|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 487/QĐ-UBND 2021 giải quyết thủ tục hành chính công chức Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
Số hiệu:
|
487/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Hưng
|
Ngày ban hành:
|
02/03/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 487/QĐ-UBND
|
Quảng Trị,
ngày 02 tháng 3 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN
CHỨC VÀ LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 76/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của
UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố danh mục TTHC ban hành mới, TTHC sửa đổi,
bổ sung; TTHC bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ và Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính lĩnh vực công chức, viên chức và lĩnh vực Tổ chức hành
chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh
Quảng Trị. Trong đó:
Phụ lục 1: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông của Sở Nội vụ: 14 quy trình.
Phụ lục 2: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông Lĩnh vực Nội vụ áp dụng tại
UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị: 06 quy trình.
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở
Nội vụ căn cứ quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết
thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Các quy trình nội bộ thuộc Lĩnh vực Công chức, viên
chức; Tổ chức biên chế công bố tại Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 23/3/2020 của
UBND tỉnh Quảng Trị trái với quyết định này được thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội
vụ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh, PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC;
- Lưu VT, KSTTHC.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Võ Văn Hưng
|
PHỤ LỤC 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 487/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tổng thời
gian giải quyết
|
Nội dung công
việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi
tiết (ngày)
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
I
|
LĨNH VỰC CÔNG CHỨC
|
1
|
Thủ tục thi tuyển công chức 1.005384.000.00.00.H50
|
Quy định theo từng
bước
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển về Sở Nội vụ
|
30 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Chuẩn bị thi tuyển
|
|
|
|
Bước 2a
|
Thành lập Hội đồng thi tuyển
|
|
Sở Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Thành lập Ban Kiểm tra Phiếu đăng ký dự
tuyển
|
05 ngày
|
Hội đồng thi
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển
|
|
Ban Kiểm tra Phiếu
|
Chuyên viên
|
Bước 2d
|
Xác định, lập và gửi danh sách thí sinh đủ điều
kiện và không đủ điều kiện dự thi.
|
05 ngày
|
Hội đồng thi
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Tổ chức thi vòng 1, thông báo kết quả
|
|
Hội đồng thi
|
Chuyên viên
|
Bước 3a
|
Tổ chức thi vòng 1
|
15 ngày
|
Hội đồng thi
|
Chuyên viên
|
Bước 3b
|
Công bố kết quả thi vòng 1
|
05 ngày
|
Hội đồng thi
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Tổ chức thi vòng 2, chấm thi, thông báo kết quả,
phúc khảo
|
|
Hội đồng thi
|
Hội đồng thi
|
Bước 4a
|
Tổ chức thi vòng 2
|
15 ngày
|
Hội đồng thi
|
Chuyên viên
|
Bước 4b
|
Chấm thi vòng 2
|
|
Hội đồng thi Ban
chấm thi
|
Chuyên viên
|
Bước 4c
|
Công bố kết quả thi vòng 2 và thông báo việc
nhận đơn phúc khảo
|
05 ngày
|
Hội đồng thi
|
Chuyên viên
|
Bước 4d
|
Chấm phúc khảo
|
15 ngày
|
Hội đồng thi
|
Ban chấm phúc khảo
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả tuyển dụng
|
05 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Thông báo công khai kết quả trúng tuyển sau khi
có quyết định phê duyệt kết quả tuyển dụng
|
10 ngày kể
|
Hội đồng thi
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Hoàn thiện hồ sơ của người trúng tuyển
|
30 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 8
|
Quyết định tuyển dụng
|
15 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 9
|
Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Phòng CCVC, Sở Nội
vụ
|
Chuyên viên
|
Bước 10
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
2
|
Thủ tục xét
tuyển công chức 2.002156.000.00.00.H50
|
Quy định theo
từng bước
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển về Sở Nội vụ
|
30 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Thành lập Hội đồng xét tuyển, kiểm tra phiếu đăng
ký dự thi
|
|
Phòng CCVC, Sở Nội
vụ
|
Chuyên viên
|
Bước 2a
|
Thành lập Hội đồng xét tuyển sau khi hoàn
thành việc tiếp nhận phiếu đăng ký dự tuyển
|
|
Phòng CCVC, Sở
Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Thành lập Ban Kiểm tra Phiếu đăng ký dự
tuyển
|
05 ngày
|
Hội đồng xét
tuyển
|
|
Bước 3
|
Tổ chức xét tuyển vòng 1, thông báo kết quả
|
|
Hội đồng xét tuyển
|
|
Bước 3a
|
Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển
|
|
Hội đồng xét tuyển
|
Ban Kiểm tra phiếu
|
Bước 3b
|
Xác định, lập và gửi danh sách thí sinh đáp ứng
điều kiện, tiêu chuẩn dự tuyển.
