả lời chất vấn tại Kỳ họp thứ 3 Hội
đồng nhân dân tỉnh Bến Tre, khoá IX
|
Ngày
17/12/2016
|
|
31
|
Nghị quyết
|
09/2017/NQ-
HĐND
|
Ngày
18/7/2017
|
Về việc bãi bỏ Khoản 5 Điều 1 Nghị quyết số 47/2002/NQ-HĐND
ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Hội đồng nhân dân tỉnh về các tờ trình của Ủy
ban nhân dân tỉnh tại kỳ họp thứ 6 - Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VI
|
Ngày
28/7/2017
|
|
32
|
Nghị quyết
|
25/2017/NQ-HĐND
|
Ngày
5/12/2017
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 22/2007/NQ-HĐND ngày
14 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kết quả rà soát, quy hoạch
lại 3 loại rừng (rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất) trên địa bàn tỉnh
Bến Tre
|
Ngày
15/12/2017
|
|
33
|
Nghị quyết
|
30/2017/NQ-
HĐND
|
Ngày
5/12/2017
|
Về chất vấn và trả lời chất vấn tại Kỳ họp thứ 6 Hội
đồng nhân dân tỉnh Bến Tre, khóa IX
|
Ngày
15/12/2017
|
|
34
|
Nghị quyết
|
12/2018/NQ-
HĐND
|
Ngày
6/12/2018
|
Xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người
giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân tỉnh bầu
|
Ngày
6/12/2018
|
|
35
|
Nghị quyết
|
17/2018/NQ-
HĐND
|
Ngày
7/12/2018
|
Về việc bãi bỏ một phần Nghị quyết số 08/2018/NQ-HĐND
ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định việc quản lý
và sử dụng kinh phí bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Bến
Tre
|
Ngày
1/1/2019
|
|
36
|
Nghị quyết
|
22/2018/NQ-
HĐND
|
Ngày
7/12/2018
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày
06 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ủy quyền cho Thường trực
Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, cho ý kiến, quyết định chủ trương đầu tư các
dự án thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Ngày
17/12/2018
|
|
37
|
Nghị quyết
|
23/2018/NQ-HĐND
|
Ngày
7/12/2018
|
Về chất vấn và trả lời chất vấn tại Kỳ họp thứ 9 Hội
đồng nhân dân tỉnh Bến Tre, khóa IX
|
Ngày
17/12/2018
|
|
Tổng số: 161 văn bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP
LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE CÒN HIỆU LỰC TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA
2014-2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày,
tháng năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản/Trích yếu nội dung văn bản
|
Thời điểm có hiệu
lực
|
Ghi chú
|
I. LĨNH VỰC TƯ
PHÁP
|
1
|
Chỉ thị
|
17/2001/CT-UB
|
Ngày
2/11/2001
|
Về việc xây dựng và thực hiện qui ước ở thôn, ấp,
khu phố.
|
Ngày
2/11/2001
|
|
2
|
Chỉ thị
|
03/2006/CT-UBND
|
Ngày
10/3/2006
|
Về việc tổ chức thực hiện Nghị định 158/2005/NĐ-CP
ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch.
|
Ngày
20/3/2006
|
|
3
|
Quyết định
|
1846/2006/QĐ-UBND
|
Ngày
15/8/2006
|
Bãi bỏ Quyết định số: 2592/2003/QĐ-UB ngày 24/9/2003
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định áp dụng một số biện pháp
nhằm đảm bảo trật tự an toàn giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
25/8/2006
|
|
4
|
Chỉ thị
|
21/2006/CT-UBND
|
Ngày
26/9/2006
|
Về tăng cường trách nhiệm của UBND xã, phường, thị
trấn trong việc hoà giải tranh chấp đất đai
|
Ngày
6/10/2006
|
|
5
|
Quyết định
|
14/2007/QĐ-UBND
|
Ngày
4/4/2007
|
Về việc hủy bỏ Quyết định số 01/2007/QĐ-UBND ngày
19/01/2007 của UBND tỉnh Bến Tre công bố lại hướng tuyến và lộ giới Quốc lộ 60
qua địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Ngày
14/4/2007
|
|
6
|
Quyết định
|
16/2007/QĐ-UBND
|
Ngày
24/4/2007
|
Ban hành Quy chế Cộng tác viên kiểm tra văn bản.
|
Ngày
4/5/2007
|
|
7
|
Chỉ thị
|
16/2007/CT-UBND
|
Ngày
5/7/2007
|
Về việc tổ chức thực hiện Nghị định số 79/2007/NĐ-CP
ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ
bản chính, chứng thực chữ ký.
|
Ngày
15/7/2007
|
|
8
|
Chỉ thị
|
28/2007/CT-UBND
|
Ngày
5/10/2007
|
Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 37/2007/NĐ-CP
ngày 9/3/2007 của Chính phủ về minh bạch tài sản, thu nhập
|
Ngày
15/10/2007
|
|
9
|
Chỉ thị
|
02/2009/CT-UBND
|
Ngày
19/3/2009
|
Về việc triển khai thực hiện Luật Thi hành án dân
sự
|
Ngày
29/3/2009
|
|
10
|
Chỉ thị
|
05/2009/CT-UBND
|
Ngày
22/4/2009
|
Về việc chấn chỉnh công tác xây dựng và thực hiện
quy ước ở ấp, khu phố.
|
Ngày
2/5/2009
|
|
11
|
Chỉ thị
|
07/2010/CT-UBND
|
Ngày
5/11/2010
|
Về việc tăng cường công tác xây dựng, quản lý, khai
thác Tủ sách pháp luật trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Ngày
15/11/2010
|
|
12
|
Chỉ thị
|
01/2011/CT-UBND
|
Ngày
22/3/2011
|
Về việc tăng cường triển khai và thực hiện Luật Trách
nhiệm bồi thường của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
1/4/2011
|
|
13
|
Chỉ thị
|
02/2011/CT-UBND
|
Ngày
6/7/2011
|
Về triển khai thực hiện Nghị định số 17/2010/NĐ-CP
ngày 04 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản trên địa bàn
tỉnh Bến Tre
|
Ngày
16/7/2011
|
|
14
|
Quyết định
|
21/2014/QĐ-UBND
|
Ngày
29/7/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp và điều kiện bảo đảm trong
công tác rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh
Bến Tre
|
Ngày
8/8/2014
|
|
15
|
Quyết định
|
26/2014/QĐ-UBND
|
Ngày
5/9/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành về giải quyết
việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài tại các cơ sở nuôi dưỡng trên địa bàn
tỉnh Bến Tre
|
Ngày
15/9/2014
|
|
16
|
Quyết định
|
07/2016/QĐ-UBND
|
Ngày
1/2/2016
|
Ban hành Quy định mức trần thù lao công chứng, chi
phí chứng thực và thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh
|
Ngày
11/2/2016
|
|
17
|
Quyết định
|
48/2016/QĐ-UBND
|
Ngày
23/9/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp theo dõi tình hình thi hành
pháp luật trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
10/10/2016
|
|
18
|
Quyết định
|
12/2018/QĐ-UBND
|
Ngày
5/4/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về
đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên
địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
15/4/2018
|
|
II. LĨNH VỰC NÔNG
NGHIỆP - TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Chỉ thị
|
02/CT-UB
|
Ngày
14/01/1989
|
Về việc chuyển giao công tác thống kê tiến độ SXNN
từ ngành KHKT sang ngành nông nghiệp.
|
Ngày
14/1/1989
|
|
2
|
Quyết định
|
410/QĐ-UB
|
Ngày
186/1994
|
Về việc ban hành bản quy định về bảo vệ và phát triển
rừng (rừng trồng tập trung và phân tán)
|
Ngày
18/6/1994
|
|
3
|
Chỉ thị
|
12/CT-UB
|
Ngày
20/5/1995
|
Về việc thi hành Chỉ thị 247/TTg ngày 28/4/1995 của
Thủ tướng Chính phủ.
|
Ngày
20/5/1995
|
|
4
|
Quyết định
|
1244/QĐ-UB
|
Ngày
11/6/1999
|
Về việc cấm khai thác nghêu tại khu vực cửa sông
Ba Lai.
|
Ngày
11/6/1999
|
|
5
|
Quyết định
|
5809/2001/QĐ-UB
|
Ngày
26/12/2001
|
Về việc ban hành quy chế tổ chức quản lý hoạt động
khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Ngày
10/1/2002
|
|
6
|
Quyết định
|
44/2002/QĐ-UB
|
Ngày
8/1/2002
|
Về việc ban hành bản quy định về trình tự, thủ tục
giao đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho các cơ sở tôn giáo trên
địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Ngày
23/01/2002
|
|
7
|
Chỉ thị
|
12/2004/CT-UB
|
Ngày
14/9/2004
|
Về việc triển khai thực hiện Nghị định
67/2003/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường
đối với nước thải
|
Ngày
14/9/2004
|
|
8
|
Quyết định
|
794/2005/QĐ-UB
|
Ngày
17/3/2005
|
Về việc ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của
Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường.
|
Ngày
17/3/2005
|
|
9
|
Quyết định
|
1079/2005/QĐ-UB
|
Ngày
14/4/2005
|
Về việc ban hành Quy chế đảm bảo an toàn và vệ sinh
môi trường các công trình lân cận trong hoạt động xây dựng.
|
Ngày
29/4/2005
|
|
10
|
Chỉ thị
|
20/2005/CT-UBND
|
Ngày
29/8/2005
|
Về việc quản lý tàu thuyền nhỏ hoạt động khai thác
thủy sản ven bờ.
|
Ngày
8/9/2005
|
|
11
|
Chỉ thị
|
22/2005/CT-UBND
|
Ngày
12/9/2005
|
Về việc tăng cường công tác bảo vệ môi trường.
|
Ngày
22/9/2005
|
|
12
|
Quyết định
|
4316/2005/QĐ-UBND
|
Ngày
15/12/2005
|
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục phân cấp thẩm
định, phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường; xác nhận Bản đăng ký
đạt tiêu chuẩn môi trường.
|
Ngày
30/12/2005
|
|
13
|
Chỉ thị
|
06/2006/CT-UBND
|
Ngày
28/4/2006
|
Về việc tiếp tục đẩy mạnh tổ chức thi hành Luật Đất
đai
|
Ngày
8/5/2006
|
|
14
|
Chỉ thị
|
26/2006/CT-UBND
|
Ngày
24/11/2006
|
Về việc tập trung thực hiện phòng trừ rầy nâu, bệnh
vàng lùn và lùn xoắn lá hại lúa trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
24/11/2006
|
|
15
|
Chỉ thị
|
12/2007/CT-UBND
|
Ngày
18/5/2007
|
Về việc tăng cường công tác quản lý môi trường đối
với các dự án cơ sở hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ ảnh hưởng đến môi
trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
28/5/2007
|
|
16
|
Chỉ thị
|
14/2007/CT-UBND
|
Ngày
19/6/2007
|
Tăng cường công tác quản lý nuôi cá tra thâm canh
trên khu vực cập tuyến sông Ba Lai (thay cho chỉ thị số 13/2007/CT-UBND ngày 28
tháng 5 năm 2007 của UBND tỉnh)
|
Ngày
29/6/2007
|
|
17
|
Chỉ thị
|
03/2009/CT-UBND
|
Ngày
9/4/2009
|
Về việc sử dụng vỏ, bã hạt điều làm chất đốt.
|
Ngày
19/4/2009
|
|
18
|
Quyết định
|
05/2009/QĐ-UBND
|
Ngày
10/4/2009
|
Ban hành Quy định về bảo vệ môi trường đối với hoạt
động sản xuất than thiêu kết trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Ngày
20/4/2009
|
|
19
|
Chỉ thị
|
04/2009/CT-UBND
|
Ngày
20/4/2009
|
Về việc tăng cường công tác quản lý và xử lý quỹ đất
của Nhà nước quản lý, sử dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Ngày
30/4/2009
|
|
20
|
Chỉ thị
|
02/2010/CT-UBND
|
Ngày
10/5/2010
|
Về việc tăng cường công tác quản lý người và tàu
cá tỉnh Bến Tre hoạt động khai thác thuỷ sản trên các vùng biển.
|
Ngày
20/5/2010
|
|
21
|
Quyết định
|
20/2010/QĐ-UBND
|
Ngày
7/7/2010
|
Ban hành quy định về sản xuất giống, ương giống, khai
thác nghêu giống tự nhiên và nuôi nghêu thương phẩm trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
17/7/2010
|
|
22
|
Quyết định
|
29/2010/QĐ-UBND
|
Ngày
21/10/2010
|
Ban hành Quy định về khai thác và bảo vệ nguồn lợi
thuỷ sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Ngày
31/10/2010
|
|
23
|
Chỉ thị
|
04/2011/CT-UBND
|
Ngày
23/8/2011
|
Về việc tăng cường các biện pháp nhằm đảm bảo an toàn
trong lĩnh vực cấp nước sạch, phục vụ tốt nhu cầu sản xuất và sinh hoạt của
nhân dân
|
Ngày
2/9/2011
|
|
24
|
Quyết định
|
28/2011/QĐ-UBND
|
Ngày
3/10/2011
|
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục kiểm kê bắt buộc
nhà, đất và tài sản khác gắn liền với đất để phục vụ công tác bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Ngày
13/10/2011
|
|
25
|
Chỉ thị
|
05/2011/CT-UBND
|
Ngày
26/10/2011
|
Về việc tăng cường các biện pháp cấp bách phòng trừ
bệnh chổi rồng trên cây nhãn.
|
Ngày
5/11/2011
|
|
26
|
Quyết định
|
30/2012/QĐ-UBND
|
Ngày
22/10/2012
|
Ban hành Quy định về vùng nuôi thủy sản trên địa bàn
tỉnh Bến Tre
|
Ngày
1/11/2012
|
|
27
|
Chỉ thị
|
02/2013/CT-UBND
|
Ngày
4/3/2013
|
Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với
hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
14/3/2013
|
|
28
|
Chỉ thị
|
01/2014/CT-UBND
|
Ngày
19/3/2014
|
Về đẩy nhanh công tác cấp Giấy chứng nhận quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
29/3/2014
|
|
29
|
Quyết định
|
34/2014/QĐ-UBND
|
Ngày
19/12/2014
|
Quy định hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận đất
ở đối với trường hợp có vườn, ao trong cùng một thửa đất đang có nhà ở trên
địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
29/12/2014
|
|
30
|
Quyết định
|
15/2015/QĐ-UBND
|
Ngày
30/6/2015
|
Về việc phân công nhiệm vụ kiểm tra, chứng nhận, quản
lý cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp, sản phẩm nông lâm thuỷ sản
trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
10/7/2015
|
|
31
|
Chỉ thị
|
01/2015/CT-UBND
|
Ngày
8/7/2015
|
Về việc “Nghiêm cấm nhân, nuôi, phát tán đuông dừa
trên địa bàn tỉnh Bến Tre”
|
Ngày
18/7/2015
|
|
32
|
Quyết định
|
30/2015/QĐ-UBND
|
Ngày
5/11/2015
|
Ban hành Quy định quản lý cây xanh trên địa bàn tỉnh
Bến Tre
|
Ngày
15/11/2015
|
|
33
|
Quyết định
|
31/2015/QĐ-UBND
|
Ngày
9/11/2015
|
Ban hành Bảng giá các loại cây trồng
để bồi thường khi nhà nước thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất trên địa
bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
19/11/2015
|
|
34
|
Quyết định
|
02/2016/QĐ-UBND
|
Ngày
12/1/2016
|
Về việc giao quản lý, khai thác công trình thuỷ lợi
trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
22/1/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
35
|
Quyết định
|
06/2016/QĐ-UBND
|
Ngày
1/2/2016
|
Ban hành Quy định cưỡng chế thi hành quyết định giải
quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hoà giải thành trong lĩnh vực
đất đai
|
Ngày
11/2/2016
|
|
36
|
Quyết định
|
08/2016/QĐ-UBND
|
Ngày
2/2/2016
|
Ban hành Quy định quản lý hoạt động nuôi tôm biển
thâm canh, bán thâm canh trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
12/2/2016
|
|
37
|
Quyết định
|
15/2016/QĐ-UBND
|
Ngày
27/4/2016
|
Về việc quy định tiêu chí cánh đồng lớn trên địa bàn
tỉnh Bến Tre
|
Ngày
7/5/2016
|
|
38
|
Quyết định
|
20/2016/QĐ-UBND
|
Ngày
17/5/2016
|
Về việc quy định hạn mức công nhận quyền sử dụng đất
nông nghiệp do tự khai hoang trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
27/5/2016
|
|
39
|
Quyết định
|
46/2016/QĐ-UBND
|
Ngày
19/9/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý khu neo đậu
tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
30/9/2016
|
|
40
|
Quyết định
|
52/2016/QĐ-UBND
|
Ngày
4/10/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng đăng ký đất
đai và các cơ quan, đơn vị có liên quan trong thực hiện một số thủ tục hành
chính về đất đai trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
15/10/2016
|
|
41
|
Quyết định
|
02/2017/QĐ-UBND
|
Ngày
6/1/2017
|
Ban hành Quy định Quản lý chất thải rắn sinh hoạt
trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
16/1/2017
|
|
42
|
Quyết định
|
21/2017/QĐ-UBND
|
Ngày
30/3/2017
|
Ban hành Quy định phân vùng môi trường các nguồn nước
tiếp nhận nước thải trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
12/4/2017
|
|
43
|
Quyết định
|
27/2017/QĐ-UBND
|
Ngày
19/5/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý hoạt động khoáng
sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
30/5/2017
|
|
44
|
Quyết định
|
34/2017/QĐ-UBND
|
Ngày
12/7/2017
|
Ban hành Quy định quy trình luân chuyển hồ sơ xác
định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bến
Tre
|
Ngày
24/7/2017
|
|
45
|
Quyết định
|
37/2017/QĐ-UBND
|
Ngày
18/7/2017
|
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định
cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
28/7/2017
|
|
46
|
Quyết định
|
38/2017/QĐ-UBND
|
Ngày
18/7/2017
|
Quy định hạn mức giao đất trống, đất có mặt nước thuộc
nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
28/7/2017
|
|
47
|
Quyết định
|
52/2017/QĐ-UBND
|
Ngày
4/10/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý tổng hợp tài nguyên
và bảo vệ môi trường biển tỉnh Bến Tre
|
Ngày
16/10/2017
|
|
48
|
Quyết định
|
58/2017/QĐ-UBND
|
Ngày
7/11/2017
|
Ban hành Quy định về quản lý tài nguyên nước trên
địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
17/11/2017
|
|
49
|
Quyết định
|
02/2018/QĐ-UBND
|
Ngày
30/1/2018
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao quản lý, khai
thác công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
12/2/2018
|
|
50
|
Quyết định
|
04/2018/QĐ-UBND
|
Ngày
7/2/2018
|
Quy định kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ
trợ, tái định cư và cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Bến Tre
|
Ngày
20/2/2018
|
|
51
|
Quyết định
|
05/2018/QĐ-UBND
|
Ngày
21/2/2018
|
Ban hành Quy chế thực hiện dân chủ trong công tác
thu hồi đất; bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
28/2/2018
|
|
52
|
Quyết định
|
14/2018/QĐ-UBND
|
Ngày
13/4/2018
|
Về việc quy định về nhân viên khuyến nông xã trên
địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
25/4/2018
|
|
53
|
Quyết định
|
27/2018/QĐ-UBND
|
Ngày
5/6/2018
|
Về việc quản lý, sản xuất, kinh doanh, vận chuyển
dừa giống trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
15/6/2018
|
|
54
|
Quyết định
|
36/2018/QĐ-UBND
|
Ngày
17/8/2018
|
Ban hành Quy định phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi và đê điều trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
1/9/2018
|
|
55
|
Quyết định
|
38/2018/QĐ-UBND
|
Ngày
4/9/2018
|
Về việc quy định diện tích tối thiểu được tách thửa
đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
14/9/2018
|
|
56
|
Quyết định
|
40/2018/QĐ-UBND
|
Ngày
15/10/2018
|
Về việc quy định góp quyền sử dụng đất và điều chỉnh
lại quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
26/10/2018
|
|
57
|
Quyết định
|
42/2018/QĐ-UBND
|
Ngày
19/10/2018
|
Ban hành quy định về quản lý Chỉ dẫn địa lý thuộc
tỉnh Bến Tre
|
Ngày
29/10/2018
|
|
58
|
Quyết định
|
47/2018/QĐ-UBND
|
Ngày
28/12/2018
|
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật khai
thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường tỉnh Bến
Tre
|
Ngày
14/1/2019
|
|
III. LĨNH VỰC THÔNG
TIN - TRUYỀN THÔNG
|
1
|
Quyết định
|
1912/2005/QĐ-UBND
|
Ngày
8/6/2005
|
Về việc ban hành Quy định về quy trình tiếp nhận,
cập nhật, chuyển xử lý văn bản đến; soạn thảo, trình duyệt, ban hành văn bản đi
trên mạng tin học tại các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã.
|
Ngày
1/7/2005
|
|
2
|
Quyết định
|
1205/2006/QĐ-UBND
|
Ngày
11/5/2006
|
Về việc ban hành Quy chế về quản lý, cung cấp và sử
dụng Internet trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
21/5/2006
|
|
3
|
Quyết định
|
1805/2006/QĐ-UBND
|
Ngày
8/8/2006
|
Về chức năng, nhiệm vụ, tổ chức biên chế công tác
quản lý nhà nước về bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin của Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã.
|
Ngày
18/8/2006
|
|
4
|
Chỉ thị
|
04/2007/CT-UBND
|
Ngày
12/4/2007
|
Về việc tăng cường bảo hộ quyền tác giả đối với chương
trình máy tính theo Chỉ thị số 04/2007/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
Ngày
22/4/2007
|
|
5
|
Quyết định
|
38/2007/QĐ-UBND
|
Ngày
27/9/2007
|
Ban hành Quy định về phát ngôn và cung cấp thông tin
cho báo chí trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
7/10/2007
|
|
6
|
Quyết định
|
11/2008/QĐ-UBND
|
Ngày
6/6/2008
|
Ban hành Quy chế phối hợp công tác phòng, chống các
hành vi vi phạm pháp luật trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông và công nghệ
thông tin.
