STT
|
Mã
số thủ tục
|
Lĩnh
vực
|
Tên
TTHC
|
1
|
B-BYT-001940-TT
|
Khám
bệnh, chữa bệnh;
|
Phê duyệt nội dung quảng cáo khám
chữa bệnh bằng YHCT cho cơ sở có thầy thuốc nước ngoài
tham gia khám chữa bệnh và cơ sở khám chữa bệnh có vốn đầu tư nước ngoài
|
2
|
B-BYT-003574-TT
|
Khám
bệnh, chữa bệnh;
|
Công nhận bệnh viện được khám và
cấp giấy chứng nhận sức khỏe cho người lao động Việt Nam đi làm việc tại nước
ngoài đối với các bệnh viện thuộc Bộ Y tế, bệnh viện thuộc các Bộ, các ngành,
các bệnh viện ngoài công lập.
|
3
|
B-BYT-004622-TT
|
Dược
phẩm;
|
Đăng ký nghiên cứu thử thuốc trên lâm sàng
|
4
|
B-BYT-004793-TT
|
Thanh
tra
|
Giải quyết
khiếu nại lần đầu trong lĩnh vực y tế
|
5
|
B-BYT-004857-TT
|
Thanh
tra
|
Giải quyết tố cáo trong lĩnh vực y
tế
|
6
|
B-BYT-004863-TT
|
Thanh
tra
|
Tiếp công dân đến khiếu nại, tố cáo tại nơi tiếp công dân Bộ Y tế.
|
7
|
B-BYT-006445-TT
|
Trang
thiết bị và Công trình y tế
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề đối với doanh nghiệp sản xuất trang thiết bị y tế tư nhân.
|
8
|
B-BYT-006696-TT
|
Trang
thiết bị và Công trình y tế
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề đối với doanh nghiệp sản xuất trang thiết bị y tế tư nhân.
|
9
|
B-BYT-006810-TT
|
Trang
thiết bị và Công trình y tế
|
Thẩm định và phê duyệt các dự án
đầu tư xây dựng công trình y tế sử dụng vốn ngân sách nhà nước.
|
10
|
B-BYT-006714-TT
|
Trang
thiết bị và Công trình y tế
|
Cấp giấy tiếp nhận hồ sơ quảng cáo
trang thiết bị y tế.
|
11
|
B-BYT-006842-TT
|
Trang
thiết bị và Công trình y tế
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật
(KTKT) dự án đầu tư xây dựng công trình y tế sử dụng vốn
ngân sách Nhà nước do Bộ Y tế quyết định đầu tư.
|
12
|
B-BYT-013107-TT
|
Trang
thiết bị và Công trình y tế
|
Đăng ký thử lâm sàng trang thiết bị y tế
|
13
|
B-BYT-019551-TT
|
Y tế
Dự phòng;
|
Đăng ký quảng cáo hóa chất diệt côn
trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế
|
14
|
B-BYT-022372-TT
|
Mỹ
phẩm
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản
phẩm mỹ phẩm nhập khẩu
|
15
|
B-BYT-022702-TT
|
Trang
thiết bị và Công trình y tế
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký lưu
hành sản phẩm trang thiết bị y tế sản xuất tại Việt Nam.
|
16
|
B-BYT-028281-TT
|
Dược
phẩm;
|
Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc thành
phẩm gây nghiện, hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc chưa có số đăng ký
lưu hành.
|
17
|
B-BYT-028489-TT
|
Dược
phẩm;
|
Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc thành
phẩm gây nghiện, hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc chưa có số đăng ký
lưu hành theo nhu cầu đặc thù của bệnh viện.
|
18
|
B-BYT-028969-TT
|
Dược
phẩm;
|
Thay đổi bổ sung đối với Vắc xin, sinh phẩm y tế đã được cấp số đăng ký lưu hành (Theo Điều 5 -
Quy chế Đăng ký vắc xin & sinh phẩm y tế).
