Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 502/QĐ-UBND 2018 công bố kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính Lai Châu
Số hiệu:
|
502/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Tống Thanh Hải
|
Ngày ban hành:
|
22/05/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 502/QĐ-UBND
|
Lai
Châu, ngày 22 tháng 05
năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH (CHỈ SỐ
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH) NĂM 2017 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH; UBND CÁC HUYỆN,
THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số
09/2016/QĐ-UBND ngày 12/5/2016 của UBND tỉnh Lai Châu về việc Quyết định ban
hành Quy định đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác Cải cách hành chính
của các sở, ban, ngành tỉnh; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu;
Trên cơ sở kết quả thẩm định của Hội
đồng thẩm định xác định kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính hàng năm
của các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thành phố;
Xét đề nghị của Chủ tịch Hội đồng
thẩm định,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả thực hiện công tác cải cách hành
chính năm 2017 (gọi tắt là Chỉ số cải cách hành chính năm 2017) của các sở,
ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu (có
phụ biểu đính kèm).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ tham mưu cho UBND tỉnh tổ
chức Hội nghị công bố kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2017 tới
các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3,
- Vụ CCHC Bộ Nội vụ (b/c);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Báo Lai Châu;
- Lưu: VT, NC.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Thanh Hải
|
BẢNG XẾP LOẠI
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2017 CỦA CÁC
SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 502/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh
Lai Châu)
STT
|
Tên
đơn vị
|
Điểm
thẩm định
|
Điểm
điều tra
|
Tổng
điểm
|
Thang
điểm chuẩn
|
Chỉ số (%)
|
Xếp loại
|
Xếp hạng
|
1
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
72,50
|
16,25
|
88,75
|
100
|
88,75
|
TỐT
|
1
|
2
|
Thanh tra tỉnh
|
65,75
|
15,44
|
81,19
|
92
|
88,25
|
TỐT
|
2
|
3
|
Sở Công Thương
|
70,50
|
15,33
|
85,83
|
100
|
85,83
|
TỐT
|
3
|
4
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
70,00
|
15,60
|
85,60
|
100
|
85,60
|
TỐT
|
4
|
5
|
Sở Xây dựng
|
69,25
|
15,91
|
85,16
|
100
|
85,16
|
TỐT
|
5
|
6
|
Sở Lao động, TB và XH
|
70,00
|
14,80
|
84,80
|
100
|
84,80
|
TỐT
|
6
|
7
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
69,25
|
15,11
|
84,36
|
100
|
84,36
|
TỐT
|
7
|
8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
56,50
|
15,40
|
71,90
|
87,00
|
82,64
|
TỐT
|
8
|
9
|
Sở Nội vụ
|
67,00
|
15,15
|
82,15
|
100
|
82,15
|
TỐT
|
9
|
10
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
65,00
|
15,91
|
80,91
|
100
|
80,91
|
TỐT
|
10
|
11
|
Sở Tài chính
|
64,50
|
15,81
|
80,31
|
100
|
80,31
|
TỐT
|
11
|
12
|
Sở Tư pháp
|
64,25
|
15,80
|
79,05
|
100
|
79,05
|
KHÁ
|
12
|
13
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
61,50
|
15,66
|
77,16
|
100
|
77,16
|
KHÁ
|
13
|
14
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
60,75
|
15,66
|
76,41
|
100
|
76,41
|
KHÁ
|
14
|
15
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
61,00
|
14,65
|
75,65
|
100
|
75,65
|
KHÁ
|
15
|
16
|
Ban Dân tộc
|
44,75
|
13,54
|
58,29
|
78,00
|
74,73
|
KHÁ
|
16
|
17
|
BQL khu KTCK Ma Lù Thàng
|
58,25
|
16,19
|
74,44
|
100
|
74,44
|
KHÁ
|
17
|
18
|
Sở Giao thông Vận tải
|
59,00
|
15,39
|
74,39
|
100
|
74,39
|
KHÁ
|
18
|
19
|
Sở Ngoại vụ
|
34,25
|
13,29
|
47,54
|
67,00
|
70,96
|
KHÁ
|
19
|
20
|
Sở Y tế
|
50,75
|
13,54
|
64,29
|
100
|
64,29
|
TB
|
20
|
BẢNG XẾP LOẠI
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2017 CỦA UBND
CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 502/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh
Lai Châu)
Số
thứ tự
|
Đơn
vị
|
Điểm
thẩm định
|
Điểm
điều tra
|
Tổng
điểm
|
Thang
điểm chuẩn
|
Chỉ
số (%)
|
Chỉ
số Cải cách hành chính cấp xã
|
Xếp loại
|
Xếp hạng
|
1
|
Thành phố Lai Châu
|
72,00
|
15,58
|
87,58
|
100
|
87,58
|
04/07 xã/phường xếp loại xuất sắc
(57,1%);
03/07 xã/phường xếp loại tốt
(42,9%);
|
TỐT
|
1
|
2
|
Huyện Tân Uyên
|
70,00
|
15,68
|
85,68
|
100
|
85,68
|
07/10 xã/thị trấn xếp loại tốt (70%);
03/10 xã xếp loại khá (30%)
|
TỐT
|
2
|
3
|
Huyện Nậm Nhùn
