|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 476/QĐ-UBND 2018 danh mục thủ tục thực hiện tại Trung tâm Hành chính công Yên Bái
Số hiệu:
|
476/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Đỗ Đức Duy
|
Ngày ban hành:
|
09/04/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
476/QĐ-UBND
|
Yên Bái, ngày 09 tháng 04 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
YÊN BÁI GIAI ĐOẠN I
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế
thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà
nước ở địa phương;
Căn cứ Quyết định số 1701/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt đề
án thành lập Trung tâm Hành chính công tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Quyết định số 1810/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về
việc thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của
Trung tâm Hành chính công tỉnh Yên Bái;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục 743 thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Công
an tỉnh; Cục thuế tỉnh được thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Yên
Bái giai đoạn I (Có phụ lục danh mục kèm
theo).
Điều 2. Các cơ quan, đơn vị căn cứ vào danh mục thủ tục
hành chính đã được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm cung cấp
đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết cụ thể của các thủ tục hành chính để
Trung tâm Hành chính công tỉnh tổ chức niêm yết công khai, tạo thuận lợi cho tổ
chức, cá nhân tiếp cận, tìm hiểu khi thực hiện thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị:
Công an tỉnh, Cục thuế tỉnh; Trung tâm hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- TT.Tỉnh ủy;
- TT.HĐND tỉnh,
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó Chánh VPUBND tỉnh (NC);
- Cổng thông tin điện tử;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
CHỦ TỊCH
Đỗ Đức Duy
|
DANH MỤC PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THỰC HIỆN TẠI
TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH GIAI ĐOẠN I
TT
|
TÊN PHỤ LỤC
|
SỐ LƯỢNG TTHC
|
TRANG
|
1
|
Phụ lục số 01: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
45
|
|
2
|
Phụ lục số 02: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Giao thông vận tải
|
53
|
|
3
|
Phụ lục số 03: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo
|
41
|
|
4
|
Phụ lục số 04: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Xây dựng
|
20
|
|
5
|
Phụ lục số 05: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài chính
|
10
|
|
6
|
Phụ lục số 06: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
46
|
|
7
|
Phụ lục số 07: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
53
|
|
8
|
Phụ lục số 08: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Khoa học và Công nghệ
|
21
|
|
9
|
Phụ lục số 09: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nội vụ
|
30
|
|
10
|
Phụ lục số 10: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Y tế
|
72
|
|
11
|
Phụ lục số 11: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội
|
73
|
|
12
|
Phụ lục số 12: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
|
24
|
|
13
|
Phụ lục số 13: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Công thương
|
69
|
|
14
|
Phụ lục số 14: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
73
|
|
15
|
Phụ lục số 15: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp
|
79
|
|
16
|
Phụ lục số 16: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ban quản lý các Khu công nghiệp
|
12
|
|
17
|
Phụ lục số 17: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của Công an tỉnh
|
9
|
|
18
|
Phụ lục số 18: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Cục thuế tỉnh
|
13
|
|
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 476/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT
|
Tên Thủ tục
hành chính
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực đất đai
|
|
1
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm
quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất,
thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao
|
|
2
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có
thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp
không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất
là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
|
3
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất,
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định
điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư
đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
|
4
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ
quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
5
|
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát
triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
|
6
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho
thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất
|
|
7
|
Xóa đăng ký thế chấp, cho thuê, cho thuê lại, góp
vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
8
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc
giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt
lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài
chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận
|
|
9
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu
kinh tế
|
|
10
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
11
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
|
12
|
Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy
chứng nhận đã cấp
|
|
13
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng
quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển
nhà ở
|
|
14
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất
thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
|
15
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời
gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất
hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
|
16
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
17
|
Tách thửa đất hoặc hợp thửa đất
|
|
18
|
Đính chính giấy chứng nhận đã cấp
|
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
|
19
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công
trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
|
20
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò, khai
thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3
/ ngày đêm
|
|
21
|
Cấp lại giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3 / ngày đêm
|
|
22
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản
xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới
2m3 / giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các
mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm
|
|
23
|
Gia hạn/ điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3
/ giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác
với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm
|
|
24
|
Cấp lại giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho
sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3 /
giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với
lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm
|
|
25
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu
lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản;
với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
|
26
|
Gia hạn/ điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào
nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động
nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với
các hoạt động khác
|
|
27
|
Cấp lại giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với
lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy
sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động
khác
|
|
28
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành
lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
|
|
Lĩnh vực Khoáng sản
|
|
29
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng
sản
|
|
30
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
|
31
|
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
|
|
32
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản
|
|
33
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
|
|
34
|
Trả lại Giấy phép khai thác
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
|
35
|
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
|
36
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
|
Lĩnh vực Bảo vệ Môi
trường
|
|
37
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường
|
|
38
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
|
39
|
Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi
trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án
|
|
40
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
|
41
|
Thẩm định phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi
tiết
|
|
42
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
|
43
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy
hại
|
|
44
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi
môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án
và báo cáo ĐTM cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
|
45
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi
môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án
và báo cáo ĐTM không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 476/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT
|
Tên Thủ tục
