BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 507/QĐ-BTNMT
|
Hà Nội, ngày 31
tháng 03 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày
04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục
Môi trường và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính về trình
tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi
trường; gia hạn, điều chỉnh nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động dịch vụ quan trắc môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường
và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Các Thứ trưởng;
- Cục KSTTHC (Bộ Tư pháp);
- Lưu: VT, TCMT, PC.
|
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Minh Quang
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 507/QĐ-BTNMT ngày 31 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực
hiện
|
Thủ tục hành chính
cấp Trung ương
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động dịch vụ quan trắc môi trường
|
Môi trường
|
Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
2
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
|
Môi trường
|
Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
3
|
Điều chỉnh nội dung Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
|
Môi trường
|
Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
|
Môi trường
|
Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
PHẦN
II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
I. Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
1. Trình tự thực hiện
1.1. Nộp hồ sơ: Tổ chức nộp
hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi
trường đến Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường.
1.2. Kiểm tra hồ sơ: Tổng cục Môi
trường xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ, Tổng cục Môi trường thông báo cho tổ chức biết và hoàn thiện hồ sơ. Trường
hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Tổng cục Môi trường có văn bản tiếp nhận hồ sơ và tổ
chức thẩm định.
1.3. Thẩm định hồ sơ: Tổng cục Môi
trường thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc
môi trường.
1.4. Thông báo kết quả
thẩm định
- Tổ chức đủ điều kiện cấp Giấy chứng
nhận: Căn cứ kết quả thẩm định, Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường trình Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường xem xét, ban hành Quyết định chứng nhận kèm
theo Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường cho tổ
chức đề nghị cấp Giấy chứng nhận.
- Tổ chức không đủ điều kiện cấp Giấy
chứng nhận: Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường thông báo bằng văn bản về việc
không cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức và nêu rõ lý do.
2. Cách thức thực hiện
2.1. Nộp hồ sơ: Tổ chức nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên
và Môi trường.
2.2. Trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính: Tổng cục Môi trường trả kết quả cho tổ chức
đăng ký chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ
Tổ chức lập 02 bộ Hồ sơ đề nghị cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường, mỗi bộ bao gồm:
- 01 bản chính văn bản đề nghị cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường (theo Mẫu số 1, Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định
số 27/2013/NĐ-CP);
- 01 bản chính hồ sơ năng lực của tổ
chức (theo Mẫu số 2, Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 27/2013/NĐ-CP).
4. Thời hạn giải quyết
4.1. Thời hạn kiểm
tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 03
(ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
4.2. Thời hạn thẩm định
hồ sơ và cấp Giấy chứng nhận: Trong thời hạn 45 (bốn mươi lăm) ngày
làm việc kể từ ngày có văn bản tiếp nhận hồ sơ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính:
Tổ chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Tài
nguyên và Môi trường;
- Cơ quan được ủy quyền thực hiện: Tổng cục Môi
trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Tổng cục Môi
trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Quyết định chứng nhận kèm theo Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ
quan trắc môi trường (theo Mẫu số
1, Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 42/2013/TT-BTNMT).
8. Phí, lệ phí
8.1. Phí thẩm định hồ
sơ:
Chưa quy định.
8.2. Lệ phí cấp Giấy
chứng nhận: Chưa quy định
9. Tên các mẫu đơn
- Mẫu
số 1: Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan
trắc môi trường (Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 27/2013/NĐ-CP);
- Mẫu
số 2: Hồ sơ năng lực của tổ chức đề nghị chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
dịch vụ quan trắc môi trường (Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 27/2013/NĐ-CP);
- Mẫu số 1: Mẫu Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường (Phụ lục 1 ban hành kèm theo
Thông tư số 42/2013/TT-BTNMT).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính
10.1. Điều kiện cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường trong lĩnh
vực quan trắc tại hiện trường
Tổ chức được cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường trong lĩnh vực quan trắc tại hiện
trường phải có đủ các điều kiện sau đây:
- Có Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng
nhận hoạt động khoa học và công nghệ hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc
Giấy chứng nhận đầu tư do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp trong đó
có hoạt động quan trắc môi trường.
- Có đủ điều kiện về nhân lực thực hiện
hoạt động quan trắc hiện trường theo quy định sau đây:
+ Người đứng đầu của tổ chức phải có
trình độ từ đại học trở lên;
+ Có đủ số lượng cán bộ thực hiện hoạt
động quan trắc tại hiện trường theo các thành phần môi trường và thông số quan
trắc đề nghị chứng nhận;
+ Phải có người trực tiếp phụ trách đội
quan trắc tại hiện trường có trình độ đại học trở lên với một trong các chuyên
ngành về môi trường, hóa học, sinh học, lâm nghiệp, thổ nhưỡng, vật lý hạt
nhân, phóng xạ, địa lý, địa chất và có tối thiểu 24 tháng kinh nghiệm trong
lĩnh vực quan trắc môi trường;
+ Cán bộ thực hiện quan trắc tại hiện
trường tối thiểu phải có trình độ sơ cấp tương ứng với ngạch quan trắc viên sơ
cấp tài nguyên môi trường. Trong đó, số cán bộ có trình độ sơ cấp chiếm không
quá 30% đội ngũ cán bộ quan trắc tại hiện trường.
- Có đủ điều kiện về trang thiết bị và
cơ sở vật chất thực hiện hoạt động quan trắc tại hiện trường theo quy định sau
đây:
+ Có các trang thiết bị, dụng cụ và
hóa chất đủ để thực hiện việc lấy mẫu, bảo quản mẫu và đo, thử nghiệm và phân
tích tại hiện trường các thành phần môi trường, thông số quan trắc môi trường đề
nghị chứng nhận theo đúng phương pháp quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
+ Có quy trình bảo quản, sử dụng an
toàn, bảo dưỡng và kiểm định, hiệu chuẩn thiết bị theo quy định của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền hoặc quy định của nhà sản xuất;
+ Có quy trình sử dụng, vận hành tất cả
các thiết bị lấy và bảo quản mẫu, đo, thử nghiệm và phân tích tại hiện trường;
+ Trang bị đầy đủ các phương tiện bảo
hộ và an toàn lao động cho cán bộ khi thực hiện nhiệm vụ quan trắc tại hiện trường;
+ Có trụ sở làm việc và đủ diện tích đặc
thù để bảo đảm chất lượng công tác quan trắc tại hiện trường và quản lý số liệu,
kết quả quan trắc.
10.2. Điều kiện cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường trong lĩnh
vực phân tích môi trường
Tổ chức được cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường trong lĩnh vực phân tích môi trường
phải có đủ các điều kiện theo quy định sau đây:
- Có Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng
nhận hoạt động khoa học và công nghệ hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc
Giấy chứng nhận đầu tư do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp trong đó
có hoạt động quan trắc môi trường.
- Có đủ điều kiện về nhân lực thực hiện
hoạt động phân tích môi trường theo quy định sau đây:
+ Người đứng đầu của tổ chức phải có
trình độ từ đại học trở lên;
+ Có đủ số lượng cán bộ được đào tạo
thích hợp để thực hiện các nhiệm vụ thuộc phạm vi phân tích môi trường đề nghị
chứng nhận;
+ Người quản lý phòng thí nghiệm phải
có trình độ đại học trở lên với một trong các chuyên ngành về hóa học, môi trường,
sinh học, thổ nhưỡng, vật lý hạt nhân, phóng xạ, địa lý, địa chất và phải có tối
thiểu 05 năm kinh nghiệm đối với trường hợp có trình độ đại học, 03 năm kinh
nghiệm đối với trường hợp có trình độ Thạc sỹ, 02 năm kinh nghiệm đối với trường
hợp có trình độ Tiến sỹ trong lĩnh vực phân tích môi trường;
+ Trưởng nhóm phân tích môi trường tối
thiểu phải có trình độ đại học trở lên với một trong các chuyên ngành về hóa học,
môi trường, sinh học, thổ nhưỡng, vật lý hạt nhân, phóng xạ và có tối thiểu 18
tháng kinh nghiệm trong lĩnh vực phân tích môi trường đề nghị chứng nhận hoặc
có khả năng sử dụng thành thạo tối thiểu một thiết bị chuyên sâu của phòng thí
nghiệm;
+ Cán bộ bảo đảm chất lượng và kiểm
soát chất lượng phòng thí nghiệm phải có trình độ đại học trở lên với một trong
các chuyên ngành về hóa học, môi trường, sinh học, thổ nhưỡng, vật lý hạt nhân,
phóng xạ và phải có tối thiểu 03 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân tích môi
trường;
+ Cán bộ phòng thí nghiệm, trừ người
quản lý phòng thí nghiệm, trưởng nhóm phân tích và cán bộ bảo đảm chất lượng và
kiểm soát chất lượng, phải có trình độ trung cấp trở lên, được đào tạo trong
lĩnh vực phân tích môi trường đề nghị chứng nhận.
- Có đủ điều kiện về trang thiết bị và
cơ sở vật chất thực hiện hoạt động phân tích môi trường theo quy định sau đây:
+ Có trang thiết bị, dụng cụ và hóa chất
đủ để thực hiện việc phân tích các thông số môi trường của các thành phần môi
trường đề nghị chứng nhận bảo đảm độ chính xác theo phương pháp phân tích theo
quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
+ Có quy trình bảo quản, sử dụng an
toàn, bảo dưỡng và kiểm định, hiệu chuẩn thiết bị phân tích theo quy định của
cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc quy định của nhà sản xuất;
+ Có quy trình sử dụng, vận hành tất cả
các thiết bị phân tích môi trường;
+ Có đầy đủ các phương tiện bảo hộ và
an toàn lao động cho cán bộ thực hiện nhiệm vụ phân tích môi trường;
+ Có quy trình bảo quản, sử dụng hóa
chất, các chuẩn đo, các mẫu chuẩn và xử lý, lưu mẫu phân tích theo quy định của
cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc quy định của nhà sản xuất;
+ Có trụ sở làm việc, đủ diện tích đặc
thù để bảo đảm chất lượng công tác phân tích môi trường và phải bảo đảm duy trì
tốt điều kiện môi trường phòng thí nghiệm (về ánh sáng, nguồn điện, độ ẩm, nhiệt
độ, vô trùng, chế độ thông gió) theo yêu cầu của phép phân tích do cơ quan nhà
nước có thẩm quyền quy định hoặc yêu cầu của nhà sản xuất;
+ Có các biện pháp bảo đảm vệ sinh
công nghiệp, an toàn phòng cháy, chữa cháy và tuân thủ nghiêm ngặt việc thu
gom, xử lý chất thải phòng thí nghiệm theo đúng quy định của pháp luật.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính
- Nghị định số 27/2013/NĐ-CP ngày 29
tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định điều kiện của tổ chức hoạt động dịch vụ
quan trắc môi trường;
- Thông tư số 42/2013/TT-BTNMT ngày 03
tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc thẩm định điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường và mẫu giấy chứng
nhận.
Mẫu số 1. Mẫu đơn đề nghị cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
(Ban hành kèm
theo Nghị định số 27/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2013)
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
|
……….., ngày
tháng năm 20….
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
Kính gửi: Tổng
cục Môi trường.
Căn cứ Nghị định số …………../2013/NĐ-CP
ngày ... tháng ... năm 2013 của Chính phủ quy định điều kiện của tổ chức hoạt động
dịch vụ quan trắc môi trường,
1. Tên tổ chức: ..................................................................................................................
2. Người đại diện: ………………………………………… Chức
vụ: ..........................................
3. Địa chỉ: .........................................................................................................................
4. Số điện thoại: …………………………………………... Số fax: ............................................
Địa chỉ Email: ....................................................................................................................
5. Lĩnh vực đề nghị chứng nhận:
a) Quan trắc hiện trường:
|
£
|
b) Phân tích môi trường:
|
£
|
6. Phạm vi, thành phần môi trường đề nghị chứng
nhận:
a) Nước (phụ lục thông số quan trắc, phân
tích gửi kèm theo)
- Nước mặt
|
£
|
- Nước thải
|
£
|
- Nước dưới đất
|
£
|
- Nước mưa
|
£
|
- Phóng xạ trong nước
|
£
|
- Nước biển
|
£
|
- Khác: ..............................................................................................................................
b) Không khí (phụ lục thông số quan trắc,
phân tích gửi kèm theo)
- Không khí xung quanh
|
£
|
- Khí thải công nghiệp
|
£
|
- Không khí môi trường lao động
|
£
|
- Phóng xạ trong không khí
- Khác: ..............................................................................................................................
c) Đất (phụ lục thông số quan trắc, phân
tích gửi kèm theo)
d) Chất thải rắn (phụ lục thông số
quan trắc, phân tích gửi kèm theo)
đ) Đa dạng sinh học (phụ lục thông số
quan trắc, phân tích gửi kèm theo)
7. Hồ sơ đề nghị chứng nhận, gồm:
- .......................................................................................................................................
(Tên tổ chức) ………………………………. cam đoan
toàn bộ các thông tin trong hồ sơ là đúng sự thật và sẽ thực hiện đúng quy định
của pháp luật về bảo vệ môi trường và mọi quy định về chứng nhận.
Tổ chức cam kết tuân thủ mọi quy định
kỹ thuật về quy trình, phương pháp quan trắc môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định; xây dựng, thực hiện và duy trì chương trình bảo đảm chất lượng
phù hợp với phạm vi hoạt động quan trắc môi trường. Tổ chức xin hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật Việt Nam nếu vi phạm các quy định về chứng nhận và
quan trắc môi trường.
Tổ chức sẵn sàng được đánh giá kể từ
ngày …… tháng …… năm ……
Đề nghị Tổng cục Môi trường xem xét, cấp
Giấy chứng nhận./.
|
LÃNH ĐẠO TỔ
CHỨC ĐĂNG KÝ
(Ký,
ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 2. Hồ sơ năng lực của tổ chức đề
nghị chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
(Ban hành kèm
theo Nghị định số 27/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2013)
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………
|
……., ngày
tháng năm 20…..
|
HỒ SƠ NĂNG LỰC CỦA TỔ
CHỨC ĐỀ NGHỊ CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
A. THÔNG TIN CHUNG
I. Tên tổ chức đề nghị
chứng nhận
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Số điện thoại: …………………………………… Số Fax: ........................................................
Địa chỉ Email …………………………………….. Website .......................................................
II. Cơ quan chủ quản
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Số điện thoại: …………………………………… Số Fax: ........................................................
Địa chỉ Email …………………………………….. Website .......................................................
III. Lãnh đạo đơn vị
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Số điện thoại: …………………………………… Số Fax: ........................................................
Địa chỉ Email .....................................................................................................................
IV. Người liên lạc
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Số điện thoại: …………………………………… Số Fax: ........................................................
Địa chỉ Email .....................................................................................................................
(Bản chính hoặc bản sao có chứng thực
Quyết định của cấp có thẩm quyền quy định chức năng, nhiệm vụ của tổ chức hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; trường hợp là doanh nghiệp nước ngoài phải
có Quyết định thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh tại Việt Nam gửi kèm
theo).
B. THÔNG TIN VỀ NĂNG LỰC
I. Lĩnh vực quan trắc hiện trường
1. Số mẫu tiến hành (đối với đơn vị đã
đi vào hoạt động)
- Số mẫu tiến hành (tính trung bình của
3 năm gần nhất):…………………………. mẫu/năm
(Liệt kê theo từng thành phần môi trường
đề nghị chứng nhận)
- Nguồn mẫu (tích vào ô trống nếu
thích hợp):
+ Nội bộ
+ Khách hàng bên ngoài
|
£ Chiếm %
£ Chiếm %
|
2. Nhân sự
- Danh sách cán bộ quan trắc:
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Giới tính
|
Chức vụ (trong tổ
chức)
|
Trình độ
|
Số năm công tác trong
ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Bản sao có chứng thực các văn bằng,
chứng chỉ và hợp đồng lao động hoặc quyết định tuyển dụng kèm theo).
3. Danh mục thiết bị (hiện có)
TT
|
Tên thiết bị
|
Đặc tính kỹ
thuật chính
|
Mục đích sử
dụng
|
Mã hiệu
|
Hãng/nước sản
xuất
|
Ngày nhận
|
Ngày sử dụng
|
Tần suất kiểm
tra
|
Tần suất hiệu
chuẩn
|
Nơi hiệu chuẩn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Điều kiện phòng bảo quản thiết bị:
+ Nhiệt độ: ºC ± ºC
+ Độ ẩm: % ± %
+ Điều kiện khác:
4. Thông số và các phương pháp đo,
phân tích tại hiện trường
TT
|
Tên thông số
|
Thành phần
môi trường
|
Tên/số hiệu
phương pháp sử dụng
|
Dải đo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Điều kiện về trụ sở, diện tích làm
việc
- Trụ sở làm việc: Có £ Không
£
- Tổng diện tích: ……………… m2;
+ Phòng làm việc: ………… m2;
+ Phòng chuẩn bị trước khi đi quan trắc
hiện trường: ………… m2;
+ Phòng bảo quản thiết bị, dụng cụ:
………… m2;
+ Phòng xử lý và lưu trữ số liệu: …………
m2;
+ Khu phụ trợ: ………… m2
6. Các tài liệu kèm theo
- Sổ tay chất lượng
- Phương pháp quan trắc, phân tích tại
hiện trường/hiệu chuẩn £
- Các tài liệu liên quan khác: (đề
nghị liệt kê) £
II. Lĩnh vực phân tích môi trường
1. Số mẫu tiến hành (đối với đơn vị đã
đi vào hoạt động)
- Số mẫu tiến hành (tính trung bình của
3 năm gần nhất): ……………. mẫu/năm
(Liệt kê theo từng thành phần môi trường
đăng ký chứng nhận)
- Nguồn mẫu (tích vào ô tương ứng):
+ Nội bộ
+ Khách hàng bên ngoài
|
£ Chiếm %
£ Chiếm %
|
2. Nhân sự
- Danh sách cán bộ phòng thí nghiệm:
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Giới tính
|
Chức vụ
|
Trình độ
|
Số năm công
tác trong ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Bản sao có chứng thực các văn bằng,
chứng chỉ và hợp đồng lao động hoặc quyết định tuyển dụng kèm theo)
3. Tiện nghi và môi trường
- Đề nghị cung cấp sơ đồ mặt bằng
phòng thí nghiệm và vị trí các thiết bị phân tích
- Điều kiện môi trường phòng thí nghiệm:
+ Nhiệt độ: ºC ± ºC
+ Độ ẩm: % ± %
4. Danh mục thiết bị (hiện có)
TT
|
Tên thiết bị
|
Đặc tính kỹ
thuật chính
|
Mục đích sử
dụng
|
Mã hiệu
|
Hãng/ nước sản
xuất
|
Ngày nhận
|
Ngày sử dụng
|
Tần suất kiểm
tra
|
Tần suất hiệu
chuẩn
|
Nơi hiệu chuẩn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Thông số và các phương pháp phân
tích
TT
|
Tên thông số
|
Loại mẫu
|
Tên/số hiệu
phương pháp sử dụng
|
Giới hạn
phát hiện/Phạm vi đo
|
Độ không đảm
bảo đo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Điều kiện về trụ sở, diện tích làm
việc
- Trụ sở làm việc: Có £ Không
£
- Tổng diện tích: ……………… m2;
+ Phòng làm việc: ………… m2;
+ Phòng xử lý và phân tích mẫu: ………… m2;
+ Phòng bảo quản thiết bị, dụng cụ:
………… m2;
+ Kho chứa mẫu: ………… m2;
+ Kho hóa chất: ………… m2;
+ Phòng đặt cân: ………… m2;
+ Khu phụ trợ: ………… m2.
(Kèm theo sơ đồ vị trí địa lý và sơ đồ
bố trí trang thiết bị phân tích của phòng thí nghiệm).
7. Các tài liệu kèm theo
- Sổ tay chất lượng £
- Báo cáo đánh giá nội bộ phòng thí
nghiệm của lần gần nhất £
- Danh mục hồ sơ, phương pháp thử/hiệu
chuẩn/giám định nội bộ £
- Danh mục các thủ tục, quy trình, hồ
sơ thực hiện bảo đảm chất lượng và bảo đảm chất lượng £
- Danh mục các tài liệu liên quan
khác: £
8. Phòng thí nghiệm đã được chứng nhận/công
nhận trước đây:
Có £ Chưa £
(Nếu có, đề nghị photo bản sao có chứng
thực các chứng chỉ kèm theo)
NGƯỜI LẬP HỒ
SƠ
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
LÃNH ĐẠO TỔ
CHỨC
(Ký,
ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 1: Mẫu Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 42/2013/TT-BTNMT ngày 03 tháng 12 năm 2013)
MẪU GIẤY CHỨNG
NHẬN
Mặt ngoài
Mặt trong
II. Gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
1. Trình tự thực hiện
1.1. Nộp hồ sơ: Tổ chức nộp
hồ sơ đề nghị gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc
môi trường đến Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường.
1.2. Kiểm tra hồ sơ: Tổng cục Môi
trường xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ, Tổng cục Môi trường thông báo cho tổ chức biết và hoàn thiện hồ sơ. Trường
hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Tổng cục Môi trường có văn bản tiếp nhận hồ sơ và tổ
chức thẩm định.
1.3. Thẩm định hồ sơ: Tổng cục Môi
thẩm định hồ sơ gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc
môi trường.
1.4. Thông báo kết quả
thẩm định
- Tổ chức đủ điều kiện gia hạn Giấy chứng
nhận: Căn cứ kết quả thẩm định, Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường trình Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường xem xét, ban hành Quyết định gia hạn kèm
theo Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường cho tổ
chức đề nghị gia hạn Giấy chứng nhận.
- Tổ chức không đủ điều kiện gia hạn
Giấy chứng nhận: Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường thông báo bằng văn bản về
việc không gia hạn Giấy chứng nhận cho tổ chức và nêu rõ lý do.
2. Cách thức thực hiện
2.1. Nộp hồ sơ: Tổ chức nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên
và Môi trường.
2.2. Trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính: Tổng cục Môi trường trả kết quả cho tổ chức
đề nghị gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động quan trắc môi trường.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ
Tổ chức lập 02 bộ Hồ sơ đề nghị gia hạn
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường, mỗi bộ bao
gồm:
- 01 bản chính văn bản đề nghị gia hạn
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường (theo Mẫu số 3, Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định
số 27/2013/NĐ-CP);
- 01 bản chính hồ sơ năng lực của tổ
chức (theo Mẫu số 2, Phụ lục ban hành
kèm theo Nghị định số 27/2013/NĐ-CP).
4. Thời hạn giải quyết
4.1. Thời hạn kiểm
tra và trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
4.2. Thời hạn thẩm định
hồ sơ và gia hạn Giấy chứng nhận: Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày làm
việc kể từ ngày có văn bản tiếp nhận hồ sơ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính:
Tổ chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Tài
nguyên và Môi trường;
- Cơ quan được ủy quyền thực hiện: Tổng cục Môi
trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Tổng cục Môi
trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Quyết định gia hạn kèm theo Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan
trắc môi trường (theo Mẫu số 1,
Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 42/2013/TT-BTNMT).
8. Phí, lệ phí
8.1. Phí thẩm định hồ
sơ:
Chưa quy định.
8.2. Lệ phí gia hạn
Giấy chứng nhận: Chưa quy định.
9. Tên các mẫu đơn
- Mẫu
số 2: Hồ sơ năng lực của tổ chức đề nghị chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
dịch vụ quan trắc môi trường (Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 27/2013/NĐ-CP);
- Mẫu
số 3: Đơn đề nghị gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ
quan trắc môi trường (Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 27/2013/NĐ-CP);
- Mẫu số 1: Mẫu Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường (Phụ lục 1 ban hành kèm theo
Thông tư số 42/2013/TT-BTNMT).
10. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính
- Nghị định số 27/2013/NĐ-CP ngày 29
tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định điều kiện của tổ chức hoạt động dịch vụ
quan trắc môi trường;
- Thông tư số 42/2013/TT-BTNMT ngày 03
tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc thẩm định điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường và mẫu giấy chứng
nhận.
Mẫu số 2. Hồ sơ năng lực của tổ chức đề
nghị chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
(Ban hành kèm
theo Nghị định số 27/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2013)
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………
|
……., ngày
tháng năm 20…..
|
HỒ SƠ NĂNG LỰC CỦA TỔ
CHỨC ĐỀ NGHỊ CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
A. THÔNG TIN CHUNG
I. Tên tổ chức đề nghị
chứng nhận
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Số điện thoại: …………………………………… Số Fax: ........................................................
Địa chỉ Email …………………………………….. Website .......................................................
II. Cơ quan chủ quản
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Số điện thoại: …………………………………… Số Fax: ........................................................
Địa chỉ Email …………………………………….. Website .......................................................
III. Lãnh đạo đơn vị
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Số điện thoại: …………………………………… Số Fax: ........................................................
Địa chỉ Email .....................................................................................................................
IV. Người liên lạc
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Số điện thoại: …………………………………… Số Fax: ........................................................
Địa chỉ Email .....................................................................................................................
(Bản chính hoặc bản sao có chứng thực
Quyết định của cấp có thẩm quyền quy định chức năng, nhiệm vụ của tổ chức hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; trường hợp là doanh nghiệp nước ngoài phải
có Quyết định thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh tại Việt Nam gửi kèm
theo).
B. THÔNG TIN VỀ NĂNG LỰC
I. Lĩnh vực quan trắc hiện trường
1. Số mẫu tiến hành (đối với đơn vị đã
đi vào hoạt động)
- Số mẫu tiến hành (tính trung bình của
3 năm gần nhất):…………………………. mẫu/năm
(Liệt kê theo từng thành phần môi trường
đề nghị chứng nhận)
- Nguồn mẫu (tích vào ô trống nếu
thích hợp):
+ Nội bộ
+ Khách hàng bên ngoài
|
£ Chiếm %
£ Chiếm %
|
2. Nhân sự
- Danh sách cán bộ quan trắc:
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Giới tính
|
Chức vụ (trong tổ
chức)
|
Trình độ
|
Số năm công tác trong
ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Bản sao có chứng thực các văn bằng,
chứng chỉ và hợp đồng lao động hoặc quyết định tuyển dụng kèm theo).
3. Danh mục thiết bị (hiện có)
TT
|
Tên thiết bị
|
Đặc tính kỹ
thuật chính
|
Mục đích sử
dụng
|
Mã hiệu
|
Hãng/nước sản
xuất
|
Ngày nhận
|
Ngày sử dụng
|
Tần suất kiểm
tra
|
Tần suất hiệu
chuẩn
|
Nơi hiệu chuẩn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Điều kiện phòng bảo quản thiết bị:
+ Nhiệt độ: ºC ± ºC
+ Độ ẩm: % ± %
+ Điều kiện khác:
4. Thông số và các phương pháp đo,
phân tích tại hiện trường
TT
|
Tên thông số
|
Thành phần
môi trường
|
Tên/số hiệu
phương pháp sử dụng
|
Dải đo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Điều kiện về trụ sở, diện tích làm
việc
- Trụ sở làm việc: Có £ Không
£
- Tổng diện tích: ……………… m2;
+ Phòng làm việc: ………… m2;
+ Phòng chuẩn bị trước khi đi quan trắc
hiện trường: ………… m2;
+ Phòng bảo quản thiết bị, dụng cụ:
………… m2;
+ Phòng xử lý và lưu trữ số liệu: …………
m2;
+ Khu phụ trợ: ………… m2
6. Các tài liệu kèm theo
- Sổ tay chất lượng
- Phương pháp quan trắc, phân tích tại
hiện trường/hiệu chuẩn £
- Các tài liệu liên quan khác: (đề
nghị liệt kê) £
II. Lĩnh vực phân tích môi trường
1. Số mẫu tiến hành (đối với đơn vị đã
đi vào hoạt động)
- Số mẫu tiến hành (tính trung bình của
3 năm gần nhất): ……………. mẫu/năm
(Liệt kê theo từng thành phần môi trường
đăng ký chứng nhận)
- Nguồn mẫu (tích vào ô tương ứng):
+ Nội bộ
+ Khách hàng bên ngoài
|
£ Chiếm %
£ Chiếm %
|
2. Nhân sự
- Danh sách cán bộ phòng thí nghiệm:
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Giới tính
|
Chức vụ
|
Trình độ
|
Số năm công
tác trong ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Bản sao có chứng thực các văn bằng,
chứng chỉ và hợp đồng lao động hoặc quyết định tuyển dụng kèm theo)
3. Tiện nghi và môi trường
- Đề nghị cung cấp sơ đồ mặt bằng
phòng thí nghiệm và vị trí các thiết bị phân tích
- Điều kiện môi trường phòng thí nghiệm:
+ Nhiệt độ: ºC ± ºC
+ Độ ẩm: % ± %
4. Danh mục thiết bị (hiện có)
TT
|
Tên thiết bị
|
Đặc tính kỹ
thuật chính
|
Mục đích sử
dụng
|
Mã hiệu
|
Hãng/ nước
sản xuất
|
Ngày nhận
|
Ngày sử dụng
|
Tần suất kiểm
tra
|
Tần suất hiệu
chuẩn
|
Nơi hiệu
chuẩn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Thông số và các phương pháp phân
tích
TT
|
Tên thông số
|
Loại mẫu
|
Tên/số hiệu
phương pháp sử dụng
|
Giới hạn
phát hiện/Phạm vi đo
|
Độ không đảm
bảo đo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Điều kiện về trụ sở, diện tích làm
việc
- Trụ sở làm việc: Có £ Không
£
- Tổng diện tích: ……………… m2;
+ Phòng làm việc: ………… m2;
+ Phòng xử lý và phân tích mẫu: ………… m2;
+ Phòng bảo quản thiết bị, dụng cụ:
………… m2;
+ Kho chứa mẫu: ………… m2;
+ Kho hóa chất: ………… m2;
+ Phòng đặt cân: ………… m2;
+ Khu phụ trợ: ………… m2.
(Kèm theo sơ đồ vị trí địa lý và sơ đồ
bố trí trang thiết bị phân tích của phòng thí nghiệm).
7. Các tài liệu kèm theo
- Sổ tay chất lượng £
- Báo cáo đánh giá nội bộ phòng thí
nghiệm của lần gần nhất £
- Danh mục hồ sơ, phương pháp thử/hiệu
chuẩn/giám định nội bộ £
- Danh mục các thủ tục, quy trình, hồ
sơ thực hiện bảo đảm chất lượng và bảo đảm chất lượng £
- Danh mục các tài liệu liên quan
khác: £
8. Phòng thí nghiệm đã được chứng nhận/công
nhận trước đây:
Có £ Chưa £
(Nếu có, đề nghị photo bản sao có chứng
thực các chứng chỉ kèm theo)
NGƯỜI LẬP HỒ
SƠ
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
LÃNH ĐẠO TỔ
CHỨC
(Ký,
ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 3. Mẫu đơn đề nghị gia hạn Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
(Ban hành kèm
theo Nghị định số 27/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2013)
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………..
|
……., ngày
tháng năm 20…..
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
Kính gửi: Tổng
cục Môi trường.
Căn cứ Nghị định số ……/2013/NĐ-CP ngày
…… tháng …… năm 2013 của Chính phủ quy định điều kiện của tổ chức hoạt động dịch
vụ quan trắc môi trường,
1. Tên tổ chức: ....................................................................................................................
2. Người đại diện: ………………………………. Chức
vụ:.........................................................
3. Địa chỉ: ...........................................................................................................................
4. Số điện thoại: ………………………………. Số fax: .............................................................
Địa chỉ Email: ......................................................................................................................
5. Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường số: …………………. ngày …….. tháng …….. năm …………
6. Có hiệu lực đến: Ngày
……..
tháng
……..
năm
……………..
7. Hồ sơ đề nghị gia hạn
bao gồm: ……………………………………………………….
(Tên tổ chức) ………………………………………. cam đoan toàn
bộ các thông tin trong hồ sơ là đúng sự thật và sẽ thực hiện đúng quy định
của pháp luật về bảo vệ môi trường và mọi quy định về chứng nhận.
Tổ chức cam kết tuân thủ mọi quy định
kỹ thuật về quy trình, phương pháp quan trắc môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định; xây dựng, thực hiện và duy trì chương trình bảo đảm chất lượng
phù hợp với phạm vi hoạt động quan trắc môi trường. Tổ chức xin hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật Việt Nam nếu vi phạm các quy định về chứng nhận và
quan trắc môi trường.
Tổ chức sẵn sàng được đánh giá lại kể
từ ngày …….. tháng …….. năm ……..
Đề nghị Tổng cục Môi trường xem xét,
gia hạn./.
|
LÃNH ĐẠO TỔ
CHỨC ĐĂNG KÝ
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 1: Mẫu Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 42/2013/TT-BTNMT ngày 03 tháng 12 năm 2013)
MẪU GIẤY CHỨNG
NHẬN
Mặt ngoài
Mặt trong
III. Điều chỉnh nội
dung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
1. Trình tự thực hiện
1.1. Nộp hồ sơ: Tổ chức nộp
hồ sơ đề nghị điều chỉnh nội dung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ
quan trắc môi trường đến Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường.
1.2. Kiểm tra hồ sơ: Tổng cục Môi
trường xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ, Tổng cục Môi trường thông báo cho tổ chức biết và hoàn thiện hồ sơ. Trường
hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Tổng cục Môi trường có văn bản tiếp nhận hồ sơ và tổ
chức thẩm định.
1.3. Thẩm định hồ sơ:
Tổng
cục Môi trường thẩm định hồ sơ điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
dịch vụ quan trắc môi trường.
1.4. Thông báo kết quả
thẩm định
- Tổ chức đủ điều kiện điều chỉnh nội
dung Giấy chứng nhận: Căn cứ kết quả thẩm định, Tổng cục trưởng Tổng cục Môi
trường trình Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường xem xét, ban hành Quyết định
điều chỉnh nội dung kèm theo Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ
quan trắc môi trường cho tổ chức đề nghị chứng nhận.
- Tổ chức không đủ điều kiện điều chỉnh
nội dung Giấy chứng nhận: Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường thông báo bằng
văn bản về việc không điều chỉnh nội dung Giấy chứng nhận cho tổ chức và nêu rõ
lý do.
2. Cách thức thực hiện
2.1. Nộp hồ sơ: Tổ chức nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên
và Môi trường.
2.2. Trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính: Tổng cục Môi trường trả kết quả cho tổ chức
đề nghị điều chỉnh nội dung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan
trắc môi trường.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ
Tổ chức lập 02 bộ Hồ sơ đề nghị điều
chỉnh nội dung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường,
mỗi bộ bao gồm:
- 01 bản chính văn bản đề nghị điều chỉnh
nội dung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
(theo Mẫu số 4, Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 27/2013/NĐ-CP);
- 01 bản chính hồ sơ năng lực của tổ
chức (theo Mẫu số 2, Phụ lục ban hành
kèm theo Nghị định số 27/2013/NĐ-CP).
4. Thời hạn giải quyết
4.1. Thời hạn kiểm
tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 03
(ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
4.2. Thời hạn thẩm định
hồ sơ và điều chỉnh nội dung Giấy chứng nhận: Trong thời hạn 30
(ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày có văn bản tiếp nhận hồ sơ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính:
Tổ chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Tài
nguyên và Môi trường;
- Cơ quan được ủy quyền thực hiện: Tổng cục Môi
trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Tổng cục Môi
trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Quyết định điều chỉnh nội dung kèm theo Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
dịch vụ quan trắc môi trường (theo Mẫu số 1, Phụ lục 1 ban hành
kèm theo Thông tư số 42/2013/TT-BTNMT).
8. Phí, lệ phí
8.1. Phí thẩm định hồ
sơ:
Chưa quy định.
8.2. Lệ phí cấp Giấy
chứng nhận: Chưa quy định.
9. Tên các mẫu đơn
- Mẫu
số 2: Hồ sơ năng lực của tổ chức đề nghị chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
dịch vụ quan trắc môi trường (Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 27/2013/NĐ-CP);
- Mẫu
số 4: Đơn đề nghị điều chỉnh nội dung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
dịch vụ quan trắc môi trường (Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 27/2013/NĐ-CP);
- Mẫu số 1: Mẫu Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường (Phụ lục 1 ban hành kèm theo
Thông tư số 42/2013/TT-BTNMT).
10. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính
- Nghị định số 27/2013/NĐ-CP ngày 29
tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định điều kiện của tổ chức hoạt động dịch vụ
quan trắc môi trường;
- Thông tư số 42/2013/TT-BTNMT ngày 03
tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc thẩm định điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường và mẫu giấy chứng
nhận.
Mẫu số 2. Hồ sơ năng lực của tổ chức đề
nghị chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
(Ban hành kèm
theo Nghị định số 27/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2013)
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………
|
……., ngày
tháng năm 20…..
|
HỒ SƠ NĂNG LỰC CỦA TỔ
CHỨC ĐỀ NGHỊ CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
A. THÔNG TIN CHUNG
I. Tên tổ chức đề nghị
chứng nhận
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Số điện thoại: …………………………………… Số Fax: ........................................................
Địa chỉ Email …………………………………….. Website .......................................................
II. Cơ quan chủ quản
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Số điện thoại: …………………………………… Số Fax: ........................................................
Địa chỉ Email …………………………………….. Website .......................................................
III. Lãnh đạo đơn vị
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Số điện thoại: …………………………………… Số Fax: ........................................................
Địa chỉ Email .....................................................................................................................
IV. Người liên lạc
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Số điện thoại: …………………………………… Số Fax: ........................................................
Địa chỉ Email .....................................................................................................................
(Bản chính hoặc bản sao có chứng thực
Quyết định của cấp có thẩm quyền quy định chức năng, nhiệm vụ của tổ chức hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; trường hợp là doanh nghiệp nước ngoài phải
có Quyết định thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh tại Việt Nam gửi kèm
theo).
B. THÔNG TIN VỀ NĂNG LỰC
I. Lĩnh vực quan trắc hiện trường
1. Số mẫu tiến hành (đối với đơn vị đã
đi vào hoạt động)
- Số mẫu tiến hành (tính trung bình của
3 năm gần nhất):…………………………. mẫu/năm
(Liệt kê theo từng thành phần môi trường
đề nghị chứng nhận)
- Nguồn mẫu (tích vào ô trống nếu
thích hợp):
+ Nội bộ
+ Khách hàng bên ngoài
|
£ Chiếm %
£ Chiếm %
|
2. Nhân sự
- Danh sách cán bộ quan trắc:
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Giới tính
|
Chức vụ (trong tổ
chức)
|
Trình độ
|
Số năm công tác trong
ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Bản sao có chứng thực các văn bằng,
chứng chỉ và hợp đồng lao động hoặc quyết định tuyển dụng kèm theo).
3. Danh mục thiết bị (hiện có)
TT
|
Tên thiết bị
|
Đặc tính kỹ
thuật chính
|
Mục đích sử
dụng
|
Mã hiệu
|
Hãng/nước sản
xuất
|
Ngày nhận
|
Ngày sử dụng
|
Tần suất kiểm
tra
|
Tần suất hiệu
chuẩn
|
Nơi hiệu chuẩn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Điều kiện phòng bảo quản thiết bị:
+ Nhiệt độ: ºC ± ºC
+ Độ ẩm: % ± %
+ Điều kiện khác:
4. Thông số và các phương pháp đo,
phân tích tại hiện trường
TT
|
Tên thông số
|
Thành phần
môi trường
|
Tên/số hiệu
phương pháp sử dụng
|
Dải đo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Điều kiện về trụ sở, diện tích làm
việc
- Trụ sở làm việc: Có £ Không
£
- Tổng diện tích: ……………… m2;
+ Phòng làm việc: ………… m2;
+ Phòng chuẩn bị trước khi đi quan trắc
hiện trường: ………… m2;
+ Phòng bảo quản thiết bị, dụng cụ:
………… m2;
+ Phòng xử lý và lưu trữ số liệu: …………
m2;
+ Khu phụ trợ: ………… m2
6. Các tài liệu kèm theo
- Sổ tay chất lượng
- Phương pháp quan trắc, phân tích tại
hiện trường/hiệu chuẩn £
- Các tài liệu liên quan khác: (đề
nghị liệt kê) £
II. Lĩnh vực phân tích môi trường
1. Số mẫu tiến hành (đối với đơn vị đã
đi vào hoạt động)
- Số mẫu tiến hành (tính trung bình của
3 năm gần nhất): ……………. mẫu/năm
(Liệt kê theo từng thành phần môi trường
đăng ký chứng nhận)
- Nguồn mẫu (tích vào ô tương ứng):
+ Nội bộ
+ Khách hàng bên ngoài
|
£ Chiếm %
£ Chiếm %
|
2. Nhân sự
- Danh sách cán bộ phòng thí nghiệm:
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Giới tính
|
Chức vụ
|
Trình độ
|
Số năm công
tác trong ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Bản sao có chứng thực các văn bằng,
chứng chỉ và hợp đồng lao động hoặc quyết định tuyển dụng kèm theo)
3. Tiện nghi và môi trường
- Đề nghị cung cấp sơ đồ mặt bằng
phòng thí nghiệm và vị trí các thiết bị phân tích
- Điều kiện môi trường phòng thí nghiệm:
+ Nhiệt độ: ºC ± ºC
+ Độ ẩm: % ± %
4. Danh mục thiết bị (hiện có)
TT
|
Tên thiết bị
|
Đặc tính kỹ
thuật chính
|
Mục đích sử
dụng
|
Mã hiệu
|
Hãng/ nước
sản xuất
|
Ngày nhận
|
Ngày sử dụng
|
Tần suất kiểm
tra
|
Tần suất hiệu
chuẩn
|
Nơi hiệu
chuẩn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Thông số và các phương pháp phân
tích
TT
|
Tên thông số
|
Loại mẫu
|
Tên/số hiệu
phương pháp sử dụng
|
Giới hạn
phát hiện/Phạm vi đo
|
Độ không đảm
bảo đo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Điều kiện về trụ sở, diện tích làm
việc
- Trụ sở làm việc: Có £ Không
£
- Tổng diện tích: ……………… m2;
+ Phòng làm việc: ………… m2;
+ Phòng xử lý và phân tích mẫu: ………… m2;
+ Phòng bảo quản thiết bị, dụng cụ:
………… m2;
+ Kho chứa mẫu: ………… m2;
+ Kho hóa chất: ………… m2;
+ Phòng đặt cân: ………… m2;
+ Khu phụ trợ: ………… m2.
(Kèm theo sơ đồ vị trí địa lý và sơ đồ
bố trí trang thiết bị phân tích của phòng thí nghiệm).
7. Các tài liệu kèm theo
- Sổ tay chất lượng £
- Báo cáo đánh giá nội bộ phòng thí
nghiệm của lần gần nhất £
- Danh mục hồ sơ, phương pháp thử/hiệu
chuẩn/giám định nội bộ £
- Danh mục các thủ tục, quy trình, hồ
sơ thực hiện bảo đảm chất lượng và bảo đảm chất lượng £
- Danh mục các tài liệu liên quan
khác: £
8. Phòng thí nghiệm đã được chứng nhận/công
nhận trước đây:
Có £ Chưa £
(Nếu có, đề nghị photo bản sao có chứng
thực các chứng chỉ kèm theo)
NGƯỜI LẬP HỒ
SƠ
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
LÃNH ĐẠO TỔ
CHỨC
(Ký,
ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 4. Mẫu đơn đề nghị điều chỉnh nội
dung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
(Ban hành kèm
theo Nghị định số 27/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2013)
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……..
|
………., ngày
tháng năm 20….
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ QUAN TRẮC
MÔI TRƯỜNG
Kính gửi: Tổng
cục Môi trường.
Căn cứ Nghị định số ……./2013/NĐ-CP
ngày ……. tháng ……. năm 2013 của Chính phủ quy định điều kiện của tổ chức hoạt động
dịch vụ quan trắc môi trường,
1. Tên tổ chức: ..................................................................................................................
2. Người đại diện: …………………………………… Chức
vụ: ................................................
3. Địa chỉ: .........................................................................................................................
4. Số điện thoại: …………………………………… Số
fax: .....................................................
Địa chỉ Email: ....................................................................................................................
5. Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường số:……………..…… ngày ……. tháng ……. năm …….
6. Lĩnh vực được cấp Giấy chứng nhận:
a) Quan trắc hiện trường:
b) Phân tích môi trường:
|
£
£
|
7. Lĩnh vực đề nghị điều chỉnh nội dung:
a) Quan trắc hiện trường:
b) Phân tích môi trường:
|
£
£
|
8. Phạm vi, thành phần môi trường được cấp
Giấy chứng nhận:
a) Nước (phụ lục thông số quan trắc,
phân tích gửi kèm theo)
- Nước mặt
|
£
|
- Nước thải
|
£
|
- Nước dưới đất
|
£
|
- Nước mưa
|
£
|
- Phóng xạ trong nước
|
£
|
- Nước biển
|
£
|
- Khác: ................................................................................................................................
b) Không khí (phụ lục thông số quan trắc,
phân tích gửi kèm theo)
- Không khí xung quanh
|
£
|
- Khí thải công nghiệp
|
£
|
- Không khí môi trường lao động
|
£
|
- Phóng xạ trong không khí
- Khác: ................................................................................................................................
c) Đất (phụ lục thông số quan trắc,
phân tích gửi kèm theo)
d) Chất thải rắn (phụ lục thông số quan trắc,
phân tích gửi kèm theo)
đ) Đa dạng sinh học (phụ lục thông số
quan trắc, phân tích gửi kèm theo)
9. Phạm vi, thành phần môi trường đăng
ký điều chỉnh nội dung:
a) Nước (phụ lục thông số quan trắc,
phân tích gửi kèm theo)
- Nước mặt
|
£
|
- Nước thải
|
£
|
- Nước dưới đất
|
£
|
- Nước mưa
|
£
|
- Phóng xạ trong nước
|
£
|
- Nước biển
|
£
|
- Khác: ................................................................................................................................
b) Không khí (phụ lục thông số quan trắc,
phân tích gửi kèm theo)
- Không khí xung quanh
|
£
|
- Khí thải công nghiệp
|
£
|
- Không khí môi trường lao động
|
£
|
- Phóng xạ trong không khí
- Khác: ................................................................................................................................
c) Đất (phụ lục thông số quan trắc,
phân tích gửi kèm theo)
d) Chất thải rắn (phụ lục thông số quan trắc,
phân tích gửi kèm theo)
đ) Đa dạng sinh học (phụ lục thông số
quan trắc, phân tích gửi kèm theo)
10. Giấy chứng nhận đã được cấp có hiệu
lực đến: Ngày …….. tháng …….. năm ……..
11. Hồ sơ đề nghị điều chỉnh nội dung
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường bao gồm:
...........................................................................................................................................
(Tên tổ chức) …………………………………………… cam
đoan toàn bộ các thông tin trong hồ sơ là đúng sự thật và sẽ thực hiện đúng quy
định của pháp luật về bảo vệ môi trường và mọi quy định về chứng nhận.
Tổ chức cam kết tuân thủ mọi quy định
kỹ thuật về quy trình, phương pháp quan trắc môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định; xây dựng, thực hiện và duy trì chương trình bảo đảm chất lượng
phù hợp với phạm vi hoạt động quan trắc môi trường. Tổ chức xin hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật Việt Nam nếu vi phạm các quy định về chứng nhận và
quan trắc môi trường.
Tổ chức sẵn sàng được đánh giá kể từ
ngày …………… tháng …………… năm ……………
Đề nghị Tổng cục Môi trường xem xét, cấp
Giấy chứng nhận./.
|
LÃNH ĐẠO TỔ
CHỨC ĐĂNG KÝ
(Ký,
ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
IV. Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
1. Trình tự thực hiện
1.1. Nộp hồ sơ: Tổ chức nộp
hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc
môi trường đến Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường.
1.2. Kiểm tra hồ sơ: Tổng cục Môi
trường xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ, Tổng cục Môi trường thông báo cho tổ chức biết và hoàn thiện hồ sơ. Trường
hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và tổ chức đã nộp phí thẩm định, Tổng cục Môi trường
có văn bản tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định.
1.3. Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đề nghị chứng nhận
của tổ chức vẫn còn giá trị (trong thời gian 06 (sáu) tháng kể từ ngày có văn bản
tiếp nhận hồ sơ) (sau đây gọi là Trường hợp hồ sơ vẫn còn giá trị): Tổng
cục Môi trường thẩm định hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động dịch vụ quan trắc môi trường.
- Trường hợp hồ sơ đề nghị chứng nhận
của tổ chức không còn giá trị (quá 06 (sáu) tháng kể từ ngày có văn bản tiếp nhận
hồ sơ) (sau đây gọi là Trường hợp hồ sơ không còn giá trị): Tổng cục Môi
trường thẩm định hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch
vụ quan trắc môi trường.
1.4. Thông báo kết quả
thẩm định
- Tổ chức đủ điều kiện cấp lại Giấy chứng
nhận: Căn cứ kết quả thẩm định, Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường trình Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường xem xét, ban hành Quyết định cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường cho tổ chức.
- Tổ chức không đủ điều kiện cấp lại
Giấy chứng nhận: Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường thông báo bằng văn bản về
việc không cấp lại Giấy chứng nhận cho tổ chức và nêu rõ lý do.
2. Cách thức thực hiện
2.1. Nộp hồ sơ: Tổ chức nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên
và Môi trường.
2.3. Trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính: Tổng cục Môi trường trả kết quả cho tổ chức
đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động quan trắc môi trường.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ
3.1. Trường hợp hồ sơ
vẫn còn giá trị
Tổ chức lập 01 bộ Hồ sơ đề nghị cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường, bao gồm:
- 01 bản chính văn bản đề nghị cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường theo quy định
tại Mẫu số 5, Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 27/2013/NĐ-CP ;
- Bản sao chụp Giấy chứng nhận đã cấp
(nếu có).
3.2. Trường hợp hồ sơ
không còn giá trị
Tổ chức lập 02 bộ Hồ sơ đề nghị cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường, mỗi bộ bao
gồm:
- 01 bản chính văn bản đề nghị cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường (theo Mẫu số 5, Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định
số 27/2013/NĐ-CP);
- 01 bản chính hồ sơ năng lực của tổ
chức (theo Mẫu số 2, Phụ lục ban hành
kèm theo Nghị định số 27/2013/NĐ-CP).
- Bản sao chụp Giấy chứng nhận đã cấp
(nếu có).
4. Thời hạn giải quyết
4.1. Thời hạn kiểm
tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Năm (05) ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ.
4.2. Thời hạn thẩm định
hồ sơ và cấp lại Giấy chứng nhận:
a. Trường hợp hồ sơ vẫn còn giá trị:
Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
b. Trường hợp hồ sơ không còn giá trị:
Trong thời hạn 20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày có văn bản tiếp nhận hồ
sơ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính:
Tổ chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Tài
nguyên và Môi trường;
- Cơ quan được ủy quyền thực hiện: Tổng cục Môi
trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Tổng cục Môi
trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Quyết định cấp lại kèm theo Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan
trắc môi trường (theo Mẫu số 1,
Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 42/2013/TT-BTNMT).
8. Phí, lệ phí
8.1. Phí thẩm định hồ
sơ:
Chưa quy định.
8.2. Lệ phí cấp Giấy
chứng nhận: Chưa quy định.
9. Tên các mẫu đơn
- Mẫu
số 2: Hồ sơ năng lực của tổ chức đề nghị chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
dịch vụ quan trắc môi trường (Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 27/2013/NĐ-CP);
- Mẫu
số 5: Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ
quan trắc môi trường (Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 27/2013/NĐ-CP);
- Mẫu số 1: Mẫu Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường (Phụ lục 1 ban hành kèm theo
Thông tư số 42/2013/TT-BTNMT).
10. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính
- Nghị định số 27/2013/NĐ-CP ngày 29
tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định điều kiện của tổ chức hoạt động dịch vụ
quan trắc môi trường;
- Thông tư số 42/2013/TT-BTNMT ngày 03
tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc thẩm định điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường và mẫu giấy chứng
nhận.
Mẫu số 2. Hồ sơ năng lực của tổ chức đề
nghị chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
(Ban hành kèm
theo Nghị định số 27/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2013)
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………
|
……., ngày
tháng năm 20…..
|
HỒ SƠ NĂNG LỰC CỦA TỔ
CHỨC ĐỀ NGHỊ CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
A. THÔNG TIN CHUNG
I. Tên tổ chức đề nghị
chứng nhận
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Số điện thoại: …………………………………… Số Fax: ........................................................
Địa chỉ Email …………………………………….. Website .......................................................
II. Cơ quan chủ quản
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Số điện thoại: …………………………………… Số Fax: ........................................................
Địa chỉ Email …………………………………….. Website .......................................................
III. Lãnh đạo đơn vị
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Số điện thoại: …………………………………… Số Fax: ........................................................
Địa chỉ Email .....................................................................................................................
IV. Người liên lạc
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Số điện thoại: …………………………………… Số Fax: ........................................................
Địa chỉ Email .....................................................................................................................
(Bản chính hoặc bản sao có chứng thực
Quyết định của cấp có thẩm quyền quy định chức năng, nhiệm vụ của tổ chức hoặc Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh; trường hợp là doanh nghiệp nước ngoài phải có
Quyết định thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh tại Việt Nam gửi kèm theo).
B. THÔNG TIN VỀ NĂNG LỰC
I. Lĩnh vực quan trắc hiện trường
1. Số mẫu tiến hành (đối với đơn vị đã
đi vào hoạt động)
- Số mẫu tiến hành (tính trung bình của
3 năm gần nhất):…………………………. mẫu/năm
(Liệt kê theo từng thành phần môi trường
đề nghị chứng nhận)
- Nguồn mẫu (tích vào ô trống nếu
thích hợp):
+ Nội bộ
+ Khách hàng bên ngoài
|
£ Chiếm %
£ Chiếm %
|
2. Nhân sự
- Danh sách cán bộ quan trắc:
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Giới tính
|
Chức vụ (trong tổ
chức)
|
Trình độ
|
Số năm công tác trong
ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Bản sao có chứng thực các văn bằng,
chứng chỉ và hợp đồng lao động hoặc quyết định tuyển dụng kèm theo).
3. Danh mục thiết bị (hiện có)
TT
|
Tên thiết bị
|
Đặc tính kỹ
thuật chính
|
Mục đích sử
dụng
|
Mã hiệu
|
Hãng/nước sản
xuất
|
Ngày nhận
|
Ngày sử dụng
|
Tần suất kiểm
tra
|
Tần suất hiệu
chuẩn
|
Nơi hiệu chuẩn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Điều kiện phòng bảo quản thiết bị:
+ Nhiệt độ: ºC ± ºC
+ Độ ẩm: % ± %
+ Điều kiện khác:
4. Thông số và các phương pháp đo,
phân tích tại hiện trường
TT
|
Tên thông số
|
Thành phần
môi trường
|
Tên/số hiệu
phương pháp sử dụng
|
Dải đo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Điều kiện về trụ sở, diện tích làm
việc
- Trụ sở làm việc: Có £ Không
£
- Tổng diện tích: ……………… m2;
+ Phòng làm việc: ………… m2;
+ Phòng chuẩn bị trước khi đi quan trắc
hiện trường: ………… m2;
+ Phòng bảo quản thiết bị, dụng cụ:
………… m2;
+ Phòng xử lý và lưu trữ số liệu: …………
m2;
+ Khu phụ trợ: ………… m2
6. Các tài liệu kèm theo
- Sổ tay chất lượng
- Phương pháp quan trắc, phân tích tại
hiện trường/hiệu chuẩn £
- Các tài liệu liên quan khác: (đề
nghị liệt kê) £
II. Lĩnh vực phân tích môi trường
1. Số mẫu tiến hành (đối với đơn vị đã
đi vào hoạt động)
- Số mẫu tiến hành (tính trung bình của
3 năm gần nhất): ……………. mẫu/năm
(Liệt kê theo từng thành phần môi trường
đăng ký chứng nhận)
- Nguồn mẫu (tích vào ô tương ứng):
+ Nội bộ
+ Khách hàng bên ngoài
|
£ Chiếm %
£ Chiếm %
|
2. Nhân sự
- Danh sách cán bộ phòng thí nghiệm:
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Giới tính
|
Chức vụ
|
Trình độ
|
Số năm công
tác trong ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Bản sao có chứng thực các văn bằng,
chứng chỉ và hợp đồng lao động hoặc quyết định tuyển dụng kèm theo)
3. Tiện nghi và môi trường
- Đề nghị cung cấp sơ đồ mặt bằng
phòng thí nghiệm và vị trí các thiết bị phân tích
- Điều kiện môi trường phòng thí nghiệm:
+ Nhiệt độ: ºC ± ºC
+ Độ ẩm: % ± %
4. Danh mục thiết bị (hiện có)
TT
|
Tên thiết bị
|
Đặc tính kỹ
thuật chính
|
Mục đích sử
dụng
|
Mã hiệu
|
Hãng/ nước
sản xuất
|
Ngày nhận
|
Ngày sử dụng
|
Tần suất kiểm
tra
|
Tần suất hiệu
chuẩn
|
Nơi hiệu
chuẩn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Thông số và các phương pháp phân
tích
TT
|
Tên thông số
|
Loại mẫu
|
Tên/số hiệu
phương pháp sử dụng
|
Giới hạn
phát hiện/Phạm vi đo
|
Độ không đảm
bảo đo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Điều kiện về trụ sở, diện tích làm
việc
- Trụ sở làm việc: Có £ Không
£
- Tổng diện tích: ……………… m2;
+ Phòng làm việc: ………… m2;
+ Phòng xử lý và phân tích mẫu: ………… m2;
+ Phòng bảo quản thiết bị, dụng cụ:
………… m2;
+ Kho chứa mẫu: ………… m2;
+ Kho hóa chất: ………… m2;
+ Phòng đặt cân: ………… m2;
+ Khu phụ trợ: ………… m2.
(Kèm theo sơ đồ vị trí địa lý và sơ đồ
bố trí trang thiết bị phân tích của phòng thí nghiệm).
7. Các tài liệu kèm theo
- Sổ tay chất lượng £
- Báo cáo đánh giá nội bộ phòng thí
nghiệm của lần gần nhất £
- Danh mục hồ sơ, phương pháp thử/hiệu
chuẩn/giám định nội bộ £
- Danh mục các thủ tục, quy trình, hồ
sơ thực hiện bảo đảm chất lượng và bảo đảm chất lượng £
- Danh mục các tài liệu liên quan
khác: £
8. Phòng thí nghiệm đã được chứng nhận/công
nhận trước đây:
Có £ Chưa £
(Nếu có, đề nghị photo bản sao có chứng
thực các chứng chỉ kèm theo)
NGƯỜI LẬP HỒ
SƠ
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
LÃNH ĐẠO TỔ
CHỨC
(Ký,
ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 5. Mẫu đơn đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
(Ban hành kèm
theo Nghị định số 27/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2013)
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……..
|
………., ngày
tháng năm 20….
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
Kính gửi: Tổng
cục Môi trường.
Căn cứ Nghị định số ……./2013/NĐ-CP
ngày ……. tháng ……. năm 2013 của Chính phủ quy định điều kiện của tổ chức hoạt động
dịch vụ quan trắc môi trường,
1. Tên tổ chức: ..................................................................................................................
2. Người đại diện: …………………………………… Chức
vụ: ................................................
3. Địa chỉ: .........................................................................................................................
4. Số điện thoại: …………………………………… Số
fax: .....................................................
Địa chỉ Email: ....................................................................................................................
5. Lý do đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận:
a) Giấy chứng nhận đã cấp bị mất: £
b) Giấy chứng nhận đã cấp bị rách nát,
hư hỏng không thể sử dụng được: £
6. Thông tin về Giấy chứng nhận đã được
cấp:
a) Lĩnh vực được cấp Giấy
chứng nhận:
a) Quan trắc hiện trường:
b) Phân tích môi trường:
|
£
£
|
b) Phạm vi, thành phần môi trường được cấp
Giấy chứng nhận:
- Nước (phụ lục thông số quan trắc,
phân tích gửi kèm theo)
- Nước mặt
|
£
|
- Nước thải
|
£
|
- Nước dưới đất
|
£
|
- Nước mưa
|
£
|
- Phóng xạ trong nước
|
£
|
- Nước biển
|
£
|
- Khác: ................................................................................................................................
- Không khí (phụ lục thông số quan trắc, phân
tích gửi kèm theo)
- Không khí xung quanh
|
£
|
- Khí thải công nghiệp
|
£
|
- Không khí môi trường lao động
|
£
|
- Phóng xạ trong không khí
|
£
|
- Khác: ................................................................................................................................
- Đất (phụ lục thông số quan trắc, phân tích gửi
kèm theo)
- Chất thải rắn (phụ lục thông số quan trắc,
phân tích gửi kèm theo)
- Đa dạng sinh học (phụ lục thông số quan trắc,
phân tích gửi kèm theo)
c) Số hiệu Giấy chứng nhận đã được cấp:
d) Ngày cấp: ……………………………………….; Hiệu lực
của Giấy chứng nhận: ………….;
đ) Cơ quan cấp Giấy chứng nhận;
(Tên tổ chức) …………………………………………… cam
đoan toàn bộ các thông tin trong hồ sơ là đúng sự thật và sẽ thực hiện đúng quy
định của pháp luật về bảo vệ môi trường và mọi quy định về chứng nhận.
Tổ chức cam kết tuân thủ mọi quy định
kỹ thuật về quy trình, phương pháp quan trắc môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định; xây dựng, thực hiện và duy trì chương trình bảo đảm chất lượng
phù hợp với phạm vi hoạt động quan trắc môi trường. Tổ chức xin hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật Việt Nam nếu vi phạm các quy định về chứng nhận và
quan trắc môi trường.
Tổ chức sẵn sàng được đánh giá kể từ
ngày …………… tháng …………… năm ……………
Đề nghị Tổng cục Môi trường xem xét, cấp
Giấy chứng nhận./.
|
LÃNH ĐẠO TỔ
CHỨC ĐĂNG KÝ
(Ký,
ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 1: Mẫu Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 42/2013/TT-BTNMT ngày 03 tháng 12 năm 2013)
MẪU GIẤY CHỨNG
NHẬN
Mặt ngoài
Mặt trong