STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành
văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
I. Lĩnh vực: Tài nguyên và Môi trường
|
1.
|
Nghị quyết
|
01/2012/NQ-HĐND
Ngày 10/4/2012
|
Về việc thông qua
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 -
2015) tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do
Nghị quyết số 37/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Thừa Thiên Huế
thay thế
|
20/12/2017
|
2.
|
Nghị quyết
|
14/2016/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2016
|
Thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất;
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng
sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2017.
|
Hết
thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
31/12/2017
|
3.
|
Quyết định
|
2661/2007/QĐ-UBND
Ngày 03/12/2007
|
Về việc ban hành quy định về hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND ngày 25/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định quản lý nhà
nước đối với hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay
thế.
|
05/02/2018
|
4.
|
Quyết định
|
28/2012/QĐ-UBND
Ngày 31/8/2012
|
Về việc
quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do
Quyết định số 47/2017/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định
mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
01/7/2017
|
5.
|
Quyết định
|
29/2013/QĐ-UBND
ngày 29/7/2013
|
Về
việc ban hành quy định về quản lý và bảo vệ tài nguyên khoáng sản trên địa
bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do
Quyết định số 61/2017/QĐ-UBND ngày
11/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định quản lý hoạt động khoáng sản trên
địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
15/8/2017
|
6.
|
Quyết định
|
19/2016/QĐ-UBND
Ngày 18/3/2016
|
Về việc ban hành Quy
chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho
thuê đất thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 78/2017/QĐ-UBND ngày 11/9/2017
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ.
|
25/9/2017
|
7.
|
Chỉ thị
|
66/2015/CT-UBND
Ngày 05/12/2015
|
Về tăng cường quản lý nhà nước đối với hoạt động khai thác cát, sỏi
lòng sông trái phép trên địa bàn tỉnh.
|
Do Chỉ thị số 07/CT-UBND ngày 25/3/2017 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về tăng cường quản lý nhà nước đối với hoạt động khai thác,
vận chuyển cát, sỏi lòng sông, bãi bồi trái phép trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên
Huế thay thế
|
25/3/2017
|
II. Lĩnh vực: Tài chính
|
8.
|
Nghị quyết
|
8c/2003/NQ-HĐND4
Ngày 27/01/2003
|
Về thu, quản lý, sử
dụng các loại phí
|
Do Nghị
quyết số 34/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân
dân tỉnh ban hành trong đó có Nghị quyết số 8c/2003/NQ-HĐND4
|
20/12/2017
|
9.
|
Nghị quyết
|
3h/2004/NQ-HĐND5
Ngày 10/12/2004
|
Về phí chợ.
|
Do Nghị
quyết số 34/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân
dân tỉnh ban hành trong đó có Nghị quyết số 3h/2004/NQ-HĐND5
|
20/12/2017
|
10.
|
Nghị quyết
|
15m/2010/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2010
|
Về mức thu, quản lý
và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy.
|
Do Nghị
quyết số 34/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân
dân tỉnh ban hành trong đó có Nghị quyết số 15m/2010/NQ-HĐND
|
20/12/2017
|
11.
|
Nghị quyết
|
08/2013/NQ-HĐND
Ngày 19/7/2013
|
Về điều chỉnh mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế.
|
Do Nghị
quyết số 34/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân
dân tỉnh ban hành trong đó có Nghị quyết số 08/2013//NQ-HĐND
|
20/12/2017
|
12.
|
Nghị quyết
|
16/2013/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2013
|
Về việc quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe ô tô trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế
|
Do Nghị
quyết số 34/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân
dân tỉnh ban hành trong đó có Nghị quyết số 16/2013/NQ-HĐND
|
20/12/2017
|
13.
|
Nghị quyết
|
17/2013/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2013
|
Về quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng bến thuyền du lịch trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế.
|
Do Nghị
quyết số 34/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân
dân tỉnh ban hành trong đó có Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND
|
20/12/2017
|
14.
|
Nghị quyết
|
18/2013/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2013
|
Về quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cầu phao dân sinh trên sông Tả Trạch.
|
Do Nghị
quyết số 34/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân
dân tỉnh ban hành trong đó có Nghị quyết số 18/2013/NQ-HĐND
|
20/12/2017
|
15.
|
Nghị quyết
|
06/2014/NQ-HĐND
Ngày 18/7/2014
|
về việc quy định mức
thu phí sử dụng hè đường, lề đường, lòng đường, bến, bãi, mặt nước trên địa
bàn thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn thành phố Huế
thay thế
|
01/8/2017
|
16.
|
Nghị quyết
|
08/2014/NQ-HĐND
Ngày 24/10/2014
|
Quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc
quần thể di tích cố đô Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế
thay thế
|
01/9/2017
|
17.
|
Quyết định
|
4582/2004/QĐ-UB
Ngày 30/12/2004
|
Về quy định mức thu phí chợ
|
Do Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21/6/2017
của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại
chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế thay thế
|
15/7/2017
|
18.
|
Quyết định
|
04/2010/QĐ-UBND
ngày 20/01/2010
|
Ban hành Quy
chế Quản lý và sử dụng Quỹ giải quyết việc làm tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định
số 102/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế
quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính
sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
25/12/2017
|
19.
