|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 501/QĐ-UBND 2015 Danh mục văn bản quy phạm pháp luật 1989 2014 hết hiệu lực Quảng Bình
Số hiệu:
|
501/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tiến Dũng
|
Ngày ban hành:
|
27/02/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 501/QĐ-UBND
|
Quảng Bình, ngày 27 tháng 02 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH
TỪ NGÀY 01/7/1989 ĐẾN NGÀY 31/12/2014 HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH TOÀN BỘ VÀ HẾT HIỆU
LỰC THI HÀNH MỘT PHẦN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật
Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày
03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị
định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa
văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ
Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 16/5/2013 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi
hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống
hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị
của Sở Tư pháp tại Công văn số 263/STP-KTVB ngày 11/02/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân
dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành từ ngày 01/7/1989 đến ngày 31/12/2014 hết hiệu
lực thi hành toàn bộ và hết hiệu lực thi hành một phần (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp,
Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tiến Hoàng
|
DANH MỤC
I
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP
LUẬT DO HĐND, UBND BAN HÀNH TỪ NGÀY 01/7/1989 ĐẾN 31/12/2014 HẾT HIỆU LỰC THI
HÀNH TOÀN BỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số
501/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2015 của UBND tỉnh Quảng Bình)
TT
|
Tên loại, số, ký hiệu văn bản
|
Ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Trích yếu nội dung văn bản
|
Hiệu lực
|
Lý do hết HL
|
Ngày hết HL
|
Ghi chú
|
Nghị quyết
|
1.
|
109/2009/NQ-HĐND
|
16/7/2009
|
Nghị quyết về
việc miễn nhiệm Ủy viên Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa
XV, nhiệm kỳ 2004 - 2011
|
Hết HL
|
Vì hết thời
hạn được quy định trong văn bản
|
01/01/2012
|
|
2.
|
110/2009/NQ-HĐND
|
16/7/2009
|
Nghị quyết về
việc xác nhận kết quả bầu cử bổ sung Ủy viên Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh
Quảng Bình khóa XV, nhiệm kỳ 2004 - 2011
|
Hết HL
|
Vì hết thời
hạn được quy định trong văn bản
|
01/01/2012
|
|
3.
|
111/2009/NQ-HĐND
|
16/7/2009
|
Nghị quyết về
việc miễn nhiệm Phó Trưởng Ban và thành viên Ban Pháp chế của Hội đồng nhân
dân tỉnh Quảng Bình khóa XV, nhiệm kỳ 2004 - 2011
|
Hết HL
|
Vì hết thời
hạn được quy định trong văn bản
|
01/01/2012
|
|
4.
|
112/2009/NQ-HĐND
|
16/7/2009
|
Nghị quyết về
việc xác nhận kết quả bầu cử bổ sung Phó Trưởng Ban và thành viên Ban Pháp chế
của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XV, nhiệm kỳ 2004 - 2011
|
Hết HL
|
Vì hết thời
hạn được quy định trong văn bản
|
01/01/2012
|
|
5.
|
113/2009/NQ-HĐND
|
16/7/2009
|
Nghị quyết về
việc cho thôi làm nhiệm vụ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, miễn nhiệm thành
viên Ban Văn hóa - Xã hội của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XV, nhiệm
kỳ 2004 - 2011
|
Hết HL
|
Vì hết thời hạn
được quy định trong văn bản
|
01/01/2012
|
|
6.
|
114/2009/NQ-HĐND
|
16/7/2009
|
Nghị quyết về
việc xác nhận kết quả bầu cử bổ sung Ủy viên Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình,
nhiệm kỳ 2004 - 2011
|
Hết HL
|
Vì hết thời
hạn được quy định trong văn bản
|
01/01/2012
|
|
7.
|
118/2009/NQ-HĐND
|
17/7/2009
|
Về phê chuẩn
tiêu chí, định mức phân bổ vốn thực hiện Chương trình phát triển kinh tế - xã
hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi năm 2010 trên
địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Hết HL
|
Vì hết thời
hạn được quy định trong văn bản
|
01/01/2011
|
|
8.
|
119/2009/NQ-HĐND
|
17/7/2009
|
Về tiếp tục
thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2009
|
Hết HL
|
Vì hết thời
hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
01/01/2010
|
|
9.