|
19
|
B-BYT-032295-TT
|
Dược
phẩm;
|
Đăng ký thuốc chưa có số đăng ký
lưu hành tại Việt Nam của cơ sở sản xuất trong nước đặt gia công để xuất
khẩu, Nhà sản xuất nước ngoài đặt gia công và nhận lại toàn bộ sản phẩm gia công
|
20
|
B-BYT-032452-TT
|
Dược
phẩm;
|
Đăng ký thuốc của Nhà sản xuất nước
ngoài đặt gia công sản xuất thuốc đang có số đăng ký lưu
hành tại Việt Nam
|
21
|
B-BYT-033162-TT
|
Dược
phẩm;
|
Đăng ký nguyên liệu mới làm thuốc
nước ngoài.
|
22
|
B-BYT-033175-TT
|
Dược
phẩm;
|
Đăng ký thuốc tân dược nước ngoài.
|
23
|
B-BYT-032508-TT
|
Dược
phẩm;
|
Đăng ký và đăng ký lại vắc xin,
sinh phẩm thành phẩm để phòng bệnh, chữa bệnh sản xuất
tại nước ngoài.
|
24
|
B-BYT-033242-TT
|
Dược
phẩm;
|
Đăng ký thuốc tân dược mới nước
ngoài.
|
25
|
B-BYT-032876-TT
|
Dược
phẩm;
|
Đăng ký lại thuốc nước ngoài.
|
26
|
B-BYT-032586-TT
|
Dược
phẩm;
|
Đăng ký và đăng ký lại vắc xin bán thành phẩm, sinh phẩm bán thành phẩm sản xuất tại nước
ngoài.
|
27
|
B-BYT-033310-TT
|
Dược
phẩm;
|
Đăng ký thuốc sản xuất nhượng quyền
của nước ngoài cho các cơ sở sản xuất thuốc trong nước.
|
28
|
B-BYT-032627-TT
|
Dược
phẩm;
|
Đăng ký và đăng ký lại vắc xin,
sinh phẩm thành phẩm để phòng bệnh, chữa bệnh sản xuất trong nước.
|
29
|
B-BYT-032632-TT
|
Dược
phẩm;
|
Đăng ký và đăng ký lại sinh phẩm
thành phẩm để chuẩn đoán sản xuất trong nước.
|
30
|
B-BYT-032636-TT
|
Dược
phẩm;
|
Đăng ký và đăng ký lại vắc xin bán
thành phẩm, sinh phẩm bán thành phẩm sản xuất trong nước.
|
31
|
B-BYT-032638-TT
|
Dược
phẩm;
|
Đăng ký và đăng ký lại sinh phẩm
thành phẩm để chuẩn đoán sản xuất nước ngoài.
|
32
|
B-BYT-032642-TT
|
Dược
phẩm;
|
Đăng ký thuốc
nước ngoài có thành phần từ dược liệu đã được sử dụng ở
Việt Nam nhưng có chỉ định khác, thuốc từ dược liệu chưa
được sử dụng ở Việt Nam
|
33
|
B-BYT-033375-TT
|
Dược
phẩm;
|
Đăng ký lại thuốc sản xuất nhượng
quyền.
|
34
|
B-BYT-032646-TT
|
Dược
phẩm;
|
Đăng ký thuốc nước ngoài có thành
phần từ dược liệu đã được sử dụng và có chỉ định đã biết ở Việt Nam.
|
35
|
B-BYT-033442-TT
|
Dược
phẩm;
|
Đăng ký nguyên liệu làm thuốc sản
xuất trong nước.
|
36
|
B-BYT-033088-TT
|
Dược
phẩm;
|
Đăng ký nguyên liệu làm thuốc nước
ngoài
|
37
|
B-BYT-033514-TT
|
Dược
phẩm;
|
Đăng ký nguyên liệu mới làm thuốc
sản xuất trong nước.
|
38
|
B-BYT-033534-TT
|
Dược phẩm;
|
Đăng ký lại thuốc sản xuất trong
nước thuộc danh mục phụ lục I quy chế đăng ký thuốc.
|
39
|
B-BYT-033611-TT
|
Dược
phẩm;
|
Đăng ký thuốc sản xuất trong nước
thuộc danh mục phụ lục I quy chế đăng ký thuốc.
|
40
|
B-BYT-033634-TT
|
Dược
phẩm;
|
Đăng ký thuốc
sản xuất nhượng quyền giữa các cơ sở sản xuất thuốc trong nước.
