|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 485/QĐ-UBND 2020 quy trình giải quyết thủ tục hành chính tiếp công dân Vũng Tàu
Số hiệu:
|
485/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
09/03/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 485/QĐ-UBND
|
Bà
Rịa-Vũng Tàu, ngày 09 tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN, XỬ LÝ
ĐƠN THƯ, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO VÀ PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG THUỘC THẨM
QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Thanh tra Tỉnh tại Tờ
trình số 203/TTr-TTr.VP ngày 20 tháng 02 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 09 quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn thư, giải
quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng thuộc thẩm quyền tiếp nhận
và giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
Điều 2. Thanh tra tỉnh chủ trì phối hợp với
UBND cấp huyện lập Danh sách đăng ký tài khoản cho công chức, viên chức được
phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ
ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Văn phòng UBND Tỉnh, Sở Thông tin và Truyền
thông để thiết lập cấu hình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ
ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Tỉnh; Chánh
Thanh tra Tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND cấp huyện;
Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Tuấn
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 485/QĐ-UBND, ngày 09 tháng 3 năm 2020 của
Chủ tịch UBND Tỉnh)
1. Thủ tục xử lý đơn thư tại cấp xã
Thời hạn giải quyết 10 ngày
Thứ tự công
việc
|
Chức danh,
vị trí, (*) , nội dung công việc
|
Thời gian
thực hiện
|
Kết quả/sản
phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa cấp xã tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và đăng ký số thứ tự vào Sổ tiếp nhận, chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã xử
lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
(1/2 ngày làm việc)
|
Phiếu xử lý đơn chuyển đến (đơn theo đường bưu
điện hoặc đơn gửi trực tiếp)
|
Bước 2
|
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, thẩm tra, xử lý
hồ sơ; chuyển cán bộ xử lý đơn nghiên cứu, tham mưu theo quy định.
|
08 giờ làm việc
(01 ngày làm việc)
|
Ý kiến đề xuất trên Phiếu xử lý đơn chuyển đến
|
Bước 3
|
Công chức xử lý đơn tham mưu văn bản thụ lý
(nếu đơn thuộc thẩm quyền) hoặc văn bản hướng dẫn, trả lời (nếu đơn không
thuộc thẩm quyền) trình lãnh đạo UBND cấp xã ký ban hành
|
05 ngày
|
Dự thảo thông báo thụ lý, quyết định thụ lý
xác minh (đơn thuộc thẩm quyền); dự thảo Phiếu chuyển đơn, hướng dẫn hoặc văn
bản trả lời (đơn không thuộc thẩm quyền).
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp xã ký ban hành việc tham mưu
xử lý đơn của cán bộ xử lý đơn
|
03 ngày
|
Phiếu chuyển đơn, hướng dẫn hoặc văn bản trả
lời (đơn không thuộc thẩm quyền); thông báo thụ lý, quyết định thụ lý xác
minh đã được ký, duyệt
|
Bước 5
|
Công chức một cửa cấp xã vào số Phiếu chuyển
đơn, hướng dẫn hoặc văn bản trả lời Thông báo và Quyết định thụ lý xác minh,
phát hành theo nơi nhận
|
04 giờ làm việc
(1/2 ngày làm việc)
|
Phiếu chuyển đơn, hướng dẫn hoặc văn bản trả
lời Thông báo thụ lý, quyết định giao nhiệm vụ xác minh đã có số ngày tháng
năm phát hành.
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
10 ngày
|
|
2. Thủ tục giải quyết khiếu
nại lần đầu tại cấp xã
Thời hạn giải quyết: - 30 ngày
kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc chỉ có 01 nội dung khiếu nại và cần xác minh
tại 01 đơn vị (vụ việc đơn giản); Hoặc 45 ngày đối với vụ việc có 01 nội dung
hoặc 02 nội dung khiếu nại và cần xác minh tại 02 đơn vị khác nhau (nếu vụ việc
phức tạp);
- Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn thì thời
hạn giải quyết khiếu nại không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc
phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể
từ ngày thụ lý.
