Stt
|
Tên
loại văn bản
|
Số ký hiệu
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản/Trích yếu nội dung của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
NĂM 1991
|
1
|
Quyết
định
|
964/QĐ-UB
|
Về việc điều
chỉnh giá biểu thu lệ phí khai thác đất công, chợ, đường phố, bến bãi, cảng…
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
64/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản
|
01/01/2018
|
NĂM 2004
|
2
|
Quyết
định
|
150/2004/QĐ-UB
ngày 09/6/2004
|
Ban hành Quy định quản lý, sử dụng hành lang trên bờ sông, kênh, rạch thuộc địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 về
Ban hành về Quy định về quản lý, sử dụng hành lang trên
bờ sông, suối, kênh rạch, mương và hồ công cộng thuộc địa
bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
28/4/2017
|
3
|
Quyết
định
|
190/2004/QĐ-UB
ngày 30/07/2004
|
Về thực hiện thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn thành
phố Hồ Chí Minh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
64/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản
|
01/01/2018
|
4
|
Quyết
định
|
242/2004/QĐ-UB
ngày 22/10/2004
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý Khu Công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh
|
Được thay thế bởi Quyết định số
07/2017/QĐ-UBND ngày 17/02/2017 về Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của
Ban Quản lý Khu Công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh
|
27/02/2017
|
NĂM 2005
|
5
|
Quyết
định
|
69/2005/QĐ-UB
ngày 05/05/2005
|
Ban hành Quy định về phân công, phân cấp quản lý
Nhà nước về giá tại thành phố Hồ Chí Minh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 62/2017/QĐ-UBND ngày 12/12/2017
về Ban hành Quy định về cơ chế quản lý, điều hành về giá
tại thành phố Hồ Chí Minh
|
01/01/2018
|
6
|
Quyết
định
|
245/2005/QĐ-UBND
ngày 30/12/2005
|
Về ban hành mức thu phí trông giữ
xe đạp, xe máy, ô tô và phí tạm dừng, đỗ xe ô tô trên địa
bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
64/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản
|
01/01/2018
|
NĂM
2006
|
7
|
Quyết
định
|
156/2006/QĐ-UBND
ngày 27/10/2006
|
Về thành lập Quỹ hỗ trợ đào tạo và giải
quyết việc làm cho người có đất bị thu hồi để thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn thành phố
|
Được thay thế bởi Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày 02/8/2017 Về
tổ chức lại "Quỹ hỗ trợ đào tạo và giải quyết việc làm cho người có đất
bị thu hồi để thực hiện các dự án đầu
tư trên địa bàn thành phố" thành "Quỹ hỗ trợ giải quyết việc làm
cho người có đất bị thu hồi để thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn thành phố".
|
12/8/2017
|
NĂM 2007
|
8
|
Nghị
quyết
|
09/2007/NQ-HĐND
ngày 05/7/2007
|
Về việc ban hành mức thu lệ phí
đăng ký hộ tịch trên địa bàn Thành phố
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
26/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản
|
01/01/2018
|
9
|
Nghị
quyết
|
19/2007/NQ-HĐND
ngày 07/12/2007
|
Về điều chỉnh mức thu phí bảo vệ
môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn
thành phố Hồ Chí Minh
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
26/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản
|
01/01/2018
|
10
|
Quyết
định
|
05/2007/CT-UBND
ngày 05/02/2007
|
Về quy định nguồn tài chính và quản
lý, sử dụng nguồn tài chính cho quản lý, bảo trì đường thủy nội địa.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
17/2017/QĐ-UBND ngày 21/3/2017 Về việc bãi bỏ văn bản
|
01/4/2017
|
11
|
Quyết
định
|
71/2007/QĐ-UBND
ngày 10/05/2007
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của ấp, tổ nhân dân
|
Được thay thế bởi Quyết định số
24/2017/QĐ-UBND ngày 25/04/2017 về Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp,
khu phố, tổ nhân dân, tổ dân phố
|
05/5/2017
|
12
|
Quyết
định
|
72/2007/QĐ-UBND
ngày 10/05/2007
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của tổ dân phố, khu phố
|
Được thay thế bởi Quyết định số
24/2017/QĐ-UBND ngày 25/04/2017 về Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp,
khu phố, tổ nhân dân, tổ dân phố
|
05/5/2017
|
13
|
Quyết
định
|
76/2007/QĐ-UBND
ngày 16/05/2007
|
Về thành lập Quỹ Phát triển khoa học
và công nghệ thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
55/2017/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 Về tổ chức và hoạt động Quỹ phát triển khoa học
và công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
|
25/10/2017
|
14
|
Quyết
định
|
77/2017/QĐ-UBND ngày 22/05/2007
|
Về quy định
giá tính thuế tài nguyên nước trên địa bàn thành phố Hồ
Chí Minh.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 56/2017/QĐ-UBND
ngày 20/10/2017 Về quy định giá tính thuế tài nguyên nước trên địa bàn Thành
phố Hồ Chí Minh.