|
Ngày
16/5/2008
|
|
7
|
Quyết định
|
09/2009/QĐ-UBND
|
Ngày
14/5/2009
|
Ban hành Quy định xây dựng, lắp đặt các trạm thu,
phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
24/5/2009
|
|
8
|
Quyết định
|
23/2010/QĐ-UBND
|
Ngày
19/8/2010
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng hệ thống thư điện
tử trong hoạt động của cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
29/8/2010
|
|
9
|
Chỉ thị
|
04/2010/CT-UBND
|
Ngày
27/8/2010
|
Về việc tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong
hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Bến Tre
|
Ngày
6/9/2010
|
|
10
|
Quyết định
|
16/2013/QĐ-UBND
|
Ngày
14/6/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông
tin và sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước
trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
24/6/2013
|
|
11
|
Quyết định
|
22/2013/QĐ-UBND
|
Ngày
8/8/2013
|
Ban hành Quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin
trên môi trường mạng trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn
tỉnh Bến Tre
|
Ngày
18/8/2013
|
|
12
|
Quyết định
|
20/2014/QĐ-UBND
|
Ngày
28/7/2014
|
Ban hành Quy định về việc sử dụng chung cột điện để
treo cáp viễn thông và chỉnh trang làm gọn cáp viễn thông treo trên cột điện
trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
7/8/2014
|
|
13
|
Quyết định
|
05/2016/QĐ-UBND
|
Ngày
21/1/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng hệ thống thư điện
tử công vụ trong hoạt động của các cơ quan nhà nước tỉnh Bến Tre
|
Ngày
31/1/2016
|
|
14
|
Quyết định
|
18/2016/QĐ-UBND
|
Ngày
12/5/2016
|
Ban hành Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet
công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn
tỉnh Bến Tre
|
Ngày
22/5/2016
|
|
15
|
Quyết định
|
31/2017/QĐ-UBND
|
Ngày
22/6/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng
thư số chuyên dùng trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
2/7/2017
|
|
16
|
Quyết định
|
57/2017/QĐ-UBND
|
Ngày
6/11/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng dịch vụ công trực
tuyến trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
16/11/2017
|
|
17
|
Quyết định
|
18/2018/QĐ-UBND
|
Ngày
4/5/2018
|
Ban hành Quy chế vận hành của Trung tâm Tích hợp Dữ
liệu tỉnh Bến Tre
|
Ngày
14/5/2018
|
|
18
|
Quyết định
|
19/2018/QĐ-UBND
|
Ngày
9/5/2018
|
Ban hành Quy chế Giải Báo chí Sương Nguyệt Anh tỉnh
Bến Tre
|
Ngày
19/5/2018
|
|
19
|
Quyết định
|
37/2018/QĐ-UBND
|
Ngày
4/9/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng phần mềm quản lý
văn bản và điều hành trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
15/9/2018
|
|
IV. LĨNH VỰC Y TẾ
|
1
|
Chỉ thị
|
02/CT-UB
|
Ngày
28/2/1995
|
Về việc triển khai bảo hiểm y tế tự nguyện cho học
sinh.
|
Ngày
28/2/1995
|
|
2
|
Quyết định
|
1526/QĐ-UB
|
Ngày
30/12/1995
|
V/v ban hành quy chế vệ sinh thú y tại các cơ sở kinh
doanh sản phẩm động vật
|
Ngày
30/12/2995
|
|
3
|
Chỉ thị
|
15/CT-UB
|
Ngày
27/6/1998
|
Về việc quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm
|
Ngày
27/6/1998
|
|
4
|
Quyết định
|
2891/2003/QĐ-UB
|
Ngày
16/10/2003
|
Ban hành Quy định về tổ chức khám - chữa bệnh và lập,
quản lý, sử dụng, thanh quyết toán Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo tỉnh
Bến Tre năm 2004 và những năm tiếp theo.
|
Ngày
16/10/2003
|
|
5
|
Chỉ thị
|
18/2005/CT-UBND
|
Ngày
28/7/2005
|
Về việc tăng cường công tác kết hợp quân-dân y chăm
sóc, bảo vệ sức khỏe nhân dân và bộ đội trong giai đoạn mới.
|
Ngày
7/8/2005
|
|
6
|
Chỉ thị
|
15/2006/CT-UBND
|
Ngày
18/7/2006
|
Về việc thực hiện các biện pháp phòng chống dịch lở
mồm long móng gia súc trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Ngày
28/7/2006
|
|
7
|
Quyết định
|
2381/2006/QĐ-UBND
|
Ngày
22/11/2006
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn về vệ sinh an toàn thực
phẩm trong Chợ
|
Ngày
7/12/2006
|
|
8
|
Chỉ thị
|
09/2008/CT-UBND
|
Ngày
7/8/2008
|
Về triển khai các biện pháp cấp bách phòng, chống,
dập dịch bệnh tai xanh heo
|
Ngày
7/8/2008
|
|
9
|
Quyết định
|
549/QĐ-UBND
|
Ngày
10/3/2010
|
Ban hành quy chế phối hợp liên ngành trong hoạt động
đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Ngày
10/3/2010
|
|
10
|
Quyết định
|
21/2010/QĐ-UBND
|
Ngày
30/7/2010
|
Ban hành Quy định về nhân viên thú y xã, phường, thị
trấn và cộng tác viên thú y
|
Ngày
9/8/2010
|
|
11
|
Chỉ thị
|
05/2013/CT-UBND
|
Ngày
15/5/2013
|
Về việc tăng cường công tác y tế trong các trường
học trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
25/5/2013
|
|
12
|
Quyết định
|
53/2017/QĐ-UBND
|
Ngày
19/10/2017
|
Ban hành Quy định bồi hoàn kinh phí đào tạo đối với
sinh viên hệ chính quy chuyên ngành y dược thuộc diện đào tạo theo địa chỉ sử
dụng của tỉnh Bến Tre
|
Ngày
1/1/2017
|
|
13
|
Quyết định
|
64/2017/QĐ-UBND
|
Ngày
4/12/2017
|
Quy định về các bệnh động vật trên cạn phải phòng
bệnh bắt buộc bằng vắc-xin trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
1/1/2018
|
|
V. LĨNH VỰC KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
1
|
Quyết định
|
3323/2004/QĐ-UB
|
Ngày
318/2004
|
Về việc ban hành Quy định về chế độ khen thưởng cá
nhân và tổ chức trong lĩnh vực khoa học và công nghệ
|
Ngày
31/8/2004
|
|
2
|
Chỉ thị
|
08/2010/CT-UBND
|
Ngày
16/12/2010
|
Về việc đẩy mạnh hoạt động khoa học và công nghệ cấp
cơ sở.
|
Ngày
26/12/2010
|
|
3
|
Quyết định
|
31/2014/QĐ-UBND
|
Ngày
6/11/2014
|
Ban hành Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Điều
lệ Sáng kiến trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
16/11/2014
|
|
4
|
Quyết định
|
26/2015/QĐ-UBND
|
Ngày
21/9/2015
|
Ban hành Quy định về hoạt động tư vấn, phản biện
và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Bến Tre
|
Ngày
1/10/2015
|
|
5
|
Quyết định
|
12/2016/QĐ-UBND
|
Ngày
15/4/2016
|
Ban hành Quy định về quản lý các nhiệm vụ khoa học
và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
25/4/2016
|
|
6
|
Quyết định
|
19/2016/QĐ-UBND
|
Ngày
13/5/2016
|
Ban hành Quy định về định mức xây dựng, phân
bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có
sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
23/5/2016
|
|
VI. LĨNH VỰC GIÁO
DỤC - ĐÀO TẠO
|
1
|
Chỉ thị
|
03/CT/UB
|
Ngày
1/3/1993
|
Về việc chỉ đạo thực hiện chế độ bảo hiểm tai nạn
thân thể học sinh trong phạm vi toàn tỉnh.
|
Ngày
1/3/1993
|
|
2
|
Quyết định
|
252/QĐ-UB
|
Ngày
21/3/1995
|
Về việc ban hành quy định (tạm thời) về chức danh
Tổng phụ trách Đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh và Bí thư Đoàn trường PTTH,
CĐSP, THCN – Cơ chế phối hợp thực hiện công tác Đoàn, Đội trong trường học.
|
Ngày
21/3/1995
|
|
3
|
Chỉ thị
|
10/2002/CT-UB
|
Ngày
5/6/2002
|
Về việc tổ chức thực hiện đổi mới chương trình giáo
dục phổ thông.
|
Ngày
5/6/2002
|
|
4
|
Chỉ thị
|
20/2006/CT-UBND
|
Ngày
5/9/2006
|
Về hưởng ứng cuộc vận động “Nói không với tiêu cực
trong thi cử và bệnh thành tích trong giáo dục” của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
Ngày
15/9/2006
|
|
5
|
Chỉ thị
|
25/2007/CT-UBND
|
Ngày
17/8/2007
|
Về việc phối hợp tiếp tục triển khai thực hiện Chỉ
thị số 33/2006/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
Ngày
27/8/2007
|
|
6
|
Quyết định
|
35/2011/QĐ-UBND
|
Ngày
20/12/2011
|
Quy định về quản lý và sử dụng kinh phí hoạt động
của Ban đại diện cha mẹ học sinh ở các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Bến
Tre
|
Ngày
30/12/2011
|
|
7
|
Quyết định
|
12/2012/QĐ-UBND
|
Ngày
29/5/2012
|
Ban hành Quy định xét chọn, trao giải thưởng Trương
Vĩnh Ký
|
Ngày
8/6/2012
|
|
8
|
Quyết định
|
17/2013/QĐ-UBND
|
Ngày
12/7/2013
|
Ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn
tỉnh Bến Tre.
|
Ngày
22/7/2013
|
|
9
|
Quyết định
|
31/2013/QĐ-UBND
|
Ngày
1/10/2013
|
Về việc định lượng kết quả xếp loại học lực, hạnh
kiểm của học viên trong Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trung tâm giáo
dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Ngày
11/10/2013
|
|
VII. LĨNH VỰC GIÁ
- THUẾ - PHÍ VÀ LỆ PHÍ
|
1
|
Chỉ thị
|
08/2004/CT-UB
|
Ngày
18/6/2004
|
Về việc thực hiện một số biện pháp bình ổn giá đất
và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Ngày
18/6/2004
|
|
2
|
Quyết định
|
01/2008/QĐ-UBND
|
Ngày
4/1/2008
|
Về việc trang bị và thanh toán khoán cước phí sử dụng
điện thoại cố định tại nhà riêng và điện thoại di động.
|
Ngày
14/1/2008
|
|
3
|
Quyết định
|
13/2010/QĐ-UBND
|
Ngày
10/5/2010
|
Về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt
của Công ty TNHH Cấp nước Đan Mạch, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre.
|
Ngày
20/5/2010
|
|
4
|
Quyết định
|
26/2011/QĐ-UBND
|
Ngày
29/9/2011
|
Về việc quy định mức giá cho thuê nhà ở công vụ trên
địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Ngày
9/10/2011
|
|
5
|
Quyết định
|
27/2012/QĐ-UBND
|
Ngày
31/8/2012
|
Về việc Quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt
của Ban Quản lý khai thác cung cấp nước sinh hoạt huyện Châu Thành, tỉnh Bến
Tre.
|
Ngày
10/9/2012
|
|
6
|
Quyết định
|
05/2013/QĐ-UBND
|
Ngày
18/2/2013
|
Về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt
của Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Thanh Thanh Thuý, huyện Chợ Lách,
tỉnh Bến Tre.
|
Ngày
28/2/2013
|
|
7
|
Quyết định
|
07/2013/QĐ-UBND
|
Ngày
12/3/2013
|
Ban hành Quy chế hướng dẫn hộ gia đình, cá nhân tự
cam kết và chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc kê khai tiền sử dụng đất
của từng lần phát sinh khi nộp hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất ở, chuyển mục đích sang đất ở trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Ngày
22/3/2013
|
|
8
|
Quyết định
|
19/2013/QĐ-UBND
|
Ngày
26/7/2013
|
Về việc quy định giá tính thuế các mặt hàng hải sản
tự nhiên trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
5/8/2013
|
|
9
|
Quyết định
|
05/2014/QĐ-UBND
|
Ngày
3/3/2014
|
Ban hành Bảng giá phương tiện thủy nội địa và tàu
cá trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
13/3/2014
|
|
10
|
Quyết định
|
35/2014/QĐ-UBND
|
Ngày
19/12/2014
|
Ban hành Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn
tỉnh Bến Tre giai đoạn 2015-2019
|
Ngày
1/1/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
11
|
Quyết định
|
02/2015/QĐ-UBND
|
Ngày
29/1/2015
|
Về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá
thuê đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
8/2/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
12
|
Quyết định
|
09/2015/QĐ-UBND
|
Ngày
14/5/2015
|
Về việc quy định đơn giá thuê đất, mức thu sử dụng
tiện ích hạ tầng tại Cụm công nghiệp Phú Hưng, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
Ngày
24/5/2015
|
|
13
|
Quyết định
|
11/2015/QĐ-UBND
|
Ngày
21/5/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 5
Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh
Bến Tre
|
Ngày
31/5/2015
|
|
14
|
Quyết định
|
16/2015/QĐ-UBND
|
Ngày
7/7/2015
|
Về việc quy định mức tự đóng góp các khoản chi phí
đối với người cao tuổi, người khuyết tật với dạng tật thần kinh, tâm
thần có nhu cầu vào sống ở Trung tâm Bảo trợ xã hội, Trung tâm Bảo trợ người
tâm thần
|
Ngày
17/7/2015
|
|
15
|
Quyết định
|
35/2015/QĐ-UBND
|
Ngày
18/12/2015
|
Về việc ban hành đơn giá cho hoạt động quan trắc và
phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
28/12/2015
|
|
16
|
Quyết định
|
13/2016/QĐ-UBND
|
Ngày
25/4/2016
|
Về việc quy định giá ngày giường điều trị của Khu
điều dưỡng và điều trị cán bộ (khu B) tại Bệnh viện Y học cổ truyền Bến Tre
|
Ngày
5/5/2016
|
|
17
|
Quyết định
|
30/2016/QĐ-UBND
|
Ngày
18/7/2016
|
Về việc quy định giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước
thải tại các Cảng cá trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
28/7/2016
|
|
18
|
Quyết định
|
35/2016/QĐ-UBND
|
Ngày
3/8/2016
|
Về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt
của Doanh nghiệp tư nhân Tâm Ngân huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre
|
Ngày
15/8/2016
|
|
19
|
Quyết định
|
45/2016/QĐ-UBND
|
Ngày
16/9/2016
|
Về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch của Công ty
Cổ phần Cấp thoát nước Bến Tre
|
Ngày
28/9/2016
|
|
20
|
Quyết định
|
50/2016/QĐ-UBND
|
Ngày
30/9/2016
|
Ban hành Bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới
trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
15/10/2016
|
|
21
|
Quyết định
|
53/2016/QĐ-UBND
|
Ngày
6/10/2016
|
Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe mô tô hai
bánh, xe gắn máy hai bánh, ba bánh, xe ô tô, sơ mi rơ moóc trên địa bàn tỉnh
Bến Tre
|
Ngày
17/10/2016
|
|
22
|
Quyết định
|
53/2016/QĐ-UBND
|
Ngày
6/10/2016
|
Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe mô tô hai
bánh, xe gắn máy hai bánh, ba bánh, xe ô tô, sơ mi rơ moóc trên địa bàn tỉnh
Bến Tre
|
Ngày
17/10/2016
|
|
23
|
Quyết định
|
63/2016/QĐ-UBND
|
Ngày
21/12/2016
|
Về việc quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa
bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
1/1/2017
|
|
24
|
Quyết định
|
64/2016/QĐ-UBND
|
Ngày
21/12/2016
|
Ban hành Khung giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng
tại chợ trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
1/1/2017
|
|
25
|
Quyết định
|
65/2016/QĐ-UBND
|
Ngày
21/12/2016
|
Về việc quy định giá dịch vụ sử dụng cảng cá, dịch
vụ sử dụng bến, bãi tại các cảng cá trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
1/1/2017
|
|
26
|
Quyết định
|
66/2016/QĐ-UBND
|
Ngày
21/12/2016
|
Về việc quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển,
xử lý rác sinh hoạt, sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
1/1/2017
|
|
27
|
Quyết định
|
04/2017/QĐ-UBND
|
Ngày
6/1/2017
|
Về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch của Công ty
trách nhiệm hữu hạn Cấp thoát nước Mỏ Cày huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre
|
Ngày
27/1/2017
|
|
28
|
Quyết định
|
08/2017/QĐ-UBND
|
Ngày
27/2/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định
Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2015-2019 ban hành kèm
theo Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre
|
Ngày
15/3/2017
|
|
29
|
Quyết định
|
22/2017/QĐ-UBND
|
Ngày
28/4/2017
|
Về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch của Doanh
nghiệp tư nhân Tân An, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre
|
Ngày
8/5/2017
|
|
30
|
Quyết định
|
23/2017/QĐ-UBND
|
Ngày
28/4/2017
|
Về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch của Công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên Cấp nước Thanh Loan, huyện Thạnh Phú, tỉnh
Bến Tre
|
Ngày
8/5/2017
|
|
31
|
Quyết định
|
25/2017/QĐ-UBND
|
Ngày
9/5/2017
|
Về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch của Trung
tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn Bến Tre
|
Ngày
19/5/2017
|
|
32
|
Quyết định
|
32/2017/QĐ-UBND
|
Ngày
12/7/2017
|
Về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch của Công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên Phước Vĩnh Lộc, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến
Tre
|
Ngày
22/7/2017
|
|
33
|
Quyết định
|
33/2017/QĐ-UBND
|
Ngày
12/7/2017
|
Về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch của Doanh
nghiệp tư nhân Cấp thoát nước Thanh Minh, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre
|
Ngày
22/7/2017
|
|
34
|
Quyết định
|
42/2017/QĐ-UBND
|
Ngày
6/9/2017
|
Ban hành Quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh
Bến Tre
|
Ngày
18/9/2017
|
|
35
|
Quyết định
|
54/2017/QĐ-UBND
|
Ngày
19/10/2017
|
Về việc quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên đối
với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
1/11/2017
|
|
36
|
Quyết định
|
16/2018/QĐ-UBND
|
Ngày
24/4/2018
|
Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên
địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
11/5/2018
|
|
37
|
Quyết định
|
22/2018/QĐ-UBND
|
Ngày
15/5/2018
|
Về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch của Công ty
Cổ phần sản xuất và thương mại N.I.D
|
Ngày
28/5/2018
|
|
38
|
Quyết định
|
34/2018/QĐ-UBND
|
Ngày
30/7/2018
|
Về việc ban hành đơn giá dịch vụ đo đạc trên địa bàn
tỉnh Bến Tre
|
Ngày
10/8/2018
|
|
39
|
Quyết định
|
45/2018/QĐ-UBND
|
Ngày
19/12/2018
|
Quy định đơn giá dịch vụ đăng ký đất đai, tài sản
gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyên sở hữu nhà ở và
tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
01/1/2019
|
|
40
|
Quyết định
|
46/2018/QĐ-UBND
|
Ngày
19/12/2018
|
Về việc quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông
nghiệp năm 2019 và nợ thuế sử dụng đất nông nghiệp những năm trước trên địa
bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
01/1/2019
|
|
VIII. LĨNH VỰC VĂN
HÓA - THỂ THAO - DU LỊCH
|
1
|
Chỉ thị
|
18/2001/CT-UB
|
Ngày
13/11/2001
|
Về việc thực hiện nếp sống văn hóa ở công sở, nơi
công cộng và văn minh đời sống nông thôn.
|
Ngày
13/11/2001
|
|
2
|
Quyết định
|
3906/2002/QĐ-UB
|
Ngày
29/11/2002
|
Về việc ban hành quy định tổ chức hội xuân hàng
năm.
|
Ngày
29/11/2002
|
|
3
|
Chỉ thị
|
26/2005/CT-UBND
|
Ngày
10/11/2005
|
Về việc tăng cường công tác bảo vệ và phát huy giá
trị của di tích lịch sử.
|
Ngày
20/11/2005
|
|
4
|
Chỉ thị
|
19/2007/CT-UBND
|
Ngày
18/7/2007
|
Về việc tổ chức lễ hội, lễ kỷ niệm, lễ đón nhận các
danh hiệu
|
Ngày
28/7/2007
|
|
5
|
Chỉ thị
|
04/2013/CT-UBND
|
Ngày
4/5/2013
|
Về việc tăng cường thực hiện công tác bình đẳng giới
và hoạt động vì sự tiến bộ phụ nữ trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Ngày
14/5/2013
|
|
6
|
Quyết định
|
25/2014/QĐ-UBND
|
Ngày
4/9/2014
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý di tích lịch sử
- văn hoá trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
14/9/2014
|
|
7
|
Quyết định
|
42/2016/QĐ-UBND
|
Ngày
1/9/2016
|
Ban hành Quy chế công nhận, thu hồi các danh hiệu
trong Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” tỉnh Bến Tre
|
Ngày
20/9/2016
|
|
8
|
Quyết định
|
51/2016/QĐ-UBND
|
Ngày
3/10/2016
|
Ban hành Quy định quản lý việc sử dụng phương tiện
phát âm thanh trong sinh hoạt văn hóa cộng đồng và kinh doanh trên địa bàn
tỉnh Bến Tre
|
Ngày
15/10/2016
|
|
9
|
Quyết định
|
59/2016/QĐ-UBND
|
Ngày
25/11/2016
|
Ban hành Quy định tiêu chí, trình tự, thủ tục xét
và công nhận danh hiệu “Thành phố Bến Tre đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
Ngày
5/12/2016
|
|
10
|
Quyết định
|
20/2017/QĐ-UBND
|
Ngày
31/3/2017
|
Về việc quy định chế độ thuốc bổ tăng lực cho vận
động viên ưu tú do tỉnh Bến Tre quản lý
|
Ngày
14/4/2017
|
|
11
|
Quyết định
|
29/2017/QĐ-UBND
|
Ngày
30/5/2017
|
Ban hành Quy chế xét tặng Giải thưởng Văn học - Nghệ
thuật Nguyễn Đình Chiểu tỉnh Bến Tre
|
Ngày
10/6/2017
|
|
12
|
Quyết định
|
71/2017/QĐ-UBND
|
Ngày
28/12/2017
|
Về việc phân cấp thẩm quyền cấp Giấy phép kinh doanh
karaoke trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
10/1/2018
|
|
13
|
Quyết định
|
72/2017/QĐ-UBND
|
Ngày
28/12/2017
|
Về việc quy định chế độ quản lý đặc thù đối với Đội
Tuyên truyền lưu động, Đội nghệ thuật quần chúng cấp tỉnh và cấp huyện trên
địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
10/1/2018
|
|
14
|
Quyết định
|
15/2018/QĐ-UBND
|
Ngày
24/4/2018
|
Ban hành Quy định về mức đất và chế độ quản lý việc
xây dựng phần mộ, tượng đài, bia tưởng niệm trong nghĩa trang, nghĩa địa trên
địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
11/5/2018
|
|
15
|
Quyết định
|
20/2018/QĐ-UBND
|
Ngày
11/5/2018
|
Về việc quy định chế độ tiền thưởng đối với vận động
viên, huấn luyện viên tỉnh Bến Tre lập thành tích xuất sắc ở các giải đấu
|
Ngày
25/5/2018
|
|
IX. LĨNH VỰC AN
NINH - QUỐC PHÒNG - TRẬT TỰ VÀ AN TOÀN XÃ HỘI
|
1
|
Quyết định
|
1854/QĐ-UB
|
Ngày
28/10/1997
|
Ban hành quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp
hoạt động giữa các cơ quan Nhà nước trong công tác quản lý thị trường, chống
buôn lậu và kinh doanh trái phép.