Thứ tự công
việc
|
Chức danh,
vị trí, (*) , nội dung công việc
|
Thời gian
thực hiện
|
Kết quả/Sản
phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa cấp xã chuyển Thông báo và
quyết định thụ lý (scan) và đăng ký số thứ tự vào Sổ tiếp nhận, chuyển Lãnh
đạo UBND cấp xã xử lý hồ sơ.
|
08 giờ làm việc (01 ngày làm việc)
|
Phiếu xử lý công văn đến
|
Bước 2
|
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, thẩm tra xử lý
hồ sơ và hoặc giao công chức cấp xã thụ lý xác minh
|
08 giờ làm việc (01 ngày làm việc)
|
Ý kiến đề xuất trên Phiếu xử lý công văn đến
|
Bước 3
|
Công chức được giao nhiệm vụ xác minh dự thảo
quyết định thành lập Tổ xác minh (hoặc Thông báo giao nhiệm vụ xác minh)
|
08 giờ làm việc (01 ngày làm việc)
|
Tờ trình kèm dự thảo quyết định thành lập Tổ
xác minh (hoặc Thông báo giao nhiệm vụ xác minh)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp xã ký quyết định thành lập
Tổ xác minh (hoặc Thông báo giao nhiệm vụ xác minh)
|
04 giờ làm việc (1/2 ngày làm việc)
|
Quyết định thành lập Tổ xác minh (hoặc Thông
báo giao nhiệm vụ xác minh) đã có chữ ký
|
Bước 5
|
Văn thư phát hành quyết định thành lập Tổ xác
minh (hoặc Thông báo giao nhiệm vụ xác minh)
|
04 giờ làm việc (1/2 ngày làm việc)
|
Số, ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Bước 6
|
Tổ xác minh (Công chức được giao nhiệm vụ xác
minh) tiến hành xác minh
|
- Vụ việc đơn giản: 20 ngày
- Vụ việc phức tạp: 33 ngày
|
Báo cáo kết quả xác minh
|
Bước 7
|
Lãnh đạo UBND cấp xã ký báo cáo kết quả xác
minh; tham mưu Chủ tịch UBND cấp xã tổ chức đối thoại, giao công chức được
giao xác minh dự thảo văn bản trả lời, quyết định giải quyết trình Chủ tịch
UBND cấp xã ký
|
- Vụ việc đơn giản: 03 ngày
- Vụ việc phức tạp: 04 ngày
|
Báo cáo kết quả xác minh đã được ký, duyệt
|
Bước 8
|
Chủ tịch UBND cấp xã ký ban hành văn bản trả
lời, quyết định giải quyết
|
- Vụ việc đơn giản: 02 ngày;
- Vụ việc phức tạp: 03 ngày
|
Công văn trả lời, Quyết định giải quyết đã
được ký, duyệt
|
Bước 9
|
Công chức một cửa cấp xã phát hành văn bản
|
08 giờ làm việc (01 ngày làm việc)
|
Vào số văn bản Công văn trả lời, Quyết định
giải quyết và ngày, tháng, năm phát hành văn bản.
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
30 đến 45
ngày
|
|
3. Thủ tục giải quyết tố cáo
tại cấp xã
Thời hạn giải quyết: - 30 ngày
kể từ ngày thụ lý; Hoặc có thể gia hạn lần 01 không quá 30 ngày đối với vụ việc
phức tạp; gia hạn lần 2 không quá 30 ngày đối với vụ việc đặc biệt phức tạp
(Theo Điều 30 của Luật Tố cáo năm 2018)
Thứ tự công
việc
|
Chức danh,
vị trí, (*) , nội dung công việc
|
Thời gian
hực hiện
|
Kết quả/Sản
phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa cấp xã chuyển Thông báo và
quyết định thụ lý (scan) và đăng ký số thứ tự vào Sổ tiếp nhận, chuyển Lãnh
đạo UBND cấp xã xử lý hồ sơ.