|
01/11/2017
|
15
|
Quyết
định
|
139/2007/QĐ-UBND
ngày 20/12/2007
|
Về điều chỉnh Quyết định số 190/2004/QĐ-UB
ngày 30 tháng 7 năm 2004 của Ủy ban nhân dân thành phố về thực hiện thu phí bảo
vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn Thành phố
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
64/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản
|
01/01/2018
|
NĂM
2008
|
16
|
Nghị quyết
|
10/2008/NQ-HĐND
05/12/2008
|
Về phí và lệ phí trên địa bàn thành
phố Hồ Chí Minh
|
Được bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản
|
01/01/2018
|
17
|
Quyết
định
|
05/2008/CT-UBND
ngày 27/3/2008
|
Về tăng cường công tác bảo vệ, chăm
sóc trẻ em, ngăn ngừa, giải quyết tình trạng trẻ em lang
thang, trẻ em bị xâm phạm tình dục và trẻ em phải lao động
nặng nhọc trong điều kiện độc hại, nguy hiểm.
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND ngày 21/3/2017 Về việc bãi bỏ văn bản
|
01/4/2017
|
18
|
Quyết
định
|
15/2008/QĐ-UBND
ngày 12/03/2008
|
Ban hành Quy định về trách nhiệm quản
lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
|
Được thay thế bởi Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND
ngày 24/04/2017 về Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng
và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
04/5/2017
|
19
|
Quyết
định
|
87/2008/QĐ-UBND
ngày 19/12/2008
|
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và
hoạt động của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Được thay thế bởi Quyết định số
37/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 về Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh
|
28/8/2017
|
20
|
Quyết
định
|
88/2008/QĐ-UBND
ngày 20/12/2008
|
Về thu phí vệ sinh và phí bảo vệ
môi trường đối với chất thải rắn thông thường trên địa
bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
64/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản
|
01/01/2018
|
21
|
Nghị
quyết
|
08/2009/NQ-HĐND
09/7/2009
|
Về việc thu phí lưu giữ, bảo quản tang vật, phương tiện bị tạm giữ trên địa bàn Thành phố
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
26/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản
|
01/01/2018
|
22
|
Nghị
quyết
|
27/2009/NQ-HĐND
11/12/2009
|
Về thu lệ phí cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa
bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
26/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản
|
01/01/2018
|
23
|
Nghị
quyết
|
33/2009/NQ-HĐND
09/12/2009
|
Về thu phí thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
26/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản
|
01/01/2018
|
24
|
Nghị
quyết
|
35/2009/NQ-HĐND
09/12/2009
|
Về việc thu phí tham quan Khu di
tích lịch sử Địa đạo Củ Chi
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
26/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản
|
01/01/2018
|
25
|
Nghị
quyết
|
37/2009/NQ-HĐND
09/12/2009
|
Về việc thu lệ phí chứng minh nhân
dân và lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn thành phố Hồ
Chí Minh
|
Được bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản
|
01/01/2018
|
26
|
Quyết
định
|
05/2009/QĐ-UBND
ngày 20/01/2009
|
Ban hành Quy chế (mẫu) về tổ chức
và hoạt động của Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân quận - huyện
|
Được thay thế bởi Quyết định số
61/2017/QĐ-UBND ngày 05/12/2017 về Ban hành Quy chế (mẫu) về tổ chức và hoạt động
của Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân quận - huyện
|
15/12/2017
|
27
|
Quyết
định
|
13/2009/QĐ-UBND
ngày 03/02/2009
|
Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ
phát triển chính thức (ODA) của thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được thay thế
bởi Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 về Ban hành Quy định về quản
lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của
các nhà tài trợ nước ngoài của thành phố Hồ Chí Minh.
|
10/8/2017
|
28
|
Quyết
định
|
30/2009/QĐ-UBND
ngày 13/4/2009
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
08/2017/QĐ-UBND ngày 17/02/2017 về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của
Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp Thành phố
|
27/02/2017
|
29
|
Quyết
định
|
34/2009/QĐ-UBND
ngày 06/5/2009
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Hồ Chí Minh
|
Được thay thế bởi Quyết định số
10/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 về Ban hành Quy chế tổ chức
và hoạt động của Sở Văn hóa và Thể
thao Thành phố Hồ Chí Minh.