|
31/2011/NQ-HĐND
|
01/12/2011
|
Về việc điều
chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai
đoạn 2011 - 2015, tầm nhìn đến năm 2020
|
Hết HL
|
Được thay thế
bởi Nghị quyết số 73/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013
|
22/12/2013
|
|
10.
|
44/2012/NQ-HĐND
|
12/7/2012
|
Quy định giá
một số dịch vụ khám, chữa bệnh tại các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc
tỉnh Quảng Bình quản lý
|
Hết HL
|
Bởi Nghị quyết
93/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014
|
21/12/2014
|
|
11.
|
69/2013/NQ-HĐND
|
12/12/2013
|
Về dự toán
thu, chi ngân sách Nhà nước tỉnh Quảng Bình năm 2014
|
Hết HL
|
Vì hết thời
hạn được quy định trong văn bản
|
01/01/2015
|
|
12.
|
71/2013/NQ-HĐND
|
12/12/2013
|
Về phân bổ vốn
đầu tư phát triển của tỉnh Quảng Bình năm 2014
|
Hết HL
|
Vì hết thời
hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
01/01/2015
|
|
13.
|
72/2013/NQ-HĐND
|
12/12/2013
|
Về giá các loại
đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2014
|
Hết HL
|
Vì hết thời
hạn được quy định trong văn bản
|
01/01/2015
|
|
14.
|
75/2013/NQ-HĐND
|
12/12/2013
|
Về việc quyết
định tổng biên chế công chức và biên chế sự nghiệp năm 2014 của tỉnh Quảng
Bình
|
Hết HL
|
Vì hết thời
hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
01/01/2015
|
|
15.
|
76/2013/NQ-HĐND
|
12/12/2013
|
Về nhiệm vụ
phát triển kinh tế - xã hội năm 2014
|
Hết HL
|
Vì hết thời
hạn được quy định trong văn bản
|
01/01/2015
|
|
16.
|
77/2013/NQ-HĐND
|
12/12/2013
|
Về Chương
trình xây dựng Nghị quyết và hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh
năm 2014
|
Hết HL
|
Vì hết thời
hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
01/01/2015
|
|
17.
|
89/2014/NQ-HĐND
|
15/7/2014
|
Về việc tiếp
tục thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế, xã hội năm 2014
|
Hết HL
|
Vì hết thời
hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
01/01/2015
|
|
Quyết định
|
1.
|
200/QĐ-UB
|
13/3/1997
|
V/v đo đạc lập
bản đồ địa chính, thành lập hệ thống hồ sơ địa chính chính quy khu vực 2 huyện
Quảng Ninh, Lệ Thủy
|
Hết HL
|
Vì đã hoàn
thành việc đo đạc lập bản đồ địa chính theo đợt đối với 2 địa phương nói trên
và các văn bản làm căn cứ pháp lý để quy định nội dung văn bản này đã hết hiệu
lực
|
|
|
2.
|
09/2000/QĐ-UBND
|
14/4/2000
|
Ban hành Quy
định về quy trình công chứng hợp đồng kinh tế; công chứng bản sao và công chứng
bản dịch ở Phòng Công chứng Nhà nước tỉnh
|
Hết HL
|
Vì các căn cứ
pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực thi hành và Luật Công chứng 2006 (được
thay thế bởi Luật Công chứng 2014) đã quy định cụ thể quy trình công chứng
|
01/7/2007
|
|
3.
|
73/2004/QĐ-UB
|
11/10/2004
|
V/v ban hành
Quy chế hoạt động của Hội đồng Giám sát chứng kiến xổ số kiến thiết tỉnh Quảng
Bình
|
Hết HL
|
Được thay thế
bởi Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 30/10/2014
|
09/10/2014
|
|
4.
|
29/2005/QĐ-UBND
|
13/6/2005
|
V/v quy định
phân cấp thẩm định và phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình (hoặc báo
cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình), thẩm định và phê duyệt quyết toán
công trình xây dựng bằng nguồn vốn ngân sách
|
Hết HL
|
Được thay thế
bởi Quyết định số 23/2009/QĐ-UBND ngày 30/9/2009
|
01/10/2009
|
|
5.
|
57/2005/QĐ-UBND
|
16/11/2005
|
Ban hành quy
định hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận đất ở cho hộ gia đình, cá nhân
trên địa bàn tỉnh.
