Thực hiện Chương trình Chuyển đổi
số quốc gia, Chiến lược phát triển Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số
giai đoạn 2021-2025;
Bộ Thông tin và Truyền thông
xây dựng Bộ tiêu chí đánh giá Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính
cấp bộ, cấp tỉnh năm 2024 nhằm thực hiện đánh giá các Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính của các bộ, ngành, địa phương (viết tắt là Đánh giá chất
lượng Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính).
- Bộ tiêu chí đánh giá Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp bộ, cấp tỉnh năm 2024 bao gồm 06
nhóm tiêu chí đánh giá với tổng điểm 100, cụ thể như sau:
- Kết quả đánh giá chất lượng Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính bộ, ngành, địa phương được chia
thành 05 mức độ, cụ thể như sau:
Chức năng Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính gồm tối thiểu hai phân hệ chính là Cổng dịch vụ công cấp
bộ, cấp tỉnh và Phân hệ giải quyết thủ tục hành chính. Cụ thể:
- Cổng dịch vụ công cấp bộ, cấp
tỉnh bao gồm 23 nhóm tiêu chí (63 tiêu chí).
- Phân hệ giải quyết thủ tục
hành chính bao gồm 28 nhóm tiêu chí (115 tiêu chí).
TT
|
Nhóm tiêu chí
|
Tiêu chí
|
Phương án đánh giá
|
Điểm đánh giá
|
A
|
Cổng dịch vụ công cấp bộ,
cấp tỉnh
|
|
1
|
Xác thực người dùng
|
1.1. Cho phép xác thực điện tử
tổ chức, cá nhân để phục vụ giải quyết thủ tục hành chính và dịch vụ công trực
tuyến tuân thủ quy định tại Nghị định số 59/2022/NĐ-CP
ngày 05 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
1.2. Trường hợp có sự cố kỹ
thuật trong việc xác thực người dùng của Hệ thống định danh và xác thực điện
tử, Cổng dịch vụ công cấp bộ, cấp tỉnh bảo đảm có phương thức xác thực người
dùng khi người dùng thực hiện dịch vụ công. Thông tin người dùng đồng bộ với
cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
2
|
Mức độ cung cấp dịch vụ
|
2.1. Cung cấp dịch vụ công trực
tuyến theo 02 mức độ là dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực
tuyến một phần theo quy định tại Nghị định số 42/2022/NĐ-CP
ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
2.2. Cung cấp thông tin trực
tuyến đối với các dịch vụ công không đáp ứng triển khai dịch vụ công trực tuyến.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
3
|
Danh mục thủ tục hành chính,
dịch vụ công trực tuyến
|
3.1. Cung cấp đầy đủ danh mục
thủ tục hành chính, dịch vụ công trực tuyến của cơ quan, của các đơn vị thuộc,
trực thuộc; cập nhật trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, đồng
bộ và đăng tải trên Cổng dịch vụ công cấp bộ, cấp tỉnh.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
3.2. Tổ chức, phân loại thủ tục
hành chính, dịch vụ công trực tuyến theo đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính (tổ chức, cá nhân), theo nhóm dịch vụ (theo chủ đề), theo mức độ và cơ
quan cung cấp để thuận tiện cho việc tìm kiếm, sử dụng.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
3.3. Chuẩn hóa về mã, tên thủ
tục hành chính, dịch vụ công trực tuyến; cung cấp biểu mẫu điện tử kèm theo dịch
vụ công trực tuyến; hướng dẫn quy trình sử dụng cho tổ chức, cá nhân; hướng dẫn
quy trình xử lý của các cơ quan nhà nước và kết quả của dịch vụ công trực tuyến
đồng bộ với Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính. Việc chuẩn hóa này
được công bố kèm hướng dẫn cho người dùng theo từng thủ tục hành chính, dịch
vụ công trực tuyến.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
4
|
Tạo lập hồ sơ điện tử
|
4.1. Hồ sơ điện tử được số
hóa bảo đảm theo quy định của pháp luật.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
4.2. Hồ sơ do người thực hiện
thủ tục hành chính nộp trên Cổng Dịch vụ công cấp bộ, cấp tỉnh được chuyển
vào Phân hệ giải quyết thủ tục hành chính của Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính cấp bộ, cấp tỉnh để cấp Mã số hồ sơ thủ tục hành chính tự
động theo quy định. Mã số hồ sơ thủ tục hành chính được sử dụng thống nhất
trong hoạt động giao dịch giữa các cơ quan, đơn vị với tổ chức, cá nhân; giữa
các cơ quan, đơn vị với nhau và giữa các Hệ thống thông tin được kết nối,
chia sẻ dữ liệu.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
4.3. Cho phép thực hiện việc
tạo lập, nộp, quản lý hồ sơ điện tử như: Nhập hồ sơ, thay đổi hồ sơ, tìm kiếm
hồ sơ, xem danh sách hồ sơ, nhập bổ sung hồ sơ, quản lý hồ sơ đã nộp.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
5
|
Trao đổi thông tin với người
dùng trong quá trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến
|
5.1. Cho phép người dùng theo
dõi thông báo trên Cổng dịch vụ công sau khi người dùng đã đăng nhập, kiểm
tra việc tiếp nhận, yêu cầu bổ sung hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
5.2. Thông báo tự động cho
người dùng biết thông tin về việc tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính qua tối thiểu một trong các hình thức như sau: Tin nhắn SMS trên
điện thoại di động; Thông báo qua ứng dụng di động (ứng dụng OTT); Thông báo
qua Thư điện tử.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
6
|
Cung cấp biểu mẫu điện tử
tương tác
|
6.1. Cung cấp ở chế độ chọn để
người dùng không phải nhập lại với các dữ liệu đã có trong cơ sở dữ liệu của
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp bộ, cấp tỉnh (gồm cả các
cơ sở dữ liệu của các hệ thống thông tin nội bộ của các bộ, tỉnh và các cơ
sở dữ liệu quốc gia, hệ thống thông tin có quy mô, phạm vi từ Trung ương đến
địa phương đã kết nối, chia sẻ cho Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính cấp bộ, cấp tỉnh) tại biểu mẫu điện tử.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
1.5
|
6.2. Cung cấp chức năng hướng
dẫn trực tiếp ngay tại từng nơi nhập dữ liệu của biểu mẫu điện tử để người
dùng có thể xem khi cần thiết.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
1.5
|
6.3. Cung cấp chức năng lưu
trữ những thông tin người dùng đã nhập vào biểu mẫu điện tử tương tác, cho
phép xuất ra tệp tin hoặc in ra giấy.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
1.5
|
6.4. Cung cấp chức năng ký số
trực tiếp trên biểu mẫu điện tử.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
1.25
|
6.5. Bảo đảm đáp ứng các yêu
cầu tối thiểu theo quy định tại khoản 3 Điều 22 Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định
một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết
thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
1.5
|
7
|
Tải ảnh, hồ sơ, tài liệu
|
Cho phép tải ảnh, hồ sơ, tài
liệu theo định dạng do Cổng dịch vụ công cấp bộ, cấp tỉnh quy định với giới hạn
dung lượng phù hợp (Tối thiểu cho phép định dạng .jpeg, .png với hình ảnh và
định dạng .pdf, .doc, .docx với hồ sơ, tài liệu).