|
Quyết định
|
43/2011/QĐ-UBND
Ngày 19/12/2011
|
Ban hành quy định
trách nhiệm, thẩm quyền trong công tác quyết toán dự án hoàn thành và xử lý
vi phạm chế độ quyết toán dự án hoàn thành đối với dự án sử dụng vốn nhà nước
của tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số
54/2017/QĐ-UBND ngày 27/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về trách nhiệm, thẩm quyền trong
công tác quyết toán dự án hoàn thành đối với các dự án sử dụng vốn nhà nước tỉnh
Thừa Thiên Huế thay thế
|
31/8/2017
|
20.
|
Quyết định
|
35/2013/QĐ-UBND
Ngày 06/9/2013
|
Ban hành mức
thu thủy lợi phí đối với vùng được tạo nguồn nước tưới, mở đường nước tiêu,
ngăn mặn giữ ngọt và tưới tiêu chủ động một phần từ các công trình thủy lợi
|
Do Quyết định số
95/2017/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 của Ủy
ban nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ thủy
lợi đối với vùng được tạo nguồn nước tưới, mở đường nước tiêu,
ngăn mặn giữ ngọt và tưới tiêu chủ động một phần từ các công trình
thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
01/12/2017
|
21.
|
Quyết định
|
58/2014/QĐ-UBND
Ngày 28/08/2014
|
Về
việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng hè đường,
lòng đường, lề đường, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn thành phố Huế, tỉnh Thừa
Thiên Huế.
|
Do Quyết định số
79/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời
lòng đường, hè phố trên địa bàn thành phố Huế thay thế
|
01/10/2017
|
22.
|
Quyết định
|
2044/QĐ-UBND
Ngày 14/10/2014
|
Về việc kinh
phí để tổ chức thực hiện khai hoang, phục hóa, cải tạo các vùng đất trồng lúa
kém chất lượng, đất trồng trọt khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số
09/2018/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Về việc quy định mức
thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
thay thế
|
15/02/2018
|
23.
|
Quyết định
|
69/2014/QĐ-UBND
Ngày 20/11/2014
|
Quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử
văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế
|
Do Quyết định số 66/2017/QĐ-UBND ngày 16/8/2017
của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế
thay thế
|
01/9/2017
|
24.
|
Quyết định
|
78/2014/QĐ-UBND
Ngày 29/12/2014
|
Về việc ban
hành giá dịch vụ xe ra vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết
định số 05/2018/QĐ-UBND
Ngày
12/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô
tô trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
01/02/2018
|
25.
|
Quyết định
|
2016/QĐ-UBND
ngày 05/10/2015
|
Về việc ban
hành Quy chế tạo lập, quản lý và sử dụng nguồn vốn từ ngân sách tỉnh ủy thác
qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với hộ nghèo, cận nghèo và các
đối tượng chính sách khác trên địa bàn
|
Do Quyết định
số 102/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế
quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính
sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
25/12/2017
|
26.
|
Quyết định
|
241/QĐ-UBND
ngày 04/02/2017
|
Về việc ban hành tạm
thời mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa
bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số
94/2017/QĐ-UBND ngày 15/11/2017 của Ủy
ban nhân dân tỉnh quy định giá tối đa dịch vụ
thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
01/01/2018
|
27.
|
Quyết định
|
10/2017/QĐ-UBND
Ngày 21/02/2017
|
Quy định hệ số điều
chỉnh giá đất năm 2017 áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Hết thời gian có
hiệu lực đã được
quy định tại Điều 3 Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND
|
01/01/2018
|
28.
|
Quyết định
|
20/2017/QĐ-UBND
Ngày 21/4/2017
|
Quy định
tạm thời mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan Đại Nội về
đêm thuộc quần thể di tích Cố đô Huế
|
Do Quyết định số 66/2017/QĐ-UBND ngày 16/8/2017
của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế
thay thế
|
01/9/2017
|
III. Lĩnh vực: Y tế
|
29.
|
Nghị quyết
|
17/2012/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2012
|
Quy định mức giá một
số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà
nước thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế quản lý.
|
Do Nghị quyết số 20/2017/NQ-HĐND ngày
13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm
vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập
thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
01/8/2017
|
30.
|
Nghị quyết
|
02/2014/NQ-HĐND
Ngày 18/07/2014
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị
quyết số 17/2012/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh
quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế quản lý
|
Do Nghị quyết số 20/2017/NQ-HĐND ngày
13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm
vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập
thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
01/8/2017
|
31.
|
Quyết định
|
41/2012/QĐ-UBND
Ngày 21/12/2012
|
Về việc Quy định mức
giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
của Nhà nước thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế quản lý.
|
Do Quyết định số 74/2017/QĐ-UBND ngày
01/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định
mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo
hiểm y tế tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh thay thế
|
01/10/2017
|
32.
|
Quyết định
|
28/2014/QĐ-UBND
Ngày 30/5/2014
|
Ban hành Quy định một
số chính sách về Dân số và kế hoạch hoá gia đình
|
Do Quyết định số 84/2017/QĐ-UBND ngày
29/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Quy định một số chính sách về dân số và kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế thay thế
|
20/10/2017
|
IV. Lĩnh vực: Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
33.
