BỘ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
4953/QĐ-BNN-TT
|
Hà Nội,
ngày 22
tháng
11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN
HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ
TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị
định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị
định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của
Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về
việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông
tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề
nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính ban hành
mới, thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (có Phụ lục kèm theo).
Các thủ
tục hành chính công bố tại Quyết định này được ban hành tại Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết
định số 3121/QĐ-BNN-VP ngày 15/7/2021 về việc
công bố thủ tục hành chính thay thế, bãi bỏ lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Bãi bỏ các
nội dung công bố tại số thứ tự 2, 24, 31, 32 tại mục A phần I Danh mục thủ tục
hành chính chuẩn hóa và nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính này tương
ứng tại phần II Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn
hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Bãi bỏ các
nội dung công bố tại số thứ tự 7,8 của mục 2, Phần I Phụ lục ban hành kèm theo Quyết
định số 5016/QĐ-BNN-TT ngày 21/12/2018 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ
phí lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục
Trồng trọt; Cơ quan, Thủ trưởng các Vụ, Cục, đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Trung tâm chuyển đổi số và Thống kê nông nghiệp;
- Văn phòng Bộ (Phòng KS TTHC);
- Báo Nông nghiệp VN;
- Lưu: VT, TT.
|
KT. BỘ
TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hoàng Trung
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22 tháng 11 năm 2023 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1.
Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
A. Thủ
tục hành chính cấp trung ương
|
1
|
Đình chỉ
hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức cá nhân
|
Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
ngày 15/11/2023 của Chính phủ (Khoản 1 Điều 13)
|
Trồng trọt
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
Hủy bỏ hiệu
lực Bằng bảo hộ giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức cá nhân
|
Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
ngày 15/11/2023 của Chính phủ (Khoản 3 Điều 13)
|
Trồng trọt
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3
|
Giao
quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và
công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
ngày 15/11/2023 của Chính phủ (Điều 16)
|
Trồng trọt
|
Đại diện chủ sở hữu nhà nước
|
4
|
Quyết
định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là
kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
ngày 15/11/2023 của Chính phủ (Điều 18)
|
Trồng trọt
|
Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và
công nghệ
|
5
|
Yêu cầu
chấm dứt việc cho phép tổ chức, cá nhân khác khai thác, sử dụng giống cây
trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân
sách nhà nước
|
Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
ngày 15/11/2023 của Chính phủ (Điều 18)
|
Trồng trọt
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
6
|
Đăng ký
chuyển nhượng quyền chủ sở hữu Bằng bảo hộ giống cây trồng
|
Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
ngày 15/11/2023 của Chính phủ (Điều 19)
|
Trồng trọt
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
7
|
Cấp giấy
chứng nhận kiểm tra nghiệp vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
|
Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
ngày 15/11/2023 của Chính phủ (Điều 27)
|
Trồng trọt
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
8
|
Ghi nhận
tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
|
Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
ngày 15/11/2023 của Chính phủ (Điều 31)
|
Trồng trọt
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
9
|
Ghi nhận
lại tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
|
Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
ngày 15/11/2023 của Chính phủ (Điều 32)
|
Trồng trọt
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
B. Thủ
tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
Giao
quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và
công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
ngày 15/11/2023 của Chính phủ (Điều 16)
|
Trồng trọt
|
Đại diện chủ sở hữu nhà nước
|
2
|
Quyết
định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là
kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
ngày 15/11/2023 của Chính phủ (Điều 18)
|
Trồng trọt
|
Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công
nghệ
|
2.
Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC được thay thế
|
Tên TTHC thay thế
|
Tên VBQPPL quy định nội dung thủ tục hành
chính thay thế
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
A. Thủ
tục hành chính cấp Trung ương
|
1
|
1.010062
|
Đăng ký
bảo hộ giống cây trồng
|
Đăng ký bảo hộ giống cây trồng
|
Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
ngày 15/11/2023 của Chính phủ (Điều 6)
|
Trồng trọt
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
1.010063
|
Sửa đổi,
bổ sung Đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng
|
Sửa đổi, bổ sung Đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng
|
Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
ngày 15/11/2023 của Chính phủ (Điều 7)
|
Trồng trọt
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3
|
1.010064
|
Cấp Bằng
bảo hộ giống cây trồng
|
Cấp Bằng bảo hộ giống cây trồng
|
Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
ngày 15/11/2023 của Chính phủ (Điều 11)
|
Trồng trọt
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4
|
1.010065
|
Cấp lại
Bằng bảo hộ giống cây trồng
|
Sửa đổi, cấp lại Bằng bảo hộ giống cây trồng
|
Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
ngày 15/11/2023 của Chính phủ (Điều 12)
|
Trồng trọt
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
5
|
1.010066
|
Phục hồi
hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng
|
Phục hồi hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng
|
Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
ngày 15/11/2023 của Chính phủ (Điều 13 )
|
Trồng trọt
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
6
|
2.000173
|
Chuyển
giao quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc
|
Chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ
theo quyết định bắt buộc
|
Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
ngày 15/11/2023 của Chính phủ (Điều 23)
|
Trồng trọt
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
7
|
2.001685
|
Sửa đổi,
đình chỉ, hủy bỏ hiệu lực của quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng
giống cây trồng được bảo hộ
|
Sửa đổi,
đình chỉ, hủy bỏ hiệu lực của quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng
giống cây trồng được bảo hộ
|
Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
ngày 15/11/2023 của Chính phủ (Điều 24)
|
Trồng trọt
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
8
|
1.000120
|
Cấp
Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
|
Cấp
Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
|
Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
ngày 15/11/2023 của Chính phủ (Điều 28 )
|
Trồng trọt
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
9
|
2.000039
|
Cấp lại
Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
|
Cấp lại
Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
|
Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
ngày 15/11/2023 của Chính phủ (Điều 29)
|
Trồng trọt
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN
II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG
1.
Đình chỉ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
1.1. Trình
tự thực hiện:
a) Bước 1:
Gửi hồ sơ
Tổ chức,
cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc qua môi trường điện tử
đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
b) Bước 2:
Trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ
- Trường
hợp nộp trực tiếp: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra và trả lời
ngay tính đầy đủ của thành phần hồ sơ;
- Trường
hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét tính
đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông
báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân;
- Trường
hợp nộp hồ sơ qua môi trường điện tử: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc
kể từ thời điểm nhận được hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét
tính đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định,
thông báo cho tổ chức, cá nhân.
c) Bước 3:
Thẩm định hồ sơ và trả kết quả:
- Trong
thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tiến hành thẩm định, thông báo bằng văn bản cho chủ sở hữu Bằng
bảo hộ giống cây trồng đồng thời tổ chức khảo nghiệm đánh giá lại tính đồng
nhất, tính ổn định của giống cây trồng trên.
- Trong
thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá lại tính đồng nhất, tính
ổn định, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiến hành thẩm định. Trường hợp
ý kiến phản đối của người thứ ba đủ căn cứ pháp lý, Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành Quyết định đình chỉ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây
trồng. Trường hợp ý kiến phản đối của người thứ ba chưa đủ căn cứ pháp lý, Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
d) Bước 4:
Quyết định đình chỉ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng được đăng tải trên Tạp
chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày ban hành Quyết
định.
1.2. Cách
thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi
trường điện tử
1.3. Thành
phần, số lượng hồ sơ:
a) Hồ sơ
gồm:
- Đơn yêu
cầu đình chỉ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng theo quy định tại Mẫu số 12
ban hành kèm theo Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
ngày 15/11/2023 của Chính phủ;
- Chứng cứ
chứng minh giống cây trồng được bảo hộ không còn đáp ứng tính đồng nhất hoặc
tính ổn định như tại thời điểm cấp Bằng.
b) Số
lượng: 01 bộ hồ sơ.
1.4. Thời
hạn giải quyết:
- Thẩm
định, thông báo cho chủ sở hữu: 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ;
- Thẩm
định kết quả đánh giá lại: 12 ngày kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá lại
tính đồng nhất, tính ổn định.
1.5. Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
1.6. Cơ
quan giải quyết thủ tục hành chính: Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
1.7. Kết
quả thực hiện thủ tục hành chính:
Quyết định
đình chỉ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng hoặc Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
1.8. Phí,
lệ phí (nếu có): Không.
1.9. Tên
mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn yêu
cầu đình chỉ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng theo quy định tại Mẫu số 12
ban hành kèm theo Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
ngày 15/11/2023 của Chính phủ.
1.10. Yêu
cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
1.11. Căn
cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Khoản 1
Điều 13 Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày
15/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống
cây trồng.
Mẫu số 12
CỘNG HÒAXÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------
ĐƠN YÊU CẦU ĐÌNH CHỈ HIỆU LỰC
BẰNG BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG
Kính
gửi1: ........................................................
1. Người
làm đơn:
Tên tổ
chức/cá nhân:
...........................................................................................
Địa chỉ:
................................................................................................................
Mã số
doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc Số CMND/CCCD/Hộ
chiếu/Số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân):
.................................................................................................................................................
Điện
thoại:...............................................E-mail:.................................................
2. Thông
tin về Bằng bảo hộ giống cây trồng yêu cầu đình chỉ
Tên giống:
Tên loài
(tên tiếng Việt và tên khoa học): Số bằng:
3. Lý do
yêu cầu đình chỉ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng:
4. Cam kết
(Tổ chức,
cá nhân)..................................... cam đoan mọi thông tin trong tờ
khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật.
|
Khai tại:
… ngày … tháng … năm …
Người
làm đơn
(Ký,
ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu nếu có)
|
___________________
1 Cơ quan
quản lý nhà nước về bảo hộ giống cây trồng.
2.
Hủy bỏ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
2.1. Trình
tự thực hiện:
a) Bước 1:
Tổ chức, cá nhân có ý kiến phản đối về một trong các trường hợp quy định tại
khoản 1 Điều 171 Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005
(đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 68 Điều 1 Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ năm 2022) nộp hồ sơ
đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
b) Bước 2:
Trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ
- Trường
hợp nộp trực tiếp: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra và trả lời
ngay tính đầy đủ của thành phần hồ sơ;
- Trường
hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét tính
đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông
báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân;
- Trường
hợp nộp hồ sơ qua môi trường điện tử: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc
kể từ thời điểm nhận được hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét
tính đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định,
thông báo cho tổ chức, cá nhân.
c) Bước 3:
Thẩm định hồ sơ và trả kết quả:
Trong thời
hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tiến hành thẩm định, thông báo cho chủ sở hữu Bằng bảo hộ giống cây
trồng.
- Trường
hợp lý do yêu cầu hủy bỏ hiệu lực Bằng bảo hộ là Đơn đăng ký bảo hộ giống cây
trồng do người không có quyền đăng ký thực hiện việc đăng ký hoặc giống cây
trồng được bảo hộ không đáp ứng các điều kiện về tính mới tại thời điểm cấp
Bằng bảo hộ giống cây trồng, nếu ý kiến phản đối của người thứ ba đủ căn cứ
pháp lý, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quyết định hủy bỏ hiệu
lực Bằng bảo hộ giống cây trồng. Nếu ý kiến phản đối của người thứ ba chưa đủ
căn cứ pháp lý, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả lời bằng văn bản và
nêu rõ lý do.
- Trường
hợp lý do yêu cầu hủy bỏ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng là giống cây
trồng được bảo hộ không đáp ứng các điều kiện về tính khác biệt tại thời điểm
cấp Bằng bảo hộ giống cây trồng hoặc giống cây trồng không đáp ứng các điều
kiện về tính đồng nhất hoặc tính ổn định khi Bằng bảo hộ giống cây trồng được
cấp dựa trên kết quả khảo nghiệm kỹ thuật do người đăng ký tự thực hiện, Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức khảo nghiệm đánh giá lại tính khác
biệt hoặc tính đồng nhất hoặc tính ổn định của giống cây trồng trên.
Trong thời
hạn 12 ngày kể từ ngày nhận được kết quả khảo nghiệm, Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tiến hành thẩm định. Trường hợp ý kiến phản đối của người thứ
ba đủ căn cứ pháp lý, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quyết
định hủy bỏ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng. Trường hợp ý kiến phản đối
của người thứ ba chưa đủ căn cứ pháp lý, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
d) Bước 4:
Quyết định hủy bỏ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng được đăng tải trên Tạp
chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày ban hành Quyết
định
2.2. Cách
thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi
trường điện tử
2.3. Thành
phần, số lượng hồ sơ:
a) Hồ sơ
gồm:
- Đơn yêu
cầu hủy bỏ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng theo quy định tại Mẫu số 14 ban
hành kèm theo Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
ngày 15/11/2023 của Chính phủ;
- Chứng cứ
chứng minh lý do yêu cầu hủy bỏ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng.
b) Số
lượng: 01 bộ hồ sơ.
2.4. Thời
hạn giải quyết:
- Thẩm
định lý do yêu cầu hủy bỏ hiệu lực Bằng bảo hộ: 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ đầy đủ;
- Thẩm
định: 12 ngày kể từ ngày nhận được kết quả khảo nghiệm.
2.5. Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
2.6. Cơ
quan giải quyết thủ tục hành chính: Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
2.7. Kết
quả thực hiện thủ tục hành chính:
Quyết định
hủy bỏ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng hoặc Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
2.8. Phí,
lệ phí (nếu có): Không.
2.9. Tên
mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn yêu
cầu hủy bỏ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng theo quy định tại Mẫu số 14 ban
hành kèm theo Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
ngày 15/11/2023 của Chính phủ.
2.10. Yêu
cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
2.11. Căn
cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Khoản 3
Điều 13, Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày
15/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây
trồng.
Mẫu số 14
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
ĐƠN YÊU CẦU HỦY BỎ HIỆU LỰC
BẰNG BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG
Kính
gửi1: ..................................................
1. Người
làm đơn:
Tên tổ
chức/cá nhân:
...........................................................................................
Địa chỉ:
................................................................................................................
Mã số
doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc Số CMND/CCCD/Hộ
chiếu/Số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân):
.................................................................................................................................................
Điện
thoại:...............................................E-mail:.................................................
2. Thông
tin về Bằng bảo hộ giống cây trồng yêu cầu hủy bỏ
Tên giống:
Tên loài
(tên tiếng Việt và tên khoa học):
Số bằng:
3. Lý do
yêu cầu hủy bỏ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng:
4. Cam kết
(Tổ chức,
cá nhân)...................................... cam đoan mọi thông tin trong tờ
khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật.
|
Khai
tại: … ngày… tháng … năm …
Người
làm đơn
(Ký,
ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu nếu có)
|
___________________
1 Cơ quan
quản lý nhà nước về bảo hộ giống cây trồng.
3.
Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và
công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
3.1. Trình
tự thực hiện:
a) Bước 1:
Kết thúc thời hạn 12 tháng kể từ thời điểm nhiệm vụ khoa học và công nghệ được
nghiệm thu mà tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ không nộp đơn đăng
ký quyền đối với giống cây trồng hoặc có văn bản báo cáo đại diện chủ sở hữu
nhà nước giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng; Đại diện chủ sở hữu nhà
nước thông báo trên Cổng thông tin điện tử hoặc Trang thông tin điện tử của cơ
quan quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ trong thời hạn 90 ngày về việc nộp
hồ sơ đề nghị giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng.
b) Bước 2:
Trong thời hạn 90 ngày, kể từ ngày Đại diện chủ sở hữu nhà nước thông báo trên
Cổng thông tin điện tử hoặc Trang thông tin điện tử của cơ quan quản lý nhiệm
vụ khoa học và công nghệ; tổ chức, cá nhân nộp Đơn đề nghị giao quyền đăng ký
trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử đến đơn vị
tiếp nhận đăng ký giao quyền.
c) Bước 3:
Trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ
- Trường
hợp nộp trực tiếp: Đại diện chủ sở hữu nhà nước kiểm tra và trả lời ngay tính
đầy đủ của thành phần hồ sơ;
- Trường
hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ, Đại diện chủ sở hữu nhà nước xem xét tính đầy đủ
của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo
bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân;
- Trường
hợp nộp hồ sơ qua môi trường điện tử: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc
kể từ thời điểm nhận được hồ sơ, Đại diện chủ sở hữu nhà nước xem xét tính đầy
đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo
cho tổ chức, cá nhân.
d) Bước 4:
Thẩm định hồ sơ và trả kết quả:
Trong thời
hạn 12 ngày, kể từ ngày kết thúc nhận hồ sơ, đại diện chủ sở hữu nhà nước đăng
tải trên Cổng thông tin điện tử hoặc Trang thông tin điện tử của cơ quan quản
lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ danh sách tổ chức, cá nhân nộp đơn hợp lệ và
dự định giao cho các tổ chức, cá nhân đó cùng thực hiện quyền đăng ký, cùng
đứng tên là người đăng ký đối với Đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng được giao
quyền, ấn định thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày đăng tải để các tổ chức, cá
nhân có ý kiến về nội dung trên.
Nếu kết
thúc thời hạn nêu trên mà tổ chức, cá nhân nộp đơn đề nghị giao quyền có văn
bản phản hồi đồng ý cùng đứng tên người đăng ký hoặc không có văn bản phản hồi
thì trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn nêu trên, đại
diện chủ sở hữu nhà nước ban hành quyết định giao quyền đăng ký bảo hộ giống
cây trồng cho tổ chức, cá nhân này.
3.2. Cách
thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi
trường điện tử.
3.3. Thành
phần, số lượng hồ sơ:
a) Hồ sơ
gồm:
Đơn đề
nghị giao quyền đăng ký theo quy định tại Mẫu số 15 ban hành kèm theo Nghị định
số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính
phủ
b) Số
lượng: 01 bộ hồ sơ.
3.4. Thời
hạn giải quyết: Ban hành Quyết định giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây
trồng: 24 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ.
3.5. Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
3.6. Cơ
quan giải quyết thủ tục hành chính: Đại diện chủ sở hữu
nhà nước.
(Bộ
trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở
Trung ương đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia được giao quản
lý; nhiệm vụ khoa học và công nghệ do mình phê duyệt hoặc người đứng đầu cơ
quan, tổ chức đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ do mình phê duyệt).
3.7. Kết
quả thực hiện thủ tục hành chính:
Quyết định
giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng cho tổ chức, cá nhân .
3.8. Phí,
lệ phí (nếu có): Không.
3.9. Tên
mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề
nghị giao quyền đăng ký theo quy định tại Mẫu số 15 ban hành kèm theo Nghị định
số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính
phủ.
3.10. Yêu
cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
- Tổ chức
được thành lập theo pháp luật Việt Nam.
- Cá nhân
là công dân Việt Nam và thường trú tại Việt Nam.
3.11. Căn
cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Điều 16 Nghị
định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây
trồng.
Mẫu số 15
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIAO QUYỀN ĐĂNG KÝ GIỐNG CÂY TRỒNG
Kính
gửi1: .......................................................
1. Tên tổ
chức/cá nhân đề nghị:
Tên tổ
chức/cá nhân: ...........................................................................................
Địa chỉ:
................................................................................................................
Mã số
doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc Số CMND/CCCD/Hộ
chiếu/Số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân):
.................................................................................................................................................
Điện
thoại:...............................................E-mail:.................................................
2. Nội
dung đề nghị:
3. Căn cứ
đề nghị:
4. Cam kết
(Tổ chức,
cá nhân)............................................................. cam đoan
mọi thông tin trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách
nhiệm trước pháp luật.
|
Khai
tại: … ngày … tháng … năm …
Tổ
chức/Cá nhân đề nghị
(Ký,
ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu nếu có)
|
___________________
1 Đại diện
chủ sở hữu nhà nước.
4. Quyết
định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết
quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
4.1. Trình
tự thực hiện:
a) Bước 1:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đến Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa
học và công nghệ.
b) Bước 2:
Trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ
- Trường
hợp nộp trực tiếp: Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công
nghệ kiểm tra và trả lời ngay tính đầy đủ của thành phần hồ sơ;
- Trường
hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học
và công nghệ xem xét tính đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa
đầy đủ theo quy định, thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân;
- Trường
hợp nộp hồ sơ qua môi trường điện tử: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc
kể từ thời điểm nhận được hồ sơ, Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa
học và công nghệ xem xét tính đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ
chưa đầy đủ theo quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân.
c) Bước 3:
Thẩm định hồ sơ và trả kết quả:
Trong thời
hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, cơ quan có thẩm quyền
phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ thẩm định hồ sơ.
- Trường
hợp hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công
nghệ ban hành Quyết định cho phép khai thác, sử dụng giống cây trồng đồng thời
thông báo cho chủ sở hữu Bằng bảo hộ giống cây trồng và tổ chức, cá nhân đề
nghị được khai thác, sử dụng giống cây trồng để thực hiện.
- Trường
hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và
công nghệ trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
4.2. Cách
thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi
trường điện tử.
4.3. Thành
phần, số lượng hồ sơ:
a) Hồ sơ
gồm:
- Đơn đề
nghị sử dụng giống cây trồng theo quy định tại Mẫu số 16 ban hành kèm theo Nghị
định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của
Chính phủ;
- Tài liệu
chứng minh đề nghị khai thác, sử dụng giống cây trồng là có căn cứ xác đáng.
b) Số
lượng: 01 bộ hồ sơ.
4.4. Thời
hạn giải quyết: Thẩm định hồ sơ và ban hành Quyết định cho phép khai
thác, sử dụng giống cây trồng: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ.
4.5. Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
4.6. Cơ
quan giải quyết thủ tục hành chính: Cơ quan có thẩm quyền
phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
(Bộ,
ngành, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương đối với nhiệm vụ khoa
học và công nghệ cấp quốc gia được giao quản lý; nhiệm vụ khoa học và công nghệ
do mình phê duyệt hoặc cơ quan, tổ chức đối với nhiệm vụ khoa học và
công nghệ
do mình phê duyệt).
4.7. Kết
quả thực hiện thủ tục hành chính:
Quyết định
cho phép khai thác, sử dụng giống cây trồng hoặc cơ quan có thẩm quyền phê
duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
4.8. Phí,
lệ phí (nếu có): Không.
4.9. Tên
mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề
nghị sử dụng giống cây trồng theo quy định tại Mẫu số 16 ban hành kèm theo Nghị
định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của
Chính phủ.
4.10. Yêu
cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
4.11. Căn
cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Khoản 2,
Khoản 3, Điều 18 Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
ngày 15/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống
cây trồng.
Mẫu số 16
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHO PHÉP SỬ DỤNG GIỐNG CÂY TRỒNG
Kính
gửi1: ..................................................
1. Tên tổ
chức/cá nhân đề nghị:
Địa chỉ:
................................................................................................................
Mã số
doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc Số CMND/CCCD/Hộ
chiếu/Số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân): .................................................................................................................................................
Điện
thoại:..............................................E-mail:...............................................
2. Thông
tin giống cây trồng:
Tên loài:
.......................................................................................................................
Tên giống:
....................................................................................................................
Số Bằng:
.......................................................................................................................
Chủ sở
hữu: .................................................................................................................
3. Nội
dung đề nghị:
.................................................................................................................................................
4. Cam kết
(Tổ chức,
cá nhân)....................................................... cam kết thực
hiện đúng theo quy định của pháp luật về chuyển giao, chuyển nhượng, chấm dứt
sử dụng khi có yêu cầu xác đáng đối với giống cây trồng trên.
|
Khai
tại: … ngày … tháng … năm …
Tổ
chức/Cá nhân đề nghị
(Ký,
ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu nếu có)
|
___________________
1 Cơ quan
có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
5. Yêu cầu
chấm dứt việc cho phép tổ chức, cá nhân khác khai thác, sử dụng giống cây trồng
được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà
nước
5.1. Trình
tự thực hiện:
a) Bước 1:
Chủ sở hữu Bằng bảo hộ giống cây trồng nộp hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn để yêu cầu chấm dứt việc cho phép tổ chức, cá nhân khai thác,
sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công
nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
b) Bước 2:
Trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ
- Trường
hợp nộp trực tiếp: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra và trả lời
ngay tính đầy đủ của thành phần hồ sơ;
- Trường
hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông xem xét tính đầy
đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo
bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân;
- Trường
hợp nộp hồ sơ qua môi trường điện tử: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc
kể từ thời điểm nhận được hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông xem xét tính
đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông
báo cho tổ chức, cá nhân.
c) Bước 3:
Thẩm định hồ sơ và trả kết quả:
Trong thời
hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn thẩm định hồ sơ:
- Trường
hợp hồ sơ hợp lệ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quyết định
chấm dứt khai thác, sử dụng giống cây trồng.
- Trường
hợp hồ sơ không hợp lệ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả lời bằng văn
bản và nêu rõ lý do.
5.2. Cách
thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi
trường điện tử.
5.3. Thành
phần, số lượng hồ sơ:
a) Hồ sơ
gồm:
- Đơn yêu
cầu chấm dứt sử dụng giống cây trồng theo quy định tại Mẫu số 17 ban hành kèm
theo Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày
15/11/2023 của Chính phủ;
- Tài liệu
chứng minh căn cứ cho phép khai thác, sử dụng không còn tồn tại.
b) Số
lượng: 01 bộ hồ sơ.
5.4. Thời
hạn giải quyết: Thẩm định hồ sơ và ban hành Quyết định chấm dứt khai
thác, sử dụng giống cây trồng: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ.
5.5. Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
5.6. Cơ
quan giải quyết thủ tục hành chính: Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
5.7. Kết
quả thực hiện thủ tục hành chính:
Quyết định
chấm dứt khai thác, sử dụng giống cây trồng hoặc Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
5.8. Phí,
lệ phí (nếu có): Không.
5.9. Tên
mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn yêu
cầu chấm dứt sử dụng giống cây trồng theo quy định tại Mẫu số 17 ban hành kèm
theo Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày
15/11/2023 của Chính phủ;
5.10. Yêu
cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
5.11. Căn
cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Khoản 5
Điều 18, Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày
15/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây
trồng.
Mẫu số 17
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
ĐƠN YÊU CẦU CHẤM DỨT SỬ DỤNG GIỐNG CÂY TRỒNG
Kính
gửi1: ............................................
1. Tên tổ
chức/cá nhân đề nghị:
Địa chỉ:
................................................................................................................
Mã số
doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc Số CMND/CCCD/Hộ
chiếu/Số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân): .................................................................................................................................................
Điện
thoại:..............................................E-mail:...............................................
2. Thông
tin giống cây trồng:
Tên loài:
.......................................................................................................................
Tên giống:
....................................................................................................................
Số Bằng:
.......................................................................................................................
Chủ sở
hữu:
.................................................................................................................
3. Nội
dung đề nghị:
.................................................................................................................................................
4. Cam kết
(Tổ chức,
cá nhân)........................................................... cam kết
thực hiện đúng theo quy định của pháp luật về chuyển giao, chuyển nhượng, chấm
dứt sử dụng khi có yêu cầu xác đáng đối với giống cây trồng trên.
|
Khai
tại: … ngày … tháng … năm …
Tổ
chức/Cá nhân đề nghị
(Ký,
ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu nếu có)
|
___________________
1 Cơ quan
quản lý nhà nước về bảo hộ giống cây trồng.
6. Đăng ký
chuyển nhượng quyền chủ sở hữu Bằng bảo hộ giống cây trồng
6.1. Trình
tự thực hiện:
a) Bước 1:
Ngay sau khi giao kết hợp đồng chuyển nhượng quyền đối với giống cây trồng theo
quy định của pháp luật; tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn để đăng ký chuyển nhượng quyền chủ sở hữu Bằng bảo hộ giống cây
trồng.
b) Bước 2:
Trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ
- Trường
hợp nộp trực tiếp: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra và trả lời
ngay tính đầy đủ của thành phần hồ sơ;
- Trường
hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông xem xét tính đầy
đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo
bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân;
- Trường
hợp nộp hồ sơ qua môi trường điện tử: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc
kể từ thời điểm nhận được hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông xem xét tính
đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông
báo cho tổ chức, cá nhân.
c) Bước 3:
Thẩm định hồ sơ và trả kết quả:
Trong thời
hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn thẩm định hồ sơ.
- Trường
hợp hồ sơ hợp lệ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản
việc chuyển nhượng quyền chủ sở hữu Bằng bảo hộ giống cây trồng, ghi nhận bên
nhận chuyển nhượng là chủ sở hữu Bằng bảo hộ giống cây trồng, cập nhật vào Sổ
đăng ký quốc gia, cấp Bằng bảo hộ giống cây trồng theo thông tin ghi nhận việc
chuyển nhượng và đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
- Trường
hợp hồ sơ không hợp lệ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả lời bằng văn
bản cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do.
6.2. Cách
thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi
trường điện tử
6.3. Thành
phần, số lượng hồ sơ:
a) Hồ sơ
gồm:
- Tờ khai
đăng ký chuyển nhượng theo quy định tại Mẫu số 18 ban hành kèm theo Nghị định
số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính
phủ;
- Bản sao
có chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu giống cây trồng. Nội dung hợp
đồng phải bằng tiếng Việt hoặc phải được dịch ra tiếng Việt, từng trang phải có
chữ ký xác nhận của các bên hoặc dấu giáp lai;
- Bản
chính Bằng bảo hộ giống cây trồng được chuyển nhượng;
- Bản
chính văn bản đồng ý của các đồng chủ sở hữu giống cây trồng trường hợp giống
cây trồng thuộc sở hữu chung.
b) Số
lượng: 01 bộ hồ sơ.
6.4. Thời
hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ
6.5. Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
6.6. Cơ
quan giải quyết thủ tục hành chính: Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
6.7. Kết
quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản việc chuyển nhượng quyền
chủ sở hữu Bằng bảo hộ giống cây trồng hoặc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn trả lời bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do.
- Cấp Bằng
bảo hộ giống cây trồng theo thông tin ghi nhận việc chuyển nhượng theo Mẫu số
10 ban hành kèm theo Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
ngày 15/11/2023 của Chính phủ.
6.8. Phí,
lệ phí (nếu có): Không.
6.9. Tên
mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Tờ khai
đăng ký chuyển nhượng theo quy định tại Mẫu số 18 ban hành kèm theo Nghị định
số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính
phủ.
6.10. Yêu
cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
6.11. Căn
cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Điều 19, Nghị
định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây
trồng.
Mẫu số 18
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ CHUYỂN NHƯỢNG
QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG
Kính
gửi1: .............................................
1. Tổ
chức, cá nhân đăng ký
Địa chỉ:
................................................................................................................
Mã số
doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc Số CMND/CCCD/Hộ
chiếu/Số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân):
.................................................................................................................................................