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
8
|
Tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính/ bưu chính công ích
|
8.1. Người dùng có thể sử dụng
dịch vụ bưu chính/bưu chính công ích sau:
a) Nộp hồ sơ;
b) Nhận kết quả;
c) Cả hai dịch vụ trên.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
8.2. Có biểu mẫu điện tử để
người dùng cung cấp thông tin sử dụng dịch vụ bưu chính/bưu chính công ích.
Thông tin tối thiểu:
a) Thông tin người nộp hồ sơ:
- Họ và tên;
- Số điện thoại;
- Địa chỉ nộp hồ sơ (chọn tỉnh/thành
phố, quận/huyện và địa chỉ chi tiết);
b) Thông tin người nhận kết
quả:
- Họ và tên;
- Số điện thoại;
- Địa chỉ trả kết quả (chọn tỉnh/thành
phố, quận/huyện và địa chỉ chi tiết).
c) Các tùy chọn:
- Sử dụng dịch vụ thu lệ phí
giải quyết thủ tục hành chính (nếu có);
- Thông tin cước phí dịch vụ
tương ứng.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
9
|
Thanh toán trực tuyến
|
9.1. Cho phép thanh toán trực
tuyến trên nền tảng thanh toán trực tuyến của Cổng Dịch vụ công quốc gia hoặc
trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp bộ, cấp tỉnh đối với
các thủ tục hành chính có yêu cầu nộp phí, lệ phí hoặc các nghĩa vụ tài chính
khác.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
9.2. Cung cấp hình thức hoàn
lại tiền và thông tin giải quyết tranh chấp khi giao dịch thất bại.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
10
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
10.1. Cho phép trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính bản điện tử cho cá nhân, tổ chức thực hiện dịch vụ
công trực tuyến, bảo đảm thông điệp dữ liệu đáp ứng quy định của pháp luật.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
10.2. Lưu kết quả giải quyết
thủ tục hành chính dưới dạng điện tử trong Kho quản lý dữ liệu điện tử theo
tài khoản cá nhân, tổ chức.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
11
|
Ký số
|
Bảo đảm đáp ứng yêu cầu tối
thiểu theo quy định tại Thông tư số 22/2020/TT-BTTTT
ngày 7 tháng 9 năm 2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về yêu cầu
kỹ thuật đối với phần mềm ký số, phần mềm kiểm tra chữ ký số như sau:
11.1. Cho phép người ký số được
sử dụng khóa bí mật cá nhân để thực hiện việc ký số vào thông điệp dữ liệu.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
11.2. Cho phép người ký số được
sử dụng khóa bí mật tổ chức để thực hiện việc ký số vào thông điệp dữ liệu.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
11.3. Thông báo (bằng chữ/bằng
ký hiệu) cho người ký số biết việc ký số vào thông điệp dữ liệu thành công
hay không thành công.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
11.4. Cho phép kiểm tra trạng
thái chứng thư số/chứng thư chữ ký số trước khi ký số.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
12
|
Tích hợp với Cổng eSign
|
Bảo đảm đáp ứng yêu cầu tối
thiểu theo quy định tại Thông tư số 06/2015/TT-BTTTT
ngày 23 tháng 3 năm 2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định danh mục
tiêu chuẩn bắt buộc áp dụng về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số,
Thông tư số 16/2019/TT-BTTTT ngày 5 tháng
12 năm 2019 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định danh mục tiêu chuẩn bắt
buộc áp dụng về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số theo mô hình ký số
trên thiết bị di động và ký số từ xa, Thông tư số 22/2020/TT-BTTTT ngày 7 tháng 9 năm 2020 của
Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về yêu cầu kỹ thuật đối với phần mềm ký
số, phần mềm kiểm tra chữ ký số như sau:
12.1. Cho phép tích hợp chữ
ký số (công cộng, chuyên dùng Chính phủ/công vụ, chữ ký điện tử chuyên dùng bảo
đảm an toàn).
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
12.2. Chữ ký số tuân thủ tiêu
chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chữ ký số theo quy định của pháp luật.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
12.3. Có chức năng chuyển đổi
biểu mẫu điện tử trước khi ký thành các định dạng tập tin phổ biến như: .pdf,
.doc, .docx, .xml, .json.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
12.4. Cho phép xem tài liệu
đã ký số sau khi hoàn thành ký số để kiểm tra tính chính xác thông tin của
người ký.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
12.5. Cho phép người ký tải
tài liệu đã ký số về thiết bị.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
13
|
Tra cứu dịch vụ công theo
tiêu chí
|
Cho phép tra cứu dịch vụ công
theo các tiêu chí sau:
13.1. Tra cứu theo “Từ khóa”.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
13.2. Tra cứu theo “Cơ quan
cung cấp”.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
13.3. Tra cứu theo “Lĩnh vực”.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
13.4. Tra cứu theo “Mức độ”:
- Dịch vụ công trực tuyến
toàn trình;
- Dịch vụ công trực tuyến một
phần;
- Dịch vụ cung cấp thông tin
trực tuyến;
- Dịch vụ khác (nếu có).