|
67,25
|
16,08
|
83,33
|
100
|
83,33
|
02/11 xã/thị trấn xếp loại xuất sắc
(18,2%);
06/11 xã xếp loại tốt (54,5%);
02/11 xã xếp
loại khá (18,2%);
01/11 xã xếp loại TB (9,1%);
|
TỐT
|
3
|
4
|
Huyện Mường Tè
|
66,00
|
15,23
|
81,23
|
100
|
81,23
|
03/14 xã xếp loại xuất sắc (21,4%);
11/14 xã/thị trấn xếp loại tốt
(71,4%);
01/14 xã/thị trấn xếp loại khá
(7,2%)
|
TỐT
|
4
|
5
|
Huyện Tam Đường
|
67,75
|
14,77
|
82,52
|
100
|
82,52
|
01 /14 xã xếp loại xuất sắc (7,1%);
06/14 xã/thị trấn xếp loại tốt (42,9%);
07/14 xã xếp loại khá (50%)
|
KHÁ
|
5
|
6
|
Huyện Sìn Hồ
|
67,00
|
14,13
|
81,13
|
100
|
81,13
|
04/22 xã/thị trấn xếp loại tốt
(18,18%);
17/22 xã/thị trấn xếp loại khá (77,27%);
01/22 xã/thị trấn xếp loại trung
bình (4,55%)
|
KHÁ
|
6
|
7
|
Huyện Phong Thổ
|
63,25
|
14,64
|
77,89
|
100
|
77,89
|
01/18 xã/thị trấn xếp loại xuất sắc (5,6%);
11/18 xã/thị trấn xếp loại tốt
(61,1%);
06/18 xã/thị trấn xếp loại khá
(33,3%)
|
KHÁ
|
7
|
8
|
Huyện Than Uyên
|
58,00
|
15,35
|
73,35
|
100
|
73,35
|
04/12 xã/thị trấn xếp loại tốt
(33,3%);
08/12 xã xếp
loại khá (66,7%)
|
KHÁ
|
8
|
KẾT QUẢ
THỰC HIỆN CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
NĂM 2017 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 502/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2018 của UBND tỉnh Lai Châu)
|
Đơn vị
Tiêu chí
đánh giá
|
SỞ NỘI VỤ
|
SỞ TÀI CHÍNH
|
SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT
|
VĂN PHÒNG UBND TỈNH
|
SỞ KH&ĐT
|
SỞ GD&ĐT
|
SỞ LĐ, TB&XH
|
SỞ VH, TT&DL
|
SỞ TƯ PHÁP
|
BAN DÂN TỘC
|
SỞ TN&MT
|
SỞ KH&CN
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
SỞ
GTVT
|
SỞ
Y TẾ
|
SỞ XÂY DỰNG
|
BQL KHU KTCK MA LÙ THÀNG
|
SỞ NGOẠI VỤ
|
THANH TRA TỈNH
|
SỞ TTTT
|
1
|
CÔNG TÁC
CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH
CCHC
|
1,1
|
Ban hành
và thực hiện kế hoạch CCHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành Kế
hoạch CCHC kịp thời (trong Quý IV của năm trước liền kề năm kế hoạch)
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
0,50
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1.1.2
|
Kế hoạch xác
định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC trên các lĩnh vực theo Chương trình CCHC của Chính phủ,
của tỉnh và bố trí kinh phí thực hiện
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
0,75
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
0,50
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1.1.3
|
Các kết quả
phải xác định rõ ràng, cụ thể và xác định rõ trách nhiệm thực hiện của phòng,
đơn vị chuyên môn
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1.1.4
|
Mức độ thực
hiện Kế hoạch
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
0,75
|
0,75
|
0,75
|
1,00
|
0,75
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
0,75
|
1,00
|
1,00
|
0,75
|
1,00
|
0,75
|
1,2
|
Thực hiện
chế độ báo cáo CCHC theo quy định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Số lượng
báo cáo (02 báo cáo quý, 6 tháng và báo cáo năm)
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
1,00
|
2,00
|
2,00
|
1.2.2
|
Tất cả
các báo cáo được gửi đúng thời gian quy định
|
0,75
|
0,75
|
1,00
|
1,00
|
0,75
|
0,75
|
0,75
|
1,00
|
0,50
|
0,75
|
0,50
|
0,50
|
1,00
|
0,50
|
0,50
|
0,75
|
0,75
|
0,50
|
0,75
|
1,00
|
1,3
|
Ban hành
và thực hiện kế hoạch tự kiểm
tra CCHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Ban hành kế
hoạch kiểm tra
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
0,00
|
1,00
|
0,00
|
1,00
|
1,00
|
1.3. 2
|
Mức độ thực
hiện kế hoạch
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1,00
|
0,00
|
1,00
|
1,00
|
1.3.3
|
Xử lý hoặc kiến
nghị cấp có thẩm quyền các vấn đề phát hiện qua kiểm tra
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
0,00
|
0,00
|
1,00
|
1,00
|
0,00
|
1,00
|
1,00
|
1,4
|
Ban hành và thực hiện đầy đủ Kế hoạch tuyên truyền
CCHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Kế hoạch
tuyên truyền CCHC
|
1
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
0,00
|
1,00
|
0,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1.4.2
|
Tác động của
công tác tuyên truyền đối với việc nâng
cao nhận thức của cán bộ công chức viên chức về CCHC
|
0,56
|
0,78
|
0,81
|
0,89
|
0,83
|
1,00
|
0,85
|
0,86
|
0,89
|
1,00
|
0,93
|
0,98
|
0,79
|
0,78
|
0,83
|
0,93
|
1,00
|
0,81
|
0,64
|
0,89
|
1,5
|
Gắn kết quả thực hiện công tác CCHC với công tác thi
đua khen thưởng
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
0,00
|
2
