|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 486/QĐ-UBND 2022 kết quả đánh giá mức độ chính quyền điện tử cấp xã Khánh Hòa
Số hiệu:
|
486/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Đinh Văn Thiệu
|
Ngày ban hành:
|
17/02/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 486/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày 17 tháng 02 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ CỦA CẤP
HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 2392/QĐ-BTTTT
ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Thông tin và Truyền thông ban hành Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền
điện tử cấp xã và cấp huyện;
Theo đề nghị của Sở Thông tin và
Truyền thông tại Tờ trình số 275/TTr-STTTT ngày 28/01/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ Chính
quyền điện tử của các huyện, thị xã, thành phố và các xã, phường, thị trấn trên
địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2021 (chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn căn cứ kết quả
đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử của huyện, xã năm 2021 để xây dựng
và thực hiện các biện pháp, giải pháp khắc phục những hạn chế, thiếu sót; đồng
thời, chủ động xây dựng và triển khai kế hoạch hoạt động ứng dụng công nghệ
thông tin phục vụ xây dựng, phát triển Chính quyền điện tử cấp huyện, cấp xã
theo đúng chủ trương chung.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Thông tin và Truyền thông (báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch UBND tỉnh (báo cáo);
- Đài PTTH Khánh Hòa; Báo Khánh Hòa;
- Lưu: VT, NL, HN.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đinh Văn Thiệu
|
PHỤ LỤC I
XẾP HẠNG CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 486/QĐ-UBND ngày 17/02/2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT
|
CÁC
HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
|
MỨC
ĐỘ ĐẠT ĐƯỢC
|
ĐIỀU KIỆN SẴN SÀNG
|
Tổng
điểm
|
Kết
quả
|
Tổng
điểm
|
Kết
quả
|
1
|
UBND huyện Khánh Vĩnh
|
91,24
|
I
|
48,46
|
I
|
2
|
UBND thành phố Cam Ranh
|
89,40
|
II
|
50
|
I
|
3
|
UBND huyện Khánh Sơn
|
88,39
|
II
|
49,66
|
I
|
4
|
UBND huyện Cam Lâm
|
88,62
|
II
|
47,11
|
I
|
5
|
UBND huyện Diên Khánh
|
87,61
|
II
|
50
|
I
|
6
|
UBND thành phố Nha Trang
|
85,14
|
II
|
50
|
I
|
7
|
UBND thị xã Ninh Hòa
|
82,38
|
III
|
50
|
I
|
8
|
UBND huyện Vạn Ninh
|
73,83
|
IV
|
50
|
I
|
PHỤ LỤC II
XẾP HẠNG CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 486/QĐ-UBND ngày 17/02/2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
CÁC
XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
|
MỨC
ĐỘ ĐẠT ĐƯỢC
|
ĐIỀU
KIỆN SẴN SÀNG
|
Tổng
điểm
|
Kết
quả
|
Tổng
điểm
|
Kết
quả
|
I. HUYỆN CAM LÂM
|
1
|
Thị trấn Cam Đức
|
33,21
|
Không
xếp hạng
|
25
|
II
|
2
|
Xã Cam An Bắc
|
34,47
|
Không
xếp hạng
|
26
|
II
|
3
|
Xã Cam An Nam
|
46,37
|
III
|
25
|
II
|
4
|
Xã Cam Hải Đông
|
34,86
|
Không
xếp hạng
|
27
|
I
|
5
|
Xã Cam Hải Tây
|
30,52
|
Không
xếp hạng
|
26
|
II
|
6
|
Xã Cam Hiệp Bắc
|
31,38
|
Không
xếp hạng
|
25
|
II
|
7
|
Xã Cam Hiệp Nam
|
33,66
|
Không
xếp hạng
|
23
|
III
|
8
|
Xã Cam Hòa
|
36,36
|
Không
xếp hạng
|
26
|
II
|
9
|
Xã Cam Phước Tây
|
31,53
|
Không
xếp hạng
|
24
|
II
|
10
|
Xã Cam Tân
|
33,88
|
Không
xếp hạng
|
25
|
II
|
11
|
Xã Cam Thành Bắc
|
44,26
|
III
|
27
|
I
|
12
|
Xã Sơn Tân
|
33,56
|
Không
xếp hạng
|
21
|
IV
|
13
|
Xã Suối Cát
|
29,16
|
Không
xếp hạng
|
26
|
II
|
14
|
Xã Suối Tân
|
46,75
|
III
|
24
|
II
|
II. HUYỆN DIÊN
KHÁNH
|
1
|
Thị trấn Diên Khánh
|
46,513
|
III
|
26,8
|
II
|
2
|
Xã Bình Lộc
|
42,982
|
IV
|
24,88
|
II
|
3
|
Xã Diên An
|
46,814
|
III
|
27,96
|
I
|
4
|
Xã Diên Điền
|
44,152
|
III
|
24,96
|
II
|
5
|
Xã Diên Đồng
|
45,903
|
III
|
26,9
|
II
|
6
|
Xã Diên Hòa
|
46,569
|
III
|
26,96
|
II
|
7
|
Xã Diên Lạc
|
44,535
|
III
|
27,78
|
I
|
8
|
Xã Diên Lâm
|
43,669
|
III
|
25,45
|
II
|
9
|
Xã Diên Phú
|
43,098
|
IV
|
24,8
|
II
|
10
|
Xã Diên Phước
|
41,392
|
IV
|
25,2
|
II
|
11
|
Xã Diên Sơn
|
44,801
|
III
|
25,96
|
II
|
12
|
Xã Diên Tân
|
44,129
|
III
|
25,6
|
II
|
13
|
Xã Diên Toàn
|
47,356
|
III
|
27,86
|
I
|
14
|
Xã Diên Thạnh
|
46,23
|
III
|
27,68
|
I
|
15
|
Xã Diên Thọ
|
46,207
|
III
|
25,6
|
II
|
16
|
Xã Diên Xuân
|
43,58
|
III
|
25,29
|
II
|
17
|
Xã Suối Hiệp
|
44,176
|
III
|
25,8
|
II
|
18
|
Xã Suối Tiên
|
45,625
|
III
|
25,74
|
II
|
III. HUYỆN KHÁNH
SƠN
|
1
|
UBND thị trấn
Tô Hạp
|
21,1
|
Không
xếp hạng
|
19,12
|
Không
xếp hạng
|
2
|
UBND xã Ba Cụm Bắc
|
22,82
|
Không
xếp hạng
|
18,1
|
Không
xếp hạng
|
3
|
UBND xã Ba Cụm Nam
|
21,07
|
Không
xếp hạng
|
17,7
|
Không
xếp hạng
|
4
|
UBND xã Sơn Bình
|
19,66
|
Không
xếp hạng
|
20,29
|
Không
xếp hạng
|
5
|
UBND xã Sơn Hiệp
|
19,18
|
Không
xếp hạng
|
19,2
|
Không
xếp hạng
|
6
|
UBND xã Sơn Lâm
|
19,26
|
Không
xếp hạng
|
20,26
|
Không
xếp hạng
|
7
|
UBND xã Sơn Trung
|
19,51
|
Không
xếp hạng
|
20,44
|
Không
xếp hạng
|
8
|
UBND xã Thành Sơn
|
19,64
|
Không
xếp hạng
|
19,32
|
Không
xếp hạng
|
IV. HUYỆN KHÁNH
VĨNH
|
1
|
Thị Trấn Khánh Vĩnh
|
46.71
|
III
|
25.3
|
II
|
2
|
Xã Cầu Bà
|
45.8
|
III
|
24.07
|
II
|
3
|
Xã Giang Ly
|
47.77
|
III
|
24.08
|
II
|
4
|
Xã Khánh Bình
|
49.7
|
III
|
25.9
|
II
|
5
|
Xã Khánh Đông
|
49.6
|
III
|
25
|
II
|
6
|
Xã Khánh Hiệp
|
43.6
|
III
|
25
|
II
|
7
|
Xã Khánh Nam
|
46.6
|
III
|
25.14
|
II
|
8
|
Xã Khánh Phú
|
44.5
|
III
|
24
|
II
|
9
|
Xã Khánh Thành
|
43.6
|
III
|
22.8
|
III
|
10
|
Xã Khánh Thượng
|
45.05
|
III
|
25
|
II
|
11
|
Xã Khánh Trung
|
49.3
|
III
|
25.02
|
II
|
12
|
Xã Liên Sang
|
47.7
|
III
|
25.07
|
II
|
13
|
Xã Sông Cầu
|
48.3
|
III
|
24
|
II
|
14
|
Xã Sơn Thái
|
46.3
|
III
|
24.15
|
II
|
V. HUYỆN VẠN
NINH
|
1
|
Thị trấn Vạn Giã
|
54
|
I
|
25
|
II
|
2
|
Xã Đại Lãnh
|
57
|
I
|
29.5
|
I
|
3
|
Xã Vạn Bình
|
60
|
I
|
29 5
|
I
|
4
|
Xã Vạn Hưng
|
59
|
I
|
29
|
I
|
5
|
Xã Vạn Khánh
|
56
|
I
|
30
|
I
|
6
|
Xã Vạn Long
|
56
|
I
|
30
|
I
|
7
|
Xã Vạn Lương
|
56
|
I
|
28
|
I
|
8
|
Xã Vạn Phú
|
55
|
I
|
28
|
I
|
9
|
Xã Vạn Phước
|
60
|
I
|
30
|
I
|
10
|
Xã Vạn Thanh
|
59
|
I
|
27
|
I
|
11
|
Xã Vạn Thắng
|
59.75
|
I
|
28.9
|
I
|
12
|
Xã Vạn Thọ
|
58
|
I
|
30
|
I
|
13
|
Xã Xuân Sơn
|
56
|
I
|
28.5
|
I
|
VI. THÀNH PHỐ
CAM RANH
|
1
|
Phường Ba Ngòi
|
53,5
|
II
|
27,7
|
I
|
2
|
Phường Cam Linh
|
52,92
|
II
|
27,8
|
I
|
3
|
Phường Cam Lộc
|
52,71
|
II
|
27,86
|
I
|
4
|
Phường Cam Lợi
|
52,36
|
II
|
27,88
|
I
|
5
|
Phường Cam Nghĩa
|
54,75
|
I
|
27,8
|
I
|
6
|
Phường Cam Phú
|
49,25
|
III
|
27,1
|
I
|
7
|
Phường Cam Phúc Bắc
|
47,02
|
III
|
27,05
|
I
|
8
|
Phường Cam Phúc Nam
|
45,13
|
III
|
27,05
|
I
|
9
|
Phường Cam Thuận
|
52,21
|
II
|
27,15
|
I
|
10
|
Xã Cam Bình
|
51,68
|
II
|
27,45
|
I
|
11
|
Xã Cam Lập
|
55,13
|
I
|
27
|
I
|
12
|
Xã Cam Phước Đông
|
51,25
|
II
|
26,9
|
II
|
13
|
Xã Cam Thành Nam
|
55,19
|
I
|
27,43
|
I
|
14
|
Xã Cam Thịnh Đông
|
54,52
|
I
|
26,94
|
II
|
15
|
Xã Cam Thịnh Tây
|
43,79
|
III
|
25,5
|
II
|
VII. THÀNH PHỐ
NHA TRANG
|
1
|
Phường Lộc Thọ
|
51,21
|
II
|
27,95
|
I
|
2
|
Phường Ngọc Hiệp
|
50,76
|
II
|
27,95
|
I
|
3
|
Phường Phước Hải
|
51,4
|
II
|
27,95
|
I
|
4
|
Phường Phước Hòa
|
51,45
|
II
|
27,95
|
I
|
5
|
Phường Phước Long
|
51,36
|
II
|
27,94
|
I
|
6
|
Phường Phước Tân
|
51,56
|
II
|
27,94
|
I
|
7
|
Phường Phước Tiến
|
51,59
|
II
|
27,94
|
I
|
8
|
Phường Phương Sài
|
51,64
|
II
|
27,94
|
I
|
9
|
Phường Phương Sơn
|
47,96
|
III
|
27,94
|
I
|
10
|
Phường Tân Lập
|
51,48
|
II
|
27,95
|
I
|
11
|
Phường Vạn Thạnh
|
51,68
|
II
|
27,94
|
I
|
12
|
Phường Vạn Thắng
|
52,73
|
II
|
27,95
|
I
|
13
|
Phường Vĩnh Hải
|
50,84
|
II
|
27,95
|
I
|
14
|
Phường Vĩnh Hòa
|
50,99
|
II
|
27,94
|
I
|
15
|
Phường Vĩnh Nguyên
|
51,11
|
II
|
27,88
|
I
|
16
|
Phường Vĩnh Phước
|
51,56
|
II
|
27,94
|
I
|
17
|
Phường Vĩnh Thọ
|
50,5
|
II
|
27,94
|
I
|
18
|
Phường Xương Huân
|
51
|
II
|
27,94
|
I
|
19
|
Phường Vĩnh Trường
|
47,91
|
III
|
27,89
|
I
|
20
|
Xã Phước Đồng
|
48,47
|
III
|
27,78
|
I
|
21
|
Xã Vĩnh Hiệp
|
51,78
|
II
|
27,94
|
I
|
22
|
Xã Vĩnh Lương
|
50,83
|
II
|
27,78
|
I
|
23
|
Xã Vĩnh Ngọc
|
52,72
|
II
|
27,78
|
I
|
24
|
Xã Vĩnh Phương
|
51,52
|
II
|
27,78
|
I
|
25
|
Xã Vĩnh Thái
|
47,48
|
III
|
27,88
|
I
|
26
|
Xã Vĩnh Thạnh
|
51,47
|
II
|
27,78
|
I
|
27
|
Xã Vĩnh Trung
|
46,97
|
III
|
27,78
|
I
|
VIII. THỊ XÃ NINH HÒA
|
1
|
UBND Phường Ninh Diêm
|
49,84
|
III
|
23,7
|
III
|
2
|
UBND Phường Ninh Đa
|
50,24
|
II
|
28,65
|
I
|
3
|
UBND Phường Ninh Giang
|
52,56
|
II
|
24
|
II
|
4
|
UBND Phường Ninh Hà
|
54,34
|
I
|
27,6
|
I
|
5
|
UBND Phường Ninh Hải
|
51,32
|
II
|
28
|
I
|
6
|
UBND Phường Ninh Hiệp
|
52,52
|
II
|
28
|
I
|
7
|
UBND Phường Ninh Thủy
|
51,22
|
II
|
24
|
II
|
8
|
UBND Xã Ninh An
|
48,74
|
III
|
29
|
I
|
9
|
UBND Xã Ninh Bình
|
41,6
|
IV
|
22
|
IV
|
10
|
UBND Xã Ninh Đông
|
42,23
|
IV
|
24
|
II
|
11
|
UBND Xã Ninh Hưng
|
41,94
|
IV
|
30
|
I
|
12
|
UBND Xã Ninh Ích
|
48,64
|
III
|
28
|
I
|
13
|
UBND Xã Ninh Lộc
|
51,16
|
II
|
24,5
|
II
|
14
|
UBND Xã Ninh Phú
|
47,7
|
III
|
25,92
|
II
|
15
|
UBND Xã Ninh Phụng
|
51,68
|
II
|
25,72
|
II
|
16
|
UBND Xã Ninh Phước
|
47,55
|
III
|
24
|
II
|
17
|
UBND Xã Ninh Quang
|
48,46
|
III
|
26,5
|
II
|
18
|
UBND Xã Ninh Sim
|
47,69
|
III
|
30
|
I
|
19
|
UBND Xã Ninh Sơn
|
39,32
|
IV
|
23
|
III
|
20
|
UBND Xã Ninh Tân
|
52,52
|
II
|
26
|
II
|
21
|
UBND Xã Ninh Tây
|
39,32
|
IV
|
23
|
III
|
22
|
UBND Xã Ninh Thân
|
50,86
|
II
|
26,75
|
II
|
23
|
UBND Xã Ninh Thọ
|
50,48
|
II
|
27
|
I
|
24
|
UBND Xã Ninh Thượng
|
47,51
|
III
|
23
|
III
|
25
|
UBND Xã Ninh Trung
|
51,16
|
II
|
28
|
I
|
26
|
UBND Xã Ninh Vân
|
47,77
|
III
|
23
|
III
|
27
|
UBND Xã Ninh Xuân
|
48,32
|
III
|
26
|
II
|
Quyết định 486/QĐ-UBND năm 2022 công bố kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ chính quyền điện tử của cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 486/QĐ-UBND ngày 17/02/2022 công bố kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ chính quyền điện tử của cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2021
2.982
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|