|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4723/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Phạm Anh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4723/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
20 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2024 CỦA TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Thanh tra ngày
14/11/2022;
Căn cứ Nghị định số
43/2023/NĐ-CP ngày 30/6/2023 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và hướng
dẫn thi hành Luật Thanh tra;
Căn cứ Nghị định số
07/2012/NĐ-CP ngày 09/02/2012 của Chính phủ Quy định về cơ quan được giao thực
hiện chức năng thanh tra chuyên ngành và hoạt động thanh tra chuyên ngành;
Căn cứ Văn bản số
2354/TTCP-KHTH ngày 23/11/2023 của Thanh tra Chính phủ về việc hướng dẫn xây dựng
Kế hoạch thanh tra năm 2024;
Xét đề nghị của Chánh Thanh
tra tỉnh tại Tờ trình số 958/TTr-TTT ngày 30/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2024 của tỉnh Bình Định,
với các mục tiêu, yêu cầu và nhiệm vụ cụ thể như sau:
1. Mục tiêu
Thanh tra có trọng tâm, trọng
điểm trách nhiệm quản lý nhà nước, việc thực hiện chính sách, pháp luật, nhiệm vụ,
quyền hạn được giao của các cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân thuộc thẩm quyền
quản lý của UBND tỉnh, của các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện,
thị xã, thành phố. Chú trọng thanh tra trách nhiệm của người đứng đầu các cơ
quan, tổ chức, đơn vị trong việc thực hiện các quy định của pháp luật về thanh
tra, tiếp công dân, khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng. Triển khai thực
hiện đúng tiến độ đối với cuộc thanh tra chuyên đề diện rộng về trách nhiệm thực
hiện công vụ của cán bộ, công chức, viên chức trong việc giải quyết thủ tục
hành chính, cung cấp dịch vụ hành chính công cho cá nhân, tổ chức, giai đoạn từ
15/7/2021 đến 30/11/2023 theo chỉ đạo của Thanh tra Chính phủ. Qua thanh tra kết
luận, kiến nghị, quyết định xử lý kịp thời, nghiêm minh, đúng pháp luật đối với
các tập thể, tổ chức, cá nhân vi phạm; kiên quyết thu hồi tiền, tài sản bị chiếm
đoạt, thất thu, thất thoát về cho Nhà nước; kiến nghị các biện pháp chấn chỉnh,
phòng ngừa vi phạm, nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước, góp phần hoàn
thiện cơ chế, chính sách, pháp luật, thúc đẩy thực hiện thắng lợi kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hội của tỉnh và các ngành, địa phương trong năm 2024.
2. Yêu cầu
Tiếp tục đổi mới công tác chỉ đạo,
điều hành, phương thức hoạt động thanh tra; tuân thủ nghiêm các quy định về
trình tự, thủ tục tiến hành một cuộc thanh tra; chú trọng kiểm tra, giám sát chặt
chẽ hoạt động của các Đoàn thanh tra nhằm chủ động phòng ngừa, phát hiện, xử lý
nghiêm các hành vi vi phạm. Chỉ đạo, điều hành thực hiện Kế hoạch thanh tra bảo
đảm chủ động, linh hoạt, phù hợp với thực tiễn của ngành, địa phương. Tăng cường
quan hệ phối hợp, trao đổi thông tin với các cơ quan chức năng có liên quan,
không để xảy ra tình trạng chồng chéo, trùng lặp trong hoạt động thanh tra, kiểm
toán nhà nước. Thực hiện thường xuyên, kiên quyết công tác theo dõi, đôn đốc,
kiểm tra việc thực hiện các kết luận, kiến nghị, quyết định xử lý về thanh tra
nhằm nâng cao hiệu lực, hiệu quả hoạt động thanh tra.
3. Nhiệm vụ cụ thể
Giao Chánh Thanh tra tỉnh;
Chánh Thanh tra các sở, ban thuộc UBND tỉnh và Chánh Thanh tra các huyện, thị
xã, thành phố triển khai thực hiện có hiệu quả các cuộc thanh tra trong Kế hoạch
thanh tra năm 2024 của tỉnh Bình Định (có Danh mục các cuộc thanh tra, từ Phụ
lục số 01 đến Phụ lục số 30 kèm theo).