hành chính
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực đường bộ
|
|
1
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu (Dự án
xây dựng mới nhóm C và chưa đến mức lập dự án có liên quan đến đường từ cấp
IV trở xuống và trường hợp không thuộc thẩm quyền của Tổng cục Đường bộ Việt
Nam. Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp liên quan đến đường từ cấp III trở xuống)
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ ủy
thác Sở GTVT quản lý
|
|
2
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang
khai thác
|
|
3
|
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác
|
|
4
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức
giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ là đường từ cấp IV trở
xuống thủy thác Sở Giao thông Vận tải quản lý
|
|
5
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án
tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ là đường từ cấp
IV trở xuống ủy thác Sở GTVT quản lý
|
|
6
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy
thác Sở GTVT quản lý
|
|
7
|
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia
- Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
và Campuchia
|
|
8
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
|
9
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp
Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội
dung của Giấy phép
|
|
10
|
Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải
hàng hóa bằng công - ten - nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh
vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận
tải hành khách bằng xe buýt
|
|
11
|
Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải
hàng hóa bằng công - ten - nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh
vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng
xe buýt
|
|
12
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời
gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
|
13
|
Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương
tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện
Hiệp định GMS
|
|
14
|
Gia hạn đối với phương tiện phi thương mại
Campuchia lưu trú tại Việt Nam
|
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng lần đầu
|
|
16
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng
|
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng cho sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến
|
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng có thời hạn
|
|
19
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng bị mất
|
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy
chuyên dùng
|
|
21
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng
|
|
22
|
Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên dùng
|
|
23
|
Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô
|
|
24
|
Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
|
25
|
Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2,
A3 và A4
|
|
26
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2,
A3 và A4
|
|
27
|
Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe
loại 3
|
|
28
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe
loại 3
|
|
29
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước
ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
|
30
|
Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
|
31
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác
|
|
32
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác
|
|
33
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
|
34
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
|
35
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện
|
|
36
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương
tiện
|
|
37
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
|
38
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
|
39
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái
xe
|
|
40
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
|
41
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
|
42
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
|
43
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải
cấp
|
|
44
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
|
45
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
|
|
46
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước
ngoài cấp
|
|
47
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
|
48
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
|
|
Lĩnh vực Đường thủy
|
|
49
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa
|
|
50
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
|
|
51
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
|
|
52
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối
với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy
nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
|
53
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện
chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
PHỤ LỤC SỐ 03
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 476/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT
|
Tên Thủ tục
hành chính
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo
|
|
1
|
Thành lập, cho phép thành lập trường trung học phổ
thông
|
|
2
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung
học phổ thông
|
|
3
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
|
|
4
|
Giải thể trường trung học phổ thông
|
|
5
|
Thành lập trường trung cấp chuyên nghiệp
|
|
6
|
Cho phép trường trung cấp chuyên nghiệp hoạt động
|
|
7
|
Sáp nhập, chia tách trường trung cấp chuyên nghiệp
|
|
8
|
Giải thể trường trung cấp chuyên
nghiệp
|
|
9
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên
|
|
10
|
Sáp nhập, giải thể Trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
|
11
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
|
12
|
Thành lập trung tâm ngoại ngữ - tin học
|
|
13
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
|
14
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
|
15
|
Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ,
tin học
|
|
16
|
Liên kết đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp
|
|
17
|
Mở ngành đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp
đối với các cơ sở đào tạo trực thuộc tỉnh
|
|
18
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia
|
|
19
|
Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn Quốc gia
|
|
20
|
Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn Quốc
gia
|
|
21
|
Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc
gia
|
|
22
|
Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt
chuẩn quốc gia
|
|
23
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ
thông
|
|
24
|
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh
trung học
|
|
25
|
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên
|
|
26
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung
học phổ thông chuyên
|
|
27
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với
trường tiểu học
|
|
28
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với
trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ
thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp
huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội
trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên thuộc các
loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân)
|
|
29
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với
trung tâm giáo dục thường xuyên
|
|
30
|
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng
khác và tự túc vào học tại Việt Nam
|
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư
vấn du học
|
|
32
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục
mầm non
|
|
33
|
Hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở cho học sinh trung học
phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
|
|
34
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
|
35
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối
với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
|
36
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối
với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
|
37
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa
mù chữ
|
|
38
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức dạy
thêm, học thêm đối với trung học phổ thông
|
|
Lĩnh vực hệ thống văn bằng,
chứng chỉ
|
|
39
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
|
40
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ
thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
|
41
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
|
PHỤ LỤC SỐ 04
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 476/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm
2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT
|
Tên Thủ tục
hành chính
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc
|
|
1
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch
chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh
|
|
2
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi
tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm
quyền phê duyệt của UBND tỉnh
|
|
3
|
Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng
công trình thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quản lý
|
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
|
4
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định
thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
|
5
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh
tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế
bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)
|
|
6
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự
toán xây dựng điều chỉnh
|
|
7
|
Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới,
giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình
cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng
đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường
phổ chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài
|
|
8
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử
-văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài
|
|
9
|
Cấp/cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/ cấp
chuyển đổi/ điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo
sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám
sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng
|
|
10
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III
(trường hợp CCHN rách nát/ thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong
các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng
công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng
|
|
11
|
Cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ chức khảo sát xây dựng;
tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng;
tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây
dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng;
tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra
chi phí đầu tư xây dựng
|
|
12
|
Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của
tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực)
|
|
Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản
|
|
13
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động
sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư
|
|
14
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
|
|
15
|
Cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do
bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng
|
|
16
|
Cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do
hết hạn (hoặc gần hết hạn)
|
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
|
17
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử
dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây
dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc
thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng,
cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công
trình xây dựng chuyên ngành
|
|
Lĩnh vực Phát triển đô thị
|
|
18
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng
khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị;
dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
|
19
|
Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu
đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự
án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp
thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh
|
|
20
|
Lấy ý kiến của các sở: Xây dựng, Văn hóa Thể thao
và Du lịch đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích của tỉnh
|
|
PHỤ LỤC SỐ 05
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 476/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT
|
Tên Thủ tục
hành chính
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp
|
|
1
|
Quy trình cấp phát, thanh toán, quyết toán kinh phí
cấp bù, miễn thủy lợi phí thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
|
Lĩnh vực Quản lý giá và Công sản
|
|
2
|
Kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở
Tài chính
|
|
3
|
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở
Tài chính
|
|
4
|
Hiệp thương giá đối với hàng hoá, dịch vụ thuộc
thẩm quyền của Sở Tài chính
|
|
5
|
Về Trình tự xác định giá trị quyền sử dụng đất
tính vào giá trị tài sản của tổ chức được nhà nước giao đất không thu tiền sử
dụng đất
|
|
6
|
Bán, chuyển nhượng tài sản nhà nước tại các cơ
quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
7
|
Điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ
chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
8
|
Thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức,
đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
9
|
Trình tự xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn
nhà nước khi dự án kết thúc
|
|
10
|
Mua bán hóa đơn bán tài sản nhà nước và hóa đơn
bán tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước
|
|
PHỤ LỤC SỐ 06
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 476/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT
|
Tên Thủ tục
hành chính
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực Thú y
|
|
1
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm
quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh,
phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám
bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
|
2
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp
bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được
cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
thú y
|
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
thú y
|
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật trên cạn
|
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật trên cạn
|
|
7
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh
thú y
|
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy
ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do
không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì
điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
|
11
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật (trên cạn hoặc dưới nước)
|
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo
vệ thực vật
|
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật
|
|
14
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ
thực vật
|
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm sản và
thủy sản
|
|
15
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
|
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
|
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp
trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
|
18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp
Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc
có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)
|
|
19
|
Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu
|
|
20
|
Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm
|
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
21
|
Thẩm định, phê duyệt Phương
án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
|
22
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống
|
|
23
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con
|
|
24
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Gồm
công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống;
vườn cây đầu dòng)
|
|
25
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp
tỉnh quyết định đầu tư)
|
|
26
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới
thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
|
27
|
Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng
trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức
|
|
28
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại
lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo
vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, phòng hộ của tổ chức
|
|
29
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại
lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo
vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng
|
|
30
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh
(đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định
đầu tư)
|
|
31
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc
dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện
các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa
phương quản lý
|
|
32
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với: lâm sản
chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch
thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên; lâm sản sau chế biến
từ gỗ nhập khẩu, gỗ sau xử lý tịch thu (đối với hộ gia đình, cá nhân và cơ sở
chế biến, kinh doanh lâm sản có vi phạm các quy định của nhà nước về hồ sơ
lâm sản hoặc chấp hành chưa đầy đủ các quy định của nhà nước); lâm sản vận
chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất
của chúng (đối với địa phương không có Hạt Kiểm lâm)
|
|
33
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với cây cảnh,
cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng
tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu (đối với các địa
phương không có Hạt Kiểm lâm)
|
|
34
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt
nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý
|
|
35
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với
tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn)
|
|
36
|
Chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế
về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
|
|
37
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng
(đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi một tỉnh)
|
|
38
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc
dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch
sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa
phương quản lý
|
|
39
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối
với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa
phương quản lý
|
|
40
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng đặc dụng cấp
tỉnh
|
|
41
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng đặc dụng
do địa phương quản lý
|
|
42
|
Giao rừng cho tổ chức
|
|
43
|
Cho thuê rừng cho tổ chức
|
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
44
|
Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc
rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền
giải quyết UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW
|
|
45
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 2, 3,
5, 6, 7, 8 Điều 1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp
và PTNT
|
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
|
46
|
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (trừ
giống thủy sản bố mẹ chủ lực)
|
|
PHỤ LỤC SỐ 07
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 476/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT
|
Tên Thủ tục
hành chính
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
|
1
|
Cấp giấy phép Kinh doanh dịch vụ Karaoke
|
|
2
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên
bảng quảng cáo, băng - zôn
|
|
3
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang
|
|
4
|
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường
|
|
5
|
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội
|
|
6
|
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu
trong phạm vi địa phương
|
|
7
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
|
8
|
Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối
với bảo tàng công lập
|
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
|
10
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
|
11
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ
di tích
|
|
13
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm
mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
|
14
|
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt
Nam (Thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
|
15
|
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ chức thi, liên hoan
tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch)
|
|
16
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình
diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
|
17
|
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời
tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại
địa phương
|
|
18
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục
đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
|
19
|
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung
vui chơi giải trí nhập khẩu
|
|
20
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách
ban đầu từ 20.000 bản trở lên
|
|
Lĩnh vực Thể thao
|
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh trong
lĩnh vực thể thao
|
|
22
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động
thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
|
23
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
|
|
24
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận
|
|
25
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
|
26
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards & snooker
|
|
27
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình
|
|
28
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí
|
|
29
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn
|
|
30
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể
thao
|
|
31
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền võ
vovinam
|
|
32
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt
|
|
33
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ
|
|
34
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền
anh
|
|
35
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo
|
|
36
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao
|
|
37
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo
|
|
38
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo
|
|
39
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá
|
|
40
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn
|
|
41
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động cầu lông
|
|
42
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin
|
|
Lĩnh vực Du lịch
|
|
43
|
Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch
|
|
44
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch
|
|
45
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
|
46
|
Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du
lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch
vụ mua sắm du lịch
|
|
47
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn
kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại
du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu
trú du lịch khác
|
|
48
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du
lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch,
căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho
khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
|
49
|
Cấp mới thẻ Hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
|
50
|
Cấp mới thẻ Hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
|
51
|
Đổi thẻ Hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
|
52
|
Đổi thẻ Hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
|
53
|
Thẩm định, thẩm định lại cơ sở lưu trú du lịch,
khách sạn 1, 2 sao; làng du lịch
|
|
PHỤ LỤC SỐ 08
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 476/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT
|
Tên Thủ tục
hành chính
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ
|
|
1
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học
và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công
nghệ
|
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và
công nghệ
|
|
4
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
5
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
|
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Cơ sở ươm tạo
công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
|
7
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng
nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
|
8
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự
đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
|
9
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với
các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết
quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận
|
|
10
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm,
hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh
giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
|
11
|
Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất
ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ
|
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
|
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động
giám định sở hữu công nghiệp
|
|
13
|
Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt
động giám định sở hữu công nghiệp
|
|
14
|
Thủ tục Xét công nhận sáng kiến cấp tỉnh
|
|
Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, An toàn bức xạ
hạt nhân.
|
|
15
|
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
|
16
|
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng
thiết bị X quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
17
|
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử
dụng thiết bị X-Quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
18
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức
xạ sử dụng thiết bị X-Quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
19
|
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng
thiết bị X-Quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
20
|
Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người
phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
21
|
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân
cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-Quang y tế)
|
|
PHỤ LỤC SỐ 09
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 476/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT
|
Tên Thủ tục
hành chính
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực Công chức
|
|
1
|
Thi tuyển công chức
|
|
2
|
Thi nâng ngạch công chức
|
|
3
|
Xếp ngạch, bậc lương đối với trường hợp đã có thời
gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng
|
|
4
|
Xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức
từ cấp huyện trở lên
|
|
5
|
Tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng
công chức
|
|
Lĩnh vực Viên chức
|
|
6
|
Xét tuyển đặc cách viên chức
|
|
Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ
|
|
7
|
Thành lập hội
|
|
8
|
Phê duyệt điều lệ hội
|
|
9
|
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
|
10
|
Đổi tên hội
|
|
11
|
Hội tự giải thể
|
|
12
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường
của hội
|
|
13
|
Cho phép hội đặt văn phòng đại diện
|
|
Lĩnh vực Công tác thanh niên cấp tỉnh
|
|
14
|
Thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh
|
|
15
|
Giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh
|
|
16
|
Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
|
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng
|
|
17