|
Ngày
28/10/1997
|
|
2
|
Quyết định
|
2257/QĐ-UB
|
Ngày
2/8/2000
|
Về việc đăng ký, quản lý phương tiện kỹ thuật thuộc
diện huy động bổ sung cho quân đội.
|
Ngày
2/8/2000
|
|
3
|
Chỉ thị
|
03/2003/CT-UB
|
Ngày
20/1/2003
|
Về tăng cường các biện pháp thực hiện công tác phòng
cháy, chữa cháy trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Ngày
20/1/2003
|
|
4
|
Chỉ thị
|
23/2005/CT-UBND
|
Ngày
14/9/2005
|
Về việc tăng cường thực hiện công tác phòng không
nhân dân.
|
Ngày
24/9/2005
|
|
5
|
Quyết định
|
72/2006/CT-UBND
|
Ngày
6/1/2006
|
Về việc ban hành Quy chế giao ban, báo cáo, kiểm tra,
sơ kết, tổng kết công tác quốc phòng, dân quân tự vệ, giáo dục quốc phòng.
|
Ngày
16/1/2006
|
|
6
|
Chỉ thị
|
14/2006/CT-UBND
|
Ngày
10/7/2006
|
Về việc đổi, cấp lại Chứng minh nhân dân
|
Ngày
20/7/2007
|
|
7
|
Quyết định
|
2354/2006/QĐ-UBND
|
Ngày
16/11/2006
|
Ban hành Kế hoạch hành động của UBND tỉnh Bến Tre
thực hiện Luật Phòng, chống tham nhũng.
|
Ngày
26/11/2006
|
|
8
|
Chỉ thị
|
23/2007/CT-UBND
|
Ngày
7/8/2007
|
Về việc tổ chức triển khai, thi hành Luật Cư trú
|
Ngày
17/8/2007
|
|
9
|
Chỉ thị
|
01/2010/CT-UBND
|
Ngày
12/2/2010
|
Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 36/2009/NĐ-CP
ngày 15 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về quản lý, sử dụng pháo.
|
Ngày
12/2/2010
|
|
10
|
Chỉ thị
|
05/2010/CT-UBND
|
Ngày
19/10/2010
|
Về tăng cường công tác bảo đảm trật tự, an toàn giao
thông đường thuỷ nội địa
|
Ngày
29/10/2010
|
|
11
|
Chỉ thị
|
06/2010/CT-UBND
|
Ngày
22/10/2010
|
Về việc tiếp tục thực hiện Nghị định số 161/2003/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ về quy chế khu vực biên giới biển
|
Ngày
1/11/2010
|
|
12
|
Chỉ thị
|
03/2011/CT-UBND
|
Ngày
23/8/2011
|
Về việc tăng cường công tác đảm bảo trật tự an toàn
giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
2/9/2011
|
|
13
|
Quyết định
|
36/2012/QĐ-UBND
|
Ngày
19/12/2012
|
Ban hành Quy định tiêu chí công nhận ấp, khu phố;
xã, phường, thị trấn; cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường đạt tiêu chuẩn “An toàn
về an ninh, trật tự” trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
29/12/2012
|
|
14
|
Quyết định
|
10/2014/QĐ-UBND
|
Ngày
22/4/2014
|
Về việc quy định quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu
công vụ trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
2/5/2014
|
|
15
|
Quyết định
|
11/2014/QĐ-UBND
|
Ngày
7/5/2014
|
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục xuất cảnh đối
với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
17/5/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
16
|
Quyết định
|
28/2015/QĐ-UBND
|
Ngày
1/10/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong
hoạt động phòng, chống bạo lực gia đình trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
11/10/2015
|
|
17
|
Quyết định
|
38/2015/QĐ-UBND
|
Ngày
30/12/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý lao động nước ngoài
làm việc trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
9/1/2016
|
|
18
|
Quyết định
|
07/2017/QĐ-UBND
|
Ngày
17/2/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý người nước ngoài
nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
1/3/2017
|
|
19
|
Quyết định
|
09/2017/QĐ-UBND
|
Ngày
1/3/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp công tác bảo vệ an ninh
quốc gia và bảo đảm trật tự, an toàn xã hội trong lĩnh vực văn hóa, gia đình,
thể dục, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
15/3/2017
|
|
20
|
Quyết định
|
17/2017/QĐ-UBND
|
Ngày
22/3/2017
|
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật Nhà nước trên địa bàn
tỉnh Bến Tre
|
Ngày
3/4/2017
|
|
X. LĨNH VỰC GIAO
THÔNG - VẬN TẢI
|
1
|
Chỉ thị
|
05/2003/CT-UB
|
Ngày
1/4/2003
|
Về việc thực hiện đội mũ bảo hiểm khi đi xe mô tô,
xe gắn máy.
|
Ngày
1/4/2003
|
|
2
|
Quyết định
|
4780/2004/QĐ-UB
|
Ngày
8/12/2004
|
Về việc quy định bắt buộc đội mũ bảo hiểm trên các
tuyến đường huyện và tuyến đường giao thông nông thôn.
|
Ngày
7/1/2005
|
|
3
|
Quyết định
|
3578/2005/QĐ-UBND
|
Ngày
19/10/2005
|
Về việc ban hành Bảng xếp loại đường để xác định cước
vận tải hàng hóa bằng đường bộ trên địa bàn Bến Tre.
|
Ngày
29/10/2005
|
|
4
|
Quyết định
|
343/2006/QĐ-UBND
|
Ngày
25/1/2006
|
Ban hành Quy định điều kiện hoạt động phương tiện
thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc có sức chở dưới 5 người hoặc
bè.
|
Ngày
4/2/2006
|
|
5
|
Quyết định
|
967/2006/QĐ-UBND
|
Ngày
3/4/2006
|
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục xin cấp phép
thi công các công trình trên đường bộ đang khai thác
|
Ngày
13/4/2006
|
|
6
|
Chỉ thị
|
01/2013/CT-UBND
|
Ngày
6/2/2013
|
Về việc tăng cường quản lý, duy tu và bảo dưỡng đường
bộ trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Ngày
16/2/2013
|
|
7
|
Quyết định
|
38/2013/QĐ-UBND
|
Ngày
3/12/2013
|
Về việc quy định ký hiệu các tuyến đường thủy nội
địa địa phương thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Ngày
13/12/2013
|
|
8
|
Quyết định
|
39/2013/QĐ-UBND
|
Ngày
3/12/2013
|
Về việc quản lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường
xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Ngày
13/12/2013
|
|
9
|
Quyết định
|
45/2013/QĐ-UBND
|
Ngày
24/12/2013
|
Về việc tuần tra, kiểm tra bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ trên các hệ thống đường địa phương.
|
Ngày
3/1/2014
|
|
10
|
Quyết định
|
20/2015/QĐ-UBND
|
Ngày
8/9/2015
|
Ban hành Quy định quản lý hoạt động
của xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh vận chuyển
hàng hoá, hành khách, xe máy kéo vận chuyển hàng hoá và xe dùng làm phương
tiện đi lại của người khuyết tật tham gia giao thông đường bộ trên địa bàn
tỉnh Bến Tre
|
Ngày
18/9/2015
|
|
11
|
Quyết định
|
04/2016/QĐ-UBND
|
Ngày
19/1/2016
|
Quy định việc quản lý, vận hành khai thác hệ
thống cầu trên đường giao thông nông thôn và đường giao thông nông thôn trên địa
bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
29/1/2016
|
|
12
|
Quyết định
|
57/2016/QĐ-UBND
|
Ngày
24/10/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng xe ô tô trong cơ
quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
4/11/2016
|
|
13
|
Quyết định
|
28/2017/QĐ-UBND
|
Ngày
24/5/2017
|
Về việc tổ chức giao thông một số tuyến đường trên
địa bàn thành phố Bến Tre
|
Ngày
15/6/2017
|
|
14
|
Quyết định
|
45/2017/QĐ-UBND
|
Ngày
21/9/2017
|
Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng phạm vi bảo
vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
5/10/2017
|
|
15
|
Quyết định
|
10/2018/QĐ-UBND
|
Ngày
30/3/2018
|
Về việc quản lý hoạt động của xe thô sơ, xe gắn máy,
xe mô tô, xe máy kéo, các loại xe tương tự vận chuyển hàng hoá, hành khách và
xe dùng làm phương tiện đi lại cho thương binh và người tàn tật tham gia giao
thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
15/4/2018
|
|
XI. LĨNH VỰC QUY
HOẠCH - ĐẦU TƯ - XÂY DỰNG
|
1
|
Chỉ thị
|
10/2003/CT-UB
|
Ngày
9/6/2003
|
Về việc tổ chức lập quy hoạch xây dựng và quản lý
xây dựng theo quy hoạch.
|
Ngày
9/6/2003
|
|
2
|
Quyết định
|
3697/2005/QĐ-UBND
|
Ngày
26/10/2005
|
Về việc ban hành Quy định xây dựng kiến trúc công
trình nhà ở thuộc dự án khu tái định cư Ao Sen - Chợ Chùa, phường Phú Khương thị
xã Bến Tre.
|
Ngày
5/11/2005
|
|
3
|
Quyết định
|
3698/2005/QĐ-UBND
|
Ngày
26/10/2005
|
Về việc ban hành quy định xây dựng kiến trúc công
trình nhà ở thuộc dự án Chợ Khu vực và Khu tái định cư phường 7, thị xã Bến Tre,
tỉnh Bến Tre
|
Ngày
5/11/2005
|
|
4
|
Quyết định
|
498/2006/QĐ-UBND
|
Ngày
20/2/2006
|
Về việc ban hành Quy định trình tự thủ tục cấp giấy
phép xây dựng và quản lý việc xây dựng theo giấy phép.
|
Ngày
2/3/2006
|
Luật xây dựng
|
5
|
Quyết định
|
17/2008/QĐ-UBND
|
Ngày
17/7/2008
|
Về việc ủy quyền tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt
và quản lý quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu chức năng khác ngoài đô thị
trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
27/7/2008
|
|
6
|
Quyết định
|
06/2010/QĐ-UBND
|
Ngày
1/2/2010
|
Ban hành Quy định bố trí, chỉnh sửa mở lối vào cho
các công trình dọc hai bên tuyến đường đô thị trên địa bàn tỉnh
|
Ngày
16/02/2010
|
|
7
|
Quyết định
|
23/2011/QĐ-UBND
|
Ngày
29/8/2011
|
Sửa đổi Điều 2 Quy định về việc xây dựng kiến trúc
công trình nhà ở thuộc Dự án Chợ khu vực và Khu tái định cư Phường 7, thị xã
Bến Tre (nay là thành phố Bến Tre), tỉnh Bến Tre ban hành kèm theo Quyết định
số 3698/2005/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến
Tre
|
Ngày
8/9/2011
|
|
8
|
Quyết định
|
33/2012/QĐ-UBND
|
Ngày
9/11/2012
|
Sửa đổi Điều 2 Quy định về việc xây dựng kiến trúc
công trình nhà ở thuộc dự án khu tái định cư Ao Sen - Chợ Chùa, phường Phú
Khương (nay là phường Phú Tân), thị xã Bến Tre (nay là thành phố Bến Tre),
tỉnh Bến Tre ban hành kèm theo Quyết định số 3697/2005/QĐ-UBND ngày 26 tháng
10 năm 2005 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre.
|
Ngày
19/11/2012
|
|
9
|
Quyết định
|
11/2013/QĐ-UBND
|
Ngày
8/4/2013
|
Ban hành Quy chế quản lý nhà ở cho người lao động
thuê để ở trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Ngày
18/4/2013
|
|
10
|
Quyết định
|
08/2015/QĐ-UBND
|
Ngày
21/4/2015
|
Ban hành Quy định về chiều rộng lộ giới và chỉ giới
xây dựng công trình dọc theo các tuyến đường thuộc đô thị thành phố Bến Tre
|
Ngày
1/5/2015
|
|
11
|
Quyết định
|
40/2015/QĐ-UBND
|
Ngày
30/12/2015
|
Ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị
thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
Ngày
9/1/2016
|
|
12
|
Quyết định
|
03/2016/QĐ-UBND
|
Ngày
18/1/2016
|
Về phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước
đối với chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
28/1/2016
|
|
13
|
Quyết định
|
10/2016/QĐ-UBND
|
Ngày
18/2/2016
|
Về việc phân cấp, uỷ quyền quyết định đầu tư đối
với dự án đầu tư xây dựng thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Uỷ ban nhân
dân tỉnh
|
Ngày
28/2/2016
|
|
14
|
Quyết định
|
11/2017/QĐ-UBND
|
Ngày
8/3/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý sử dụng nhà ở công vụ trên
địa bàn thành phố Bến Tre
|
Ngày
20/3/2017
|
|
15
|
Quyết định
|
30/2017/QĐ-UBND
|
Ngày
19/6/2017
|
Ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa
bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
1/7/2017
|
|
16
|
Quyết định
|
01/2018/QĐ-UBND
|
Ngày
29/01/2018
|
Quy định giá cho thuê nhà ở công vụ; nhà ở xã hội;
nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn
tỉnh Bến Tre
|
Ngày
15/12/2018
|
|
17
|
Quyết định
|
33/2018/QĐ-UBND
|
Ngày
25/7/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp cung cấp thông tin, dữ liệu
về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
5/8/2018
|
|
18
|
Quyết định
|
39/2018/QĐ-UBND
|
Ngày
1/10/2018
|
Phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về
an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
10/10/2018
|
|
19
|
Quyết định
|
41/2018/QĐ-UBND
|
Ngày
19/10/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý đầu
tư xây dựng và phòng cháy, chữa cháy đối với dự án, công trình trên địa bàn
tỉnh Bến Tre
|
Ngày
1/11/2018
|
|
XII. LĨNH VỰC CÔNG
NGHIỆP - KINH DOANH - THƯƠNG MẠI
|
1
|
Quyết định
|
4689/2004/QĐ-UB
|
Ngày
1/12/2004
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp hỗ trợ và quản lý
doanh nghiệp sau đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Ngày
16/12/2004
|
|
2
|
Quyết định
|
11/2009/QĐ-UBND
|
Ngày
29/5/2009
|
Về việc quy định thủ tục, trình tự, thời hạn xét,
cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC
|
Ngày
8/6/2009
|
|
3
|
Chỉ thị
|
03/2010/CT-UBND
|
Ngày
30/7/2010
|
Về việc triển khai thực hiện chiến lược sản xuất
sạch hơn trong công nghiệp đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
9/8/2010
|
|
4
|
Chỉ thị
|
03/2012/CT-UBND
|
Ngày
4/10/2012
|
Về việc đẩy mạnh hoạt động khuyến công trên địa bàn
tỉnh Bến Tre
|
Ngày
14/10/2012
|
|
5
|
Chỉ thị
|
03/2013/CT-UBND
|
Ngày
24/4/2013
|
Về việc đẩy mạnh hoạt động tiết kiệm năng lượng trên
địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Ngày
4/5/2013
|
|
6
|
Quyết định
|
15/2013/QĐ-UBND
|
Ngày
12/6/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp hỗ trợ phát triển doanh
nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Ngày
22/6/2013
|
|
7
|
Quyết định
|
09/2014/QĐ-UBND
|
Ngày
22/4/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện công tác quản
lý nhà nước đối với các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
2/5/2014
|
|
8
|
Quyết định
|
29/2014/QĐ-UBND
|
Ngày
21/10/2014
|
Ban hành Quy định quy trình chuyển đổi hình thức tổ
chức quản lý, kinh doanh và khai thác chợ trên địa bàn tỉnh
|
Ngày
31/10/2014
|
|
9
|
Quyết định
|
41/2014/QĐ-UBND
|
Ngày
31/12/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 4 năm 2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp
thực hiện công tác quản lý nhà nước đối với các khu công nghiệp trên địa bàn
tỉnh Bến Tre
|
Ngày
10/1/2015
|
|
10
|
Quyết định
|
19/2015/QĐ-UBND
|
Ngày
27/8/2015
|
Về việc quy định mức thu sử dụng tiện ích hạ tầng
Khu sản xuất giống tập trung huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre
|
Ngày
6/9/2015
|
|
11
|
Quyết định
|
29/2016/QĐ-UBND
|
Ngày
28/6/2016
|
Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương
trình Xúc tiến thương mại tỉnh Bến Tre
|
Ngày
8/7/2016
|
|
12
|
Quyết định
|
18/2017/QĐ-UBND
|
Ngày
28/3/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng
trong hỗ trợ hoạt động kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
10/4/2017
|
|
13
|
Quyết định
|
46/2017/QĐ-UBND
|
Ngày
28/9/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước đối
với doanh nghiệp, hộ kinh doanh sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Bến
Tre
|
Ngày
10/10/2017
|
|
14
|
Quyết định
|
29/2018/QĐ-UBND
|
Ngày
20/7/2018
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công
nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
1/8/2018
|
|
XIII. LĨNH VỰC
NGÂN SÁCH - TÀI CHÍNH
|
1
|
Chỉ thị
|
02/CT-UB
|
Ngày
10/2/1996
|
Về việc triển khai dịch vụ thanh toán qua ngân hàng
trong khu vực dân cư trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Ngày
10/2/1996
|
|
2
|
Chỉ thị
|
08/CT-UB
|
Ngày
17/4/1996
|
Về việc thực hiện bảo hiểm tài sản cho các doanh nghiệp
và trong các đơn vị sự nghiệp, hành chính.
|
Ngày
17/4/1996
|
|
3
|
Quyết định
|
4162/QĐ-UB
|
Ngày
14/9/2001
|
Về việc ban hành Quy chế vận động xây dựng, quản lý
và sử dụng “Quỹ Vì người nghèo”
|
Ngày
14/9/2001
|
|
4
|
Quyết định
|
4041/2002/QĐ-UB
|
Ngày
10/12/2002
|
Ban hành quy chế quản lý tài sản Nhà nước.
|
Ngày
25/12/2002
|
|
5
|
Quyết định
|
1972/2004/QĐ-UB
|
Ngày
1/6/2004
|
Về việc thực hiện khoán biên chế và kinh phí quản
lý hành chính các cơ quan Đảng, đoàn thể tỉnh, huyện, thị
|
Ngày
1/6/2004
|
|
6
|
Quyết định
|
1973/2004/QĐ-UB
|
Ngày
1/6/2004
|
Về việc thực hiện khoán biên chế và kinh phí quản
lý hành chính cho các cơ quan Đảng, chính quyền, đoàn thể cấp xã, phường, thị
trấn tỉnh Bến Tre.
|
Ngày
1/6/2004
|
|
7
|
Quyết định
|
4207/2004/QĐ-UB
|
Ngày
28/10/2004
|
Về việc ban hành quy định bảo vệ tài sản nhà nước.
|
Ngày
12/11/2004
|
|
8
|
Quyết định
|
2356/2006/QĐ-UBND
|
Ngày
17/11/2006
|
Ban hành Quy định một số chính sách tài chính cho
việc xử lý môi trường và di dời các cơ sở sản xuất kinh doanh gây ô nhiễm ra khỏi
nội ô thị xã Bến Tre.
|
Ngày
27/11/2006
|
|
9
|
Chỉ thị
|
18/2007/CT-UBND
|
Ngày
10/7/2007
|
Về việc tăng cường công tác phòng chống tham nhũng
và thực hành tiết kiệm, chống lãng phí
|
Ngày
20/7/2007
|
|
10
|
Chỉ thị
|
20/2007/CT-UBND
|
Ngày
18/7/2007
|
Về việc thực hành tiết kiệm, chống lãng phí và nâng
cao văn hoá giao tiếp của đội ngũ cán bộ, công chức
|
Ngày
28/7/2007
|
|
11
|
Chỉ thị
|
21/2007/CT-UBND
|
Ngày
19/7/2007
|
Về việc tặng quà, nhận quà tặng và nộp lại quà tặng
của cơ quan, tổ chức, đơn vị có sử dụng ngân sách Nhà nước và của cán bộ,
công chức, viên chức.
|
Ngày
29/7/2007
|
|
12
|
Chỉ thị
|
02/2008/CT-UBND
|
Ngày
5/2/2008
|
Về việc tăng cường quản lý Nhà nước - chống thất thoát,
lãng phí trong đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn Nhà nước trên địa bàn
tỉnh Bến Tre.
|
Ngày
15/2/2008
|
|
13
|
Quyết định
|
10/2013/QĐ-UBND
|
Ngày
3/4/2013
|
Ban hành Quy định về chuyển quyền sở hữu nhà thuộc
sở hữu nhà nước và giao đất do Nhà nước quản lý có thu tiền sử dụng đất theo
hình thức đấu giá áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Ngày
13/4/2013
|
|
14
|
Quyết định
|
35/2013/QĐ-UBND
|
Ngày
19/11/2013
|
Về việc quy định mức chi tổ chức các kỳ thi phổ thông
của ngành Giáo dục trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Ngày
29/11/2013
|
|
15
|
Quyết định
|
01/2014/QĐ-UBND
|
Ngày
3/1/2014
|
Về việc quy định định mức kinh phí ngân sách hỗ trợ
hoạt động của tổ chức cơ sở đảng trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Ngày
13/1/2014
|
|
16
|
Quyết định
|
02/2014/QĐ-UBND
|
Ngày
20/2/2014
|
Về việc quy định các hình thức công khai quản lý,
sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Ngày
2/3/2014
|
|
17
|
Quyết định
|
24/2014/QĐ-UBND
|
Ngày
8/8/2014
|
Về việc quy định thời gian nộp, xét duyệt và thẩm
định báo cáo quyết toán năm của các đơn vị dự toán, các cấp ngân sách trên địa
bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
18/8/2014
|
|
18
|
Quyết định
|
01/2016/QĐ-UBND
|
Ngày
11/1/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động và sử dụng
viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
21/1/2016
|
|
19
|
Quyết định
|
44/2016/QĐ-UBND
|
Ngày
14/9/2016
|
Về việc quy định kinh phí thực hiện chế độ áp dụng
biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ đối với
người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa
bệnh-Giáo dục-Lao động xã hội; chế độ đối với người sau cai nghiện ma túy và
tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
26/9/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
20
|
Quyết định
|
03/2017/QĐ-UBND
|
Ngày
6/1/2017
|
Quy định việc thu tiền bảo vệ và phát triển đất
trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
16/1/2017
|
|
21
|
Quyết định
|
10/2017/QĐ-UBND
|
Ngày
1/3/2017
|
Về việc sửa đổi một số điều của Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND
ngày 14 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định kinh phí
thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện
bắt buộc; chế độ đối với người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai
nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội; chế độ đối với
người sau cai nghiện ma túy và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng
đồng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
13/3/2017
|
|
22
|
Quyết định
|
47/2017/QĐ-UBND
|
Ngày
28/9/2017
|
Về việc quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
10/10/2017
|
|
23
|
Quyết định
|
11/2018/QĐ-UBND
|
Ngày
3/4/2018
|
Quy định chi tiết việc lập dự toán, quản lý, sử dụng
và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và
hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
13/4/2018
|
|
24
|
Quyết định
|
26/2018/QĐ-UBND
|
Ngày
4/6/2018
|
Quy định về chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị
chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến
Tre
|
Ngày
15/6/2018
|
|
XIV. LĨNH VỰC TỔ
CHỨC - BỘ MÁY
|
1
|
Quyết định
|
2350/QĐ-UB
|
Ngày
4/10/1999
|
Ban hành quy định về tổ chức, nhiệm vụ và hoạt động
của Tổ nhân dân tự quản.