|
Quyết định
|
14/2011/QĐ-UBND
Ngày 29/4/2011
|
Về việc ban hành quy
chế tạm thời về phối hợp quản lý, tổ chức tiếp đón, phục vụ khách du lịch quốc
tế bằng tàu biển cập cảng Chân Mây
|
Do Quyết định số 92/2017/QĐ-UBND ngày
01/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ
Quyết định số 14/2011/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh
về ban hành Quy chế tạm thời phối hợp, quản lý, tiếp đón, phục vụ khách du lịch
Quốc tế bằng tàu biển cập cảng Chân Mây
|
25/11/2017
|
34.
|
Quyết định
|
56/2014/QĐ-UBND Ngày 21/8/2014
|
Về
việc ban hành quy định một số vấn đề trong việc thực hiện nếp sống văn minh
đô thị và nông thôn trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2014 - 2015, định hướng đến
năm 2020
|
Do Quyết định số 60/2017/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của Ủy
ban nhân dân tỉnh ban hành
Quy định một số vấn đề trong việc thực hiện nếp sống văn minh đô thị và nông
thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2017 - 2020 thay thế
|
01/9/2017 (Theo Công văn số
5978/UBND-VH)
|
V. Lĩnh vực: Kế hoạch và Đầu tư
|
35.
|
Nghị quyết
|
17/2016/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2016
|
Về kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội năm 2017
|
Do Hội đồng nhân dân tỉnh đã ban hành
Nghị quyết số 42/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018
|
19/12/2017
|
36.
|
Nghị quyết
|
30/2017/NQ-HĐND
Ngày 14/7/2017
|
Về các nhiệm vụ và giải pháp tiếp tục thực
hiện hoàn thành các chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội năm 2017.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định tại Điều 1 Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND.
|
01/01/2018
|
37.
|
Quyết định
|
3033/QĐ-UBND
Ngày 31/12/2007
|
Về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể
phát triển Thủy lợi tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2015, định hướng đến năm 2020
|
Do Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh
ban hành Quy hoạch Thủy lợi tỉnh Thừa
Thiên Huế đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2035 thay thế
|
18/01/2018
|
38.
|
Quyết đính
|
1175/2007/QĐ-UBND
Ngày 22/5/2007
|
Về việc ban hành Quy định cấp, điều chỉnh,
đăng ký lại, chuyển đổi và đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư đối với các dự
án đầu tư vào địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh
bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành liên quan đến lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư trong
đó có Quyết định số 1175/2007/QĐ-UBND
|
25/01/2018
|
39.
|
Quyết định
|
2866/2008/QĐ-UBND
Ngày 18/12/2008
|
Về việc ủy quyền giải quyết một
số thủ tục trong công tác đầu tư xây dựng công trình thuộc Đề án kiên cố hóa
trường, lớp học và nhà công vụ giáo viên.
|
Do Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh
bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành liên quan đến lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư trong
đó có Quyết định
số 2866/2008/QĐ-UBND
|
25/01/2018
|
40.
|
Quyết định
|
01/2014/QĐ-UBND
Ngày 10/01/2014
|
Về việc ban
hành Ban hành quy định về đăng ký hộ kinh
doanh trên địa bàn
|
Do Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh
bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành liên quan đến lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư trong
đó có Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND
|
25/01/2018
|
41.
|
Quyết định
|
62/2014/QĐ-UBND
Ngày 18/9/2014
|
Ban hành Quy
chế tiếp nhận hồ sơ, quản lý và xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh
nhân APEC thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 90/2017/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
bãi bỏ Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND.
|
31/10/2017
|
VI. Lĩnh vực: Giao thông vận
tải
|
42.
|
Quyết định
|
21/2014/QĐ-UBND
Ngày 13/5/2014
|
Về việc xếp loại đường
bộ để xác định cước vận tải năm 2014 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 790/QĐ-UBND ngày
19/4/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về xếp loại
đường bộ để xác định cước vận tải năm 2017 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
thay thế
|
19/4/2017
|
VII. Lĩnh vực: Giáo dục và
đào tạo
|
43.
|
Nghị quyết
|
05/2016/NQ-HĐND
Ngày 31/8/2016
|
Quy
định mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập với
chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2016 - 2017
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định tại Điều
1 Nghị quyết số 05/2016/NQ-HĐND quy định thời hạn thực hiện năm 2016 - 2017
và ngày 13/7/2017, Hội đồng nhân dân tỉnh đã ban hành Nghị quyết số
17/2017/NQ-HĐND quy định mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ
thông công lập với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm
học 2017 - 2018
|
01/9/2017
|
44.
|
Quyết định
|
66/2016/QĐ-UBND Ngày 22/9/2016
|
Quy định mức thu học
phí của các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình
đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2016 - 2017
|
Do Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND ngày 31/8/2017
của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non
và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế năm học 2017 - 2018 thay thế
|
01/9/2017
|
VIII. Lĩnh vực: Nông nghiệp và
phát triển nông thôn
|
45.