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
1,6
|
Kết quả chỉ đạo điều hành CCHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6.1
|
Phân công
trách nhiệm trong chỉ đạo điều hành
|
0,80
|
0,63
|
1,00
|
0,55
|
0,68
|
0,98
|
0,63
|
1,00
|
0,53
|
1,00
|
1,00
|
0,60
|
0,95
|
1,00
|
0,78
|
1,00
|
1,00
|
0,95
|
1,00
|
0,55
|
1.6.2
|
Ban hành các văn bản
chỉ đạo điều hành CCHC
|
0,85
|
0,81
|
0,81
|
0,93
|
0,86
|
0,98
|
0,78
|
0,89
|
0,93
|
0,85
|
0,82
|
0,88
|
0,90
|
0,86
|
0,78
|
0,88
|
1,00
|
0,98
|
0,84
|
0,87
|
1.6.3
|
Tổ chức họp
định kỳ quý, 6 tháng, 9 tháng và năm để xem xét đánh giá công tác CCHC
|
0,63
|
0,93
|
0,43
|
0,88,
|
0,70
|
0,53
|
0,70
|
0,93
|
0,65
|
1,00
|
0,48
|
0,90
|
0,50
|
0,65
|
0,59
|
0,73
|
1,00
|
1,00
|
0,65
|
0,80
|
2
|
XÂY DỰNG
VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QPPL
|
2,1
|
Tham
mưu xây dựng văn bản QPPL trong năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Tham mưu
xây dựng văn bản QPPL khi được cấp trên giao
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
2.1.2
|
Mức độ phù hợp
với tình hình thực tế của tỉnh
|
0,68
|
0,73
|
0,64
|
0,66
|
0,72
|
0,68
|
0,63
|
0,62
|
0,69
|
0,57
|
0,58
|
0,71
|
0,70
|
0,68
|
0,59
|
0,69
|
0,58
|
0,61
|
0,66
|
0,62
|
2.1.3
|
Tính khả
thi của VB QPPL
|
0,69
|
0,76
|
0,61
|
0,61
|
0,76
|
0,66
|
0,64
|
0,56
|
0,66
|
0,68
|
0,56
|
0,66
|
0,65
|
0,71
|
0,54
|
0,69
|
0,56
|
0,57
|
0,64
|
0,56
|
2.1.4
|
Tính hiệu
quả của VB QPPL
|
0,73
|
0,73
|
0,65
|
0,69
|
0,72
|
0,69
|
0,67
|
0,62
|
0,71
|
0,68
|
0,61
|
0,68
|
0,72
|
0,73
|
0,55
|
0,74
|
0,65
|
0,64
|
0,68
|
0,62
|
2,2
|
Thực hiện
việc rà soát văn bản QPPL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Thực hiện
rà soát các văn bản QPPL do HĐND, UBND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực
ngành mình quản lý
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
Ị,00
|
1,00
|
1,00
|
0,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
0,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
0,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
2.2.2
|
Báo cáo kết
quả rà soát
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
2.2.3
|
Kiến nghị xử
lý kết quả rà soát
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
2,3
|
Tổ chức triển khai thực hiện văn bản QPPL tại đơn vị
|
0,75
|
0,79
|
0,72
|
0,75
|
0,78
|
0,82
|
0,79
|
0,77
|
0,80
|
0,82
|
0,80
|
0,76
|
0,79
|
0,70
|
0,73
|
0,80
|
0,80
|
0,78
|
0,79
|
0,76
|
3
|
CẢI CÁCH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
3,1
|
Rà soát,
cập nhật, tiếp nhận, xử lý, đánh giá TTHC của đơn vị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Thực hiện kế
hoạch đơn giản hóa TTHC, rà soát quy định, TTHC theo kế hoạch hàng năm của tỉnh hoặc
tự ban hành kế hoạch rà soát TTHC của đơn vị
|
0,00
|
0,50
|
0,50
|
|
1,00
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
1,00
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,00
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
3.1.2
|
Mức độ thực
hiện kế hoạch
|
0,00
|
0,50
|
1,00
|
|
0,50
|
0,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1,00
|
0,00
|
0,00
|
1,00
|
1,00
|
|
1,00
|
1,00
|
3.1.3
|
Xử lý các vấn
đề phát hiện khi rà soát
|
0,00
|
0,50
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
0,00
|
1,00
|
1,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,50
|
0,00
|
0,00
|
0,50
|
0,00
|
|
0,00
|
0,50
|
3.1.4
|
Cập nhật, thống
kê, xây dựng dự thảo quyết định trình cấp có thẩm quyền thẩm định, công bố thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
ngành, lĩnh vực
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
1,00
|
1,00
|
0,50
|
0,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1,00
|
0,00
|
|
1,00
|
1,00
|
3.1.5
|
Đánh giá
tác động đối với quy định, thủ tục hành chính tại dự thảo văn bản
QPPL do cơ quan, đơn vị tham mưu ban hành
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
0,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
1,00
|
1,00
|
3.1.6
|
Công khai địa
chỉ tiếp nhận phản ánh kiến nghị về TTHC
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
1,00
|
1,00
|
3.1.7
|
Phối hợp xử
lý phản ánh, kiến nghị về TTHC
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
1,00
|
1,00
|
3,2
|
Công
khai thủ tục hành chính trên trang thông tin điện tử của đơn vị và tại Bộ phận
TN&TKQ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Công khai
TTHC tại bộ phận TN&TKQ
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