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
13.5. Tra cứu theo “Đối tượng”:
Tổ chức, cá nhân.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
14
|
Tra cứu hồ sơ
|
14.1. Tra cứu, tìm kiếm hồ sơ
đã tiếp nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, tối thiểu
thông qua mã số hồ sơ.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
14.2. Tra cứu trạng thái kết
quả giải quyết thủ tục hành chính dưới dạng điện tử, tối thiểu thông qua mã số
hồ sơ.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
15
|
Tiếp nhận phản ánh, kiến nghị
của người dân, doanh nghiệp về giải quyết thủ tục hành chính
|
15.1. Cho phép tiếp nhận phản
ánh, kiến nghị của người dân, doanh nghiệp về giải quyết thủ tục hành chính.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
15.2. Cho phép tra cứu kết quả
trả lời phản ánh, kiến nghị của người dân, doanh nghiệp.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
16
|
Đánh giá sự hài lòng của người
dùng
|
16.1. Đánh giá sự hài lòng của
người dùng trên Cổng dịch vụ công cấp bộ, cấp tỉnh có nội dung như sau:
a) Đánh giá tổng thể dịch vụ;
b) Đánh giá chi tiết dịch vụ,
bao gồm: Đánh giá mức độ thuận tiện khi sử dụng dịch vụ (dịch vụ dễ sử dụng,
thời gian đáp ứng của dịch vụ khi giao tiếp, xử lý dữ liệu); mức độ đúng hạn
trong xử lý, trả kết quả của cơ quan nhà nước; thái độ hỗ trợ, xử lý dịch vụ
công trực tuyến của cơ quan nhà nước (độ nhiệt tình, cách giao tiếp của cán bộ,
công chức khi hướng dẫn, xử lý);
c) Mỗi nội dung đánh giá theo
03 (ba) mức độ: Rất hài lòng, Hài lòng, Chưa hài lòng.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
16.2. Các nội dung đánh giá
khác theo phiếu đánh giá điện tử dành cho cá nhân, tổ chức theo quy định tại Điều 12 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018
của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
17
|
Thống kê tình trạng giải quyết
hồ sơ
|
Thống kê tình trạng giải quyết
hồ sơ thủ tục hành chính của dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công
trực tuyến một phần, dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến và tất cả hồ sơ.
Các số liệu thống kê tối thiểu theo tháng, quý, năm, theo lĩnh vực thủ tục
hành chính và từ đầu năm tới thời điểm hiện tại, cụ thể như sau:
17.1. Số lượng hồ sơ đã tiếp
nhận.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
17.2. Số lượng hồ sơ đang xử
lý.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
17.3. Số lượng hồ sơ đã giải
quyết (đối với hồ sơ được tiếp nhận trong năm hiện tại).
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
17.4. Số lượng hồ sơ được giải
quyết đúng hạn.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
17.5. Số lượng hồ sơ giải quyết
quá hạn.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
17.6. Số lượng dịch vụ công
được dùng.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
18
|
Hướng dẫn thực hiện thủ tục
hành chính, dịch vụ công trực tuyến
|
18.1. Hướng dẫn người dùng thực
hiện thủ tục hành chính, dịch vụ công trực tuyến (bằng hình thức văn bản hướng
dẫn chứa hình ảnh, video hướng dẫn) bao gồm:
a) Hướng dẫn thực hiện một số
dịch vụ hành chính công thường gặp để giúp người dùng biết được các thủ tục,
các bước tiến hành khi muốn thực hiện một công việc;
b) Hướng dẫn đăng ký, đăng nhập
Cổng dịch vụ công cấp bộ, cấp tỉnh;
c) Hướng dẫn sử dụng các chức
năng mà Cổng dịch vụ công cấp bộ, cấp tỉnh cung cấp cho người dùng.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
18.2. Cung cấp các câu hỏi
thường gặp và nội dung trả lời để giúp người dùng có thể tự giải quyết các vướng
mắc thông thường khi thực hiện thủ tục hành chính, khi sử dụng dịch vụ công
trực tuyến.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
18.3. Hỗ trợ, hướng dẫn trực
tiếp người dùng qua tổng đài điện thoại hoặc số điện thoại hỗ trợ.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
19
|
Hỏi - đáp, khảo sát ý kiến
người dùng
|
19.1. Chức năng hỏi - đáp cho
phép:
a) Tạo câu hỏi trực tuyến;
b) Tra cứu câu hỏi trực tuyến,
tổng hợp hỏi - đáp;
c) Trả lời câu hỏi trực tuyến;
d) Quản lý hỏi - đáp trực tuyến.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
19.2. Khảo sát ý kiến người
dùng thông qua Nền tảng khảo sát, thu thập ý kiến người dân (Nền tảng VNForm)
hoặc các Nền tảng, ứng dụng khảo sát, thu thập ý kiến người dùng khác bảo đảm:
a) Cho phép thực hiện khảo
sát ý kiến trực tuyến;
b) Tổng hợp thông tin khảo
sát, báo cáo số liệu khảo sát.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
20
|
Trợ lý ảo
|
Cho phép hỗ trợ, hướng dẫn
người dùng các vấn đề liên quan đến dịch vụ công, tối thiểu thông qua hình thức
tin nhắn.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
21
|
Quản lý thông tin người dùng
|
Cung cấp chức năng quản lý
thông tin tài khoản người dùng:
21.1. Hỗ trợ đồng bộ với cơ sở
dữ liệu người dùng tập trung của cấp bộ, cấp tỉnh.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
21.2. Quản lý người dùng dịch
vụ công.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
21.3. Quản lý nhóm người dùng
dịch vụ công.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
21.4. Quản lý quyền truy cập,
sử dụng dịch vụ công.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
22
|
Khai thác Kho quản lý dữ liệu
điện tử của tổ chức, cá nhân
|
Cung cấp Kho quản lý dữ liệu
điện tử của tổ chức, cá nhân để hỗ trợ tổ chức, cá nhân quản lý, lưu giữ
