VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT
QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
a) Thực hiện quy trình tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa
giới hành chính đối với thủ tục hành chính cấp tỉnh và cấp huyện, trong đó cấp
tỉnh: 31 thủ tục; cấp huyện: 08 thủ tục (chi tiết có phụ lục danh mục thủ
tục hành chính kèm theo).
b) Địa điểm thực hiện: Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện,
cấp xã (Bộ phận Một cửa cấp huyện, cấp xã).
a) Đối với 31 thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan cấp tỉnh sẽ được tiếp nhận tại 03
địa điểm, gồm:
- Bộ phận Một cửa cấp xã.
b) Đối với 08 thủ tục hành
chính cấp huyện sẽ được tiếp nhận tại 02 địa điểm, gồm:
- Bộ phận Một cửa cấp xã.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn
vị liên quan thiết lập quy trình điện tử và tổ chức thực hiện việc cập nhật
thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ
tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh
theo quy định.
- Hướng dẫn các đơn vị, địa
phương quy trình tiếp nhận, xử lý, trả kết quả thủ tục hành chính không phụ
thuộc vào địa giới hành chính gắn với việc gắn kết số hóa hồ sơ, giấy tờ, kết
quả giải quyết thủ tục hành chính.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
DANH
MỤC 39 TTHC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT KHÔNG PHỤ THUỘC
VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 511/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT
|
Tên lĩnh vực/Tên TTHC/Mã TTHC
|
Địa điểm tiếp nhận
|
Phí, lệ phí
|
Ghi chú
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH (31 THỦ TỤC)
|
|
I
|
Lĩnh vực Lý lịch Tư pháp
(Sở Tư pháp)
|
|
|
1
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
2.000488.000.00.00.H34
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công;
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện.
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp xã.
|
- Phí 200.000 đồng (Thông
tư số 244/2016/TT-BTC , ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính)
- Phí: 100.000 đồng
(nếu là sinh viên, người có công với cách mạng, thân nhân liệt sỹ (gồm cha
đẻ, mẹ đẻ, vợ (hoặc chồng), con (con đẻ, con nuôi), người có công nuôi dưỡng
liệt sỹ))
|
|
II
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp (Sở Kế hoạch và Đầu tư)
|
|
1
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
2.002029.000.00.00.H34
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công;
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện;
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp xã.
|
Không có phí
|
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên
2.001583.000.00.00.H34
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công;
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện;
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp xã.
|
- Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp: 50.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ
Tài chính).
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính).
|
Miễn lệ phí khi đăng ký qua
mạng điện tử
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên
2.001199.000.00.00.H34
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công;
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện;
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp xã.
|
- Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp: 50.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ
Tài chính).
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính).
|
Miễn lệ phí khi đăng ký qua
mạng điện tử
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần
2.002043.000.00.00.H34
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công;
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện;
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp xã.
|
- Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp: 50.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ
Tài chính).
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính).
|
Miễn lệ phí khi đăng ký qua
mạng điện tử
|
III
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
(Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn)
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
1.007931.000.00.00.H34
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công;
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện;
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp xã.
|
Phí thẩm định: 500.000 đồng (Thông
tư 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính)
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón
1.007932.000.00.00.H34
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công;
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện;
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp xã.
|
Phí thẩm định: 200.000 đồng (Thông
tư 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính)
|
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
1.004363.000.00.00.H34
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công;
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện;
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp xã.
|
Phí thẩm định: 800.000 đồng (Thông
tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính)
|
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
1.004346.000.00.00.H34
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công;
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện;
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp xã.
|
Phí thẩm định: 800.000 đồng (Thông
tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính)
|
|
IV
|
Lĩnh vực Thú y (Chi cục
Chăn nuôi và Thú y, Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn)
|
|
1
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y (Cấp tỉnh)
2.002132.000.00.00.H34
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công;
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện;
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp xã.
|
Phí:
- 1.000.000 Đồng (Phí kiểm
tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con
giống; chợ chuyên kinh doanh động vật; cơ sở xét nghiệm, chuẩn đoán bệnh động
vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ sở sản xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi
có nguồn gốc động vật và các sản phẩm động vật khác không sử dụng làm thực
phẩm: 1.000.000 đồng/lần (Đối với trường hợp cấp mới))
- 450.000 đồng (Phí kiểm tra
điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật; chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ; cơ sở thu gom động vật: 450.000
đồng/lần (Đối với trường hợp cấp mới)
(Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính)
|
|
2
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành
nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y)
2.001064.000.00.00.H34
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công;
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện;
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp xã.
|
Lệ phí: 50.000 đồng (Thông
tư số 101/2020/TT - BTC ngày 23/11/2020)
|
|
3
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin
liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
1.005319.000.00.00.H34
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công;
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện;
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp xã.
|
Lệ phí: 50.000 đồng (Thông
tư số 101/2020/TT - BTC ngày 23/11/2020)
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
1.001686.000.00.00.H34
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công;
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện;
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp xã.
|
Phí: 230.000 đồng (Thông
tư số 101/2020/TT - BTC ngày 23/11/2020)
|
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng;
thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)
1.004839.000.00.00.H34
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công;
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện;
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp xã.
|
Không có phí
|
|
V
|
Lĩnh vực Khoa học Công
nghệ và Môi trường (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
|
1
|
Đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
1.009478.000.00.00.H34
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công;
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện.