Điện
thoại:...............................................E-mail:.................................................
2. Đại
diện1 (Trường hợp người
đăng ký chuyển nhượng nộp đơn qua đại diện):
Tên tổ
chức/cá nhân:
...........................................................................................
Địa chỉ:
................................................................................................................
Mã số
doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc Số CMND/CCCD/Hộ
chiếu/Số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân):
.................................................................................................................................................
Điện
thoại:...............................................E-mail:................................................
3. Thông
tin bên chuyển nhượng
Tên tổ
chức/cá nhân:
...........................................................................................
Địa chỉ:
................................................................................................................
Mã số
doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc Số CMND/CCCD/Hộ
chiếu/Số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân):
.................................................................................................................................................
Điện
thoại:...............................................E-mail:.................................................
4. Thông
tin bên nhận chuyển nhượng
Tên tổ
chức/cá nhân: ...........................................................................................
Địa chỉ:
................................................................................................................
Mã số
doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc Số CMND/CCCD/Hộ
chiếu/Số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân):
.................................................................................................................................................
Điện
thoại:...............................................E-mail:.................................................
5. Thông
tin giống cây trồng được chuyển nhượng:
Tên loài:
.......................................................................................................................
Tên giống:
....................................................................................................................
Số Bằng:
.......................................................................................................................
Chủ sở
hữu:
.................................................................................................................
6. Cam kết
(Tổ chức,
cá nhân).................................................. cam đoan mọi thông
tin trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật.
|
Khai
tại: … ngày … tháng … năm …
Tổ
chức/Cá nhân đăng ký/Đại diện
(Ký,
ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu nếu có)
|
___________________
1 Cơ quan
quản lý nhà nước về bảo hộ giống cây trồng.
1 Tổ chức
dịch vụ đại diện quyền hoặc đại diện chủ sở hữu được ủy quyền trường hợp Đơn
đăng ký có nhiều chủ sở hữu.
Mẫu số 10
BẰNG BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG
7. Cấp
giấy chứng nhận kiểm tra nghiệp vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
7.1. Trình
tự thực hiện:
a) Bước 1:
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo trên Cổng thông tin điện tử
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc tổ chức kiểm tra nghiệp vụ
đại diện quyền đối với giống cây trồng, trong đó nêu rõ điều kiện tham dự kiểm
tra, thủ tục nộp hồ sơ, nội dung kiểm tra, thời gian, địa điểm kiểm tra.
b) Bước 2:
Cá nhân đăng ký tham dự kiểm tra để được cấp Giấy chứng nhận kiểm tra nghiệp vụ
đại diện quyền đối với giống cây trồng nộp hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
c) Bước 3:
Trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ
- Trường
hợp nộp trực tiếp: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra và trả lời
ngay tính đầy đủ của thành phần hồ sơ;
- Trường
hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét tính
đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông
báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân;
- Trường
hợp nộp hồ sơ qua môi trường điện tử: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc
kể từ thời điểm nhận được hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét
tính đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định,
thông báo cho tổ chức, cá nhân.
d) Bước 4:
Xử lý hồ sơ
Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn thẩm định hồ sơ đăng ký kiểm tra và thông báo bằng văn
bản cho cá nhân có hồ sơ hợp lệ trước thời điểm kiểm tra 15 ngày, trong đó nêu
rõ kế hoạch kiểm tra.
đ) Bước 5:
Thành lập Hội đồng kiểm tra
Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra
và tổ chức thực hiện việc kiểm tra
e) Bước 6:
Thông báo kết quả kiểm tra
Trong thời
hạn 20 ngày kể từ ngày tổ chức kiểm tra, Chủ tịch Hội đồng kiểm tra thông báo
kết quả kiểm tra trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn và cấp Giấy chứng nhận.
7.2. Cách
thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi
trường điện tử.
7.3. Thành
phần, số lượng hồ sơ:
a) Hồ sơ
gồm:
- Tờ khai
đăng ký kiểm tra theo quy định tại Mẫu số 24 ban hành kèm theo Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ;
- Bản sao
Bằng tốt nghiệp đại học hoặc sau đại học (xuất trình bản chính để đối chiếu,
trừ trường hợp bản sao đã được chứng thực);
- Bản sao
Chứng chỉ đào tạo pháp luật về quyền đối với giống cây trồng (xuất trình bản
chính để đối chiếu, trừ trường hợp bản sao đã được chứng thực) hoặc bản sao Quyết
định tuyển dụng hoặc hợp đồng lao động và tài liệu khác chứng minh thực tế hoạt
động chuyên môn (xuất trình bản chính để đối chiếu, trừ trường hợp bản sao đã
được chứng thực).
- 02 ảnh 3
cm x 4 cm.
b) Số
lượng: 01 bộ hồ sơ.
7.4. Thời
hạn giải quyết: 20 ngày kể từ ngày tổ chức kiểm tra.
7.5. Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
7.6. Cơ
quan giải quyết thủ tục hành chính: Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
7.7. Kết
quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản cho cá nhân.
- Giấy
chứng nhận theo quy định tại Mẫu số 25 ban hành kèm theo Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ.
7.8. Phí,
lệ phí (nếu có): Không.
7.9. Tên
mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Tờ khai
đăng ký kiểm tra theo quy định tại Mẫu số 24 ban hành kèm theo Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ.
7.10. Yêu
cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
- Là công
dân Việt Nam, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ;
- Thường
trú tại Việt Nam;
- Có bằng
tốt nghiệp đại học trở lên thuộc một trong các chuyên ngành: trồng trọt, bảo vệ
thực vật, sinh học, lâm sinh, luật;
- Đã trực
tiếp làm công tác pháp luật về quyền đối với giống cây trồng từ 05 năm trở lên
hoặc đã trực tiếp làm công tác thẩm định các loại đơn đăng ký quyền đối với
giống cây trồng tại cơ quan quốc gia hoặc quốc tế về quyền đối với giống cây
trồng từ 05 năm trở lên hoặc đã tốt nghiệp khóa đào tạo pháp luật về quyền đối
với giống cây trồng được cơ quan có thẩm quyền công nhận.
(Căn cứ
khoản 3, Điều 27, Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
ngày 15/11/2023 của Chính phủ)
7.11. Căn
cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Điều 27, Nghị
định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây
trồng.
Mẫu số 24
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ KIỂM TRA NGHIỆP VỤ
ĐẠI DIỆN QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG
Kính
gửi1: ...............................................
1. Họ và
tên:
........................................................................................................
2. Ngày,
tháng, năm sinh:
....................................................................................
3. Quốc
tịch:
........................................................................................................
4. Số
Chứng minh thư nhân dân/Hộ chiếu/CCCD:
.............................................
Ngày cấp:
........................................... Nơi cấp
...................................................
5. Địa chỉ
thường trú: ..........................................................................................
6. Số điện
thoại:
...................................................................................................
7. Địa chỉ
…………………….……Email: .........................................................
8. Đơn vị
công tác (Tên tổ chức, địa chỉ trụ sở):
................................................
9. Trình
độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành, hệ đào tạo):
..............................
10. Giấy
chứng nhận đào tạo đại diện quyền đối với giống cây trồng đã được cấp (nếu có):
Số:
...................... Ngày cấp ....................... Nơi cấp:
.........................................
11. Thời
gian trực tiếp làm công tác pháp luật về quyền đối với giống cây trồng hoặc
thẩm định đơn đăng ký quyền đối với giống cây trồng…………………...........
Cơ quan,
đơn vị đã công tác: …………………………………….……………
Tôi làm
đơn này xin đăng ký tham gia kiểm tra nghiệp vụ đại diện quyền đối với giống
cây trồng do cơ quan tổ chức.
Tôi xin
chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của các nội dung kê khai nêu
trên.
|
Người
nộp đơn
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
___________________
1 Cơ quan
quản lý nhà nước về bảo hộ giống cây trồng.
Mẫu số 25
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM TRA NGHIỆP VỤ
ĐẠI DIỆN QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Ảnh
|
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM TRA NGHIỆP VỤ
ĐẠI DIỆN QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG
|
Số: …../
Họ và tên: ………………………………………….………………
Địa chỉ thường trú: …………………….………………………...
Số định danh cá nhân/CCCD/:………………………………….
Do………..……………..…cấp ngày…………………………….
Chữ ký
của người được cấp
|
CƠ
QUAN CÓ THẨM QUYỀN
|
|
8. Ghi
nhận tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
8.1. Trình
tự thực hiện:
a) Bước 1:
Tổ chức nộp hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
b) Bước 2:
Trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ
- Trường
hợp nộp trực tiếp: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra và trả lời
ngay tính đầy đủ của thành phần hồ sơ;
- Trường
hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét tính
đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông
báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân;
- Trường
hợp nộp hồ sơ qua môi trường điện tử: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc
kể từ thời điểm nhận được hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét
tính đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định,
thông báo cho tổ chức, cá nhân.
c) Bước 3:
Thẩm định hồ sơ và trả kết quả:
Trong thời
hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn thẩm định hồ sơ.
- Trường
hợp hồ sơ hợp lệ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông báo ghi
nhận tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng, trả kết quả cho tổ
chức đăng ký và đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
- Trường
hợp hồ sơ không hợp lệ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả lời bằng văn
bản cho tổ chức đăng ký và nêu rõ lý do.
8.2. Cách
thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi
trường điện tử.
8.3. Thành
phần, số lượng hồ sơ:
a) Hồ sơ
gồm:
- Đơn yêu
cầu ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng theo quy
định tại Mẫu số 29 ban hành kèm theo Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ;
- Danh
sách thành viên có Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây
trồng và bản sao có chứng thực quyết định tuyển dụng hoặc hợp đồng lao động của
tổ chức đăng ký dịch vụ đại diện quyền với thành viên đó.
b) Số
lượng: 01 bộ hồ sơ.
8.4. Thời
hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
8.5. Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
8.6. Cơ
quan giải quyết thủ tục hành chính: Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
8.7. Kết
quả thực hiện thủ tục hành chính:
Thông báo
ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng hoặc Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn trả lời bằng văn bản cho tổ chức đăng ký và nêu
rõ lý do.
8.8. Phí,
lệ phí (nếu có): Không.
8.9. Tên
mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn yêu
cầu ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng theo quy
định tại Mẫu số 29 ban hành kèm theo Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ.
8.10. Yêu
cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
- Là doanh
nghiệp, hợp tác xã, tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức dịch vụ khoa học và công
nghệ Việt Nam được thành lập và hoạt động theo quy định của pháp luật, trừ tổ
chức hành nghề luật sư nước ngoài hành nghề tại Việt Nam;
- Có ít
nhất một cá nhân có Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống
cây trồng.
(Căn cứ
Khoản 2 Điều 165 Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005,
được sửa đổi, bổ sung tại khoản 66 Điều 1 Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ năm 2022)
8.11. Căn
cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Khoản 2
Điều 165 Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005, được
sửa đổi, bổ sung tại khoản 66 Điều 1 Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ năm 2022.
- Điều 31,
Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây
trồng.
Mẫu số 29
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
ĐƠN YÊU CẦU GHI NHẬN TỔ CHỨC DỊCH VỤ
ĐẠI DIỆN QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG
Kính
gửi1:................................................
1. Tên tổ
chức:
Địa chỉ:
................................................................................................................
Mã số
doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác):
.................................................................................................................................................
Điện
thoại:..............................................E-mail:................................................
2. Nội
dung yêu cầu:
3. Danh
sách thành viên được ghi nhận đủ điều kiện hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối
với giống cây trồng.
Lập danh
sách thành viên với các thông tin như sau:
- Họ và
tên: ..................................................................................................................
- Ngày
tháng năm sinh:…………………..Giới tính:…………..………………
- Địa chỉ:
......................................................................................................................
- Số chứng
chỉ:……………………. Ngày cấp:…………………………………
4. Cam kết
(Tổ
chức)....................................................... cam đoan mọi thông
tin trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật.
|
Khai
tại: … ngày … tháng … năm …
Tổ
chức yêu cầu
(Ký,
ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu nếu có)
|
___________________
1 Cơ quan
quản lý nhà nước về bảo hộ giống cây trồng.
9. Ghi
nhận lại tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
9.1. Trình
tự thực hiện:
a) Bước 1:
Tổ chức nộp hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
b) Bước 2:
Trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ
- Trường
hợp nộp trực tiếp: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra và trả lời
ngay tính đầy đủ của thành phần hồ sơ;
- Trường
hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét tính
đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông
báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân;
- Trường
hợp nộp hồ sơ qua môi trường điện tử: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc
kể từ thời điểm nhận được hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét
tính đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định,
thông báo cho tổ chức, cá nhân.
c) Bước 3:
Thẩm định hồ sơ và trả kết quả:
Trong thời
hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn thẩm định hồ sơ.
- Trường
hợp hồ sơ hợp lệ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông báo ghi
nhận lại tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng, trả kết quả
cho tổ chức đăng ký và đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
- Trường
hợp hồ sơ không hợp lệ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả lời bằng văn
bản cho tổ chức đăng ký và nêu rõ lý do.
9.2. Cách
thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi
trường điện tử.
9.3. Thành
phần, số lượng hồ sơ:
a) Hồ sơ
gồm:
- Đơn yêu
cầu ghi nhận lại tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng theo
quy định tại Mẫu số 30 ban hành kèm theo Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ;
- Danh
sách thành viên có Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây
trồng và bản sao có chứng thực quyết định tuyển dụng hoặc hợp đồng lao động của
tổ chức đăng ký dịch vụ đại diện quyền với thành viên đó.
b) Số
lượng: 01 bộ hồ sơ.
9.4. Thời
hạn giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
9.5. Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
9.6. Cơ
quan giải quyết thủ tục hành chính: Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
9.7. Kết
quả thực hiện thủ tục hành chính:
Thông báo
ghi nhận lại tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng hoặc Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
9.8. Phí,
lệ phí (nếu có): Không.
9.9. Tên
mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn yêu
cầu ghi nhận lại tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng theo
quy định tại Mẫu số 30 ban hành kèm theo Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ.
9.10. Yêu
cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
- Là doanh
nghiệp, hợp tác xã, tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức dịch vụ khoa học và công
nghệ Việt Nam được thành lập và hoạt động theo quy định của pháp luật, trừ tổ
chức hành nghề luật sư nước ngoài hành nghề tại Việt Nam;
- Có ít
nhất một cá nhân có Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống
cây trồng.
(Căn cứ
Khoản 2 Điều 165 Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005,
được sửa đổi, bổ sung tại khoản 66 Điều 1 Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ năm 2022)
9.11. Căn
cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Khoản 2
Điều 165 Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005,
được sửa đổi, bổ sung tại khoản 66 Điều 1 Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ năm 2022.
- Điều 32,
Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống
cây trồng.
Mẫu số 30
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------
ĐƠN YÊU CẦU GHI NHẬN LẠI TỔ CHỨC DỊCH VỤ
ĐẠI DIỆN QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG
Kính
gửi1:........................................
1. Tên tổ
chức:
Địa chỉ:
................................................................................................................
Mã số
doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác):
.................................................................................................................................................
Điện
thoại:..............................................E-mail:..................................................
2. Lý do
yêu cầu ghi nhận lại:
3. Danh
sách thành viên được ghi nhận đủ điều kiện hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối
với giống cây trồng.
Lập danh
sách thành viên với các thông tin như sau:
- Họ và
tên:
..................................................................................................................