|
41
|
B-BYT-033653-TT
|
Dược
phẩm;
|
Đăng ký thuốc sản xuất trong nước
có thành phần từ dược liệu là bài thuốc cổ phương, thuốc có thành phần từ dược liệu đã được sử dụng và có chỉ
định đã biết, thuốc đã được Bộ Y tế cấp số đăng ký cho phép sản xuất lưu hành.
|
42
|
B-BYT-033656-TT
|
Dược
phẩm;
|
Đăng ký thuốc
tân dược sản xuất trong nước.
|
43
|
B-BYT-034004-TT
|
Dược
phẩm;
|
Đăng ký lại thuốc sản xuất trong
nước
|
44
|
B-BYT-034049-TT
|
Dược
phẩm;
|
Đăng ký thuốc sản xuất trong nước
có thành phần từ dược liệu không phải là bài thuốc cổ phương, thuốc có thành
phần từ dược liệu đã được sử dụng nhưng có chỉ định khác
|
45
|
B-BYT-034068-TT
|
Dược
phẩm;
|
Đăng ký thuốc tân dược mới sản xuất
trong nước
|
46
|
B-BYT-034072-TT
|
Dược
phẩm;
|
Đăng ký thay đổi/bổ sung đối với thuốc sản
xuất trong nước đã được cấp số đăng ký theo điều 7 - Quy chế đăng ký thuốc
(ban hành kèm theo Quyết định số 3121/2001/QĐ-BYT ngày 18/7/2001).
|
47
|
B-BYT-034454-TT
|
Mỹ
phẩm
|
Tiếp nhận Hồ
sơ quảng cáo mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe con người
|
48
|
B-BYT-036058-TT
|
Dược
phẩm;
|
Tiếp nhận Hồ sơ thông tin, quảng
cáo thuốc
|
49
|
B-BYT-038142-TT
|
Khám
bệnh, chữa bệnh;
|
Tiếp nhận hồ sơ và phê duyệt nội
dung quảng cáo khám chữa bệnh bằng
YHCT của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có trụ sở trên địa bàn trừ các trường
hợp thuộc thẩm quyền của Vụ Y học cổ truyền - Bộ Y tế.
|
50
|
B-BYT-039478-TT
|
Giám
định y khoa;
|
Giám định khả năng lao động do
người lao động bị mắc bệnh nghề nghiệp lần đầu.
|
51
|
B-BYT-039492-TT
|
Giám
định y khoa;
|
Giám định khả năng lao động do bệnh
nghề nghiệp từ lần hai.
|
52
|
B-BYT-039871-TT
|
Giám
định y khoa;
|
Giám định khả năng lao động để thực
hiện chế độ hưu trí đối với người về hưu chờ đủ tuổi đời để hưởng lương hưu
hàng tháng khi bị ốm đau, tai nạn rủi ro mà suy giảm khả năng lao động.
|
53
|
B-BYT-039905-TT
|
Giám
định y khoa;
|
Giám định khả năng lao động để thực
hiện chế độ hưu trí đối với người lao động khi sức khỏe bị
suy giảm.
|
54
|
B-BYT-039941-TT
|
Giám
định y khoa;
|
Giám định phúc quyết tai nạn lao
động khi vết thương tái phát và khi
người lao động, người sử dụng lao động hoặc BHXH không đồng ý với kết luận
của Hội đồng giám định y khoa (gọi là người yêu cầu).
|
55
|
B-BYT-039837-TT
|
Giám
định y khoa;
|
Giám định lại khả năng lao động đối
với người đang hưởng chế độ mất sức lao động.
|
56
|
B-BYT-039982-TT
|
Giám
định y khoa;
|
Giám định thương tật do tai nạn lao
động cho người lao động bị tai nạn trong các trường hợp được
xác định là tai nạn lao động, hoặc người bị tai nạn lao động hưởng trợ cấp 1
lần (bao gồm người đang làm việc; người đã nghỉ việc) và người bị tai nạn lao động hưởng trợ cấp
hàng tháng khi vết thương cũ tái phát.