|
Ngày
4/10/1999
|
|
2
|
Chỉ thị
|
10/2000/CT-UB
|
Ngày
12/6/2000
|
Về việc thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ 7 Ban
chấp hành Trung ương khóa VIII về sắp xếp tổ chức và tinh giản biên chế.
|
Ngày
12/6/2000
|
|
3
|
Quyết định
|
1101/2002/QĐ-UB
|
Ngày
25/3/2002
|
Về việc phê duyệt Đề án cải cách thủ tục hành
chính theo mô hình "một cửa" tại các huyện, thị xã thuộc tỉnh Bến
Tre
|
Ngày
25/3/2002
|
|
4
|
Quyết định
|
4499/2005/QĐ-UBND
|
Ngày
28/12/2005
|
Về việc ủy quyền, phân cấp cấp giấy phép xây dựng
|
Ngày
7/1/2006
|
|
5
|
Chỉ thị
|
10/2006/CT-UBND
|
Ngày
12/5/2006
|
Về việc giảm văn bản, giấy tờ hành chính trong hoạt
động của các cơ quan hành chính nhà nước
|
Ngày
22/5/2006
|
|
6
|
Quyết định
|
1394/2006/QĐ-UBND
|
Ngày
9/6/2006
|
Bổ sung Chỉ thị số 10/2006/CT-UBND ngày 12/5/2006
của UBND tỉnh Bến Tre về việc giảm văn bản, giấy tờ hành chính trong hoạt động
của các cơ quan hành chính nhà nước.
|
Ngày
19/6/2006
|
|
7
|
Quyết định
|
13/2009/QĐ-UBND
|
Ngày
4/8/2009
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý Nhà nước về hoạt
động điện lực và sử dụng điện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
14/8/2009
|
|
8
|
Quyết định
|
05/2010/QĐ-UBND
|
Ngày
1/2/2010
|
Về việc phân công, phân cấp quản lý hệ thống đường
đô thị.
|
Ngày
11/2/2010
|
|
9
|
Quyết định
|
11/2010/QĐ-UBND
|
Ngày
29/3/2010
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 05/2010/QĐ-UBND
ngày 01 tháng 02 năm 2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc phân công, phân
cấp quản lý hệ thống đường đô thị.
|
Ngày
8/4/2010
|
|
10
|
Quyết định
|
02/2011/QĐ-UBND
|
Ngày
17/1/2011
|
Ban hành Quy định số lượng, chức vụ, chức danh, chế
độ chính sách đối với cán bộ, công chức và những người hoạt động không chuyên
trách ở xã, phường, thị trấn; ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
27/1/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
11
|
Quyết định
|
06/2011/QĐ-UBND
|
Ngày
16/3/2011
|
Ban hành Quy định chế độ họp trong hoạt động của các
cơ quan hành chính nhà nước
|
Ngày
26/3/2011
|
|
12
|
Quyết định
|
08/2011/QĐ-UBND
|
Ngày
22/4/2011
|
Ban hành Quy định về chế độ báo cáo phục vụ yêu cầu
chỉ đạo, điều hành của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre
|
Ngày
2/5/2011
|
|
13
|
Quyết định
|
02/2012/QĐ-UBND
|
Ngày
17/1/2012
|
Ban hành Quy định trách nhiệm người đứng đầu các cơ
quan, đơn vị của Nhà nước trong công tác quản lý, bảo vệ đê điều trên địa bàn
tỉnh Bến Tre.
|
Ngày
27/1/2012
|
|
14
|
Chỉ thị
|
01/2012/CT-UBND
|
Ngày
12/4/2012
|
Về việc tăng cường trách nhiệm của các cơ quan nhà
nước và cán bộ, công chức, viên chức đối với công tác vận động quần chúng trên
địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Ngày
22/4/2012
|
|
15
|
Quyết định
|
17/2012/QĐ-UBND
|
Ngày
29/6/2012
|
Về việc giao nhiệm vụ quản lý nhà nước về xúc tiến
đầu tư cho Trung tâm Xúc tiến đầu tư tỉnh Bến Tre.
|
Ngày
9/7/2012
|
|
16
|
Quyết định
|
22/2012/QĐ-UBND
|
Ngày
20/8/2012
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt
động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
30/8/2012
|
|
17
|
Quyết định
|
31/2012/QĐ-UBND
|
Ngày
22/10/2012
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý hoạt động thủy
sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
1/11/2012
|
|
18
|
Quyết định
|
08/2013/QĐ-UBND
|
Ngày
27/3/2013
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khu
phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Ngày
6/4/2013
|
|
19
|
Quyết định
|
33/2013/QĐ-UBND
|
Ngày
17/10/2013
|
Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã,
phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Ngày
27/10/2013
|
|
20
|
Chỉ thị
|
03/2014/CT-UBND
|
Ngày
12/5/2014
|
Về việc đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính và chế
độ công vụ, công chức
|
Ngày
22/5/2014
|
|
21
|
Quyết định
|
13/2014/QĐ-UBND
|
Ngày
4/6/2014
|
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn và quy trình xét duyệt,
phân loại, công nhận chính quyền xã, phường, thị trấn trong sạch, vững mạnh
trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
14/6/2014
|
|
22
|
Quyết định
|
13/2015/QĐ-UBND
|
Ngày
15/6/2015
|
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng,
Phó các tổ chức thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng, Phó
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Uỷ ban nhân dân huyện
|
Ngày
25/6/2015
|
|
23
|
Quyết định
|
14/2015/QĐ-UBND
|
Ngày
26/6/2015
|
Ban hành Quy chế về phối hợp tiếp công dân và xử lý
khiếu nại, tố cáo của công dân
|
Ngày
6/7/2015
|
|
24
|
Quyết định
|
22/2015/QĐ-UBND
|
Ngày
16/9/2015
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
|
Ngày
26/9/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
25
|
Quyết định
|
23/2015/QĐ-UBND
|
Ngày
16/9/2015
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
|
Ngày
26/9/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
26
|
Quyết định
|
24/2015/QĐ-UBND
|
Ngày
21/9/2015
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
|
Ngày
1/10/2015
|
|
27
|
Quyết định
|
25/2015/QĐ-UBND
|
Ngày
21/9/2015
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Bến Tre
|
Ngày
1/10/2015
|
|
28
|
Quyết định
|
29/2015/QĐ-UBND
|
Ngày
5/11/2015
|
Về việc thành lập Văn phòng Đăng ký đất đai trực thuộc
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
|
Ngày
15/11/2015
|
|
29
|
Quyết định
|
36/2015/QĐ-UBND
|
Ngày
21/12/2015
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
31/12/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
30
|
Quyết định
|
14/2016/QĐ-UBND
|
Ngày
25/4/2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
|
Ngày
5/5/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
31
|
Quyết định
|
21/2016/QĐ-UBND
|
Ngày
24/5/2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
|
Ngày
3/6/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
32
|
Quyết định
|
22/2016/QĐ-UBND
|
Ngày
24/5/2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
|
Ngày
3/6/2016
|
|
33
|
Quyết định
|
23/2016/QĐ-UBND
|
Ngày
24/5/2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre
|
Ngày
3/6/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
34
|
Quyết định
|
24/2016/QĐ-UBND
|
Ngày
24/5/2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ
cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre
|
Ngày
3/6/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
35
|
Quyết định
|
25/2016/QĐ-UBND
|
Ngày
26/5/2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
|
Ngày
5/6/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
36
|
Quyết định
|
26/2016/QĐ-UBND
|
Ngày
27/5/2016
|
Ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế
một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
6/6/2016
|
|
37
|
Quyết định
|
28/2016/QĐ-UBND
|
Ngày
16/6/2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
|
Ngày
26/6/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
38
|
Quyết định
|
31/2016/QĐ-UBND
|
Ngày
20/7/2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
|
Ngày
1/8/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
39
|
Quyết định
|
32/2016/QĐ-UBND
|
Ngày
20/7/2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bến Tre
|
Ngày
1/8/2016
|
|
40
|
Quyết định
|
33/2016/QĐ-UBND
|
Ngày
20/7/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về số lượng,
chức vụ, chức danh, chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức và những
người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ấp, khu phố trên
địa bàn tỉnh Bến Tre ban hành kèm theo Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 17
tháng 01 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
|
Ngày
1/8/2016
|
|
41
|
Quyết định
|
36/2016/QĐ-UBND
|
Ngày
31/8/2016
|
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng,
Phó đơn vị thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chánh Văn phòng, Phó Chánh
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên
địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
15/9/2016
|
|
42
|
Quyết định
|
37/2016/QĐ-UBND
|
Ngày
1/9/2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
|
Ngày
15/9/2016
|
|
43
|
Quyết định
|
38/2016/QĐ-UBND
|
Ngày
1/9/2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
|
Ngày
15/9/2016
|
|
44
|
Quyết định
|
39/2016/QĐ-UBND
|
Ngày
1/9/2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
|
Ngày
15/9/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
45
|
Quyết định
|
54/2016/QĐ-UBND
|
Ngày
17/10/2016
|
Về việc thành lập Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
các công trình giao thông tỉnh Bến Tre
|
Ngày
1/11/2016
|
|
46
|
Quyết định
|
55/2016/QĐ-UBND
|
Ngày
17/10/2016
|
Về việc thành lập Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
1/11/2016
|
|
47
|
Quyết định
|
56/2016/QĐ-UBND
|
Ngày
17/10/2016
|
Về việc thành lập Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bến Tre
|
Ngày
1/11/2016
|
|
48
|
Quyết định
|
58/2016/QĐ-UBND
|
Ngày
18/11/2016
|
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bến Tre
|
Ngày
1/12/2016
|
|
49
|
Quyết định
|
60/2016/QĐ-UBND
|
Ngày
25/11/2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre
|
Ngày
10/12/2016
|
|
50
|
Quyết định
|
67/2016/QĐ-UBND
|
Ngày
30/12/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên
địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
10/1/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
51
|
Quyết định
|
06/2017/QĐ-UBND
|
Ngày
10/2/2017
|
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy,
biên chế, cán bộ, công chức và viên chức trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
22/2/2017
|
|
52
|
Quyết định
|
12/2017/QĐ-UBND
|
Ngày
8/3/2017
|
Ban hành Quy định về tiêu chí, thang điểm, phương
pháp đánh giá công tác dân vận của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến
Tre
|
Ngày
20/3/2017
|
|
53
|
Quyết định
|
13/2017/QĐ-UBND
|
Ngày
8/3/2017
|
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng,
Phó các đơn vị thuộc Sở Nội vụ; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nội vụ cấp
huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
22/3/2017
|
|
54
|
Quyết định
|
16/2017/QĐ-UBND
|
Ngày
20/3/2017
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ
chức bộ máy và biên chế của Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn
mới tỉnh Bến Tre
|
Ngày
1/4/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
55
|
Quyết định
|
24/2017/QĐ-UBND
|
Ngày
28/4/2017
|
Ban hành Quy định về tiêu chí, thang điểm và quy trình
phân loại Tổ nhân dân tự quản trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
12/5/2017
|
|
56
|
Quyết định
|
26/2017/QĐ-UBND
|
Ngày
19/5/2017
|
Ban hành Quy định rút ngắn thời gian giải quyết thủ
tục hành chính về đầu tư cho các dự án có vốn đầu tư ngoài ngân sách trên địa
bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
1/6/2017
|
|
57
|
Quyết định
|
35/2017/QĐ-UBND
|
Ngày
12/7/2017
|
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó
các đơn vị thuộc Sở Giao thông vận tải
|
Ngày
1/8/2017
|
|
58
|
Quyết định
|
40/2017/QĐ-UBND
|
Ngày
25/7/2017
|
Về việc quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng,
Phó các phòng, đơn vị thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng, Phó Trưởng
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
10/8/2017
|
|
59
|
Quyết định
|
41/2017/QĐ-UBND
|
Ngày
30/8/2017
|
Về việc quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh
Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Sở Tài chính; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên
địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
11/9/2017
|
|
60
|
Quyết định
|
43/2017/QĐ-UBND
|
Ngày
8/9/2017
|
Quy chế phối hợp thực hiện một số chức năng, nhiệm
vụ giữa Trung tâm Phát triển quỹ đất với các cơ quan, đơn vị khác có liên
quan trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
20/9/2017
|
|
61
|
Quyết định
|
48/2017/QĐ-UBND
|
Ngày
2/10/2017
|
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng,
Phó Trưởng các phòng, đơn vị trực thuộc Sở Xây dựng và Trưởng, Phó Trưởng phòng
Phòng Quản lý đô thị thuộc Ủy ban nhân dân thành phố
|
Ngày
16/10/2017
|
|
62
|
Quyết định
|
49/2017/QĐ-UBND
|
Ngày
2/10/2017
|
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng,
Phó Trưởng các phòng, đơn vị thuộc Sở Công Thương; Trưởng phòng, Phó Trưởng
Phòng Kinh tế và Phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
16/10/2017
|
|
63
|
Quyết định
|
50/2017/QĐ-UBND
|
Ngày
2/10/2017
|
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng,
Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng phòng, Phó
Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
16/10/2017
|
|
64
|
Quyết định
|
55/2017/QĐ-UBND
|
Ngày
23/10/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Sở Tư pháp, Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp
huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
3/11/2017
|
|
65
|
Quyết định
|
60/2017/QĐ-UBND
|
Ngày
24/11/2017
|
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó
các phòng, đơn vị trực thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Ngày
5/12/2017
|
|
66
|
Quyết định
|
61/2017/QĐ-UBND
|
Ngày
24/11/2017
|
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng,
Phó Trưởng các phòng, đơn vị thuộc Sở Tư pháp; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng
Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
|
Ngày
5/12/2017
|
|
67
|
Quyết định
|
62/2017/QĐ-UBND
|
Ngày
24/11/2017
|
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng,
Phó các đơn vị thuộc Sở Y tế; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Y tế thuộc Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
10/12/2017
|
|
68
|
Quyết định
|
63/2017/QĐ-UBND
|
Ngày
24/11/2017
|
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng,
Phó các đơn vị trực thuộc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch; Trưởng phòng, Phó
Trưởng phòng Văn hoá và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
10/12/2017
|
|
69
|
Quyết định
|
68/2017/QĐ-UBND
|
Ngày
26/12/2017
|
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với
Trưởng, Phó các phòng thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh, Phó Chánh Thanh tra các
huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
5/1/2018
|
|
70
|
Quyết định
|
69/2017/QĐ-UBND
|
Ngày
26/12/2017
|
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó
các đơn vị thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre
|
Ngày
5/1/2018
|
|
71
|
Quyết định
|
70/2017/QĐ-UBND
|
Ngày
26/12/2017
|
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh
đối với Trưởng, Phó các phòng, đơn vị trực thuộc Sở Khoa học và
Công nghệ tỉnh Bến Tre
|
Ngày
5/1/2018
|
|
72
|
Quyết định
|
03/2018/QĐ-UBND
|
Ngày
2/2/2018
|
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng,
Phó Trưởng phòng, đơn vị thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre
|
Ngày
12/2/2018
|
|
73
|
Quyết định
|
07/2018/QĐ-UBND
|
Ngày
28/3/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung các Quyết định thành lập
các Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng cấp tỉnh
|
Ngày
10/4/2018
|
|
74
|
Quyết định
|
08/2018/QĐ-UBND
|
Ngày
28/3/2018
|
Về việc Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng,
Phó các phòng, đơn vị trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng,
Phó Trưởng Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
10/4/2018
|
|
75
|
Quyết định
|
09/2018/QĐ-UBND
|
Ngày
30/3/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về số lượng,
chức vụ, chức danh, chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức và những
người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ấp, khu phố trên
địa bàn tỉnh Bến Tre ban hành kèm theo Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 17
tháng 01 năm 2011 của Ủy han nhân dân tỉnh
|
Ngày
10/4/2018
|
|
76
|
Quyết định
|
21/2018/QĐ-UBND
|
Ngày
11/5/2018
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động Trung tâm Văn
hoá - Thể thao và Học tập cộng đồng cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
25/5/2018
|
|
77
|
Quyết định
|
24/2018/QĐ-UBND
|
Ngày
24/5/2018
|
Về việc sửa đổi, bãi bỏ một số Điều của các Quyết
định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các sở, ban,
ngành tỉnh
|
Ngày
8/6/2018
|
|
78
|
Quyết định
|
25/2018/QĐ-UBND
|
Ngày
24/5/2018
|
Ban hành Quy chế về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công
chức, viên chức cấp tỉnh, cấp huyện; cán bộ, công chức và những người hoạt
động không chuyên trách cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
5/6/2018
|
|
79
|
Quyết định
|
31/2018/QĐ-UBND
|
Ngày
25/7/2018
|
Ban hành Quy chế hoạt động của hệ thống cán bộ, công
chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn
tỉnh Bến Tre
|
Ngày
8/8/2018
|
|
80
|
Quyết định
|
32/2018/QĐ-UBND
|
Ngày
25/7/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp về kiểm soát thủ tục hành
chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
8/8/2018
|
|
81
|
Quyết định
|
43/2018/QĐ-UBND
|
Ngày
23/11/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và biên chế của Văn phòng Điều phối Chương
trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Bến Tre
|
Ngày
3/12/2018
|
|
82
|
Quyết định
|
44/2018/QĐ-UBND
|
Ngày
26/11/2018
|
Ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và tổ chức hoạt động của Đội Dân phòng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
10/12/2018
|
|
XV. LĨNH VỰC CHÍNH
SÁCH - XÃ HỘI
|
1
|
Chỉ thị
|
05/CT-UB
|
Ngày
6/3/1997
|
Về việc tăng cường công tác an toàn lao động, vệ sinh
lao động
|
Ngày
6/3/1997
|
|
2
|
Chỉ thị
|
21/CT-UB
|
Ngày
7/8/1998
|
Về việc thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội ở các
doanh nghiệp tư nhân có sử dụng từ 10 lao động trở lên.
|
Ngày
7/8/1998
|
|
3
|
Chỉ thị
|
22/CT-UB
|
Ngày
30/9/1999
|
Về việc thực hiện chế độ tuần làm việc 40 giờ theo
Quyết định số 188/1999/QĐ-TTg ngày 17/9/1999 của Thủ tướng Chính phủ.
|
Ngày
2/10/1999
|
|
4
|
Chỉ thị
|
13/2001/CT-UB
|
Ngày
29/8/2001
|
Về việc phối hợp thực hiện cuộc vận động “Ngày vì
người nghèo”.
|
Ngày
29/8/2001
|
|
5
|
Quyết định
|
592/2004/QĐ-UB
|
Ngày
20/2/2004
|
Về việc ban hành quy định chế độ, chính sách đối với
cán bộ, công chức và viên chức được luân chuyển theo Nghị quyết 11-NQ/TW của
Bộ Chính trị và Kế hoạch 17-KH/TU của Ban Thường vụ Tỉnh uỷ.
|
Ngày
20/2/2004
|
|
6
|
Quyết định
|
697/2006/QĐ-UBND
|
Ngày
9/3/2006
|
Về việc huỷ bỏ các điều khoản ưu đãi đầu tư trái pháp
luật trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
1/1/2006
|
|
7
|
Chỉ thị
|
28/2006/CT-UBND
|
Ngày
8/12/2006
|
Về việc xây dựng xã, phường phù hợp với trẻ em.
|
Ngày
18/12/2006
|
|
8
|
Quyết định
|
08/2010/QĐ-UBND
|
Ngày
15/3/2010
|
Ban hành Quy chế quản lý nguồn kinh phí thực hiện
chính sách ưu đãi người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Ngày
25/3/2010
|
|
9
|
Quyết định
|
09/2010/QĐ-UBND
|
Ngày
22/3/2010
|
Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng các công trình
đền thờ liệt sỹ trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Ngày
1/4/2010
|
|
10
|
Quyết định
|
2811/QĐ-UBND
|
Ngày
29/11/2011
|
Về việc sửa đổi một số điều của Quyết định số 1752/QĐ-UBND
ngày 11 tháng 9 năm 2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về hỗ trợ hộ chăn nuôi tiêu
hủy gia cầm, sản phẩm gia cầm do bệnh cúm gia cầm trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Ngày
29/11/2011
|
|
11
|
Quyết định
|
13/2012/QĐ-UBND
|
Ngày
31/5/2012
|
Về việc bổ sung đối tượng được trang bị điện thoại
cố định công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động.