|
17/03/2017
|
30
|
Quyết
định
|
52/2009/QĐ-UBND
ngày 10/7/2009
|
Về điều chỉnh Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ thành
phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số
76/2007/QĐ-UBND ngày 16/5/2007 của Ủy ban nhân dân thành phố.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
55/2017/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 về tổ chức và hoạt động Quỹ phát triển khoa học
và công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
|
25/10/2017
|
31
|
Quyết
định
|
55/2009/QĐ-UBND
ngày 22/7/2009
|
Về ban hành mức thu phí lưu giữ, bảo
quản tang vật, phương tiện bị tạm giữ trên địa bàn thành
phố
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
64/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản
|
01/01/2018
|
32
|
Quyết
định
|
89/2009/QĐ-UBND
ngày 10/11/2009
|
Ban hành Quy chế
phối hợp trong công tác bán đấu giá tài sản là tang vật, phương tiện bị tịch
thu do vi phạm hành chính tại Trung tâm Dịch vụ bán đấu
giá tài sản thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
27/2017/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 về Ban hành Quy chế Đấu giá tài sản là tang vật,
phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ nhà nước tại thành phố Hồ Chí Minh.
|
10/7/2017
|
33
|
Quyết
định
|
72/2009/QĐ-UBND
ngày 28/9/2009
|
Ban hành Quy chế (mẫu) về tổ chức
và hoạt động của Thanh tra quận - huyện
|
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND
ngày 11/3/2017 về Ban hành Quy chế (mẫu) về tổ chức và hoạt động của Thanh
tra quận - huyện.
|
21/3/2017
|
34
|
Quyết
định
|
73/2009/QĐ-UBND
ngày 30/09/2009
|
Ban hành Quy chế (mẫu) tổ chức và
hoạt động của Phòng Tài nguyên và Môi trường quận - huyện.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
49/2017/QĐ-UBND ngày 28/8/2017 về Ban hành Quy chế (mẫu) về tổ chức và hoạt động của Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân quận - huyện.
|
15/9/2017
|
NĂM 2010
|
35
|
Nghị
quyết
|
10/2010/NQ-HĐND
ngày 08/10/2010
|
Về thu phí thẩm định cấp quyền sử dụng
đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Được bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản
|
01/01/2018
|
36
|
Nghị
quyết
|
21/2010/NQ-HĐND ngày 08/12/2010
|
Về điều chỉnh mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn
thành phố Hồ Chí Minh
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
26/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản
|
01/01/2018
|
37
|
Quyết
định
|
06/2010/QĐ-UBND
ngày 23/01/2010
|
Về sửa đổi, bổ
sung Quy định về quản lý sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) của
thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 13/2009/QĐ-UBND
ngày 03 tháng 02 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
32/2017/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 về Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng vốn
hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)
và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài của
thành phố Hồ Chí Minh.
|
10/8/2017
|
38
|
Quyết
định
|
20/2010/QĐ-UBND
ngày 29/03/2010
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quyết định số 71/2007/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành Quy chế tổ chức
và hoạt động của ấp, tổ nhân dân
|
Được thay thế bởi Quyết định số
24/2017/QĐ-UBND ngày 25/04/2017 về Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp,
khu phố, tổ nhân dân, tổ dân phố
|
05/5/2017
|
39
|
Quyết
định
|
21/2010/QĐ-UBND
ngày 29/03/2010
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quyết định số 72/2007/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2007 của
Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành Quy chế tổ chức và
hoạt động của tổ dân phố, khu phố.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
24/2017/QĐ-UBND ngày 25/04/2017 về Ban
hành Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố, tổ nhân dân, tổ dân phố
|
05/5/2017
|
40
|
Quyết
định
|
69/2010/QĐ-UBND
ngày 22/05/2007
|
Về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt
động của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh
|
Được thay thế bởi Quyết định số
59/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 về Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của
Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh
|
30/11/2017
|
41
|
Quyết
định
|
73/2010/QĐ-UBND
ngày 05/10/2010
|
Sửa đổi, bổ sung Quy chế (mẫu) tổ chức và hoạt động của Phòng Tài nguyên và Môi trường quận
- huyện.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
49/2017/QĐ-UBND ngày 28/8/2017 về Ban hành Quy chế (mẫu) về tổ chức và hoạt động
của Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân quận - huyện.