thông tin, dữ liệu điện tử liên quan đến giao dịch hành chính của tổ chức, cá
nhân đó theo quy định tại khoản 3 Điều 16 Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 8 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
23
|
Ghi lưu nhật ký, thống kê,
báo cáo truy cập
|
23.1. Ghi lưu nhật ký sử dụng
của các đối tượng sử dụng dịch vụ công trực tuyến.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
23.2. Thống kê, báo cáo lượng
truy cập sử dụng dịch vụ công trực tuyến.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
B
|
Phân hệ giải quyết thủ tục
hành chính
|
1
|
Danh mục thủ tục hành chính
|
1.1. Danh mục lĩnh vực, nhóm
thủ tục hành chính, thủ tục hành chính được đồng bộ với danh mục lĩnh vực,
nhóm thủ tục hành chính của Cổng dịch vụ công cấp bộ, cấp tỉnh.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
1.2. Cho phép đồng bộ danh mục
thủ tục hành chính với Cơ sở dữ liệu quốc gia về Thủ tục hành chính.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
2
|
Hồ sơ, biểu mẫu thủ tục hành
chính
|
2.1. Hồ sơ điện tử:
a) Phải được cung cấp dưới dạng
tệp tin có định dạng văn bản (Ví dụ: .docx, .xlsx, .pdf...);
b) Phải bảo đảm khi in ra hiển
thị tương đương như biểu mẫu giấy và người dùng điền thông tin được dễ dàng,
chính xác.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
2.2. Định dạng tệp tin trong
hồ sơ điện tử sau khi số hóa: Định dạng văn bản hoặc hình ảnh.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
2.3. Dung lượng cho một tệp
tin trong hồ sơ điện tử: Dung lượng tối đa cho mỗi tệp tin được tải lên gắn
kèm hồ sơ điện tử phải được thông báo tại vị trí chọn tệp tin đính kèm trên
biểu mẫu điện tử tương tác để người dùng biết và thực hiện.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
2.4. Cho phép thực hiện việc
tạo lập, nộp, quản lý hồ sơ điện tử như: nhập hồ sơ, tìm kiếm hồ sơ, xem danh
sách hồ sơ, nhập bổ sung hồ sơ, xóa hồ sơ không hợp lệ, quản lý hồ sơ đã gửi.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
2.5. Đối với biểu mẫu, cho
phép:
a) Quản lý các biểu mẫu hồ sơ
thủ tục hành chính;
b) Quản lý căn cứ pháp lý của
biểu mẫu;
c) Thiết lập/thiết kế các biểu
mẫu sau (mẫu phiếu quy định theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ):
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ;
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ;
- Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Sổ theo dõi hồ sơ;
- Các mẫu kết quả giải quyết
thủ tục hành chính;
- Các mẫu biểu khác có liên
quan (theo nhu cầu thực tế).
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
3
|
Chu trình lưu chuyển, xử lý của
thủ tục
|
3.1. Thiết lập/thiết kế và quản
trị chu trình lưu chuyển, xử lý hồ sơ thủ tục hành chính giữa các phòng, ban
chức năng và nhóm các cán bộ xử lý. Quy trình phải cho phép điều chỉnh động
(linh hoạt trong việc thiết lập/thiết kế quy trình, thủ tục).
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
3.2. Cho phép thiết lập thời
hạn xử lý tại các bước xử lý của chu trình (lưu ý tổng thời gian xử lý của tất
cả các bước phải nhỏ hơn hoặc bằng thời hạn giải quyết; cho phép thiết lập thời
gian xử lý tại các bước của chu trình xử lý chi tiết đến đơn vị phút).
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
3.3. Chu trình lưu chuyển, xử
lý phải bao gồm chức năng bổ sung hồ sơ.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
3.4. Chu trình lưu chuyển, xử
lý phải thể hiện được việc giải quyết thủ tục hành chính khi tiếp nhận hồ sơ
điện tử thông qua Cổng Dịch vụ công cấp bộ, cấp tỉnh, Cổng Dịch vụ công quốc
gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính từ Trung ương xuống địa
phương.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
4
|
Quản lý danh mục trạng thái xử
lý thủ tục hành chính
|
4.1. Thiết lập/thiết kế danh
mục trạng thái xử lý thủ tục hành chính, hiển thị trạng thái xử lý trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp bộ, cấp tỉnh tuân thủ theo Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính, cụ thể như sau:
a) Nộp hồ sơ
- Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ:
+ Trạng thái: Mới đăng ký.
b) Tiếp nhận hồ sơ
- Cá nhân, tổ chức chờ hồ sơ
được tiếp nhận:
+ Trạng thái: Đang chờ tiếp
nhận.
- Cá nhân, tổ chức được Bộ phận
một cửa trả lại hồ sơ:
+ Trạng thái: Đang chờ bổ
sung.
- Cá nhân, tổ chức đã bổ sung
hồ sơ:
+ Trạng thái: Đã bổ sung hồ
sơ.
- Cá nhân, tổ chức yêu cầu
rút hồ sơ:
+ Trạng thái: Yêu cầu rút hồ
sơ.
- Cá nhân, tổ chức rút hồ sơ
thành công:
+ Trạng thái: Đã thu hồi.
- Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ
sơ:
+ Trạng thái: Được tiếp nhận.
+ Thông tin: Ngày tiếp nhận hồ
sơ (Ví dụ: 15/8/2023).
- Bộ phận một cửa trả lại hồ
sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết:
+ Trạng thái: Yêu cầu bổ sung
giấy tờ.
+ Thông tin: Lý do bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
- Bộ phận một cửa trả lại hồ
sơ cá nhân, tổ chức yêu cầu rút hồ sơ:
+ Trạng thái: Đã trả lại.
- Bộ phận một cửa từ chối tiếp
nhận:
+ Trạng thái: Dừng xử lý.
+ Thông tin: Lý do từ chối tiếp
nhận.
c) Giải quyết thủ tục hành
chính
- Bộ phận một cửa chuyển hồ
sơ:
+ Trạng thái: Đang xử lý.
+ Thông tin: Cơ quan có thẩm
quyền giải quyết.
- Cơ quan có thẩm quyền giải
quyết tiến hành phân công xử lý:
+ Trạng thái: Đang xử lý.
+ Thông tin: Vị trí, phòng
ban, người xử lý hiện tại.