1,00
|
2,00
|
2,00
|
1,00
|
2,00
|
1,00
|
|
2,00
|
2,00
|
3.2.2
|
Tỷ lệ
TTHC được công khai đầy đủ, đúng quy định trên trang thông tin điện tử của cơ
quan, đơn vị
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
1,00
|
2,00
|
1,00
|
2,00
|
2,00
|
1,00
|
2,00
|
1,00
|
|
2,00
|
2,00
|
4
|
CẢI CÁCH
TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,1
|
Thực
hiện các quy định của Trung ương, của tỉnh về tổ chức bộ máy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Tham mưu
xây dựng văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của cơ quan
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
0,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
0,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
4.1.2
|
Ban hành
văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ cho các phòng, ban, đơn vị trực thuộc
theo quy định của Trung ương, của tỉnh
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
0,00
|
0,00
|
1,00
|
1,00
|
0,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
0,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
4.2
|
Thực
hiện đầy đủ chức năng nhiệm vụ của các sở, ban, ngành tỉnh
|
2,31
|
2,58
|
1,96
|
2,18
|
2,53
|
2,60
|
2,14
|
2,39
|
2,73
|
2,34
|
1,91
|
2,37
|
2,32
|
2,36
|
1,96
|
2,15
|
2,24
|
2,26
|
2,51
|
2,42
|
4.3
|
kết quả thực hiện quy chế làm việc của cơ quan, đơn vị
|
1,57
|
1,67
|
1,60
|
1,67
|
1,66
|
1,60
|
1,60
|
1,52
|
1,66
|
1,69
|
1,57
|
1,66
|
1,59
|
1,66
|
1,50
|
1,66
|
1,66
|
1,60
|
1,69
|
1,60
|
5
|
THỰC HIỆN
CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG
|
5.1
|
Tỷ lệ
TTHC đưa ra giải quyết tại bộ phận TN&TKQ so với tổng số TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết của sở, ban, ngành tỉnh
|
3,00
|
1,00
|
3,00
|
0,00
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
1,00
|
|
3,00
|
2,00
|
3,00
|
1,00
|
1,00
|
3,00
|
3,00
|
|
3,00
|
3,00
|
5.2
|
Điều
kiện trang thiết bị và mức độ hiện đại hóa của Bộ phận TN&TKQ
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
|
1,50
|
1,50
|
5.3
|
Công tác
tiếp nhận và giải quyết hồ sơ tại bộ phận
TN&TKQ
|
3,00
|
2,00
|
2
|
3,00
|
2,00
|
3,00
|
2,00
|
2,00
|
1,00
|
|
1,00
|
2,00
|
3,00
|
2,00
|
2,00
|
3,00
|
2,00
|
|
3,00
|
2,00
|
5.4
|
Thực
hiện chế độ phụ cấp đối với cán
bộ, công chức tại bộ phận TN&TKQ
|
0,00
|
2,00
|
0,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
1,00
|
1,00
|
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
1,00
|
2,00
|
0,00
|
|
2,00
|
2,00
|
5.5
|
Chất
lượng phục vụ tại bộ phận TN&TKQ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5.1
|
Địa điểm
đón tiếp tổ chức, cá nhân
|
0,70
|
0,58
|
0,68
|
0,99
|
0,56
|
0,78
|
0,68
|
0,77
|
0,62
|
|
0,71
|
0,70
|
0,68
|
0,74
|
0,65
|
0,79
|
0,75
|
|
0,66
|
0,65
|
5.5.2
|
Thái độ
phục vụ của công chức tại bộ phận TN&TKQ
|
0,90
|
0,87
|
0,79
|
0,90
|
0,81
|
0,88
|
0,88
|
0,94
|
0,93
|
|
0,80
|
0,93
|
0,85
|
0,86
|
0,72
|
0,91
|
1,00
|
|
0,84
|
0,90
|
5.5.3
|
Thời
gian giải quyết TTHC tại bộ phận
TN&TKQ
|
1,00
|
0,93
|
0,93
|
0,86
|
0,93
|
0,97
|
0,94
|
0,96
|
0,95
|
|
0,97
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
0,90
|
1,00
|
0,86
|
|
1,00
|
0,96
|
6
|
XÂY DỰNG
VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CC, VC
|
6.1
|
Xác định
cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1.1
|
Tỷ lệ
công chức được bố trí theo đúng
vị trí việc làm được phê duyệt
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
6.1.2
|
Tỷ lệ
viên chức được bố trí theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
|
1,00
|
6.2
|
Đăng ký nhu
cầu và thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức, viên chức được UBND tỉnh phê duyệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.1
|
Đăng ký
nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng hàng năm
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
0,00
|
1,00
|
1,00
|
0,00
|
0,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
6.2.2
|
Mức độ
thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng của UBND tỉnh
|
0,50
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
0,50
|
1,00
|
0,50
|
0,50
|
0,00
|
1,00
|
1,00
|
0,50
|
0,00
|
0,50
|
1,00
|
0,50
|
0,00
|
0,00
|
1,00
|
1,00
|
6.3
|
Thực hiện
các quy định về sử dụng, bổ nhiệm ngạch
CCVC, khen thưởng, kỷ luật đối với CB, CC, VC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3.1
|
Thực hiện
các chế độ, chính sách khác (nâng lương, chuyển ngạch,
tiền lương, BHXH...)