|
15/9/2017
|
42
|
Quyết
định
|
76/2010/QĐ-UBND
ngày 08/10/2010
|
Ban hành Quy định về quy trình
thanh tra quản lý, sử dụng đất đai tại thành phố Hồ Chí
Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
01/2017/QĐ-UBND ngày 06/01/2017 về việc bãi bỏ văn bản
|
16/01/2017
|
NĂM 2011
|
43
|
Nghị
quyết
|
32/2011/NQ-HĐND
07/12/2011
|
Về thu phí khai thác và sử dụng tài
liệu đất đai trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Được bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản
|
01/01/2018
|
44
|
Quyết
định
|
14/2011/QĐ-UBND
ngày 15/3/2011
|
Ban hành Quy chế tổ chức và quản lý
cộng tác viên kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn thành phố Hồ
Chí Minh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND
ngày 10/01/2017 về Ban hành Quy chế về kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa
văn bản quy phạm pháp luật và tổ chức, quản lý cộng tác viên kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa
bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
20/01/2017
|
45
|
Quyết
định
|
1914/QĐ-UBND
ngày 15/4/2011
|
Về việc phê duyệt điều chỉnh Phương
án đấu thầu, đặt hàng thực hiện và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích trong
công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên, sửa chữa hệ thống hạ tầng thuộc lĩnh
vực giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
|
Được thay thế bởi Quyết định số
53/2017/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 về Ban hành Quy chế đấu thầu, đặt hàng cung ứng
sản phẩm, dịch vụ công ích thuộc lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn
Thành phố Hồ Chí Minh
|
15/10/2017
|
46
|
Quyết
định
|
67/2011/QĐ-UBND
ngày 24/10/2011
|
Ban hành quy định về trình tự, thủ
tục ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân các cấp tại Thành
phố Hồ Chí Minh;
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 về Ban hành Quy định về
quy trình xây dựng văn bản quy phạm
pháp luật trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
1/4/2017
|
47
|
Quyết
định
|
75/2011/QĐ-UBND
ngày 21/11/2011
|
Ban hành Quy chế về kiểm tra, xử lý
và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
02/2017/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 về Ban hành Quy chế về kiểm tra, xử lý, rà soát,
hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật và tổ chức, quản lý cộng tác viên kiểm
tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn Thành phố
Hồ Chí Minh
|
20/01/2017
|
NĂM 2012
|
48
|
Nghị
quyết
|
03/2012/NQ-HĐND
01/03/2012
|
Về việc tăng
phí lưu giữ, bảo quản tang vật, phương tiện bị tạm giữ
trên địa bàn thành phố
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
26/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản
|
01/01/2018
|
49
|
Quyết
định
|
08/2012/QĐ-UBND
ngày 06/3/2012
|
Về tăng mức phí lưu giữ, bảo quản
tang vật, phương tiện bị tạm giữ trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
64/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản
|
01/01/2018
|
50
|
Quyết
định
|
16/2012/QĐ-UBND
ngày 18/4/2012
|
ban hành Quy trình về tiếp công dân và xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, đơn phản ánh, kiến nghị
liên quan đến khiếu nại, tố cáo trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
51/2017/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 về việc bãi bỏ văn bản
|
15/10/2017
|
51
|
Quyết
định
|
29/2012/QĐ-UBND
ngày 14/7/2012
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của Ban Dân tộc thành phố trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
03/2017/QĐ-UBND ngày 16/01/2017 Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban
Dân tộc thành phố.