- Người được giao xử lý tiến
hành xử lý hồ sơ trong trường hợp thủ tục hành chính không quy định phải thẩm
tra, xác minh hồ sơ hoặc có quy định nhưng hồ sơ đã đủ điều kiện trình cấp có
thẩm quyền quyết định:
+ Trạng thái: Đang xử lý.
+ Thông tin: Vị trí, phòng
ban, người xử lý hiện tại.
- Người được giao xử lý tiến
hành xử lý hồ sơ khi thẩm tra, xác minh hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết:
+ Trạng thái: Yêu cầu bổ sung
giấy tờ.
+ Thông tin: Lý do, nội dung
cần bổ sung.
- Người được giao xử lý tiến
hành xử lý hồ sơ sau khi thẩm định không đủ điều kiện giải quyết:
+ Trạng thái: Dừng xử lý.
+ Thông tin: Lý do không giải
quyết.
- Người được giao xử lý tiến
hành xử lý hồ sơ khi hồ sơ đang lấy ý kiến của các cơ quan liên quan:
+ Trạng thái: Đang xử lý.
+ Thông tin: Vị trí, phòng
ban, người xử lý hiện tại.
- Người được giao xử lý tiến
hành xử lý hồ sơ khi hồ sơ thực hiện theo liên thông:
+ Trạng thái: Đang xử lý.
+ Thông tin: Vị trí, phòng
ban, người xử lý hiện tại.
- Người được giao xử lý tiến
hành xử lý hồ sơ khi hồ sơ quá hạn giải quyết:
+ Trạng thái: Đang xử lý.
+ Thông tin: Thời hạn xử lý,
thời gian quá hạn (Ví dụ: Hạn xử lý 15/08/2023 - Quá hạn 3 ngày).
- Cá nhân, tổ chức bổ sung hồ
sơ đối với các trường hợp khoản 4 Điều 19 Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ:
+ Trạng thái: Đã bổ sung hồ
sơ.
- Cá nhân, tổ chức nộp phí/ lệ
phí/ thuế:
+ Trạng thái: Yêu cầu thực hiện
nghĩa vụ tài chính.
d) Trả kết quả/Nhận kết quả
- Bộ phận một cửa chuyển hồ
sơ được xử lý xong về bộ phận một cửa để trả hồ sơ:
+ Trạng thái: Đã xử lý xong.
+ Thông tin: Đang trả kết quả.
- Cá nhân, tổ chức chờ nhận kết
quả giải quyết thủ tục hành chính:
+ Trạng thái: Chờ trả kết quả.
- Cá nhân, tổ chức nhận kết
quả giải quyết thủ tục hành chính:
+ Trạng thái: Đã trả kết quả.
+ Thông tin: Ngày hẹn trả kết
quả (Ví dụ: 25/8/2023).
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.75
|
4.2. Định nghĩa và quản trị
lưu đồ chuyển đổi trạng thái xử lý trong quá trình hồ sơ luân chuyển trong
chu trình lưu chuyển, xử lý của thủ tục hành chính.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
4.3. Đồng bộ trạng thái xử lý
hồ sơ thủ tục hành chính với Cổng Dịch vụ công cấp bộ, cấp tỉnh.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
5
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
5.1. Hỗ trợ cán bộ tiếp nhận
và trả kết quả: Hiển thị danh mục hồ sơ cần nộp tương ứng với thủ tục hành
chính, hiển thị danh sách các văn bản quy định đối với thủ tục hành chính cần
giải quyết.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
5.2. Nhập mới hồ sơ, nhập bổ
sung hồ sơ (theo mẫu đơn, mẫu tờ khai và các giấy tờ, tài liệu liên quan):
Các thông tin yêu cầu, thông tin định danh và các tài liệu đính kèm. Kiểm tra
được tính đầy đủ, đúng quy định của các trường thông tin đã nhập.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
5.3. Mã số hồ sơ thủ tục hành
chính do Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tự động, được sử
dụng thống nhất trong hoạt động giao dịch giữa các cơ quan, đơn vị với tổ chức,
cá nhân; giữa các cơ quan, đơn vị và giữa các hệ thống với nhau. Cấu trúc Mã
số hồ sơ thủ tục hành chính theo Điều 26 Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ. Cấu trúc mã định
danh cơ quan, tổ chức thực hiện theo quy định tại Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Thủ
tướng Chính phủ về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết
nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
5.4. Tiếp nhận hồ sơ điện tử
từ Cổng Dịch vụ công cấp bộ, cấp tỉnh; có cơ chế phân biệt hồ sơ tiếp nhận
trên Cổng Dịch vụ công cấp bộ, cấp tỉnh, hồ sơ tiếp nhận tại bộ phận một cửa
và các kênh cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên môi trường mạng.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
5.5. Hiển thị danh mục các hồ
sơ đã tiếp nhận theo loại hồ sơ với các thông tin: Loại thủ tục hành chính,
mã hồ sơ, nội dung hồ sơ, ngày hẹn trả…
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
5.6. Chuyển xử lý: Theo quy định
của pháp luật.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
5.7. Quản lý thông tin liên lạc,
liên hệ của tổ chức, cá nhân.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
5.8. Cho phép hủy, khôi phục
hồ sơ (khi chưa nộp/tiếp nhận bởi cán bộ tiếp nhận).
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
5.9. Hỗ trợ khả năng xác
minh, khai thác hồ sơ cá nhân, tổ chức đã có trên hệ thống nội bộ của bộ, tỉnh
hoặc thông qua kết nối đến cơ sở dữ liệu quốc gia, hệ thống thông tin có quy
mô, phạm vi từ Trung ương đến địa phương để hỗ trợ đơn giản hóa thành phần hồ
sơ, giấy tờ liên quan đến cá nhân, tổ chức.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
5.10. Hỗ trợ thông báo cho
người dân hồ sơ đã được tiếp nhận thông qua các hình thức sau:
Notification/SMS/OTT/email.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
6
|
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ
|
6.1. Hiển thị danh sách hồ sơ
chờ bổ sung.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
6.2. Cho phép cập nhật các
thông tin bổ sung khi tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ các thông tin, giấy tờ
cần thiết.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
6.3. Chuyển xử lý: Theo quy định
của pháp luật (theo phòng, ban hoặc cá nhân).