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
0,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
6.3.2
|
Bố trí
công tác cho công chức, viên chức tập sự; bổ nhiệm
chính thức vào ngạch công chức, viên chức theo phân cấp
quản lý
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
6.4
|
Cập
nhật thường xuyên và đầy đủ thông tin về cán bộ, công chức,
viên chức trên phần mềm cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
1,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
6.5
|
Trình độ
chuyên môn của công chức
|
2,00
|
2,00
|
0,50
|
1,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
2,00
|
2,00
|
1,00
|
2,00
|
2,00
|
6.6
|
Trình độ
chuyên môn của viên chức
|
2,00
|
2,00
|
1,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
0,00
|
2,00
|
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
1,00
|
0,00
|
2,00
|
2,00
|
|
|
1,00
|
6.7
|
Đánh giá
chất lượng cán bộ, công chức,
viên chức trên cơ sở kết
quả thực hiện nhiệm vụ được
giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.7.1
|
Đánh giá về
kết quả hoàn thành nhiệm vụ, chuyên môn nghiệp vụ
|
1,00
|
0,50
|
0,50
|
1,00
|
1,00
|
0,50
|
0,50
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
0,50
|
1,00
|
0,50
|
1,00
|
0,50
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
6.7.2
|
Đánh giá về
tinh thần trách nhiệm
|
0,74
|
0,77
|
0,70
|
0,76
|
0,76
|
0,73
|
0,74
|
0,68
|
0,79
|
0,71
|
0,72
|
0,71
|
0,72
|
0,68
|
0,65
|
0,74
|
0,74
|
0,74
|
0,71
|
0,73
|
7
|
THỰC HIỆN CƠ CHẾ
TỰ CHỦ
|
7.1
|
Thực hiện
cơ chế tự chủ tại cơ
quan hành chính
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
7.2
|
Thực hiện
cơ chế tự chủ tăng thu nhập cho CBCC
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
0,00
|
0,00
|
2,00
|
0,50
|
0,50
|
2,00
|
2,00
|
0,50
|
2,00
|
0,50
|
2,00
|
2,00
|
0,50
|
7.3
|
Thực hiện
cơ chế tự chủ tại các đơn vị sự nghiệp công lập
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
|
|
3,00
|
7.4
|
Thực hiện
cơ chế tự chủ tăng thu nhập
cho CCVC
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
0,50
|
2,00
|
|
0,50
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
0,00
|
0,50
|
|
|
0,50
|
8
|
HIỆN ĐẠI
HÓA NỀN HÀNH CHÍNH
|
8.1
|
ứng dụng
công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1.1
|
Xây dựng kế
hoạch
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
8.1.2
|
Mức độ thực
hiện kế hoạch (có báo cáo đánh giá mức độ thực hiện kế hoạch)
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1,00
|
0,00
|
0,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
0,00
|
0,50
|
1,00
|
0,50
|
0,00
|
0,50
|
0,50
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1,00
|
8.1.3
|
Ứng dụng phần mềm dùng chung, phần mềm chuyên
ngành trong quản lý, xử lý công việc
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
8.1.4
|
Công khai số điện thoại để giải quyết những vướng mắc
của người dân và doanh nghiệp; sử dụng
hộp thư điện tử trong giải quyết công việc
|
1,00
|
1,00
|
0,50
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
0,50
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
8.1.5
|
Sử dụng mạng
nội bộ (mạng LAN) trong giải quyết công việc
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
0,50
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
8.1.6
|
Cung cấp
các dịch vụ công trực tuyến trên mạng internet ở cấp độ 1, 2 và 3, 4
|
1,00
|
1,00
|
2,00
|
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
1,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
1,00
|
2,00
|
1,00
|
2,00
|
1,00
|
1,00
|
2,00
|
8.2
|
Chất lượng cung cấp thông tin trên cổng thông tin điện tử của
đơn vị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2.1
|
Tính kịp thời
của thông tin
|
0,76
|
0,75
|
0,61
|
0,73
|
0,75
|
0,78
|
0,74
|
0,72
|
0,75
|
0,75
|
0,75
|
0,72
|
0,75
|
0,66
|
0,59
|
0,73
|
0,80
|
0,78
|
0,74
|
0,73
|
8.2.2
|
Mức độ đầy đủ của
thông tin
|
0,79
|
0,79
|
0,61
|
0,64
|
0,81
|
0,79
|
0,74
|
0,75
|
0,79
|
0,71
|
0,77
|
0,74
|
0,73
|
0,68
|
0,60
|
0,76
|
0,79
|
0,79
|
0,74
|
0,77
|
8.2.3
|
Mức độ thuận
tiện trong truy cập khai thác thông tin
|
0,69
|
0,74
|
0,58
|
0,73
|
0,76
|
0,77
|
0,66
|
0,68
|
0,75
|
0,72
|
0,69
|
0,67
|
0,70
|
0,66
|
0,58
|
0,72
|
0,77
|
0,76
|
0,66
|
0,68
|
8.3
|
Áp dụng
hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3.1
|
Triển khai
áp dụng hệ thống QLCL theo tiêu chuẩn ISO 9001: 2008
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
0,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
8.3.2.