|
26/01/2017
|
NĂM 2013
|
52
|
Nghị
quyết
|
09/2013/NQ-HĐND
ngày 13/07/2013
|
Về quy định một số mức chi cụ thể
cho công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản
ánh trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
Được thay thế bởi
Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về chế độ bồi dưỡng đối với người
làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo,
kiến nghị, phản ánh trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
01/01/2018
|
53
|
Nghị
quyết
|
13/2013/NQ-HĐND
ngày 13/07/2013
|
Về ban hành quy định mức trích từ
các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách
nhà nước trên địa bàn thành phố
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
08/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về quy định mức trích từ các khoản thu hồi
phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân
sách nhà nước
|
01/01/2018
|
54
|
Nghị
quyết
|
27/2013/NQ-HĐND
10/12/2013
|
Về ban hành mức thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm,
phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và tỷ lệ phần trăm trích để lại
cho cơ quan thu phí, lệ phí về giao dịch bảo đảm thuộc ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
26/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản
|
01/01/2018
|
55
|
Quyết
định
|
06/2013/QĐ-UBND
ngày 25/01/2013
|
Về ban hành bảng giá tối thiểu tính
lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn Thành phố Hồ Chí
Minh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 64/2017/QĐ-UBND
ngày 20/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản
|
01/01/2018
|
56
|
Quyết
định
|
16/2013/QĐ-UBND
ngày 13/5/2013
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của Sở Giáo dục và đào tạo.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND
ngày 22/02/2017 về Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh
|
04/3/2017
|
NĂM 2014
|
57
|
Nghị
quyết
|
31/2014/NQ-HĐND
30/12/2014
|
Về tổ chức thu phí sử dụng đường bộ
theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn thành
phố Hồ Chí Minh
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
26/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản
|
01/01/2018
|
58
|
Quyết
định
|
15/2014/QĐ-UBND
ngày 22/4/2014
|
Về thực hiện thu
phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên
địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 64/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 về việc
bãi bỏ văn bản
|
01/01/2018
|
59
|
Quyết
định
|
19/2014/CT-UBND
ngày 25/08/2014
|
Về tăng cường trách nhiệm quản lý
nhà nước đối với quản lý chất lượng công trình xây dựng và an toàn thi công
xây dựng trên địa bàn Thành phố.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
23/2017/QĐ-UBND ngày 24/04/2017 về Quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về
chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn thành phố
|
04/5/2017
|
60
|
Quyết
định
|
18/2014/QĐ-UBND
ngày 09/5/2014
|
Về sửa đổi, bổ
sung một số điều của quy định về trình tự, thủ tục ban hành văn bản quy phạm
pháp luật của Ủy ban nhân dân các cấp tại Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm
theo Quyết định số 67/2011/QĐ-UBND ngày 24/10/2011.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
11/2017/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 về Ban hành Quy định về quy trình xây dựng văn
bản quy phạm pháp luật trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
1/4/2017
|
61
|
Quyết
định
|
27/2014/QĐ-UBND
ngày 04/8/2014
|
Quy định chi tiết một số nội dung về
cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND
ngày 20/6/2017 Quy định một số nội dung về cấp Giấy phép xây dựng trên địa
bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
30/6/2017
|
62
|
Quyết
định
|
33/2014/QĐ-UBND
ngày 15/10/2014
|
Quy định về diện tích tối thiểu được
tách thửa.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
60/2017/QĐ-UBND ngày 05/12/2017 về Quy định diện tích tối
thiểu được tách thửa
|
01/01/2018
|
63
|
Quyết
định
|
49/2014/QĐ-UBND
ngày 18/12/2014
|
Về việc quản lý người xin ăn không có
nơi cư trú nhất định, người sinh sống nơi công cộng không có nơi cư trú nhất
định trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
29/2017/QĐ-UBND ngày 19/7/2017 về việc quản lý người xin
ăn không có nơi cư trú ổn định, người sinh sống nơi công cộng không có nơi cư
trú ổn định trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
01/8/2017
|
NĂM 2015
|
64
|
Nghị
quyết
|
01/2015/NQ-HĐND
29/7/2015
|
Về phương án thu lệ phí cấp mới (đăng ký lần đầu tại Việt Nam) giấy đăng ký kèm biển số phương tiện cơ giới đường bộ trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
26/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản
|
01/01/2018
|
65
|
Nghị
quyết
|
17/2015/NQ-HĐND
09/12/2015
|
Về mức thu lệ phí cấp giấy phép xây
dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
26/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản
|
01/01/2018
|
66
|
Quyết
định
|
5614/QĐ-UBND
ngày 03/01/2015
|
Về ban hành khung giá cho thuê
nhà ở công vụ do Thành phố Hồ Chí Minh quản lý.
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 Về việc bãi bỏ văn bản.
|
01/11/2017
|
67
|
Quyết
định
|
17/2015/QĐ-UBND
ngày 20/3/2015
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của Sở Du lịch thành phố Hồ Chí Minh
|
Được thay thế bởi Quyết định số
13/2017/QĐ-UBND ngày 14/3/2017 về Ban hành Quy chế tổ chức
và hoạt động của Sở Du lịch thành phố Hồ Chí Minh
|
24/3/2017
|
68
|
Quyết
định
|
18/2015/QĐ-UBND
ngày 07/04/2015
|
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn công chức phường, xã, thị trấn trên địa bàn
Thành phố Hồ Chí Minh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
44/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 Về việc bãi bỏ văn bản.