|
Quyết định
|
1683/QĐ-UBND
ngày 18/8/2014
|
Quy định đơn
giá cây cao su làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 82/2017/QĐ-UBND ngày 22/9/2017
của Ủy ban nhân dân tỉnh về quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi làm cơ sở
xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế thay thế
|
01/01/2018
|
46.
|
Quyết định
|
67/2015/QĐ-UBND
Ngày 22/12/2015
|
Quy định đơn
giá cây trồng, vật nuôi làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà
nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 82/2017/QĐ-UBND ngày 22/9/2017
của Ủy ban nhân dân tỉnh về quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi làm cơ sở
xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế thay thế
|
01/01/2018
|
47.
|
Quyết định
|
2500/QĐ-UBND
Ngày 20/10/2016
|
Quy định đơn
giá cây sen làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi
đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 82/2017/QĐ-UBND ngày 22/9/2017
của Ủy ban nhân dân tỉnh về quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi làm cơ sở
xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế thay thế
|
01/01/2018
|
48.
|
Quyết định
|
2079/QĐ-UBND
Ngày 11/9/2017
|
Quy định về
đơn giá cây trồng, vật nuôi làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi
nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 82/2017/QĐ-UBND ngày 22/9/2017
của Ủy ban nhân dân tỉnh về quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi làm cơ sở
xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế thay thế
|
01/01/2018
|
IX. Lĩnh vực: Xây dựng - Nhà ở
|
49.
|
Nghị quyết
|
12c/2009/NQ-HĐND
Ngày 24/7/2009
|
Về lệ phí cấp giấy
phép xây dựng và lệ phí cấp biển số nhà
|
Do
Nghị quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, nộp lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa
bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
01/8/2017
|
50.
|
Quyết định
|
2656/QĐ-UBND
Ngày 25/12/1995
|
Về việc phê duyệt đề
án bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê nhà ở tại tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
Do
Quyết định số 83/2017/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định việc bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
cho người đang thuê trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
15/10/2017
|
51.
|
Quyết định
|
2811/2009/QĐ-UBND Ngày
22/12/2009
|
Về việc quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng
|
Do
Quyết định số 77/2017/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức thu, nộp lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa
bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
20/9/2017
|
52.
|
Quyết định
|
36/2010/QĐ-UBND
Ngày 28/09/2010
|
Về việc ban hành Quy
định đấu nối vào hệ thống thoát nước các đô thị trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên
Huế
|
Do
Quyết định số 51/2017/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước
thải trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
20/7/2017
|
53.
|
Quyết định
|
25/2014/QĐ-UBND
Ngày 23/5/2014
|
Quy định mức thu tối
đa giá dịch vụ nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do
ngày 06/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định số 76/2017/QĐ-UBND về việc
Quy định mức thu tối đa giá dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư trên địa
bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
20/9/2017
|
54.
|
Quyết định
|
57/2014/QĐ-UBND
Ngày 27/8/2014
|
Ban hành Quy định một
số nội dung về cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do
Quyết định số 65/2017/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
25/8/2017
|
X. Lĩnh vực: Tư pháp
|
55.
|
Nghị quyết
|
10/2012/NQ-HĐND
Ngày 11/7/2012
|
Quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu
giá tài sản, phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
Do
Nghị quyết số 34/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân
dân tỉnh ban hành trong đó có Nghị quyết số 10/2012/NQ-HĐND
|
20/12/2017
|
56.
|
Quyết định
|
245/2008/QĐ-UBND
Ngày 25/01/2008
|
Quy
định tạm thời về quản lý và sử dụng kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng
văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân các cấp và Hội đồng nhân dân cấp
huyện, xã
|
Do
Quyết định số 86/2017/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành liên quan đến lĩnh vực
Tư pháp trong đó có Quyết định số
245/2008/QĐ-UBND
|
15/10/2017
|
57.
|
Quyết định
|
24/2012/QĐ-UBND
Ngày 27/8/2012
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu
giá, phí tham gia đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 86/2017/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành liên quan đến
lĩnh vực Tư pháp trong đó có Quyết định số 24/2012/QĐ-UBND
|
15/10/2017
|
58.
|
Quyết định
|
62/2014/QĐ-UBND
Ngày 18/9/2014
|
Ban hành Quy
chế tiếp nhận hồ sơ, quản lý và xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh
nhân APEC thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do
Quyết định số 90/2017/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ
Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND ngày 18/9/2014 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
31/10/2017
|
59.
|
Chỉ thị
|
33/2010/CT-UBND
Ngày 20/10/2010
|
Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 17/2010/NĐ-CP của Chính phủ
về bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 86/2017/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành liên quan đến
lĩnh vực Tư pháp trong đó có Chỉ thị số
33/2010/CT-UBND
|
15/10/2017
|
60.
|
Chỉ thị
|
18/2012/CT-UBND
Ngày 22/6 /2012
|
Về
việc tăng cường công tác trợ giúp pháp lý trên địa bàn tỉnh
|
Do Quyết định số
86/2017/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành liên quan đến lĩnh vực
Tư pháp trong đó có Chỉ thị số 18/2012/CT-UBND
|
15/10/2017
|
XI. Lĩnh vực: Công Thương
|
61.
|
Nghị quyết
|
14m/2010/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2010
|
Về việc quy định mức
thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp.