|
Tổ chức
Thực hiện theo đúng quy trình ISO đã
xây dựng
|
2,00
|
0,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
8.3.3
|
Thực hiện
chế độ báo cáo kết quả triển khai áp dụng ISO
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
A
|
Điểm đơn
vị tự đánh giá
|
62,50
|
72,50
|
73,00
|
55,5
|
73,00
|
74,00
|
68,50
|
63,50
|
71,75
|
53,00
|
66,30
|
72,00
|
69,00
|
63,00
|
66,50
|
71,50
|
67,50
|
45,00
|
65,00
|
69,50
|
B
|
Điểm
điều tra XHH
|
15,15
|
15,81
|
15,91
|
15,40
|
15,60
|
16,25
|
14,80
|
15,66
|
15,80
|
13,54
|
14,65
|
15,66
|
15,33
|
15,39
|
13,54
|
15,91
|
16,19
|
13,29
|
15,44
|
15,11
|
C
|
Điểm thẩm định kết
quả tự đánh giá
|
65,00
|
63,50
|
65,00
|
54,50
|
68,00
|
69,50
|
68,00
|
58,75
|
64,25
|
45,75
|
61,00
|
62,50
|
67,50
|
58,00
|
51,75
|
67,25
|
60,25
|
36,25
|
62,75
|
67,25
|
D
|
Điểm thưởng
|
2,00
|
3,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
3,00
|
2,00
|
3,00
|
1,00
|
1,00
|
2,00
|
1,00
|
3,00
|
1,00
|
1,00
|
2,00
|
0,00
|
0,00
|
3,00
|
2,00
|
E
|
Điểm
trừ
|
0,00
|
2,00
|
2,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
0,00
|
0,00
|
2,00
|
0,00
|
2,00
|
2,00
|
0,00
|
0,00
|
III
|
ĐIỂM TỐI
ĐA THEO THANG ĐIỂM CHUẨN
|
100
|
100
|
100
|
87,00
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
78,00
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
67,00
|
92,00
|
100
|
|
(C+D)-E
|
67,00
|
64,50
|
65,00
|
56,50
|
70,00
|
72,50
|
70,00
|
60,75
|
63,25
|
44,75
|
61,00
|
61,50
|
70,50
|
59,00
|
50,75
|
69,25
|
58,25
|
34,25
|
65,75
|
69,25
|
IV
|
ĐIỂM ĐẠT ĐƯỢC((C+D)-E)+B
|
82,15
|
80,31
|
80,91
|
71,90
|
85,60
|
88,75
|
84,80
|
76,41
|
79,05
|
58,29
|
75,65
|
77,16
|
85,83
|
74,39
|
64,29
|
85,16
|
74,44
|
47,54
|
81,19
|
84,36
|
CHỈ SỐ CCHC
(%)
|
82,15
|
80,31
|
80,91
|
82,64
|
85,60
|
88,75
|
84,80
|
76,41
|
79,05
|
74,73
|
75,65
|
77,16
|
85,83
|
74,39
|
64,29
|
85,16
|
74,44
|
70,96
|
88,25
|
84,36
|
XẾP LOẠI
|
TỐT
|
TỐT
|
TỐT
|
TỐT
|
TỐT
|
TỐT
|
TỐT
|
KHÁ
|
KHÁ
|
KHÁ
|
KHÁ
|
KHÁ
|
TỐT
|
KHÁ
|
TB
|
TỐT
|
KHÁ
|
KHÁ
|
TỐT
|
TỐT
|
XẾP HẠNG
|
9
|
11
|
10
|
8
|
4
|
1
|
6
|
14
|
12
|
16
|
15
|
13
|
3
|
18
|
20
|
5
|
17
|
19
|
2
|
7
|
KẾT QUẢ
THỰC HIỆN CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
NĂM 2017 CỦA UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm
2018 của UBND tỉnh Lai Châu)
STT
|
Đơn
vị
Lĩnh vực, tiêu chí, tiêu chí
thành phần
|
Huyện Than Uyên
|
Thành phố Lai Châu
|
huyện Nậm Nhùn
|
Huyện Tân Uyên
|
Huyện sìn Hồ
|
huyện Mường Tè
|
huyện Tam Đường
|
Huyện Phong Thổ
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1
|
Ban hành và thực hiện kế hoạch
CCHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành Kế hoạch CCHC kịp thời
(trong Quý IV của năm trước liền kề năm kế hoạch)
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1.1.2
|
Kế hoạch xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC trên các lĩnh vực theo Chương trình CCHC của Chính phủ,
của tỉnh và bố trí kinh phí thực hiện
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1.1.3
|
Các kết quả phải xác định rõ ràng,
cụ thể và xác định rõ trách nhiệm thực hiện của từng
phòng
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1.1.4
|
Mức độ thực hiện kế hoạch
|
1,00
|
0,75
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,2
|
Thực hiện chế độ báo cáo CCHC
theo quy định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Số lượng báo
cáo (02 báo cáo quý, 6 tháng và báo cáo năm)
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
1,50
|
1.2.2
|
Tất cả các báo
cáo được gửi đúng thời gian quy định
|
1,00
|
0,75
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
0,75
|
1,3
|
Ban hành và thực hiện kế hoạch tự
kiểm tra CCHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Ban hành Kế hoạch kiểm tra
|
0,00
|
1,00
|
0,50
|
1,00
|
1,00
|
0,50
|
1,00
|
1,00
|
1.3.2
|
Mức độ thực hiện Kế hoạch
|
0,00
|
0,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
0,00
|
1.3.3
|
Xử lý hoặc kiến nghị cấp có thẩm quyền
xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra
|
0,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
0,00
|
1,4
|
Ban hành và thực hiện đầy đủ Kế hoạch tuyên truyền CCHC năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Kế hoạch tuyên
truyền CCHC
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1.4.2
|
Tác động của công tác tuyên truyền
đối với việc nâng cao nhận thức của cán bộ, công chức viên chức về CCHC
|
0,61
|
0,63
|
0,72
|
0,48
|
0,62
|
0,52
|
0,51
|
0,58
|
1,5
|
Gắn kết quả thực hiện công tác CCHC
với công tác thi đua khen thưởng
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
1,6
|
Kết quả chỉ đạo điều hành CCHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6.1