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ngành, đoàn thể
Trung ương, tỉnh về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
|
18
|
Tặng thưởng Cờ thi đua cấp Bộ, ngành, đoàn thể
Trung ương, tỉnh
|
|
19
|
Tặng thưởng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh
|
|
20
|
Tặng danh hiệu Tập thể Lao động xuất sắc
|
|
21
|
Tặng Cờ thi đua cấp Bộ, tỉnh về thành tích thi
đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
|
22
|
Tặng Bằng khen cấp Bộ, tỉnh về thành tích thi đua
theo đợt hoặc chuyên đề
|
|
23
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ngành, đoàn thể
Trung ương, tỉnh có thành tích đột xuất
|
|
24
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh có thành tích đối
ngoại
|
|
25
|
Giải quyết đơn thư, khiếu nại thuộc thẩm quyền cấp
tỉnh
|
|
26
|
Xác nhận, cấp đổi hiện vật khen thưởng thuộc phẩm
quyền cấp tỉnh
|
|
27
|
Khen thưởng danh hiệu Doanh nghiệp tiêu biểu,
Giám đốc doanh nghiệp tiêu biểu
|
|
Lĩnh vực Văn thư - Lưu
trữ
|
|
28
|
Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại
phòng đọc
|
|
29
|
Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ
|
|
30
|
Cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của Chứng
chỉ hành nghề lưu trữ
|
|
PHỤ LỤC SỐ 10
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 476/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT
|
Tên Thủ tục
hành chính
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh (cấp phép hành
nghề và hoạt động)
|
|
1
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
2
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng
chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
3
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong
chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
4
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
5
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
6
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm
c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở
Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách,
hợp nhất, sáp nhập
|
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y
học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
13
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn
và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều
trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
15
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
|
16
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
|
17
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp
cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
|
18
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
kính thuốc
|
|
19
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn
đoán hình ảnh, phòng X-quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
20
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch
vụ thẩm mỹ
|
|
21
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch
vụ xoa bóp (massage)
|
|
22
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế
cấp xã
|
|
23
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm
răng giả
|
|
24
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
25
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
|
26
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
|
27
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm
vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
28
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
29
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do
cấp không đúng thẩm quyền
|
|
30
|
Đề nghị phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
|
31
|
Đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
|
32
|
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương
pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy
định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của
Sở Y tế
|
|
33
|
Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương
pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới thuộc
thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
|
34
|
Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền
|
|
35
|
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền
Sở Y tế
|
|
36
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục
hoạt động, khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn kỹ
thuật thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
|
37
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
38
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc
hư hỏng
|
|
39
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa
chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng
cáo
|
|
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
|
|
40
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ
chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế
|
|
41
|
Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu
động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Sở Y tế
|
|
42
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
43
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
44
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
45
|
Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
|
46
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay
đổi địa điểm
|
|
Lĩnh vực Dược Mỹ phẩm
|
|
47
|
Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược
|
|
48
|
Điều chỉnh công bố đào tạo, cập nhật kiến thức
chuyên môn về dược
|
|
49
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp
cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo
quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)
theo hình thức xét hồ sơ
|
|
50
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ
sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp
Chứng chỉ hành nghề dược
|
|
51
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức
xét hồ sơ
|
|
52
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ
|
|
53
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
54
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có
thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao
gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu,
thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
55
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ
sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở
chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
56
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
57
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
|
|
58
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất,
nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất
dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
59
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
60
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo
hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
|
61
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
62
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà
thuốc” (GPP)
|
|
63
|
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc”
(GPP)
|
|
64
|
Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc”
(GDP)
|
|
65
|
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối
thuốc” (GDP)
|
|
66
|
Cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc
|
|
67
|
Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp
Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
68
|
Tiếp nhận và giải quyết hồ sơ công bố sản phẩm mỹ
phẩm
|
|
69
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
|
70
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
|
71
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
|
72
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và
không thay đổi nội dung quảng cáo
|
|
PHỤ LỤC SỐ 11
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 476/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT
|
Tên Thủ tục
hành chính
|
Ghi
chú
|
Lĩnh vực Người có công
|
|
1
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành
tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng
khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng
cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
2
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời
là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
|
3
|
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công
với cách mạng từ trần
|
|
4
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân
nhân khi người có công với cách mạng từ trần
|
|
5
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc
thân nhân trong các trường hợp:
- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị
kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;
- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở
về nước cư trú;
- Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục
di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;
- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan
điều tra
|
|
6
|
Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ
|
|
7
|
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng
liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
|
8
|
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang
nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến.
|
|
9
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng
chính sách như thương binh
|
|
10
|
Giám định vết thương còn sót
|
|
11
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là
bệnh binh.