|
Do
Nghị quyết số 34/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân
dân tỉnh ban hành trong đó có Nghị quyết số 14m/2010/NQ-HĐND
|
20/12/2017
|
62.
|
Quyết định
|
35/2010/QĐ-UBND Ngày 16/9/2010
|
Quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp
|
Do
Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh đã bãi
bỏ Quyết định số 35/2010/QĐ-UBND
|
25/02/2018
|
XII. Lĩnh vực: Tổ chức - cán bộ
|
63.
|
Quyết định
|
10/2012/QĐ-UBND
Ngày 05/6/2012
|
Ban hành Quy chế
xét, tôn vinh danh hiệu và trao giải thưởng cho doanh nhân, doanh nghiệp hoạt
động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do
Quyết định số 100/2017/QĐ-UBND ngày 09/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế xét, tuyên dương, khen thưởng cho doanh
nghiệp, doanh nhân hoạt động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
20/12/2017
|
64.
|
Quyết định
|
13/2016/QĐ-UBND
Ngày 04/02/2016
|
Về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng.
|
Do
Quyết định số 87/2017/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ thay thế.
|
15/10/2017
|
65.
|
Quyết định
|
55/2016/QĐ-UBND
Ngày 20/8/2016
|
Ban hành quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Do
Quyết định số 93/2017/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thay thế
|
16/11/2017
|
XIII. Lĩnh vực: Khiếu nại, tố cáo
|
66.
|
Nghị quyết
|
13/2012/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2012
|
Quy định mức trích từ các khoản
thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do
Nghị quyết số 33/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công
tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên
Huế thay thế.
|
20/12/2017
|
67.
|
Nghị quyết
|
14/2012/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2012
|
Quy định mức chi bồi
dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu
nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do
Nghị quyết số 32/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp
công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế thay thế.
|
20/12/2017
|
68.
|
Quyết định
|
43/2012/QĐ-UBND
Ngày 21 /12/2012
|
Quy định mức
trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào
ngân sách nhà nước.
|
Do Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh
quy định mức trích từ các khoản thu
hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên
địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
25/01/2018
|
69.
|
Quyết định
|
05/2013/QĐ-UBND Ngày 29/01/2013
|
Quy định mức
chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn
khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày
11/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy
định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu
nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
25/01/2018
|
XIIII. Lĩnh vực: Dân tộc
|
70.
|
Quyết định
|
60/2014/QĐ-UBND Ngày 09/9/2014
|
Về việc quy định mức
bình quân diện tích đất sản xuất đối với hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo
và hộ nghèo ở các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn sống bằng nghề lâm nghiệp,
nông nghiệp trên địa bàn tỉnh theo Quyết định số 755/QĐ-TTg ngày 20/5/2013 của
Thủ tướng Chính phủ.
|
Do
Quyết định số 73/2017/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Quy định mức bình quân diện tích đất sản xuất đối
với hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở các xã, thôn, bản đặc biệt
khó khăn thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi, sống bằng nghề lâm nghiệp,
nông nghiệp trên địa bàn tỉnh theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016
của Thủ tướng Chính phủ thay thế
|
11/9/2017
|
XV. Lĩnh vực: Quốc phòng - An Ninh
|
71.
|
Nghị quyết
|
12d/2009/NQ-HĐND Ngày 24/7/2009
|
Quy định về lệ phí
đăng ký cư trú và lệ phí cấp giấy chứng minh nhân dân
|
Do
Nghị quyết số 29/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu, nộp lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp
chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
01/8/2017
|
72.
|
Quyết định
|
20/2010/QĐ-UBND Ngày 31/5/2010
|
Quy định mức
thu và chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp
chứng minh nhân dân
|
Do Quyết định số 71/2017/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Quy định mức thu, nộp lệ phí đăng ký
cư trú và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
thay thế
|
15/9/2017
|
XVI. Lĩnh vực: Lao động, Thương
binh và Xã hội
|
73.
|
Nghị quyết
|
14l/2010/NQ-HĐND Ngày 23/7/2010
|
Về quy định
mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước
ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh quy định mức thu, nộp
lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Thừa
Thiên Huế thay thế
|
01/8/2017
|
74.
|
Quyết định
|
1298/2008/QĐ-UBND
Ngày 02/6/2008
|
Về việc tập
trung nuôi dưỡng người lang thang xin ăn, cơ nhỡ, người tâm thần lang thang
trên địa bàn tỉnh.
|
Do Quyết định số 55/2017/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh quy định tập trung người lang thang trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế vào nuôi dưỡng tại các cơ sở Bảo trợ xã hội công lập thay thế
|
16/8/2017
|
75.
|
Quyết định
|
31/2010/QĐ-UBND
Ngày 27/8/2010
|
Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao
động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 62/2017/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh quy định mức thu, nộp lệ phí cấp giấy phép lao động cho người
nước ngoài làm việc tại tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
01/9/2017
|
XVII. Lĩnh vực: Thông tin và
Truyền thông
|
76.
|
Quyết định
|
34/2012/QĐ-UBND
Ngày 19/10/2012
|
Ban hành
quy định quản lý và hoạt động báo chí trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 101/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ban hành Quy định quản lý nhà nước về báo chí trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế thay thế
|
26/12/2017
|
77.
