CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN CÔNG BỐ HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG TẠI CƠ QUAN BỘ CÔNG THƯƠNG
PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001: 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5097/QĐ-BCT ngày 29 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Cơ quan Bộ Công Thương công bố Hệ
thống quản lý chất lượng tại Cơ quan Bộ Công Thương phù hợp Tiêu chuẩn quốc
gia TCVN ISO 9001:2015 thuộc 14 lĩnh vực với 45 quy trình và 6 hướng dẫn như
sau:
I. Văn phòng Bộ
1. Quy trình Xử lý công văn đến và
đi;
2. Quy trình Quản lý thiết bị;
3. Quy trình Mua sắm tài sản tại Cơ
quan Bộ;
4. Quy trình Tổ chức hội nghị, hội
thảo;
5. Quy định Chi tiêu nội bộ;
6. Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính;
7. Quy trình xây dựng đề án;
8. Quy trình phỏng vấn trong hoạt động
báo chí.
II. Thanh tra Bộ
9. Quy trình lập và thực hiện kế hoạch
thanh tra;
10. Quy trình xử lý đơn thư;
11. Quy trình tiếp công dân.
III. Lĩnh vực Kế hoạch
12. Quy trình theo dõi, tổng hợp,
báo cáo đánh giá tình hình thực hiện cơ chế, chính sách, chiến lược, quy hoạch,
kế hoạch phát triển;
13. Quy trình lập báo cáo định kỳ
và đột xuất;
14. Quy trình thẩm định các dự án;
15. Quy trình theo dõi, giám sát,
kiểm tra việc thực hiện các dự án đầu tư.
IV. Lĩnh vực Pháp chế
16. Quy trình xây dựng, ban hành
văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Công Thương;
17. Danh mục thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công thương đã chuẩn hóa về nội dung.
V. Lĩnh vực Công nghiệp nhẹ
18. Quy trình cấp Giấy phép rượu
công nghiệp;
19. Quy trình cấp Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá (cấp mới, cấp lại, cấp sửa đổi bổ sung);
20. Quy trình cấp Giấy phép chế biến
nguyên liệu thuốc lá (cấp mới, cấp lại, cấp sửa đổi bổ sung);
21. Quy trình Thông báo chỉ tiêu nhập
khẩu nguyên phụ liệu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc
lá tiêu thụ trong nước và chế biến sợi thuốc lá;
22. Quy trình nhập khẩu máy móc,
thiết bị chuyên ngành thuốc lá.
VI. Lĩnh vực Tổ chức cán bộ
23. Quy trình quản lý, tổ chức đoàn
ra;
24. Quy trình thi tuyển công chức;
25. Quy trình bổ nhiệm cán bộ;
26. Quy trình cử cán bộ, công chức đi
công tác tại cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài;
27. Quy trình
chọn, cử và tiếp nhận công chức, viên chức đi học trong và ngoài nước;
28. Quy trình xây dựng chiến lược,
quy hoạch cán bộ.
VII. Lĩnh vực Khoa học và Công
nghệ
29. Quy trình đăng ký, xây dựng,
ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia;
30. Quy trình xem xét, đánh giá và
đưa vào danh mục các sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp được phép sử dụng;
31. Quy trình tổ chức, xây dựng,
triển khai và đánh giá nghiệm thu các nhiệm vụ Khoa học công nghệ sử dụng
kinh phí từ ngân sách nhà nước.
VIII. Lĩnh vực Chính sách thương
mại Đa biên
32. Quy trình soạn thảo, đàm phán
và ký kết các điều ước quốc tế đa phương.
IX. Lĩnh vực Hợp tác quốc tế
33. Quy trình soạn thảo và ký kết
các điều ước quốc tế song phương;
34. Quy trình tổ chức các khóa họp
của Ủy ban liên Chính phủ;
35. Quy trình quản lý và tổ chức tiếp
khách nước ngoài;
36. Quy trình thẩm định, phê duyệt,
giám sát và quản lý triển khai các chương trình/ dự án/phi dự án sử dụng nguồn
vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), nguồn vốn vay ưu đãi và nguồn hỗ trợ
phi chính phủ nước ngoài (PCPNN).
X. Lĩnh vực Phát triển nguồn
nhân lực
37. Quy trình xây dựng và kiểm tra
thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức,
viên chức hàng năm.
XI. Lĩnh vực Tài chính
38. Quy trình tổ chức quản lý kinh
phí hành chính sự nghiệp;
39. Quy trình theo dõi, kiểm tra,
đánh giá và tổng hợp tình hình tài chính các doanh nghiệp thuộc Bộ;
40. Quy trình xác định giá trị
doanh nghiệp để cổ phần hóa;
41. Quy trình quyết toán kinh phí
hành chính sự nghiệp;
42. Quy trình quản lý tài sản công
và hoạt động mua sắm, thanh lý, điều chuyển tài sản tại các đơn vị hành chính
sự nghiệp trực thuộc Bộ;
43. Quy trình thẩm tra phê duyệt
quyết toán vốn đầu tư hoàn thành.
XII. Lĩnh vực Thi đua-Khen thưởng
44. Quy trình thẩm định hồ sơ đề nghị khen thưởng.
XIII. Lĩnh vực Thị trường trong
nước
45. Hướng dẫn lập báo cáo tình hình
thị trường, giá cả của tổ điều hành thị trường trong nước;
46. Hướng dẫn xử lý hồ sơ, trình duyệt
cấp giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá (kinh doanh trên địa bàn 02 tỉnh trở
lên);
47. Hướng dẫn công việc xử lý hồ
sơ, trình duyệt cấp giấy phép kinh doanh phân phối sản phẩm rượu (kinh doanh trên địa bàn từ 06 tỉnh trở lên);
48. Hướng dẫn cấp Giấy phép thành lập
Sở Giao dịch hàng hóa;
49. Hướng dẫn xử lý hồ sơ, trình duyệt ra thông báo chấp thuận đăng lý hoạt động nhượng quyền
thương mại từ nước ngoài vào Việt Nam.
XIV. Lĩnh vực Thị trường ngoài
nước
50. Quy trình chỉ đạo hoạt động
chuyên môn của các Thương vụ Việt Nam tại nước ngoài;
51. Quy trình hoạt động đăng tin
trên cổng thông tin điện tử của các vụ thị trường ngoài nước;
52. Hướng dẫn lập báo cáo tình hình
hoạt động thương mại của các nước trong khu vực và vùng lãnh thổ.
Và 04 quy trình quản lý, phối hợp
và điều hành trong Cơ quan Bộ Công Thương./.
Bản
công bố này có hiệu lực kể từ ngày ban hành
|
Hà Nội, ngày
29 tháng 12 năm 2016
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hoàng Quốc Vượng
|
|