|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 485/QĐ-UBND 2023 giải quyết thủ tục hành chính Hóa chất Sở Công Thương Huế
Số hiệu:
|
485/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Quý Phương
|
Ngày ban hành:
|
08/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 485/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 08 tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC HÓA CHẤT THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP
NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
401/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về
việc Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương tại Tờ trình số 347/TTr-SCT ngày 03 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 09 quy trình nội bộ,
quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa
liên thông đối với 03 thủ tục hành chính mới ban hành và 06 thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung trong Lĩnh vực Hóa chất thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết
của Sở Công Thương . (Phần I. Danh mục Quy trình).
Điều 2.
Sở Công Thương có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử
giải quyết thủ tục hành chính liên quan trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập
trung tỉnh Thừa Thiên Huế (Phần II. Nội dung quy trình).
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế 06 quy trình nội bộ,
quy trình điện tử có số thứ tự từ 1 đến 6 tại mục VII. Lĩnh vực Hóa chất theo
Quyết định số 2047/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa
Thiên Huế về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ
tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền tiếp nhận
và giải quyết của Sở Công Thương.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công
Thương; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUBND tỉnh: CVP và các PCVP;
- TTPVHCC, Cổng TTĐT;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC
HÓA CHẤT THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm
theo Quyết định số 485/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Tên Quy trình
|
Mã số TTHC
|
Quyết định công bố Danh mục TTHC
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
1.011506
|
Quyết định số 401/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế về việc Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Công Thương
|
2.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
1.011507
|
3.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp
|
1.011508
|
4.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
2.001547
|
5.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
2.001175
|
6.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
2.001172
|
7.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
1.002758
|
8.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
2.001161
|
9.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
2.000652
|
Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
a) Trường hợp cơ sở sản xuất,
kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở
chính.
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày
kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký đầy đủ, hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Kỹ thuật, An toàn Môi trường (Phòng KTATMT)
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng KTATMT
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết
quả thực hiện:
- Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ
chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung;
- Tham mưu văn bản.
|
76 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng KTATMT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở.
+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký
nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan;
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh:
Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt:
Lãnh đạo phụ trách kiểm tra,
xem xét:
- Trường hợp đồng ý: Ký Dự thảo
kết quả;
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Phòng KTATMT xử lý.
Trường hợp khác: Ghi ý kiến
chỉ đạo vào phiếu giải quyết
|
06 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và
chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi
công văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm
PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng lưu
hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
96 giờ làm việc
|
b) Trường hợp tổ chức, cá nhân
có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt
trụ sở chính.
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày
kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký đầy đủ, hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Kỹ thuật, An toàn môi trường (Phòng KTATMT)
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng KTATMT
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết
quả thực hiện:
- Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ
chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung;
- Tham mưu văn bản.
|
84 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng KTATMT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở.
+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký
nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan;
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh:
Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt:
Lãnh đạo phụ trách kiểm tra,
xem xét:
- Trường hợp đồng ý: Ký Dự thảo
kết quả;
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Phòng KTATMT xử lý.
Trường hợp khác: Ghi ý kiến
chỉ đạo vào phiếu giải quyết
|
14 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và
chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi
công văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm
PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng lưu
hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
|
2. Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công
Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Kỹ thuật, An toàn, Môi trường (Phòng KTATMT)
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên KTATMT
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết
quả thực hiện:
- Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ
chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung;
- Tham mưu văn bản.
|
24 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng KTATMT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở.
+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký
nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan;
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh:
Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt:
Lãnh đạo phụ trách kiểm tra,
xem xét:
- Trường hợp đồng ý: Ký Dự thảo
kết quả;
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Phòng KTATMT xử lý.
Trường hợp khác: Ghi ý kiến
chỉ đạo vào phiếu giải quyết
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và
chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi
công văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm
PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng lưu
hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
40 giờ làm việc
|
3. Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
a) Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh
doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính.
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày
kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký đầy đủ, hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Kỹ thuật, An toàn Môi trường (Phòng KTATMT)
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng KTATMT
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết
quả thực hiện:
- Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ
chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung;
- Tham mưu văn bản.
|
76 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng KTATMT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở.
+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy
vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan;
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh:
Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt:
Lãnh đạo phụ trách kiểm tra,
xem xét:
- Trường hợp đồng ý: Ký Dự thảo
kết quả;
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Phòng KTATMT xử lý.
Trường hợp khác: Ghi ý kiến
chỉ đạo vào phiếu giải quyết
|
06 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và
chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi
công văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm
PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng lưu
hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
96 giờ làm việc
|
b) Trường hợp tổ chức, cá nhân
có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt
trụ sở chính
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày
kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký đầy đủ, hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Kỹ thuật, An toàn môi trường (Phòng KTATMT)
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng KTATMT
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết
quả thực hiện:
- Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ
chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung;
- Tham mưu văn bản.
|
84 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng KTATMT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở.
+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký
nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan;
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh:
Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt:
Lãnh đạo phụ trách kiểm tra,
xem xét:
- Trường hợp đồng ý: Ký Dự thảo
kết quả;
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Phòng KTATMT xử lý.
Trường hợp khác: Ghi ý kiến
chỉ đạo vào phiếu giải quyết
|
14 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và
chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi
công văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm
PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng lưu
hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
|
4. Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp
a) Trường hợp cơ sở sản xuất,
kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở
chính.
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày
kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký đầy đủ, hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Kỹ thuật, An toàn Môi trường (Phòng KTATMT)
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng KTATMT
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết
quả thực hiện:
- Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ
chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung;
- Tham mưu văn bản.
|
76 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng KTATMT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở.
+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký
nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan;
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh:
Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt:
Lãnh đạo phụ trách kiểm tra,
xem xét:
- Trường hợp đồng ý: Ký Dự thảo
kết quả;
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Phòng KTATMT xử lý.
Trường hợp khác: Ghi ý kiến
chỉ đạo vào phiếu giải quyết
|
06 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và
chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi
công văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm
PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng lưu
hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
96 giờ làm việc
|
b) Trường hợp tổ chức, cá nhân
có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt
trụ sở chính.
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày
kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký đầy đủ, hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Kỹ thuật, An toàn môi trường (Phòng KTATMT)
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng KTATMT
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết
quả thực hiện:
- Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ
chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung;
- Tham mưu văn bản.
|
84 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng KTATMT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở.
+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký
nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan;
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh:
Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt:
Lãnh đạo phụ trách kiểm tra,
xem xét:
- Trường hợp đồng ý: Ký Dự thảo
kết quả;
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Phòng KTATMT xử lý.
Trường hợp khác: Ghi ý kiến
chỉ đạo vào phiếu giải quyết
|
14 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và
chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi
công văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm
PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng lưu
hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
|
5. Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Kỹ thuật, An toàn, Môi trường (Phòng KTATMT)
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên KTATMT
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết
quả thực hiện:
- Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ
chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung;
- Tham mưu văn bản.
|
24 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng KTATMT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở.
+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký
nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan;
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh:
Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt:
Lãnh đạo phụ trách kiểm tra,
xem xét:
- Trường hợp đồng ý: Ký Dự thảo
kết quả;
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Phòng KTATMT xử lý.
Trường hợp khác: Ghi ý kiến
chỉ đạo vào phiếu giải quyết
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và
chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi
công văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm
PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng lưu
hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
40 giờ làm việc
|
6. Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực công nghiệp
a) Trường hợp cơ sở sản xuất,
kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở
chính.
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày
kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký đầy đủ, hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Kỹ thuật, An toàn Môi trường (Phòng KTATMT)
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng KTATMT
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết
quả thực hiện:
- Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ
chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung;
- Tham mưu văn bản.
|
76 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng KTATMT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở.
+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký
nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan;
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh:
Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt:
Lãnh đạo phụ trách kiểm tra,
xem xét:
- Trường hợp đồng ý: Ký Dự thảo
kết quả;
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Phòng KTATMT xử lý.
Trường hợp khác: Ghi ý kiến
chỉ đạo vào phiếu giải quyết
|
06 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và
chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi
công văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm
PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng lưu
hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
96 giờ làm việc
|
b) Trường hợp tổ chức, cá nhân
có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt
trụ sở chính.
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày
kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký đầy đủ, hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Kỹ thuật, An toàn môi trường (Phòng KTATMT)
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng KTATMT
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết
quả thực hiện:
- Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ
chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung;
- Tham mưu văn bản.
|
84 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng KTATMT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở.
+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký
nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan;
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh:
Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt:
Lãnh đạo phụ trách kiểm tra,
xem xét:
- Trường hợp đồng ý: Ký Dự thảo
kết quả;
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Phòng KTATMT xử lý.
Trường hợp khác: Ghi ý kiến
chỉ đạo vào phiếu giải quyết
|
14 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và
chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi
công văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm
PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng lưu
hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
|
7. Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp
a) Trường hợp cơ sở sản xuất,
kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở
chính.
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày
kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký đầy đủ, hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Kỹ thuật, An toàn Môi trường (Phòng KTATMT)
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng KTATMT
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết
quả thực hiện:
- Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ
chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung;
- Tham mưu văn bản.
|
76 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng KTATMT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở.
+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký
nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan;
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh:
Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt:
Lãnh đạo phụ trách kiểm tra,
xem xét:
- Trường hợp đồng ý: Ký Dự thảo
kết quả;
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Phòng KTATMT xử lý.
Trường hợp khác: Ghi ý kiến
chỉ đạo vào phiếu giải quyết
|
06 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và
chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi
công văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm
PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng lưu
hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
96 giờ làm việc
|
b) Trường hợp tổ chức, cá nhân
có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt
trụ sở chính.
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày
kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký đầy đủ, hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Kỹ thuật, An toàn môi trường (Phòng KTATMT)
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng KTATMT
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết
quả thực hiện:
- Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ
chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung;
- Tham mưu văn bản.
|
84 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng KTATMT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở.
+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký
nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan;
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh:
Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt:
Lãnh đạo phụ trách kiểm tra,
xem xét:
- Trường hợp đồng ý: Ký Dự thảo
kết quả;
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Phòng KTATMT xử lý.
Trường hợp khác: Ghi ý kiến
chỉ đạo vào phiếu giải quyết
|
14 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và
chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi
công văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm
PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng lưu
hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
|
8. Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Kỹ thuật, An toàn, Môi trường (Phòng KTATMT)
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên KTATMT
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết
quả thực hiện:
- Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ
chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung;
- Tham mưu văn bản.
|
24 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng KTATMT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở.
+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký
nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan;
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh:
Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt:
Lãnh đạo phụ trách kiểm tra,
xem xét:
- Trường hợp đồng ý: Ký Dự thảo
kết quả;
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Phòng KTATMT xử lý.
Trường hợp khác: Ghi ý kiến
chỉ đạo vào phiếu giải quyết
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và
chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi
công văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm
PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng lưu
hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
40 giờ làm việc
|
9. Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
a) Trường hợp cơ sở sản xuất,
kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở
chính.
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày
kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký đầy đủ, hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Kỹ thuật, An toàn Môi trường (Phòng KTATMT)
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng KTATMT
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết
quả thực hiện:
- Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ
chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung;
- Tham mưu văn bản.
|
76 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng KTATMT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở.
+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký
nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan;
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh:
Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt:
Lãnh đạo phụ trách kiểm tra,
xem xét:
- Trường hợp đồng ý: Ký Dự thảo
kết quả;
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Phòng KTATMT xử lý.
Trường hợp khác: Ghi ý kiến
chỉ đạo vào phiếu giải quyết
|
06 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và
chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi
công văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm
PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng lưu
hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
96 giờ làm việc
|
b) Trường hợp tổ chức, cá nhân
có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt
trụ sở chính.
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày
kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký đầy đủ, hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Kỹ thuật, An toàn môi trường (Phòng KTATMT)
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng KTATMT
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết
quả thực hiện:
- Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ
chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung;
- Tham mưu văn bản.
|
84 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng KTATMT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở.
+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký
nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan;
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh:
Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt:
Lãnh đạo phụ trách kiểm tra,
xem xét:
- Trường hợp đồng ý: Ký Dự thảo
kết quả;
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Phòng KTATMT xử lý.
Trường hợp khác: Ghi ý kiến
chỉ đạo vào phiếu giải quyết
|
14 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và
chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi
công văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm
PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng lưu
hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
|
Quyết định 485/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Hóa chất thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 485/QĐ-UBND ngày 08/03/2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Hóa chất thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
849
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|