|
Quyết định
|
04/2013/QĐ-UBND
Ngày 22/01/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 1, Điều 7 Quy định
quản lý và hoạt động báo chí trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm
theo Quyết định số 34/2012/QĐ-UBND ngày 19/10/2012.
|
Do Quyết định số 101/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định quản lý nhà nước về báo chí trên địa bàn
tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
26/12/2017
|
78.
|
Quyết định
|
90/2016/QĐ-UBND
Ngày 20/12/2016
|
Ban hành Quy
định tạo lập và sử dụng hồ sơ điện tử, thẻ điện tử trong giao dịch thủ tục
hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 88/2017/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh ban hành Quy định về cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại tỉnh
Thừa Thiên Huế thay thế
|
20/10/2017
|
XVIII. Lĩnh vực: Hành chính
- Văn phòng
|
79.
|
Quyết định
|
07/2014/QĐ-UBND
Ngày 10/02/2014
|
Ban hành
Quy chế hoạt động của hệ thống cán bộ, công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm
vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh.
|
Do Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ban hành Quy chế hoạt động của hệ thống
cán bộ, công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
13/02/2018
|
B. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: 0 văn bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành
văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng
hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
I. Lĩnh vực: Tài nguyên và Môi trường
|
80.
|
Quyết định
|
71/2014/QĐ-UBND
Ngày 26/11/2014
Quy định quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên nước và xả
nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Khoản
3 Điểu 13, khoản 2 Điều 14, khoản 1 Điều 22 và Điều 39
|
Khoản
1 Điều 1 Quyết định số 58/2017/QĐ-UBND Ngày
10/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên nước và
xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm
theo Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân
dân tỉnh sửa đổi, bổ sung.
|
15/8/2017
|
81.
|
Quyết định
|
75/2014/QĐ-UBND
Ngày 22/12/2014
Ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng
trong thời gian 5 năm (2015 - 2019)
|
- Tại
các Phường sau đây của Thành phố Huế: Phú Hiệp, Phú Hậu, Kim Long, Hương
Long, Thủy Xuân, Phường Đúc.
- Tại
Huyện Phú Lộc: Xã Lộc Tiến, Xã Lộc Vĩnh, Xã Lộc Thủy, Thị trấn Lăng Cô.
-
Thị xã Hương Trà: Khu quy hoạch Khu dân cư tổ dân phố 4 phường Tứ Hạ; Khu quy
hoạch dân cư Tổ dân phố 1, phường Hương Văn; Khu quy hoạch tái định cư phục vụ
GPMB mở rộng Quốc lộ 1A qua phường Hương Xuân.
|
Ngày
01/06/2016, UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND sửa đổi, bổ
sung Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5
năm (2015 - 2019).
|
11/06/2016
|
II. Lĩnh vực: Tài chính
|
82.
|
Nghị quyết
|
14n/2010/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2010
Về chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước
ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách
trong nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
-
Điểm d Khoản 1.2 Mục I Điều 1 của Nghị quyết số 14n/2010/NQ-HĐND.
-
Điểm g, khoản 1.2, mục I, Điều 1 của Nghị quyết số 14n/2010/NQ-HĐND.
-
Điểm a, điểm b, khoản 4, mục I, Điều 1 của Nghị quyết số 14n/2010/NQ-HĐND
-
Điểm a, khoản 3, mục III, Điều 1 của Nghị quyết số 14n/2010/NQ-HĐND
|
-
Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 02/2013/NQ-HĐND ngày 17/4/2013 của Hội đồng nhân
dân tỉnh sửa đổi Nghị quyết số
14n/2010/NQ-HĐND về chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, tổ chức hội
nghị, hội thảo quốc tế và tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên
Huế sửa đổi, bổ sung.
-
Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 02/2013/NQ-HĐND 17/4/2013 của Hội đồng nhân dân
tỉnh sửa đổi điểm g, khoản 1.2, mục I, Điều 1 của Nghị quyết số
14n/2010/NQ-HĐND
-
Khoản 3, khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 02/2013/NQ-HĐND sửa đổi điểm a, điểm b,
khoản 4, mục I, Điều 1 của Nghị quyết số 14n/2010/NQ-HĐND
-
Khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 02/2013/NQ-HĐND sửa đổi điểm a, khoản 3, mục
III, Điều 1 của Nghị quyết số 14n/2010/NQ-HĐND
|
01/05/2013
|
83.
|
Nghị quyết
|
04/2013/NQ-HĐND
Ngày 17/4/2013
Về việc quy định một số chế độ, chính
sách đối với dân quân tự vệ và phân cấp nhiệm vụ chi thực hiện công tác dân
quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
-
Điểm đ, khoản 1, Điều 1 Nghị quyết số 04/2013/NQ-HĐND
|
Điểm
d Khoản 3 Điều 2 Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/20914 của Hội đồng
nhân dân tỉnh quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp của từng chức danh, mức
phụ cấp kiêm nhiệm đối với những người hoạt động không chuyên trách và mức
khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; ở thôn,
bản (gọi chung là thôn), tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi
điểm đ, khoản 1, Điều 1 Nghị quyết số 04/2013/NQ-HĐND
|
22/12/2014
|
84.