|
Phân công trách nhiệm trong chỉ đạo
điều hành
|
0,86
|
0,94
|
0,88
|
0,83
|
0,83
|
0,93
|
0,88
|
0,81
|
1.6.2
|
Ban hành các văn bản chỉ đạo điều
hành CCHC
|
0,79
|
0,85
|
0,87
|
0,85
|
0,78
|
0,88
|
0,82
|
0,72
|
1.6.3
|
Tổ chức họp định kỳ quý, 6 tháng, 9 tháng và năm để xem xét đánh giá công tác CCHC
|
0,77
|
0,80
|
0,77
|
0,75
|
0,53
|
0,70
|
0,71
|
0,54
|
2
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
VĂN BẢN QPPL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1
|
Mức độ phù hợp với tình hình thực tế
của huyện
|
0,76
|
0,72
|
0,76
|
0,77
|
0,70
|
0,72
|
0,73
|
0,68
|
2,2
|
Tính khả thi của VB QPPL
|
0,73
|
0,70
|
0,75
|
0,77
|
0,67
|
0,76
|
0,73
|
0,78
|
2,3
|
Tính hiệu quả của VB QPPL
|
0,58
|
0,56
|
0,65
|
0,57
|
0,58
|
0,60
|
0,55
|
0,64
|
2,4
|
Thực hiện việc rà soát văn bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.1
|
Thực hiện rà soát văn bản QPPL do địa
phương ban hành
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
2.4.2
|
Báo cáo kết quả rà soát
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
0,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
2.4.3
|
Xử lý kết quả rà soát
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
2,5
|
Tổ chức
triển khai và kiểm tra việc thực hiện VB QPPL tại đơn vị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5.1
|
Tổ chức thực hiện VB QPPL tại địa
phương
|
0,89
|
0,64
|
0,83
|
0,88
|
0,75
|
0,86
|
0,86
|
0,85
|
2.5.2
|
Ban hành kế hoạch kiểm tra thực hiện
văn bản QPPL
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
2.5.3
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch kiểm tra
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
2.5.4
|
Thực hiện xử lý các vấn đề kiểm tra
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,1
|
Rà soát, cập nhật, tiếp nhận, xử
lý, đánh giá TTHC của đơn vị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Thực hiện kế hoạch đơn giản hóa
TTHC, rà soát quy định, TTHC theo kế hoạch hàng năm của
tỉnh hoặc tự ban hành kế hoạch rà soát TTHC của đơn vị
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
3.1.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch
|
1,00
|
1,00
|
0,50
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
3.1.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện khi rà
soát
|
0,00
|
1
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
1,00
|
0,50
|
3.1.4
|
Công khai địa chỉ tiếp nhận phản ánh
kiến nghị về TTHC
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
3.1.5
|
Phối hợp xử lý phản ánh, kiến nghị về TTHC
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
3,2
|
Công khai thủ tục hành chính trên trang thông tin điện tử của đơn vị và tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Công khai TTHC đầy đủ, đúng quy định
tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
3.2.2
|
Tỷ lệ TTHC được công khai đầy đủ,
đúng quy định trên trang thông tin điện tử của địa phương
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH
CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,1
|
Thực hiện các quy định của Trung
ương, của tỉnh về tổ chức bộ máy
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
4,2
|
Thực hiện chức năng nhiệm vụ của
các phòng chuyên môn trực thuộc UBND huyện, thành phố
|
2,19
|
2,63
|
2,33
|
2,31
|
2,23
|
2,32
|
2,24
|
2,25
|
4,3
|
Ban hành quyết định phân cấp quản
lý theo quy định phân cấp quản lý của tỉnh
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
4,4
|
Kết quả thực hiện quy chế làm việc của UBND huyện, thành phố
|
1,90
|
1,90
|
1,86
|
1,97
|
1,63
|
1,46
|
1,63
|
1,80
|
5
|
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA
LIÊN THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,1
|
Tỷ lệ TTHC đưa ra giải quyết tại bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả so với tổng số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND cấp huyện
|
2,00
|
3,00
|
3,00
|
2,00
|
3,00
|
2,00
|
3,00
|
2,00
|
5,2
|
Điều kiện trang thiết bị và mức độ hiện đại hóa của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
5,3
|
Công tác tiếp nhận và giải quyết hồ
sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
2,00
|
0,50
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
5,4
|
Thực hiện chế độ phụ cấp đối với
cán bộ, công chức tại bộ phận một cửa
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
1,00
|
5,5
|
Chất lượng phục vụ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5.1
|
Nơi đón tiếp tổ chức, cá nhân
|
0,90
|
0,76
|
0,89
|
0,91
|
0,82
|
0,90
|
0,92
|
0,87
|
5.5.2.
|
Thái độ phục vụ
của công chức
|
0,76
|
0,73
|
0,84
|
0,87
|
0,68
|
0,81
|
0,81
|
0,69
|
5.5.3.