- Ngày
tháng năm sinh:…………………..Giới tính:…..………………………
- Địa chỉ:
.......................................................................................................................
- Số chứng
chỉ:……………………. Ngày cấp:…………………………………
4. Cam kết
(Tổ
chức).......................................................... cam đoan mọi
thông tin trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật.
|
Khai
tại:......ngày …... tháng … năm …
Tổ
chức yêu cầu
(Ký,
ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu nếu có)
|
___________________
1 Cơ quan
quản lý nhà nước về bảo hộ giống cây trồng.
10.
Đăng ký bảo hộ giống cây trồng
10.1.
Trình tự thực hiện:
a) Bước 1:
Gửi hồ sơ
Tổ chức,
cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc qua môi trường điện tử
đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
b) Bước 2:
Trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ
- Trường
hợp nộp trực tiếp: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra và trả lời
ngay tính đầy đủ của thành phần hồ sơ;
- Trường
hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét tính
đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông
báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân;
- Trường
hợp nộp hồ sơ qua môi trường điện tử: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc
kể từ thời điểm nhận được hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét
tính đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định,
thông báo cho tổ chức, cá nhân.
c) Bước 3:
Thẩm định hồ sơ và trả kết quả:
Trong thời
hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn thẩm định hình thức Đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng.
- Trường
hợp Đơn đăng ký hợp lệ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông
báo chấp nhận đơn theo quy định tại Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định này,
trả kết quả cho người đăng ký, đăng tải thông báo trên Tạp chí Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn và Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trong vòng 90 ngày kể từ ngày ban hành Thông báo.
- Trường
hợp Đơn đăng ký chưa hợp lệ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo
và nêu rõ lý do cho người đăng ký hoàn thiện. Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày
nhận được thông báo hoàn thiện Đơn, người đăng ký phải khắc phục các thiếu sót
và nộp về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ bổ sung, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
thẩm định và ban hành Thông báo chấp nhận đơn theo điểm a khoản 2 Điều này hoặc
từ chối chấp nhận đơn và nêu rõ lý do.
- Trường
hợp Đơn đăng ký không hợp lệ hoặc người đăng ký không khắc phục các thiếu sót
trong thời hạn yêu cầu được xác định là không có nhu cầu tiếp tục nộp Đơn, Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông báo từ chối chấp nhận Đơn và
nêu rõ lý do.
* Trường
hợp có yêu cầu hưởng quyền ưu tiên theo quy định tại khoản 1 Điều 167 Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005. Các tài liệu
chứng minh quyền ưu tiên này được cung cấp trong vòng 90 ngày kể từ ngày nộp
đơn đăng ký bảo hộ
d) Bước 4:
Sau khi Đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng được chấp nhận hợp lệ, khảo nghiệm
DUS phải được tiến hành theo Tài liệu khảo nghiệm DUS. Trường hợp giống đăng ký
thuộc loài cây trồng chưa có Tài liệu khảo nghiệm DUS, trong thời hạn 30 ngày
kể từ ngày thông báo chấp thuận đơn hợp lệ được ban hành, Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông tổ chức xây dựng Tài liệu hướng dẫn khảo nghiệm DUS trong thời
hạn 06 tháng.
10.2. Cách
thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi
trường điện tử.
10.3.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Hồ sơ
gồm:
- Tờ khai
đăng ký bảo hộ giống cây trồng theo quy định tại Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị
định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của
Chính phủ. Từng trang phải có chữ ký xác nhận của các bên hoặc dấu giáp lai;
- Tờ khai
kỹ thuật.
- Bản
chính hoặc bản sao có chứng thực văn bản ủy quyền đối với trường hợp nộp Đơn
đăng ký thông qua Tổ chức dịch vụ đại diện quyền; nội dung của văn bản ủy quyền
gồm: bên ủy quyền, bên được ủy quyền, phạm vi được ủy quyền, thời hạn ủy quyền
(tài liệu này được dịch ra tiếng Việt; bản dịch được chứng thực hoặc có xác
nhận của tổ chức dịch vụ đại diện quyền cho người đăng ký đối với giống cây
trồng);
- Ảnh chụp
thể hiện 03 tính trạng đặc trưng của giống đăng ký: Tối thiểu 03 ảnh màu, kích
cỡ tối thiểu 9 cm x 15 cm;
- Bản sao
có chứng thực Tài liệu chứng minh quyền đăng ký trường hợp người đăng ký được
chuyển giao quyền đăng ký hoặc được thừa kế, kế thừa (Hợp đồng chuyển giao
quyền đăng ký, văn bản thừa kế, kế thừa hoặc văn bản tương đương khác), Tài
liệu chứng minh quốc tịch hoặc có thường trú hoặc cơ sở sản xuất kinh doanh tại
một nước thành viên UPOV (tài liệu này được dịch ra tiếng Việt; bản dịch được
chứng thực hoặc có xác nhận của tổ chức dịch vụ đại diện quyền cho người đăng
ký đối với giống cây trồng);
- Tài liệu
chứng minh quyền ưu tiên nếu Đơn đăng ký có yêu cầu hưởng quyền ưu tiên theo
quy định tại khoản 1 Điều 167 Luật Sở hữu trí
tuệ năm 2005 gồm: bản sao các tài liệu về Đơn đăng ký đầu tiên được cơ quan
bảo hộ giống cây trồng tại quốc gia nộp đơn đầu tiên xác nhận, mẫu hoặc bằng
chứng xác nhận giống cây trồng ở hai đơn là một, bản sao có chứng thực hợp đồng
chuyển giao, thừa kế, kế thừa quyền ưu tiên (nếu có). Các tài liệu chứng minh
quyền ưu tiên này được cung cấp trong vòng 90 ngày kể từ ngày nộp đơn đăng ký
bảo hộ (tài liệu này được dịch ra tiếng Việt; bản dịch được chứng thực hoặc có
xác nhận của tổ chức dịch vụ đại diện quyền cho người đăng ký đối với giống cây
trồng).
b) Số
lượng: 01 bộ hồ sơ.
10.4. Thời
hạn giải quyết:
- Thông
báo chấp nhận đơn trong trường hợp Đơn đăng ký hợp lệ: 15 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ.
- Thông
báo chấp nhận đơn trong trường hợp Đơn đăng ký chưa hợp lệ: 52 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ.
- Tài liệu
chứng minh quyền ưu tiên này được cung cấp trong vòng 90 ngày kể từ ngày nộp
đơn đăng ký bảo hộ.
10.5. Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
10.6. Cơ
quan giải quyết thủ tục hành chính: Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
10.7. Kết
quả thực hiện thủ tục hành chính:
Thông báo
chấp nhận đơn theo quy định tại Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ
hoặc Thông báo từ chối chấp nhận Đơn và nêu rõ lý do.
10.8. Phí,
lệ phí (nếu có): 2.000.000 Đồng (Phí thẩm định đơn: 2.000.000 đ/lần)
10.9. Tên
mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Tờ khai
đăng ký bảo hộ giống cây trồng theo quy định tại Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị
định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của
Chính phủ.
10.10. Yêu
cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
10.11. Căn
cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Điều 6, Nghị
định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống
cây trồng.
- Thông tư
207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt
và giống cây lâm nghiệp.
Mẫu số 01
TỜ
KHAI ĐĂNG KÝ BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG
Kính gửi:
|
DẤU
NHẬN ĐƠN VÀ SỐ ĐƠN
(Dành cho cán bộ nhận đơn)
|
1. Tên loài cây trồng:
- Tên tiếng Việt: ……………………………………………………………………………………
- Tên khoa học: ……………………………………………………………………………………
2. Tên giống cây trồng: …………………………………………………………………………
3. Người đăng ký (Chủ sở hữu khi
được cấp Bằng):
Tên (tổ chức/cá nhân): ……………………………………………………………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………
Địa chỉ (liên hệ khi cần,
nơi nhận các thông báo từ cơ quan có thẩm
quyền):
……………………………………………………………………………
Mã số doanh nghiệp/số Quyết định
thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc Số
CMND/CCCD/Hộ chiếu/Số định
danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân)
……………………………………………………………………………
Ngày cấp: ………………………….. Nơi
cấp: …………………………..
Quốc tịch:………………………….. Điện
thoại:………………… Email: ……………………
4. Đại diện2 (trường
hợp nộp Đơn qua đại diện):
Tên tổ chức/cá nhân: …………………………..…………………………..……………………
Địa chỉ: …………………………..…………………………..…………………………..
Địa chỉ (liên hệ khi cần,
nơi nhận các thông báo từ cơ quan có
thẩm quyền):
…………………………..…………………………..…………………………..………………….
Mã số doanh nghiệp/số Quyết định
thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc Số
CMND/CCCD/Hộ chiếu/Số định
danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân) …………………………..…………………………..…………………………..
Ngày cấp:………………………….. Nơi
cấp:…………………………..
Điện thoại:………………………….. Email:.…………………………..
5. Tác giả giống đăng ký bảo hộ:
Tổ chức/cá nhân: …………………………..…………………………..…………………………
Địa chỉ: …………………………..…………………………..…………………………..
Quốc tịch: …………………………..…………………………..…………………………..
Điện thoại: ………………………….. Email: …………………………………………….
(Lập danh sách, ghi đầy đủ thông
tin: họ và tên, địa chỉ, quốc
tịch, điện thoại, email của từng tác giả trong trường hợp có nhiều tác giả cùng
chọn tạo giống cây
trồng)
6. Địa điểm chọn tạo hoặc phát
hiện, phát triển giống đăng ký bảo hộ (ghi rõ địa chỉ,
xã/phường, quận/huyện, tỉnh/thành phố, quốc gia nơi chọn tạo hoặc phát hiện và
phát triển giống đăng
ký): ………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
7. Trường hợp người đăng ký không
trực tiếp chọn tạo hoặc thuê tổ chức, cá nhân chọn tạo hoặc phát hiện và phát
triển giống đăng ký bảo hộ, giống cây trồng có được do một trong các hình thức
sau:
[ ] Hợp đồng chuyển
giao quyền đăng ký
[ ] Thừa kế,
kế thừa
[ ] Hình thức khác
(ghi rõ thông tin): ……………………………………………………………
8. Đơn đã nộp liên quan đến quyền
đối với giống đăng ký bảo hộ (trường hợp đơn
đăng ký đã được nộp ở các quốc gia khác)
Hình
thức
|
Nơi nộp
đơn
(quốc gia/vùng lãnh thổ)
|
Ngày
nộp
|
Số đơn
|
Tình trạng đơn
|
Tên
giống ghi trong đơn
|
Bảo hộ theo UPOV (PBR’s)
|
|
|
|
|
|
Sáng chế (Patent)
|
|
|
|
|
|
Danh mục giống quốc gia (NL)
|
|
|
|
|
|
Khác
|
|
|
|
|
|
9. Giống đăng ký bảo hộ đã được
công nhận lưu hành, công nhận lưu hành đặc cách, tự công bố lưu hành, công nhận
chính thức
Không [ ]
Có [ ] …………………………………………………………………………………….
(Tại Quyết định số ….. ngày....
tháng .... năm….. với tên giống là …..…..…..;
Hoặc hồ sơ tự công bố lưu hành
được đăng tải trên Cổng thông
tin điện tử của Cục Trồng trọt ngày …. tháng….. năm….. với
tên giống là…..…..…..…..…..…..)
10. Đề nghị hưởng quyền ưu tiên3
Quốc gia nộp đơn trước đó: …..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…
Số đơn:………. Ngày
nộp:…..…..…..…..…..….. với tên giống là: …..…..…..…..…..…….
11. Tính mới về thương mại
a) Ở Việt Nam
- Chưa bán [ ];
- Đã bán [ ] (bán lần
đầu tiên vào ngày…… tháng….. năm …..…..…..….. với
tên giống là …..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..)
b) Ở nước ngoài
- Chưa bán [ ];
- Đã bán [ ] (bán lần
đầu tiên vào ngày….. tháng…… năm……. tại……………… với
tên giống là …..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..)
12. Khảo nghiệm kỹ thuật (khảo
nghiệm DUS)
a) Trường hợp đã thực hiện
- Tổ chức/cá nhân thực
hiện: …..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..….
- Địa điểm thực hiện: …..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..
- Thời gian thực hiện: …..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..
- Đề nghị:
…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..……………….
b) Trường hợp đang thực hiện
- Tổ chức/cá nhân thực
hiện: …..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…………………..
- Địa điểm thực hiện: …..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…………………………….
- Thời gian bắt đầu thực
hiện: …..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…………………
- Đề nghị: …..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…………………………………………
c) Trường hợp chưa thực hiện
- Đề nghị:
Trường hợp người đăng ký đề xuất
tự thực hiện khảo nghiệm DUS, đề nghị cung cấp thông tin dự kiến về (các)
giống đối chứng, địa điểm và
thời gian thực hiện khảo nghiệm DUS trừ trường hợp giống đăng
ký thuộc loài cây trồng chưa có Tài liệu khảo nghiệm DUS.
13. Vật liệu nhân giống của giống
đăng ký bảo hộ
(Tên tổ chức, cá nhân)…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..….. cam
đoan:
a) Các vật liệu nhân giống được
cung cấp cùng với đơn này là đại diện
cho giống và phù hợp với nội dung của đơn.
b) Các vật liệu nhân giống được
cung cấp cùng với đơn đầu tiên là đại diện cho giống và phù hợp với nội dung
của đơn này (trường hợp đơn đề nghị hưởng quyền ưu tiên).
c) Đồng ý để cơ quan có thẩm
quyền về bảo hộ giống cây trồng sử dụng các thông tin cần thiết
và vật liệu nhân giống trao đổi với các
cơ quan liên quan có thẩm quyền của các nước thành viên UPOV hoặc nước có ký
kết với Việt Nam thỏa thuận về bảo hộ giống cây trồng, với điều kiện là quyền
của chúng tôi được bảo đảm.
14. Các tài liệu có trong đơn
đăng ký bảo hộ
Phần
xác nhận của người đăng ký/Đại diện
|
Kiểm
tra danh mục tài liệu
(Dành cho cán bộ nhận đơn)
|
a
|
Tờ khai đăng ký gồm: trang x bản
|
□
|
|
□
|
b
|
Tờ khai kỹ thuật gồm: trang x bản
|
□
|
|
□
|
c
|
Ảnh mô tả giống gồm: ảnh
|
□
|
|
□
|
d
|
Tài liệu chứng minh quyền đăng ký
|
□
|
|
□
|
đ
|
Tài liệu xin hưởng quyền ưu tiên
|
□
|
|
□
|
e
|
Văn bản ủy quyền
|
□
|
|
□
|
g
|
Bản sao chứng từ nộp phí thẩm định đơn
|
□
|
|
□
|
h
|
Chứng từ nộp phí xin hưởng quyền ưu tiên
|
□
|
|
□
|
i
|
Tài liệu khác (nếu có) gồm: trang x bản
|
□
|
|
□
|
15. Cam kết của người đăng ký/đại
diện:
(Tên tổ chức, cá nhân)…………………………………………….. cam
đoan mọi thông tin trong tờ khai là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn
chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
Khai
tại…………. ngày ……… tháng …… năm…….
Người đăng
ký/Đại diện
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu nếu
có)
|
___________________
2 Tổ
chức dịch vụ đại diện quyền hoặc đại diện chủ sở hữu được ủy quyền trường hợp Đơn
đăng ký có nhiều chủ sở hữu.
