|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 492/QĐ-UBND 2019 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài chính Kon Tum
Số hiệu:
|
492/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Hòa
|
Ngày ban hành:
|
26/06/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 492/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 26
tháng 6 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về Hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tỉnh tại Tờ trình số 1324/TTr- STC ngày 13 tháng 5 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 21 quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
chính tỉnh (Có danh mục và nội dung quy trình
nội bộ kèm theo).
Điều 2.
Sở Tài chính tỉnh có trách nhiệm lập Danh sách đăng
ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước
xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định
này, gửi Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời
tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải
quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện
tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
chính tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng UBND tỉnh;
+ CVP, các PCVP;
+ Các Phòng trực thuộc;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, NCXDPL3.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Hòa
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 492 /QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
01
|
Hoàn trả các khoản thu đã nộp
ngân sách nhà nước
|
02
|
Thẩm định phương án xác định giá
tiêu thụ nước sạch sinh hoạt
|
03
|
Thẩm định phương án giá hàng
hóa, dịch vụ do Nhà nước đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng ngân sách nhà nước
|
04
|
Cấp mã số cho các đơn vị có
quan hệ với ngân sách
|
05
|
Cấp lại mã số cho các đơn vị
có quan hệ với ngân sách
|
06
|
Trình tự, thủ tục điều chuyển
tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh
|
07
|
Trình tự, thủ tục bán tài sản
công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh
|
08
|
Trình tự, thủ tục thanh lý
tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh.
|
09
|
Trình tự, thủ tục phê duyệt đề
án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh
doanh, cho thuê.
|
10
|
Trình tự, thủ tục phê duyệt đề
án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên
doanh, liên kết.
|
11
|
Quá trình đề xuất xử lý vốn
và tài sản của các công ty TNHH Một thành viên do UBND tỉnh làm đại diện chủ
sở hữu vượt quá thẩm quyền của doanh nghiệp.
|
12
|
Thẩm định và trình phê duyệt
việc sử dụng Quỹ Thưởng người quản lý doanh nghiệp, Kiểm soát viên của Công
ty TNHH Một thành viên do UBND tỉnh làm đại diện chủ sở hữu
|
13
|
Tổ chức đánh giá hiệu quả hoạt
động và xếp loại doanh nghiệp của các Công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh
làm đại diện chủ sở hữu.
|
14
|
Thẩm định giao chỉ tiêu đánh
giá để làm căn cứ đánh giá và xếp loại doanh nghiệp hằng năm cho các Công ty
TNHH MTV do UBND tỉnh làm đại diện chủ sở hữu
|
15
|
Quyết toán dự án hoàn thành
thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước
|
16
|
Cấp mã số dự án
|
17
|
Cấp lại mã số dự án
|
18
|
Tiếp công dân trong lĩnh vực
tài chính
|
19
|
Giải quyết đơn thư khiếu nại
của tổ chức, công dân trong lĩnh vực tài chính
|
20
|
Giải quyết đơn thư tố cáo của
tổ chức, công dân trong lĩnh vực tài chính
|
21
|
Chuyển đơn thư khiếu nại, tố
cáo của tổ chức, công dân không thuộc thẩm quyền giải quyết
|
B. NỘI DUNG
QUY TRÌNH NỘI BỘ CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Quy trình số 1:
Thủ
tục: Hoàn trả các khoản thu đã nộp ngân sách nhà nước
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1:
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
đề nghị hoàn trả của các tổ chức, cá nhân.
- Quét (scan), nhập dữ liệu trên
phần mềm một cửa điện tử của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Công chức của Sở Tài chính
làm việc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 2:
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính công, duyệt hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn, chuyên viên
xử lý.
|
Lãnh đạo sở, Lãnh đạo phòng
nghiệp vụ
|
1/2 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (Kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3:
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ thủ tục
theo quy định và đề xuất trình lãnh đạo phòng xem xét, xử lý trình lãnh đạo
|
Công chức Phòng QLNS được
giao xử lý/ Lãnh đạo phòng QLNS
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản/Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ (Kèm theo toàn bộ hồ sơ của Thủ tục hành chính)
|
Bước 4:
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
văn bản tham mưu UBND tỉnh xuất ngân sách tỉnh để hoàn trả cho tổ chức, cá
nhân theo quy định.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản/Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ (Kèm theo toàn bộ hồ sơ của Thủ tục hành chính)
|
Bước 5:
|
Uỷ ban nhân dân tỉnh xem xét
ý kiến của Sở Tài chính và ra quyết định xuất ngân sách tỉnh để hoàn trả cho
tổ chức, cá nhân. Chuyển trả kết quả cho Sở Tài chính.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Quyết định hành chính
|
Bước 6:
|
Sau khi tiếp nhận được Quyết
định của UBND tỉnh xuất ngân sách tỉnh hoàn trả cho tổ chức, cá nhân. Sở Tài
chính lập thủ tục chuyển Kho bạc Nhà nước tỉnh hạch toán để hoàn trả cho tổ
chức, cá nhân.
|
Công chức Phòng QLNS được
giao xử lý
|
1/2 ngày làm việc
|
Quyết định/Lập Lệnh chi tiền
hoặc phiếu thoái thu kèm theo/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (Kèm
theo toàn bộ hồ sơ của Thủ tục hành chính).
|
Bước 7:
|
Chuyển trả kết quả về Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Công chức của Sở Tài chính
làm việc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày làm việc
|
Quyết định hành chính/Văn bản/Thông
báo kết quả hoàn trả khoản thu cho tổ chức, cá nhân được biết.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
09 ngày/ ngày làm việc
|
|
Quy trình số 2:
Thủ
tục: Thẩm định phương án xác định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt.
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1:
|
Đơn vị cấp nước sạch xây dựng
phương án giá nước sạch theo quy định và nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính
công của tỉnh.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của
Sở Tài chính làm việc tại Trung tâm hành chính công của tỉnh
|
1/2 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 2:
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính công, duyệt hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn, chuyên viên
xử lý.
|
Lãnh đạo sở, Lãnh đạo phòng
nghiệp vụ
|
1/2 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (Kèm theo toàn bộ hồ sơ của Thủ tục hành chính)
|
Bước 3:
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ thủ tục
theo quy định và đề xuất trình lãnh đạo phòng xem xét, xử lý trình lãnh đạo
|
Công chức Phòng Công sản -
Giá được giao xử lý/ Lãnh đạo phòng Công sản - Giá
|
4 ngày làm việc
|
Công văn thẩm định/Văn bản/Phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (Kèm theo toàn bộ hồ sơ của Thủ tục
hành chính)
|
Bước 4:
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
văn bản tham mưu UBND tỉnh theo quy định.
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày làm việc
|
Công văn thẩm định/Văn bản/Phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (Kèm theo toàn bộ hồ sơ của Thủ tục
hành chính)
|
Bước 5:
|
Uỷ ban nhân dân tỉnh xem xét
ý kiến của Sở Tài chính và ra quyết định phương án giá tiêu thụ nước sạch
sinh hoạt. Chuyển trả kết quả cho Sở Tài chính.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Quyết định hành chính
|
Bước 6:
|
Sau khi tiếp nhận được Quyết
định của UBND tỉnh, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
Công chức Phòng Công sản -
Giá được giao xử lý
|
1/2 ngày làm việc
|
Công văn thẩm định/Quyết định/Phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (Kèm theo toàn bộ hồ sơ của Thủ tục
hành chính)
|
Bước 7:
|
Chuyển trả kết quả về Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Công chức của Sở Tài chính
làm việc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày làm việc
|
Quyết định/Công văn thẩm định
phương án xác định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
12 ngày/ ngày làm việc
|
|
Quy trình số 3:
Thủ
tục: Thẩm định phương án giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước đặt hàng, giao kế
hoạch sử dụng ngân sách nhà nước.
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1:
|
Doanh nghiệp, đơn vị cung ứng
xây dựng phương án giá hàng hóa, dịch vụ theo quy định và nộp hồ sơ tại Trung
tâm hành chính công của tỉnh
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của
Sở Tài chính làm việc tại Trung tâm hành chính công của tỉnh
|
< 1/2 ngày/ ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 2:
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính công, duyệt hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn, chuyên viên
xử lý.
|
Lãnh đạo sở, Lãnh đạo phòng
nghiệp vụ
|
1/2 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (Kèm theo toàn bộ hồ sơ của Thủ tục hành chính)
|
Bước 3:
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ thủ tục
theo quy định và đề xuất trình lãnh đạo phòng xem xét, xử lý trình lãnh đạo
|
Công chức Phòng Công sản -
Giá được giao xử lý/ Lãnh đạo phòng Công sản - Giá
|
4 ngày làm việc
|
Công văn thẩm định/ Văn bản/Phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (Kèm theo toàn bộ hồ sơ của Thủ tục
hành chính)
|
Bước 4:
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
văn bản tham mưu UBND tỉnh theo quy định.
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày làm việc
|
Công văn thẩm định/ Văn bản/Phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (Kèm theo toàn bộ hồ sơ của Thủ tục
hành chính)
|
Bước 5:
|
Uỷ ban nhân dân tỉnh xem xét
ý kiến của Sở Tài chính và ra quyết định phương án giá hàng hóa, dịch vụ do
Nhà nước đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng ngân sách nhà nước. Chuyển trả kết
quả cho Sở Tài chính.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Quyết định hành chính
|
Bước 5:
|
Sau khi tiếp nhận được Quyết
định của UBND tỉnh, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
Công chức Phòng Công sản -
Giá được giao xử lý
|
1/2 ngày làm việc
|
Công văn thẩm định/ Quyết định/Phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (Kèm theo toàn bộ hồ sơ của Thủ tục
hành chính)
|
Bước 6:
|
Chuyển trả kết quả về Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Công chức của Sở Tài chính
làm việc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày làm việc
|
Công văn thẩm định phương án /Quyết
định/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (Kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
12 ngày/ ngày làm việc
|
|
Quy trình số 4:
Thủ
tục: Cấp Mã số cho các đơn vị có quan hệ với ngân sách.
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1:
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ
sơ.
- Quét (scan), nhập dữ liệu
trên phần mềm một cửa điện tử của đơn vị tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Sở Tài chính
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của
đơn vị làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính
|
1/2 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (Kèm theo toàn bộ hồ
sơ của TTHC)
|
Bước 2:
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả. Duyệt hồ sơ và chuyển phòng quản lý ngân sách. Chuyển
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Sở/ Lãnh đạo phòng
Quản lý ngân sách/Công chức phòng Quản lý ngân sách.
|
1/2 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (Kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3:
|
Thực hiện truy cập vào phần mềm
cấp mã số để xử lý hồ sơ.
|
Công chức phòng Quản lý ngân
sách được giao xử lý
|
1/2 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (Kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 4:
|
Xử lý kiểm duyệt hồ sơ đăng
ký mã số.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý ngân
sách
|
1/2 ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận/Phiếu kiểm
soát quy trình giải quyết hồ sơ (Kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 5:
|
Phê duyệt hồ sơ cấp mã số cho
đơn vị
|
Lãnh đạo sở
|
1/2 ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận/Phiếu kiểm
soát quy trình giải quyết hồ sơ (Kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 6:
|
Trả kết quả đăng ký mã số
|
Công chức phòng phòng Quản lý
ngân sách được giao xử lý và Văn thư Sở Tài chính
|
1/2 ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận mã số đơn vị
có quan hệ với ngân sách
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
03 ngày/ ngày làm việc
|
|
Quy trình số 5:
Thủ
tục: Cấp lại Mã số cho các đơn vị có quan hệ với ngân sách.
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1:
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ
sơ.
- Quét (scan), nhập dữ liệu
trên phần mềm một cửa điện tử của đơn vị tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Sở Tài chính
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của
đơn vị làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính
|
1/2 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (Kèm theo toàn bộ hồ
sơ của TTHC)
|
Bước 2:
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả. Duyệt hồ sơ và chuyển phòng quản lý ngân sách. Chuyển
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Sở/ Lãnh đạo phòng
Quản lý ngân sách/Công chức phòng Quản lý ngân sách.
|
1/2 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (Kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3:
|
Thực hiện truy cập vào phần mềm
cấp mã số để xử lý hồ sơ.
|
Công chức phòng Quản lý ngân
sách được giao xử lý
|
1/2 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (Kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 4:
|
Xử lý kiểm duyệt hồ sơ đăng ký
mã số. Phê duyệt hồ sơ cấp mã số cho đơn vị
|
Lãnh đạo phòng Quản lý ngân
sách/Lãnh đạo sở
|
1/2 ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận/Phiếu kiểm
soát quy trình giải quyết hồ sơ (Kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 5:
|
Chuyển kết quả cho bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả theo cơ chế “một cửa” của Sở Tài chính.
|
Công chức phòng phòng Quản lý
ngân sách/Công chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở Tài chính
|
1/2 ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận mã số đơn vị
có quan hệ với ngân sách/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (Kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 6:
|
Trả kết quả đăng ký mã số
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của
đơn vị làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
02 ngày/ ngày làm việc
|
|
Quy trình số 6:
Thủ
tục: Trình tự, thủ tục điều chuyển tài sản công tại các cơ quan, tổ chức,
đơn vị trực thuộc UBND tỉnh
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1:
|
Cơ quan nhà nước có tài sản cần
điều chuyển (phối hợp cùng cơ quan có nhu cầu được tiếp nhận tài sản) lập hồ
sơ đề nghị điều chuyển tài sản gửi tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo
cơ chế “một cửa” của Sở Tài chính và UBND tỉnh Cán bộ chuyên quản của Sở Tài
chính kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì tiếp nhận
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
hoặc thiếu sót thì cán bộ chuyên quản hướng dẫn đơn vị chỉnh sửa, bổ sung.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế 01 cửa tại Sở Tài chính/ CV được
phân công
|
< 1/2 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 2:
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả. Duyệt hồ sơ và chuyển phòng Công sản - Giá. Chuyển
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Sở/ Lãnh đạo phòng
Công sản - Giá/Công chức phòng Công sản - Giá.
|
< 1/2 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3:
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ. Lập phiếu trình (nếu có) và Dự thảo kết quả thủ tục hành chính trình lãnh
đạo phòng xem xét.
|
Công chức phòng Công sản -
Giá được giao xử lý
|
10-15 ngày làm việc
|
Dự thảo Văn bản/Dự thảo Quyết
định/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 4:
|
Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan
nếu thấy đủ điều kiện tham mưu Giám đốc Sở ký hoặc trình Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Công sản - Giá
|
02 ngày làm việc
|
Dự thảo Văn bản/ Quyết định/Phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 5:
|
Giám đốc Sở ký quyết định
(thuộc thẩm quyền của Sở) hoặc văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét,
phê duyệt (thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh).
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày làm việc
|
Văn bản/Dự thảo Quyết định/Phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 5:
|
Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết
định điều chuyển tài sản và chuyển trả kết quả cho Sở Tài chính.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
5 ngày làm việc
|
Quyết định
|
Bước 6:
|
Sở Tài chính tiếp nhận quyết
định của UBND tỉnh, hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả theo cơ chế “một cửa” của Sở Tài chính.
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ chức, cá
nhân đến nhận kết quả.
- Trường hợp hồ sơ quá hạn: Gửi
thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân, trong đó nêu rõ lý do
quá hạn và hẹn lại ngày trả kết Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Công chức phòng Công sản
- Giá/ Công chức tiếp nhận hồ
sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế 01 cửa tại Sở Tài chính
|
1 ngày làm việc
|
Quyết định
|
Bước 7:
|
Theo phiếu hẹn các cơ quan,
đơn vị nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “một cửa” của Sở Tài
chính
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế 01 cửa tại Sở Tài chính
|
1 ngày/ ngày làm việc
|
Quyết định điều chuyển tài sản
của Sở Tài chính (đối với tài sản thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính đã được
phân cấp theo quy định) hoặc Văn bản tham mưu Lãnh đạo sở trình UBND tỉnh ra
quyết định phê duyệt (đối với tài sản thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh đã được
phân cấp theo quy định)/Quyết định điều chuyển tài sản của UBND tỉnh.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
21 ngày/ngày làm việc
|
|
Quy trình số 7:
Thủ
tục: Trình tự, thủ tục bán tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trực
thuộc UBND tỉnh.
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1:
|
Cơ quan có tài sản nhà nước lập
hồ sơ đề nghị bán tài sản nhà nước nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả theo cơ chế “một cửa” của Sở Tài chính và UBND tỉnh Cán bộ chuyên quản của
Sở Tài chính kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì tiếp nhận
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
hoặc thiếu sót thì cán bộ chuyên quản hướng dẫn đơn vị chỉnh sửa, bổ sung.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế 01 cửa tại Sở Tài chính/ CV được
phân công
|
< 1/2 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 2:
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả. Duyệt hồ sơ và chuyển phòng Công sản - Giá. Chuyển
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Sở/ Lãnh đạo phòng
Công sản - Giá/Công chức phòng Công sản - Giá.
|
< 1/2 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3:
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ. Lập phiếu trình (nếu có) và Dự thảo kết quả thủ tục hành chính trình lãnh
đạo phòng xem xét.
|
Công chức phòng Công sản -
Giá được giao xử lý
|
10-15 ngày làm việc
|
Dự thảo Văn bản/Dự thảo Quyết
định/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 4:
|
Xem xét, trình lãnh đạo cơ
quan nếu thấy đủ điều kiện tham mưu Giám đốc Sở ký hoặc trình Ủy ban nhân dân
tỉnh xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Công sản - Giá
|
02 ngày làm việc
|
Dự thảo Văn bản/ Quyết định/Phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 5:
|
Giám đốc Sở ký quyết định
(thuộc thẩm quyền của Sở) hoặc văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét,
phê duyệt (thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh).
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày làm việc
|
Văn bản/Dự thảo Quyết định/Phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 5:
|
Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết
định bán tài sản và chuyển trả kết quả cho Sở Tài chính.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
5 ngày làm việc
|
Quyết định
|
Bước 6:
|
Sở Tài chính tiếp nhận quyết
định của UBND tỉnh, hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả theo cơ chế “một cửa” của Sở Tài chính.
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ chức, cá
nhân đến nhận kết quả.
- Trường hợp hồ sơ quá hạn: Gửi
thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân, trong đó nêu rõ lý do
quá hạn và hẹn lại ngày trả kết Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Công chức phòng Công sản
- Giá/ Công chức tiếp nhận hồ
sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế 01 cửa tại Sở Tài chính
|
1 ngày làm việc
|
Quyết định
|
Bước 7:
|
Theo phiếu hẹn các cơ quan,
đơn vị nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “một cửa” của Sở Tài
chính
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế 01 cửa tại Sở Tài chính
|
1 ngày/ ngày làm việc
|
Quyết định bán tài sản của Sở
Tài chính (đối với tài sản thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính đã được phân cấp
theo quy định) hoặc Văn bản tham mưu Lãnh đạo sở trình UBND tỉnh ra quyết định
phê duyệt (đối với tài sản thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh đã được phân cấp
theo quy định)/Quyết định bán tài sản của UBND tỉnh.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
21 ngày/ngày làm việc
|
|
Quy trình số 8:
Thủ
tục: Trình tự, thủ tục thanh lý tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị
trực thuộc UBND tỉnh.
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1:
|
Cơ quan nhà nước có tài sản
thanh lý lập hồ sơ đề nghị thanh lý tài sản nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả theo cơ chế “một cửa” của Sở Tài chính và UBND tỉnh Cán bộ
chuyên quản của Sở Tài chính kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì tiếp nhận
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
hoặc thiếu sót thì cán bộ chuyên quản hướng dẫn đơn vị chỉnh sửa, bổ sung.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế 01 cửa tại Sở Tài chính/ CV được
phân công
|
< 1/2 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 2:
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả. Duyệt hồ sơ và chuyển phòng Công sản - Giá. Chuyển
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Sở/ Lãnh đạo phòng
Công sản - Giá/Công chức phòng Công sản - Giá.
|
< 1/2 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3:
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ. Lập phiếu trình (nếu có) và Dự thảo kết quả thủ tục hành chính trình lãnh
đạo phòng xem xét.
|
Công chức phòng Công sản -
Giá được giao xử lý
|
10-15 ngày làm việc
|
Dự thảo Văn bản/Dự thảo Quyết
định/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 4:
|
Xem xét, trình lãnh đạo cơ
quan nếu thấy đủ điều kiện tham mưu Giám đốc Sở ký hoặc trình Ủy ban nhân dân
tỉnh xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Công sản - Giá
|
02 ngày làm việc
|
Dự thảo Văn bản/ Quyết định/Phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 5:
|
Giám đốc Sở ký quyết định
(thuộc thẩm quyền của Sở) hoặc văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê
duyệt (thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh).
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày làm việc
|
Văn bản/Dự thảo Quyết định/Phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 5:
|
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét
ý kiến của Sở Tài chính và ra quyết định thanh lý tài sản công. Chuyển trả kết
quả cho Sở Tài chính.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
5 ngày làm việc
|
Quyết định
|
Bước 6:
|
Sở Tài chính tiếp nhận quyết
định của UBND tỉnh, hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả theo cơ chế “một cửa” của Sở Tài chính.
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ chức, cá
nhân đến nhận kết quả.
- Trường hợp hồ sơ quá hạn: Gửi
thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân, trong đó nêu rõ lý do
quá hạn và hẹn lại ngày trả kết Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Công chức phòng Công sản -
Giá/ Công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ
chế 01 cửa tại Sở Tài chính
|
1 ngày làm việc
|
Quyết định
|
Bước 7:
|
Theo phiếu hẹn các cơ quan,
đơn vị nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “một cửa” của Sở Tài
chính
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế 01 cửa tại Sở Tài chính
|
1 ngày/ ngày làm việc
|
Quyết định thanh lý tài sản của
Sở Tài chính (đối với tài sản thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính đã được phân
cấp theo quy định) hoặc Văn bản tham mưu Lãnh đạo sở trình UBND tỉnh ra quyết
định phê duyệt (đối với tài sản thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh đã được phân cấp
theo quy định)/Quyết định thanh lý tài sản của UBND tỉnh.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
21 ngày/ngày làm việc
|
|
Quy trình số 9
Thủ
tục: Trình tự, thủ tục phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự
nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê.
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1:
|
Đơn vị sự nghiệp công lập có
tài sản công sử dụng vào mục đích kinh doanh, cho thuê lập hồ sơ đề nghị phê
duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích
kinh doanh, cho thuê nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “một cửa”
của Sở Tài chính và UBND tỉnh Cán bộ chuyên quản của Sở Tài chính kiểm tra hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì tiếp nhận
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
hoặc thiếu sót thì cán bộ chuyên quản hướng dẫn đơn vị chỉnh sửa, bổ sung.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế 01 cửa tại Sở Tài chính/ CV được
phân công
|
< 1/2 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 2:
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả. Duyệt hồ sơ và chuyển phòng Công sản - Giá. Chuyển
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Sở/ Lãnh đạo phòng
Công sản - Giá/Công chức phòng Công sản - Giá.
|
< 1/2 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3:
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ. Lập phiếu trình (nếu có) và Dự thảo kết quả thủ tục hành chính trình lãnh
đạo phòng xem xét.
|
Công chức phòng Công sản -
Giá được giao xử lý
|
10-15 ngày làm việc
|
Dự thảo Văn bản/Dự thảo văn bản
thẩm định/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ
sơ của TTHC)
|
Bước 4:
|
Xem xét, trình lãnh đạo cơ
quan nếu thấy đủ điều kiện tham mưu Giám đốc Sở ký hoặc trình Ủy ban nhân dân
tỉnh xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Công sản - Giá
|
02 ngày làm việc
|
Dự thảo Văn bản/ Dự thảo văn
bản thẩm định/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ
hồ sơ của TTHC)
|
Bước 5:
|
Giám đốc Sở ký báo cáo thẩm định
và văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt.
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày làm việc
|
Văn bản/ Văn bản thẩm định/Phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 5:
|
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét
ý kiến của Sở tài chính và có văn bản phúc đáp. Chuyển trả kết quả cho Sở Tài
chính
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
5 ngày làm việc
|
Văn bản
|
Bước 6:
|
Sở Tài chính tiếp nhận văn bản
của UBND tỉnh, hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả theo cơ chế “một cửa” của Sở Tài chính.
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ chức, cá
nhân đến nhận kết quả.
- Trường hợp hồ sơ quá hạn: Gửi
thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân, trong đó nêu rõ lý do
quá hạn và hẹn lại ngày trả kết Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Công chức phòng Công sản -
Giá/ Công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ
chế 01 cửa tại Sở Tài chính
|
1 ngày làm việc
|
Văn bản
|
Bước 7:
|
Theo phiếu hẹn các cơ quan,
đơn vị nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “một cửa” của Sở Tài
chính
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế 01 cửa tại Sở Tài chính
|
1 ngày ngày/ ngày làm việc
|
Văn bản tham gia ý kiến thẩm
định gửi đơn vị được giao thực hiện nhiệm vụ quản lý tài sản công của Sở Tài
chính/Văn bản hành chính của UBND tỉnh.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
21 ngày/ngày làm việc
|
|
Quy trình số 10:
Thủ
tục: Trình tự, thủ tục phê duyệt đề án sử dụng tài sản công đơn vị sự nghiệp
công lập vào mục đích liên doanh, liên kết
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1:
|
Cơ quan nhà nước có tài sản cần
điều chuyển (phối hợp cùng cơ quan có nhu cầu được tiếp nhận tài sản) lập hồ
sơ đề nghị điều chuyển tài sản gửi tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo
cơ chế “một cửa” của Sở Tài chính và UBND tỉnh Cán bộ chuyên quản của Sở Tài
chính kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì tiếp nhận
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
hoặc thiếu sót thì cán bộ chuyên quản hướng dẫn đơn vị chỉnh sửa, bổ sung.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế 01 cửa tại Sở Tài chính/ CV được
phân công
|
< 1/2 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 2:
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả. Duyệt hồ sơ và chuyển phòng quản lý ngân sách. Chuyển
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Sở/ Lãnh đạo phòng
Công sản - Giá/Công chức phòng Công sản - Giá.
|
< 1/2 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3:
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ. Lập phiếu trình (nếu có) và Dự thảo kết quả thủ tục hành chính trình lãnh
đạo phòng xem xét.
|
Công chức phòng Công sản -
Giá được giao xử lý
|
- 10 ngày làm việc (thẩm quyền UBND tỉnh)
- 15 ngày làm việc (thẩm quyền Sở Tài chính)
|
Dự thảo Văn bản/Dự thảo văn bản
thẩm định/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ
sơ của TTHC)
|
Bước 4:
|
Xem xét, trình lãnh đạo cơ
quan nếu thấy đủ điều kiện tham mưu Giám đốc Sở ký hoặc trình Ủy ban nhân dân
tỉnh xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Công sản - Giá
|
02 ngày làm việc
|
Dự thảo Văn bản/ Dự thảo văn
bản thẩm định/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ
hồ sơ của TTHC)
|
Bước 5:
|
Giám đốc Sở ký báo cáo thẩm định
và văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt.
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày làm việc
|
Văn bản/ Văn bản thẩm định/Phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 5:
|
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét
ý kiến của Sở tài chính và có văn bản phúc đáp. Chuyển trả kết quả cho Sở Tài
chính
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
5 ngày làm việc
|
Văn bản
|
Bước 6:
|
Sở Tài chính tiếp nhận văn bản
của UBND tỉnh, hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả theo cơ chế “một cửa” của Sở Tài chính.
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ chức, cá
nhân đến nhận kết quả.
- Trường hợp hồ sơ quá hạn: Gửi
thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân, trong đó nêu rõ lý do
quá hạn và hẹn lại ngày trả kết Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Công chức phòng Công sản -
Giá/ Công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ
chế 01 cửa tại Sở Tài chính
|
1 ngày làm việc
|
Văn bản
|
Bước 7:
|
Theo phiếu hẹn các cơ quan,
đơn vị nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “một cửa” của Sở Tài
chính
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế 01 cửa tại Sở Tài chính
|
1 ngày ngày/ ngày làm việc
|
Văn bản tham gia ý kiến thẩm
định gửi đơn vị được giao thực hiện nhiệm vụ quản lý tài sản công của Sở Tài
chính/Văn bản hành chính của UBND tỉnh.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
21 ngày/ngày làm việc
|
|
Quy trình số 11:
Thủ tục: Quá trình đề xuất xử lý vốn và tài sản
của các công ty TNHH Một thành viên do UBND tỉnh làm đại diện chủ sở hữu vượt
quá thẩm quyền của doanh nghiệp.
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1:
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ
sơ.
- Quét (scan), nhập dữ liệu
trên phần mềm một cửa điện tử của đơn vị tại Văn thư Sở Tài chính.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế 01 cửa tại Sở Tài chính
|
1/2 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 2:
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Văn thư
Sở Tài chính.
- Duyệt hồ sơ và chuyển công
chức Phòng TCDN xử lý.
|
Phòng TCDN
|
1/2 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3:
|
- Xem xét, thẩm định, xử
lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính.
|
Công chức phòng TCDN được
giao xử lý.
|
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Văn bản gửi UBND tỉnh/Phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Bước 4:
|
Trình lãnh đạo phòng xem xét,
phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo phòng TCDN
|
1 ngày làm việc
|
Văn bản gửi UBND tỉnh/ Phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Bước 5:
|
Trình lãnh đạo Sở Tài chính
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo đơn vị
|
1 ngày làm việc
|
Văn bản gửi UBND tỉnh/Phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Bước 6:
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ. Chuyển UBND tỉnh
xem xét, quyết định.
|
Văn thư Sở Tài chính
|
1/2 ngày làm việc
|
Văn bản gửi UBND tỉnh/ Phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 7:
|
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét
ý kiến của Sở tài chính và có văn bản phúc đáp. Chuyển trả kết quả cho Sở Tài
chính
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
5 ngày làm việc
|
Văn bản
|
Bước 8:
|
Sở Tài chính tiếp nhận văn bản
của UBND tỉnh, hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả theo cơ chế “một cửa” của Sở Tài chính.
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ chức, cá
nhân đến nhận kết quả.
- Trường hợp hồ sơ quá hạn: Gửi
thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân, trong đó nêu rõ lý do
quá hạn và hẹn lại ngày trả kết Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Công chức phòng TCDN/ Công chức
tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế 01 cửa tại Sở
Tài chính
|
1 ngày làm việc
|
Văn bản/Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Bước 9:
|
Theo phiếu hẹn các cơ quan,
đơn vị nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “một cửa” của Sở Tài
chính
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế 01 cửa tại Sở Tài chính
|
1/2 ngày làm việc
|
Văn bản của Sở Tài chính/Văn
bản hành chính của UBND tỉnh/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
15 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 12:
Thủ
tục: Thẩm định và trình phê duyệt việc sử dụng Quỹ Thưởng người quản lý
doanh nghiệp, Kiểm soát viên của Công ty TNHH Một thành viên do UBND tỉnh làm đại
diện chủ sở hữu
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1:
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ
sơ.
- Quét (scan), nhập dữ liệu
trên phần mềm một cửa điện tử của đơn vị tại Văn thư Sở Tài chính.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế 01 cửa tại Sở Tài chính
|
1/2 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 2:
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Văn thư
Sở Tài chính.
- Duyệt hồ sơ và chuyển công
chức Phòng TCDN xử lý.
|
Phòng TCDN
|
1/2 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3:
|
- Xem xét, thẩm định,
xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ
tục hành chính.
|
Công chức phòng TCDN được
giao xử lý.
|
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Văn bản gửi UBND tỉnh/ Phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 4:
|
Trình lãnh đạo phòng xem xét,
phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo phòng TCDN
|
1 ngày làm việc
|
Văn bản gửi UBND tỉnh/ Phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 5:
|
Trình lãnh đạo Sở Tài chính
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo đơn vị
|
1 ngày làm việc
|
Văn bản gửi UBND tỉnh/ Phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 6:
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ. Chuyển UBND tỉnh
xem xét, quyết định
|
Văn thư Sở Tài chính
|
1/2 ngày làm việc
|
Văn bản gửi UBND tỉnh/ Phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 7:
|
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét
ý kiến của Sở tài chính và có văn bản phúc đáp. Chuyển trả kết quả cho Sở Tài
chính
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
5 ngày làm việc
|
Văn bản
|
Bước 8:
|
Sở Tài chính tiếp nhận văn bản
của UBND tỉnh, hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả theo cơ chế “một cửa” của Sở Tài chính.
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ chức, cá
nhân đến nhận kết quả.
- Trường hợp hồ sơ quá hạn: Gửi
thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân, trong đó nêu rõ lý do
quá hạn và hẹn lại ngày trả kết Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Công chức phòng TCDN/ Công chức
tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế 01 cửa tại Sở
Tài chính
|
1 ngày làm việc
|
Văn bản/Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Bước 9:
|
Theo phiếu hẹn các cơ quan,
đơn vị nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “một cửa” của Sở Tài
chính
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế 01 cửa tại Sở Tài chính
|
1/2 ngày làm việc
|
Văn bản của Sở Tài chính/Văn
bản hành chính của UBND tỉnh/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
15 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 13:
Thủ
tục: Tổ chức đánh giá hiệu quả hoạt động và xếp loại doanh nghiệp của các
Công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh làm đại diện chủ sở hữu.
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1:
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ
sơ.
- Quét (scan), nhập dữ liệu
trên phần mềm một cửa điện tử của đơn vị tại Văn thư Sở Tài chính.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế 01 cửa tại Sở Tài chính
|
1/2 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 2:
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Văn thư
Sở Tài chính.
- Duyệt hồ sơ và chuyển công
chức Phòng TCDN xử lý.
|
Phòng TCDN
|
1/2 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3:
|
- Xem xét, thẩm định,
xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ
tục hành chính.
|
Công chức phòng TCDN được
giao xử lý.
|
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Văn bản gửi UBND tỉnh phê duyệt/Phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 4:
|
Trình lãnh đạo phòng xem xét,
phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo phòng TCDN
|
1 ngày làm việc
|
Văn bản gửi UBND tỉnh phê duyệt/
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC).
|
Bước 5:
|
Trình lãnh đạo Sở Tài chính
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo đơn vị
|
1 ngày làm việc
|
Văn bản gửi UBND tỉnh phê duyệt/
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC).
|
Bước 6:
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ. Chuyển UBND tỉnh
xem xét, quyết định
|
Văn thư Sở Tài chính
|
1/2 ngày làm việc
|
Văn bản gửi UBND tỉnh phê duyệt/Phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 7:
|
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét
ý kiến của Sở tài chính và có Quyết định. Chuyển trả kết quả cho Sở Tài chính
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
5 ngày làm việc
|
Quyết định
|
Bước 8:
|
Sở Tài chính tiếp nhận Quyết
định của UBND tỉnh, hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả theo cơ chế “một cửa” của Sở Tài chính.
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ chức, cá
nhân đến nhận kết quả.
- Trường hợp hồ sơ quá hạn: Gửi
thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân, trong đó nêu rõ lý do
quá hạn và hẹn lại ngày trả kết Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Công chức phòng TCDN/ Công chức
tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế 01 cửa tại Sở
Tài chính
|
1 ngày làm việc
|
Quyết định /Phiếu kiểm soát
quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Bước 9:
|
Theo phiếu hẹn các cơ quan, đơn
vị nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “một cửa” của Sở Tài
chính
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế 01 cửa tại Sở Tài chính
|
1/2 ngày làm việc
|
Văn bản của Sở Tài chính/Quyết
định hành chính của UBND tỉnh/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
15 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 14:
Thủ tục: Thẩm định giao chỉ tiêu đánh giá để làm
căn cứ đánh giá và xếp loại doanh nghiệp hằng năm cho các Công ty TNHH MTV do
UBND tỉnh làm đại diện chủ sở hữu.
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1:
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ
sơ.
- Quét (scan), nhập dữ liệu
trên phần mềm một cửa điện tử của đơn vị tại Văn thư Sở Tài chính.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế 01 cửa tại Sở Tài chính
|
1 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 2:
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Văn thư
Sở Tài chính.
- Duyệt hồ sơ và chuyển công
chức Phòng TCDN xử lý.
|
Phòng TCDN
|
1 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3:
|
- Xem xét, thẩm định,
xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ
tục hành chính.
|
Công chức phòng TCDN được
giao xử lý.
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Văn bản gửi UBND tỉnh / Phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Bước 4:
|
Trình lãnh đạo phòng xem xét,
phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo phòng TCDN
|
1 ngày làm việc
|
Văn bản gửi UBND tỉnh/ Phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Bước 5:
|
Trình lãnh đạo Sở Tài chính Phê
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo đơn vị
|
1 ngày làm việc
|
Văn bản gửi UBND tỉnh/ Phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Bước 6:
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ. Chuyển UBND tỉnh
xem xét, quyết định
|
Văn thư Sở Tài chính
|
1 ngày làm việc
|
Văn bản gửi UBND tỉnh/ Phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 7:
|
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét
ý kiến của Sở tài chính và có Quyết định. Chuyển trả kết quả cho Sở Tài chính
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
5 ngày làm việc
|
Quyết định
|
Bước 8:
|
Sở Tài chính tiếp nhận Quyết
định của UBND tỉnh, hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả theo cơ chế “một cửa” của Sở Tài chính.
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ chức, cá
nhân đến nhận kết quả.
- Trường hợp hồ sơ quá hạn: Gửi
thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân, trong đó nêu rõ lý do
quá hạn và hẹn lại ngày trả kết Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Công chức phòng TCDN/ Công chức
tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế 01 cửa tại Sở
Tài chính
|
1 ngày làm việc
|
Quyết định /Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Bước 9:
|
Theo phiếu hẹn các cơ quan,
đơn vị nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “một cửa” của Sở Tài
chính
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế 01 cửa tại Sở Tài chính
|
1/2 ngày làm việc
|
Văn bản của Sở Tài chính/Quyết
định hành chính của UBND tỉnh/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
15 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 15:
Thủ
tục: Cấp mã số dự án
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1:
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Kiểm tra hồ sơ;
- Phân công công chức thực hiện.
(thực hiện tại bộ phận một cửa)
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế 01 cửa tại Sở Tài chính
|
0,5 ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2:
|
Gửi hồ sơ đã tiếp nhận cho
Văn thư để quét (scan), nhập dữ liệu trên Chương trình VNPT IOFFICE - Hệ thống
quản lý văn bản và điều hành của Sở Tài chính
|
Công chức được phân công và
Văn thư Sở
|
Hồ sơ đề nghị cấp mã số dự
án/Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
Bước 3:
|
Trường hợp hồ sơ đơn vị gửi đến
bằng đường công văn, nhưng hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì lập văn bản
hoặc trao đổi trực tiếp hoặc liên lạc bằng điện thoại đề nghị đơn vị gửi bổ
sung đầy đủ hồ sơ liên quan
|
Công chức được phân công
|
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
Bước 4
|
Vào phần mềm chương trình cấp
mã số trong hệ thống mạng máy vi tính để khai báo thông tin, thực hiện các bước
theo quy định
|
Công chức được phân công
|
02 giờ/ ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
Bước 5:
|
Vào phần mềm chương trình cấp
mã số trong hệ thống mạng máy vi tính để xem xét hồ sơ đã tiếp nhận theo quy
định
|
Lãnh đạo Phòng được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
Bước 6:
|
Vào phần mềm chương trình cấp
mã số trong hệ thống mạng máy vi tính để phê duyệt mã số dự án đầu tư theo
quy định
|
Lãnh đạo Sở được phân công
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
Bước 7:
|
In giấy chứng nhận mã số dự
án hoặc thông báo cho đơn vị để tra cứu mã số dự án trên phần mềm hoặc gửi kết
quả cấp mã số dự án qua mail của đại diện đơn vị
|
Công chức được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
Bước 8:
|
Thống kê, tổng hợp danh mục dự
án đã cấp mã số
|
Công chức được phân công
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
Bước 9:
|
Giao giấy chứng nhận mã số dự
án cho chủ đầu tư (ban quản lý dự án) hoặc đơn vị liên quan (nếu có) hoặc
thông báo cho đơn vị để tra cứu mã số dự án trên phần mềm hoặc gửi kết quả cấp
mã số dự án qua mail của đại diện đơn vị. Đồng thời gửi giấy chứng nhận mã số
dự án qua đường công văn (bưu điện)
|
Công chức được phân công
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
Bước 10:
|
Trả kết quả đã thực hiện giải
quyết thủ tục hành chính cho bộ phận một cửa
|
Công chức được phân công
|
02 giờ/ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận mã số dự
án/Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
Bước 11:
|
Hồ sơ lưu: Hồ sơ liên quan.
|
Công chức được phân công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
02 ngày/ngày làm việc
|
|
Quy trình số 16:
Thủ
tục: Cấp lại mã số dự án
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1:
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Kiểm tra hồ sơ;
- Phân công công chức thực hiện.
(thực hiện tại bộ phận một
cửa)
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế 01 cửa tại Sở Tài chính
|
0,5 ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2:
|
Gửi hồ sơ đã tiếp nhận cho
Văn thư để quét (scan), nhập dữ liệu trên Chương trình VNPT IOFFICE - Hệ thống
quản lý văn bản và điều hành của Sở Tài chính
|
Công chức được phân công và
Văn thư Sở
|
Hồ sơ đề nghị cấp lại mã số dự
án/ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
Bước 3:
|
Trường hợp hồ sơ đơn vị gửi đến
bằng đường công văn, nhưng hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì lập văn bản
hoặc trao đổi trực tiếp hoặc liên lạc bằng điện thoại đề nghị đơn vị gửi bổ
sung đầy đủ hồ sơ liên quan
|
Công chức được phân công
|
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
Bước 4
|
Vào phần mềm chương trình cấp
mã số trong hệ thống mạng máy vi tính để khai báo thông tin, thực hiện các bước
theo quy định
|
Công chức được phân công
|
02 giờ/ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
Bước 5:
|
Vào phần mềm chương trình cấp
mã số trong hệ thống mạng máy vi tính để xem xét hồ sơ đã tiếp nhận theo quy
định
|
Lãnh đạo Phòng được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
Bước 6:
|
Vào phần mềm chương trình cấp
mã số trong hệ thống mạng máy vi tính để phê duyệt mã số dự án đầu tư theo
quy định
|
Lãnh đạo Sở được phân công
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
Bước 7:
|
In giấy chứng nhận mã số dự
án hoặc thông báo cho đơn vị để tra cứu mã số dự án trên phần mềm hoặc gửi kết
quả cấp mã số dự án qua mail của đại diện đơn vị
|
Công chức được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
Bước 8:
|
Thống kê, tổng hợp danh mục dự
án đã cấp mã số
|
Công chức được phân công
|
|
|
Bước 9:
|
Giao giấy chứng nhận mã số dự
án cho chủ đầu tư (ban quản lý dự án) hoặc đơn vị liên quan (nếu có) hoặc
thông báo cho đơn vị để tra cứu mã số dự án trên phần mềm hoặc gửi kết quả cấp
mã số dự án qua mail của đại diện đơn vị. Đồng thời gửi giấy chứng nhận mã số
dự án qua đường công văn (bưu điện)
|
Công chức được phân công
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
Bước 10:
|
Trả kết quả đã thực hiện giải
quyết thủ tục hành chính cho bộ phận một cửa
|
Công chức được phân công
|
02 giờ/ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận mã số dự
án/Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
Bước 11:
|
Hồ sơ lưu: Hồ sơ liên quan.
|
Công chức được phân công
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
Không quá 02 ngày/ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy trình số 17:
Thủ
tục: Quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1:
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Kiểm tra hồ sơ;
- Lập phiếu hoặc bằng chứng
giao nhận;
- Vào sổ theo dõi;
- Phân công công chức thực hiện.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế 01 cửa tại Sở Tài chính
|
Dự án QTQG: 1 ngày; Dự án nhóm A: 1 ngày; Dự án nhóm B: 1 ngày; Dự án
nhóm C: 1 ngày.
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2:
|
Gửi hồ sơ đã tiếp nhận cho
Văn thư để quét (scan), nhập dữ liệu trên Chương trình VNPT IOFFICE - Hệ thống
quản lý văn bản và điều hành của Sở Tài chính
|
Công chức được phân công và
Văn thư Sở
|
Dự án QTQG: 1 ngày; Dự án nhóm A: 1 ngày; Dự án nhóm B: 1 ngày; Dự án
nhóm C: 1 ngày.
|
Tờ trình đề nghị quyết toán dự
án hoàn thành/Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 3:
|
Trường hợp hồ sơ đơn vị gửi đến
bằng đường công văn nhưng hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thì lập văn bản đề
nghị đơn vị gửi bổ sung đầy đủ hồ sơ, tài liệu liên quan hoặc trả lời đơn vị
biết, thực hiện theo quy định hiện hành
|
Công chức được phân công, Phó
Trưởng phòng
|
Không quá 10 ngày làm việc
|
Văn bản đề nghị đơn vị gửi bổ
sung đầy đủ hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 4:
|
Thẩm tra quyết toán và hồ sơ,
tài liệu liên quan
|
Công chức được phân công
|
Dự án QTQG: 97 ngày; Dự án nhóm A: 52 ngày; Dự án nhóm B: 17 ngày; Dự
án nhóm C: 6 ngày.
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
Bước 5:
|
Lập văn bản thẩm tra kết quả
và trình lãnh đạo Phòng, Sở xem xét ký ban hành gửi chủ đầu tư (tùy theo từng
trường hợp không lập văn bản thẩm tra kết quả)
|
Công chức được phân công, Phó
Trưởng phòng
|
Dự án QTQG: 20 ngày; Dự án nhóm A: 10 ngày; Dự án nhóm B: 8 ngày; Dự án
nhóm C: 4 ngày.
|
Văn bản thẩm tra kết quả/Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 6:
|
Lập giấy mời họp và trình
lãnh đạo Phòng, Sở xem xét ký để mời chủ đầu tư, thành phần có liên quan họp
thông qua quyết toán (tùy theo từng trường hợp không lập giấy mời họp)
|
Công chức được phân công, Phó
Trưởng phòng
|
Dự án QTQG: 10 ngày; Dự án nhóm A: 7 ngày; Dự án nhóm B: 5 ngày; Dự án
nhóm C: 3 ngày.
|
Giấy mời họp/Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 7:
|
Tổ chức họp, lập biên bản (hoặc
báo cáo) thẩm tra quyết toán và trình lãnh đạo Phòng, Sở và các thành viên
liên quan xem xét ký ban hành (tùy theo từng trường hợp không tổ chức họp,
chỉ thống nhất lập biên bản)
|
Công chức được phân công, Phó
Trưởng phòng
|
Dự án QTQG: 1 ngày; Dự án nhóm A: 1 ngày; Dự án nhóm B: 1 ngày; Dự án
nhóm C: 1 ngày.
|
Biên bản (hoặc báo cáo) thẩm
tra quyết toán /Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 8:
|
- Trường hợp Sở Tài chính phê
duyệt quyết toán (theo ủy quyền): Soạn thảo quyết định phê duyệt quyết toán
và trình lãnh đạo Phòng, Sở xem xét ký ban hành.
- Trường hợp trình UBND tỉnh
phê duyệt quyết toán:
+ Lập, trình lãnh đạo Phòng,
Sở xem xét ký tờ trình đề nghị phê duyệt quyết toán;
+ Dự thảo quyết định phê duyệt
quyết toán và trình UBND tỉnh xen xét, phê duyệt (kèm theo tờ trình, biên
bản (hoặc báo cáo), báo cáo kiểm toán/nếu có và hồ sơ khác có liên quan)
|
Công chức được phân công, Phó
Trưởng phòng
|
Dự án QTQG: 15 ngày; Dự án nhóm A: 10 ngày; Dự án nhóm B: 7 ngày; Dự án
nhóm C: 3 ngày.
|
Quyết định phê duyệt/ Tờ
trình và Dự thảo quyết định/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 9:
|
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét
ý kiến của Sở tài chính và có Quyết định. Chuyển trả kết quả cho Sở Tài chính
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
5 ngày làm việc
|
Quyết định
|
Bước 10:
|
Tiếp nhận, cập nhật quyết định
phê duyệt quyết toán và theo dõi
|
Công chức được phân công
|
Dự án QTQG: 1 ngày; Dự án nhóm A: 1 ngày; Dự án nhóm B: 1 ngày; Dự án
nhóm C: 1 ngày.
|
Quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 11:
|
Thống kê, tổng hợp, theo dõi
tình hình phải thu hồi nộp NSNN (nếu có), phải trả công nợ sau quyết toán và
theo dõi
|
Công chức được phân công
|
Thường xuyên, định kỳ, đột xuất hoặc theo chỉ đạo
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
Bước 12:
|
Tham mưu lãnh đạo Phòng, Sở
xem xét, xử lý tình hình phải thu hồi nộp NSNN (nếu có), phải trả công nợ sau
quyết toán
|
Công chức được phân công, Phó
Trưởng phòng
|
Thường xuyên, định kỳ, đột xuất hoặc theo chỉ đạo
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
Bước 13:
|
Định kỳ soạn thảo văn bản đôn
đốc chủ đầu tư thực hiện công tác phải thu hồi nộp NSNN, phải trả công nợ sau
quyết toán trình lãnh đạo Phòng, Sở xem xét ký gửi đơn vị thực hiện
|
Công chức được phân công, Phó
Trưởng phòng
|
Định kỳ hoặc đột xuất
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
Bước 14:
|
Trả kết quả đã thực hiện giải
quyết thủ tục hành chính cho bộ phận một cửa
|
Công chức được phân công
|
Dự án QTQG: 1 ngày; Dự án nhóm A: 1 ngày; Dự án nhóm B: 1 ngày; Dự án
nhóm C: 1 ngày.
|
Quyết định phê duyệt/Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 15:
|
Lưu trữ: Hồ sơ liên quan.
|
Công chức được phân công
|
Thường xuyên
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC:
|
- Dự án QTQG: 147
ngày/ngày làm việc;
- Dự án nhóm A: 84 ngày/ngày
làm việc;
- Dự án nhóm B: 42
ngày/ngày làm việc;
- Dự án nhóm C: 21
ngày/ngày làm việc.
|
Quy trình số 18:
Thủ
tục: Tiếp công dân
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1:
|
Công chức thanh tra đối với
trường hợp trực thường xuyên hàng ngày; Chánh thanh tra vào thứ sáu hàng tuần;
Giám đốc Sở Tài chính ngày 25 hàng tháng; Khi có công dân, tổ chức đến liên hệ
làm việc tại bộ phận tiếp công dân Sở Tài chính: những công chức được phân
công theo lịch trực tiếp công dân thực hiện tiếp đón và làm việc với người
liên hệ làm việc tại bộ phận tiếp công dân Sở Tài chính; Tiếp thu ý kiến phản
ảnh, tra đổi vào tiếp nhận hồ sơ (đơn thư KN, TC,PA) hoặc lắng nghe trình bày
những nội dung KN,TC,PA của công dân, tổ chức (trường hợp trao đổi phản ảnh
trực tiếp);
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế 01 cửa tại Sở Tài chính
|
Trong 01 ngày
|
Cập nhập ghi chép vào sổ sách
theo dõi tiếp công dân đầy đủ theo quy định hiện hành
- Tiếp nhận các hồ sơ, tài liệu
người đến liên hệ làm việc tiếp công dân cung cấp; nếu phản ảnh trực tiếp
trao đổi bằng lời nói tại bộ phận tiếp công dân thì ghi chép đầy đủ nội dung
cung cấp, khai báo của người đến liên hệ tại bộ phận tiếp công dân hoặc ghi
chép vào sổ theo dõi hoặc ghi chép bằng biên bản làm việc cụ thể ký xác nhận
nội dung cung cấp giữa hai bên;
|
Bước 2
|
Trên cơ sở hồ sơ, tài liệu hoặc
nội dung cung cấp của người đến bộ phận tiếp dân làm việc. Công chức trực tiếp
trực tiếp dân phân tích, đánh giá xem xét về các nội dung có thuộc thẩm quyền
quản lý Nhà nước của Sở Tài chính hay không? Hình thức về đơn thư khiếu nại,
tố cáo, phản ánh của công dân, tổ chức cung cấp có đầy đủ các điều kiện theo
mẫu quy định hiện hành không? Nếu chưa đúng, phù hợp với quy định hiện hành
hướng dẫn người đến liên hệ làm việc viết đúng và điền đầy đủ thông tin theo
quy định; Phân tích hồ sơ tiếp nhận, nội dung phản ánh để phân loại đơn: Khiếu
nại; tố cáo; phản ánh. Lập phiếu hẹn xử lý nội dung và lập biên bản bàn giao
hồ sơ, tài liệu, chứng cứ (nếu có) với người đến liên hệ làm việc tại bộ phận
tiếp công dân Sở Tài chính;
|
Giám đốc Sở Tài chính; Chánh
thanh tra và các công chức thanh tra Sở Tài chính
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC); giấy hẹn xử lý nội dung vụ
việc; Phiếu trình xử lý công việc có liên quan, đề xuất hướng xử lý trình
Chánh thanh tra Sở
|
Bước 3
|
Báo cáo, đề xuất nội dung
vụ việc phát sinh với Chánh thanh tra Sở; Chánh thanh tra Sở xem xét
phân công nhiệm vụ cho công chức đảm nhiệm thực hiện xử lý chính nội dung vụ
việc; Phê duyệt thống nhất nội dung, nhân sự liên quan đảm nhiệm xử lý
vụ việc của Giám đốc , Chánh thanh tra Sở;
|
Công chức tham gia trực tiếp
công dân, tiếp nhận hồ sơ vụ việc, những người được phân công thực thi một số
nhiệm vụ liên quan
|
Các giấy tờ, Văn bản liên
quan trình, đề xuất nội dung xử lý vụ việc; các báo cáo của người trực tiếp
công dân.
|
Bước 4
|
Hoàn tất các TTHC có liên quan
theo quy định Pháp luật để tiến hành, thẩm tra, xác minh nội dung vụ việc để
xử lý theo quy định hiện hành:
- Nếu đơn khiếu nại thực hiện
theo quy trình SIO về giải quyết khiếu nại của Sở Tài chính;
- Nếu đơn tố cáo thực hiện xử
lý theo quy trình ISO giải quyết đơn tố cáo của Sở Tài chính;
- Đơn thư, nội dung không
không thuộc thẩm quyền giải quyết: thực hiện theo quy trình chuyển đơn không
thuộc thẩm quyền hoặc hướng dẫn trực tiếp người đến liên hệ làm việc thực hiện
khiếu nại, tố cáo đúng cơ quan có thẩm quyền theo luật hiện hành.
|
Công chức thanh tra các thành
viên tham gia khác; Chánh thanh tra; Giám đốc Sở Tài chính
|
Biên bản làm việc; báo cáo kết
quả thanh tra, thẩm tra xác minh của đoàn thanh tra, kiểm tra; kết luận thanh
tra, kiểm tra; thông báo ; Quyết định giải quyết…
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
01 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 19:
Thủ
tục: Giải quyết đơn khiếu nại tổ chức, công dân.
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1:
|
Tiếp nhận đơn khiếu nại hoặc
bản ghi lời khiếu nại. Quét (scan), nhập dữ liệu trên Hệ thống một cửa điện tử
của Sở Tài chính
|
Cán bộ tại bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả theo cơ chế 01 cửa tại Sở Tài chính
|
1/2 ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Bước 2:
|
Quyết định thụ lý/không thụ
lý giải quyết khiếu nại
|
Lãnh đạo Sở
|
10 ngày
|
Thông báo thụ lý/không thụ lý
giải quyết khiếu nại.
|
Bước 3:
|
Dự thảo Quyết định xác minh
khiếu nại và lập đề cương, kế hoạch làm việc của Đoàn/Tổ xác minh
|
Người được phân công làm Trưởng
đoàn/Tổ trưởng
|
02 ngày
|
|
Bước 4:
|
Phê duyệt, ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Quyết định xác minh khiếu nại
và đề cương, kế hoạch làm việc của Đoàn/Tổ xác minh
|
Bước 5:
|
Tiến hành xác minh
|
Đoàn/Tổ xác minh
|
20 ngày
|
Nhật ký Đoàn thanh tra; các hồ
sơ liên quan thẩm tra xác minh nội dung vụ việc; biên bản làm việc
|
Bước 6:
|
Tổ chức đối thoại (nếu có)
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Biên bản đối thoại
|
Bước 7:
|
Dự thảo báo cáo kết quả xác
minh và trình cho Lãnh đạo Sở
|
Trưởng Đoàn/Tổ trưởng tổ xác
minh
|
03 ngày
|
Dự thảo báo cáo kết quả xác
minh
|
Bước 8:
|
Hoàn chỉnh báo cáo kết quả
xác minh chính thức và gửi cho Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở và Đoàn/Tổ xác
minh
|
2 ngày
|
Báo cáo kết quả xác minh
|
Bước 9:
|
Phê duyệt, ban hành QĐ giải
quyết KN
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày
|
Quyết định giải quyết khiếu nại
|
Bước 10:
|
Lập, bàn giao hồ sơ; Các hồ sơ
chứng cứ liên quan thẩm tra, xác minh vụ việc.
|
Đoàn/Tổ xác minh
|
30 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC (từ bước 03 đến bước 09):
- Thời hạn giải quyết khiếu nại
lần đầu không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời
hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý.
- Ở vùng sâu, vùng xa đi lại
khó khăn thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ
lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng
không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý.
|
Quy trình số 20:
Thủ
tục: Giải quyết đơn tố cáo tổ chức, công dân.
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1:
|
Tiếp nhận đơn tố cáo hoặc bản
ghi bằng văn bản nội dung tố cáo. Quét (scan), nhập dữ liệu trên Hệ thống một
cửa điện tử của Sở Tài chính
|
Cán bộ tại bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả theo cơ chế 01 cửa tại Sở Tài chính
|
01 ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ
sơ của TTHC).
|
Bước 2:
|
Quyết định thụ lý/không thụ
lý giải quyết tố cáo
|
Lãnh đạo Sở
|
07 ngày
|
Thông báo thụ lý/không thụ lý giải quyết tố cáo.
|
Bước 3:
|
Dự thảo QĐ thành lập Đoàn/Tổ
xác minh; xây dựng đề cương, kế hoạch xác minh
|
Người được phân công làm Trưởng
đoàn/Tổ trưởng
|
02 ngày
|
|
Bước 4:
|
Phê duyệt, ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Quyết định thành lập Đoàn/Tổ xác minh và đề cương, kế hoạch xác minh
|
Bước 5:
|
Tiến hành xác minh
|
Đoàn/Tổ xác minh
|
20 ngày
|
Nhật ký Đoàn; các hồ sơ liên quan thẩm tra xác minh nội dung vụ việc;
biên bản làm việc; biên bản đối thoại trực tiếp
|
Bước 6:
|
Dự thảo báo cáo kết quả xác
minh và trình cho Lãnh đạo Sở
|
Trưởng Đoàn/Tổ trưởng tổ xác
minh
|
04 ngày
|
Dự thảo báo cáo kết quả xác minh
|
Bước 7:
|
Hoàn chỉnh báo cáo kết quả
xác minh chính thức và gửi cho Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở và Đoàn/Tổ xác
minh
|
2 ngày
|
Báo cáo kết quả xác minh
|
Bước 8:
|
Phê duyệt, ban hành kết luận nội
dung tố cáo
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
Kết luận nội dung tố cáo
|
Bước 9:
|
Thông báo về kết luận nội
dung tố cáo đến người tố cáo
|
Lãnh đạo Sở
|
05 ngày
|
Thông báo kết luận nội dung tố cáo
|
Bước 10:
|
Công khai kết luận nội dung tố
cáo, quyết định xử lý hành vi vi phạm bị tố cáo
|
Lãnh đạo Sở
|
07 ngày
|
|
Bước 11:
|
Lập, bàn giao hồ sơ; Các hồ
sơ chứng cứ liên quan thẩm tra, xác minh vụ việc.
|
Đoàn/Tổ xác minh
|
10 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC:
|
60 ngày làm việc
|
Quy trình số 21:
Thủ
tục: Chuyển đơn khiếu nại, tố cáo của tổ chức, công dân không thuộc thẩm quyền.
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1:
|
Tiếp nhận đơn. Quét (scan),
nhập dữ liệu trên Hệ thống một cửa điện tử của Sở Tài chính
|
Cán bộ tại bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả theo cơ chế 01 cửa tại Sở Tài chính
|
01 ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Bước 2:
|
Phân loại và đề xuất hướng xử
lý đơn:
* Đối với đơn khiếu nại:
- Đơn khiếu nại thuộc thẩm
quyền giải quyết và đủ điều kiện thụ lý thì đề xuất Lãnh đạo thụ lý và giải quyết
theo thủ tục giải quyết khiếu nại.
- Đơn khiếu nại thuộc thẩm
quyền giải quyết nhưng không đủ điều kiện thụ lý thì đề xuất Lãnh đạo trả lời
cho người khiếu nại biết rõ lý do không được thụ lý.
- Đơn khiếu nại không thuộc
thẩm quyền giải quyết thì trình Lãnh đạo hướng dẫn người khiếu nại gửi đơn đến
cơ quan có thẩm quyền giải quyết.
* Đối với đơn tố cáo:
- Đơn tố cáo thuộc thẩm quyền
giải quyết thì đề xuất Lãnh đạo thụ lý và giải quyết theo thủ tục giải quyết
tố cáo.
- Đơn tố cáo không thuộc thẩm
quyền giải quyết thì đề xuất Lãnh đạo chuyển đơn và các chứng cứ, tài liệu
kèm theo đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết.
* Đơn phản ánh, kiến nghị:
- Đơn phản ánh, kiến nghị thuộc
thẩm quyền giải quyết thì đề xuất Lãnh đạo thụ lý và giải quyết.
- Đơn phản ánh, kiến nghị
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì đề xuất Lãnh đạo xem xét, quyết định việc
chuyển đơn và các chứng cứ, tài liệu kèm theo đến cơ quan có thẩm quyền giải
quyết.
|
Cán bộ xử lý đơn,
|
07 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Bước 3:
|
Phê duyệt, ban hành văn bản xử
lý đơn
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
- Thông báo thụ lý/không thụ
lý giải quyết tố cáo.
- Văn bản trả lời, hướng dẫn
đơn khiếu nại cho công dân; văn bản chuyển đơn tố cáo, kiến nghị, phản ánh đến
cơ quan có thẩm quyền giải quyết/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC:
|
10 ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 492/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 492/QĐ-UBND ngày 26/06/2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Kon Tum
1.031
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|