|
Quyết định
|
1400/QĐ-UBND
Ngày 13/7/2009
Về việc quy định một số chế độ đối với vận
động viên, huấn luyện viên thể thao của tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Một số nội dung trong Quyết định số 1400/QĐ-UBND bị thay thế
|
Quyết định số 42/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh
quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù cho vận động, huấn luyện viên thể thao
thành tích cao và chế độ chi tiêu tài chính đối với giải thi đấu thể thao tại
tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế một số nội dung tại Quyết định số 1400/QĐ-UBND
|
01/01/2013
|
85.
|
Quyết định
|
39/2010/QĐ-UBND
Ngày 05/10/2010
Về chế độ chi đón tiếp khách nước ngoài,
chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong
nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
-
Điểm d Khoản 1.2 mục 1 Điều 3.
-
Điểm g Khoản 1.2 mục 1 Điều 3
-
Điểm a Khoản 3 Điều 5
|
-
Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 23/2013/QĐ-UBND ngày 17/06/2013 của Ủy ban nhân
dân tỉnh về chế độ
chi đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế
và chi tiêu tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung.
-
Khoản 4 Điều 1 Quyết định số 23/2013/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung
-
Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 23/2013/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung
|
01/07/2013
|
86.
|
Quyết định
|
11/2013/QĐ-UBND
Ngày 02/04/2013
Quy định về chế độ học bổng cho lưu học
sinh Lào theo chỉ tiêu của tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Khoản
1 Điều 4
|
Do
Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 08/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi Điều
4 Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND về chế độ học bổng cho lưu học sinh Lào theo
chỉ tiêu của tỉnh Thừa Thiên Huế
|
08/11/2016
|
87.
|
Quyết định
|
30/2014/QĐ-UBND
Ngày 25/6/2014
Quy định mức thủy lợi phí, tiền nước, phí dịch vụ thủy lợi
nội đồng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
- Điểm a, b
và c Khoản 1 Điều 1
- Điểm d khoản
1 Điều 1
|
Do Điều 4 Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND ngày 22/5/2017 của Ủy ban nhân
dân tỉnh quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn
tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ
Do Quyết định số
95/2017/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quy định giá dịch vụ thủy lợi đối với vùng được tạo
nguồn nước tưới, mở đường nước tiêu, ngăn mặn giữ ngọt và tưới tiêu chủ
động một phần từ các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên
Huế thay thế
|
01/6/2017
01/12/2017
|
88.
|
Quyết định
|
55/2014/QĐ-UBND
Ngày 21/8/2014
Quy định việc lựa chọn nhà thầu để mua sắm tài sản nhà nước
nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm
vi quản lý trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Điều 2; điểm
a, điểm b khoản 2 Điều 3; Điều 6; khoản 1 Điều 8
|
Khoản
2 Điều 1 Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 28/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số
55/2014/QĐ-UBND quy định việc lựa chọn nhà thầu để mua sắm tài sản nhà nước
nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm
vi quản lý trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung
|
15/3/2017
|
89.
|
Quyết định
|
07/2015/QĐ-UBND
Ngày 30/01/2015
Quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn
giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất
đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Điều
2
|
Điều
1 Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa
đổi Điều 2 Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND
|
01/12/2016
|
90.
|
Quyết định
|
30/2017/QĐ-UBND
Ngày 12/5/2017
Về việc quy định
giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Phụ lục 1
đính kèm tại Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 57/2017/QĐ-UBND
ngày 09/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
sửa đổi, điều chỉnh Phụ lục 1 kèm theo Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 12
tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ trông giữ xe
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế
|
19/8/2017
|
III. Lĩnh vực: Lao động, Thương
binh và Xã hội
|
91.
|
Quyết định
|
50/2013/QĐ-UBND
Ngày 10/12/2013
Ban hành Quy định phân cấp quản lý, lập
danh sách mua, cấp phát thẻ Bảo hiểm y tế cho đối tượng được ngân sách nhà nước
đóng, hỗ trợ tiền đóng Bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Điều
6 và khoản 2 Điều 9 Quyết định số 50/2013/QĐ-UBND
|
Quyết
định số 19/2014/QĐ-UBND ngày 07/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi,
bổ sung một số điều Quy định về phân cấp quản lý, lập danh sách mua, cấp phát
thẻ Bảo hiểm y tế cho đối tượng được ngân sách nhà nước đóng, hỗ trợ tiền
đóng Bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung Điều 6
và khoản 2 Điều 9 Quyết định số 50/2013/QĐ-UBND
|
17/05/2014
|
92.
|
Quyết định
|
47/2015/QĐ-UBND
Ngày 07/10/2015
Ban hành Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện
ma túy trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Khoản 3, Điều 1 Quy
chế
|
Điều
1 Quyết định số 50/2017/QĐ-UBND ngày 05/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp lập hồ
sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm
theo Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND ngày 07/10/2015 của UBND tỉnh bãi bỏ.
|
20/7/2017
|
IV. Lĩnh vực: Văn hóa, thể thao và Du lịch
|
93.