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp xã.
|
Lệ phí: 150.000 đồng/giấy
đăng ký (Theo Thông tư số 183/2016/TT-BTC , ngày 08/11/2016)
|
|
VI
|
Lĩnh vực Nông nghiệp (Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
|
1
|
Công nhận doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
1.003388.000.00.00.H34
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công;
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện;
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp xã.
|
Không có phí, lệ phí
|
|
2
|
Công nhận lại doanh nghiệp
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
1.003371.000.00.00.H34
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công;
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện;
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp xã.
|
Không có phí, lệ phí
|
|
VII
|
Lĩnh vực Trồng trọt (Sở
nông nghiệp và phát triển nông thôn)
|
|
1
|
Cấp Quyết định, phục hồi
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công;
|
Không có phí, lệ phí
|
|
|
Quyết định công nhận cây đầu
dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng
phương pháp vô tính
1.008003.000.00.00.H34
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện;
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp xã.
|
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp (Chi
cục Kiểm lâm - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
|
1
|
Xác nhận bảng kê lâm sản.
1.000045.H34
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công;
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện;
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp xã.
|
Không có phí, lệ phí
|
|
IX
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
và Dinh dưỡng thuộc thẩm quyền của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Sở Y tế
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch
vụ ăn uống
1.002425.000.00.00.H34
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công;
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện;
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp xã.
|
Phí:
- 500.000 đồng (Đối với cơ
sở sản xuất nhỏ lẻ được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm);
- 700.000 đồng (Đối với cơ
sở kinh doanh dịch vụ ăn uống Phục vụ dưới 200 suất ăn).
- 1.000.000 đồng (Đối với
cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống Phục vụ từ 200 suất ăn trở lên).
- 2.500.000 đồng (Đối với
cơ sở sản xuất khác được giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm)
(Thông tư số
279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; Thông tư số 117/2018/TT-BTC
ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính).
|
|
X
|
Lĩnh vực Quy hoạch xây
dựng, kiến trúc (Ban Quản lý Khu kinh tế)
|
|
1
|
Cung cấp thông tin về quy
hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
1.008432.000.00.00.H34
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công;
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện;
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp xã.
|
Không có phí
|
|
XI
|
Giáo dục trung học (Sở
Giáo dục và Đào tạo)
|
|
1
|
Chuyển trường đối với học
sinh Trung học phổ thông
1.000270.000.00.00.H34
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công;
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện;
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp xã.
|
Không có phí
|
|
XII
|
Lĩnh vực đất đai (Tài
nguyên và Môi trường)
|
|
1
|
Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy
chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm
diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất;
thay đổi về nghƿa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với
nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
1.004227.000.00.00.H34
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công;
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện;
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp xã.
|
Lệ phí Chứng nhận đăng ký
thay đổi sau khi cấp giấy chứng nhận
1. Đối với tổ chức:
+ Đăng ký thay đổi quyền sử
dụng đất: 30.000 đồng/lần
+ Đăng ký thay đổi QSD đất và
tài sản gắn liền với đất (nhà ở, nhà xưởng, rừng, tài sản khác: 50.000
đồng/lần
+ Đăng ký thay đổi chỉ có tài
sản gắn liền với đất: 50.000 đồng/lần
+ Cấp lại GCN quyền sử dụng
đất: 50.000 đồng/lần;
+ Cấp lại GCN có đăng ký thay
đổi tài sản trên đất: 50.000 đồng/lần.
+ Trích lục bản đồ hoặc các
văn bản cần thiết khác trong hồ sơ địa chính thửa đất: 30.000 đồng/lần.
+ Xác định tính pháp lý của
các giấy tờ nhà đất: 30.000 đồng/lần.
2. Đối với hộ gia đình, cá
nhân:
* Hộ gia đình, cá nhân tại
các phường, thị trấn:
+ Đăng ký thay đổi QSD đất:
15.000 đồng/lần
+ Đăng ký thay đổi QSD đất và
tài sản gắn liền với đất (nhà ở, nhà xưởng, rừng, tài sản khác: 50.000
đồng/lần
+ Đăng ký thay đổi chỉ có tài
sản gắn liền với đất: 50.000 đồng/lần
+ Cấp lại GCN quyền sử dụng
đất: 20.000 đồng/lần;
+ Cấp lại GCN có đăng ký thay
đổi tài sản trên đất: 50.000 đồng/lần.
+ Trích lục bản đồ hoặc các
văn bản cần thiết khác trong hồ sơ địa chính thửa đất: 10.000 đồng/lần.
+ Xác định tính pháp lý của
các giấy tờ nhà đất: 20.000 đồng/lần.