|
|
12
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động
kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
13
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người
hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
14
|
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc
hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
|
15
|
Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc,
bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
|
16
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
|
17
|
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có
công
|
|
18
|
Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng
|
|
19
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
|
20
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam
anh hùng
|
|
21
|
Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái
phát và điều chỉnh chế độ
|
|
22
|
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân
nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm
nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
|
23
|
Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như
thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội
trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
|
24
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
|
25
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã
hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
|
26
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong
đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
|
27
|
Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ
|
|
28
|
Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng
cụ chỉnh hình
|
|
29
|
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối
với người có công với cách mạng và con của họ
|
|
30
|
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
|
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
|
31
|
Đưa người nghiện ma túy vào cai nghiện tự nguyện
tại Cơ sở cai nghiện ma túy
|
|
32
|
Chế độ thăm gặp đối với học viên tại Cơ sở cai
nghiện ma túy
|
|
33
|
Nghỉ chịu tang của học viên tại Cơ sở cai nghiện
ma túy
|
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
|
34
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh
nghiệp
|
|
35
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp,
doanh nghiệp
|
|
36
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết
đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
|
|
Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động
|
|
37
|
Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động của đoàn
điều tra tai nạn lao động cấp cơ sở
|
|
38
|
Cho phép làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong
năm
|
|
39
|
Cung cấp hồ sơ, tài liệu liên quan đến vụ tai nạn
lao động đối với người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài
|
|
40
|
Báo cáo tai nạn lao động của người sử dụng lao động
|
|
41
|
Khai báo sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh
lao động và sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng
|
|
42
|
Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động của
người sử dụng lao động
|
|
43
|
Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa
|
|
44
|
Khai báo tai nạn lao động
|
|
45
|
Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu
nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
|
Lĩnh vực Lao động - tiền lương, quan hệ lao động
|
|
46
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
|
|
47
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ
tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với
người quản lý Công ty trách nhiệm hữu hạn Một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố làm chủ Sở hữu
|
|
48
|
Xếp hạng Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
(hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II, hạng III)
|
|
Lĩnh vực Việc làm về lao động nước ngoài làm
việc tại Việt Nam
|
|
49
|
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
50
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
51
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng
người lao động nước ngoài
|
|
52
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị
trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu
|
|
53
|
Thu hồi giấy phép lao động
|
|
54
|
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện
cấp giấy phép lao động
|
|
Lĩnh vực Việc làm
|
|
55
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
|
56
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
|
57
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp.
|
|
58
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
|
59
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
|
|
60
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
|
|
61
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
|
62
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm
|
|
63
|
Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng
|
|
64
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng
nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động
|
|
65
|
Cấp Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
66
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
67
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
68
|
Thành lập trung tâm dịch vụ việc làm
|
|
69
|
Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm
do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định.
|
|
Lĩnh vực huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
|
|
70
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn
luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ
quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành
lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý
|
|
71
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn
luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ
quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành
lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)
|
|
72
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn
luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan
có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập;
doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)
|
|
73
|
Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện
an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có
thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập;
doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)
|
|
PHỤ LỤC SỐ 12
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 476/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2018 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT
|
Tên Thủ tục
hành chính
|
Ghi
chú
|
Lĩnh vực Xuất bản
|
|
1
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
|
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
|
4
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
|
5
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
|
7
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
|
|
8
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
|
|
9
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
|
10
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh
doanh
|
|
11
|
Cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho nước
ngoài
|
|
Lĩnh vực Báo chí
|
|
12
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (trong nước)
|
|
13
|
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản
tin
|
|
Lĩnh vực Thông tin điện tử
|
|
14
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng
hợp
|
|
15
|
Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng
|
|
16
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện
tử tổng hợp
|
|
17
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện
tử tổng hợp
|
|
18
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
|
Lĩnh vực Bưu chính
|
|
19
|
Cấp văn bằng xác nhận văn bản thông báo hoạt động
bưu chính
|
|
20
|
Cấp lại xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
|
21
|
Cấp Giấy phép bưu chính
|
|
Lĩnh vực Viễn thông
|
|
22
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
23
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
24
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
PHỤ LỤC SỐ 13
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 476/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT
|
Tên Thủ tục
hành chính
|
Ghi
chú
|
Lĩnh vực Thương mại
|
|
1
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang
tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
2
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình
khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn
01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
3
|
Thông báo thực hiện khuyến mại
|
|
4
|
Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm
thương mại tại Việt Nam
|
|
5
|
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức
hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
|
6
|
Xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp
|
|
7
|
Xác nhận thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo,
đào tạo
|
|
8
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý
kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
|
9
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
|
10
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại
lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
|
11
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ
xăng dầu
|
|
12
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
13
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán
lẻ xăng dầu
|
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ
xăng dầu
|
|
15
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán
lẻ xăng dầu
|
|
17
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
|
18
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
|
19
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
|
20
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
|
21
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán
buôn sản phẩm rượu
|
|
22
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
|
23
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm
thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương
|
|
24
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm
do Sở Công Thương thực hiện
|
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý
kinh doanh LPG
|
|
26
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại
lý kinh doanh LPG
|
|
27
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng
đại lý kinh doanh LPG
|
|
28
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng
đại lý kinh doanh LPG
|
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh
doanh LPG
|
|
30
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý
kinh doanh LPG
|
|
31
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại
lý kinh doanh LPG
|
|
32
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại
lý kinh doanh LPG
|
|
33
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu
mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
|
34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
|
35
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
|
36
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
|
Lĩnh vực Công nghiệp
|
|
37
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô
dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
38
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
39
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy
mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
40
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
|
41
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
|
42
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
|
43
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
|
44
|
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
|
Lĩnh vực Kỹ thuật an toàn
|
|
45
|
Cấp Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc
thẩm quyền Sở Công Thương
|
|
46
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công
nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
|
47
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp
thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
|
48
|
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh
mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
|
49
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất hoá
chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành
công nghiệp
|
|
50
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hoá
chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành
công nghiệp
|
|
51
|
Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hoá chất thuộc
Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
|
52
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận kinh doanh hoá
chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành
công nghiệp
|
|
53
|
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh hoá chất thuộc
Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
|
54
|
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh
hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
ngành công nghiệp
|
|
55
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất đồng
thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong ngành công nghiệp
|
|
56
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng
thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong ngành công nghiệp
|
|
57
|
Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất
|
|
58
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
|
59
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào
chai
|
|
60
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
LPG vào chai
|
|
61
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG
vào chai
|
|
62
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào
phương tiện vận tải
|
|
63
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào
phương tiện vận tải
|
|
64
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
LPG vào phương tiện vận tải
|
|
65
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG
vào phương tiện vận tải
|
|
66
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp
LPG
|
|
67
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG
|
|
68
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG
|
|
69
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG
|
|
Lĩnh vực Điện năng
|
|
70
|
Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và
trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kv, đăng ký kinh doanh tại địa phương
|
|
71
|
Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây
và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kv, đăng ký kinh doanh tại địa phương
|
|
PHỤ LỤC SỐ 14
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 476/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT
|
Tên Thủ tục
hành chính
|
Ghi
chú
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
|
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở
lên
|
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp
tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của
công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn
góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu
hạn hai thành viên trở lên
|
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty
chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm
quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc
nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký
chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức
hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức
khác
|
|
17
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong
trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích
|
|
18
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký
kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương khác
|
|
19
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
|
20
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp
tư nhân
|
|
21
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập
công ty cổ phần
|
|
22
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài
trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
|
23
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế
|
|
24
|
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh
nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
25
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
26
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
27
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện ở
nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
|
28
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
29
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp
tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
30
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh
nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy
tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
31
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
32
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
33
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
34
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công
ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
35
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công
ty cổ phần
|
|
36
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
37
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
39
|
Thông báo tạm dừng kinh doanh
|
|
40
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời
hạn đã thông báo
|
|
41
|
Giải thể doanh nghiệp
|
|
42
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
|
43
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh
|
|
44
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
|
45
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh và đăng ký thuế
|
|
46
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
|
47
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam
|
|
48
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
|
49
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
|
50
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không
thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư
|
|
51
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư
|
|
52
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
|
53
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
54
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
|
55
|
Hiệu đính thông tin trên giấy chứng nhận Đăng ký
đầu tư
|
|
56
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
|
57
|
Tạm dừng hoạt động dự án đầu tư
|
|
58
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
|
59
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
|
60
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không
thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
|
61
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu
tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
62
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng
Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư)
|
|
63
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức
kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp
tác xã
|
64
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
|
65
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
|
Nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
|
66
|
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện
trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
|
67
|
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi
Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
|
68
|
Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn vốn viện trợ
phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
|
69
|
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
(PCPNN) dưới hình thức phi dự án
|
|
Về hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
|
70
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự
án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
|
71
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi
|
|
72
|
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương
trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
|
73
|
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự
án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm
|
|
PHỤ LỤC SỐ 15
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 476/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 4 năm
2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT
|
Tên Thủ tục
hành chính
|
Ghi
chú
|
Lĩnh vực Lý lịch tư pháp
|
1
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân
Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
|
2
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp
cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng
là công dân Việt Nam, người nước ngoài
đang cư trú ở Việt Nam)
|
|
3
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố
tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt
Nam)
|
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
|
4
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
|
Lĩnh vực Quốc tịch
|
|
5
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
|
6
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
|
7
|
Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
|
8
|
Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong
nước
|
|
Lĩnh vực giám định Tư pháp
|
|
9
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
|
|
10
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
|
11
|
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp
|
|
12
|
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp
|
|
13
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
|
14
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực
giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
|
15
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp
|
|
16
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám
định tư pháp
|
|
17
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp
|
|
18
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám
định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên
gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng
|
|
19
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám
định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị
hư hỏng hoặc bị mất
|
|
Lĩnh vực Trọng tài thương mại
|
|
20
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm Trọng tài
|
|
21
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng
tài
|
|
22
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm Trọng tài
|
|
23
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
|
24
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng
tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng
tài
|
|
25
|
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/ Văn phòng đại
diện Trung tâm trọng tài
|
|
26
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung
tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
27
|
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của
Trung tâm trọng tài
|
|
28
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở,
Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
|
29
|
Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên
|
|
Lĩnh vực Tư vấn
pháp luật
|
|
30
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
|
31
|
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư
vấn pháp luật
|
|
32
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm
tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
|
33
|
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật
trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản
|
|
34
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật
trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động
|
|
35
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn
pháp luật
|
|
36
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn
pháp luật, chi nhánh
|
|
37
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
|
38
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
|
39
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
|
Lĩnh vực Luật sư
|
|
40
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
41
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
42
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn
phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
43
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh
|
|
44
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành
nghề luật sư
|
|
45
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
46
|
Đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân
|
|
47
|
Chuyển đổi văn phòng luật sư
thành công ty luật
|
|
48
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
49
|
Phê duyệt Đề án tổ chức Đại
hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng
khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư
|
|
50
|
Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư
|
|
51
|
Giải thể Đoàn luật sư
|
|
Lĩnh vực công chứng
|
|
52
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng
|
|
53
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
|
54
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
|
55
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng
tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng
tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
56
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp
Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề
công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
khác
|
|
57
|
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng
|
|
58
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
|
59
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi
chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
|
60
|
Từ chối hướng dẫn tập sự
(trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công
chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)
|
|
61
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự
|
|
62
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề
công chứng
|
|
63
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
|
|
64
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
|
65
|
Tạm đình chỉ hành nghề công chứng
|
|
66
|
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên
|
|
67
|
Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng
|
|
68
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
|
69
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
|
70
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp
tự chấm dứt)
|
|
71
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
|
72
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
|
|
73
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
|
74
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng nhận sáp nhập
|
|
Lĩnh vực Giao dịch bảo đảm
|
|
75
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, đăng ký thế
chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất
|
|
76
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất
|
|
77
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã được
hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sử hữu trên
giấy chứng nhận
|
|
78
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với
tài sản gắn liền với đất hình thành
trong tương lai không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất
hình trong tương lai không phải là nhà ở
|
|
79
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư
xây dựng nhà ở; nhà ở hình thành trong tương lai
|
|
PHỤ LỤC SỐ 16
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 476/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT
|
Tên Thủ tục
hành chính
|
Ghi chú
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
|
3
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
|
4
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
|
5
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
|
6
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
|
7
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
|
|
8
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
|
9
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
11
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
|
12
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban
quản lý
|
|
PHỤ LỤC SỐ 17
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA CÔNG AN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 476/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Yên Bái)
TT
|
Tên Thủ tục
hành chính
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực Quản lý ngành, nghề kinh doanh có điều
kiện về an ninh, trật tự
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật
tự để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện
|
|
2
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh,
trật tự để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện
|
|
3
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để
làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện
|
|
4
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự
để hoạt động kinh doanh dịch vụ bảo vệ (BV1)
|
|
Lĩnh vực Phòng cháy, chữa cháy
|
|
5
|
Cấp giấy phép vận chuyển chất, hàng nguy hiểm về
cháy, nổ
|
|
6
|
Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy
và chữa cháy đối với các dự án, công trình quy định tại
Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 79/2014/NĐ-CP của Chính phủ
|
|
7
|
Nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy
|
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện
nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy
|
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ
phòng cháy và chữa cháy
|
|
PHỤ LỤC SỐ 18
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA CỤC THUẾ TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 476/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Yên Bái)
TT
|
Tên Thủ tục
hành chính
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực đăng ký Thuế
|
|
1
|
Đăng ký thuế lần đầu cho người
phụ thuộc để giảm trừ gia cảnh của người nộp thuế thu nhập
cá nhân - Cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế
cho người phụ thuộc trực tiếp tại cơ quan thuế
|
|
2
|
Đăng ký thay đổi thông tin
đăng ký thuế đối với người nộp thuế là
tổ chức kinh tế, tổ chức khác (kể cả đơn vị trực thuộc) thay đổi các thông
tin đăng ký thuế không làm thay đổi cơ quan thuế quản lý
|
|
3
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với
người nộp thuế là cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân và các loại thuế khác. Đối với cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế
qua cơ quan chi trả thu nhập
|
|
4
|
Đăng ký thuế lần đầu cho người phụ thuộc để giảm
trừ gia cảnh của người nộp thuế thu nhập cá nhân - Cá
nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế
cho người phụ thuộc qua cơ quan chi trả thu nhập
|
|
5
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ
chức kinh tế, tổ chức khác có hoạt động sản xuất kinh doanh (trừ trường hợp
đơn vị trực thuộc)
|
|
6
|
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh
tế, tổ chức khác - Trừ đơn vị trực thuộc
|
|
7
|
Hồ sơ chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với đơn vị
trực thuộc
|
|
8
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ
chức, cá nhân khấu trừ nộp thay cho nhà thầu,
nhà thầu phụ nước ngoài; tổ chức nộp thay cho cá nhân
theo hợp đồng, hợp tác kinh doanh;
tổ chức ủy nhiệm thu
|
|
9
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá
nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân và các loại thuế khác. Đối với cá
nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế trực tiếp tại cơ quan thuế
|
|
10
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là
đơn vị trực thuộc của tổ chức kinh tế, tổ chức khác có hoạt động sản xuất
kinh doanh
|
|
11
|
Hồ sơ xin chuyển địa điểm kinh doanh giữa các tỉnh
tại nơi người nộp thuế chuyển đi
|
|
Lĩnh vực Quản lý thuế
|
|
12
|
Khai lệ phí môn bài
|
|
13
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu
nhập từ nhận thừa kế, quà tặng (trừ bất động sản)
|
|
Quyết định 476/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Yên Bái giai đoạn I
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 476/QĐ-UBND ngày 09/04/2018 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Yên Bái giai đoạn I
1.325
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|