Điều 2.
Giao Chánh Thanh tra tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban,
ngành thuộc UBND tỉnh và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chủ trì, phối
hợp với các cơ quan có liên quan chủ động tổ chức thực hiện Kế hoạch thanh tra
được duyệt; giao Chánh Thanh tra tỉnh định kỳ tổng hợp, báo cáo tình hình, kết
quả thực hiện cho Chủ tịch UBND tỉnh để chỉ đạo và thực hiện chế độ báo cáo cho
các cơ quan cấp trên theo quy định.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chánh Thanh tra tỉnh, Thủ
trưởng các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
PHỤ LỤC SỐ 01
KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2024 CỦA THANH TRA TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 4723/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
STT
|
Đối tượng thanh tra
|
Nội dung thanh tra
|
Thời hạn thanh tra
|
Thời kỳ thanh tra
|
Thời gian tiến hành thanh tra
|
Cơ quan chủ trì
|
Cơ quan phối hợp
|
Ghi chú
|
1
|
Một số sở, ngành, UBND các
huyện, thị xã, thành phố.
|
Tiếp tục thanh tra chuyên đề
quy hoạch và thực hiện quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh theo chỉ đạo của
Thanh tra Chính phủ.
|
45 ngày
|
Từ năm 2015 đến 2023
|
Quý I
|
Thanh tra tỉnh
|
|
|
2
|
Một số sở, ngành, UBND huyện,
thị xã, thành phố.
|
Tiếp tục thanh tra chuyên đề
về trách nhiệm thực hiện công vụ của cán bộ, công chức, viên chức trong việc
giải quyết thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ hành chính công cho cá nhân,
tổ chức, giai đoạn từ 15/7/2021 đến 30/11/2023 theo chỉ đạo của Thanh tra
Chính phủ.
|
45 ngày
|
Theo chỉ đạo của Thanh tra Chính phủ
|
Quý I
|
Thanh tra tỉnh
|
|
|
3
|
UBND thị xã An Nhơn, UBND các
xã, phường và các cơ quan có liên quan trên địa bàn thị xã.
|
Việc chấp hành chính sách,
pháp luật trong công tác quản lý tài chính, ngân sách và quản lý đầu tư, xây
dựng cơ bản.
|
45 ngày
|
Từ năm 2019 đến 2023
|
Quý I
|
Thanh tra tỉnh
|
|
|
4
|
Sở Văn hóa - Thể thao và các
đơn vị trực thuộc Sở.
|
Việc chấp hành chính sách, pháp
luật trong công tác quản lý thu - chi tài chính và quản lý đầu tư, xây dựng
cơ bản.
|
45 ngày
|
Từ năm 2019 đến 2023
|
Quý I, II
|
Thanh tra tỉnh
|
|
|
5
|
Chủ tịch UBND huyện Vĩnh Thạnh.
|
Trách nhiệm thực hiện các quy
định của pháp luật về thanh tra; tiếp công dân, khiếu nại, tố cáo và phòng,
chống tham nhũng.
|
15 ngày
|
Từ năm 2022 đến thời điểm thanh tra
|
Quý II
|
Thanh tra tỉnh
|
|
|
6
|
UBND huyện; UBND các xã, thị
trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan trên địa bàn huyện Tuy Phước
|
Việc chấp hành chính sách,
pháp luật trong việc tách thửa đất và chuyển mục đích sử dụng đất.
|
45 ngày
|
Từ năm 2020 đến thời điểm thanh tra
|
Quý II
|
Thanh tra tỉnh
|
|
|
7
|
UBND huyện Phù Cát, UBND các
xã, thị trấn và các cơ quan có liên quan trên địa bàn huyện.
|
Việc chấp hành chính sách,
pháp luật trong công tác quản lý tài chính, ngân sách và quản lý đầu tư, xây
dựng cơ bản.
