|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 477/QĐ-CT 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính giáo dục đào tạo Hải Phòng
Số hiệu:
|
477/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Tùng
|
Ngày ban hành:
|
05/03/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 477/QĐ-CT
|
Hải Phòng, ngày 05 tháng 03 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Giáo
dục và Đào tạo: Quyết định số 698/QĐ-BGDĐT ngày 07/3/2016 về việc công bố Bộ thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Quyết
định số 1556/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2017 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, thủ tục hành
chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Giáo dục và Đào tạo;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục
và Đào tạo tại Công văn số 101/SGDĐT-VP ngày 29/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban
nhân dân thành phố; thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; thẩm quyền
giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn
thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tổ chức thực
hiện việc công khai Danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục
và đào tạo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám
đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện,
phường, xã, thị trấn, trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- VPCP (Cục KSTTHC);
- TTTU, TT HĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Như Điều 4;
- C, PVP UBND TP;
- Cổng TTĐTTP;
- Các Phòng CV;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 477/QĐ-CT ngày 05 tháng 3 năm 2018 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ (71 thủ tục)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (35 thủ tục)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
|
1
|
Thành lập trường trung học phổ
thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
40
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
|
2
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học
phổ thông
|
40 ngày
làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
|
3
|
Giải thể trường trung học phổ thông
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)
|
20
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
|
4
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm
công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
20
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
|
5
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp
sư phạm
|
20
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
|
6
|
Giải thể trường trung cấp sư phạm
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp.)
|
20 ngày
làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
|
7
|
Thành lập phân hiệu trường trung cấp
sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
20
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
|
8
|
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập
phân hiệu)
|
20
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
|
9
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
15
ngày làm việc
|
Sở Nội
vụ
|
Không
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
|
10
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo
dục thường xuyên
|
15
ngày làm việc
|
Sở Nội
vụ
|
Không
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
|
11
|
Giải thể trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
Không
quy định
|
Sở Nội
vụ
|
Không
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
|
12
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường
xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
15 ngày
làm việc
|
Sở Nội
vụ
|
Không
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
|
13
|
Xếp hạng trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
30
ngày làm việc
|
Sở Nội
vụ
|
Không
|
Thông
tư số 48/TT-BGDĐT ngày 25/8/2008.
|
14
|
Thành lập trường năng khiếu thể dục
thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục,
thể thao thuộc trường trung học phổ thông
|
Không
quy định
|
Sở
GD&ĐT; Sở VH-TT
|
Không
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
|
15
|
Thành lập trường trung học phổ thông
chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư
thục
|
40
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
|
16
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học
phổ thông chuyên
|
40
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
|
17
|
Giải thể trường trung học phổ thông
chuyên
|
20
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
|
18
|
Thành lập trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp
|
Không
quy định
|
Sở Nội
vụ
|
Không
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
|
19
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm kỹ
thuật tổng hợp- hướng nghiệp
|
Không
quy định
|
Sở Nội
vụ
|
Không
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
|
20
|
Giải thể trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp
|
Không
quy định
|
Sở Nội
vụ
|
Không
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
|
21
|
Cho phép trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng
nghiệp hoạt động trở lại
|
Không
quy định
|
Sở Nội
vụ
|
Không
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
|
22
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ
trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
35
ngày làm việc
|
Sở Nội
vụ
|
Không
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
|
23
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại
trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
35
ngày làm việc
|
Sở Nội
vụ
|
Không
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
|
24
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập
|
35
ngày làm việc
|
Sở Nội
vụ
|
Không
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
|
25
|
Thành lập và công nhận hội đồng quản
trị trường đại học tư thục
|
30
ngày làm việc
|
UBND
thành phố
|
Không
|
- Nghị định số 115/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010;
- Quyết định số 70/2014/QĐ-TTg ngày 10/12/20147
|
26
|
Thành lập và công nhận hội đồng quản
trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
30
ngày làm việc
|
UBND
thành phố
|
Không
|
- Nghị định số 115/2010/NĐ-CP ngày
24/12/2010;
- Quyết định số 70/2014/QĐ-TTg ngày
10/12/2014
|
27
|
Thành lập và công nhận Hội đồng quản
trị trường cao đẳng tư thục
|
30
ngày làm việc
|
UBND
thành phố
|
Không
|
- Nghị định số 115/2010/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2015/TT- BGDĐT
ngày 15/01/2015.