3 Đối
với giống đã đăng ký bảo hộ ở quốc
gia thành viên UPOV trước thời điểm đăng ký
tại Việt Nam dưới 01 năm.
Mẫu số 02
TỜ KHAI KỸ THUẬT
(Dành cho các loài chưa có Tài liệu khảo nghiệm DUS)
1. Tên
loài cây trồng:
- Tên
tiếng Việt:
.......................................................................................................
- Tên khoa
học:
........................................................................................................
2. Tên
giống cây trồng: ..........................................................................................
3. Người
đăng ký (Chủ sở hữu):
Tên (tổ
chức/cá nhân):
.............................................................................................
Địa
chỉ:.....................................................................................................................
Địa chỉ (liên
hệ khi cần, nơi nhận các thông báo từ cơ quan có thẩm quyền):
..........................................................................................................................................
Mã số
doanh nghiệp/số Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc Số CMND/CCCD/Hộ
chiếu/Số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân):
.......................................................................................................................................
Ngày cấp:
....................................... Nơi cấp:
...........................................................
Quốc
tịch:......................Điện thoại:
........................Email:.....................................
4. Đại
diện1 (trường hợp nộp Đơn
qua đại diện):
Tên tổ
chức/cá nhân:
................................................................................................
Địa
chỉ:.....................................................................................................................
Địa chỉ (liên
hệ khi cần, nơi nhận các thông báo từ cơ quan có thẩm quyền):
..........................................................................................................................................
Mã số
doanh nghiệp/số Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc Số CMND/CCCD/Hộ
chiếu/Số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân): .............................................................................................................................
Ngày cấp:
....................................... Nơi cấp:
...........................................................
Điện
thoại:........................................Email:.............................................................
5. Tác giả
giống đăng ký bảo hộ:
Tổ chức/cá
nhân:......................................................................................................
Địa
chỉ:.....................................................................................................................
Quốc tịch:.................................................................................................................
Điện
thoại:........................................Email:.............................................................
(Lập danh
sách, ghi đầy đủ thông tin: họ và tên, địa chỉ, quốc tịch, điện thoại, email
của từng tác giả trường hợp có nhiều tác giả)
6. Thông
tin về quá trình chọn tạo và nhân giống của giống đăng ký
a) Quá
trình chọn tạo
* Lai
- Lai có
chủ đích (đề nghị nêu rõ tên bố mẹ) [ ]
Tên dòng
mẹ (……………..) x Tên dòng bố (……………………..)
- Lai có
một phần đã biết (đề nghị nêu rõ phần đã biết) [ ]
Tên dòng
mẹ (……………...) x Tên dòng bố (……………….…..)
- Lai
không biết trước [ ]
* Đột biến
(chỉ rõ giống gốc) [ ]
.........................................................................................................................................
* Phát
hiện và phát triển (chỉ rõ địa điểm, thời gian phát hiện và cách phát triển)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
* Khác (đề
nghị cung cấp thông tin chi tiết)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
b) Phương pháp nhân giống
|
* Giống nhân bằng hạt
|
|
- Tự thụ
|
[ ]
|
- Giống sinh sản vô tính
|
[ ]
|
- Giao phấn
|
[ ]
|
+ Tự do
|
[ ]
|
+ Nhân tạo
|
[ ]
|
- Ưu thế lai
|
+ Lai đơn
|
[ ]
|
+ Lai ba
|
[ ]
|
+ Lai kép
|
[ ]
|
+ Giống lai có sử dụng dòng bất dục đực
|
[ ]
|
+ Giống lai có sử dụng dòng hữu dục đực
|
[ ]
|
+ Khác
|
[ ]
|
- Dòng thuần
|
[ ]
|
+ Dòng bất dục đực
|
[ ]
|
+ Dòng hữu dục đực
|
[ ]
|
- Khác (đề nghị cung cấp chi tiết)
|
[ ]
|
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
* Nhân giống vô tính
|
|
- Củ
|
[ ]
|
- Cành cắt (hom)
|
[ ]
|
- Nhân Invitro
|
[ ]
|
- Nhân chồi hoặc ghép
|
[ ]
|
- Tách chồi
|
[ ]
|
- Rễ
|
[ ]
|
- Khác (chỉ rõ phương pháp)
|
[ ]
|
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
* Khác (đề nghị cung cấp chi
tiết)
Trường hợp đối với sơ đồ lai tạo
các giống ưu thế lai được cung cấp trong một trang riêng biệt. Trang đó cần
phải cung cấp chi tiết tất cả các dòng bố mẹ cần cho quá trình nhân giống lai
này, chẳng hạn:
- Lai đơn: Tên dòng mẹ (……………………) x Tên
dòng bố (…………………..)
- Lai ba:
Tên dòng mẹ (……………………) x Tên
dòng bố (…………………..)
Lai đơn được sử dụng như dòng mẹ
(………..) x Tên
dòng bố (………….)
Và phải xác định cụ thể:
+ Dòng bất dục đực nào ………………………………….
+ Hệ thống duy trì dòng bất dục
đực ……………………………
7. Tính trạng đặc trưng (mô
tả chi tiết theo bảng)
Tên
tính trạng
|
Giống
điển hình
(nếu có)
|
Mức độ
biểu hiện
|
Mã số
|
1. …….
|
|
|
|
2. ……
|
|
|
|
……
|
|
|
|
8. Giống tương tự (đề xuất) và sự
khác biệt của giống tương tự và giống đăng ký
Tên
giống tương tự nhất với giống đăng ký (nếu có)
|
Những
tính trạng khác biệt giữa giống đăng ký và giống tương tự
|
Biểu
hiện tính trạng của giống tương tự
|
Biểu
hiện tính trạng của giống đăng ký
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Thông tin bổ sung có thể giúp
thẩm định giống
a) Ngoài thông tin đã cung cấp ở
mục 5 và 6, có thông tin nào có thể bổ sung để đánh giá tính khác biệt của
giống đăng ký
Có [ ] Không
[ ]
(Nếu có đề nghị cung cấp chi
tiết)
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
b) Những điều kiện đặc biệt để
lưu giữ giống hoặc để tiến hành thẩm định giống đăng ký
Có [ ] Không
[ ]
(Nếu có đề nghị cung cấp chi
tiết)
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
c) Thông tin khác: ……………………………………………………………
10. Giấy phép sản xuất
a) Giống có cần phải cấp giấy
phép liên quan đến bảo vệ môi trường, sức khỏe con người và động vật trước khi
đưa ra sản xuất không?
Có [ ] Không
[ ]
b) Đã có giấy phép nào được cấp
chưa?
Có [ ] Không
[ ]
(Nếu có, đề nghị gửi kèm giấy
phép)
11. Thông tin về vật liệu được thẩm
định hoặc nộp để thẩm định
Tính trạng của giống đăng ký có
thể bị ảnh hưởng của các yếu tố như: sâu bệnh, hóa chất (chất kích thích sinh
trưởng, thuốc BVTV), nuôi cấy mô, chồi sinh trưởng được lấy từ các giai đoạn
sinh trưởng khác nhau của cây…………..
Không xử lý giống, làm ảnh hưởng
tới sự biểu hiện các tính trạng của giống nếu không được cơ quan có thẩm quyền
cho phép hoặc yêu cầu xử lý. Nếu giống
đã được xử lý, đề nghị cung cấp thông tin chi tiết về quá trình đó và chỉ rõ
phương pháp theo sự hiểu biết:
a) Vi sinh vật (virus,
nấm...) Có
[ ] Không
[ ]
…………………………………………………………………………………………………….
b) Hóa chất xử lý (chất kích
thích, kìm hãm sinh trưởng, thuốc
BVTV)
Có [ ]
Không [ ]
…………………………………………………………………………………………………..
c) Nuôi cấy mô
|
Có [ ]
|
Không [ ]
|
…………………………………………………………………………………………………………….
|
d) Phương pháp khác
|
Có [ ]
|
Không [ ]
|
…………………………………………………………………………………………………………….
|
Đề nghị cung cấp thông tin chi
tiết đối với trường hợp “có”
Vật liệu giống cây trồng để thẩm
định đã được kiểm tra nấm bệnh hoặc virus chưa?
Có [
] (Đề nghị cung cấp chi tiết cơ
quan thẩm quyền đã kiểm tra)
Không [ ]
12. (Tổ
chức, cá nhân) ………………………… xin cam đoan thông tin cung
cấp trong Tờ khai này là chính xác, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách
nhiệm trước pháp luật.
|
Khai
tại………… ngày….. tháng……. năm……….
Người đăng ký/Đại diện
(Ký, ghi
rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu nếu có)
|
___________________
1 Tổ chức
dịch vụ đại diện quyền hoặc đại diện chủ sở hữu được ủy quyền trường hợp Đơn
đăng ký có nhiều chủ sở hữu.
Mẫu số 03
BỘ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
.../TB
|
...,
ngày... tháng ... năm...
|
THÔNG BÁO
Về việc chấp nhận Đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng
Kính
gửi: ...........................................
Căn cứ...
Căn cứ
Điều ....... Luật Sở hữu trí tuệ;Luật sửa đổi, bổ sung Luật Sở hữu trí tuệ; Căn
cứ kết quả thẩm định hình thức Đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng;
Theo đề
nghị của .....................
.............
thông báo:
1. Chấp
nhận Đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng sau:
Tên loài
(tên tiếng Việt và tên khoa học):
Tên giống:
Số đơn:
Ngày nộp:
Người có
quyền đăng ký đối với giống cây trồng, địa chỉ:
Tác giả
giống cây trồng, địa chỉ:
Đại diện
của người đăng ký, địa chỉ:
2. Đơn nói
trên được chấp nhận là đơn hợp lệ từ ngày:
3. Ghi
nhận tạm thời với tên giống đăng ký bảo hộ là:
4. Được
hưởng quyền ưu tiên theo đơn đầu tiên số: ...... Nộp tại: ....... Ngày .......
5. Hình
thức khảo nghiệm DUS:
6. Thông
báo này được công bố trên Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Cổng
thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Nơi nhận:
-
Như trên;
- Lưu:
|
Cơ quan
có thẩm quyền
(Ký
tên, đóng dấu)
|
11.
Sửa đổi, bổ sung Đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng
11.1.
Trình tự thực hiện:
a) Bước 1:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
b) Bước 2:
Trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ
- Trường
hợp nộp trực tiếp: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra và trả lời
ngay tính đầy đủ của thành phần hồ sơ;
- Trường
hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét tính
đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông
báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân;
- Trường
hợp nộp hồ sơ qua môi trường điện tử: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc
kể từ thời điểm nhận được hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét
tính đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định,
thông báo cho tổ chức, cá nhân.
c) Bước 3:
Thẩm định hồ sơ và trả kết quả:
Trong thời
hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn thẩm định hồ sơ.
- Trường
hợp hồ sơ hợp lệ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông báo
chấp nhận sửa đổi, bổ sung đơn theo quy định tại Mẫu số 05 ban hành kèm theo Nghị
định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của
Chính phủ, trả kết quả cho người đăng ký và đăng tải thông báo trên Cổng thông
tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Trường
hợp hồ sơ không hợp lệ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả lời bằng văn
bản cho người đăng ký và nêu rõ lý do.
11.2. Cách
thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi
trường điện tử.
11.3.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Hồ sơ
gồm:
- Tờ khai
yêu cầu sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Mẫu số 04 ban hành kèm theo Nghị
định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của
Chính phủ;
- Bản sao
có chứng thực hợp đồng chuyển giao quyền đăng ký trường hợp thay đổi người đăng
ký do chuyển giao quyền đăng ký; hoặc tài liệu chứng minh việc thay đổi tên,
địa chỉ người đăng ký, tổ chức dịch vụ đại diện quyền, tác giả giống cây trồng;
- Bản sao
có chứng thực Tài liệu chứng minh việc thừa kế, kế thừa có xác nhận của người
đăng ký, Tài liệu chứng minh quyền nhân thân giữa người đăng ký và người nhận
thừa kế; Giấy chứng tử hoặc trích lục khai tử của người đăng ký (nếu có) trường
hợp thay đổi người đăng ký do thừa kế, kế thừa.
b) Số
lượng: 01 bộ hồ sơ.
11.4. Thời
hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
11.5. Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
11.6. Cơ
quan giải quyết thủ tục hành chính: Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
11.7. Kết
quả thực hiện thủ tục hành chính:
Thông báo
chấp nhận sửa đổi, bổ sung đơn theo quy định tại Mẫu số 05 ban hành kèm theo Nghị
định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của
Chính phủ hoặc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả lời bằng văn bản và
nêu rõ lý do.
11.8. Phí,
lệ phí (nếu có): Không.
11.9. Tên
mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Tờ khai
yêu cầu sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Mẫu số 04 ban hành kèm theo Nghị
định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của
Chính phủ.
11.10. Yêu
cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
11.11. Căn
cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Điều 7, Nghị
định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống
cây trồng.
Mẫu số 04
TỜ KHAI YÊU CẦU SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
ĐƠN ĐĂNG KÝ BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG
Kính
gửi1:.............................................
1. Người
đăng ký:
Tên tổ
chức/cá nhân: ...........................................................................................
Địa chỉ:
................................................................................................................
Mã số
doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc Số CMND/CCCD/Hộ
chiếu/Số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân):
.................................................................................................................................................
Điện
thoại:..............................................E-mail:................................................
2. Đại
diện2 (Trường hợp người
đăng ký nộp Đơn qua đại diện):
Tên tổ
chức/cá nhân:
...........................................................................................
Địa chỉ:
................................................................................................................
Mã số
doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc Số CMND/CCCD/Hộ
chiếu/Số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân):
.................................................................................................................................................
Điện
thoại:...............................................E-mail:.................................................
3. Thông
tin đơn yêu cầu sửa đổi, bổ sung
Tên giống:
Tên loài
(tên tiếng Việt và tên khoa học):
Số bằng:
4. Nội
dung yêu cầu sửa đổi, bổ sung:
.................................................................................................................................................
5. Lý do
sửa đổi, bổ sung:
.................................................................................................................................................
6. Cam kết
(Tổ chức,
cá nhân)........................................................... cam đoan
mọi thông tin trong đơn trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật.
|
Khai
tại....…….ngày… tháng……năm…...
Người
đăng ký/Đại diện
(Ký,
ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu nếu có)
|
___________________
1 Cơ quan
quản lý nhà nước về bảo hộ giống cây trồng.
2 Tổ chức
dịch vụ đại diện quyền hoặc đại diện chủ sở hữu được ủy quyền trường hợp Đơn
đăng ký có nhiều chủ sở hữu.
Mẫu số 05
BỘ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ...
/TB
|
...,
ngày ... tháng ... năm...
|
THÔNG BÁO
Về việc chấp nhận sửa đổi, bổ sung Đơn đăng ký bảo hộ
giống cây trồng
Kính
gửi: ......................................................
Căn cứ....
Căn cứ
Điều ....... Luật Sở hữu trí tuệ;Luật sửa đổi, bổ sung Luật Sở hữu trí tuệ;
Xét đề
nghị sửa đổi, bổ sung Đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng của..........;
................thông
báo:
1. Ghi nhận
thay đổi thông tin Đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng sau:
Tên loài
(tên tiếng Việt và tên khoa học):
Tên giống:
Số đơn:
Ngày nộp:
2. Thông
tin đề nghị sửa đổi:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
3. Thông
tin được chấp nhận sửa đổi như sau:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
4. Thông
báo này được công bố trên Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Cổng
thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Nơi nhận:
-
Như trên;
- Lưu:
|
Cơ quan
có thẩm quyền
(Ký
tên, đóng dấu)
|
12.