|
45 ngày
|
Từ năm 2019 đến 2023
|
Quý II, III
|
Thanh tra tỉnh
|
|
|
8
|
Trường cao đẳng kỹ thuật công
nghệ Quy Nhơn.
|
Việc chấp hành chính sách,
pháp luật trong công tác quản lý thu - chi tài chính
|
45 ngày
|
Từ năm 2021 đến 2023
|
Quý III
|
Thanh tra tỉnh
|
|
|
9
|
Giám đốc Ban Quản lý dự án
Giao thông tỉnh Bình Định.
|
Trách nhiệm thực hiện các quy
định của pháp luật về phòng, chống tham nhũng.
|
15 ngày
|
Từ năm 2022 đến thời điểm thanh tra
|
Quý IV
|
Thanh tra tỉnh
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2024 CỦA THANH TRA THÀNH PHỐ QUY
NHƠN
(Kèm theo Quyết định số: 4723/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
STT
|
Đối tượng thanh tra
|
Nội dung thanh tra
|
Thời hạn thanh tra
|
Thời kỳ thanh tra
|
Thời gian triển khai thanh tra
|
Cơ quan chủ trì
|
Cơ quan phối hợp
|
Ghi chú
|
1
|
UBND phường Trần Hưng Đạo.
|
Thanh tra chuyên đề về trách
nhiệm thực hiện công vụ của cán bộ, công chức, viên chức trong việc giải quyết
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ hành chính công cho cá nhân, tổ chức,
giai đoạn từ 15/7/2021 đến 30/11/2023 theo chỉ đạo của Thanh tra Chính phủ.
|
30 ngày
|
Theo chỉ đạo của Thanh tra Chính phủ
|
Quý I
|
Thanh tra thành phố
|
Phòng Nội vụ
|
|
2
|
UBND phường Bùi Thị Xuân.
|
Việc chấp hành chính sách,
pháp luật trong công tác quản lý thu-chi tài chính.
|
30 ngày
|
Từ năm 2021 đến 2023
|
Quý I
|
Thanh tra thành phố
|
|
|
3
|
UBND xã Nhơn Châu.
|
Việc chấp hành chính sách,
pháp luật trong công tác quản lý thu-chi tài chính.
|
30 ngày
|
Từ năm 2021 đến 2023
|
Quý II
|
Thanh tra thành phố
|
|
|
4
|
UBND các phường Nhơn Phú,
Nhơn Bình.
|
Trách nhiệm thủ trưởng trong
việc thực hiện các quy định của pháp luật về phòng, chống tham nhũng.
|
10 ngày
|
Từ năm 2021 đến 2023
|
Quý II, III
|
Thanh tra thành phố
|
|
|
5
|
UBND phường Ghềnh Ráng, xã
Nhơn Hội.
|
Trách nhiệm thủ trưởng trong việc thực hiện các quy định của pháp luật
về tiếp công dân, khiếu nại, tố cáo.
|
15 ngày
|
Từ năm 2021 đến 2023
|
Quý III
|
Thanh tra thành phố
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 03
KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2024 CỦA THANH TRA HUYỆN TUY PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 4723/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
STT
|
Đối tượng thanh tra
|
Nội dung thanh tra
|
Thời hạn thanh tra
|
Thời kỳ thanh tra
|
Thời gian triển khai thanh tra
|
Cơ quan chủ trì
|
Cơ quan phối hợp
|
Ghi chú
|
1
|
UBND các xã: Phước Sơn, Phước
Hiệp và thị trấn Tuy Phước.
|
Thanh tra chuyên đề về trách
nhiệm thực hiện công vụ của cán bộ, công chức, viên chức trong việc giải quyết
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ hành chính công cho cá nhân, tổ chức,
giai đoạn từ 15/7/2021 đến 30/11/2023 theo chỉ đạo của Thanh tra Chính phủ.