|
Quyết định
|
42/2012/QĐ-UBND
Ngày 21/12/2012
Quy định một số chế độ dinh dưỡng đặc
thù cho vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao và chế độ chi
tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao tại tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Khoản
3, Điều 2
|
Điều
1 Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 14/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế về việc sửa đổi quy định một số chế độ dinh dưỡng đặc thù cho vận động
viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao và chế độ chi tiêu tài chính đối
với các giải thi đấu thể thao tại tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung
|
24/01/2013
|
V. Lĩnh vực: Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
94.
|
Nghị quyết
|
8i/2010/NQCĐ-HĐND
Ngày 02/6/2010
Về việc thông qua Quy hoạch bảo vệ và
phát triển rừng tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2009 - 2020
|
- Điểm a, b, c, h Khoản 3 Điều 1
|
Điều
1 Nghị quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày 08/4/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
việc điều chỉnh, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 8i/2010/NQCĐ-HĐND ngày
02 tháng 6 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
18/4/2016
|
95.
|
Quyết định
|
17/2010/QĐ-UBND
Ngày 31/5/2010
Về việc ban hành giá thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước cho
các đối tượng tái định cư, đối tượng chính sách; giá thuê nhà ở công vụ trên
địa bàn thành phố Huế
|
Nội dung của khoản 1
Điều 1
|
Điều 1 Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 05/6/2014 của
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành giá thuê nhà ở
công vụ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ điểm b khoản 1 Điều 1 Quyết định
số 17/2010/QĐ-UBND
|
16/6/2014
|
96.
|
Quyết định
|
34/2011/QĐ-UBND
Ngày 19/9/2011
Về việc ban hành quy chế đánh và gắn biển số nhà trên địa
bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Khoản 5, 6 Điều 3;
khoản 3 Điều 13 và bổ sung khoản 4 Điều 13 của Quy chế đánh số và gắn biển số
nhà ban hành kèm theo Quyết định số 34/2011/QĐ-UBND.
|
Khoản
1, 2, 3, 4 Điều 1 Quyết định số 37/2013/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đánh số và gắn biển số nhà trên địa
bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 34/2011/QĐ-UBND.
|
20/9/2014
|
VI. Lĩnh vực: Khiếu nại và Tố cáo
|
97.
|
Quyết định
|
26/2014/QĐ-UBND
Ngày 23/5/2014
Ban hành Quy định về việc tiếp nhận, xử
lý đơn khiếu nại và giải quyết khiếu nại hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế.
|
Mục
I Chương II của Quy định
|
Quyết
định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định trình tự, thủ tục công
bố Quyết định giải quyết khiếu nại của cơ quan có thẩm quyền trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế đã hủy bỏ Mục I Chương II của quy định về tiếp nhận, xử lý đơn
thư khiếu nại và giải quyết khiếu nại hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên
Huế ban hành kèm theo Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 23/5/2014.
|
06/9/2015
|
VII. Lĩnh vực: Tổ chức cán bộ
|
98.
|
Quyết định
|
675/2008/QĐ-UBND
Ngày 25/3/2008
Về việc tổ chức các cơ quan chuyên môn
thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
-
Khoản 8 Điều 1
-
Khoản 20 Điều 1
|
-
Quyết định số 889/2009/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2009 về việc sửa đổi, bổ
sung khoản 8, Điều 1 Quyết định số 675/2008/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2008
của Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc tổ chức các cơ quan chuyên môn
thuộc Ủy
ban nhân dân tỉnh.
- Điều 3
Quyết định số 1242/2008/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2008 về sáp nhập ban Tôn
giáo vào Sở Nội vụ bãi bỏ Khoản 20 Điều 1 Quyết định số 675/2008/QĐ-UBND.
|
28/4/2008
|
99.
|
Quyết định
|
682/2008/QĐ-UBND
Ngày 25/3/2008
Về việc tổ chức các cơ quan chuyên môn
thuộc Ủy ban nhân dân các huyện.
|
- Tại
tiêu đề Điều 1 Quyết định số 682/2008/QĐ-UBND được sửa đổi
-
Khoản 3 Điều 1
-
Khoản 4 Điều 1 Quyết định số 682/2008/QĐ-UBND
|
- Sửa
đổi, bổ sung thêm bởi khoản 4 Điều 1 Quyết định 2650/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12
năm 2013 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 682/2008/QĐ-UBND;
-
Quyết định số 2650/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 1 Quyết định số
682/2008/QĐ-UBND;
-
Quyết định số 2650/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Khoản 4 Điều 1 Quyết định số
682/2008/QĐ-UBND.
|
05/12/2013
|
100.
|
Quyết định
|
16/2015/QĐ-UBND ngày 15/4/2015
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
|
-
Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND
-
Điểm a Khoản 4, Khoản 8, Khoản 20 Điều 2 Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND
-
Khoản 2 Điều 3 Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND
|
- Sửa
đổi, bổ sung thêm bởi Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 103/2017/QĐ-UBND ngày
22/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa
đổi, bổ sung Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND;
-
Quyết định số 103/2017/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung điểm a Khoản 4, Khoản 8, Khoản
20 Điều 2 Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND;
-
Quyết định số 103/2017/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 3 Quyết định số
16/2015/QĐ-UBND
|
15/01/2018
|
B. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: 0
văn bản
|