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
6.4. Hỗ trợ tiếp nhận hồ sơ
điện tử bổ sung từ Cổng Dịch vụ công cấp bộ, cấp tỉnh.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
6.5. Hỗ trợ thông báo người
dân đã bổ sung thông tin hồ sơ hoặc thanh toán qua mạng cho cán bộ tiếp nhận
bổ sung biết và xử lý kịp thời thông qua các hình thức sau:
Notification/SMS/OTT/email.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
6.6. Hỗ trợ việc tiếp nhận hồ
sơ bổ sung qua dịch vụ bưu chính.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
7
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
7.1. Hỗ trợ lãnh đạo phòng, ban
phân công thụ lý với những hồ sơ được chuyển xử lý về phòng, ban.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
7.2. Phân công thụ lý lại.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
7.3. Sẵn sàng liên thông cập nhật
trạng thái, vết xử lý hồ sơ hành chính công điện tử với các bộ phận một cửa
các cấp và các cơ quan khác trong nội bộ bộ, tỉnh (liên thông nội bộ) qua nền
tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu cấp bộ, cấp tỉnh.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
7.4. Cho phép đính kèm file
và thực hiện ký số hồ sơ.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
8
|
Thụ lý hồ sơ
|
8.1. Hiển thị danh sách các hồ
sơ đang giải quyết: Mã hồ sơ, nội dung hồ sơ, ngày hẹn trả, trạng thái hồ sơ.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
8.2. Hiển thị đầy đủ thông
tin của hồ sơ được chọn xử lý và các tài liệu đính kèm.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
8.3. Hỗ trợ xử lý hồ sơ theo
danh mục công việc đã được quy định: Hồ sơ chờ xử lý, hồ sơ yêu cầu bổ sung,
hồ sơ đã bổ sung chờ xử lý, hồ sơ đã tham gia xử lý.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
8.4. Hỗ trợ xử lý ủy quyền,
gia hạn thời gian xử lý hồ sơ (nếu được phép).
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
8.5. Chuyển bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả để thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có).
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
8.6. Yêu cầu phối hợp xử lý
hoặc chuyển xử lý trong trường hợp không cần phối hợp.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
8.7. Trình phê duyệt.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
8.8. Liên thông cập nhật trạng
thái, vết xử lý hồ sơ điện tử với các cơ quan khác liên quan trong nội bộ của
bộ, tỉnh (liên thông nội bộ) qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu cấp bộ, cấp
tỉnh.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
8.9. Hỗ trợ thông báo cho người
dân hồ sơ đã được thụ lý (Notification/SMS/OTT/email...).
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
8.10. Cho phép đính kèm file
và thực hiện ký số hồ sơ.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
9
|
Phê duyệt hồ sơ
|
9.1. Hiển thị danh sách các hồ
sơ chờ được phê duyệt. Cho phép chuyển luồng về phòng, ban hoặc cán bộ xử lý
nếu dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính chưa đạt yêu cầu, cần trình
lại.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
9.2. Cho phép ký duyệt nhiều
lần (trong trường hợp hồ sơ phải luân chuyển nhiều lần tới các cơ quan khác để
phối hợp xử lý).
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
9.3. Từ chối hồ sơ, cập nhật
ý kiến chỉ đạo.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
9.4. Hiển thị danh sách các hồ
sơ đã được ký duyệt. Hiển thị danh sách hồ sơ từ chối.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
9.5. Liên thông cập nhật trạng
thái, vết xử lý hồ sơ điện tử với các cơ quan khác liên quan trong nội bộ của
bộ, tỉnh (liên thông nội bộ) qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu cấp bộ, cấp
tỉnh.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
10
|
Trả kết quả
|
10.1. Cho phép ký số hồ sơ để
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính trực tuyến.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
10.2. Hiển thị thông tin các
hồ sơ đã giải quyết, tình trạng trả kết quả của hồ sơ; thời điểm hoàn thành xử
lý hồ sơ, chờ giao trả kết quả (dùng để xác định đúng hạn hay quá hạn của hồ
sơ).
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
10.3. Hỗ trợ thông báo cho tổ
chức, cá nhân kết quả xử lý hồ sơ qua email/SMS/OTT theo đăng ký.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
10.4. Hỗ trợ thông báo thời
gian thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với các thủ tục hành chính bắt buộc phải
thực hiện nghĩa vụ tài chính.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
10.5. Cập nhật thông tin trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức, thời gian trả kết quả và biên lai nộp lệ phí
theo quy định.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
10.6. Cập nhật thông tin người
nhận kết quả (trong trường hợp nhận thay hoặc được ủy quyền nhận).
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
10.7. Cập nhật các dữ liệu trả
kết quả vào hệ thống. Trong trường hợp đã có kết quả nhưng công dân, tổ chức
không mang đủ hồ sơ bản chính để đối soát thì cập nhật dữ liệu về việc chưa
trả kết quả đến khi đáp ứng đủ các điều kiện về việc trả kết quả theo quy định.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
10.8. Hỗ trợ việc trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của
Thủ tướng Chính phủ.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
10.9. Liên thông thông tin trả
kết quả điện tử với các cơ quan khác liên quan trong nội bộ của bộ, tỉnh
(liên thông nội bộ) qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu cấp bộ, cấp tỉnh.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
11
|
Chức năng trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
|
11.1. Chọn dịch vụ Nhận kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
11.2. Có biểu mẫu điện tử để cung
cấp thông tin sử dụng dịch vụ bưu chính công ích. Thông tin tối thiểu về người
nhận kết quả gồm:
a) Họ và tên;
b) Số điện thoại;
c) Địa chỉ trả kết quả (chọn
tỉnh/thành phố, quận/huyện và địa chỉ chi tiết).
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
12
|
Chức năng in
|
12.1. In trực tiếp từ phần mềm
(có thể in ngay tại bước đang giải quyết và in lại, in sau) các loại giấy tờ
sau:
a) Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
b) Phiếu Yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ;
c) Phiếu Từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ;
d) Phiếu Xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả;
đ) Phiếu Kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
e) Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
12.2. Cho phép in các thông tin
cá nhân, tổ chức ra thành mẫu đơn, mẫu tờ khai (đối với các hồ sơ nộp trực
tuyến trên Cổng dịch vụ công cấp bộ, cấp tỉnh).