|
28
|
Thành lập và công nhận Hội đồng quản
trị trường cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
30
ngày làm việc
|
UBND
thành phố
|
Không
|
- Nghị định số 115/2010/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2015/TT- BGDĐT ngày
15/01/2015.
|
29
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập
giáo dục, xóa mù chữ
|
Ngày
05/10 hằng năm
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
Nghị
định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014.
|
30
|
Công nhận phổ cập giáo dục mầm non
cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp huyện
|
14
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
Thông
tư số 32/2010/TT-BGDĐT ngày 02/12/2010; Thông tư số
36/2013/TT- BGDĐT ngày 06/11/2013.
|
31
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn
quốc gia
|
40
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
Thông
tư số 02/2014/TT- BGDĐT ngày 08/02/2014.
|
32
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn
quốc gia
|
60
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
Thông
tư số 59/2012/TT- BGDĐT ngày 28/12/2012.
|
33
|
Công nhận trường trung học cơ sở đạt
chuẩn quốc gia
|
Không
quy định
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
Thông
tư số 47/2012/TT- BGDĐT ngày 07/12/2012.
|
34
|
Công nhận trường trung học phổ
thông đạt chuẩn quốc gia
|
Không
quy định
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
Thông
tư số 47/2012/TT- BGDĐT ngày 07/12/2012.
|
35
|
Công nhận trường phổ thông có nhiều
cấp học đạt chuẩn quốc gia
|
Không
quy định
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
Thông
tư số 47/2012/TT- BGDĐT ngày 07/12/2012.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (36 thủ tục)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (30 thủ tục)
|
1.
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động giáo dục
|
20
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
|
2
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động trở lại
|
20
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
|
3
|
Thành lập, cho phép thành lập trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
15
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
|
4
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học
hoạt động giáo dục
|
15
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
|
5
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại
ngữ, tin học
|
15
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
|
6
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học
(theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)
|
Không
quy định
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
|
7
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học
hoạt động giáo dục trở lại
|
15
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
Nghị
định, số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
|
8
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động giáo dục
|
20
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
|
9
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động trở lại
|
20
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học
|
15
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
|
11
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
15
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
|
12
|
Đề nghị được kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại
|
15
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
|
13
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề
nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
10 ngày
làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
10
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
|
15
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
10
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
|
16
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
25
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
|
17
|
Cho phép trung
tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
25 ngày
làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
|
18
|
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng
tiếng nước ngoài
|
20
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
Quyết
định số 72/2014/QĐ-TTg ngày 17/12/2014.
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trường tiểu học
|
40
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
Thông
tư số 42/2012/TT- BGDĐT ngày 23/11/2012
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trường trung học (Bao gồm
trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều
cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc
nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội
trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán
trú; trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân)
|
40
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
Thông
tư số 42/2012/TT-BGDĐT ngày 23/11/2012
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
40
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
Thông
tư số 42/2012/TT- BGDĐT ngày 23/11/2012
|
22
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm định chất
lượng giáo dục mầm non
|
40
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
Thông
tư số 25/2014/TT- BGDĐT ngày 07/8/2014.
|
23
|
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài
diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam
|
30
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
Thông
tư số 03/2014/TT- BGDĐT ngày 25/02/2014.
|
24
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
15
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
Thông
tư số 04/2014/TT- BGDĐT ngày 28/02/2014.
|
25
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
05
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
Thông
tư số 04/2014/TT- BGDĐT ngày 28/02/2014.
|
26
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ
thông
|
15
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
- Thông
tư số 17/2012/TT- BGDĐT ngày 16/5/2012;
-
Quyết định số 2050/QĐ-UBND ngày 13/11/2012.