|
Hết HL
|
Được thay thế
bởi Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014
|
24/10/2014
|
|
6.
|
20/2007/QĐ-UBND
|
24/8/2007
|
Ban hành Quy
chế tiếp công dân; tiếp nhận, xử lý và quản lý đơn khiếu nại, tố cáo trên địa
bàn tỉnh Quảng Bình
|
Hết HL
|
Được thay thế
bởi Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 04/12/2014 của UBND tỉnh
|
14/12/2014
|
|
7.
|
05/2008/QĐ-UBND
|
29/5/2008
|
Quy định hạn
mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước chưa sử dụng cho hộ gia
đình, cá nhân đưa vào sử dụng theo quy hoạch; định mức đất xây dựng phần mộ
trong nghĩa địa trên địa bàn tỉnh
|
Hết HL
|
Được thay thế
bởi Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014
|
24/10/2014
|
|
8.
|
01/2009/QĐ-UBND
|
08/01/2009
|
Quy định diện
tích tối thiểu được phép tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình
|
Hết HL
|
Được thay thế
bởi Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014
|
24/10/2014
|
|
9.
|
26/2009/QĐ-UBND
|
03/12/2009
|
Về việc điều
chỉnh, bổ sung quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe gắn máy
và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Hết HL
|
Được thay thế
bởi Quyết định số 03/2012/QĐ-UBND ngày 13/3/2012
|
23/3/2012
|
|
10.
|
02/2010/QĐ-UBND
|
05/02/2010
|
Ban hành Quy
định chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Hết HL
|
Được thay thế
bởi Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 09/9/2014
|
19/9/2014
|
|
11.
|
Số 10/2010/QĐ-UBND
|
22/11/2010
|
Ban
hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng
công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Hết HL
|
Được thay thế
bởi Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 18/8/2014
|
28/8/2014
|
|
12.
|
15/2011/QĐ-UBND
|
10/10/2011
|
Sửa đổi, bổ
sung Quyết định số 22/2007/QĐ-UBND ngày 16/10/2007 của UBND tỉnh Quảng Bình ban
hành Quy định về trình tự, thủ tục ban hành, rà soát, hệ thống hóa văn bản
QPPL
|
Hết HL
|
Được thay thế
bởi Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 07/7/2014
|
17/7/2014
|
|
13.
|
01/2012/QĐ-UBND
|
18/01/2012
|
Về việc quy định
giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Hết HL
|
Được bãi bỏ
bởi Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 20/6/2014
|
30/6/2014
|
|
14.
|
02/2012/QĐ-UBND
|
20/02/2012
|
Ban hành Bảng
giá các loại nhà, công trình xây dựng trên đất, cây trồng, hỗ trợ nuôi trồng
thủy sản, phần lăng, mộ và hỗ trợ di chuyển để bồi thường thiệt hại khi Nhà
nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Hết HL
|
Được thay thế
bởi Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 01/3/2013
|
11/3/2013
|
|
15.
|
03/2012/QĐ-UBND
|
13/3/2012
|
Ban hành Bảng
giá để tính lệ phí trước bạ đối với các loại xe ô tô, xe máy, máy thủy, phần
vỏ tàu thuyền; giá áp dụng tính lệ phí trước bạ đất và nhà trên địa bàn tỉnh
Quảng Bình
|
Hết HL
|
Được thay thế
bởi Quyết định số 09/2013/QĐ-UBND ngày 06/5/2013
|
16/5/2013
|
|
16.
|
04/2013/QĐ-UBND
|
01/3/2013
|
Về việc ban
hành Bảng giá các loại nhà, công trình xây dựng trên đất để bồi thường thiệt hại
khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Hết HL
|
Được thay thế
bởi Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 23/01/2014
|
02/02/2014
|
|
17.
|
05/2013/QĐ-UBND
|
18/3/2013
|
Ban hành Bảng
giá các loại cây trồng, hỗ trợ nuôi trồng thủy sản, phần lăng, mộ và hỗ trợ
di chuyển để bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Quảng Bình
|
Hết HL
|
Được thay thế
bởi Quyết định số 03/2014/QĐ-UBND ngày 24/02/2014
|
06/3/2014
|
|
18.