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
13
|
Báo cáo
|
13.1. Báo cáo thống kê theo
nhiều tiêu chí: Lĩnh vực, thời gian, đơn vị xử lý, trạng thái, quá trình xử
lý, cán bộ xử lý.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
13.2. Hỗ trợ chức năng tạo
báo cáo theo các định dạng phổ biến (theo Thông tư số 39/2017/TT-BTTTT ngày 15 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng
công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước) như văn bản, bảng tính, trình diễn.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
13.3. Thông tin công khai
tình trạng xử lý các hồ sơ theo kỳ.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
13.4. In báo cáo thống kê trực
tiếp từ phần mềm.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
13.5. Cho phép tìm kiếm, kết
xuất thông tin tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ công để phục vụ báo cáo hoặc
khảo sát.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
13.6. Báo cáo thống kê trực
quan kết quả giải quyết thủ tục hành chính dưới dạng đồ họa (biểu đồ, sơ đồ,
hình ảnh…)
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
14
|
Biểu mẫu báo cáo
|
14.1. Cho phép định nghĩa biểu
mẫu báo cáo theo tất cả các thuộc tính gắn với hồ sơ thủ tục hành chính, báo
cáo tình hình xử lý, báo cáo định kỳ.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
14.2. Cá nhân hóa các biểu mẫu
báo cáo. Cho phép người dùng lưu các dạng báo cáo của riêng họ và tái sử dụng
khi cần thiết.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
14.3. Tùy chỉnh báo cáo trực
quan bằng giao diện.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
15
|
Luân chuyển hồ sơ
|
15.1. Cho phép luân chuyển hồ
sơ giữa các đơn vị trong cơ quan phục vụ việc phối hợp thụ lý hồ sơ.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
15.2. Cập nhật trạng thái xử
lý trong quá trình xử lý thủ tục hành chính.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
16
|
Quản lý danh mục điện tử dùng
chung
|
16.1. Bảo đảm đồng bộ với hệ
thống danh mục điện tử dùng chung của bộ, tỉnh (nếu có) và với các cơ quan
trung ương và Hệ thống thông tin quản lý danh mục điện tử dùng chung của các
cơ quan nhà nước.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
16.2. Quản lý các danh mục điện
tử trong nội bộ hệ thống.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
17
|
Quản trị người dùng
|
17.1. Thiết lập và quản trị
nhóm người dùng và người dùng: Tên, chức vụ, phòng, ban, thông tin cá nhân,
quyền truy cập hệ thống.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
17.2. Phân quyền theo quy
trình xử lý thủ tục hành chính (phân quyền theo nhóm, theo cá nhân, theo chức
vụ).
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
17.3. Quản lý tài khoản đăng
ký của tổ chức, cá nhân; kích hoạt tài khoản; cho phép tìm kiếm, kết xuất
thông tin tổ chức, cá nhân phục vụ báo cáo.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
18
|
Quản trị Kho quản lý dữ liệu
điện tử của tổ chức và cá nhân
|
Kho quản lý dữ liệu điện tử của
tổ chức và cá nhân bảo đảm:
18.1. Có thể cấu hình đồng bộ
danh mục thủ tục hành chính, kết quả và thành phần hồ sơ giấy tờ.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
18.2. Có thể tái sử dụng giấy
tờ từ Kho quản lý dữ liệu điện tử cấp bộ, cấp tỉnh; trường hợp không tìm thấy
dữ liệu trong Kho thì Kho quản lý dữ liệu điện tử cấp bộ, cấp tỉnh mới có yêu
cầu truy vấn từ Kho quản lý dữ liệu điện tử của Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
18.3. Thống kê được tình hình
lưu trữ và tái sử dụng giấy tờ trong Kho quản lý dữ liệu điện tử của tổ chức
và cá nhân.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
18.4. Có thể thiết kế biểu mẫu
động cho các loại giấy tờ lưu trữ trên Kho để lưu trữ các trường thông tin
quan trọng của giấy tờ.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
18.5. Có thể thống kê dung lượng
lưu trữ của từng tổ chức và cá nhân.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
18.6. Đáp ứng khả năng lưu trữ
hồ sơ tiếp nhận và kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo các quy định về
lưu trữ hiện hành.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
18.7. Đáp ứng khả năng chuyển
đổi hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử ra văn bản giấy theo
quy định tại Điều 18 Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 8
tháng 4 năm 2020 của Chính phủ.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
19
|
Sử dụng Kho quản lý dữ liệu
điện tử của tổ chức và cá nhân
|
19.1. Cho phép lưu thành phần
hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Kho quản lý dữ liệu điện tử
của tổ chức và cá nhân.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
19.2. Cho phép lưu hồ sơ bị từ
chối tiếp nhận của cá nhân, tổ chức.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
20
|
Theo dõi quá trình xử lý hồ
sơ thủ tục hành chính
|
20.1. Cho phép lưu vết quá
trình xử lý hồ sơ thủ tục hành chính theo thời gian.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
20.2. Hỗ trợ chức năng kết xuất
báo cáo theo các định dạng văn bản, bảng tính, trình diễn theo Thông tư số 39/2017/TT- BTTTT ngày 15 tháng 12 năm 2017
của Bộ Thông tin và Truyền thông (Ví dụ: .docx, .xlsx, .pdf...) và theo yêu cầu
về chế độ báo cáo định kỳ, đột xuất thuộc thẩm quyền ban hành của bộ, ngành,
địa phương.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
21
|
Tra cứu tình trạng hồ sơ
|
21.1. Tra cứu tình trạng hồ