Cấp Bằng bảo hộ giống cây trồng
12.1.
Trình tự thực hiện:
a) Bước 1:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
b) Bước 2:
Trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ
- Trường
hợp nộp trực tiếp: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra và trả lời
ngay tính đầy đủ của thành phần hồ sơ;
- Trường
hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét tính
đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông
báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân;
- Trường
hợp nộp hồ sơ qua môi trường điện tử: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc
kể từ thời điểm nhận được hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét
tính đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định,
thông báo cho tổ chức, cá nhân.
c) Bước 3:
Thẩm định hồ sơ và trả kết quả:
Trong thời
hạn 90 ngày kể từ ngày nhận được Báo cáo kết quả khảo nghiệm DUS, Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tiến hành thẩm định nội dung theo quy định tại
khoản 1 Điều 178 Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005.
- Trường
hợp giống đăng ký đảm bảo tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định, đồng
thời Đơn đăng ký bảo hộ đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 176 và điểm a
khoản 1 Điều 178 Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005,
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quyết định cấp Bằng bảo hộ
giống cây trồng theo quy định tại Mẫu số 09, Mẫu số 10 ban hành kèm theo Nghị
định này; trả kết quả cho người đăng ký; công bố trên Tạp chí Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn và Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định.
- Trường
hợp giống đăng ký không đảm bảo tính khác biệt hoặc tính đồng nhất hoặc tính ổn
định hoặc đơn đăng ký không đáp ứng một trong các điều kiện quy định tại khoản
2 Điều 176 và điểm a khoản 1 Điều 178 Luật Sở
hữu trí tuệ năm 2005, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo bằng
văn bản về dự định từ chối cấp Bằng bảo hộ giống cây trồng cho người đăng ký và
nêu rõ lý do, ấn định thời hạn 30 ngày để người đăng ký khắc phục thiếu sót
hoặc có ý kiến phản đối dự định từ chối.
Qua thời
hạn trên mà người đăng ký không có ý kiến phản đối dự định từ chối một cách xác
đáng hoặc không khắc phục được các thiếu sót, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn thông báo từ chối cấp Bằng bảo hộ giống cây trồng. Trường hợp người đăng
ký khắc phục được các thiếu sót hoặc có ý kiến phản đối dự định từ chối một
cách xác đáng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện cấp Bằng bảo hộ
giống cây trồng theo quy định tại khoản 1 Điều 11, Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ.
12.2. Cách
thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi
trường điện tử.
12.3.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Hồ sơ
gồm:
Bản chính
Báo cáo kết quả khảo nghiệm DUS theo quy định tại Mẫu số 08 ban hành kèm theo Nghị
định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của
Chính phủ.
b) Số
lượng: 01 bộ hồ sơ.
12.4. Thời
hạn giải quyết:
- 90 ngày
kể từ ngày nhận được Báo cáo khảo nghiệm DUS đối với trường hợp giống đăng ký
đảm bảo tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định, đồng thời Đơn đăng ký
bảo hộ đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 176 và điểm a khoản 1 Điều 178 Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005.
- 120 ngày
kể từ ngày nhận được Báo cáo khảo nghiệm DUS với trường hợp giống đăng ký không
đảm bảo tính khác biệt hoặc tính đồng nhất hoặc tính ổn định hoặc đơn đăng ký
không đáp ứng một trong các điều kiện quy định tại khoản 2 Điều 176 và điểm a
khoản 1 Điều 178 Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005.
12.5. Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
12.6. Cơ
quan giải quyết thủ tục hành chính: Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
12.7. Kết
quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Quyết
định cấp Bằng bảo hộ giống cây trồng theo quy định tại Mẫu số 09 Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ
hoặc thông báo từ chối cấp Bằng bảo hộ giống cây trồng.
- Bằng bảo
hộ giống cây trồng theo quy định tại Mẫu số 10 Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ.
12.8. Phí,
lệ phí (nếu có): Không.
12.9. Tên
mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Báo cáo
kết quả khảo nghiệm DUS theo quy định tại Mẫu số 08 ban hành kèm theo Nghị định
số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính
phủ.
12.10. Yêu
cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
12.11. Căn
cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Điều 11, Nghị
định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống
cây trồng.
Mẫu số 08
TỔ CHỨC,
CÁ NHÂN KHẢO NGHIỆM
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:…
|
…, ngày
… tháng … năm…
|
BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO NGHIỆM DUS
1. Số
đơn
|
......................................................................
|
2. Tên
loài
|
......................................................................
|
3. Tên
khoa học
|
......................................................................
|
4. Tên
giống
|
......................................................................
|
5. Người
đăng ký (Chủ sở hữu) (tên, địa chỉ, điện thoại, email)
|
......................................................................
|
6. Đại
diện (nếu có) (tên, địa chỉ, điện thoại, email)
|
......................................................................
|
7. Tác
giả giống cây trồng (tên, địa chỉ) (nếu khác mục 5)
|
......................................................................
|
8. Tổ
chức/cá nhân thực hiện khảo nghiệm (tên, địa chỉ)
|
......................................................................
|
9. Địa
điểm khảo nghiệm (địa chỉ cụ thể)
|
......................................................................
|
10. Thời
gian khảo nghiệm
|
......................................................................
|
11. Quy
trình khảo nghiệm
|
......................................................................
|
12. Kết
quả khảo nghiệm
|
|
a) Đánh
giá tính khác biệt
Khác
biệt rõ ràng và chắc chắn □
(bổ sung
bảng biểu thể hiện sự khác biệt giữa giống đăng ký và giống tương tự)
Không
khác biệt rõ ràng và chắc chắn □
(bổ sung
bảng biểu thể hiện sự không khác biệt giữa giống đăng ký và giống tương tự)
|
|
b) Đánh
giá tính đồng nhất
Đồng
nhất □
Không
đồng nhất □
|
|
c) Đánh
giá tính ổn định
Ổn định
□
Không ổn
định □
|
|
Cán bộ khảo nghiệm
(Họ tên, chữ ký)
|
|
Người kiểm tra
(Họ tên, chữ ký)
|
|
Nơi nhận:
-
Văn phòng BHGCT;
- Tổ chức, cá nhân có giống khảo nghiệm;
- Lưu:
|
Tổ chức,
cá nhân thực hiện khảo nghiệm
(Ký,
ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 09
BỘ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ...
/QĐ
|
Hà Nội,
ngày .... tháng ... năm...
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cấp Bằng bảo hộ giống cây trồng
Căn
cứ..........
Căn cứ
Điều ....... Luật Sở hữu trí tuệ; Luật sửa đổi, bổ sung Luật Sở hữu trí tuệ; Căn
cứ báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ đăng ký bảo hộ giống cây trồng;
Theo đề
nghị của .............
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp Bằng
bảo hộ giống cây trồng sau:
Tên loài
(tên tiếng Việt và tên khoa học):
Tên giống:
Số đơn:
Số bằng:
Chủ sở hữu
giống cây trồng, địa chỉ:
Tác giả
giống cây trồng, địa chỉ:
Điều 2. Nghĩa vụ
của chủ bằng bảo hộ, tác giả giống cây trồng
Điều 3. Nghĩa vụ
nộp phí duy trì hiệu lực bằng
Điều 4. Quyết định
này được công bố trên Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Cổng thông
tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Nơi nhận:
-
Như trên;
- Lưu: VT, VPBH.
|
Cơ quan
có thẩm quyền
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 10
BẰNG BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG
13.
Sửa đổi, cấp lại Bằng bảo hộ giống cây trồng
13.1.
Trình tự thực hiện:
a) Bước 1:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
b) Bước 2:
Trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ
- Trường
hợp nộp trực tiếp: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra và trả lời
ngay tính đầy đủ của thành phần hồ sơ;
- Trường
hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét tính
đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông
báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân;
- Trường
hợp nộp hồ sơ qua môi trường điện tử: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc
kể từ thời điểm nhận được hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét
tính đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định,
thông báo cho tổ chức, cá nhân.
c) Bước 3:
Thẩm định hồ sơ và trả kết quả:
Trong thời
hạn 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn thẩm định hồ sơ.
- Trường
hợp hồ sơ hợp lệ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quyết định
sửa đổi, cấp lại Bằng bảo hộ giống cây trồng, cấp lại Bằng cho người đăng ký,
đăng tải trên Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Cổng thông tin
điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong thời hạn 60 ngày kể từ
ngày ban hành Quyết định. Bằng bảo hộ giống cây trồng sửa đổi, cấp lại phải
được giữ nguyên số Bằng và ghi rõ nội dung “cấp lại” tại góc trái phía dưới của
Bằng bảo hộ.
- Trường
hợp hồ sơ không hợp lệ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả lời bằng văn
bản cho chủ sở hữu Bằng bảo hộ và nêu rõ lý do.
13.2. Cách
thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi
trường điện tử.
13.3.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Hồ sơ
gồm:
- Tờ khai
yêu cầu sửa đổi, cấp lại Bằng bảo hộ giống cây trồng theo quy định tại Mẫu số
11 ban hành kèm theo Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
ngày 15/11/2023 của Chính phủ;
- Bản sao
có chứng thực Tài liệu pháp lý chứng minh việc thay đổi tên, địa chỉ chủ sở hữu
Bằng bảo hộ giống cây trồng hoặc sai sót liên quan đến tên, địa chỉ của chủ sở
hữu Bằng bảo hộ;
- Bản
chính Bằng bảo hộ giống cây trồng (trừ trường hợp Bằng bị mất).
b) Số
lượng: 01 bộ hồ sơ.
13.4. Thời
hạn giải quyết: 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
13.5. Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
13.6. Cơ
quan giải quyết thủ tục hành chính: Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
13.7. Kết
quả thực hiện thủ tục hành chính:
Quyết định
sửa đổi, cấp lại Bằng bảo hộ giống cây trồng, cấp lại Bằng cho người đăng ký
hoặc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý
do.
13.8. Phí,
lệ phí (nếu có): Không.
13.9. Tên
mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Tờ khai
yêu cầu sửa đổi, cấp lại Bằng bảo hộ giống cây trồng theo quy định tại Mẫu số 11
ban hành kèm theo Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
ngày 15/11/2023 của Chính phủ.
13.10. Yêu
cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
13.11. Căn
cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Điều 12, Nghị
định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống
cây trồng.
Mẫu số 11
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
TỜ KHAI YÊU CẦU SỬA ĐỔI, CẤP LẠI
BẰNG BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG
Kính
gửi1: ..................................................
1. Chủ
Bằng bảo hộ giống cây trồng:
Địa chỉ:
................................................................................................................
Mã số
doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc Số CMND/CCCD/Hộ
chiếu/Số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân):
.................................................................................................................................................
Điện
thoại:...............................................E-mail:...............................................
2. Đại
diện (Trường hợp người đăng ký nộp đơn qua đại diện):
Tên tổ
chức/cá nhân: ...........................................................................................
Địa chỉ:
................................................................................................................
Mã số
doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc Số CMND/CCCD/Hộ
chiếu/Số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân):
.............................................................................................................................................
Điện
thoại:...............................................E-mail:...............................................
3. Thông
tin Bằng bảo hộ giống cây trồng yêu cầu sửa đổi, cấp lại
Tên giống:
Tên loài
(tên tiếng Việt và tên khoa học):
Số bằng:
4. Lý do
sửa đổi, cấp lại:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
5. Thông
tin cần thay đổi (nếu có):
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
6. Cam kết
(Tổ chức,
cá nhân)....................................................... cam đoan mọi
thông tin trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật.
|
Khai
tại:… ngày … tháng …năm …
Người
đăng ký/Đại diện
(Ký,
ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu nếu có)
|
___________________
1 Cơ quan
quản lý nhà nước về bảo hộ giống cây trồng.
Mẫu số 10
BẰNG BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG
14.
Phục hồi hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng
14.1.
Trình tự thực hiện:
a) Bước 1:
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày thông báo, chủ bằng bảo hộ có quyền gửi đơn
đề nghị được khắc phục các lý do bị đình chỉ cho cơ quan quản lý nhà nước về
quyền đối với giống cây trồng và nộp lệ phí để phục hồi hiệu lực Bằng bảo hộ
giống cây trồng.
Trong thời
hạn 90 ngày kể từ ngày nộp đơn, chủ bằng bảo hộ phải khắc phục những lý do bị
đình chỉ đối với các trường hợp quy định tại các điểm b, c và d khoản 1 Điều
170 Luật Sở hữu trí tuệ.
b) Bước 2:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
b) Bước 3:
Trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ
- Trường
hợp nộp trực tiếp: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra và trả lời
ngay tính đầy đủ của thành phần hồ sơ;
- Trường
hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét tính
đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông
báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân;
- Trường
hợp nộp hồ sơ qua môi trường điện tử: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc
kể từ thời điểm nhận được hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét
tính đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định,
thông báo cho tổ chức, cá nhân.
d) Bước 4:
Thẩm định hồ sơ và trả kết quả:
Trong thời
hạn 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn thẩm định hồ sơ.
- Trường
hợp hồ sơ hợp lệ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quyết định
phục hồi hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng, trả kết quả cho chủ sở hữu Bằng
bảo hộ giống cây trồng và đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Trường
hợp hồ sơ không hợp lệ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả lời bằng văn
bản cho chủ sở hữu Bằng bảo hộ giống cây trồng và nêu rõ lý do.
14.2. Cách
thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi
trường điện tử.
14.3.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Hồ sơ
gồm:
- Đơn đề
nghị phục hồi hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng theo quy định tại Mẫu số 13
ban hành kèm theo Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
ngày 15/11/2023 của Chính phủ;
- Chứng cứ
chứng minh đã khắc phục lý do bị đình chỉ.
b) Số
lượng: 01 bộ hồ sơ.
14.4. Thời
hạn giải quyết: 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
14.5. Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
14.6. Cơ
quan giải quyết thủ tục hành chính: Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
14.7. Kết
quả thực hiện thủ tục hành chính:
Quyết định
phục hồi hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng.
14.8. Phí,
lệ phí (nếu có): 1.200.000 Đồng
14.9. Tên
mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề
nghị phục hồi hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng theo quy định tại Mẫu số 13
ban hành kèm theo Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
ngày 15/11/2023 của Chính phủ.
14.10. Yêu
cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
14.11. Căn
cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Khoản 2
Điều 13, Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày
15/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống
cây trồng.
Thông tư 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt
và giống cây lâm nghiệp.
Mẫu số 13
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ PHỤC HỒI HIỆU LỰC
BẰNG BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG
Kính
gửi1: .......................................................
1. Chủ sở
hữu Bằng bảo hộ:
Tên tổ
chức/cá nhân: ...........................................................................................
Địa chỉ:
................................................................................................................
Mã số
doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc Số CMND/CCCD/Hộ
chiếu/Số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân):
........................................................................................................................................
Điện
thoại:...............................................E-mail:.................................................
2. Đại
diện2 (Trường hợp người
đăng ký nộp đơn qua đại diện):
Tên tổ
chức/cá nhân:
...........................................................................................
Địa chỉ:
................................................................................................................
Mã số
doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc Số CMND/CCCD/Hộ
chiếu/Số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân):
........................................................................................................................................
Điện
thoại:...............................................E-mail:.................................................