|
01/11/2017
|
69
|
Quyết
định
|
19/2015/QĐ-UBND
ngày 07/4/2015
|
Ban hành Bộ Đơn giá sản phẩm đo đạc
bản đồ và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
04/2017/QĐ-UBND 20/01/2017 về ban hành bộ Đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ, xây dựng
cơ sở dữ liệu địa chính và đăng ký cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà
ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
30/01/2017
|
70
|
Quyết
định
|
29/2015/QĐ-UBND
ngày 11/6/2015
|
Bổ sung điểm c Khoản 1 Điều 3 Quyết
định số 06/2013/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành
phố về ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện
vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
64/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 về việc
bãi bỏ văn bản
|
01/01/2018
|
71
|
Quyết
định
|
41/2015/QĐ-UBND
ngày 19/8/2015
|
Về ban hành mức thu lệ phí cấp mới
(đăng ký lần đầu tại Việt Nam) giấy đăng ký kèm biển số
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ trên địa bàn
thành phố Hồ Chí Minh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
64/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản
|
01/01/2018
|
NĂM
2016
|
72
|
Quyết
định
|
05/2016/QĐ-UBND
ngày 01/03/2016
|
Về sửa đổi Khoản 2 và Khoản 3 Điều 1 Quyết định số
69/2011/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố về trợ
cấp giảng dạy đối với giáo viên dạy hòa nhập cho người khuyết tật trên địa
bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
45/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 Về việc bãi bỏ văn bản.
|
01/11/2017
|
73
|
Quyết
định
|
09/2016/QĐ-UBND
ngày 25/3/2016
|
Quy định về hệ số điều chỉnh giá đất
năm 2016 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
19/2017/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 Quy định về hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2017 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
02/4/2017
|
74
|
Quyết
định
|
3241/QĐ-UBND
ngày 24/6/2016
|
Về phân cấp thẩm quyền phê duyệt phương
án xử lý đối với tài sản vô chủ, tài sản bị đánh rơi, bỏ
quên, di sản không
có người thừa kế theo quy định tại Nghị định
số 29/2014/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
46/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 Về việc bãi bỏ văn bản.
|
01/11/2017
|
75
|
Quyết
định
|
39/2016/QĐ-UBND
ngày 30/9/2016
|
Ban hành Quy chế sử dụng kinh phí hỗ
trợ từ ngân sách thành phố cho một số nội dung hoạt động của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016 - 2021
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
39/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 Về việc bãi bỏ văn bản.
|
01/11/2017
|
76
|
Quyết
định
|
5371/QĐ-UBND
ngày 12/10/2016
|
Ban hành Quy chế Quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công Thành phố Hồ
Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
40/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 Về việc bãi bỏ văn bản.
|
01/11/2017
|
NĂM 2017
|
77
|
Quyết
định
|
25/2017/QĐ-UBND
ngày 28/04/2017
|
Ban hành Hướng dẫn thực hiện quy định
tiêu chí, thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
48/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 Về việc bãi bỏ văn bản.
|
01/11/2017
|
Tổng số: 77 văn bản
|
Stt
|
Tên
loại văn bản
|
Số ký hiệu
ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/trích yếu nội dung của
văn bản
|
Nội dung, quy định
hết hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
NĂM 2004
|
1
|
Nghị
quyết
|
14/2004/NQ-HĐ ngày 16/7/2004 của Hội
đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối
năm 2004.
|
Nội dung: "Hội đồng nhân
dân thành phố chấp thuận phương án 1 về mức thu như đề nghị của Ủy ban nhân
dân Thành phố; đồng ý tỷ lệ để lại
đơn vị cấp nước 1 %, phường - xã 15% và phải thực
hiện đúng mục đích chi" tại Khoản 7.2 Mục 7 phần
II của Nghị quyết
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
26/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân
Thành phố về việc bãi bỏ văn bản
|
01/01/2018
|
NĂM
2010
|
2
|
Quyết
định
|
10/2010/QĐ-UBND
ngày 04/02/2010 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy định về phân cấp
quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp
công lập, tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí
hoạt động.
|
Điểm c khoản 1 Điều 2 tại Bảng quy
định ban hành kèm theo Quyết định số 10/2010/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số
38/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi
Quyết định số 10/2010/QĐ-UBND ngày 04/02/2010
|
01/9/2017
|
NĂM 2011
|
3
|
Nghị
quyết
|
28/2011/NQ-HĐND ngày 07/12/2011 của
Hội đồng nhân dân về nâng mức phụ cấp hàng tháng đối với lực lượng Bảo vệ dân
phố và Công an viên
|
Các nội dung phụ cấp hàng tháng đối
với lực lượng Bảo vệ dân phố
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
15/2017/NQ-HĐND ngày 06/7/2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố Về điều chỉnh
trợ cấp, phụ cấp cho cán bộ, chiến sĩ thuộc lực lượng Dân quân Tự vệ; nâng phụ
cấp hằng tháng, phụ cấp trách nhiệm, trợ cấp trang phục đối với lực lượng Bảo
vệ dân phố
|
01/01/2018
|
NĂM 2012
|
4
|
Quyết
định
|
30/2012/QĐ-UBND ngày 25/7/2012 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về ban hành Quy định về
tuyển dụng công chức và xếp lương khi bổ nhiệm ngạch
|
Điều kiện tuyển dụng "có hộ khẩu thường trú tại thành phố Hồ Chí
Minh" tại Điểm a Khoản 1
Điều 5 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định 30/2012/QĐ-UBND
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
43/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của Ủy ban nhân dân Thành
phố về việc bãi bỏ văn bản
|
01/11/2017
|
NĂM 2014
|
5
|
Nghị
quyết
|
11/2014/NQ-HĐND ngày 11/6/2014 của Hội đồng nhân dân về chế độ hỗ trợ đối với cán bộ
không chuyên trách Mặt trận Tổ quốc, các đoàn thể phường, xã, thị trấn, phụ cấp
đối với cán bộ không chuyên trách ở khu phố, ấp, tổ dân phố, tổ nhân dân và hỗ
trợ kinh phí hoạt động ở khu phố, ấp
|
Nội dung quy định mức khoán hỗ trợ
kinh phí hoạt động hàng tháng đối với khu phố, ấp tại
Khoản 3.1, Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 19/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố về
nâng mức hỗ trợ đối với khu phố, ấp, tổ dân phố, tổ nhân dân
|
01/8/2017
|
6
|
Quyết
định
|
51/2014/QĐ-UBND
ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy định về giá các loại
đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến ngày
31/12/2019
|
Nhóm tuyến đường đổi tên, chỉnh đoạn, điều chỉnh,
bổ sung giá đất tại Bảng 6 - Bảng giá đất ở các quận -
huyện: 2, 6, 9, 10, 11, Thủ Đức, Gò Vấp, Tân Phú, Phú
Nhuận, Bình Tân, Hóc Môn, Bình Chánh, Cần Giờ, Nhà Bè,
Củ Chi.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định
số 30/2017/QĐ-UBND ngày 22/7/2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố về điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất ở ban hành kèm
theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân thành
phố Ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến ngày
31/12/2019.
|
01/8/2017
|
NĂM 2015
|
7
|
Quyết
định
|
36/2015/QĐ-UBND ngày 24/07/2015 của
Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy định về quản lý, thu - nộp, sử dụng, quyết toán Quỹ Phòng, chống thiên tai Thành phố
|
Khoản 4 Điều 6 của Quy định ban
hành kèm theo Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
48/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ
văn bản
|
01/11/2017
|
8
|
Quyết
định
|
44/2015/QĐ-UBND ngày 09/9/2015 của Ủy
ban nhân dân Thành phố ban hành Quy định quản lý bùn thải trên địa bàn Thành
phố Hồ Chí Minh
|
Khoản 3 Điều 6 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 47/2017/QĐ-UBND
ngày 24/8/2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản
|
01/11/2017
|
9
|
Quyết
định
|
50/2015/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của
Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành quy định về thực hiện Chương trình kích
cầu đầu tư của Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Khoản 2 Điều 3, Khoản 3 Điều 6, Điều
13 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số
50/2015/QĐ-UBND
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
15/2017/QĐ-UBND ngày 16/3/2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố Ban hành Quy định
về hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư phát triển sản xuất lĩnh vực công nghiệp và
công nghiệp hỗ trợ
|
26/3/2017
|
NĂM 2016
|
10
|
Nghị
quyết
|
124/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của
Hội đồng nhân dân về ban hành các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng
nhân dân thành phố.
|
Nội dung thu "lệ phí cấp bản
sao trích lục hộ tịch" tại Khoản 6 Mục A, Khoản
6 Mục B, Khoản 1 Mục C Phụ lục 1B
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
01/2017/NQ-HĐND ngày 06/7/2017 của Hội đồng nhân dân
Thành phố về việc bãi bỏ nội dung thu "lệ phí cấp bản sao trích lục hộ tịch"
tại Phụ lục 1B của Nghị quyết Hội đồng nhân dân thành phố về ban hành các loại
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân
Thành phố
|
01/8/2017
|
Nội dung quy định mức thu "lệ
phí đăng ký cư trú" tại Khoản
1 Mục II Phụ lục 01
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
07/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân
Thành phố về ban hành mức thu lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn Thành phố Hồ
Chí Minh
|
01/01/2018
|
Nội dung quy định mức thu "lệ
phí cấp giấp phép lao động cho người nước
ngoài làm việc trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh" tại Khoản 4 Mục II Phụ lục số 01
|
Bị bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng
nhân dân Thành phố về ban hành mức thu lệ phí cấp giấy
phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn Thành phố Hồ Chí
Minh
|
01/01/2018
|
Nội dung quy định về mức thu phí
thăm quan bảo tàng được quy định tại Khoản 10, Mục I, Phụ
lục 01
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 16/2017/NQ-HĐND
ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố về ban
hành mức thu phí thăm quan các bảo tàng thuộc Sở Văn hóa và Thể thao quản lý
|
01/01/2018
|
Nội dung thu phí thẩm định hồ sơ cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại Điểm 3 Mục I Phụ lục số 01
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
17/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố về ban hành mức thu phí thẩm định cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
01/01/2018
|
Điểm 7 mục II Phụ lục số 01
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
18/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố về ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy
phép xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
01/01/2018
|
11
|
Quyết
định
|
03/2016/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của
Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành Quy định về tuyển dụng, chuyển công tác
viên chức và xếp lương khi bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp
|
• Điểm a và Điểm b Khoản 1 Điều
6
• Nội dung "bản sao hộ khẩu
thường trú" tại Điểm c Khoản
1 Điều 7
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của Ủy ban
nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản
|
01/11/2017
|
12
|
Quyết
định
|
04/2016/QĐ-UBND ngày 23/02/2016 của
Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định về khuyến
khích chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp đô thị trên địa bàn
Thành phố giai đoạn 2016 - 2020
|
• Điều 5 của Quy định ban hành kèm
theo Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND
• Điều 6 của
Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
48/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của Ủy ban nhân dân Thành
phố về việc bãi bỏ văn bản
|
01/11/2017
|
13
|
Quyết
định
|
14/2016/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 của Ủy
ban nhân dân thành phố sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về tuyển dụng công chức và xếp lương khi bổ nhiệm ngạch ban hành kèm theo
Quyết định số 30/2012/QĐ-UBND ngày 25/7/2012
|
Thành phần hồ sơ "Bản sao
giấy khai sinh và hộ khẩu thường trú... tốt
nghiệp đại học loại giỏi, tuổi đời dưới 30" tại Khoản 2 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
43/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản
|
01/11/2017
|
14
|
Quyết
định
|
20/2016/QĐ-UBND ngày 09/06/2016 của
Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Văn
phòng Ủy ban nhân dân Thành phố
|
Điểm d Khoản 1 Điều 4 Quy chế ban
hành kèm theo Quyết định 20/2016/QĐ-UBND
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND
ngày 24/8/2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản.
|
01/11/2017
|
15
|
Quyết
định
|
36/2016/QĐ-UBND ngày 19/09/2016 của
Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy chế đặt hàng và giao kế hoạch cung ứng
sản phẩm dịch vụ công ích ngành tài nguyên và môi trường tại Thành phố Hồ Chí
Minh
|
• Điều 4 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND
• Điểm b Khoản
2 Điều 7 của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
47/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản.
|
01/11/2017
|
16
|
Quyết
định
|
52/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của
Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
Nội dung thu "lệ phí cấp bản
sao trích lục hộ tịch" tại Khoản 6 Mục A, Khoản 6 Mục B, Khoản 1 Mục C,
Phần 2 Phụ lục 13 Mức thu lệ phí hộ tịch ban hành kèm theo Quyết định số
52/2016/QĐ-UBND
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
33/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của Ủy ban nhân dân Thành
phố về việc bãi bỏ nội dung thu "lệ phí cấp bản sao trích lục hộ tịch"
tại Phụ lục 13 Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy
ban nhân dân thành phố.
|
01/8/2017
|
NĂM 2017
|
17
|
Quyết
định
|
32/2017/QĐ-UBND ngày 31/12/2017 của
Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định về quản lý và
sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài của thành phố Hồ Chí Minh
|
• Điều 7
• Khoản 4 Điều 9
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 58/2017/QĐ-UBND
ngày 17/11/2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quy định về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển
chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài của Thành phố
Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND
|
27/11/2017
|
Tổng
số: 17 văn bản
|