|
27
|
Đề nghị miễn, giảm học phí cho học
sinh, sinh viên
|
Tháng
3 hoặc tháng 4 và tháng 10 hoặc tháng 11
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
-
Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày
02/10/2015;
-
Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/3/2016.
|
28
|
Xét cấp kinh phí hỗ trợ học tập đối
với trẻ mẫu giáo, học sinh và sinh viên
|
Tháng
3 hoặc tháng 4 và tháng 10 hoặc tháng 11
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
- Nghị
định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015;
-
Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT- BGDĐT-BTC- BLĐTBXH ngày 30/3/2016.
|
29
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học phổ thông
|
06
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
Quyết
định số 51/2002/QĐ- BGD&ĐT ngày
25/12/2012.
|
30
|
Xin học lại tại trường khác đối với
học sinh trung học
|
Chưa
quy định cụ thể (thực hiện trong thời gian hè trước khi khai
giảng năm học mới)
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
Quyết
định số 51/2002/QĐ- BGD&ĐT ngày 25/12/2012.
|
LĨNH VỰC QUY CHẾ THI, TUYỂN SINH (03 thủ tục)
|
1
|
Đăng ký dự thi trung học phổ thông
quốc gia
|
Theo
quy định hằng năm của Bộ GD&ĐT
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
Thông
tư số 04/2017/TT- BGDĐT ngày 25/01/2017.
|
2
|
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông
quốc gia
|
10
ngày kể từ ngày công bố điểm thi
|
Sở
GD&ĐT
|
Theo
quy định của Bộ GD&ĐT.
|
Thông
tư số 02/2015/TT- BGDĐT ngày 26/02/2015.
|
3
|
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ
thông
|
Chậm
nhất 07 ngày sau buổi thi cuối cùng của kỳ thi, thí sinh phải nộp hồ sơ đặc
cách cho Thủ trưởng đơn vị nơi thí sinh đăng ký dự thi
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
Thông
tư số 04/2017/TT- BGDĐT ngày 25/01/2017.
|
LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ (03 thủ tục)
|
1
|
Cấp bản sao văn
bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
03
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
9.000đ/bản
|
Thông
tư số 19/2015/TT-BGDĐT ngày 08/9/2015.
|
2
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
15 ngày
làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
9.000đ/bản
|
Thông
tư số 26/2013/TT-BGDĐT ngày 15/7/2013.
|
3
|
Chỉnh sửa nội
dung văn bằng, chứng chỉ
|
05
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
Thông
tư số 19/2015/TT-BGDĐT ngày 08/9/2015.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN (30 thủ tục)
I. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN (19 thủ tục)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
35
ngày làm việc
|
UBND
quận/huyện
|
Không
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
|
2
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
35
ngày làm việc
|
Phòng
GD&ĐT
|
Không
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
|
3
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).
|
10
ngày làm việc
|
Phòng
GD&ĐT
|
Không
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
|
4
|
Thành lập trường tiểu học công lập,
cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
40 ngày
làm việc
|
Phòng
GD&ĐT
|
Không
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
|
5
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
|
40
ngày làm việc
|
Phòng
GD&ĐT
|
Không
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
|
6
|
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị
của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học).
|
20
ngày làm việc
|
Phòng
GD&ĐT
|
Không
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
|
7
|
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
|
15
ngày làm việc
|
Phòng
GD&ĐT
|
Không
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
|
8
|
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng
hoạt động trở lại
|
15
ngày làm việc
|
Phòng
GD&ĐT
|
Không
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
|
9
|
Thành lập trường trung học cơ sở công
lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
40
ngày làm việc
|
Phòng
GD&ĐT
|
Không
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
|
10
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học
cơ sở
|
40
ngày làm việc
|
Phòng
GD&ĐT
|
Không
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
|
11
|
Giải thể trường trung học cơ sở
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
20
ngày làm việc
|
Phòng
GD&ĐT
|
Không
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
|
12
|
Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở
|
Không
quy định
|
Phòng
GD&ĐT
|
Không
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
|
13
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập
|
30
ngày làm việc
|
Phòng
GD&ĐT
|
Không
|
Thông
tư số 11/2009/TT- BGDĐT ngày 08/5/2009.