|
09/2013/QĐ-UBND
|
06/5/2013
|
Ban hành Bảng
giá để tính lệ phí trước bạ đối với các loại xe ô tô, xe máy, máy thủy, phần
vỏ tàu thuyền; giá áp dụng tính lệ phí trước bạ đất và nhà trên địa bàn tỉnh
Quảng Bình
|
Hết HL
|
Được thay thế
bởi Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 30/9/2014
|
10/10/2014
|
|
19.
|
22/2013/QĐ-UBND
|
16/10/2013
|
Về việc sửa
đổi, bổ sung một số điều về Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định
cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo
Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ngày 05/02/2010 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Hết HL
|
Được thay thế
bởi Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 09/9/2014
|
19/9/2014
|
|
20.
|
27/2013/QĐ-UBND
|
23/12/2013
|
Về việc quy
định giá các loại đất và phân loại đường, vị trí, khu vực đất trên địa bàn tỉnh
Quảng Bình năm 2014
|
Hết HL
|
Được thay thế
bởi Quyết định số 36/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014
|
01/01/2015
|
|
21.
|
01/2014/QĐ-UBND
|
23/01/2014
|
Ban hành Bảng
giá các loại nhà, công trình xây dựng trên đất để bồi thường thiệt hại khi
Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Hết HL
|
Được thay thế
bởi Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
|
10/01/2015
|
|
Chỉ thị
|
1.
|
03/CT-UB
|
02/4/1994
|
V/v triển
khai thực hiện NĐ 64/CP của Chính phủ về giao đất nông nghiệp cho hộ gia đình
và cá nhân sử dụng ổn định lâu dài vào mục đích sản xuất nông nghiệp
|
Hết HL
|
Vì Nghị định
64/CP của Chính phủ đã hết hiệu lực thi hành, không còn đối tượng điều chỉnh
|
16/11/2004
|
|
2.
|
10/CT-UB
|
30/3/1995
|
V/v lập quy
hoạch - kế hoạch sử dụng đất
|
Hết HL
|
Vì hết thời
gian của kỳ quy hoạch
|
|
|
3.
|
21/CT-UBND
|
06/6/1996
|
V/v triển
khai Nghị định 02/CP của Chính phủ giao đất lâm nghiệp cho tổ chức, hộ gia
đình, cá nhân sử dụng ổn định lâu dài vào mục đích lâm nghiệp
|
Hết HL
|
Vì Nghị định
02/CP đã hết hiệu lực thi hành (không còn đối tượng điều chỉnh)
|
30/11/1999
|
|
4.
|
26/2001/CT-UB
|
25/7/2001
|
V/v rà soát,
kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất ở các xã, phường, thị trấn
|
Hết HL
|
Việc rà
soát, kiểm tra đã triển khai thực hiện xong
|
01/01/2014
|
|
5.
|
19/2004/CT-UBND
|
30/6/2004
|
V/v đẩy nhanh
tiến độ thực hiện Quyết định số 181/2003/QĐ-TTg
|
Hết HL
|
Vì Quyết định
số 181/2003/QĐ-TTg đã hết hiệu lực (không còn đối tượng điều chỉnh)
|
26/7/2007
|
|
DANH MỤC
II
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP
LUẬT DO HĐND, UBND BAN HÀNH TỪ NGÀY 01/7/1989 ĐẾN 31/12/2014 HẾT HIỆU LỰC THI
HÀNH MỘT PHẦN
(Ban hành kèm theo Quyết định số
501/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2015 của UBND tỉnh Quảng Bình)
TT
|
Tên loại, số, ký hiệu văn bản
|
Ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Trích yếu nội dung văn bản
|
Hiệu lực
|
Lý do hết HL
|
Ngày hết HL
|
Ghi chú
|
Nghị quyết
|
1
|
149/2010/NQ-HĐND
|
29/10/2010
|
Về việc quy
định số lượng, chức danh, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động
không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn
tỉnh
|
Hết HL một phần
|
Điểm a, Khoản
2, Điều 1 đã được sửa đổi bởi Nghị quyết số 28/2011/NQ-HĐND ngày 02/12/2011
|
01/01/2012
|
|
2
|
151/2010/NQ-HĐND
|
10/12/2010
|
Về quy định
mức thu các loại phí, lệ phí, các khoản đóng góp và tỷ lệ phần trăm trích lại
cho các đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Hết HL một phần
|
Bởi Nghị quyết
93/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014
|
21/12/2014
|
Một phần của
Nghị quyết hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 17/2011/NQ-HĐND, Nghị quyết số