sơ, kết quả giải quyết hồ sơ của tổ chức, cá nhân.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
21.2. Hỗ trợ tra cứu qua: QR
Code, mã số hồ sơ, các ứng dụng trên nền tảng di động, qua SMS hoặc các ứng dụng
OTT... Yêu cầu tối thiểu phải có khả năng tra cứu qua mã số hồ sơ.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
22
|
Chỉ đạo, điều hành
|
Tích hợp với Cổng Dịch vụ
công cấp bộ, cấp tỉnh để cung cấp các thông tin về chỉ đạo, điều hành:
22.1. Thông tin tác nghiệp hồ
sơ cần xử lý.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
22.2. Thông tin công khai
tình trạng xử lý các hồ sơ theo kỳ: Số hồ sơ xử lý đúng hạn, số hồ sơ quá hạn.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
22.3. Tra cứu, hướng dẫn về
thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
22.4. Thông tin chi tiết quá trình
xử lý hồ sơ như: Trạng thái hồ sơ; hồ sơ đang ở bộ phận nào; hồ sơ đã qua các
bước xử lý nào; bộ phận nào bị quá hạn, cán bộ nào trực tiếp xử lý (nếu có);
hồ sơ sắp đến hạn trả.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
23
|
Thông báo, nhắc việc
|
23.1. Với cán bộ Tiếp nhận và
Trả kết quả:
Chức năng thông báo tổng thể
tình hình hồ sơ thuộc thẩm quyền xử lý, hiển thị theo loại hồ sơ:
a) Số hồ sơ chờ tiếp nhận;
b) Số hồ sơ chờ bổ sung;
c) Số hồ sơ chờ trả kết quả;
d) Số hồ sơ đã bổ sung, chờ
tiếp nhận;
đ) Số hồ sơ đang xử lý;
e) Số hồ sơ từ chối;
g) Số hồ sơ sắp hết hạn;
h) Tất cả hồ sơ.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
|
|
23.2. Với cán bộ thụ lý:
Chức năng thông báo tổng thể tình
hình hồ sơ thuộc thẩm quyền xử lý, hiển thị theo loại hồ sơ:
a) Số hồ sơ đang thụ lý chờ
giải quyết (trong hạn/quá hạn);
b) Số hồ sơ chờ bổ sung;
c) Số hồ sơ đang trình ký;
d) Số hồ sơ đã được phân công
xử lý.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
|
|
23.3. Với các trưởng phòng,
ban:
Chức năng thông báo tổng thể
tình hình hồ sơ thuộc thẩm quyền xử lý, hiển thị theo loại hồ sơ:
a) Số hồ sơ chờ phân công thụ
lý (trong hạn/quá hạn);
b) Số hồ sơ chờ duyệt;
c) Số hồ sơ chờ lãnh đạo đơn
vị ký duyệt;
d) Số hồ sơ tham gia xử lý.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
|
|
23.4. Với lãnh đạo đơn vị: Chức
năng thông báo Số hồ sơ chờ duyệt.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
|
|
23.5. Nhắc các công việc quá thời
hạn xử lý. Nhắc khi có công việc chuyển đến cần xử lý.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
|
|
23.6. Hỗ trợ khả năng tích hợp
nhắc việc trên các hệ thống dùng chung khác như các hệ thống thông tin nội bộ
dùng chung của bộ, tỉnh.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
24
|
Tìm kiếm
|
24.1. Tìm kiếm thông tin theo
các thuộc tính cơ bản gắn với hồ sơ thủ tục hành chính như: Khoảng thời gian
tiếp nhận, lĩnh vực, đơn vị giải quyết, thời hạn giải quyết, trạng thái giải
quyết, thủ tục hành chính, tên công dân, tên doanh nghiệp.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
24.2. Có thể tìm kiếm theo từng
tiêu chí hoặc kết hợp các tiêu chí với nhau.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
25
|
Hiển thị trực quan chu trình lưu
chuyển thủ tục hành chính
|
Trong quá trình định nghĩa và
quản trị cũng như báo cáo, các chu trình lưu chuyển, xử lý hồ sơ thủ tục hành
chính được hiển thị dưới dạng sơ đồ trực quan.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
26
|
Tích hợp hệ thống
|
26.1. Bảo đảm khả năng tích hợp
thanh toán điện tử.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
26.2. Bảo đảm khả năng tích hợp
Cổng eSign.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
26.3. Bảo đảm khả năng tích hợp
hóa đơn điện tử.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
26.4. Bảo đảm khả năng tích hợp
dịch vụ bưu chính (Ví dụ: VNPost, Viettel Post…).
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
26.5. Bảo đảm khả năng tích hợp
tin nhắn SMS.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
26.6. Bảo đảm khả năng tích hợp
các phần mềm (Ví dụ: Phần mềm quản lý văn bản, phần mềm Lý lịch tư pháp, hộ tịch,
đăng ký kinh doanh, tra cứu thông tin hồ sơ doanh nghiệp…).
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
26.7. Bảo đảm khả năng tích hợp
các dịch vụ trao đổi thông tin.
|
Cung cấp tài liệu và hình ảnh
chứng minh
|
0.25
|
Kết quả đánh giá hiệu năng tổng
thể được xác định thông qua các kết quả đánh giá từng chỉ tiêu thành phần sau
đây:
Tiêu chí đánh giá an toàn thông
tin đối với Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp bộ, cấp tỉnh: 15
điểm. Gồm 3 tiêu chí, các tiêu chí được đánh giá đạt nếu cung cấp đầy
đủ tài liệu theo yêu cầu, có nội dung đầy đủ theo quy định, mỗi tiêu chí đạt sẽ
được tính 5 điểm.
Tiêu chí đánh giá hiệu năng áp
dụng tiêu chuẩn WCAG 2.0 cấp độ A.
Nhóm tiêu chí được coi là đạt nếu
toàn bộ các tiêu chí thuộc nhóm được đánh giá là đạt.
Các hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính cấp bộ, cấp tỉnh kết nối đến Hệ thống giám sát, đo lường mức
độ cung cấp và sử dụng dịch vụ Chính phủ số (Hệ thống EMC) theo quy định tại
Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của
Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ
quan nhà nước trên môi trường mạng (viết tắt là Nghị định số 42/2022/NĐ-CP) và Thông tư số 21/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ Thông
tin và Truyền thông Quy định về chức năng, tính năng kỹ thuật của Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp bộ, cấp tỉnh.
Theo dõi trên Cổng dịch vụ công
cấp bộ, cấp tỉnh và dashboard của Hệ thống EMC./.