3. Thông
tin về Bằng bảo hộ giống cây trồng bị đình chỉ
Tên giống:
Tên loài
(tên tiếng Việt và tên khoa học):
Số bằng:
4. Lý do
đề nghị phục hồi hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng:
5. Chứng
cứ đã khắc phục lý do bị đình chỉ Bằng bảo hộ giống cây trồng
6. Cam kết
(Tổ chức,
cá nhân)...................................... cam đoan mọi thông tin trong tờ
khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật.
|
Khai
tại: … ngày … tháng … năm …
Người
đăng ký/Đại diện
(Ký,
ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu nếu có)
|
___________________
1 Cơ quan
quản lý nhà nước về bảo hộ giống cây trồng.
2 Tổ chức
dịch vụ đại diện quyền hoặc đại diện chủ sở hữu được ủy quyền trường hợp Đơn
đăng ký có nhiều chủ sở hữu.
15.
Chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc
15.1.
Trình tự thực hiện:
a) Bước 1:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
b) Bước 2:
Trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ
- Trường
hợp nộp trực tiếp: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra và trả lời
ngay tính đầy đủ của thành phần hồ sơ;
- Trường
hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét tính
đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông
báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân;
- Trường
hợp nộp hồ sơ qua môi trường điện tử: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc
kể từ thời điểm nhận được hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét
tính đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định,
thông báo cho tổ chức, cá nhân.
c) Bước 3:
Thẩm định hồ sơ và trả kết quả:
* Trường
hợp chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ nhằm mục
đích công cộng, phi thương mại, phục vụ nhu cầu quốc phòng, an ninh, an ninh
lương thực và dinh dưỡng cho nhân dân hoặc đáp ứng các nhu cầu cấp thiết của xã
hội như thiên tai, dịch bệnh, chiến tranh, ô nhiễm môi trường trên diện rộng:
- Trong
thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn thẩm định hồ sơ.
- Trường
hợp hồ sơ hợp lệ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quyết định
bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng đồng thời thông báo cho bên
chuyển giao và bên nhận chuyển giao để thực hiện.
- Trường
hợp hồ sơ không hợp lệ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả lời tổ chức,
cá nhân bằng văn bản và nêu rõ lý do.
* Trường
hợp chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ cho người có
nhu cầu và năng lực sử dụng giống cây trồng không đạt được thỏa thuận với người
nắm độc quyền sử dụng giống cây trồng về việc ký kết hợp đồng sử dụng giống cây
trồng mặc dù trong 12 tháng (trừ trường hợp bất khả kháng) đã cố gắng thương
lượng với mức giá và các điều kiện thương mại thỏa đáng và người nắm độc quyền
sử dụng giống cây trồng bị coi là thực hiện hành vi hạn chế cạnh tranh bị cấm
theo quy định của pháp luật về cạnh tranh:
- Trong
thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn thẩm định hồ sơ, thông báo cho người nắm độc quyền sử dụng
giống cây trồng về yêu cầu chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng.
- Trong
thời hạn 30 ngày, kể từ ngày ban hành Thông báo, người nắm độc quyền sử dụng
giống cây trồng phải trả lời bằng văn bản.
- Trường
hợp người nắm độc quyền sử dụng giống cây trồng không trả lời hoặc có văn bản
đồng ý với yêu cầu chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng, Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quyết định bắt buộc chuyển giao quyền
sử dụng giống cây trồng.
- Trường
hợp người nắm độc quyền sử dụng giống cây trồng có ý kiến phản đối với yêu cầu
chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng, Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn xem xét ý kiến phản đối trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận
được ý kiến phản đối của tổ chức, cá nhân:
- Trường
hợp yêu cầu chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng phù hợp với quy
định, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quyết định bắt buộc
chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng và thông báo cho bên chuyển giao và
bên nhận chuyển giao để thực hiện.
- Trường
hợp yêu cầu chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng không có đủ căn
cứ theo quy định tại điểm b, điểm c khoản 1 Điều 21 Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ,
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành thông báo từ chối và nêu rõ lý
do.
15.2. Cách
thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường
điện tử.
15.3.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Hồ sơ
gồm:
- Đơn yêu
cầu bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng theo quy định tại Mẫu số
19 ban hành kèm theo Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
ngày 15/11/2023 của Chính phủ;
- Bản
chính Báo cáo năng lực tài chính quy định tại Mẫu số 20 ban hành kèm theo Nghị
định này;
- Bản sao
có chứng thực Tài liệu chứng minh yêu cầu bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng
giống cây trồng là có căn cứ xác đáng theo quy định của pháp luật trường hợp
quy định tại điểm b, điểm c khoản 1 Điều 21 Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ;
- Văn bản
ủy quyền trường hợp nộp hồ sơ thông qua tổ chức dịch vụ đại diện quyền. Nội
dung của văn bản ủy quyền gồm: bên ủy quyền, bên được ủy quyền, phạm vi và khối
lượng công việc được ủy quyền, thời hạn ủy quyền.
b) Số
lượng: 01 bộ hồ sơ.
15.4. Thời
hạn giải quyết:
- 15 ngày
với trường hợp chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ
theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 21 Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ.
- 54 ngày
với trường hợp chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ
theo quy định tại điểm b, điểm c khoản 1 Điều 21 Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ.
15.5. Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
15.6. Cơ
quan giải quyết thủ tục hành chính: Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
15.7. Kết
quả thực hiện thủ tục hành chính:
Quyết định
bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng hoặc thông báo từ chối và
nêu rõ lý do.
15.8. Phí,
lệ phí (nếu có): Không.
15.9. Tên
mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn yêu
cầu bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng theo quy định tại Mẫu số
19 ban hành kèm theo Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
ngày 15/11/2023 của Chính phủ.
15.10. Yêu
cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
15.11. Căn
cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Điều 23, Nghị
định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống
cây trồng.
Mẫu số 19
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
ĐƠN YÊU CẦU BẮT BUỘC CHUYỂN GIAO
QUYỀN SỬ DỤNG GIỐNG CÂY TRỒNG
Kính
gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
1. Tổ
chức/cá nhân yêu cầu:
Địa chỉ:
................................................................................................................
Mã số
doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc Số
CMND/CCCD/Hộ chiếu/Số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá
nhân): ...............................................................................................................
Điện
thoại:...............................................E-mail:.................................................
2. Đại
diện4 (trường hợp nộp đơn
qua đại diện)
Tên tổ
chức/cá nhân:
...........................................................................................
Địa chỉ:
................................................................................................................
Mã số
doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc Số
CMND/CCCD/Hộ chiếu/Số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá
nhân): ...................................................................................................................
Điện
thoại:..............................................E-mail:..................................................
3. Chủ sở
hữu Bằng bảo hộ hoặc người được chuyển giao độc quyền
Tên tổ
chức/cá nhân: ...........................................................................................
Địa chỉ:
................................................................................................................
Mã số
doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc Số
CMND/CCCD/Hộ chiếu/Số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá
nhân): ............................................................................................................................
Điện
thoại:..............................................E-mail:..................................................
4. Thông
tin giống cây trồng:
- Tên
giống:
- Số
đơn/bằng:
5. Phạm vi
và thời gian nhận chuyển giao
- Phạm vi
chuyển giao:
- Thời
gian nhận chuyển giao:
6. Cam kết
(Tổ chức,
cá nhân)................................................ cam đoan mọi thông tin
trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
Khai
tại: … ngày … tháng … năm …
Tổ
chức/Cá nhân yêu cầu/Đại diện
(Ký,
ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu nếu có)
|
___________________
4 Tổ chức
dịch vụ đại diện quyền hoặc đại diện chủ sở hữu được ủy quyền trường hợp Đơn
đăng ký có nhiều chủ sở hữu.
Mẫu số 20
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
BÁO CÁO NĂNG LỰC TÀI CHÍNH
Kính
gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
1. Tên tổ
chức/cá nhân báo cáo:
Địa chỉ:
................................................................................................................
Mã số
doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc Số CMND/CCCD/Hộ
chiếu/Số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân): .................................................................................................................................................
Điện
thoại:..............................................E-mail:...............................................
2. Sơ bộ
về năng lực:
- Nguồn
vốn, trong đó số vốn dự kiến đầu tư để sản xuất, kinh doanh đối với giống cây
trồng...
- Báo cáo
tài chính 3 năm gần nhất.
- Bảo lãnh
về năng lực tài chính (nếu có).
- Các tài
liệu khác chứng minh năng lực tài chính.
3. Các
thông tin khác (nếu có)
4. Cam kết
(Tổ chức,
cá nhân)..............................................cam kết có đủ năng lực
tài chính để sản xuất, kinh doanh đối với giống cây trồng... và chịu trách
nhiệm trước pháp luật với cam kết của mình.
|
Khai
tại: … ngày … tháng … năm …
Tổ
chức/Cá nhân báo cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu nếu có)
|
16.
Sửa đổi, đình chỉ, hủy bỏ hiệu lực của quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử
dụng giống cây trồng được bảo hộ
16.1.
Trình tự thực hiện:
a) Bước 1:
Chủ sở hữu Bằng bảo hộ giống cây trồng có yêu cầu sửa đổi, bổ sung, đình chỉ
hiệu lực, huỷ bỏ hiệu lực của Quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống
cây trồng nộp hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
b) Bước 2:
Trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ
- Trường
hợp nộp trực tiếp: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra và trả lời
ngay tính đầy đủ của thành phần hồ sơ;
- Trường hợp
nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét tính
đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông
báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân;
- Trường
hợp nộp hồ sơ qua môi trường điện tử: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc
kể từ thời điểm nhận được hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét
tính đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định,
thông báo cho tổ chức, cá nhân.
c) Bước 3:
Thẩm định hồ sơ và trả kết quả:
Trong thời
hạn 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn thẩm định hồ sơ.
- Trường
hợp yêu cầu sửa đổi, đình chỉ hiệu lực, hủy bỏ hiệu lực của quyết định bắt buộc
chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng có căn cứ xác đáng, Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn ban hành Quyết định sửa đổi, đình chỉ hiệu lực, hủy bỏ
hiệu lực của quyết định bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng và
thông báo cho bên chuyển giao bắt buộc và bên nhận chuyển giao để thực hiện.
- Trường
hợp yêu cầu sửa đổi, đình chỉ hiệu lực, hủy bỏ hiệu lực của quyết định bắt buộc
chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng không có căn cứ xác đáng theo quy định
tại Điều 195 của Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005,
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành thông báo từ chối và nêu rõ lý
do.
16.2. Cách
thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi
trường điện tử.
16.3.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Hồ sơ
gồm:
- Đơn đề
nghị sửa đổi, đình chỉ hiệu lực, hủy bỏ hiệu lực của quyết định chuyển giao bắt
buộc quyền sử dụng giống cây trồng theo quy định tại Mẫu số 21 ban hành kèm
theo Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày
15/11/2023 của Chính phủ;
- Bản sao
có chứng thực Tài liệu chứng minh việc sửa đổi, hủy bỏ hiệu lực, đình chỉ hiệu
lực quyết định chuyển giao bắt buộc là có căn cứ và không gây thiệt hại cho
người được chuyển giao quyền sử dụng bắt buộc;
- Văn bản
ủy quyền trường hợp nộp yêu cầu thông qua Tổ chức dịch vụ đại diện quyền. Nội
dung của văn bản ủy quyền gồm: bên ủy quyền, bên được ủy quyền, phạm vi và khối
lượng công việc được ủy quyền, thời hạn ủy quyền.
b) Số
lượng: 01 bộ hồ sơ.
16.4. Thời
hạn giải quyết: 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
16.5. Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
16.6. Cơ
quan giải quyết thủ tục hành chính: Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
16.7. Kết
quả thực hiện thủ tục hành chính:
Quyết định
sửa đổi, đình chỉ hiệu lực, hủy bỏ hiệu lực của quyết định bắt buộc chuyển giao
quyền sử dụng giống cây trồng hoặc thông báo từ chối nêu rõ lý do.
16.8. Phí,
lệ phí (nếu có): Không.
16.9. Tên
mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề
nghị sửa đổi, đình chỉ hiệu lực, hủy bỏ hiệu lực của quyết định chuyển giao bắt
buộc quyền sử dụng giống cây trồng theo quy định tại Mẫu số 21 ban hành kèm
theo Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày
15/11/2023 của Chính phủ.
16.10. Yêu
cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
16.11. Căn
cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Điều 24, Nghị
định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống
cây trồng.
Mẫu số 21
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, ĐÌNH CHỈ HIỆU LỰC, HỦY BỎ HIỆU LỰC
CỦA QUYẾT ĐỊNH CHUYỂN GIAO BẮT BUỘC GIỐNG CÂY TRỒNG
Kính
gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
1. Tổ
chức, cá nhân đề nghị:
Địa chỉ:
................................................................................................................
Mã số
doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc Số CMND/CCCD/Hộ
chiếu/Số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân):
..............................................................................................................................................
Điện
thoại:..............................................E-mail:...............................................
2. Chủ sở
hữu Bằng bảo hộ hoặc người được chuyển giao độc quyền:
Địa chỉ:
................................................................................................................
Mã số
doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc Số CMND/CCCD/Hộ
chiếu/Số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân): ..............................................................................................................................................
Điện
thoại:..............................................E-mail:...............................................
3. Thông
tin về giống cây trồng
- Tên
giống:
.................................................................................................................
- Số
đơn/bằng: .............................................................................................................
4. Nội
dung đề nghị:
- Sửa đổi Quyết
định chuyển giao
- Đình chỉ
Quyết định chuyển giao
- Hủy bỏ Quyết
định chuyển giao
5. Cam kết
(Tổ chức,
cá nhân)..................................................... cam đoan mọi
thông tin trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật.
|
Khai
tại: … ngày … tháng … năm …
Tổ
chức/Cá nhân đề nghị
(Ký,
ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu nếu có)
|
17.
Cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
17.1.
Trình tự thực hiện:
a) Bước 1:
Cá nhân nộp hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
b) Bước 2:
Trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ
- Trường
hợp nộp trực tiếp: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra và trả lời
ngay tính đầy đủ của thành phần hồ sơ;
- Trường
hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét tính
đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông
báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân;
- Trường
hợp nộp hồ sơ qua môi trường điện tử: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc
kể từ thời điểm nhận được hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét
tính đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định,
thông báo cho tổ chức, cá nhân.
c) Bước 3:
Thẩm định hồ sơ và trả kết quả:
Trong thời
hạn 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn thẩm định hồ sơ.
- Trường
hợp hồ sơ hợp lệ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quyết định và
cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng theo quy
định tại Mẫu số 27 ban hành kèm theo Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ,
trả kết quả và đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
- Trường
hợp hồ sơ không hợp lệ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả lời bằng văn
bản cho người nộp hồ sơ và nêu rõ lý do.
17.2. Cách
thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi
trường điện tử.
17.3.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Hồ sơ
gồm:
- Đơn yêu
cầu cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng theo
quy định tại Mẫu số 26 ban hành kèm theo Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ;
- Bản sao
giấy chứng nhận đạt yêu cầu tại kỳ kiểm tra nghiệp vụ đại diện quyền đối với
giống cây trồng;
- 02 ảnh 3
cm x 4 cm.
b) Số
lượng: 01 bộ hồ sơ.