43/2012/NQ-HĐND, Nghị quyết số 63/2013/NQ-HĐND đã được công bố tại Quyết định
1422/QĐ-UBND ngày 04/6/2014
|
3
|
17/2011/NQ-HĐND
|
18/10/2011
|
Về việc thông
qua quy định mới, điều chỉnh và bãi bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh
Quảng Bình
|
Hết HL một phần
|
Bởi Nghị quyết
93/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014
|
21/12/2014
|
Một phần của
Nghị quyết hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 43/2012/NQ-HĐND, Nghị quyết số
63/2013/NQ-HĐND đã được công bố tại Quyết định 1422/QĐ-UBND ngày 04/6/2014
|
4
|
43/2012/NQ-HĐND
|
12/7/2012
|
Về việc điều
chỉnh, bãi bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Hết HL một phần
|
Bởi Nghị quyết
93/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014
|
21/12/2014
|
|
5
|
63/2013/NQ-HĐND
|
18/7/2013
|
Về việc quy
định mới, điều chỉnh một số loại phí, lệ phí và bãi bỏ các khoản đóng góp
trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Hết HL một phần
|
Bởi Nghị quyết
93/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014
|
21/12/2014
|
|
Quyết định
|
1.
|
23/2009/QĐ-UBND
|
30/9/2009
|
Về việc phân
cấp thẩm định và phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình (hoặc báo cáo kinh
tế kỹ thuật xây dựng công trình) các công trình xây dựng từ nguồn vốn ngân
sách
|
Hết HL một phần
|
Được thay thế
bởi Quyết định số 03/2013/QĐ-UBND ngày 06/02/2013
|
16/02/2013
|
|
2.
|
Số 19/2010/QĐ-UBND
|
20/12/2010
|
Quy định mức
thu các loại phí, lệ phí, các khoản đóng góp và tỷ lệ phần trăm trích lại cho
các đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Quảng Bình thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân
dân tỉnh
|
Hết HL một phần
|
Được quy định
bởi Quyết định 35/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014
|
Phần bị bãi bỏ hết hiệu lực từ ngày 01/01/2015
|
Một phần của
văn bản hết hiệu lực bởi Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 09/8/2012 đã được
công bố tại Quyết định 1422/QĐ-UBND ngày 04/6/2014
|
3.
|
18/2011/QĐ-UBND
|
10/11/2011
|
Về việc quy định
mới, điều chỉnh và bãi bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình
|
Hết HL một phần
|
Được quy định
bởi Quyết định 35/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014
|
Phần bị bãi bỏ hết hiệu lực từ ngày 01/01/2015
|
Một phần của
văn bản hết hiệu lực bởi Quyết định 21/2012/QĐ-UBND ngày 09/8/2012 và Quyết định
17/2013/QĐ-UBND ngày 02/8/2013 đã được công bố tại Quyết định 1422/QĐ-UBND
ngày 04/6/2014
|
4.
|
21/2012/QĐ-UBND
|
09/8/2012
|
Về việc điều
chỉnh, bãi bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Hết HL một phần
|
Được quy định
bởi Quyết định 35/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014
|
Phần bị bãi bỏ hết hiệu lực từ ngày 01/01/2015
|
|
5.
|
17/2013/QĐ-UBND
|
02/8/2013
|
Về việc quy định
mới, điều chỉnh một số loại phí, lệ phí và bãi bỏ các khoản đóng góp trên địa
bàn tỉnh Quảng Bình
|
Hết HL một phần
|
Phần hết hiệu
lực được thay thế bởi Quyết định 35/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014
|
Phần bị thay thế hết hiệu lực từ ngày 01/01/2015
|
|
Quyết định 501/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành từ ngày 01/7/1989 đến ngày 31/12/2014 hết hiệu lực thi hành toàn bộ và hết hiệu lực thi hành một phần
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 501/QĐ-UBND ngày 27/02/2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành từ ngày 01/7/1989 đến ngày 31/12/2014 hết hiệu lực thi hành toàn bộ và hết hiệu lực thi hành một phần
4.129
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|