|
08 giờ làm việc (01 ngày làm việc)
|
Phiếu xử lý
công văn đến
|
Bước 2
|
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, thẩm tra xử lý
hồ sơ và hoặc giao công chức cấp xã thụ lý xác minh
|
08 giờ làm việc (01 ngày làm việc)
|
Ý kiến đề xuất
trên Phiếu xử lý công văn đến
|
Bước 3
|
Công chức được giao nhiệm vụ xác minh dự thảo
quyết định thành lập Tổ xác minh
|
08 giờ làm việc (01 ngày làm việc)
|
Tờ trình kèm dự
thảo quyết định thành lập Tổ xác minh
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp xã ký quyết định thành lập
Tổ xác minh
|
08 giờ làm việc (01 ngày làm việc)
|
Quyết định
thành lập Tổ xác minh đã có chữ ký
|
Bước 5
|
Văn thư phát hành quyết định thành lập Tổ xác
minh
|
04 giờ làm việc (1/2 ngày làm việc)
|
Số, ngày,
tháng, năm ban hành Quyết định thành lập Tổ xác minh
|
Bước 6
|
Công chức được giao nhiệm vụ xác minh dự thảo
báo cáo kết quả xác minh nội dung tố cáo kèm dự thảo văn bản trả lời và dự
thảo kết luận nội dung tố cáo trình Lãnh đạo UBND cấp xã duyệt trình Chủ tịch
UBND cấp xã ký
|
- Vụ việc đơn giản: 21 ngày
- Vụ việc phức tạp: 49 ngày
|
Dự thảo Báo cáo
kết quả xác minh nội dung tố cáo kèm dự thảo văn bản trả lời và dự thảo kết
luận nội dung tố cáo
|
Bước 7
|
Lãnh đạo UBND cấp xã ký báo cáo kết quả xác
minh nội dung tố cáo kèm dự thảo văn bản trả lời và dự thảo kết luận nội dung
tố cáo trình Chủ tịch UBND cấp xã
|
- Vụ việc đơn giản: 02 ngày - Vụ việc phức
tạp: 03 ngày
|
Báo cáo kết quả
xác minh nội dung tố cáo đã được ký duyệt kèm dự thảo văn bản trả lời và dự
thảo kết luận nội dung tố cáo
|
Bước 8
|
Chủ tịch UBND cấp xã ký ban hành văn bản,
quyết định giải quyết
|
- Vụ việc đơn giản: 02 ngày
- Vụ việc phức tạp: 03 ngày
|
Công văn trả
lời, Thông báo kết luận nội dung tố cáo hoặc Quyết định tạm đình chỉ/đình chỉ
đã được ký, duyệt
|
Bước 9
|
Công chức một cửa cấp xã phát hành văn bản
|
04 giờ làm việc (1/2 ngày làm việc)
|
Vào số Công văn
trả lời, Thông báo kết luận nội dung tố cáo hoặc Quyết định tạm đình chỉ/đình
chỉ và ngày, tháng, năm phát hành văn bản.
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
30 đến 60
ngày (gia hạn lần 1)
|
|
4. Thủ tục Tiếp công dân tại cấp xã
Thời hạn giải quyết: 04 giờ làm việc (1/2 ngày
làm việc) hoặc 08 giờ làm việc, tùy thuộc vào nội dung tiếp (cho đến khi kết
thúc buổi tiếp dân)
Thứ tự công
việc
|
Chức danh,
vị trí, (*) , nội dung công việc
|
Thời gian
thực hiện
|
Kết quả/Sản
phẩm
|
Bước 1
|
Đón tiếp, xác định nhân thân của
công dân: Cán bộ tiếp công dân đón tiếp, yêu cầu công
dân nêu rõ họ tên, địa chỉ hoặc xuất trình giấy tờ tuỳ thân; trường hợp được
ủy quyền thì yêu cầu xuất trình giấy ủy quyền.