17.4. Thời
hạn giải quyết: 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
17.5. Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
17.6. Cơ
quan giải quyết thủ tục hành chính: Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
17.7. Kết
quả thực hiện thủ tục hành chính:
Quyết định
và cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng hoặc
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả lời bằng văn bản cho người nộp hồ sơ
và nêu rõ lý do.
17.8. Phí,
lệ phí (nếu có): Không.
17.9. Tên
mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn yêu
cầu cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng theo
quy định tại Mẫu số 26 ban hành kèm theo Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ.
17.10. Yêu
cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
- Là công
dân Việt Nam, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ;
- Thường
trú tại Việt Nam;
- Có bằng
cử nhân hoặc văn bằng trình độ tương đương;
- Đã trực
tiếp làm công tác pháp luật về quyền đối với giống cây trồng từ năm năm trở lên
hoặc đã trực tiếp làm công tác thẩm định đơn đăng ký quyền đối với giống cây
trồng tại cơ quan quốc gia hoặc quốc tế về quyền đối với giống cây trồng từ năm
năm trở lên hoặc đã tốt nghiệp khóa đào tạo pháp luật về quyền đối với giống
cây trồng được cơ quan có thẩm quyền công nhận;
- Không
phải là công chức, viên chức, người lao động đang làm việc tại cơ quan nhà nước
có thẩm quyền xác lập và bảo vệ quyền đối với giống cây trồng;
- Đã đạt
yêu cầu tại kỳ kiểm tra về nghiệp vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng do
cơ quan có thẩm quyền tổ chức
(Căn cứ
Khoản 66 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều Luật Sở hữu trí tuệ năm 2022)
17.11. Căn
cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Khoản 66
Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật
Sở hữu trí tuệ năm 2022.
- Điều 28,
Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống
cây trồng.
Mẫu số 26
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
ĐƠN YÊU CẦU CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ DỊCH VỤ
ĐẠI DIỆN QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG
Kính
gửi1:................................................
1. Họ và
tên:
........................................................................................................
2. Ngày,
tháng, năm sinh: ....................................................................................
3. Quốc
tịch:
........................................................................................................
4. Số
Chứng minh thư nhân dân/Hộ chiếu/CCCD: .............................................
Ngày cấp:
............................................ Nơi cấp
..................................................
5. Địa chỉ
thường trú:
..........................................................................................
6. Số điện
thoại: ........................ Địa chỉ ………...…Email:
..............................
7. Đơn vị
công tác (Tên tổ chức, địa chỉ trụ sở):
................................................
8. Trình
độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành, hệ đào tạo): ..............................
9. Đã đạt
yêu cầu tại kỳ kiểm tra về nghiệp vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
ngày….. tháng…. năm….… do…………………. tổ chức.
Tôi làm
đơn này đề nghị được cấp chứng chỉ hành nghề đại diện quyền đối với giống cây
trồng.
Tôi xin
chịu trách nhiệm về tính chính xác của các nội dung kê khai nêu trên.
|
Người
nộp đơn
(Ký
và ghi rõ họ, tên)
|
___________________
1 Cơ quan
quản lý nhà nước về bảo hộ giống cây trồng.
Mẫu số 27
MẪU CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ DỊCH VỤ
ĐẠI DIỆN QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG
18.
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
18.1.
Trình tự thực hiện:
a) Bước 1:
Cá nhân có Chứng chỉ hành nghề bị mất, rách, bẩn, phai mờ đến mức không thể sử
dụng được có yêu cầu cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với
giống cây trồng nộp hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
b) Bước 2:
Trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ
- Trường
hợp nộp trực tiếp: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra và trả lời
ngay tính đầy đủ của thành phần hồ sơ;
- Trường
hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét tính
đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông
báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân;
- Trường
hợp nộp hồ sơ qua môi trường điện tử: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc
kể từ thời điểm nhận được hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét
tính đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định,
thông báo cho tổ chức, cá nhân.
c) Bước 3:
Thẩm định hồ sơ và trả kết quả:
Trong thời
hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn thẩm định hồ sơ.
- Trường
hợp hồ sơ hợp lệ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quyết định và
cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng, trả
kết quả và đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
- Trường
hợp hồ sơ không hợp lệ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả lời bằng văn
bản cho người nộp hồ sơ và nêu rõ lý do.
18.2. Cách
thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi
trường điện tử.
18.3.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn yêu
cầu cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
theo quy định tại Mẫu số 28 ban hành kèm theo Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ;
- Bản
chính Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền trường hợp Chứng chỉ bị rách,
bẩn, phai mờ đến mức không sử dụng được;
- 01 ảnh 3
cm x 4 cm.
b) Số
lượng: 01 bộ hồ sơ.
18.4. Thời
hạn giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
18.5. Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
18.6. Cơ
quan giải quyết thủ tục hành chính: Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
18.7. Kết
quả thực hiện thủ tục hành chính:
Quyết định
và cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
hoặc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả lời bằng văn bản cho người nộp
hồ sơ và nêu rõ lý do.
18.8. Phí,
lệ phí (nếu có): Không.
18.9. Tên
mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn yêu
cầu cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
theo quy định tại Mẫu số 28 ban hành kèm theo Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ.
18.10. Yêu
cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
18.11. Căn
cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Điều 29, Nghị
định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống
cây trồng.
Mẫu số 28
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
ĐƠN YÊU CẦU CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ DỊCH VỤ
ĐẠI DIỆN QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG
Kính
gửi1:................................................
1. Họ và
tên:
.........................................................................................................
2. Ngày,
tháng, năm sinh: .....................................................................................
3. Quốc
tịch:
.........................................................................................................
4. Số
Chứng minh thư nhân dân/Hộ chiếu/CCCD:
...............................................
Ngày cấp:
............................................ Nơi cấp:
..................................................
5. Địa chỉ
thường trú:
............................................................................................
6. Số điện
thoại: ...................... Địa chỉ: …………Email:
.................................
7. Đơn vị
công tác (Tên tổ chức, địa chỉ trụ sở):
...................................................
8. Trình
độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành, hệ đào tạo):
.................................
9. Đã đạt
yêu cầu tại kỳ kiểm tra về nghiệp vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
ngày….. tháng…… năm…… do………………………. tổ chức.
10. Lý do
yêu cầu cấp lại:……………………………..……………………….
Tôi làm
đơn này đề nghị được cấp lại chứng chỉ hành nghề đại diện quyền đối với giống
cây trồng.
Tôi xin
chịu trách nhiệm về tính chính xác của các nội dung kê khai nêu trên.
|
Khai
tại: … ngày … tháng … năm …
Người
nộp đơn
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
___________________
1 Cơ quan
quản lý nhà nước về bảo hộ giống cây trồng.
Mẫu số 27
MẪU CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ DỊCH VỤ
ĐẠI DIỆN QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1.
Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và
công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
1.1. Trình
tự thực hiện:
a) Bước 1:
Kết thúc thời hạn 12 tháng kể từ thời điểm nhiệm vụ khoa học và công nghệ được
nghiệm thu mà tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ không nộp đơn đăng
ký quyền đối với giống cây trồng hoặc có văn bản báo cáo đại diện chủ sở hữu
nhà nước giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng; Đại diện chủ sở hữu nhà
nước thông báo trên Cổng thông tin điện tử hoặc Trang thông tin điện tử của cơ
quan quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ trong thời hạn 90 ngày về việc nộp
hồ sơ đề nghị giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng.
b) Bước 2:
Trong thời hạn 90 ngày, kể từ ngày Đại diện chủ sở hữu nhà nước thông báo trên
Cổng thông tin điện tử hoặc Trang thông tin điện tử của cơ quan quản lý nhiệm
vụ khoa học và công nghệ; tổ chức, cá nhân nộp Đơn đề nghị giao quyền đăng ký
trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử đến đơn vị
tiếp nhận đăng ký giao quyền.
c) Bước 3:
Trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ
- Trường
hợp nộp trực tiếp: Đại diện chủ sở hữu nhà nước kiểm tra và trả lời ngay tính
đầy đủ của thành phần hồ sơ;
- Trường
hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ, Đại diện chủ sở hữu nhà nước xem xét tính đầy đủ
của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo
bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân;
- Trường
hợp nộp hồ sơ qua môi trường điện tử: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc
kể từ thời điểm nhận được hồ sơ, Đại diện chủ sở hữu nhà nước xem xét tính đầy
đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo
cho tổ chức, cá nhân.
d) Bước 4:
Thẩm định hồ sơ và trả kết quả:
Trong thời
hạn 12 ngày, kể từ ngày kết thúc nhận hồ sơ, đại diện chủ sở hữu nhà nước đăng
tải trên Cổng thông tin điện tử hoặc Trang thông tin điện tử của cơ quan quản
lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ danh sách tổ chức, cá nhân nộp đơn hợp lệ và
dự định giao cho các tổ chức, cá nhân đó cùng thực hiện quyền đăng ký, cùng
đứng tên là người đăng ký đối với Đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng được giao
quyền, ấn định thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày đăng tải để các tổ chức, cá
nhân có ý kiến về nội dung trên.
Nếu kết
thúc thời hạn nêu trên mà tổ chức, cá nhân nộp đơn đề nghị giao quyền có văn
bản phản hồi đồng ý cùng đứng tên người đăng ký hoặc không có văn bản phản hồi
thì trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn nêu trên, đại
diện chủ sở hữu nhà nước ban hành quyết định giao quyền đăng ký bảo hộ
giống cây
trồng cho tổ chức, cá nhân này.
1.2. Cách
thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi
trường điện tử.
1.3. Thành
phần, số lượng hồ sơ:
a) Hồ sơ
gồm:
Đơn đề
nghị giao quyền đăng ký theo quy định tại Mẫu số 15 ban hành kèm theo Nghị định
số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính
phủ.
b) Số
lượng: 01 bộ hồ sơ.
1.4. Thời
hạn giải quyết: Ban hành Quyết định giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây
trồng: 24 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ.
1.5. Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
1.6. Cơ
quan giải quyết thủ tục hành chính: Đại diện chủ sở hữu
nhà nước
(Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia được
giao quản lý; nhiệm vụ khoa học và công nghệ do UBND cấp tỉnh phê duyệt hoặc
người đứng đầu cơ quan, tổ chức đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ do mình
phê duyệt).
1.7. Kết
quả thực hiện thủ tục hành chính:
Quyết định
giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng cho tổ chức, cá nhân.
1.8. Phí,
lệ phí (nếu có): Không.
1.9. Tên
mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề
nghị giao quyền đăng ký theo quy định tại Mẫu số 15 ban hành kèm theo Nghị định
số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính
phủ.
1.10. Yêu
cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
- Tổ chức
được thành lập theo pháp luật Việt Nam.
- Cá nhân
là công dân Việt Nam và thường trú tại Việt Nam.
1.11. Căn
cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Điều 16 Nghị
định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với
Mẫu số 15
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIAO QUYỀN ĐĂNG KÝ GIỐNG CÂY TRỒNG
Kính
gửi1: .......................................................
1. Tên tổ
chức/cá nhân đề nghị:
Tên tổ
chức/cá nhân: ...........................................................................................
Địa chỉ:
................................................................................................................
Mã số
doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc Số CMND/CCCD/Hộ
chiếu/Số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân):
.................................................................................................................................................
Điện
thoại:...............................................E-mail:.................................................
2. Nội
dung đề nghị:
3. Căn cứ
đề nghị:
4. Cam kết
(Tổ chức,
cá nhân)............................................................. cam đoan
mọi thông tin trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách
nhiệm trước pháp luật.
|
Khai
tại: … ngày … tháng … năm …
Tổ
chức/Cá nhân đề nghị
(Ký,
ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu nếu có)
|
___________________
1 Đại diện
chủ sở hữu nhà nước.
2.
Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ
là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
2.1. Trình
tự thực hiện:
a) Bước 1:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đến Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa
học và công nghệ.
b) Bước 2:
Trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ
- Trường
hợp nộp trực tiếp: Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công
nghệ kiểm tra và trả lời ngay tính đầy đủ của thành phần hồ sơ;
- Trường
hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học
và công nghệ xem xét tính đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa
đầy đủ theo quy định, thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân;
- Trường
hợp nộp hồ sơ qua môi trường điện tử: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc
kể từ thời điểm nhận được hồ sơ, Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa
học và công nghệ xem xét tính đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ
chưa đầy đủ theo quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân.
c) Bước 3:
Thẩm định hồ sơ và trả kết quả:
Trong thời
hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, cơ quan có thẩm quyền
phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ thẩm định hồ sơ.
- Trường
hợp hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công
nghệ ban hành Quyết định cho phép khai thác, sử dụng giống cây trồng đồng thời
thông báo cho chủ sở hữu Bằng bảo hộ giống cây trồng và tổ chức, cá nhân đề
nghị được khai thác, sử dụng giống cây trồng để thực hiện.
- Trường
hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và
công nghệ trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
4.2. Cách
thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi
trường điện tử
4.3. Thành
phần, số lượng hồ sơ:
a) Hồ sơ
gồm:
- Đơn đề
nghị sử dụng giống cây trồng theo quy định tại Mẫu số 16 ban hành kèm theo Nghị
định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của
Chính phủ;
- Tài liệu
chứng minh đề nghị khai thác, sử dụng giống cây trồng là có căn cứ xác đáng.
b) Số lượng:
01 bộ hồ sơ.
4.4. Thời
hạn giải quyết: Thẩm định hồ sơ và ban hành Quyết định cho phép khai
thác, sử dụng giống cây trồng: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ.
4.5. Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
4.6. Cơ
quan giải quyết thủ tục hành chính: Cơ quan có thẩm quyền
phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
(Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia được giao
quản lý; nhiệm vụ khoa học và công nghệ do UBND cấp tỉnh phê duyệt hoặc cơ quan,
tổ chức đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ do mình phê duyệt).
4.7. Kết
quả thực hiện thủ tục hành chính:
Quyết định
cho phép khai thác, sử dụng giống cây trồng hoặc cơ quan có thẩm quyền phê
duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
4.8. Phí,
lệ phí (nếu có): Không.
4.9. Tên
mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề
nghị sử dụng giống cây trồng theo quy định tại Mẫu số 16 ban hành kèm theo Nghị
định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của
Chính phủ.
4.10. Yêu
cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
4.11. Căn
cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Khoản 2,
Khoản 3, Điều 18 Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống
cây trồng.
Mẫu số 16
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHO PHÉP SỬ DỤNG GIỐNG CÂY TRỒNG
Kính
gửi1: ..................................................
1. Tên tổ
chức/cá nhân đề nghị:
Địa chỉ: ................................................................................................................
Mã số
doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc Số CMND/CCCD/Hộ
chiếu/Số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân):
.............................................................................................................................................
Điện
thoại:..............................................E-mail:...............................................
2. Thông
tin giống cây trồng:
Tên loài:
.......................................................................................................................
Tên giống:
....................................................................................................................
Số Bằng:
.......................................................................................................................
Chủ sở
hữu: .................................................................................................................
3. Nội
dung đề nghị:
..............................................................................................................................................
4. Cam kết
(Tổ chức,
cá nhân)....................................................... cam kết thực
hiện đúng theo quy định của pháp luật về chuyển giao, chuyển nhượng, chấm dứt
sử dụng khi có yêu cầu xác đáng đối với giống cây trồng trên.
|
Khai
tại: … ngày … tháng … năm …
Tổ
chức/Cá nhân đề nghị
(Ký,
ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu nếu có)
|
___________________
1 Cơ quan
có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ.