VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA THUỘC
PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH TRÀ VINH
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA
THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 493/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả
|
Cách thức thực hiện
|
1. Lĩnh
vực Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)
|
1.
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
10 ngày làm
việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Mức thu
phí thẩm định điều kiện kinh doanh:
1. Tại khu
vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
a. Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh
vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
b. Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh
vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2. Tại các
khu vực khác: Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu
tương ứng quy định tại điểm a, b, khoản 1.
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực tiếp
tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà
Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
2.
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
05 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Mức thu
phí thẩm định điều kiện kinh doanh:
1. Tại khu
vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: a. Mức thu phí thẩm định kinh doanh
hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại đối với
chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
b. Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh
vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2. Tại các
khu vực khác: Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu
tương ứng quy định tại điểm a, b, khoản 1.
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
3.
|
Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
05 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Không
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
4.
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
10 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Mức thu
phí thẩm định điều kiện kinh doanh:
1. Tại khu
vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: a. Mức thu phí thẩm định kinh doanh
hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại đối với
chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
b. Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh
vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2. Tại các
khu vực khác: Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu
tương ứng quy định tại điểm a, b, khoản 1.
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
5.
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
05 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Không
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
6.
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
05 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Không
|
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
7.
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
10 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Mức thu
phí thẩm định điều kiện kinh doanh:
1. Tại khu
vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: a. Mức thu phí thẩm định kinh doanh
hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại đối với
chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
b. Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh
vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2. Tại các
khu vực khác: Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tương
ứng quy định tại điểm a, b, khoản 1.
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
8.
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
05 ngày làm
việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Mức thu
phí thẩm định điều kiện kinh doanh:
1. Tại khu
vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: a. Mức thu phí thẩm định kinh doanh
hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại đối với
chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
b. Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh
vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2. Tại các
khu vực khác: Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu
tương ứng quy định tại điểm a, b, khoản 1.
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
9.
|
Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
05 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Không
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
10.
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
10 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Mức thu
phí thẩm định điều kiện kinh doanh:
1. Tại khu
vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
a. Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh
vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
b. Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh
vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2. Tại các
khu vực khác: Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu
tương ứng quy định tại điểm a, b, khoản 1.
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
11.
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
05 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Mức thu
phí thẩm định điều kiện kinh doanh:
1. Tại khu
vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: a. Mức thu phí thẩm định kinh doanh
hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại đối với
chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
b. Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh
vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2. Tại các
khu vực khác: Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu
tương ứng quy định tại điểm a, b, khoản 1.
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
12.
|
Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
5 ngày làm
việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Không
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
Lĩnh
vực: Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)
|
13.
|
Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
10 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Mức thu
phí thẩm định điều kiện kinh doanh:
1. Tại khu
vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: a. Mức thu phí thẩm định kinh doanh
hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại đối với
chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
b. Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh
vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2. Tại các
khu vực khác: Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu
tương ứng quy định tại điểm a, b, khoản 1.
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
14.
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
05 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Mức thu
phí thẩm định điều kiện kinh doanh:
1. Tại khu
vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
a. Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh
vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
b. Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh
vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2. Tại các
khu vực khác: Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tương
ứng quy định tại điểm a, b, khoản 1.
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
15.
|
Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
05 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Không
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
16.
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
10 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Mức thu
phí thẩm định điều kiện kinh doanh:
1. Tại khu
vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: a. Mức thu phí thẩm định kinh doanh
hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại đối với
chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
b. Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh
vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2. Tại các
khu vực khác: Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu
tương ứng quy định tại điểm a, b, khoản 1.
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
17.
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
05 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Mức thu
phí thẩm định điều kiện kinh doanh:
1. Tại khu
vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: a. Mức thu phí thẩm định kinh doanh
hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại đối với
chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
b. Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh
vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2. Tại các
khu vực khác: Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu
tương ứng quy định tại điểm a, b, khoản 1.
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
18.
|
Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
05 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Không
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
Lĩnh
vực: Khí thiên nhiên nén (CNG)
|
19.
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
10 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Mức thu
phí thẩm định điều kiện kinh doanh:
1. Tại khu
vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: a. Mức thu phí thẩm định kinh doanh
hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại đối với
chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
b. Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh
vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2. Tại các
khu vực khác: Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu
tương ứng quy định tại điểm a, b, khoản 1.
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà
Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
20.
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
05 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Mức thu
phí thẩm định điều kiện kinh doanh:
1. Tại khu
vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
a. Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh
vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
b. Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh
vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2. Tại các
khu vực khác: Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu
tương ứng quy định tại điểm a, b, khoản 1.
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
21.
|
Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
05 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Không
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
22.
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
10 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Mức thu
phí thẩm định điều kiện kinh doanh:
1. Tại khu
vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: a. Mức thu phí thẩm định kinh doanh
hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại đối với
chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
b. Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh
vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2. Tại các
khu vực khác: Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu
tương ứng quy định tại điểm a, b, khoản 1.
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
23.
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
05 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Mức thu
phí thẩm định điều kiện kinh doanh:
1. Tại khu
vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
a. Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh
vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
b. Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh
vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2. Tại các
khu vực khác: Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu
tương ứng quy định tại điểm a, b, khoản 1.
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
24.
|
Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
05 ngày
Làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Không
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
Lĩnh
vực: Vật liệu nổ công nghiệp
|
25.
|
Cấp Giấy
chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp
|
20 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Không
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
26.
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp
|
03 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Không.
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
27.
|
Cấp Giấy
chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
18 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Không
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
28.
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
03 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Không
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
29.
|
Cấp Giấy
phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
05 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Theo quy
định của Bộ Tài chính
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
30.
|
Cấp lại
Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
05 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Theo quy
định của Bộ Tài chính
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
31.
|
Thu hồi
giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
05 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Không
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
Lĩnh
vực: Điện
|
32.
|
Cấp thẻ
Kiểm tra viên điện lực
|
05 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Không
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
33.
|
Cấp lại
thẻ Kiểm tra viên điện lực trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ.
|
05 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Không
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
34.
|
Cấp Giấy
phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW
đặt tại tỉnh
|
07 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Phí thẩm
định: 2.100.000 đồng
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
Trà Vinh
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7,
thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
35.
|
Cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô
công suất dưới 03MW đặt tại tỉnh
|
07 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Phí thẩm
định: 2.100.000 đồng.
Trường hợp
sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thì áp dụng mức thu bằng 50%
mức thu quy định tương ứng với cấp mới (theo quy định Thông tư số
167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016)
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
36.
|
Cấp giấy
phép Tư vấn chuyên ngành điện lực thuộc thẩm quyền của tỉnh, đăng ký doanh
nghiệp tại tỉnh
|
07 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Phí thẩm
định: 800.000 đồng
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
37.
|
Cấp sửa
đổi, bổ sung giấy phép hoạt động Tư vấn chuyên ngành điện lực thuộc thẩm
quyền của tỉnh, đăng ký doanh nghiệp tại tỉnh
|
07 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Phí thẩm
định: 800.000 đồng
(Trường
hợp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thì áp dụng mức thu bằng
50% mức thu quy định tương ứng với cấp mới)
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
38.
|
Cấp giấy
phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại tỉnh
|
07 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Phí thẩm
định: 700.000 đồng/01 giấy phép
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
39.
|
Cấp sửa
đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại tỉnh
|
07 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Phí thẩm
định: 700.000 đồng/01 giấy phép
(Trường
hợp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thì áp dụng mức thu bằng
50% mức thu quy định tương ứng với cấp mới)
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
40.
|
Thủ tục
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại tỉnh
|
07 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Phí thẩm
định: 800.000 đồng/01 giấy phép
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
41.
|
Cấp sửa
đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại tỉnh
|
07 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Phí thẩm
định: 800.000 đồng/01 giấy phép
(Trường
hợp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thì áp dụng mức thu bằng
50% mức thu quy định tương ứng với cấp mới)
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
Lĩnh
vực: Công nghiệp tiêu dùng
|
42.
|
Cấp Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
10 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Phí thẩm
định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
43.
|
Cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu
lít/năm).
|
05 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Phí thẩm
định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ.
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
44.
|
Cấp lại
Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
05 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Phí thẩm
định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ.
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
45.
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
|
05 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
- Phí thẩm
định hồ sơ: 2.200.000 đồng/cơ sở/lần thẩm định.
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
46.
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
|
07 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
- Phí thẩm
định hồ sơ: 2.200.000 đồng/cơ sở/lần thẩm định.
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
47.
|
Cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
07 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
- Phí thẩm
định hồ sơ: 2.200.000 đồng/cơ sở/lần thẩm định.
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
Lĩnh
vực: An toàn thực phẩm
|
48.
|
Cấp mới
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất
thực phẩm
|
13 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Phí thẩm
định cơ sở sản xuất thực phẩm: 2.500.000đồng/lần/cơ sở
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
49.
|
Cấp mới
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh
thực phẩm
|
13 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Phí thẩm
định cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000đồng/lần/cơ sở
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
50.
|
Cấp mới Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở vừa sản xuất
vừa kinh doanh thực phẩm
|
13 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Phí thẩm
định cơ sở sản xuất thực phẩm: 2.500.000đồng/lần/cơ sở
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
51.
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm trong trường hợp giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng
|
03 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Không
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
52.
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất
thực phẩm trong trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, thay đổi bổ sung
quy trình sản xuất và khi giấy chứng nhận hết hiệu lực
|
13 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Phí thẩm
định cơ sở sản xuất thực phẩm: 2.500.000đồng/lần/cơ sở
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
53.
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh
thực phẩm trong trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm kinh doanh, thay đổi mặt
hàng kinh doanh và khi giấy chứng nhận hết hiệu lực
|
13 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Phí thẩm
định cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000đồng/lần/cơ sở
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
54.
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở vừa sản
xuất vừa kinh doanh thực phẩm trong trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản
xuất, kinh doanh; thay đổi bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và
khi giấy chứng nhận hết hiệu lực
|
13 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Phí thẩm
định cơ sở sản xuất thực phẩm: 2.500.000đồng/lần/cơ sở
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
55.
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm trong trường hợp cơ sở có thay đổi tên cơ sở nhưng không
thay đổi chủ cơ sở, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh
doanh
|
03 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Không
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
56.
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm trong trường hợp thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi
tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh
doanh
|
03 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Không
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
57.
|
Kiểm tra
và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân
|
13 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Phí thẩm
định: 30.000đồng/lần/người
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
Lĩnh
vực: Lưu thông hàng hóa trong nước
|
58.
|
Cấp mới
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu và cấp lại
Giấy xác nhận hết hiệu lực.
|
15 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Mức thu
phí thẩm định điều kiện kinh doanh:
1. Tại khu
vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
a. Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh
vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
b. Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh
vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2. Tại các
khu vực khác: Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu
tương ứng quy định tại điểm a, b, khoản 1.
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
59.
|
Cấp bổ
sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
05 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Không
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
60.
|
Cấp lại
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu bị mất, bị
cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác.
|
05 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Không
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
61.
|
Cấp mới
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu và cấp lại Giấy xác
nhận hết hiệu lực
|
10 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Mức thu
phí thẩm định điều kiện kinh doanh:
1. Tại khu
vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
a. Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh
vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
b. Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh
vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2. Tại các
khu vực khác: Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu
tương ứng quy định tại điểm a, b, khoản 1.
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
62.
|
Cấp bổ
sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.
|
05 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Không
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
63.
|
Cấp lại
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu bị mất, bị cháy, bị
tiêu hủy dưới hình thức khác.
|
05 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Không
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
64.
|
Cấp mới
Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu và cấp lại Giấy chứng
nhận hết hiệu lực.
|
10 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Mức thu
phí thẩm định điều kiện kinh doanh:
1. Tại khu
vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
a. Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh
vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
b. Mức thu
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh
vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2. Tại các
khu vực khác: Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu
tương ứng quy định tại điểm a, b, khoản 1.
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
65.
|
Cấp bổ
sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.
|
05 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Không
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
66.
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu bị mất, bị cháy, bị
tiêu hủy dưới hình thức khác.
|
05 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Không
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
67.
|
Cấp Giấy
phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
07 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
- Mức thu
phí thẩm định điều kiện kinh doanh:
1. Tại khu
vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng
hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2. Tại các
khu vực khác: Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh
doanh thuộc lĩnh vực thương mại bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tương
ứng quy định tại khoản 1 nêu trên.
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
68.
|
Cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
05 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Không
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
69.
|
Cấp lại
Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu trong trường hợp giấy phép bị
mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy.
|
05 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Không
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
70.
|
Tiếp nhận,
rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
05 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Không
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
71.
|
Tiếp nhận,
rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
05 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Không
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 VõNộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm
6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến.
|
72.
|
Cấp Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
07 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
- Mức thu
phí thẩm định điều kiện kinh doanh:
1. Tại khu
vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng
hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2. Tại các
khu vực khác: Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh
doanh thuộc lĩnh vực thương mại bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tương
ứng quy định tại khoản 1 nêu trên.
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
73.
|
Cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
05 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Không
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
74.
|
Cấp lại
Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá trường hợp giấy phép hết thời hạn hiệu
lực
|
05 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
- Mức thu
phí thẩm định điều kiện kinh doanh:
1. Tại khu
vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng
hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2. Tại các
khu vực khác: Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh
doanh thuộc lĩnh vực thương mại bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tương
ứng quy định tại khoản 1 nêu trên.
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
75.
|
Cấp Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
07 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
- Mức thu
phí thẩm định điều kiện kinh doanh:
1. Tại khu
vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng
hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2. Tại các
khu vực khác: Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh
doanh thuộc lĩnh vực thương mại bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tương
ứng quy định tại khoản 1 nêu trên.
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
76.
|
Cấp Sửa
đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
05 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Không
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
77.
|
Cấp lại
Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
05 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
- Mức thu
phí thẩm định điều kiện kinh doanh:
1. Tại khu
vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng
hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2. Tại các
khu vực khác: Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh
doanh thuộc lĩnh vực thương mại bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tương
ứng quy định tại khoản 1 nêu trên.
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
Lĩnh
vực: Thương mại Quốc tế, dịch vụ thương mại
|
78.
|
Cấp Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
07 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Lệ phí cấp
giấy phép là 3.000.000 (ba triệu) đồng/ giấy phép.
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
79.
|
Cấp lại
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam.
|
03 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Lệ phí cấp
giấy phép là 1.500.000 (Một triệu năm trăm nghìn) đồng/ giấy phép.
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
80.
|
Điều chỉnh
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam.
|
03 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Không
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
81.
|
Gia hạn
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam.
|
03 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Lệ phí cấp
giấy phép là 1.500.000 (Một triệu năm trăm nghìn) đồng/ giấy phép.
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
82.
|
Chấm dứt
hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
thuộc thẩm quyền cấp của cơ quan cấp Giấy phép.
|
03 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Không
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
Lĩnh
vực: An toàn Công nghiệp
|
83.
|
Cấp giấy
chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm.
|
10 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Không
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
Lĩnh
vực: Dầu Khí
|
84.
|
Thủ tục
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây
dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
30 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Không
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
85.
|
Thủ tục
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây
dựng công trình kho LPG và LNG có dung tích kho dưới 5.000m3
|
30 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Không
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
Lĩnh vực:
Công nghiệp địa phương
|
86.
|
Cấp giấy
chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
15 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Không
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
Lĩnh
vực: Giám định thương mại
|
87.
|
Đăng ký
dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
05 ngày
làm việc
|
TruTrung tâm phục vụ Hành chính côngng tâm
|
20.000đồng/hồ
sơ
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
88.
|
Đăng ký
thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
05 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
20.000đồng/hồ
sơ
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
Lĩnh
vực: Khoa học và Công nghệ
|
89.
|
Cấp thông
báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẫn kỹ thuật
tương ứng
|
02 ngày làm
việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Không
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
Lĩnh
vực: An toàn điện
|
90.
|
Cấp mới,
cấp lại và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện
|
05 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Không
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
Lĩnh
vực: Năng lượng
|
91.
|
Điều chính
Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp
phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm
110kv)
|
05 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Không
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
Lĩnh
vực: Xúc tiến thương mại
|
92.
|
Đăng ký
thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn
1 tỉnh
|
02 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Không
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
93.
|
Đăng ký
sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến
mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh
|
02 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Không
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
94.
|
Thông báo
hoạt động khuyến mại
|
Không
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Không
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
95.
|
Thông báo
sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại
|
Không
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Không
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
96.
|
Xác nhận
đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
07 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Không
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
97.
|
Đăng ký
sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
07 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Không
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
Lĩnh
vực: Quản lý cạnh tranh
|
98.
|
Đăng ký
hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
04 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Không
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
99.
|
Thủ tục
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
04 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Không
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
10
|
Chấm dứt
hoạt động bán hàng đa cấp tại địa 0 phương
|
05 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Không
|
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
101
|
Thông báo
tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
05 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Không
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
102
|
Đăng ký
hợp đồng theo mẫu điều kiện giao dịch chung
|
08 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Không
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
103
|
Đăng ký
lại hợp đồng theo mẫu điều kiện giao dịch chung
|
05 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Không
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
Lĩnh
vực: Hóa chất
|
104
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp
|
08 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Phí thẩm
định: 1.200.000đồng
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
105
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất 5 sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
03 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Phí thẩm
định: 600.000đồng
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
106
|
Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất 6 hóa chất sản xuất, kinh doanh
có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
08 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Phí thẩm
định: 600.000đồng
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
107
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất 7 sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
08 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Phí thẩm
định: 1.200.000đồng
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
108
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất 8 sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
03 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Phí thẩm
định: 600.000đồng
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
109
|
Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh 9 doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh
có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
08 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Phí thẩm
định: 600.000đồng
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|