|
04 giờ làm việc (1/2 ngày làm việc)
|
Ghi chú các thông tin cần thiết để nhập Sổ
tiếp dân trên phần mềm quản lý công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư, giải
quyết khiếu nại, tố cáo
|
Bước 2
|
Cán bộ tiếp công dân Nghe, ghi
chép nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, tiếp nhận thông tin,
tài liệu: Hướng dẫn và trả lời trực tiếp hoặc cung cấp thông tin đầu
mối vụ việc nếu nội dung trình bày liên quan đến vụ việc đang thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND cấp xã; Chuyển đơn khiếu nại, tố cáo,
kiến nghị, phản ánh, tiếp nhận thông tin, tài liệu cho
cán bộ xử lý đơn (trong trường hợp công dân đến gửi đơn)
.
|
04 giờ làm việc (1/2 ngày làm việc) hoặc 08
giờ làm việc, tùy thuộc vào nội dung tiếp
|
Ghi chú lại nội dung trình bày để nhập Sổ tiếp
dân trên phần mềm (trong trường hợp có đơn gửi kèm) in phiếu biên nhận đơn để
chuyển công chức xử lý đơn theo quy định; Trường hợp tiếp dân có Lãnh đạo thì
kết quả là Biên bản tiếp công dân của lãnh đạo. Biên bản tiếp công dân của
Lãnh đạo (nếu có) được scan sau đó tải lên phần mềm.
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
Cho đến khi kết thúc buổi tiếp công dân
|
|
5. Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập
Thời hạn giải quyết: Từ 25/11
đến 30/12
Thứ tự công
việc
|
Chức danh,
vị trí, (*) , nội dung công việc
|
Thời gian
thực hiện
|
Kết quả/Sản
phẩm
|
Bước 1
|
Bộ phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ
tiến hành triển khai việc kê khai: Dự thảo Kế hoạch công khai
Bản kê khai tài sản, thu nhập
|
08 giờ làm việc
(01 ngày làm việc)
Trong ngày
24/11
|
Công văn hướng
dẫn thực hiện kê khai tài sản, thu nhập
|
Bước 2
|
Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt công văn hướng
dẫn thực hiện kê khai tài sản, thu nhập (kèm theo danh sách cán bộ, công
chức, nhân viên thuộc diện phải thực hiện kê khai tài sản, thu nhập; mẫu bản
kê khai)
|
08 giờ làm việc
(01 ngày làm việc)
Trong ngày 25/11
|
Công văn hướng
dẫn kèm danh sách và mẫu bản kê khai
|
Bước 3
|
Cán bộ, công chức, nhân viên thuộc diện phải
thực hiện kê khai tài sản, thu nhập
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận bản kê khai
(kể từ ngày 25/11)
|
Bản kê khai tài
sản, thu nhập
|
Bước 4
|
Bộ phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ
tiếp nhận (kể từ ngày nhận được Bản kê khai) kiểm tra tính đầy đủ về nội dung
phải kê khai; Trường hợp Bản kê khai chưa đúng quy định (theo mẫu) thì yêu
cầu kê khai lại.
|
07 làm việc (01 ngày làm việc)
|
Bản kê khai đã
đầy đủ hoặc văn bản yêu cầu kê khai lại
|
Bước 5
|
Cán bộ, công chức, nhân viên thực hiện kê khai
tài sản, thu kê khai lại đầy đủ theo yêu cầu của Bộ phận phụ trách công tác
tổ chức, cán bộ .
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu
kê khai lại.
|
Bản kê khai
|
Bước 6
|
Bộ phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ
tiếp nhận (kể từ ngày nhận được Bản kê khai) kiểm tra tính đầy đủ về nội dung
phải kê khai sao lục, gửi và lưu Bản kê khai đến cơ quan, tổ chức, đơn vị nơi
sẽ công khai Bản kê khai để thực hiện việc công khai theo quy định; sau khi
công khai, lưu bản này cùng hồ sơ của người có nghĩa vụ kê khai tại cơ quan
mình.
|
10 ngày làm
việc (chậm nhất là 30/12)
|
Bản kê khai đã đầy đủ
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
Từ 25/11 đến
30/12
|
|
6. Thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu
nhập
Thời hạn giải quyết: Từ sau ngày 30/12
Thứ tự công
việc
|
Chức danh,
vị trí, (*) , nội dung công việc
|
Thời gian
thực hiện
|
Kết quả/Sản
phẩm
|
Bước 1
|
Bộ phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ Dự
thảo Kế hoạch công khai Bản kê khai tài sản, thu nhập
|
08 giờ làm việc
(01 ngày làm việc)
|
Kế hoạch công khai Bản kê khai
tài sản, thu nhập
|
Bước 2
|
Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt Kế
hoạch công khai Bản kê khai tài sản, thu nhập
|
08 giờ làm việc
(01 ngày làm việc)
|
Kế hoạch công khai Bản kê khai
tài sản, thu nhập đẵ được ký, duyệt
|
Bước 3
|
Bộ phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ
thực hiện Phổ biến kế hoạch công khai được phê duyệt, kèm theo
danh sách và bản sao các Bản kê khai gửi các đơn vị trực thuộc.
|
03 ngày làm việc
|
Bản kê khai tài sản, thu nhập
|
Bước 4
|
Các đơn vị tổ chức thực hiện kế hoạch công
khai, lập báo cáo việc thực hiện gửi về bộ phận tổ chức cán bộ.
|
Sau 30 ngày làm
việc (kể từ ngày niêm yết)
|
Văn bản, báo cáo
|
Bước 5
|
Bộ phận tổ chức, cán bộ tiến hành tổng hợp,
báo cáo tình hình thực hiện công khai trong cơ quan, tổ chức, đơn vị.
|
07 ngày
|
Văn bản, báo cáo
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
42 ngày
|
|
7. Thủ tục xác minh tài
sản, thu nhập
Thời hạn giải quyết: Từ sau ngày 30/12
Thứ tự công
việc
|
Chức danh,
vị trí, (*) , nội dung công việc
|
Thời gian
thực hiện
|
Kết quả/Sản
phẩm
|
Bước 1
|
Bộ phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ Dự
thảo quyết định xác minh (dự kiến được xác
minh là cán bộ thuộc diện cấp mình quản lý theo quy định về phân cấp quản lý) trình Người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị
có thẩm quyền quản lý cán bộ, công chức, viên chức (theo phân cấp quản lý cán
bộ) quyết định xác minh đối với người dự kiến được xác minh thuộc thẩm quyền
quản lý của mình
|
08 giờ làm việc
(01 ngày làm việc)
|
Dự
thảo quyết định xác minh
|
Bước 2
|
Lãnh đạo UBND cấp xã ký Quyết
định xác minh
|
08 giờ làm việc
(01 ngày làm việc)
|
Quyết
định xác minh
|
Bước 3
|
Bộ phận giao nhiệm vụ xác minh
|
15 ngày, trường hợp phức tạp thì thời hạn tối đa
không quá 30 ngày
|
Báo cáo kết quả
xác minh trong kê khai tài sản, thu nhập.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp xã ký kết luận xác minh bạch trong kê khai tài sản, thu nhập.
|
05 ngày
|
Văn bản, kết
luận xác minh bạch trong kê khai tài sản, thu nhập.
|
Bước 5
|
Bộ phận tổ chức, cán bộ Công khai
kết luận về sự minh bạch trong kê khai tài sản thu nhập.
|
05 ngày
|
Văn bản, báo
cáo
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
Từ sau ngày
30/12 đến khi công khai bản kết luận
|
|
8. Thủ tục tiếp nhận yêu
cầu giải trình
Thời hạn giải quyết: 05 ngày
Thứ tự công
việc
|
Chức danh,
vị trí, (*) , nội dung công việc
|
Thời gian
thực hiện
|
Kết quả/Sản
phẩm
|
Bước 1
|
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có yêu
cầu giải trình gửi văn bản yêu cầu giải trình hoặc trực tiếp đến cơ quan nhà
nước có trách nhiệm giải trình.
|
04 giờ làm việc
(1/2 ngày làm việc)
|
Văn
bản yêu cầu giải trình; Lời yêu cầu giải trình
|
Bước 2
|
Bộ phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ thực hiện việc tiếp nhận và vào sổ tiếp nhận yêu cầu giải trình.