|
57
|
B-BYT-040552-TT
|
Dược
phẩm;
|
Đăng ký thuốc của cơ sở sản xuất
trong nước, viện, trung tâm nghiên cứu đặt gia công sản xuất thuốc đang có số đăng ký lưu hành ở Việt Nam.
|
58
|
B-BYT-043067-TT
|
Khám
bệnh, chữa bệnh;
|
Cho phép tổ chức các đợt khám, chữa bệnh nhân đạo.
|
59
|
B-BYT-042899-TT
|
Khám
bệnh, chữa bệnh;
|
Cấp giấy tiếp nhận đăng ký quảng
cáo trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh.
|
60
|
B-BYT-048487-TT
|
Trang
thiết bị và Công trình y tế
|
Gia hạn giấy chứng nhận đăng ký lưu hành sản phẩm trang thiết bị y tế sản xuất tại Việt Nam
|
61
|
B-BYT-048510-TT
|
Trang
thiết bị và Công trình y tế
|
Đăng ký quảng cáo trang thiết bị y
tế của các cơ sở sản xuất, kinh doanh thiết bị y tế có trụ sở trên địa bàn
trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Vụ Trang thiết bị và công trình y tế - Bộ
Y tế.
|
62
|
B-BYT-078971-TT
|
Thanh
tra
|
Xử lý đơn thư tại cơ quan Bộ Y tế
|
63
|
B-BYT-079016-TT
|
Thanh
tra
|
Giải quyết khiếu nại lần hai trong
lĩnh vực y tế
|
64
|
B-BYT-110258-TT
|
Tổ
chức, cán bộ
|
Phong tặng Danh hiệu “Anh hùng Lao
động” cho tập thể, cá nhân thuộc các đơn vị trực thuộc
Bộ Y tế
|
65
|
B-BYT-110298-TT
|
Tổ
chức, cán bộ
|
Đề nghị phong tặng Danh hiệu “Thầy
thuốc nhân dân”, “Thầy thuốc ưu tú” cho cá nhân thuộc Doanh nghiệp và đơn vị sự nghiệp trong ngành y tế
thuộc đối tượng và đạt tiêu chuẩn quy định tại điều 63 Luật khen thưởng.
|
66
|
B-BYT-110521-TT
|
Tổ
chức, cán bộ
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ cho cá
nhân và tập thể thuộc các đơn vị trực thuộc Bộ trong và ngoài ngành y tế.
|
67
|
B-BYT-110533-TT
|
Tổ
chức, cán bộ
|
Tặng thưởng
Huân chương, Huy chương, Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen cấp bộ
cho cá nhân và tập thể thuộc các đơn vị trong và ngoài ngành y tế có thành
tích đột xuất.
|
68
|
B-BYT-110554-TT
|
Tổ
chức, cán bộ
|
Tặng thưởng Danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp bộ, Chiến sĩ thi đua toàn quốc cho cá nhân thuộc các
đơn vị trực thuộc Bộ.
|
69
|
B-BYT-110563-TT
|
Tổ
chức, cán bộ
|
Tặng thưởng Danh hiệu Tập thể
lao động xuất sắc cho tập thể thuộc đơn vị
trực thuộc Bộ.
|
70
|
B-BYT-110568-TT
|
Tổ
chức, cán bộ
|
Tặng thưởng Cờ thi đua cấp bộ, Cờ thi đua của Chính phủ cho đơn vị
trực thuộc Bộ và trong ngành y tế.
|
71
|
B-BYT-110569-TT
|
Tổ
chức, cán bộ
|
Đề nghị xét tặng Huân chương, Huy
chương, Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho tập thể,
cá nhân thuộc các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế.
|
72
|
B-BYT-110572-TT
|
Tổ
chức, cán bộ
|
Tặng thưởng Kỷ niệm chương cho cá
nhân thuộc Doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp trong ngành y tế.
|
73
|
B-BYT-110575-TT
|
Tổ
chức, cán bộ
|
Đề nghị tặng thưởng Huân chương cho tập thể và cá nhân thuộc các đơn vị sự nghiệp, các
Doanh nghiệp trong ngành Y tế có thành tích cống hiến lâu năm.