|
05 ngày
|
Hội đồng xét tuyển
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Tổ chức phỏng vấn vòng 2
|
15 ngày
|
Hội đồng xét tuyển
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả tuyển dụng
|
05 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Thông báo công khai kết quả trúng tuyển
|
10 ngày
|
Hội đồng thi
|
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Phòng CCVC, Sở Nội
vụ
|
Chuyên viên
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
3
|
Thủ tục tiếp
nhận công chức 1.005385.000.00.00.H50
|
Quy định theo
từng bước
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển về Sở Nội vụ
|
01 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Báo cáo UBND tỉnh về số lượng hồ sơ đề nghị tiếp
nhận vào công chức theo yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển dụng
|
|
Phòng CCVC, Sở Nội
vụ
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Thành lập 1 Hội đồng Kiểm tra, sát hạch
|
|
Phòng CCVC, Sở Nội
vụ
|
Chuyên viên
|
Bước 3a
|
Kiểm tra về tiêu chuẩn, điều kiện, văn bằng,
chứng chỉ, chứng nhận của người được đề nghị tiếp nhận theo yêu cầu của vị
trí việc làm cần tuyển
|
|
Hội đồng Kiểm
tra, sát hạch
|
|
Bước 3b
|
Tổ chức sát hạch về trình độ hiểu biết chung
và năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của người được đề nghị tiếp nhận
|
|
Hội đồng Kiểm
tra, sát hạch
|
|
Bước 3c
|
Báo cáo người đứng đầu cơ quan quản lý công
chức về kết quả kiểm tra, sát hạch
|
|
Hội đồng Kiểm
tra, sát hạch
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả kiểm tra, sát hạch tiếp nhận
vào công chức
|
|
UBND tỉnh
|
UBND tỉnh
|
Bước 5
|
Quyết định tiếp nhận vào công chức
|
|
Sở Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Phòng CCVC, Sở Nội
vụ
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho người dự thi sau khi có quyết định
phê duyệt kết quả thi
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
4
|
Thủ tục thi nâng
ngạch công chức 2.002157.000.00.00.H50
|
Chưa quy định
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển về Sở Nội vụ
|
Trong thời hạn 30
ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Tổng hợp, thành lập Hội đồng thi nâng ngạch và
các Ban giúp việc của Hội đồng thi
|
|
Phòng CCVC, Sở Nội
vụ
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Tổ chức thi nâng ngạch
|
|
Hội đồng thi nâng
ngạch
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Thông báo kết quả thi nâng ngạch
|
10 ngày
|
Hội đồng thi nâng
ngạch
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Nhận đơn phúc khảo của thí sinh
|
15 ngày
|
Hội đồng thi nâng
ngạch
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Tổ chức chấm phúc khảo (nếu có)
|
Trong thời hạn 15
ngày
|
Hội đồng thi nâng
ngạch
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Phê duyệt kết quả kỳ thi và danh sách công chức
trúng tuyển
|
Trong thời hạn 05
ngày
|
UBND tỉnh
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho người dự thi sau khi có quyết định
phê duyệt kết quả thi
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
II
|
LĨNH VỰC VIÊN CHỨC
|
1
|
Thủ tục thi tuyển
viên chức 1.005388.000.00.00.H50
|
Quy định theo từng
bước
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển về cơ quan tổ chức thi tuyển viên chức
|
30 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Thành lập Hội đồng thi, kiểm tra phiếu đăng ký dự
thi
|
|
|
|
Bước 2a
|
Thành lập Hội đồng thi tuyển
|
|
Cơ quan tổ chức
thi tuyển VC
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Thành lập Ban Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển
|
05 ngày
|
Hội đồng thi
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển
|
|
Ban Kiểm tra
Phiếu
|
Chuyên viên
|
Bước 2d
|
Xác định, lập và gửi danh sách thí sinh đủ điều
kiện và không đủ điều kiện dự thi.
|
05 ngày
|
Hội đồng thi
|
Chuyên viên
|
Bước 2e
|
Thông báo danh sách và triệu tập thí sinh đủ
điều kiện, tiêu chuẩn dự thi vòng 1
|
|
Hội đồng thi
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Tổ chức thi tuyển, chấm thi, thông báo kết quả
|
|
|
|
Bước 3a
|
Tổ chức thi vòng 1 sau khi thông báo triệu lập
thí sinh được tham dự
|
15 ngày
|
Hội đồng thi
|
|
Bước 3a.1
|
Chấm thi vòng 1 (Trường hợp tổ chức thi
vòng 1 trên máy vi tính thì phải thông báo kết quả cho thí sinh được biết
ngay sau khi kết thúc thời gian làm bài và không thực hiện việc phúc khảo)
|
15 ngày
|
Hội đồng thi
|
Ban Chấm thi
|
Bước 3a.2
|
Công bố kết quả thi vòng 1 và thông báo việc
nhận đơn phúc khảo
|
05 ngày
|
Hội đồng thi
|
Chuyên viên
|
Bước 3a.3
|
Chấm phúc khảo vòng 1
|
15 ngày
|
Hội đồng thi
|
Ban chấm phúc
khảo
|
Bước 3b
|
Tổ chức thi vòng 2
|
|
|
|
Bước 3b.1
|
Lập danh sách và thông báo triệu tập thí sinh
đủ điều kiện dự thi vòng 2
|
05 ngày làm việc
|
Hội đồng thi
|
|
Bước 3b.2
|
Tổ chức thi vòng 2
|
15 ngày
|
Hội đồng thi
|
Ban đề thi Ban
coi thi
|
Bước 3b.3
|
Chấm thi vòng 2
|
|
Hội đồng thi
|
Ban chấm thi
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả tuyển dụng sau khi hoàn thành
việc chấm thi vòng 2
|
05 ngày làm việc
|
Cơ quan tổ chức
xét tuyển VC
|
|
Bước 5
|
Thông báo công khai kết quả trúng tuyển sau khi
có quyết định phê duyệt kết quả tuyển dụng
|
10 ngày
|
-nt-
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Hoàn thiện hồ sơ của người trúng tuyển
|
30 ngày
|
-nt-
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Quyết định tuyển dụng
|
15 ngày
|
-nt-
|
Chuyên viên
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Cơ quan tổ chức
xét tuyển VC
|
Chuyên viên
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
2
|
Thủ tục xét tuyển
viên chức 1.005392.000.00.00.1150
|
Quy định theo từng
bước
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển về cơ quan tổ chức xét tuyển viên chức
|
30 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Thành lập Hội đồng xét tuyển, kiểm tra phiếu
đăng ký dự thi
|
|
|
|
Bước 2a
|
Thành lập Hội đồng xét tuyển
|
|
Cơ quan tổ chức
xét tuyển VC
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Thành lập Ban Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển
|
05 ngày
|
-nt-
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Tổ chức xét tuyển, thông báo kết quả
|
|
-nt-
|
|
Bước 3a
|
Tổ chức xét tuyển vòng 1: Kiểm tra điều kiện
dự tuyển tại Phiếu đăng ký dự tuyển
|
|
-nt-
|
Ban Kiểm tra
sát hạch
|
Bước 3a.1
|
Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển
|
|
-nt-
|
Ban Kiểm tra
Phiếu
|
Bước 3a. 2
|
Xác định, lập và gửi danh sách thí sinh đáp ứng
điều kiện, tiêu chuẩn dự tuyển.
|
05 ngày
|
-nt-
|
Chuyên viên
|
Bước 3a.3
|
Lập danh sách và thông báo triệu tập thí sinh
đủ điều kiện, tiêu chuẩn dự phỏng vấn tại vòng 2
|
05 ngày
|
-nt-
|
Chuyên viên
|
Bước 3b
|
Tổ chức phỏng vấn vòng 2
|
15 ngày
|
-nt-
|
Ban Kiểm tra
sát hạch
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả tuyển dụng (sau khi hoàn thành
chấm thi vòng 2 theo quy định)
|
05 ngày làm việc
|
-nt-
|
|
Bước 5
|
Thông báo công khai kết quả trúng tuyển sau khi
có QĐ phê duyệt
|
10 ngày
|
-nt-
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Hoàn thiện hồ sơ của người trúng tuyển
|
30 ngày
|
-nt-
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Quyết định tuyển dụng
|
15 ngày
|
-nt-
|
Chuyên viên
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
-nt-
|
Chuyên viên
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
3
|
Thủ tục tiếp nhận
vào làm viên chức 1.005393.000.00.00.H50
|
Quy định theo từng
bước
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển về cơ quan tổ chức xét tuyển viên chức
|
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Báo cáo người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm
quyền tuyển dụng về số lượng hồ sơ đề nghị xem xét tiếp nhận vào viên chức
theo yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển dụng
|
|
Cơ quan tổ chức
xét tuyển VC
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Thành lập Hội đồng Kiểm tra, sát hạch
|
|
Cơ quan tổ chức
xét tuyển VC
|
Chuyên viên
|
Bước 3a
|
Kiểm tra về tiêu chuẩn, điều kiện, văn bằng,
chứng chỉ, chứng nhận của người được đề nghị tiếp nhận theo yêu cầu của vị
trí việc làm cần tuyển
|
|
-nt-
|
Ban Kiểm tra,
sát hạch
|
Bước 3b
|
Tổ chức sát hạch về trình độ hiểu biết chung
và năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của người được đề nghị tiếp nhận
|
|
-nt-
|
|
Bước 3c
|
Báo cáo người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền
quản lý viên chức về kết quả kiểm tra, sát hạch
|
|
-nt-
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả kiểm tra, sát hạch tiếp nhận
vào viên chức
|
|
-nt-
|
|
Bước 5
|
Quyết định tiếp nhận vào viên chức
|
|
-nt-
|
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
-nt-
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
4
|
Thủ tục thăng hạng
chức danh nghề nghiệp viên chức 1.005394.000.00.00. H50
|
Quy định theo từng
bước
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển về Sở Nội vụ
|
Trong thời hạn 30
ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Tổng hợp, thành lập Hội đồng thăng hạng chức
danh nghề nghiệp và các Ban giúp việc của Hội đồng thăng hạng
|
|
Sở Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Tổ chức thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp
|
|
Hội đồng thi thăng
hạng
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Thông báo kết quả thi thăng hạng sau khi hoàn
thành chấm thi
|
10 ngày
|
Hội đồng thi thăng
hạng
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Nhận đơn phúc khảo của thí sinh sau khi thông báo
kết quả điểm thi
|
15 ngày
|
Hội đồng thi thăng
hạng
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Tổ chức chấm phúc khảo (nếu có)
|
Trong thời hạn 15
ngày
|
Hội đồng thi thăng
hạng
|
|
Bước 7
|
Phê duyệt kết quả kỳ thi và danh sách viên chức
trúng tuyển
|
Trong thời hạn 05
ngày
|
Hội đồng thi
thăng hạng và người đứng đầu cơ quan, tổ chức có thẩm quyền tổ chức kỳ thi
|
|
Bước 8
|
Thông báo kết quả thi và danh sách viên chức
trúng tuyển tới cơ quan có viên chức dự thi
|
Trong thời hạn 05
ngày kể từ ngày có quyết định phê duyệt kết quả thi
|
Hội đồng thi thăng
hạng và Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
III
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC
HÀNH CHÍNH
|
1
|
Thủ tục thẩm định
thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh 1.009331.000.00.00.H50
|
10 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
08 ngày
|
Phòng TC-BC
|
|
Bước 2a
|
Xem xét, thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ
sơ
|
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan;
Niêm yết, công khai (nếu có)
|
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo phòng chuyên
môn soát xét, trình Lãnh đạo Sở
|
|
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt và chuyển
hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Phòng TC-BC
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
2
|
Thủ tục thẩm định
tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh 1.009332.000.00.00.H50
|
10 ngày làm
việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
08 ngày
|
Phòng TC-BC
|
|
Bước 2a
|
Xem xét, thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ
|
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan; Niêm
yết, công khai (nếu có)
|
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo phòng chuyên
môn soát xét, trình Lãnh đạo Sở
|
|
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt và chuyển hồ
sơ cho phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC
|
0.5 ngày
|
Phòng TC-BC
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
3
|
Thủ tục thẩm
định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh 1.009333.000.00.00.H50
|
10 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
08 ngày
|
Phòng TC-BC
|
|
Bước 2a
|
Xem xét, thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ
|
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan; Niêm
yết, công khai (nếu có)
|
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo phòng chuyên
môn soát xét, trình Lãnh đạo Sở
|
|
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt và chuyển
hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Phòng TC-BC
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
IV
|
LĨNH VỰC ĐƠN VỊ SỰ
NGHIỆP CÔNG LẬP
|
1
|
Thủ tục thẩm
định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập 2.001946.000.00.00.H50
|
10 ngày làm
việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
08 ngày
|
Phòng TC-BC
|
|
Bước 2a
|
Xem xét, thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ
|
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan; Niêm
yết, công khai (nếu có)
|
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo phòng chuyên
môn soát xét, trình Lãnh đạo Sở
|
|
|
LĐ phòng,
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt và chuyển
hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
0.5 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Phòng TC-BC
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
1
|
Thủ tục thẩm
định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập 2.001941.000.00.00.H50
|
10 ngày làm
việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
08 ngày
|
Phòng TC-BC
|
|
Bước 2a
|
Xem xét, thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ
|
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan;
Niêm yết, công khai (nếu có)
|
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo phòng chuyên
môn soát xét, trình Lãnh đạo Sở
|
|
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt và chuyển
hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Phòng TC-BC
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
3
|
Thủ tục thẩm
định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập 1.003735.000.00.00.H50
|
10 ngày làm
việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyên hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
08 ngày
|
Phòng TC-BC
|
|
Bước 2a
|
Xem xét, thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ
|
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan;
Niêm yết, công khai (nếu có)
|
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo phòng chuyên
môn soát xét, trình Lãnh đạo Sở
|
|
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt và chuyển
hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Phòng TC-BC
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Tổng cộng: 14
quy trình
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC NỘI VỤ ÁP DỤNG TẠI
UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 487/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021
của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Tổng thời
gian giải quyết
|
Nội dung công
việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi
tiết (ngày)
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
I
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ
NGHIỆP CÔNG LẬP
|
01
|
Thủ tục thẩm định
thành lập đơn vị sự nghiệp công lập 1.003719.000.00.00.H50
|
10 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá
nhân
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp huyện
|
Công chức tại Bộ
phận TN&TKQ
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả xử lý
|
07 ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước 2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả
xử lý, trình Lãnh đạo phòng thẩm định
|
06 ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Thẩm định trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê
duyệt
|
01 ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
phê duyệt
|
1,5 ngày
|
Văn phòng
HĐND&UBND cấp huyện
|
- Lãnh đạo VP hoặc
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận
TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp huyện
|
Công chức tại Bộ
phận TN&TKQ
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp huyện
|
Công chức tại Bộ
phận TN&TKQ
|
02
|
Thủ tục thẩm định
tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập 1.003693.000.00.00.H50
|
10 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá
nhân
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp huyện
|
Công chức tại Bộ
phận TN&TKQ
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả xử lý
|
07 ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước 2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả xử
lý, trình Lãnh đạo phòng thẩm định
|
06 ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Thẩm định trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê
duyệt
|
01 ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
phê duyệt
|
1,5 ngày
|
Văn phòng
HĐND&UBND cấp huyện
|
- Lãnh đạo VP hoặc
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận
TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp huyện
|
Công chức tại Bộ
phận TN&TKQ
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp huyện
|
Công chức tại Bộ
phận TN&TKQ
|
03
|
Thủ tục thẩm
định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập 1.003817.000.00.00.H50
|
10 ngày làm
việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá
nhân
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp huyện
|
Công chức tại Bộ
phận TN&TKQ
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả xử lý
|
07 ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước 2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả
xử lý, trình Lãnh đạo phòng thẩm định
|
06 ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Thẩm định trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê
duyệt
|
01 ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
phê duyệt
|
1,5 ngày
|
Văn phòng
HĐND&UBND cấp huyện
|
- Lãnh đạo VP hoặc
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận
TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp huyện
|
Công chức tại Bộ
phận TN&TKQ
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp huyện
|
Công chức tại Bộ
phận TN&TKQ
|
04
|
Thủ tục thẩm định
thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện
1.009334.000.00.00.H50
|
10 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá
nhân
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp huyện
|
Công chức tại Bộ
phận TN&TKQ
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả xử lý
|
07 ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước 2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả
xử lý, trình Lãnh đạo phòng thẩm định
|
06 ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Thẩm định trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê
duyệt
|
01 ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
phê duyệt
|
1,5 ngày
|
Văn phòng
HĐND&UBND cấp huyện
|
- Lãnh đạo VP hoặc
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận
TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp huyện
|
Công chức tại Bộ
phận TN&TKQ
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp huyện
|
Công chức tại Bộ
phận TN&TKQ
|
05
|
Thủ tục thẩm định
tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện
1.009335.000.00.00.H50
|
10 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá
nhân
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp huyện
|
Công chức tại Bộ
phận TN&TKQ
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả xử lý
|
07 ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước 2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả xử
lý, trình Lãnh đạo phòng thẩm định
|
06 ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Thẩm định trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê
duyệt
|
01 ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
phê duyệt
|
1,5 ngày
|
Văn phòng
HĐND&UBND cấp huyện
|
- Lãnh đạo VP hoặc
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận
TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp huyện
|
Công chức tại Bộ
phận TN&TKQ
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp huyện
|
Công chức tại Bộ
phận TN&TKQ
|
06
|
Thủ tục thẩm định
việc giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp
huyện 1.009336.000.00.00.H50
|
10 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá
nhân
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp huyện
|
Công chức tại Bộ
phận TN&TKQ
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả xử lý
|
07 ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước 2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả xử
lý, trình Lãnh đạo phòng thẩm định
|
06 ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Thẩm định trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê
duyệt
|
01 ngày
|
Phòng Nội vụ
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
phê duyệt
|
1,5 ngày
|
Văn phòng
HĐND&UBND cấp huyện
|
- Lãnh đạo VP hoặc
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận
TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp huyện
|
Công chức tại Bộ
phận TN&TKQ
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp huyện
|
Công chức tại Bộ
phận TN&TKQ
|
Tổng cộng: 06 quy
trình
Quyết định 487/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chức, viên chức và lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 487/QĐ-UBND ngày 02/03/2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chức, viên chức và lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
1.040
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|