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
0,88
|
0,88
|
0,89
|
0,93
|
0,84
|
0,88
|
0,92
|
0,85
|
6
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG
ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CC, VC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,1
|
Xác định cơ cấu công chức, viên
chức theo vị trí việc làm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1.1
|
Tỷ lệ công chức được bố trí theo
đúng vị trí việc làm được phê duyệt
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
6.1.2
|
Tỷ lệ viên chức được bố trí theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
6,2
|
Đăng ký nhu cầu và thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
được UBND tỉnh phê duyệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.1
|
Đăng ký nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng
hàng năm
|
0,00
|
1,00
|
0,00
|
0,00
|
1,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
6.2.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch đào tạo,
bồi dưỡng của UBND tỉnh
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
6,3
|
Thực hiện các quy định về sử dụng,
bổ nhiệm ngạch CCVC, khen thưởng, kỷ luật đối với cán bộ, công chức, viên chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3.1
|
Thực hiện các chế độ, chính sách
khác (nâng lương, chuyển ngạch, tiền lương, BHXH…)
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
6.3.2
|
Bố trí công tác cho công chức, viên
chức tập sự; bổ nhiệm chính thức vào ngạch công chức, viên chức
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
6,4
|
Cập nhật thường xuyên và đầy đủ
thông tin về cán bộ, công chức, viên chức trên phần mềm cán bộ, công chức,
viên chức của tỉnh
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
6,5
|
Trình độ chuyên môn của công chức
huyện
|
1,00
|
2,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
6,6
|
Trình độ chuyên môn của viên chức
huyện
|
1,00
|
2,00
|
1,00
|
2,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
6,7
|
Đánh giá chất lượng cán bộ, công chức, viên chức trên cơ sở kết quả thực hiện
nhiệm vụ được giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.7.1
|
Đánh giá về kết quả hoàn thành
nhiệm vụ chuyên môn, nghiệp vụ
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
6.7.2
|
Đánh giá về tinh thần trách nhiệm
|
0,58
|
0,76
|
0,73
|
0,76
|
0,68
|
0,70
|
0,62
|
0,68
|
7
|
THỰC HIỆN CƠ CHẾ TỰ CHỦ ĐỐI VỚI
CƠ QUAN HÀNH CHÍNH VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,1
|
Thực hiện cơ chế tự chủ tại cơ quan
hành chính theo Nghị định số 130/2005/NĐ-CP của Chính phủ và Nghị định
117/2013/NĐ-CP
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
7,2
|
Thực hiện cơ chế tự chủ tăng thu nhập
cho CBCC
|
0,50
|
0,50
|
2,00
|
2,00
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
2,00
|
7,3
|
Thực hiện cơ chế tự chủ tại các đơn
vị sự nghiệp công lập theo Nghị định số 43/2006/NĐ-CP; Nghị định số
16/2015/NĐ-CP của Chính phủ
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
7,4
|
Thực hiện cơ chế tự chủ tăng thu nhập cho CCVC
|
0,50
|
0,50
|
2,00
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
8
|
HIỆN ĐẠI HÓA NỀN HÀNH CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1.1
|
Xây dựng kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
8.1.2
|
Mức độ thực hiện
kế hoạch (có báo cáo đánh giá mức độ thực hiện kế hoạch)
|
0,00
|
0,50
|
0,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
0,00
|
1,00
|
8.1.3
|
Ứng dụng phần mềm dùng chung, phần
mềm chuyên ngành trong quản lý, xử lý công việc
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
8.1.4
|
Công khai số điện thoại để giải quyết những vướng mắc
của người dân và doanh nghiệp; sử dụng hộp thư điện tử trong giải quyết công việc
|
1,00
|
1,00
|
0,75
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
0,75
|
1,00
|
8.1.5
|
Sử dụng mạng nội bộ (mạng LAN)
trong giải quyết công việc
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
8.1.6
|
Cung cấp các dịch vụ công trực tuyến
trên mạng internet ở cấp độ 1, 2 và 3, 4
|
1,00
|
2,00
|
1,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
8,2
|
Chất lượng cung cấp thông tin trên
cổng thông tin điện tử của tỉnh hoặc của đơn vị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2.1
|
Tính kịp thời
|
0,71
|
0,68
|
0,80
|
0,67
|
0,59
|
0,79
|
0,62
|
0,64
|
8.2.2
|
Mức độ đầy đủ
|
0,73
|
0,71
|
0,80
|
0,71
|
0,55
|
0,74
|
0,63
|
0,64
|
8.2.3
|
Mức độ thuận tiện
|
0,71
|
0,69
|
0,71
|
0,67
|
0,64
|
0,67
|
0,60
|
0,62
|
8,3
|
Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng
theo tiêu chuẩn ISO 9001:2008 trong hoạt động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3.1
|
Triển khai áp dụng hệ thống quản lý
chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001: 2008
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
8.3.2
|
Tổ chức Thực hiện theo đúng quy
trình ISO đã xây dựng
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
8.3.3
|
Thực hiện chế độ báo cáo kết quả
triển khai áp dụng ISO
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
A
|
Điểm đơn vị tự đánh giá
|
72,00
|
68,50
|
62,00
|
72,00
|
69,00
|
74,00
|
67,50
|
68,50
|
B
|
Điểm điều tra XHH
|
15,35
|
15,58
|
16,08
|
15,68
|
14,13
|
15,23
|
14,77
|
14,64
|
D
|
điểm thẩm định kết quả tự
đánh giá của HĐTĐ
|
60,00
|
68,00
|
66,25
|
68,00
|
66,00
|
66,00
|
66,75
|
64,25
|
C
|
Điểm thưởng
|
1,00
|
5,00
|
2,00
|
3,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
E
|
Điểm trừ
|
3,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
2,00
|
1,00
|
3,00
|
I
|
ĐIỂM THẨM ĐỊNH CỦA HĐTĐ (D+C)-E
|
58,00
|
72,00
|
67,25
|
70,00
|
67,00
|
66,00
|
67,75
|
63,25
|
II
|
THANG ĐIỂM TỐI ĐA THEO THANG ĐIỂM
CHUẨN
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
III
|
ĐIỂM ĐẠT ĐƯỢC (I+B)
|
73,35
|
87,58
|
83,33
|
85,68
|
81,13
|
81,23
|
82,52
|
77,89
|
|
Chỉ số CCHC (III/II)100%
|
73,35
|
87,58
|
83,33
|
85,68
|
81,13
|
81,23
|
82,52
|
77,89
|
XẾP
LOẠI
|
KHÁ
|
TỐT
|
TỐT
|
TỐT
|
KHÁ
|
TỐT
|
KHÁ
|
KHÁ
|
XẾP
HẠNG
|
8
|
1
|
3
|
2
|
6
|
4
|
5
|
7
|
Quyết định 502/QĐ-UBND năm 2018 công bố kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính (Chỉ số cải cách hành chính) năm 2017 của các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 502/QĐ-UBND ngày 22/05/2018 công bố kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính (Chỉ số cải cách hành chính) năm 2017 của các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu
820
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|