|
74
|
B-BYT-110577-TT
|
Tổ
chức, cán bộ
|
Đề nghị phong tặng Danh hiệu “Nhà
giáo nhân dân”, “Nhà giáo ưu tú” cho cá nhân thuộc Doanh
nghiệp và đơn vị sự nghiệp trong ngành y tế thuộc đối tượng và đạt tiêu chuẩn
quy định tại điều 63 Luật khen thưởng
|
75
|
B-BYT-111205-TT
|
Y tế
dự phòng;
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế
thi hài, tro, hài cốt
|
76
|
B-BYT-111325-TT
|
Dược
phẩm;
|
Đăng ký thay đổi/bổ sung đối với
thuốc nước ngoài đã được cấp số đăng ký theo điều 7 -
Quy chế đăng ký thuốc (ban hành kèm theo Quyết định số 3121/2001/QĐ-BYT ngày
18/7/2001).
|
77
|
B-BYT-111636-TT
|
Mỹ
phẩm
|
Cấp số tiếp
nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
78
|
B-BYT-111604-TT
|
Tổ
chức, cán bộ
|
Tuyển dụng viên
chức trong các cơ quan sự nghiệp trực thuộc Bộ Y tế
|
79
|
B-BYT-112438-TT
|
Y tế
dự phòng;
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh
đối với phương tiện vận tải đường bộ và tàu hỏa.
|
80
|
B-BYT-112447-TT
|
Y tế
dự phòng;
|
Cấp Giấy chứng nhận xử lý y tế đối với phương
tiện vận tải đường bộ và tàu hỏa
|
81
|
B-BYT-112452-TT
|
Y tế
dự phòng;
|
Cấp giấy chứng nhận miễn xử lý vệ
sinh tàu thủy.
|
82
|
B-BYT-112461-TT
|
Y tế
dự phòng;
|
Cấp Giấy chứng
nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền.
|
83
|
B-BYT-112474-TT
|
Y tế
dự phòng;
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh đối với tàu bay.
|
84
|
B-BYT-112482-TT
|
Y tế
dự phòng;
|
Cấp Giấy chứng nhận xử lý y tế đối với tàu bay.
|
85
|
B-BYT-112492-TT
|
Y tế
dự phòng;
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế
hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu.
|
86
|
B-BYT-112494-TT
|
Y tế
dự phòng;
|
Cấp Giấy chứng nhận xử lý y tế đối
với hàng hóa.
|
87
|
B-BYT-112496-TT
|
Y tế
dự phòng;
|
Cấp Phiếu tiêm
chủng quốc tế.
|
88
|
B-BYT-134472-TT
|
Khám
bệnh, chữa bệnh;
|
Cấp giấy phép
tổ chức đợt khám, chữa bệnh nhân đạo bằng YHCT
|
89
|
B-BYT-138584-TT
|
Khám
bệnh, chữa bệnh;
|
Chấp thuận kết
quả đo môi trường làm việc có yếu tố nguy hiểm, độc hại
|
90
|
B-BYT-164398-TT
|
Mỹ
phẩm
|
Tiếp nhận Hồ sơ đăng ký quảng cáo
mỹ phẩm, tổ chức hội thảo, sự kiện giới thiệu mỹ phẩm
|
91
|
B-BYT-172386-TT
|
Dược
phẩm;
|
Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc thành
phẩm gây nghiện, hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc có số đăng ký lưu hành.
|
92
|
B-BYT-172390-TT
|
Dược
phẩm;
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc thành phẩm dạng phối hợp có chứa thuốc gây nghiện, hướng tâm
thần, tiền chất dùng làm thuốc có số đăng ký.
|
93
|
B-BYT-172405-TT
|
Dược
phẩm;
|
Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc thành phẩm dạng phối hợp có chứa thuốc gây nghiện, hướng tâm thần,
tiền chất dùng làm thuốc chưa có số đăng ký lưu hành.
|
94
|
B-BYT-172466-TT
|
Dược
phẩm;
|
Cấp giấy phép nhập khẩu nguyên liệu
gây nghiện, hướng tâm thần, tiền
chất dùng làm thuốc.
|
95
|
B-BYT-172478-TT
|
Dược
phẩm;
|
Duyệt dự trù mua thành phẩm thuốc
gây nghiện, hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc cho các cơ sở bán buôn,
cơ sở bán lẻ thuốc, cơ sở y tế, cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo chuyên ngành
Y-dược, trung tâm cai nghiện.