* Hộ gia đình, cá nhân tại
các khu vực còn lại
+ Đăng ký thay đổi QSD đất:
8.000 đồng/lần
+ Đăng ký thay đổi QSD đất và
tài sản gắn liền với đất (nhà ở, nhà xưởng, rừng, tài sản khác: 30.000
đồng/lần
+ Đăng ký thay đổi chỉ có tài
sản gắn liền với đất: 30.000 đồng/lần
+ Cấp lại GCN quyền sử dụng đất:10.000
đồng/lần;
+ Cấp lại GCN có đăng ký thay
đổi tài sản trên đất: 20.000 đồng/lần.
+ Trích lục bản đồ hoặc các
văn bản cần thiết khác trong hồ sơ địa chính thửa đất: 5.000 đồng/lần.
+ Xác định tính pháp lý của
các giấy tờ nhà đất: 10.000 đồng/lần.
(Theo Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
|
|
2
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường
hợp có nhu cầu
1.004206.000.00.00.H34
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công;
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện;
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp xã.
|
* Hộ gia đình, cá nhân tại
các phường, thị trấn:
+ Xác định tính pháp lý của
các giấy tờ nhà đất: 20.000 đồng/lần.
* Hộ gia đình, cá nhân tại
các khu vực còn lại
+ Xác định tính pháp lý của
các giấy tờ nhà đất: 10.000 đồng/lần.
(Theo Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
|
|
XIII
|
Lĩnh vực môi trường (Sở
Tài nguyên và Môi trường)
|
|
1
|
Cấp giấy phép môi trường; Mã
TTHC
1.010727.000.00.00.H34.
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công;
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện.
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp xã.
|
Phí:
(Nghị quyết số
80/2021/NQ-HĐND ngày 4/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
|
|
2
|
Cấp đổi giấy phép môi trường;
Mã TTHC 1.010728.000.00.00.H34
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công;
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện.
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp xã.
|
|
3
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi
trường; Mã TTHC 1.010729.000.00.00.H34
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công;
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện.
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp xã.
|
|
4
|
Cấp lại giấy phép môi trường;
Mã TTHC 1.010730.000.00.00.H34.
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công;
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện.
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp xã.
|
|
XIV
|
Lĩnh vực Tài chính doanh
nghiệp (Sở Tài chính)
|
|
1
|
Thủ tục Cấp phát kinh phí đối
với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương - Mã TTHC:
1.007623.000.00.00.H34.
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công;
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện;
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp xã.
|
Không có phí, lệ phí
|
|
2
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan
hệ với ngân sách - Mã TTHC: 2.002206.000.00.00.H34.
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công;
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện;
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp xã.
|
Không có phí, lệ phí
|
|
3
|
Thủ tục Cấp tạm ứng kinh phí
đối với các tổ chức, đơn vị của địa phương - Mã TTHC: 1.010060.H34.
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công;
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện;
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp xã.
|
Không có phí, lệ phí
|
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN (08 THỦ TỤC)
|
|
I
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
1
|
Đăng ký thành lập hộ kinh
doanh
1.001612.000.00.00.H34
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện;
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp xã.
|
Lệ phí: 50.000 đồng (Nghị
quyết HĐND tỉnh Kon Tum số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020)
|
|
II
|
Lĩnh vực Quy hoạch xây
dựng, kiến trúc
|
|
1
|
Cung cấp thông tin về quy
hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
1.008455.000.00.00.H34
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện;
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp xã.
|
Không có phí, lệ phí
|
|
III
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
1.009994.000.00.00.H34
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện;
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp xã.
|
- 100.000 đồng/giấy phép (đối
với công trình);
- 50.000 đồng/giấy phép (đối
với nhà ở riêng lẻ).
(Nghị quyết số
28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Kon Tum)
|
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
1.009995.000.00.00.H34
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện;
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp xã.
|
- 100.000 đồng/giấy phép (đối
với công trình);
- 50.000 đồng/giấy phép (đối
với nhà ở riêng lẻ).
(Nghị quyết số
28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Kon Tum)
|
|
IV
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng
hóa trong nước (04 TTHC)
|
|
1
|
Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
2.000181.000.00.00.H34
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện.
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp xã.
|
Phí: 200.000 Đồng (Tại các
huyện: Hộ kinh doanh, cá nhân)
Phí: 400.000 Đồng (Tại thành
phố, thị xã thuộc tỉnh: Hộ kinh doanh, cá nhân)
|
|
2
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
2.000150.000.00.00.H34
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện.
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp xã.
|
Phí: 200.000 Đồng (Tại các
huyện: Hộ kinh doanh, cá nhân)
Phí: 400.000 Đồng (Tại thành
phố, thị xã thuộc tỉnh: Hộ kinh doanh, cá nhân)
|
|
3
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
2.000620.000.00.00.H34
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện.
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp xã.
|
Phí: 200.000 Đồng (Tại các
huyện: Hộ kinh doanh, cá nhân)
Phí: 400.000 Đồng (Tại thành
phố, thị xã thuộc tỉnh: Hộ kinh doanh, cá nhân)
|
|
4
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
2.001240.000.00.00.H34
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện.
- Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp xã.
|
Phí: 200.000 Đồng (Tại các
huyện: Hộ kinh doanh, cá nhân)
Phí: 400.000 Đồng (Tại thành
phố, thị xã thuộc tỉnh: Hộ kinh doanh, cá nhân)
|
|