Trường hợp nhiều người đến yêu cầu giải trình trực tiếp thì cơ quan có thẩm
quyền hướng dẫn người yêu cầu giải trình cử đại diện để trình bày nội dung
yêu cầu
|
04 giờ làm việc
(1/2 ngày làm việc)
|
Tiếp
nhận yêu cầu giải trình vào sổ tiếp nhận yêu cầu
giải trình
|
Bước 3
|
Bộ phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ
tham mưu văn bản thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình hoặc từ
chối giải trình
|
03 ngày (Kể từ
ngày tiếp nhận yêu cầu giải trình)
|
Văn bản thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình hoặc từ chối giải trình
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan ký văn bản thông
báo tiếp nhận yêu cầu giải trình hoặc từ chối giải trình
|
08 giờ làm việc
(01 ngày làm việc)
|
Văn bản thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình hoặc từ chối giải trình đã
được ký, duyệt
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
05 ngày
|
|
9. Thủ tục thực hiện
việc giải trình
Thời hạn giải quyết: Không quá 15
ngày kể từ ngày ra thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình. Trường hợp có nội dung phức tạp thì có thể gia hạn thời gian giải
trình. Thời gian gia hạn thực hiện việc giải trình không quá 15 ngày, kể từ
ngày gia hạn và phải thông báo bằng văn bản đến người yêu cầu giải trình.
Thứ tự công
việc
|
Chức danh,
vị trí, (*) , nội dung công việc
|
Thời gian
thực hiện
|
Kết quả/Sản
phẩm
|
Bước 1
|
Bộ phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ nghiên cứu nội dung yêu cầu giải trình.
|
04 giờ làm việc
(1/2 ngày làm việc)
|
Văn
bản yêu cầu giải trình; Lời yêu cầu giải trình
|
Bước 2
|
Bộ phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ thu thập, xác minh thông tin có liên quan.
|
10 ngày ; phức
tạp thì 25 ngày
|
Biên bản xác
minh; Biên bản làm việc
|
Bước 3
|
Bộ phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ làm việc trực tiếp với người yêu cầu giải trình để làm rõ những nội
dung có liên quan khi thấy cần thiết. Nội dung làm việc được lập thành biên
bản có chữ ký của các bên.
|
08 giờ làm việc (01 ngày làm việc)
|
Biên bản làm
việc
|
Bước 4
|
Bộ phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ báo
cáo kết quả thực hiện xác minh, giải trình; dự thảo văn bản văn
bản giải trình trình Lãnh đạo cơ quan xem xét, ký duyệt
|
02 ngày
|
Báo cáo kết quả
thực hiện giải trình kèm dự thảo văn bản giải trình
|
Bước 5
|
Lãnh đạo cơ quan ký duyệt báo cáo kết quả thực
hiện xác minh, giải trình; dự thảo văn bản văn bản giải trình
|
08 giờ làm việc (01 ngày làm việc)
|
Văn bản giải
trình đã được ký, duyệt
|
Bước 6
|
Công chức văn thư gửi văn bản
giải trình đến người yêu cầu giải trình. Trong trường hợp cần thiết thì công
bố công khai văn bản giải trình theo quy định của pháp luật.
|
04 giờ làm việc
(1/2 ngày làm việc)
|
Văn bản giải
trình đã có số, ngày, tháng, năm ký phát hành
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
15 ngày đến 30 ngày
|
|
Quyết định 485/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn thư, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 485/QĐ-UBND ngày 09/03/2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn thư, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
818
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|