|
96
|
B-BYT-173790-TT
|
Trang
thiết bị và Công trình y tế
|
Cấp giấy phép
nhập khẩu trang thiết bị y tế trong
danh mục quy định tại Phụ lục 1 của Thông tư số 24/2011/TT-BYT của Bộ Y tế
lần đầu nhập khẩu vào Việt Nam kể từ thời điểm Thông tư này có hiệu lực.
|
97
|
B-BYT-173812-TT
|
Trang
thiết bị và Công trình y tế
|
Cấp giấy phép
nhập khẩu trang thiết bị y tế ngoài danh mục quy định
tại Phụ lục 1 của Thông tư số 24/2011/TT-BYT nhưng là thiết bị ứng dụng các
phương pháp chẩn đoán, điều trị mới và lần đầu tiên nhập khẩu vào Việt Nam.
|
98
|
B-BYT-173816-TT
|
Trang
thiết bị và Công trình y tế
|
Cấp giấy phép nhập khẩu trang thiết
bị y tế cùng chủng loại, hãng, nước sản xuất với các TTBYT đã được Bộ Y tế
cấp phép nhập khẩu cho đơn vị nhập khẩu kể từ thời điểm Thông tư số 24/2011/TT-BYT có hiệu lực
|
99
|
B-BYT-184544-TT
|
Tài
chính y tế
|
Thanh toán chi phí khám chữa bệnh đối với người tham gia bảo hiểm y tế bị tai nạn giao thông
|
100
|
B-BYT-193992-TT
|
Dược
phẩm;
|
Cấp giấy phép
xuất khẩu nguyên liệu gây nghiện, hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc có
hoặc không có số đăng ký.
|
101
|
B-BYT-194020-TT
|
Dược
phẩm;
|
Cấp giấy phép xuất khẩu thuốc thành
phẩm gây nghiện, hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc có số đăng ký.
|
102
|
B-BYT-194029-TT
|
Dược
phẩm;
|
Cấp giấy phép xuất khẩu nguyên
liệu, thuốc thành phẩm gây nghiện, hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc
chưa có số đăng ký.
|
103
|
B-BYT-194312-TT
|
Dược
phẩm;
|
Đăng ký và đăng ký lại các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại
Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT
|
104
|
B-BYT-194034-TT
|
Dược
phẩm;
|
Cấp giấy phép xuất khẩu thuốc thành
phẩm gây nghiện, hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc có số đăng ký dạng
phối hợp.
|
105
|
B-BYT-194039-TT
|
Dược
phẩm;
|
Cấp giấy phép xuất khẩu thuốc thành
phẩm gây nghiện, hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc chưa có số đăng ký
dạng phối hợp.
|
106
|
B-BYT-194045-TT
|
Dược
phẩm;
|
Cấp giấy phép xuất khẩu thuốc thành
phẩm gây nghiện, hướng tâm thần, tiền chất dạng phối hợp quy định tại khoản 2
Điều 1 của Thông tư số 10/2010/TT- và khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 11/2010/TT-BYT ngày 29/4/2010 của Bộ Y tế xuất khẩu để làm mẫu đăng ký,
hội chợ, triển lãm, nghiên cứu
|
107
|
B-BYT-194333-TT
|
Dược
phẩm;
|
Cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc
có trình độ chuyên môn đại học
|
108
|
B-BYT-194338-TT
|
Dược
phẩm;
|
Cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc
có trình độ chuyên môn trung cấp
|
109
|
B-BYT-194339-TT
|
Dược
phẩm;
|
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký Hội thảo giới thiệu thuốc.
|
110
|
B-BYT-194232-TT
|
Dược
phẩm;
|
Đăng ký thuốc thành phẩm hóa dược
mới, vắc xin, huyết thanh chứa kháng thể, sinh phẩm y tế.
|
111
|
B-BYT-194245-TT
|
Dược
phẩm;
|
Đăng ký lại thuốc thành phẩm hóa
dược, vắc xin, huyết thanh chứa kháng thể, sinh phẩm y tế
|
112
|
B-BYT-194246-TT
|
Dược
phẩm;
|
Đăng ký thuốc generic (hóa dược).
|
113
|
B-BYT-194256-TT
|
Dược
phẩm;
|
Đăng ký thuốc từ dược liệu, thuốc
đông y và nguyên liệu làm thuốc
|
114
|
B-BYT-194257-TT
|
Dược
phẩm;
|
Đăng ký lại thuốc từ dược liệu,
thuốc đông y và nguyên liệu làm thuốc.
|
115
|
B-BYT-194260-TT
|
Dược
phẩm;
|
Đăng ký lần đầu và đăng ký thay đổi lớn phải nộp lại hồ sơ như đăng ký lần đầu
(quy định tại Phụ lục IIIB Thông tư số 22/2009/TT-BYT) đối với sinh phẩm chẩn
đoán.
|
116
|
B-BYT-194272-TT
|
Dược
phẩm;
|
Đăng ký lần đầu và đăng ký thay đổi lớn phải nộp lại hồ sơ như đăng ký lần đầu
(quy định tại Phụ lục IIIB Thông tư số 22/2009/TT-BYT) đối với sinh phẩm chẩn
đoán bán thành phẩm.
|
117
|
B-BYT-194281-TT
|
Dược
phẩm;
|
Đăng ký lại sinh phẩm chẩn đoán
(bao gồm bán thành phẩm).
|
118
|
B-BYT-227510-TT
|
Dược
phẩm;
|
Cấp Giấy chứng nhận đạt nguyên tắc,
tiêu chuẩn “Thực hành tốt sản xuất bao bì dược phẩm” (GMP bao bì).
|
119
|
B-BYT-234356-TT
|
An
toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
|
Cấp giấy xác
nhận nội dung quảng cáo đối với các loại thực phẩm chức năng; thực phẩm tăng
cường vi chất dinh dưỡng thuộc phạm
vi quản lý của Bộ Y tế.
|
120
|
B-BYT-234358-TT
|
An
toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký tổ chức
hội thảo, hội nghị giới thiệu thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của ngành Y tế
trên địa bàn
|
121
|
B-BYT-234357-TT
|
An
toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo đối với các loại thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế quy định tại
khoản 2 Điều 5 Thông tư số 08/2013/TT-BYT ngày 13/03/2013 của Bộ Y tế
|
122
|
B-BYT-239029-TT
|
Hợp
tác quốc tế
|
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo
quốc tế thuộc thẩm quyền quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
123
|
B-BYT-247986-TT
|
Y tế
dự phòng;
|
Thông báo hoạt động đối với tổ chức
tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS.
|
124
|
B-BYT-199873-TT
|
Tài
chính y tế
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch đấu
thầu mua thuốc đối với các cơ sở khám, chữa bệnh (đơn vị) trực thuộc các Bộ,
cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ (các bộ/ngành chủ quản).
|
125
|
B-BYT-199878-TT
|
Tài
chính y tế
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch đấu
thầu mua thuốc đối với các cơ sở khám, chữa bệnh (đơn vị) công lập địa phương
trực thuộc UBND tỉnh/ tỉnh phố
|
126
|
B-BYT-199882-TT
|
Tài
chính y tế
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch đấu
thầu mua thuốc đối với các cơ sở khám, chữa bệnh (đơn
vị) ngoài công lập.
|
127
|
B-BYT-164377-TT
|
Mỹ
phẩm
|
Tiếp nhận Hồ sơ đăng ký quảng cáo
Mỹ phẩm
|
128
|
B-BYT-227645-TT
|
Khám
bệnh, chữa bệnh;
|
Khám sức khỏe định kỳ
|
129
|
B-BYT-239030-TT
|
Hợp
tác quốc tế
|
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo
quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Y tế
|
130
|
B-BYT-247981-TT
|
Dược
phẩm;
|
Đăng ký lại thuốc gia công (thuốc
thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa
phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT)
|
131
|
B-BYT-227644-TT
|
Khám
bệnh, chữa bệnh;
|
Cấp Giấy chứng nhận khám sức khỏe
làm hồ sơ dự tuyển, khi tuyển dụng và khám sức khỏe theo yêu cầu
|