|
Ngày
10/6/2012
|
|
12
|
Quyết định
|
09/2013/QĐ-UBND
|
Ngày
28/3/2013
|
Về việc quy định mức tặng quà chúc thọ, mừng thọ người
cao tuổi ở tuổi 70, 75, 80, 85, 95, trên 100 tuổi và mức kinh phí hỗ trợ tổ
chức Lễ Đại thọ trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Ngày
7/4/2013
|
|
13
|
Quyết định
|
23/2013/QĐ-UBND
|
Ngày
8/8/2013
|
Về việc quy định mức hỗ trợ một phần chi phí khám,
chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh
hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
18/8/2013
|
|
14
|
Quyết định
|
29/2013/QĐ-UBND
|
Ngày
18/9/2013
|
Về việc quy định mức hỗ trợ cho cán bộ, xã viên hợp
tác xã cử đi đào tạo tập trung trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Ngày
28/9/2013
|
|
15
|
Quyết định
|
06/2014/QĐ-UBND
|
Ngày
2/4/2014
|
Về chính sách hỗ trợ phẫu thuật tim cho trẻ em bị
bệnh tim bẩm sinh
|
Ngày
12/4/2014
|
|
16
|
Quyết định
|
22/2014/QĐ-UBND
|
Ngày
30/7/2014
|
Ban hành Quy chế quản lý và định mức hỗ trợ các nội
dung thuộc Dự án “Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hoá của doanh
nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Bến Tre giai đoạn 2013-2020”
|
Ngày
9/8/2014
|
|
17
|
Quyết định
|
03/2015/QĐ-UBND
|
Ngày
29/1/2015
|
Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ phát triển kinh
tế trang trại trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
8/2/2015
|
|
18
|
Quyết định
|
04/2015/QĐ-UBND
|
Ngày
30/1/2015
|
Ban hành Quy định chính sách ưu đãi đầu tư trên địa
bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
8/2/2015
|
|
19
|
Quyết định
|
09/2016/QĐ-UBND
|
Ngày
5/2/2016
|
Về việc ban hành chính sách hỗ trợ ngư dân khắc phục
thiệt hại do thiên tai gây ra trên biển
|
Ngày
15/2/2016
|
|
20
|
Quyết định
|
16/2016/QĐ-UBND
|
Ngày
28/4/2016
|
Ban hành chính sách ưu đãi đầu tư đối với dự án xã
hội hoá có sử dụng đất tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
8/5/2016
|
|
21
|
Quyết định
|
34/2016/QĐ-UBND
|
Ngày
3/8/2016
|
Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu
quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016-2020
|
Ngày
15/8/2016
|
|
22
|
Quyết định
|
41/2016/QĐ-UBND
|
Ngày
1/9/2016
|
Ban hành Quy định về nguyên tắc, điều kiện, đối tượng,
hồ sơ, trình tự thủ tục thực hiện chính sách hỗ trợ tổ hợp tác, liên kết sản
xuất và tiêu thụ nông sản gắn với doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
15/9/2016
|
|
23
|
Quyết định
|
49/2016/QĐ-UBND
|
Ngày
23/9/2016
|
Về việc quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với
đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
3/10/2016
|
|
24
|
Quyết định
|
19/2017/QĐ-UBND
|
Ngày
30/3/2017
|
Ban hành Quy định quy trình đầu tư và chính sách ưu
đãi đầu tư xây dựng mới các chợ trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
10/4/2017
|
|
25
|
Quyết định
|
39/2017/QĐ-UBND
|
Ngày
19/7/2017
|
Quy định chính sách ưu đãi đầu tư xây dựng và kinh
doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
1/8/2017
|
|
26
|
Quyết định
|
51/2017/QĐ-UBND
|
Ngày
4/10/2017
|
Quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông
nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên
địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
15/10/2017
|
|
27
|
Quyết định
|
65/2017/QĐ-UBND
|
Ngày
12/12/2017
|
Ban hành Quy định về điều kiện, nguyên tắc, hồ sơ,
thủ tục thực hiện chính sách khuyến khích doanh nghiệp khởi nghiệp trên địa
bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
22/12/2017
|
|
28
|
Quyết định
|
23/2018/QĐ-UBND
|
Ngày
15/5/2018
|
Về việc quy định chính sách ưu đãi đầu tư xây dựng
và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
25/5/2018
|
|
29
|
Quyết định
|
28/2018/QĐ-UBND
|
Ngày
25/6/2018
|
Quy định mức hỗ trợ bố trí, ổn định dân cư tại các
vùng sạt lở bờ sông, sạt lở bờ biển, sạt lở kênh rạch, sụt lún đất, lốc xoáy,
xâm nhập mặn nước biển dâng, khu rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
5/7/2018
|
|
XVI. LĨNH VỰC XỬ
LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNH
|
1
|
Chỉ thị
|
24/2005/CT-UBND
|
Ngày
30/9/2005
|
Về việc thực hiện biện pháp xử lý đối với các trường
hợp vi phạm quy định về phòng, chống dịch cúm gia cầm.
|
Ngày
10/10/2005
|
|
2
|
Quyết định
|
30/2018/QĐ-UBND
|
Ngày
23/7/2018
|
Về việc quy định tiêu chí, thẩm quyền và cách thức
xác định hồ sơ xử lý vi phạm hành chính có nội dung phức tạp trên địa bàn
tỉnh Bến Tre
|
Ngày
3/8/2018
|
|
XVII. LĨNH VỰC VĂN
THƯ - LƯU TRỮ
|
1
|
Chỉ thị
|
06/2013/CT-UBND
|
Ngày
26/9/2013
|
Về việc nâng cao hiệu quả công tác văn thư, lưu trữ
trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Ngày
6/10/2013
|
|
XVIII. LĨNH VỰC
THI ĐUA - KHEN THƯỞNG
|
1
|
Quyết định
|
2593/2003/QĐ-UB
|
Ngày
24/9/2003
|
Về việc ban hành Quy định chế độ khen thưởng thành
tích phòng, chống tội phạm, tệ nạn xã hội và vi phạm trật tự an toàn xã hội.
|
Ngày
24/9/2003
|
|
2
|
Quyết định
|
47/2013/QĐ-UBND
|
Ngày
31/12/2013
|
Ban hành Quy chế xét tôn vinh danh hiệu doanh nghiệp
và doanh nhân tiêu biểu tỉnh Bến Tre.
|
Ngày
10/1/2014
|
|
3
|
Quyết định
|
17/2018/
QĐ-UBND
|
Ngày
3/5/2018
|
Ban hành Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên
địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
13/5/2018
|
|
XIX. LĨNH VỰC
KHÁC
|
1
|
Quyết định
|
3634/2002/QĐ-UB
|
Ngày
29/10/2002
|
Về việc ban hành Quy định về quản lý hệ thống cung
cấp và sử dụng nước máy tại tỉnh Bến Tre
|
Ngày
29/10/2002
|
|
2
|
Chỉ thị
|
01/2004/CT-UB
|
Ngày
5/1/2004
|
Về việc tuyên truyền, phổ biến và triển khai thực
hiện Luật Thống kê.
|
Ngày
5/1/2004
|
|
3
|
Quyết định
|
332/2005/QĐ-UB
|
Ngày
31/1/2005
|
Về việc ban hành Quy định về quản lý hoạt động cung
cấp và sử dụng nước sinh hoạt ở nông thôn trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Ngày
31/1/2005
|
|
4
|
Quyết định
|
264/2006/QĐ-UBND
|
Ngày
20/1/2006
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 3634/2002/QĐ-UB
ngày 29/10/2002 của UBND tỉnh quy định về quản lý hệ thống cung cấp và sử
dụng nước máy tại tỉnh Bến Tre.
|
Ngày
20/1/2006
|
|
5
|
Quyết định
|
1395/2006/QĐ-UBND
|
Ngày
9/6/2006
|
Sửa đổi Quyết định số 264/2006/QĐ-UBND ngày 20/01/2006
của UBND tỉnh Bến Tre về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 3634/2002/QĐ-UB
ngày 29/10/2002 của UBND tỉnh Quy định về quản lý hệ thống cung cấp và sử
dụng nước máy tại tỉnh Bến Tre
|
Ngày
19/6/2006
|
|
6
|
Chỉ thị
|
30/2007/CT-UBND
|
Ngày
11/12/2007
|
Về việc tăng cường bảo vệ vật tư, thiết bị các công
trình điện, giao thông, cấp nước và viễn thông trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
21/12/2007
|
|
7
|
Chỉ thị
|
01/2008/CT-UBND
|
Ngày
30/1/2008
|
Về việc tăng cường công tác xuất khẩu lao động
|
Ngày
9/2/2008
|
|
8
|
Quyết định
|
10/2011/QĐ-UBND
|
Ngày
25/5/2011
|
Ban hành Quy định về hoạt động đo đạc và bản đồ trên
địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
4/6/2011
|
|
9
|
Quyết định
|
13/2011/QĐ-UBND
|
Ngày
20/6/2011
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Liên hiệp các
Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh với các hội thành viên, các sở, ban ngành, Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
30/6/2011
|
|
10
|
Quyết định
|
03/2012/QĐ-UBND
|
Ngày
17/1/2012
|
Ban hành Quy định việc cấp giấy phép đối với các hoạt
động liên quan đến đê điều trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Ngày
27/1/2012
|
|
11
|
Quyết định
|
62/2016/QĐ-UBND
|
Ngày
19/12/2016
|
Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban
nhân dân tỉnh ban hành
|
Ngày
29/12/2016
|
|
12
|
Quyết định
|
15/2017/QĐ-UBND
|
Ngày
14/3/2017
|
Về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc
lĩnh vực y tế do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
|
Ngày
24/3/2017
|
|
13
|
Quyết định
|
67/2017/QĐ-UBND
|
Ngày
26/12/2017
|
Về việc bãi bỏ Chỉ thị số 06/2007/CT-UBND ngày 24/4/2007
của UBND tỉnh Bến Tre về việc triển khai thực hiện Chỉ thị số 03/2007/CT-TTg
ngày 15 tháng 02 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về một số biện pháp nâng
cao chất lượng, hiệu quả hoạt động công bố văn bản quy phạm pháp luật trên
Công báo nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
|
Ngày
10/1/2018
|
|
14
|
Quyết định
|
13/2018/QĐ-UBND
|
Ngày
9/4/2018
|
Về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc
lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
ban hành
|
Ngày
20/4/2018
|
|
Tổng số: 401 văn bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP
LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ
HOẶC MỘT PHẦN TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
(Kèm theo Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu văn
bản; ngày tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản/Trích yếu nội dung văn bản
|
Lý do hết hiệu lực/ngưng
hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực/ngưng
hiệu lực
|
|
1
|
Nghị quyết
|
37/NQ-HĐND
|
Ngày
16/4/1999
|
Về việc điều chỉnh các đề án phát triển nông nghiệp,
lâm nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản đến năm 2010 và dự án tổng quan giải quyết
việc làm đến năm 2000.
|
Đề án phát triển nông, lâm nghiệp, Đề án tổng
quan giải quyết việc làm đã được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013
của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ một phần, bãi bỏ toàn bộ một số Nghị quyết của
Hội đồng nhân dân tỉnh
Đề án Qui hoạch tổng thể nuôi thủy sản tỉnh Bến tre
giai đoạn 1995-2000-2010 hết thời có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
Ngày
5/12/2013
|
|
2
|
Nghị quyết
|
13/2000/NQ-HĐND
|
Ngày
31/7/2000
|
V/v bổ sung một số biện pháp tiếp tục thực hiện thắng
lợi nhiệm vụ kinh tế - xã hội trong 6 tháng cuối năm 2000 và các đề án chuyên
ngành.
|
Đề án về định hướng phát triển kinh tế xã hội 3 huyện
vùng biển đã ngưng thực hiện bởi Nghị quyết số 12/2007/NQ-HĐND ngày 20/7/2007,
và Nghị quyết này cũng đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày
05/12/2013ủa HĐND tỉnh về việc bãi bỏ một phần, bãi bỏ toàn bộmột số Nghị
quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh. Mục I, II, III hết hiệu lực. Vì hết
thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản.
|
Ngày
30/7/2007
|
|
3
|
Nghị quyết
|
22/2009/NQ-HĐND
|
Ngày
8/12/2009
|
Về Đề án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức trong
hệ thống chính trị tỉnh Bến Tre giai đoạn từ năm 2010-2015.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn
bản
|
Ngày
1/1/2016
|
|
4
|
Nghị quyết
|
23/2009/NQ-HĐND
|
Ngày
8/12/2009
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 08/2008/NQ-HĐND;
quy định về mức thu phí qua phà Tam Hiệp và phí đo đạc lập bản đồ địa chính.
|
Điều 1, Điều 2 của Nghị quyết được thay
thế bởi Nghị quyết số 02/2011/NQ-HĐND ngày 15/7/2011 của HĐND tỉnh về việc
quy định một số loại phí, lệ phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến TreĐiều 3:
Quy định về phí đo đạc lập bản đồ địa chính. Hết hiệu lực, vì theo quy
định của Luật phí và lệ phí, Phí đo đạc lập bản đồ địa chính được chuyển
thành giá Dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính. Hiện nay được điều chỉnh bằng
Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành
đơn giá dịch vụ đo đạc trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
10/8/2018
|
|
5
|
Nghị quyết
|
08/2010/NQ-HĐND
|
Ngày
27/7/2010
|
Quy định mức thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động
điện lực trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Vì Pháp lệnh phí và lệ phí đã hết hiệu lực. Luật phí
và lệ phí không quy định thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực. Hiện
nay được thực hiện theo Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
cấp giấy phép hoạt động điện lực
|
Ngày
1/1/2017
|
|
6
|
Nghị quyết
|
15/2010/NQ-HĐND
|
Ngày
9/12/2010
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 5 năm
2011-2015.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn
bản
|
Ngày
1/1/2016
|
|
7
|
Nghị quyết
|
20/2010/NQ-HĐND
|
Ngày
9/12/2010
|
Về việc Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo
dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập từ năm học 2010-2011 đến năm học
2014-2015 trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn
bản
|
Ngày
1/1/2016
|
|
8
|
Nghị quyết
|
06/2011/NQ-HĐND
|
Ngày
15/7/2011
|
Về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn
đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước cho các huyện, thành phố giai
đoạn 2011-2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn
bản
|
Ngày
1/1/2016
|
|
9
|
Nghị quyết
|
13/2011/NQ-HĐND
|
Ngày
9/12/2011
|
Về việc thông qua Đề án nâng cao chất lượng nguồn
nhân lực tỉnh Bến Tre giai đoạn 2011-2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn
bản
|
Ngày
1/1/2016
|
|
10
|
Nghị quyết
|
16/2011/NQ-HĐND
|
Ngày
9/12/2011
|
Về việc thông qua chính sách trợ cấp kinh phí đào
tạo và thu hút người có trình độ, năng lực tốt về công tác trên địa bàn tỉnh Bến
Tre
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 15 tháng
11 năm 2015 về việc bãi bỏ Nghị quyết số 16/2011/NQ-HĐND về việc thông qua
chính sách trợ cấp kinh phí đào tạo và thu hút người có trình độ, năng lực
tốt về công tác trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Ngày
15/11/2015
|
|
11
|
Nghị quyết
|
05/2012/NQ-HĐND
|
Ngày
10/7/2012
|
Về việc thông qua Đề án tổ chức xây dựng lực
lượng Dân quân tự vệ tỉnh Bến Tre giai đoạn 2011-2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn
bản
|
Ngày
1/1/2016
|
|
12
|
Nghị quyết
|
10/2012/NQ-HĐND
|
Ngày
10/7/2012
|
Về việc thông qua chính sách hỗ trợ cho người trồng
dừa trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn
bản
|
Ngày
1/1/2014
|
|
13
|
Nghị quyết
|
13/2012/NQ-HĐND
|
Ngày
10/7/2012
|
Về nguồn vốn thực hiện dự án xây dựng 10 (mười)
cầu trên tuyến đường tỉnh 883, huyện Bình Đại theo Hợp đồng Xây dựng -
Chuyển giao.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn
bản
|
Ngày
1/1/2016
|
|
14
|
Nghị quyết
|
14/2012/NQ-HĐND
|
Ngày
10/7/2012
|
Về một số loại phí, lệ phí áp dụng trên địa
bàn tỉnh Bến Tre.
|
Khoản 1 Điều 1: Mức thu phí qua phà Mỹ
An. Hết hiệu lực, vì theo quy định của Luật phí và lệ phí, phí qua phà được
chuyển thành giá dịch vụ sử dụng đò, phà. Hiện nay được điều chỉnh bằng Quyết
định số 66/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh về việc quy định giá
dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác sinh hoạt, sử dụng đò, phà trên địa
bàn tỉnh Bến Tre.
Khoản 2, 3 Điều 1: Mức thu phí tham gia đấu giá
quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê; Phí đấu
giá tài sản, phí tham gia đấu giá tài sảnHết hiệu lực, vì theo quy định
của Luật phí và lệ phí không quy định thu các loại phí này. Hiện nay, được
thực hiện theo Thông tư số 45/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài
chính quy định khung thù lao dịch vụ đấu giá tài sản theo quy định tại luật
đấu giá tài sản
Khoản 4 Điều 1: Mức thu phí bảo vệ môi trường đối
với khai thác các loại khoáng sảnHết hiệu lực theo quy định của Luật ban
hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 "văn bản giao quy định chi tiết
hết hiệu lực thì văn bản quy định chi tiết văn bản đó cũng hết hiệu lực thi
hành".
Thông tư số 158/2011/TT-BTC ngày 16/11/2011 hướng
dẫn thi hành Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 8/5/2011 của Chính phủ về phí bảo
vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản đã hết hiệu lực. Hiện nay, thực
hiện theo Thông tư số 66/2016/TT-BTC ngày 29/4/2016 và có hiệu lực thi hành
kể từ ngày 13/6/2016
Khoản 5 Điều 1: Lệ phí trước bạ xe ôtô chở người
dưới 10 chỗ ngồi Hết hiệu lực theo quy định của Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật năm 2015 "văn bản giao quy định chi tiết hết hiệu lực thì
văn bản quy định chi tiết văn bản đó cũng hết hiệu lực thi hành". Vì
Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 hướng dẫn về lệ phí trước bạ đã
hết hiệu lực. Hiện nay thực hiện theo Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 hướng dẫn về lệ phí trước bạ
Điều 2: Hết hiệu lực vì Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản.
|
Ngày
1/7/2017
|
|
|
|
15
|
Nghị quyết
|
19/2012/NQ-HĐND
|
Ngày
8/12/2012
|
Về kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách
nhà nước tỉnh năm 2013
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn
bản
|
Ngày
1/1/2014
|
|
16
|
Nghị quyết
|
30/2012/NQ-HĐND
|
Ngày
8/12/2012
|
Về việc bổ sung mức giá vé tháng qua phà.
|
Vì theo quy định của Luật phí và lệ phí, phí qua phà
được chuyển thành giá dịch vụ sử dụng đò, phà. Hiện nay được điều chỉnh bằng
Quyết định số 66/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác sinh hoạt, sử dụng
đò, phà trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Ngày
1/1/2017
|
|
17
|
Nghị quyết
|
02/2013/NQ-HĐND
|
Ngày
11/7/2013
|
Về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư phát triển
thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2013.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn
bản
|
Ngày
1/1/2014
|
|
18
|
Nghị quyết
|
10/2013/NQ-HĐND
|
Ngày
11/7/2013
|
Về việc điều chỉnh Nghị quyết số 20/2012/NQ-HĐND ngày
08 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre về dự toán ngân sách
và phương án phân bổ ngân sách tỉnh Bến Tre năm 2013
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn
bản
|
Ngày
1/1/2014
|
|
19
|
Nghị quyết
|
11/2013/NQ-HĐND
|
Ngày
11/7/2013
|
Về việc quy định mức thu phí qua đò trên địa
bàn tỉnh Bến Tre.
|
Vì theo quy định của Luật phí và lệ phí, phí qua phà
được chuyển thành giá dịch vụ sử dụng đò, phà. Hiện nay được điều chỉnh bằng
Quyết định số 66/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác sinh hoạt, sử dụng
đò, phà trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Ngày
1/1/2017
|
|
20
|
Nghị quyết
|
13/2013/NQ-HĐND
|
Ngày
5/12/2013
|
Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Bến
Tre năm 2012.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn
bản
|
Ngày
19/12/2014
|
|
21
|
Nghị quyết
|
14/2013/NQ-HĐND
|
Ngày
5/12/2013
|
Về dự toán ngân sách và phương án phân bổ ngân sách
tỉnh Bến Tre năm 2014.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn
bản
|
Ngày
1/1/2015
|
|
22
|
Nghị quyết
|
16/2013/NQ-HĐND
|
Ngày
5/12/2013
|
Về kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn
ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2014.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn
bản
|
Ngày
1/1/2015
|
|
23
|
Nghị quyết
|
19/2013/NQ-HĐND
|
Ngày
6/12/2013
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bến
Tre năm 2014.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn
bản
|
Ngày
1/1/2015
|
|
24
|
Nghị quyết
|
01/2014/NQ-HĐND
|
Ngày
4/1/2014
|
Về bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn
vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2013.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn
bản
|
Ngày
1/1/2015
|
|
25
|
Nghị quyết
|
10/2014/NQ-HĐND
|
Ngày
10/7/2014
|
Về bổ sung một số giải pháp tiếp tục thực hiện thắng
lợi nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội trong 6 tháng cuối năm 2014
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn
bản
|
Ngày
1/1/2015
|
|
26
|
Nghị quyết
|
13/2014/NQ-HĐND
|
Ngày
9/12/2014
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bến
Tre năm 2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn
bản
|
Ngày
1/1/2016
|
|
27
|
Nghị quyết
|
14/2014/NQ-HĐND
|
Ngày
9/12/2014
|
Về bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn
vốn Ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2014
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn
bản
|
Ngày
1/1/2016
|
|
28
|
Nghị quyết
|
15/2014/NQ-HĐND
|
Ngày
9/12/2014
|
Về kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn
Ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn
bản
|
Ngày
1/1/2016
|
|
29
|
Nghị quyết
|
16/2014/NQ-HĐND
|
Ngày
9/12/2014
|
Về dự toán ngân sách và phương án phân bổ ngân sách
tỉnh Bến Tre năm 2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn
bản
|
Ngày
1/1/2016
|
|
30
|
Nghị quyết
|
18/2014/NQ-HĐND
|
Ngày
9/12/2014
|
Phê chuẩn quyết toán ngân sách Nhà nước tỉnh Bến
Tre năm 2013
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn
bản
|
Ngày
22/11/2015
|
|
31
|
Nghị quyết
|
23/2014/NQ-HĐND
|
Ngày
9/12/2014
|
Về mức thu phí trông giữ xe đạp, xe gắn máy, xe mô
tô và xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Vì theo quy định của Luật phí và lệ phí, phí trông
giữ xe được chuyển thành giá dịch vụ trông giữ xe. Hiện nay được điều chỉnh
bằng Quyết định số 63/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
1/1/2017
|
|
32
|
Nghị quyết
|
25/2014/NQ-HĐND
|
Ngày
9/12/2014
|
Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng
phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa
bàn tỉnh Bến Tre
|
Bị tạm dừng bởi Nghị quyết số 12/2015/NQ-HĐND ngày
12/11/2015 của HĐND tỉnh về việc tạm dừng thu phí sử dụng đường bộ theo đầu
phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bến Tre theo Nghị quyết số 25/2014/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Ngày
22/11/2015
|
|
33
|
Nghị quyết
|
01/2015/NQ-HĐND
|
Ngày
8/7/2015
|
Về bổ sung một số giải pháp tiếp tục thực hiện thắng
lợi nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội trong 6 tháng cuối năm 2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn
bản
|
Ngày
1/1/2016
|
|
34
|
Nghị quyết
|
02/2015/NQ-HĐND
|
Ngày
8/7/2015
|
Về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển
thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn
bản
|
Ngày
1/1/2016
|
|
35
|
Nghị quyết
|
05/2015/NQ-HĐND
|
Ngày
8/7/2015
|
Quy định phí sử dụng cảng cá, phí sử dụng bến, bãi
tại các cảng cá trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Vì theo quy định của Luật phí và lệ phí, phí sử dụng
cảng, nhà ga được chuyển thành giá dịch vụ sử dụng cảng, nhà ga. Hiện nay
được điều chỉnh bằng Quyết định số 65/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc quy định giá dịch vụ sử dụng cảng cá, dịch vụ sử dụng
bến bãi tại các cảng cá trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
1/1/2017
|
|
36
|
Nghị quyết
|
15/2015/NQ-HĐND
|
Ngày
4/12/2015
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bến
Tre năm 2016
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn
bản
|
Ngày
1/1/2017
|
|
37
|
Nghị quyết
|
22/2015/NQ-HĐND
|
Ngày
4/12/2015
|
Về kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn
ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2016
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn
bản
|
Ngày
1/1/2017
|
|
38
|
Nghị quyết
|
23/2015/NQ-HĐND
|
Ngày
4/12/2015
|
Về dự toán ngân sách và phương án phân bổ ngân sách
tỉnh Bến Tre năm 2016
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn
bản
|
Ngày
1/1/2017
|
|
39
|
Nghị quyết
|
01/2016/NQ-HĐND
|
Ngày
3/8/2016
|
Về bổ sung một số nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh
tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2016
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn
bản
|
Ngày
1/1/2017
|
|
40
|
Nghị quyết
|
09/2016/NQ-HĐND
|
Ngày
3/8/2016
|
Về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư phát triển
thuộc nguồn vốn Ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2016
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn
bản
|
Ngày
1/1/2017
|
|
41
|
Nghị quyết
|
24/2016/NQ-HĐND
|
Ngày
7/12/2016
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bến
Tre năm 2017
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn
bản
|
Ngày
1/1/2018
|
|
42
|
Nghị quyết
|
25/2016/NQ-HĐND
|
Ngày
7/12/2016
|
Về Kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn
ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2017
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn
bản
|
Ngày
1/1/2018
|
|
43
|
Nghị
quyết
|
01/2017/NQ-
HĐND
|
Ngày
18/7/2017
|
Về bổ sung một số nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh
tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2017
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn
bản
|
Ngày
1/1/2018
|
|
44
|
Nghị quyết
|
02/2017/NQ-HĐND
|
Ngày
18/7/2017
|
Về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư phát triển
thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2017
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn
bản
|
Ngày
1/1/2018
|
|
45
|
Nghị
quyết
|
14/2017/NQ-
HĐND
|
Ngày
5/12/2017
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bến
Tre năm 2018
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn
bản
|
Ngày
1/1/2019
|
|
46
|
Nghị
quyết
|
15/2017/NQ-
HĐND
|
Ngày
5/12/2017
|
Về Kế hoạch đầu tư nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh
Bến Tre năm 2018
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn
bản
|
Ngày
1/1/2019
|
|
47
|
Nghị
quyết
|
01/2018/NQ-
HĐND
|
Ngày
6/7/2018
|
Về bổ sung một số nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh
tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2018
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn
bản
|
Ngày
1/1/2019
|
|
48
|
Nghị
quyết
|
02/2018/NQ-
HĐND
|
Ngày
6/7/2018
|
Về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư nguồn vốn ngân
sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2018
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn
bản
|
Ngày
1/1/2019
|
|
Tổng số: 48 văn bản
|
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản/Tên gọi
của văn bản, trích yếu nội dung văn bản
|
Nội dung quy định hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực/ngưng hiệu lực
|
|
1
|
Nghị
quyết
|
19/NQ-HĐND
|
Ngày
25/1/1997
|
Về các đề án và tờ trình
của UBND tỉnh Bến Tre trình bày tại kỳ họp thứ 6 -HĐND tỉnh Bến Tre khóa V
|
Khoản 1 Mục I phương
án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 1996-2010;
Khoản 4 Mục I chương trình hành động vì trẻ em 1997-2000;
Khoản 2,3 Mục I
|
Khoản 1 Mục I
đã có Nghị quyết số 04/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012 điều chỉnh;
Khoản 4 Mục I đã có Mục VIII Nghị quyết số 63/2005/NQ-HĐND ngày 23/12/2005 điều
chỉnh. Mục VIII Nghị quyết số 63/2005/NQ-HĐND đã bị kết thúc bởi Nghị quyết
01/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012.
Khoản 2,3 Mục I được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013.
|
Khoản 1 Mục I
hết hiệu lực vào ngày 20/7/2012;
Khoản 4 Mục I hết hiệu lực vào ngày 2/1/2006;
Khoản 2,3 Mục I hết hiệu lực vào ngày 5/12/2013.
|
|
2
|
Nghị quyết
|
23/NQ-HĐND
|
Ngày
19/7/1997
|
Về các đề án, phương
án và tờ trình của UBND tỉnh trình bày tại kỳ họp thứ 7 - HĐND tỉnh Bến Tre
khoá V.
|
Mục III của Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND quy định về mức thu các loại dịch vụ địa chính và quản lý tài
chính
|
Đã có Nghị quyết số
15/2009/NQ-HĐND ngày 22/7/2009 điều chỉnh (lệ phí địa chính quy định tại Phụ lục
2 kèm theo Nghị quyết số 15/2009/NQ-HĐND bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
12/2010/NQ-HĐND ngày 17/11/2010)
|
Ngày
1/8/2009
|
|
3
|
Nghị
quyết
|
26/NQ-HĐND
|
Ngày
25/10/1997
|
Về các tờ trình của
UBND tỉnh trình bày tại kỳ họp thứ 8 HĐND tỉnh - khoá V.
|
Mục I, Mục II của Nghị
quyết số 26/NQ-HĐND
|
Mục I của Nghị
quyết đã được thay thế bởi Nghị quyết số 20/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010;
Mục II đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013.
|
Mục I hết hiệu lực
vào ngày 19/12/2010;
Mục II hết hiệu lực vào ngày 5/12/2013.
|
|
4
|
Nghị quyết
|
35/NQ-HĐND
|
Ngày
11/2/1999
|
Về các tờ trình của
UBND tỉnh trình bày tại kỳ họp lần thứ 11 HĐND tỉnh khoá V.
|
Khoản 1, 2, 3, 4, 5
Mục I của Nghị quyết số 35/NQ-HĐND
|
Khoản 1 Mục I đã được
thay thế bởi Nghị quyết số 19/2004/NQ-HĐND ngày 28/12/2004;Khoản 3 Mục I về
phí qua cầu An Hóa bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 02/2011/NQ-HĐND ngày 15/7/2011;Khoản
5 Mục I về thu phí quản lý chợ và thu phí giữ xe đạp, xe gắn máy đã có Nghị
quyết số 24/2005/NQ-HĐND ngày 07/7/2005 và Nghị quyết số 04/2009/NQ-HĐND ngày
13/2/2009 điều chỉnh;Khoản 2, 4 Mục I đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013.
|
Khoản 1 Mục I hết hiệu
lực vào ngày 21/12/2004; Khoản 3 Mục I hết hiệu lực vào ngày 25/7/2011; Khoản
5 Mục I hết hiệu lực vào ngày 23/2/2009; Khoản 2, 4 Mục I hết hiệu lực vào
ngày 05/12/2013.
|
|
5
|
Nghị
quyết
|
17/2000/NQ-HĐND
|
Ngày
31/7/2000
|
Về các tờ trình của
UBND tỉnh trình tại kỳ họp thứ 3 - HĐND tỉnh khoá VI.
|
Mục I; Mục II của Nghị
quyết số 17/2000/NQ-HĐND
|
Mục I hết hiệu lực,
vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản; Mục II được bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013.
|
Mục I: 1/1/2001;
Mục II:
5/12/2013
|
|
6
|
Nghị quyết
|
18/2000/NQ-HĐND
|
Ngày
31/7/2000
|
Ban hành Quy chế hoạt
động của TTHĐND, các Ban HĐND, Tổ Đại biểu HĐND, Đại biểu HĐND, nội quy kỳ
họp HĐND tỉnh và quy chế về mối quan hệ công tác giữa HĐND tỉnh với UBMTTQVN
tỉnh, các tổ chức thành viên của Mặt trận.
|
Quy chế hoạt động của
Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND, Đại biểu HĐND
|
Quy chế hoạt động của
Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND, Đại biểu HĐND đã có quy
định tại Nghị quyết số 21/2005/NQ-HĐND ngày 07/7/2005. Hiện tại, Nghị quyết
số 21/2005/NQ-HĐND đã được điều chỉnh bởi Nghị quyết số 15/2012/NQ-HĐND ngày
10/7/2012.
|
Ngày
8/7/2005
|
|
7
|
Nghị quyết
|
34/2001/NQ-HĐND
|
Ngày
20/2/2001
|
"Về các tờ trình
của UBND tỉnh tại kỳ họp thứ 4 - HĐND tỉnh khoá VI".
|
Mục II "Về
Tờ trình số 79/TT-UB ngày 30/01/2001 của Uỷ ban nhân dân tỉnhvề việc chỉnh, sửa
tên đường, đặt tên trường học, bệnh viện"Mục IV "Về Tờ trình
số 87/TT-UB ngày 01/02/2001 của UBND về việc xin giahạn phụ thu tiền điện
trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong 2 năm 2001-2002" Mục V "Về Tờ
trình số 86/TT-UB ngày 01/02/2001 của UBND tỉnh về việc thựchiện Nghị định số
40/1999/NĐ-CP của Chính phủ về công an xã."
|
Nội dung tại Mục II
đã có Nghị quyết 47/2002/NQ-HĐND điều chỉnh ngày 22/01/2002; Mục V đã được điều
chỉnh bởi Nghị quyết 88/2006/NQ-HĐND ngày 13/10/2006; Mục IV đã được bãi bỏ
bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013
|
Nội dung tại Mục II
hết hiệu lực vào ngày 1/1/2002; Mục V hết hiệu lực vào ngày 23/10/2006; Mục IV
hết hiệu lực vào ngày 5/12/2013.
|
|
8
|
Nghị quyết
|
43/2001/NQ-HĐND
|
Ngày
19/7/2001
|
Về các đề án, chương
trình, quy hoạch của UBND tỉnh trình tại kỳ họp thứ 5 HĐND tỉnh -khoá VI.
|
Mục I, II, III;
nội dung định hướng xây dựng quỹ đất ở phục vụ tái định cư trên địa bàn thị
xã Bến Tre 2001 -2005 tại Mục IV; Mục V Nghị quyết số 43/2001/NQ-HĐND
|
Mục I, II, III; nội
dung định hướng xây dựng quỹ đất ở phục vụ tái định cư trên địa bàn thị xã Bến
Tre 2001 -2005 tại Mục IV đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013;
Mục V đã có Mục VIII Nghị quyết số 63/2005/NQ-HĐND ngày 23/12/2005 điều
chỉnh. Hiện tại, Mục VIII Nghị quyết số 63/2005/NQ-HĐND đã bị kết thúc bởi
Nghị quyết số 01/2012/NQ-HĐND.
|
Mục I, II, III; nội
dung định hướng xây dựng quỹ đất ở phục vụ tái định cư trên địa bàn thị xã Bến
Tre 2001 -2005 tại Mục IV hết hiệu lực vào ngày 5/12/2013; Mục V hết hiệu lực
vào ngày 2/1/2006.
|
|
9
|
Nghị quyết
|
47/2002/NQ-HĐND
|
Ngày
22/1/2002
|
Về các tờ trình của
UBND tỉnh trình tại kỳ họp lần thứ 6 HĐND tỉnh khoá VI.
|
Khoản 1,2,3,5, 6,7 Điều
1, cụ thể:
1. Về Tờ trình số 1456/TT-UB
ngày 18/12/2001 của UBND tỉnh về Chươngtrình phát triển xuất khẩu tỉnh Bến
Tre thời kỳ 2001-2005
2. Về Tờ trình số 1457/TT-UB
ngày 18/12/2001 của UBND tỉnh về Chươngtrình phát triển kết cấu hạ tầng kỹ
thuật chủ yếu trên địa bàn nông thôn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2001-2005
3. Về Tờ trình 1458/TT-UB
ngày 18/12/2001 của UBND tỉnh về Chương trìnhphát triển và nâng cao chất
lượng giống cây trồng, vật nuôi giai đoạn 2001-2005
5. Về Tờ trình số 40/TTr-UB
ngày 09/01/2002 của Uỷ ban nhân dân tỉnh vềPhương án sử dụng vốn hoàn trả
công trình điện trung thế và trạm biến thế đề đầu tư cải tạo, nâng cấp lưới
điện nông thôn trên địa bàn tỉnh
6. Về chương trình nâng
cao chất lượng giáo dục - đào tạo dạy nghề, giải quyếtviệc làm và chăm sóc
sức khỏe nhân dân giai đoạn 2001-2005
7. Về Tờ trình số 1463/TT-UB
ngày 18/12/2001 của UBND tỉnh về việc xin thông qua kế hoạch phát triển mạng
lưới trường lớp 5 năm (2001-2005):
|
Khoản 1,2,3,6,7
bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013. Khoản 5 bị bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2017
|
Khoản 1,2,3,6,7 hết
hiệu lực ngày 5/12/2013. Khoản 5 hết hiệu lực ngày 28/7/2017
|
|
|
10
|
Nghị quyết
|
53/2002/NQ-HĐND
|
Ngày
24/7/2002
|
Về việc điều chỉnh bổ
sung Quy hoạch tổng thể thuỷ sản tỉnh Bến Tre đến năm 2010 và tầm nhìn 2020;
điều chỉnh giá đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản; bổ sung biện pháp thực
hiện đề án tổng quan quy hoạch đào tạo cán bộ đến năm 2010 và đề án xây dựng
gia đình văn hoá đến năm 2010.
|
Mục IV; Đề án
xây dựng gia đình văn hóa giai đoạn 1999-2000 và đến năm 2010 tại Mục II; Đề án
tổng quan quy hoạch đào tạo cán bộ đến năm 2000 và 2010 tại Mục III.
|
Mục IV đã được thay
thế bởi Nghị quyết số 19/2004/NQ-HĐND ngày 28/12/2004; Đề án xây dựng gia đình
văn hóa giai đoạn 1999-2000 và đến năm 2010 tại Mục II đã được điều chỉnh bởi
Nghị quyết số 23/2005/NQ-HĐND ngày 07/7/2005. Nghị quyết 23/2005/NQ-HĐND đã
được bổ sung bởi Nghị quyết số 12/2009/NQ-HĐND ngày 22/7/2009. Hai Nghị quyết
này đã bị kết thúc bởi Nghị quyết số 01/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012;- Đề án
tổng quan quy hoạch đào tạo cán bộ đến năm 2000 và 2010 tại Mục III hết hiệu
lực, vì đã có Đề án đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức giai đoạn 2010 - 2015
được thông qua tại Nghị quyết 22/2009/NQ-HĐND ngày 08/12/2009.
|
Mục IV hết hiệu lực
vào ngày 21/12/2004; Đề án xây dựng gia đình văn hóa giai đoạn 1999-2000 và đến
năm 2010 tại Mục II hết hiệu lực vào ngày 08/7/2005; Đề án tổng quan quy hoạch
đào tạo cán bộ đến năm 2000 và 2010 tại Mục III hết hiệu lực vào ngày
18/12/2009.
|
|
|
11
|
Nghị quyết
|
57/2002/NQ-HĐND
|
Ngày 25/12/2002
|
Điều chỉnh các đề án
bổ sung biện pháp thực hiện các kế hoạch, chương trình, phương án do UBND tỉnh
trình tại kỳ họp lần thứ 8 HĐND tỉnh khoá VI.
|
Các chỉ tiêu quy định
tại Mục II, Mục I, III, IV của Nghị quyết số 57/2002/NQ-HĐND
|
Các chỉ tiêu quy định
tại Mục II đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 02/2008/NQ-HĐND ngày 11/4/2008; Mục
I, III, IV đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013.
|
Các chỉ tiêu quy định
tại Mục II hết hiệu lực vào ngày 21/4/2008; Mục I, III, IV hết hiệu lực vào
ngày 5/12/2013.
|
|
12
|
Nghị
quyết
|
82/2003/NQ-HĐND
|
Ngày
16/12/2003
|
Về điều chỉnh quy hoạch
phát triển công nghiệp Bến Tre giai đoạn 2001-2010 và quy hoạch chung khu
công nghiệp Giao Long xã An Phước, Châu Thành, Bến Tre.
|
Nội dung điều
chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển công nghiệp Bến Tre giai đoạn 2001-2010 tại
Mục I
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết
số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013.
|
Ngày
5/12/2013
|
|
13
|
Nghị quyết
|
11/2004/NQ-HĐND
|
Ngày
2/7/2004
|
Về các tờ trình của
UBND tỉnh trình tại kỳ họp lần thứ 2 HĐND tỉnh khoá VII.
|
Nội dung quy định về
phí vệ sinh tại Mục I, Mục II, Mục III của Nghị quyết số 11/2004/NQ-HĐND
|
Nội dung quy định về
phí vệ sinh tại Mục I đã được thay thế bởi Nghị quyết số 08/2008/NQ-HĐND ngày
23/7/2008; Mục II hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định
trong văn bản; Mục III hết hiệu lực. Vì đã có Nghị quyết số 07/2007/NQ-HĐND
ngày 04/01/2007 điều chỉnh.
|
Nội dung quy định về
phí vệ sinh tại Mục I hết hiệu lực vào ngày 2/8/2008; Mục II hết hiệu lực vào
ngày 1/1/2005; Mục III hết hiệu lực vào ngày 14/01/2007.
|
|
14
|
Nghị
quyết
|
19/2004/NQ-HĐND
|
Ngày
28/12/2004
|
Về các tờ trình của
UBND tỉnh trình tại kỳ họp lần thứ 3 HĐND tỉnh khoá VII.
|
Mục II, Mục IV của Nghị
quyết số 19/2004/NQ-HĐND
|
Mục II của Nghị quyết
đã được thay thế bởi Nghị quyết số 12/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012; Mục IV đã
bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010.
|
Mục II hết liệu lực
vào ngày 20/7/2012; Mục IV hết hiệu lực vào ngày 19/12/2010.
|
|
15
|
Nghị quyết
|
24/2005/NQ-HĐND
|
Ngày
7/7/2005
|
Về các tờ trình của
UBND tỉnh trình tại kỳ họp thứ 4-HĐND tỉnh khóa VII.
|
Mục I; II, III; IV của
Nghị quyết số 24/2005/NQ-HĐND
|
Mục I đã được thay thế
bởi Nghị quyết số 19/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011; Mục III đã được thay thế
bởi Nghị quyết số 23/2007/NQ-HĐND ngày 14/12/2007; Mục II, IV hết hiệu lực.
Vì hết thời gian có hiệu lực được quy định trong văn bản.
|
Mục I hết liệu lực vào
ngày 19/12/2011; Mục III hết hiệu lực vào ngày 24/12/2017; Mục II hết hiệu
lực vào ngày 01/01/2005; Mục IV hết hiệu lực vào ngày 01/01/2007.
|
|
16
|
Nghị quyết
|
63/2005/NQ-HĐND
|
Ngày
23/12/2005
|
Về các đề án, phương
án, chương trình, tờ trình của UBND tỉnh trình tại kỳ họp thứ 6 HĐND tỉnh
khóa VII
|
Mục III về Đề án phát
triển khoa học công nghệ 2006-2010,
Mục V về Đề án phát
triển kinh tế hợp tác, hợp tác xã 2006-2010,
Mục VIII Chương trình
hành động vì trẻ em giai đoạn 2006-2010;
Phần VII về Đề án trợ
giúp người tàn tật về đời sống, việc làm, học vấn, nghề nghiệp 2006-2010 và
Phần IX về Chương trình phòng chống tệ nạn xã hội 2006-2010.
|
Mục III về Đề án phát
triển khoa học công nghệ 2006-2010,
Mục V về Đề án phát
triển kinh tế hợp tác, hợp tác xã 2006-2010,
Mục VIII Chương trình
hành động vì trẻ em giai đoạn 2006-2010 đã bị kết th1c bởi Nghị quyết số
01/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012;
Phần VII về Đề án trợ
giúp người tàn tật về đời sống, việc làm, học vấn, nghề nghiệp 2006-2010 và
Phần IX về Chương trình phòng chống tệ nạn xã hội 2006-2010 đã bị hết kết thúc
bởi Nghị quyết số 01/2010/NQ-HĐND ngày 5/5/2010.
|
Mục III, Mục V, Mục
VIII hết hiệu lực vào ngày 20/7/2012; Phần VII và Phần IX hết hiệu lực vào
ngày 15/5/2010.
|
|
17
|
Nghị quyết
|
77/2006/NQ-HĐND
|
Ngày
14/7/2006
|
Về các Tờ trình của
UBND tỉnh trình tại kỳ họp lần thứ 7 - HĐND tỉnh khoá VII
|
Mục II; Mục III; Mục
V; Mục VII của Nghị quyết số 77/2006/NQ-HĐND
|
Mục II bị bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 02/2008/NQ-HĐND ngày 11/4/2008; Mục VII đã được thay thế bởi
Nghị quyết số 01/2008/NQ-HĐND ngày 11/4/2008; Muc III, V hết hiệu lực. Vì hết
thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
Mục II; Mục VII hết
hiệu lực vào ngày 21/4/2008; Mục III hết hiệu lực vào ngày 01/01/2007; Mục V hết
hiệu lực vào ngày 01/01/2008.
|
|
18
|
Nghị quyết
|
88/2006/NQ-HĐND
|
Ngày
13/10/2006
|
Về báo cáo sơ kết 5
năm thực hiện Nghị định số 40/1999/NĐ-CP ngày 23/6/1999 của Chính phủ về Công
an xã; Báo cáo sơ kết 5 năm thực hiện 04 đề án của chương trình quốc gia phòng
chống tội phạm và Tờ trình xin điều chỉnh chủ trương đầu tư xây dựng khu đô
thị mới đại lộ Đông - Tây Thị xã Bến Tre.
|
Phần I, Phần II của
Nghị quyết số 88/2006/NQ-HĐND.
|
Phần II đã bị bãi bỏ
bởi Nghị quyết số 01/2010/NQ-HĐND ngày 05/5/2010.
Phần I của Nghị quyết
đã bị bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013.
|
Phần II hết hiệu lực
vào ngày 15/5/2010; Phần I hết hiệu lực vào ngày 5/12/2013.
|
|
19
|
Nghị quyết
|
02/2008/NQ-HĐND
|
Ngày
11/4/2008
|
Về việc miễn, bãi bỏ
các loại phí, lệ phí, chính sách huy động và sử dụng các khoản đóng góp của
nhân dân theo Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg ngày 01/11/2007 của Thủ tướng Chính
phủ.
|
Khoản 3 Điều 1 của Nghị
quyết số 02/2008/NQ-HĐND
|
Được thay thế
bởi Nghị quyết số 15/2009/NQ-HĐND ngày 22/7/2009.
|
Ngày
1/8/2009
|
|
20
|
Nghị quyết
|
05/2008/NQ-HĐND
|
Ngày
11/4/2008
|
Về việc cho chủ trương
về điều chỉnh giá các loại đất năm 2008; phân cấp thẩm quyền trách nhiệm quản
lý, xử lý tài sản Nhà nước; đề án bảo vệ môi trường tỉnh Bến Tre giai đoạn
1998-2000 và đến năm 2010; các giải pháp kiềm chế lạm phát.
|
Điều 1; Điều 2 Nghị
quyết số 05/2008/NQ-HĐND
|
Điều 1 được thay thế
bởi Nghị quyết số 18/2008/NQ-HĐND ngày 09/12/2008;
Điều 2 được thay thế bởi Nghị quyết số 05/2010/NQ-HĐND ngày 27/7/2010.
|
Điều 1 hết hiệu lực
vào ngày 19/12/2008;
Điều 2 hết hiệu lực vào ngày 06/8/2010.
|
|
21
|
Nghị quyết
|
12/2009/NQ-HĐND
|
Ngày
22/7/2009
|
Về bổ sung mục tiêu
và giải pháp tiếp tục thực hiện Đề án xây dựng gia đình văn hóa giai đoạn 2005-2010;
Chương trình phòng, chống tệ nạn xã hội giai đoạn 2006-2010; Chiến lược dân
số tỉnh Bến Tre giai đoạn 2007-2010 tầm nhìn đến năm 2020.
|
Nội dung về Đề án xây
dựng gia đình văn hóa tại Điều 1 Nghị quyết số 12/2009/NQ-HĐND
|
Đã bị kết thúc bởi Nghị
quyết số 01/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012.
|
Ngày
20/7/2012
|
|
22
|
Nghị quyết
|
22/2010/NQ-HĐND
|
Ngày
9/12/2010
|
Về quy định số lượng,
các chức danh, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên
trách ở xã, phường, thị trấn; ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Điểm b Khoản
2 Điều 2:; Khoản 3 Điều 2; Điểm b Khoản 4 Điều 2
|
Bị sửa đổi, bổ sung
bởi Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Về việc
sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 22/2010/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2010 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre về quy định số lượng, các chức danh, chế độ,
chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị
trấn; ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
1/1/2018
|
|
23
|
Nghị quyết
|
10/2010/NQ-HĐND
|
Ngày
17/11/2010
|
Về việc quy định chế
độ tiếp khách trong nước; chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc
hội nghị đối với các cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập
|
Điều 2: Chế độ công
tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị
|
Bị thay thế bởi Nghị
quyết số 18/2017/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh về việc quy
định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
1/1/2018
|
|
24
|
Nghị quyết
|
24/2012/NQ-HĐND
|
Ngày
8/12/2012
|
Về việc quy định chế
độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành
tích cao; chế độ chi tiêu tài chính cho các giải thi đấu thể thao
|
Điều 1: “Quy định
chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao
thành tích cao”.
|
Bị sửa đổi, bổ sung
bởi Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2017 của HĐND tỉnh về việc
sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 24/2012/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12
năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh (khóa VIII) quy định chế độ dinh dưỡng đặc
thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao; chế độ
chi tiêu tài chính cho các giải thi đấu thể thao
|
Ngày
28/7/2017
|
|
25
|
Nghị quyết
|
11/2014/NQ-HĐND
|
Ngày
10/7/2014
|
Về việc quy định mức
chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp
luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Mức chi thực
hiện công tác hoà giải ở cơ sở tại Khoản 3 Phụ lục một số khoản chi
có tính chất đặc thù thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật,
chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bến Tre
được ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết
số 21/2014/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre về việc
quy định mức chi thực hiện công tác hoà giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh
Bến Tre.
|
Ngày
19/12/2014
|
|
26
|
Nghị quyết
|
08/2018/NQ-HĐND
|
Ngày
6/7/2018
|
Quy định việc quản
lý và sử dụng kinh phí bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh
Bến Tre
|
Đối tượng áp dụng “Ban
ATGT các xã, phường, thị trấn” quy định tại điểm c khoản 2 Điều 1. Điểm
a, b, c khoản 1 Điều 2
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết
số 17/2018/NQ-HĐND ngày 7 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
việc bãi bỏ một phần Nghị quyết số 08/2018/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2018
của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định việc quản lý và sử dụng kinh phí bảo
đảm trật tự, an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
1/1/2019
|
|
Tổng số: 26 văn bản
|
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP
LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC
MỘT PHẦN TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
(Kèm theo Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu văn
bản; ngày tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản/Trích yếu nội dung văn bản
|
Lý do hết hiệu lực/ngưng
hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực/ngưng
hiệu lực
|
1
|
Quyết định
|
3456/2004/QĐ-UB
|
Ngày
10/9/2004
|
Về việc phê duyệt giá thu phí vệ sinh và phí sử dụng
bến bãi, mặt nước trên địa bàn thị xã Bến Tre
|
Vì theo quy định của Luật phí và lệ phí không quy
định thu phí bến bãi mặt nước; phí vệ sinh được chuyển thành giá dịch vụ thu gom,
vận chuyển rác thải sinh hoạt. Hiện nay được điều chỉnh bằng Quyết định số
66/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định giá
dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác sinh hoạt, sử dụng đò, phà trên địa
bàn tỉnh Bến Tre.
|
Ngày
1/1/2017
|
2
|
Quyết định
|
5162/2004/QĐ-UB
|
Ngày
31/12/2004
|
Về việc thu phí giao thông qua cầu Mỹ Thạnh, huyện
Giồng Trôm.
|
Hiện nay, việc thu phí qua cầu Mỹ Thạnh đã hoàn thành
và không còn thực hiện. Đồng thời, theo quy định của Luật phí và lệ phí, phí
sử dụng đường bộ đã được chuyển thành giá dịch vụ sử dụng đường bộ của các dự
án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh doanh
|
Ngày
1/1/2017
|
3
|
Quyết định
|
2211/2006/QĐ-UBND
|
Ngày
27/10/2006
|
Ban hành Quy định cước vận tải hàng hoá bằng ô
tô.
|
Theo quy định của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp
luật năm 2015 "Văn bản giao quy định chi tiết hết hiệu lực thì văn bản
quy định chi tiết văn bản đó cũng hết hiệu lực thi hành". Nghị định 170/2003/NĐ-CP
ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp
lệnh về giá đã được thay thế bởi Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá
|
Ngày
1/1/2014
|
4
|
Quyết định
|
2212/2006/QĐ-UBND
|
Ngày
27/10/2006
|
Ban hành Quy định cước vận tải hàng hoá bằng
phương tiện cơ giới đường sông.
|
Theo quy định của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp
luật năm 2015 "Văn bản giao quy định chi tiết hết hiệu lực thì văn bản
quy định chi tiết văn bản đó cũng hết hiệu lực thi hành". Nghị định 170/2003/NĐ-CP
ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp
lệnh về giá đã được thay thế bởi Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá
|
Ngày
1/1/2014
|
5
|
Quyết định
|
2225/2006/QĐ-UBND
|
Ngày
2/11/2006
|
Về việc ghi nợ tiền sử dụng đất
|
Theo quy định của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp
luật năm 2015 "Văn bản giao quy định chi tiết hết hiệu lực thì văn bản
quy định chi tiết văn bản đó cũng hết hiệu lực thi hành". Các căn cứ ban
hành văn bản đã hết hiệu lực thi hành. Việc ghi nợ tiền sử dụng đất hiện nay
được thực hiện theo quy định tại Thông tư 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của
Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất
|
Ngày
1/8/2014
|
6
|
Chỉ thị
|
22/2007/CT-UBND
|
Ngày
19/7/2007
|
Về việc thực hiện tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản
lý, sử dụng phương tiện đi lại trong cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công
lập, công ty Nhà nước
|
Theo quy định của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp
luật năm 2015 "Văn bản giao quy định chi tiết hết hiệu lực thì văn bản
quy định chi tiết văn bản đó cũng hết hiệu lực thi hành". Quyết định số
59/2007/QĐ-TTg ngày 7/5/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy định
tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng phương tiện đi lại trong cơ
quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, công ty nhà nước đã hết hiệu lực thi
hành. Hiện nay thực hiện theo Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/1/2019 quy
định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô.
|
Ngày
25/2/2019
|
7
|
Quyết định
|
2479/2007/QĐ-UBND
|
Ngày
31/12/2007
|
Về việc quy định mức thu phí qua cầu Cống Đá xã An
Thạnh, huyện Thạnh Phú
|
Hiện nay, việc thu phí qua cầu Cống Đá đã hoàn thành
và không còn thực hiện. Đồng thời, theo quy định của Luật phí và lệ phí, phí
sử dụng đường bộ đã được chuyển thành giá dịch vụ sử dụng đường bộ của các dự
án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh doanh
|
Ngày
1/1/2017
|
8
|
Quyết định
|
14/2008/QĐ-UBND
|
Ngày
30/6/2008
|
Về diện tích miễn thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh
Bến Tre
|
Các căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực thi hành.
Đồng thời, theo quy định của Luật phí và lệ phí, thủy lợi phí đã được chuyển
thành giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi. Hiện nay được điều chỉnh bằng
Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 của UBND tỉnh quy định giá sản
phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
11/5/2018
|
9
|
Quyết định
|
04/2010/QĐ-UBND
|
Ngày
1/2/2010
|
Ban hành Quy chế thu, quản lý, sử dụng Quỹ quốc phòng
- an ninh tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Theo quy định của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp
luật năm 2015 "Văn bản giao quy định chi tiết hết hiệu lực thì văn bản
quy định chi tiết văn bản đó cũng hết hiệu lực thi hành". Nghị quyết số
24/2009/NQ-HĐND ngày 8/12/2009 của HĐND tỉnh về chủ trương vận động lập quỹ
quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Bến Tre đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
18/2016/NQ-HĐND ngày 7/12/2016
|
Ngày
17/12/2016
|
10
|
Quyết định
|
20/2011/QĐ-UBND
|
Ngày
9/8/2011
|
Ban hành Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định
mức phân bổ chi đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước cho các huyện,
thành phố giai đoạn 2011-2015.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn
bản
|
Ngày
1/1/2016
|
11
|
Quyết
định
|
34/2012/QĐ-UBND
|
Ngày
13/11/2012
|
Về việc quy định định mức phân bổ dự toán chi quản
lý hành chính nhà nước, Đảng, đoàn thể năm 2013 đến năm 2015.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn
bản
|
Ngày
1/1/2016
|
12
|
Quyết
định
|
07/2012/QĐ-UBND
|
Ngày
20/2/2012
|
Ban hành Quy định chính sách trợ cấp kinh phí đào
tạo và thu hút người có trình độ, năng lực tốt về công tác trên địa bàn tỉnh Bến
Tre
|
Theo quy định của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp
luật năm 2015 "Văn bản giao quy định chi tiết hết hiệu lực thì văn bản
quy định chi tiết văn bản đó cũng hết hiệu lực thi hành". Nghị quyết số
16/2011/NQ-HĐND ngày 9/12/2011 của HĐND tỉnh về việc thông qua chính sách trợ
cấp kinh phí đào tạo và thu hút người có trình độ, năng lực tốt về công tác
trên địa bàn tỉnh Bến Tre đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 15
tháng 11 năm 2015 về việc bãi bỏ Nghị quyết số 16/2011/NQ-HĐND
|
Ngày
15/11/2015
|
13
|
Quyết định
|
17/2015/QĐ-UBND
|
Ngày
14/7/2015
|
Ban hành Quy chế Quản lý và Sử dụng kinh phí khuyến
công tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày
23/1/2019 của UBND tỉnh ban hành quy chế Quản lý và Sử dụng kinh phí khuyến
công tỉnh Bến Tre
|
Ngày
15/2/2019
|
14
|
Quyết
định
|
33/2015/QĐ-UBND
|
Ngày
30/11/2015
|
Ban hành Quy chế tạo lập, quản lý, sử dụng nguồn vốn
từ Ngân sách cấp tỉnh uỷ thác qua Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh
Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày
3/1/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân
sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với
người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
14/1/2019
|
15
|
Quyết
định
|
43/2016/QĐ-UBND
|
Ngày
13/9/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý và
bảo vệ môi trường tại các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày
21/1/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về
bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
1/2/2019
|
16
|
Quyết định
|
06/2018/QĐ-UBND
|
Ngày
21/3/2018
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định
nghĩa vụ tài chính đối vói người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm
2018
|
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày
21/1/2019 của UBND tỉnh quy định hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định
nghĩa vụ tài chínhđối với người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm
2019
|
Ngày
1/2/2019
|
Tổng số: 16 văn bản
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản/Tên gọi
của văn bản, trích yếu nội dung văn bản
|
Nội dung quy định hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực/ngưng hiệu lực
|
|
1
|
Quyết
định
|
02/2011/QĐ-UBND
|
Ngày
17/1/2011
|
Ban hành Quy định số
lượng, chức vụ, chức danh, chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức và những
người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ấp, khu phố trên
địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Điều 2, 3 Quy định về
số lượng, chức vụ, chức danh, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức và
những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ấp, khu phố
trên địa bàn tỉnh Bến Tre ban hành kèm theo Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung
bởi Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy định về số lượng, chức vụ, chức danh, chế độ
chính sách đối với cán bộ, công chức và những người hoạt động không chuyên
trách ở xã, phường, thị trấn; ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre ban hành
kèm theo Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre
|
Ngày
1/8/2016
|
|
2
|
Quyết định
|
11/2014/QĐ-UBND
|
Ngày
7/5/2014
|
Ban hành Quy định trình
tự, thủ tục xuất cảnh đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh
Bến Tre
|
Khoản 4, Điều 1:
"Quy định này không áp dụng đối
với cán bộ, công chức, viên chức thuộcdiện Ban Thường vụ Tỉnh uỷ quản lý.... hoạt
động đối ngoại)" Khoản 1, Điều 9: "Trường hợp mới xuất cảnh
lần đầu: .....và cá nhân biết để thực hiện"
|
Được sửa đổi, bổ sung
bởi Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 14/1/2019 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định về trình tự, thủ tục xuất cảnh đối với cán bộ,
công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Bến Tre ban hành kèm theo Quyết định
số 11/2014/QĐ-UBND ngày 07tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
|
Ngày
25/1/2019
|
|
3
|
Quyết định
|
35/2014/QĐ-UBND
|
Ngày
19/12/2014
|
Ban hành Quy định Bảng
giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2015-2019
|
Điều 2: "Đối với các thửa đất thuộc phạm vi hành lang an
toàn giao thông đường bộ ....được tính từ mốc lộ giới"; Khoản 9 Điều
3: “Đất có mặt nước ven biển....như đất nuôi trồng thuỷ sản”; Tiêu đề
Điều 6, Khoản 6 Điều 6; Khoản 4 Điều 10: “chợ Giồng Bông - Tân Thuỷ; chợ
Bến Tranh; chợ Cái Mít” ; Điều 20. "Vị trí để tính giá đất nuôi
trồng thuỷ sản"; Điều 22. "Vị trí để tính giá đất làm muố"i;
Điều 26. "Đất bằng chưa sử dụng."
|
Được sửa đổi, bổ
sung bởi Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2017 của UBND
tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất
trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2015-2019 ban hành kèm theo Quyết định số
35/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
|
Ngày
15/3/2017
|
|
4
|
Quyết định
|
02/2015/QĐ-UBND
|
Ngày
29/1/2015
|
Về việc quy định tỷ
lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Quy định về tỷ lệ phần
trăm tính đơn giá thuê đất liên quan đến dự án đầu tư, xây dựng và kinh doanh
kết cấu hạ tầng cụm công nghiệp tại Điều 3
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
quy định chính sách ưu đãi đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật cụm
công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
25/5/2018
|
|
5
|
Quyết định
|
22/2015/QĐ-UBND
|
Ngày
16/9/2015
|
Về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
|
Điểm c Khoản 1 Điều
3: “Các tổ chức sự nghiệp (03 đơn
vị)- Phòng Công chứng số 1.- Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước.- Trung tâm
Dịch vụ bán đấu giá tài sản”Khoản 1 Điều 1: “Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
...và công tác tư pháp khác theo quy định của pháp luật”; Khoản 8 Điều 2:
“Về kiểm soát thủ tục hành chính:...."Điểm b Khoản 1 Điều 3: “Các
tổ chức tham mưu, tổng hợp và chuyên môn nghiệp vụ..."
|
Điểm c Khoản Điều 3:
Được sửa đổi bởi Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2018 của
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bãi bỏ một số Điều của các Quyết định quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các sở, ban, ngành
tỉnh; Khoản 1 Điều 1; Khoản 8 Điều 2; Điểm b Khoản 1 Điều 3: Được sửa đổi, bổ
sung bởi Quyết định số 55/2017/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Sở Tư pháp, Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện
trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Điểm c Khoản Điều 3 hết hiệu lực ngày8/6/2018Khoản 1 Điều
1; Khoản 8 Điều 2; Điểm b Khoản 1 Điều 3 hết hiệu lực ngày 3/11/2017
|
|
|
6
|
Quyết định
|
23/2015/QĐ-UBND
|
Ngày
16/9/2015
|
Về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
|
Khoản 1 Điều 1: “Sở Nội vụ là cơ quan chuyên môn ....khen thưởng và
công tác thanh niên” Khoản 14 Điều 2: “Về công tác tôn giáo...":
|
Được sửa đổi bởi Quyết
định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc sửa đổi, bãi bỏ một số Điều của các Quyết định quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các sở, ban, ngành tỉnh
|
Ngày
8/6/2018
|
|
7
|
Quyết
định
|
36/2015/QĐ-UBND
|
Ngày
21/12/2015
|
Về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Bến Tre
|
Điểm đ Khoản 4 Điều
3: “Ban Quản lý Dự án Chuyên ngành
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Tổ chức bộ máy của Quản lý Dự án Chuyên ngành, gồm: Giám đốc và không quá 02 Phó
Giám đốc; các phòng chuyên môn nghiệp vụ theo quy định của pháp luật.”
|
Được sửa đổi bởi Quyết
định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc sửa đổi, bãi bỏ một số Điều của các Quyết định quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các sở, ban, ngành tỉnh
|
Ngày
8/6/2018
|
|
8
|
Quyết định
|
02/2016/QĐ-UBND
|
Ngày
12/1/2016
|
Về việc giao quản lý,
khai thác công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Điểm d khoản 1 Điều
3: “Chủ trì, phối hợp với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên....., khai
thác công trình thuỷ lợi”
|
Được sửa đổi, bổ sung
bởi Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 30 tháng 1 năm 2018 của Ủy ban nhân
dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 12
tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao quản lý, khai thác công
trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
12/2/2018
|
|
9
|
Quyết
định
|
14/2016/QĐ-UBND
|
Ngày
25/4/2016
|
Về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh Bến Tre
|
Khoản 1 Điều 1: “Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre ....công tác
quản trị nội bộ của Văn phòng”
|
Được sửa đổi, bổ sung
bởi Quyết định số 55/2017/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân
dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở
Tư pháp, Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa
bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
3/11/2017
|
|
10
|
Quyết định
|
21/2016/QĐ-UBND
|
Ngày
24/5/2016
|
Về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hoá, Thể thao và Du
lịch tỉnh Bến Tre
|
Khoản 3 Điều 3: “Các đơn vị sự nghiệp công lập (11 đơn vị):..."
|
Được sửa đổi bởi Quyết
định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc sửa đổi, bãi bỏ một số Điều của các Quyết định quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các sở, ban, ngành tỉnh
|
Ngày
8/6/2018
|
|
11
|
Quyết
định
|
23/2016/QĐ-UBND
|
Ngày
24/5/2016
|
Về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp
tỉnh Bến Tre
|
Điểm c Khoản 1 Điều
3: “Đơn vị sự nghiệp công lập trực
thuộc Ban Quản lý: Công ty Phát triển hạ tầng”
|
Được sửa đổi bởi Quyết
định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc sửa đổi, bãi bỏ một số Điều của các Quyết định quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các sở, ban, ngành tỉnh
|
Ngày
8/6/2018
|
|
12
|
Quyết định
|
24/2016/QĐ-UBND
|
Ngày
24/5/2016
|
Về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến
Tre
|
Khoản 2 và Khoản
3 Điều 3: “2. Các phòng, đơn vị chuyên
môn, nghiệp vụ:..."
|
Được sửa đổi bởi Quyết
định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc sửa đổi, bãi bỏ một số Điều của các Quyết định quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các sở, ban, ngành tỉnh
|
Ngày
8/6/2018
|
|
13
|
Quyết
định
|
25/2016/QĐ-UBND
|
Ngày
26/5/2016
|
Về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
|
Khoản 2 Điều 3: “Các tổ chức tham mưu tổng hợp và chuyên môn, nghiệp
vụ:...."
|
Được sửa đổi bởi Quyết
định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc sửa đổi, bãi bỏ một số Điều của các Quyết định quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các sở, ban, ngành tỉnh
|
Ngày
8/6/2018
|
|
14
|
Quyết
định
|
28/2016/QĐ-UBND
|
Ngày
16/6/2016
|
Về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội tỉnh Bến Tre
|
Khoản 2 và Khoản
3 Điều 3: “2. Các Phòng, đơn vị chuyên
môn, nghiệp vụ thuộc Sở (gọi tắt là Phòng), gồm:...."
"3. Các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở:...."
|
Được sửa đổi bởi Quyết
định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc sửa đổi, bãi bỏ một số Điều của các Quyết định quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các sở, ban, ngành tỉnh
|
Ngày
8/6/2018
|
|
15
|
Quyết định
|
31/2016/QĐ-UBND
|
Ngày
20/7/2016
|
Về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
|
Khoản 4 Điều 3: “Các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế, gồm:..."Điều
5: “1. Trong khi chưa có quy định của Trung ương ....Sở Y tế được duy trì
hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc..."
|
Được sửa đổi bởi Quyết
định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc sửa đổi, bãi bỏ một số Điều của các Quyết định quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các sở, ban, ngành tỉnh
|
Ngày
8/6/2018
|
|
16
|
Quyết
định
|
39/2016/QĐ-UBND
|
Ngày
1/9/2016
|
Về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
|
Khoản 2 Điều 3: “Các tổ chức tham mưu, tổng hợp và chuyên môn nghiệp
vụ:...."
|
Được sửa đổi bởi Quyết
định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc sửa đổi, bãi bỏ một số Điều của các Quyết định quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các sở, ban, ngành tỉnh
|
Ngày
8/6/2018
|
|
17
|
Quyết định
|
44/2016/QĐ-UBND
|
Ngày
14/9/2016
|
Về việc quy định kinh
phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai
nghiện bắt buộc; chế độ đối với người chưa thành niên, người tự nguyện chữa
trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh-Giáo dục-Lao động xã hội; chế độ đối
với người sau cai nghiện ma túy và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và
cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Khoản 1 Điều 2: “Tiền ăn: 30.000 đồng/người/ngày”; Khoản 2, Khoản
3 Điều 3: “2. Tiền trang bị quần áo ....", "3. Tiền
ăn:..."Điểm a Khoản 1 Điều 4: “Tiền ăn:....."
|
Được sửa đổi, bổ sung
bởi Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh về
việc sửa đổi một số điều của Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm
2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định kinh phí thực hiện chế độ áp
dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ đối
với người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm
Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội; chế độ đối với người sau cai nghiện
ma túy và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn
tỉnh Bến Tre
|
Ngày
13/3/2017
|
|
18
|
Quyết định
|
67/2016/QĐ-UBND
|
Ngày
30/12/2016
|
Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Khoản 1 Điều 1: “Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện,
thành phố ....để trả cho cá nhân, tổ chức”
|
Được sửa đổi, bổ sung
bởi Quyết định số 55/2017/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở
Tư pháp, Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa
bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
3/11/2017
|
|
19
|
Quyết định
|
16/2017/QĐ-UBND
|
Ngày
20/3/2017
|
Về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và biên chế của Văn phòng Điều phối
Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Bến Tre
|
Điểm a Khoản 1 Điều
3: “Lãnh đạo Văn phòng Điều phối nông
thôn mới tỉnh gồm:Chánh Văn phòng do Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn kiêm nhiệm.Một (01) Phó Chánh Văn phòng do Chi cục trưởng Chi cục
Phát triển nông thôn kiêm nhiệm”
|
Được sửa đổi, bổ sung
bởi Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng
3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn,
tổ chức bộ máy và biên chế của Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông
thôn mới tỉnh Bến Tre
|
Ngày
3/12/2018
|
|
Tổng số: 19 văn bản
|
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP
LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE CẦN ĐÌNH CHỈ THI HÀNH, NGƯNG HIỆU LỰC,
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA
2014-2018
(Kèm theo Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu văn bản; ngày tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản
|
Kiến nghị (đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi,
bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới)
|
Nội dung kiến nghị/ lý do kiến nghị
|
Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo
|
Thời hạn xử lý/kiến nghị xử lý; tình hình xây dựng
|
1
|
Nghị quyết
|
06/2010/NQ-HĐND
|
Ngày
27/7/2010
|
Về việc quy định chế
độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc trên địa bàn tỉnh, chi tiêu
các hội nghị, hội thảo quốc tế do tỉnh tổ chức
|
Thay thế
|
Thông tư số 01/2010/TT-BTC
ngày 6/1/2010 của Bộ Tài chính quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước
ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc
tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước đã bị thay thế bởi Thông tư
số 71/2018/TT-BTC ngày 10/8/2018 Quy định chế độ tiếp khách nước ngoài vào
làm việc tại Việt Nam, chế độ chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt
Nam và chế độ tiếp khách trong nước
|
Sở Tài chính
|
Tháng 5/2019
|
2
|
Nghị quyết
|
27/2017/NQ-HĐND
|
Ngày
5/12/2017
|
Về việc quy định mức
giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm
y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Thay thế
|
Thông tư số 02/2017/TT-BYT
ngày 15/3/2017 quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí
khám bệnh, chữa bệnh bị thay thế bởi Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày
30/11/2018 quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không
thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh của nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh
chữa bệnh trong một số trường hợp
|
Sở Y tế
|
Quý II/2019
|
3
|
Nghị quyết
|
|
|
Quy định mức chi đào
tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ban hành mới
|
Theo quy định tại Khoản
5 Điều 8 Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn
việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác
đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
Sở Tài chính
|
Nội dung dự thảo Nghị
quyết có nhiều vướng mắc trong đối tương áp dung và nguồn kinh phí...nên đang
trình xin ý kiến của Bộ Tài chính
|
4
|
Nghị quyết
|
|
|
Quy định việc quản lý,
sử dụng và quyết toán kinh phí phục vụ công tác điều ước quốc tế và thỏa thuận
quốc tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ban hành mới
|
Theo quy định tại Khoản
2 Điều 6 Thông tư 13/2018/TT-BTC ngày 6/2/2018 của Bộ Tài chính quy định việc
quản lý và sử dụng kinh phí ngân sách Nhà nước bảo đảm cho công tác điều ước
quốc tế và công tác thỏa thuận quốc tế
|
Sở Tài chính
|
Đã trình thông qua thành
viên ủy ban nhân dân tỉnh tháng 2/2019
|
Tổng số: 04 văn bản
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP
LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE CẦN ĐÌNH CHỈ THI HÀNH, NGƯNG HIỆU LỰC,
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA
2014-2018
(Kèm theo Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu văn bản; ngày tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản
|
Kiến nghị (đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi,
bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới)
|
Nội dung kiến nghị/ lý do kiến nghị
|
Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo
|
Thời hạn xử lý/kiến nghị xử lý; tình hình xây dựng
|
1
|
Chỉ thị
|
17/2001/CT-UB
|
Ngày
2/11/2001
|
Về việc xây dựng và
thực hiện qui ước ở thôn, ấp, khu phố.
|
Bãi bỏ
|
Nội dung Chỉ thị không
còn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành. Trách nhiệm quản lý nhà nước về
quy ước, hương ước đã chuyển giao sang Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và
hiện nay thực hiện theo Quyết định số 22/2018/QĐ-TTg ngày 08/5/2018 của Thủ
tướng Chính phủ về xây dựng, thực hiện hương ước, quy ước
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2019
|
2
|
Quyết định
|
5809/2001/QĐ-UB
|
Ngày
26/12/2001
|
Về việc ban hành quy
chế tổ chức quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Bãi bỏ
|
Nội dung Quyết định
không còn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành. Hiện nay thực hiện theo Quyết
định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối
hợp quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Năm 2019
|
3
|
Chỉ thị
|
03/2003/CT-UB
|
Ngày
20/1/2003
|
Về tăng cường các biện
pháp thực hiện công tác phòng cháy, chữa cháy trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Bãi bỏ
|
Một số nội dung trong
Chỉ thị đã hoàn thành. Các nội dung còn lại không còn phù hợp với thực tiễn
địa phương. Hiện nay công tác phòng cháy, chữa cháy năm 2001 và được sửa đổi,
bổ sung năm 2013
|
Công an tỉnh
|
Quý I/2019
|
4
|
Chỉ thị
|
12/2004/CT-UB
|
Ngày
14/9/2004
|
Về việc triển khai thực
hiện Nghị định 67/2003/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về phí
bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
Bãi bỏ
|
Nghị định số 67/2003/NĐ-CP
ngày 13/6/2003 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải đã
hết hiệu lực thi hành. Hiện nay thực hiện theo Nghị định số 154/2016/NĐ-CP
ngày 16/11/2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
Sở Tài chính
|
Năm 2019
|
5
|
Quyết định
|
1912/2005/QĐ-UBND
|
Ngày
8/6/2005
|
Về việc ban hành Quy
định về quy trình tiếp nhận, cập nhật, chuyển xử lý văn bản đến; soạn thảo,
trình duyệt, ban hành văn bản đi trên mạng tin học tại các sở, ban, ngành,
UBND các huyện, thị xã.
|
Bãi bỏ
|
Nội dung Quyết định
số 1912/2005/QĐ-UBND không còn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành và thực
tiễn địa phương. Hiện nay được thực hiện theo Quyết định số 37/2018/QĐ-UBND
ngày 4/9/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý, sử dụng phần mềm quản
lý văn bản và điều hành trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Năm 2019
|
6
|
Chỉ thị
|
26/2005/CT-UBND
|
Ngày
10/11/2005
|
Về việc tăng cường công
tác bảo vệ và phát huy giá trị của di tích lịch sử.
|
Bãi bỏ
|
Nội dung Chỉ thị không
còn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành. Hiện nay được thực hiện theo
Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 4/9/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân
cấp quản lý di tích lịch sử - văn hoá trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Năm 2019
|
7
|
Quyết định
|
498/2006/QĐ-UBND
|
Ngày
20/2/2006
|
Về việc ban hành Quy
định trình tự thủ tục cấp giấy phép xây dựng và quản lý việc xây dựng theo giấy
phép.
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ ban hành Quyết
định số 498/2006/QĐ-UBND đã hết hiệu lực thi hành. Nội dung Quyết định không
còn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành. Hiện nay việc quản lý cấp giấy
phép xây dựng được thực hiện theo Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 19/6/2017
ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Sở Xây dựng
|
Năm 2019
|
8
|
Chỉ thị
|
03/2006/CT-UBND
|
Ngày
10/3/2006
|
Về việc tổ chức thực
hiện Nghị định 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và
quản lý hộ tịch.
|
Bãi bỏ
|
Nghị định số 158/2005/NĐ-CP
ngày 27/12/2005/của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch đã hết hiệu lực
thi hành. Hiện nay thực hiện theo Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ
tịch.
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2019
|
9
|
Chỉ thị
|
06/2006/CT-UBND
|
Ngày
28/4/2006
|
Về việc tiếp tục đẩy
mạnh tổ chức thi hành Luật Đất đai
|
Bãi bỏ
|
Luật đất đai năm 2003
đã hết hiệu lực thi hành. Hiện nay thực hiện theo Luật đất đai năm 2013
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Năm 2019
|
10
|
Quyết định
|
1392/2006/QĐ-UBND
|
Ngày
9/6/2006
|
Bổ sung Chỉ thị số 06/2006/CT-UBND
ngày 28/4/2006 của UBND tỉnh Bến Tre về việc tiếp tục đẩy mạnh tổ chức thi
hành Luật Đất đai.
|
Bãi bỏ
|
Luật đất đai năm 2003
đã hết hiệu lực thi hành. Hiện nay thực hiện theo Luật đất đai năm 2013
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Năm 2019
|
11
|
Quyết định
|
16/2007/QĐ-UBND
|
Ngày
24/4/2007
|
Ban hành Quy chế Cộng
tác viên kiểm tra văn bản.
|
Thay thế
|
Căn cứ ban hành Quyết
định số 16/2007/QĐ-UBND đã hết hiệu lực thi hành. Nội dung quyết định không
còn phù hợp với quy định tại Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành
văn bản quy phạm pháp luật và cần ban hành văn bản thay thế theo thẩm quyền
được giao tại Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2019
|
12
|
Chỉ thị
|
16/2007/CT-UBND
|
Ngày
5/7/2007
|
Về việc tổ chức thực
hiện Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao
từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký.
|
Bãi bỏ
|
Nghị định số 79/2007/NĐ-CP
ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ
bản chính, chứng thực chữ ký đã hết hiệu lực thi hành. Hiện nay thực hiện
theo Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/2/2015 của Chính phủ về cấp bản sao
từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực
hợp đồng, giao dịch
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2019
|
13
|
Chỉ thị
|
19/2007/CT-UBND
|
Ngày
18/7/2007
|
Về việc tổ chức lễ hội,
lễ kỷ niệm, lễ đón nhận các danh hiệu
|
Bãi bỏ
|
Nội dung Chỉ thị không
còn phù hợp với pháp luật hiện hành. Hiện nay, việc tổ chức lễ hội, lễ kỷ
niệm, lễ đón nhận các danh hiệu được thực hiện trực tiếp theo Nghị định số 103/2009/NĐ-CP
ngày 6/11/2009 của Chính phủ ban hành quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh
dịch vụ văn hóa công cộng; Thông tư số 15/2015/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2015 quy
định về tổ chức lễ hội; Nghị định số 145/2013/NĐ-CP ngày 29/10/2013 của Chính
phủ quy định về tổ chức ngày kỷ niệm; nghi thức trao tặng, đón nhận hình thức
khen thưởng, danh hiệu thi đua; nghi lễ đối ngoại và đón, tiếp khách nước
ngoài
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Năm 2019
|
14
|
Quyết định
|
38/2007/QĐ-UBND
|
Ngày
27/9/2007
|
Ban hành Quy định về
phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ ban hành Quyết
định số 38/2007/QĐ-UBND đã hết hiệu lực thi hành. Hiện nay việc phát ngôn và
cung cấp thông tin cho báo chí được thực hiện trực tiếp theo Nghị định số
09/2017/NĐ-CP ngày 9/2/2017 của Chính phủ quy định chi tiết việc phát ngôn và
cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Năm 2019
|
15
|
Chỉ thị
|
28/2007/CT-UBND
|
Ngày
5/10/2007
|
Về việc triển khai thực
hiện Nghị định số 37/2007/NĐ-CP ngày 9/3/2007 của Chính phủ về minh bạch tài
sản, thu nhập
|
Bãi bỏ
|
Nghị định số 37/2007/NĐ-CP
ngày 9/3/2007 của Chính phủ về minh bạch tài sản, thu nhập đã hết hiệu lực
thi hành. Hiện nay thực hiện theo Nghị định số 78/2013/NĐ-CP ngày 17/7/2017
về minh bạch tài sản, thu nhập.
|
Thanh tra tỉnh
|
Năm 2019
|
16
|
Chỉ thị
|
05/2009/CT-UBND
|
Ngày
22/4/2009
|
Về việc chấn chỉnh công
tác xây dựng và thực hiện quy ước ở ấp, khu phố.
|
Bãi bỏ
|
Nội dung Chỉ thị không
còn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành. Trách nhiệm quản lý nhà nước về
quy ước, hương ước đã chuyển giao sang Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và
hiện nay thực hiện theo Quyết định số 22/2018/QĐ-TTg ngày 08/5/2018 của Thủ
tướng Chính phủ về xây dựng, thực hiện hương ước, quy ước
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2019
|
17
|
Quyết định
|
09/2009/QĐ-UBND
|
Ngày
14/5/2009
|
Ban hành Quy định
xây dựng, lắp đặt các trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh
Bến Tre
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ ban hành Quyết
định số 09/2009/QĐ-UBND đã hết hiệu lực thi hành. Hiện nay áp dụng trực tiếp
Thông tư số 15/2016/TTLT-BTTTT-BXD ngày 22/6/2016 hướng dẫn quản lý việc xây
dựng công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Năm 2019
|
18
|
Chỉ thị
|
06/2010/CT-UBND
|
Ngày
22/10/2010
|
Về việc tiếp tục thực
hiện Nghị định số 161/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ về
quy chế khu vực biên giới biển
|
Bãi bỏ
|
Nghị định số 161/2003/NĐ-CP
ngày 18/12/2003 của Chính phủ về Quy chế khu vực biên giới biển đã hết hiệu
lực thi hành. Hiện nay thực hiện theo Nghị định số 71/2015/NĐ-CP ngày
3/9/2015 của Chính phủ về quản lý hoạt động của người, phương tiện trong khu
vực biên giới biển nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
Năm 2019
|
19
|
Quyết
định
|
06/2011/QĐ-UBND
|
Ngày
16/3/2011
|
Ban hành Quy định chế
độ họp trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước
|
Bãi bỏ
|
Căn cư ban hành Quyết
định số 06/2011/QĐ-UBND hết hiệu lực thi hành. Hiện nay thực hiện trực tiếp
theo Quyết định số 45/2018/QĐ-TTg ngày 9/11/2018 của Thủ tướng Chính phủ quy
định chế độ họp trong hoạt động quản lý, điều hành của cơ quan thuộc hệ thống
hành chính nhà nước
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Quý II/2019
|
20
|
Chỉ thị
|
01/2011/CT-UBND
|
Ngày
22/3/2011
|
Về việc tăng cường triển
khai và thực hiện Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trên địa bàn tỉnh
Bến Tre
|
Bãi bỏ
|
Luật trách nhiệm bồi
thường Nhà nước năm 2009 đã hết hiệu lực thi hành. Hiện nay thực hiện theo
Luật trách nhiệm bôig thường Nhà nước năm 2017.
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2019
|
21
|
Quyết
định
|
08/2011/QĐ-UBND
|
Ngày
22/4/2011
|
Ban hành Quy định
về chế độ báo cáo phục vụ yêu cầu chỉ đạo, điều hành của Uỷ ban nhân dân tỉnh
Bến Tre
|
Thay thế
|
Nội dung Quyết định
số 08/2011/QĐ-UBND không còn phù hợp với Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/1/2019
của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước, cần
ban hành văn bản thay thế theo thẩm quyền được giao tại Nghị định số
09/2019/NĐ-CP
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Quý II/2019
|
22
|
Chỉ thị
|
02/2011/CT-UBND
|
Ngày
6/7/2011
|
Về triển khai thực hiện
Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về bán đấu
giá tài sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Bãi bỏ
|
Nghị định số 17/2010/NĐ-CP
ngày 4/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản đã hết hiệu lực thi hành.
Hiện nay thực hiện theo Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật đấu giá tài sản
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2019
|
23
|
Quyết định
|
22/2012/QĐ-UBND
|
Ngày
20/8/2012
|
Về việc ban hành Quy
chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Thay thế
|
Căn cứ ban hành Quyết
định số 22/2012/QĐ-UBND đã hết hiệu lực thi hành. Quyết định số 67/2011/QĐ-TTg
ngày 12/12/2011 của Thủtướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý thống
nhất các hoạt động đối ngoại của Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 39/2016/QĐ-TTg ngày 16/9/2016
về việc bãi bỏ Quyết định số 67/2011/QĐ-TTg. Tuy nhiên, do yêu cầu quản lý
các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh và điều kiện thực tế cần phải có
văn bản điều chỉnh để phù hợp với quy định pháp luật hiện hành và thực tiễn
địa phương, do đó cần thiết ban hành văn bản thay thế
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Quý II/2019
|
24
|
Chỉ thị
|
02/2013/CT-UBND
|
Ngày
4/3/2013
|
Về việc tăng cường công
tác quản lý nhà nước đối với hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh
Bến Tre
|
Bãi bỏ
|
Đã thực hiện tổng kết
5 năm thực hiện Chỉ thị số 02/2013/CT-UBND. Nội dung Chỉ thị không còn phù
hợp. Hiện nay thực hiện theo Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của
UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn
tỉnh Bến Tre
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Năm 2019
|
25
|
Quyết
định
|
22/2015/QĐ-UBND
|
Ngày
16/9/2015
|
Về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
|
Thay thế
|
Phù hợp với quy định
hiện hành (Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25/10/2017 của Ban Chấp hành Trung ương
Đảng khóa XII, Kế hoạch số 07-KH/TW ngày 27/11/2017 của Bộ Chính trị, Nghị
quyết số 56/2017/QH14 ngày 24/11/2017 của Quốc hội và Đề án số 1651/ĐA-UBND
ngày 16/4/2018 của UBND tỉnh)
|
Sở Tư pháp
|
Sau khi Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành Thông tư thay
thế Thông tư liên tịch số 23/2014/TTLT-BTP-BNV
|
26
|
Quyết định
|
14/2016/QĐ-UBND
|
Ngày
25/4/2016
|
Về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh Bến Tre
|
Thay thế
|
Để phù hợp quy định
tại Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Quý II/2019
|
27
|
Quyết
định
|
42/2016/QĐ-UBND
|
Ngày
1/9/2016
|
Ban hành Quy chế công
nhận, thu hồi các danh hiệu trong Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời
sống văn hóa” tỉnh Bến Tre
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Một số nội dung trong
Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND không còn phù hợp với Nghị định số 122/2018/NĐ-CP
ngày 17/9/2018 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “gia đình văn
hóa”; “thôn văn hóa”, “làng văn hóa”, “ấp văn hóa”, “bản văn hóa”, “tổ dân
phố văn hóa”
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Năm 2019
|
28
|
Quyết định
|
64/2016/QĐ-UBND
|
Ngày
21/12/2016
|
Ban hành Khung giá dịch
vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Thay thế
|
Nội dung Quyết định
số 64/2016/QĐ-UBND không phù hợp với quy định của Nghị định số 149/2016/NĐ-CP
ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của luật giá
|
Sở Tài chính
|
Đã thông qua thành viên UBND tỉnh vào tháng 1/2019
|
29
|
Quyết
định
|
06/2017/QĐ-UBND
|
Ngày
10/2/2017
|
Ban hành Quy định về
phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức và viên chức trên
địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Một số nội dung Quyết
định số 06/2017/QĐ-UBND không phù hợp với quy định của Nghị định số 29/2012/NĐ-CP
ngày 12/4/2012 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức, Nghị định số
45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội, Nghị định số
30/2012/NĐ-CP về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội từ thiện.
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 3/2019
|
30
|
Quyết định
|
20/2017/QĐ-UBND
|
Ngày
31/3/2017
|
Về việc quy định chế
độ thuốc bổ tăng lực cho vận động viên ưu tú do tỉnh Bến Tre quản lý
|
Thay thế
|
Thông tư liên tịch số
149/2011/TTLT-BTC-BVHTTDL ngày 7/11/2011 hướng dẫn thực hiện chế độ dinh dưỡng
đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao hết
hiệu lực thi hành và được thay thế bởi Thông tư số 61/2018/TT-BTC ngày 26/7/2018
của Bộ Tài chính quy định nội dung và mức chi để thực hiện chế độ dinh dưỡng
đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Năm 2019
|
31
|
Quyết định
|
55/2017/QĐ-UBND
|
Ngày
23/10/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Quyết định Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tư pháp, Văn phòng Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Bãi bỏ một phần
|
Bãi bỏ Điều 2: Lý do: Phù hợp với quy định hiện hành (Nghị quyết số
18-NQ/TW ngày 25/10/2017 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII, Kế hoạch
số 07-KH/TW ngày 27/11/2017 của Bộ Chính trị, Nghị quyết số 56/2017/QH14 ngày
24/11/2017 của Quốc hội và Đề án số 1651/ĐA-UBND ngày 16/4/2018 của UBND
tỉnh)Bãi bỏ Điều 1: Lý do: Để phù hợp quy định tại Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 7/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính
|
Bãi bỏ Điều 2: Sở Tư phápBãi bỏ Điều 1: Văn phòng UBND tỉnh
|
Bãi bỏ Điều 2:
Sau khi Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành Thông tư thay thế Thông tư liên tịch số
23/2014/TTLT-BTP-BNVQuý II/2019Bãi bỏ Điều 1: Quý II/2019
|
32
|
Quyết định
|
24/2018/QĐ-UBND
|
Ngày
24/5/2018
|
Về việc sửa đổi, bãi
bỏ một số Điều của các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của các sở, ban, ngành tỉnh
|
Bãi bỏ một phần
|
Phù hợp với quy định
hiện hành (Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25/10/2017 của Ban Chấp hành Trung ương
Đảng khóa XII, Kế hoạch số 07-KH/TW ngày 27/11/2017 của Bộ Chính trị, Nghị
quyết số 56/2017/QH14 ngày 24/11/2017 của Quốc hội và Đề án số 1651/ĐA-UBND
ngày 16/4/2018 của UBND tỉnh)
|
Sở Tư pháp
|
Sau khi Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành Thông tư thay thế
Thông tư liên tịch số 23/2014/TTLT-BTP-BNV
|
Tổng số: 32 văn bản
|
Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành kỳ 2014-2018
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/03/2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành kỳ 2014-2018
1.319
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|