|
14
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non
bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập.
|
30
ngày làm việc
|
Phòng
GD&ĐT
|
Không
|
Thông
tư số 11/2009/TT- BGDĐT ngày 08/5/2009.
|
15
|
Công nhận xã đạt
chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
Không
quy định
|
UBND
quận/huyện
|
Không
|
Nghị
định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014.
|
16
|
Công nhận trường tiểu học đạt mức
chất lượng tối thiểu
|
40
ngày làm việc
|
Phòng
GD&ĐT
|
Không
|
Thông
tư số 59/2012/TT- BGDĐT ngày 28/12/2012.
|
17
|
Quy trình đánh
giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã
|
15
ngày làm việc
|
UBND
quận/huyện
|
Không
|
Thông
tư số 44/2014/TT- BGDĐT ngày 12/12/2014.
|
18
|
Công nhận phổ cập giáo dục mầm non
cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp cơ sở
|
15
ngày làm việc
|
Phòng
GD&ĐT
|
Không
|
Thông
tư số 32/2010/TT- BGDĐT ngày 02/12/2010; Thông tư số 36/2013/TT- BGDĐT ngày
06/11/2013.
|
19
|
Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em
trong độ tuổi năm tuổi
|
65
ngày làm việc
|
Phòng
GD&ĐT
|
Không
|
Thông
tư liên tịch số 09/2013/TTLT- BGĐĐT-BTC-BNV ngày 11/3/2013.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA PHÒNG
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (11 thủ tục)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
30
ngày làm việc
|
Phòng
GD&ĐT
|
Không
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
|
2
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
30
ngày làm việc
|
Phòng
GD&ĐT
|
Không
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017.
|
3
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo
dục
|
20
ngày làm việc
|
Phòng
GD&ĐT
|
Không
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
|
4
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục trở lại
|
20
ngày làm việc
|
Phòng
GD&ĐT
|
Không
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
|
5
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt
động giáo dục
|
20
ngày làm việc
|
Phòng
GD&ĐT
|
Không
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
|
6
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt
động trở lại
|
20
ngày làm việc
|
Phòng
GD&ĐT
|
Không
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
|
7
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học cơ sở
|
Không
quy định
|
Phòng
GD&ĐT
|
Không
|
Quyết
định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002.
|
8
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ
chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở
|
15
ngày làm việc
|
Phòng
GD&ĐT
|
Không
|
Thông
tư số 17/2012/TT-BGDĐT ngày 16/5/2012.
|
9
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu
học
|
05
ngày làm việc
|
Trường
tiểu học
|
Không
|
Thông
tư số 50/2012/TT-BGDĐT ngày 18/12/2012.
|
10
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS
|
15
ngày làm việc
|
Trung
tâm GDNN&GDTX
|
Không
|
-
Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006;
-
Thông tư số 17/2003/TT-BGDĐT ngày 28/4/2003.
|
11
|
Thuyên chuyển đối tượng học bổ
túc THCS
|
06
ngày làm việc
|
Trung
tâm GDNN&GDTX
|
Không
|
Thông
tư số 17/2003/TT-BGDĐT ngày 28/4/2003.
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
(06 thủ tục)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập
|
25
ngày làm việc
|
UBND
cấp xã
|
Không
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
|
2
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp
mẫu giáo độc lập
|
25
ngày làm việc
|
UBND
cấp xã
|
Không
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
|
3
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề
nghị thành lập).
|
Không
quy định
|
UBND
cấp xã
|
Không
|
Nghị
định số. 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
|
4
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập hoạt động giáo dục trở lại
|
25
ngày làm việc
|
UBND
cấp xã
|
Không
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
|
5
|
Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với
những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp
|
Không
quy định
|
UBND
cấp xã
|
Không
|
Thông
tư số 13/2015/TT- BGDĐT ngày 30/6/2015
|
6
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực
hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
20
ngày làm việc
|
UBND
cấp xã
|
Không
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
|
Quyết định 477/QĐ-CT năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 477/QĐ-CT ngày 05/03/2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn thành phố Hải Phòng
2.086
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|