Trách nhiệm thủ trưởng trong việc thực hiện các quy định của pháp luật về tiếp
công dân, khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng.
|
30 ngày
|
Theo chỉ đạo của Thanh tra Chính phủ
|
Quý I
|
Thanh tra huyện
|
|
|
2
|
UBND xã Phước Hưng.
|
Việc chấp hành chính sách,
pháp luật trong công tác quản lý đầu tư, xây dựng cơ bản và quản lý, sử dụng
quỹ đất công ích.
|
30 ngày
|
Từ năm 2020 đến 2023
|
Quý II
|
Thanh tra huyện
|
|
|
3
|
UBND xã Phước Nghĩa.
|
Việc chấp hành chính sách,
pháp luật trong công tác quản lý đầu tư, xây dựng cơ bản và quản lý, sử dụng
quỹ đất công ích.
|
30 ngày
|
Từ năm 2020 đến 2023
|
Quý III
|
Thanh tra huyện
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 04
KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2024 CỦA THANH TRA HUYỆN VÂN CANH
(Kèm theo Quyết định số: 4723/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
STT
|
Đối tượng thanh tra
|
Nội dung thanh tra
|
Thời hạn thanh tra
|
Thời kỳ thanh tra
|
Thời gian triển khai thanh tra
|
Cơ quan chủ trì
|
Cơ quan phối hợp
|
Ghi chú
|
1
|
UBND thị trấn Vân Canh.
|
Thanh tra chuyên đề về trách
nhiệm thực hiện công vụ của cán bộ, công chức, viên chức trong việc giải quyết
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ hành chính công cho cá nhân, tổ chức,
giai đoạn từ 15/7/2021 đến 30/11/2023 theo chỉ đạo của Thanh tra Chính phủ.
|
30 ngày
|
Theo chỉ đạo của Thanh tra Chính phủ
|
Quý I
|
Thanh tra huyện
|
|
|
2
|
UBND xã Canh Thuận.
|
Việc chấp hành chính sách, pháp
luật trong công tác quản lý thu- chi tài chính và quản lý đầu tư, xây dựng cơ
bản.
|
30 ngày
|
Từ năm 2019 đến 2023
|
Quý I
|
Thanh tra huyện
|
|
|
3
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Vân
canh.
|
Việc chấp hành chính sách,
pháp luật trong công tác quản lý thu- chi tài chính.
|
30 ngày
|
Từ năm 2019 đến 2023
|
Quý II
|
Thanh tra huyện
|
|
|
4
|
Trường THCS bán trú Canh Thuận.
|
Việc chấp hành chính sách,
pháp luật trong công tác quản lý thu - chi tài chính.
|
30 ngày
|
Từ năm 2019 đến 2023
|
Quý III
|
Thanh tra huyện
|
|
|
5
|
UBND xã Canh Liên.
|
Trách nhiệm thủ trưởng trong
việc thực hiện các quy định của pháp luật về tiếp công dân, khiếu nại, tố cáo
và phòng, chống tham nhũng.
|
10 ngày
|
Từ năm 2023 đến tháng 10/2024
|
Quý IV
|
Thanh tra huyện
|
Ban Tiếp công dân huyện
|
|
PHỤ LỤC SỐ 05
KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2024 CỦA THANH TRA THỊ XÃ AN NHƠN
(Kèm theo Quyết định số: 4723/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
STT
|
Đối tượng thanh tra
|
Nội dung thanh tra
|
Thời hạn thanh tra
|
Thời kỳ thanh tra
|
Thời gian triển khai thanh tra
|
Cơ quan chủ trì
|
Cơ quan phối hợp
|
Ghi chú
|
1
|
UBND xã Nhơn Thọ; UBND phường
Nhơn Hoà.
|
Thanh tra chuyên đề về trách
nhiệm thực hiện công vụ của cán bộ, công chức, viên chức trong việc giải quyết
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ hành chính công cho cá nhân, tổ chức,
giai đoạn từ 15/7/2021 đến 30/11/2023 theo chỉ đạo của Thanh tra Chính phủ.
Trách nhiệm thủ trưởng trong việc thực hiện các quy định của pháp luật về tiếp
công dân, khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng.
|
30 ngày
|
Theo chỉ đạo của Thanh tra Chính phủ
|
Quý I
|
Thanh tra thị xã
|
Ban tiếp công dân thị xã; Phòng Nội vụ thị xã.
|
|
2
|
UBND phường Bình Định.
|
Việc chấp hành chính sách,
pháp luật trong công tác quản lý thu-chi tài chính.
|
30 ngày
|
Từ năm 2021 đến 2023
|
Quý I, II
|
Thanh tra thị xã
|
|
|
3
|
UBND phường Nhơn Hưng.
|
Việc chấp hành chính sách,
pháp luật trong công tác quản lý, sử dụng đất đai.
|
30 ngày
|
Từ năm 2021 đến 2023
|
Quý II, III
|
Thanh tra thị xã
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường thị xã
|
|
4
|
UBND xã Nhơn An.
|
Việc chấp hành chính sách,
pháp luật trong công tác quản lý thu-chi tài chính.
|
30 ngày
|
Từ năm 2021 đến 2023
|
Quý III
|
Thanh tra thị xã
|
|
|
5
|
Trường TH số 1 Nhơn Thành;
Trường THCS Nhơn Thọ.
|
Việc chấp hành chính sách,
pháp luật trong công tác quản lý thu-chi tài chính.
|
30 ngày
|
Từ năm 2021 đến 2023
|
Quý IV
|
Thanh tra thị xã
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 06
KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2024 CỦA THANH TRA HUYỆN TÂY SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 4723/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
STT
|
Đối tượng thanh tra
|
Nội dung thanh tra
|
Thời hạn thanh tra
|
Thời kỳ thanh tra
|
Thời gian triển khai thanh tra
|
Cơ quan chủ trì
|
Cơ quan phối hợp
|
Ghi chú
|
1
|
UBND các xã Bình Tân, Tây Thuận.
|
Thanh tra chuyên đề về trách
nhiệm thực hiện công vụ của cán bộ, công chức, viên chức trong việc giải quyết
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ hành chính công cho cá nhân, tổ chức,
giai đoạn từ 15/7/2021 đến 30/11/2023 theo chỉ đạo của Thanh tra Chính phủ.
Trách nhiệm thủ trưởng trong việc thực hiện các quy định của pháp luật về tiếp
công dân, khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng.
|
30 ngày
|
Theo chỉ đạo của Thanh tra Chính phủ
|
Quý I
|
Thanh tra huyện
|
|
|
2
|
Ban Quản lý Cấp và thoát nước
huyện.
|
Việc chấp hành chính sách,
pháp luật trong công tác quản lý, thu- chi tài chính.
|
30 ngày
|
Từ năm 2022 đến 2023
|
Quý I
|
Thanh tra huyện
|
|
|
3
|
UBND các xã Tây Xuân, Tây Phù
và Bình Thuận.
|
Trách nhiệm thủ trưởng trong
việc thực hiện các quy định của pháp luật về tiếp công dân, khiếu nại, tố cáo
và phòng, chống tham nhũng.
|
30 ngày
|
Từ năm 2022 đến 2023
|
Quý I, II
|
Thanh tra huyện
|
|
|
4
|
UBND xã Tây An
|
Việc chấp hành chính sách,
pháp luật trong công tác quản lý, sử dụng đất đai.
|
30 ngày
|
Từ năm 2022 đến 2023
|
Quý II
|
Thanh tra huyện
|
|
|
5
|
UBND xã Bình Tường.
|
Việc chấp hành chính sách, pháp
luật trong công tác quản lý, sử dụng đất đai.
|
30 ngày
|
Từ năm 2022 đến 2023
|
Quý II
|
Thanh tra huyện
|
|
|
6
|
UBND xã Bình Nghi.
|
Việc thực hiện chính sách an sinh, xã hội.
|
30 ngày
|
Từ năm 2022 đến 2023
|
Quý III
|
Thanh tra huyện
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 07
KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2024 CỦA THANH TRA HUYỆN VĨNH THẠNH
(Kèm theo Quyết định số: 4723/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
STT
|
Đối tượng thanh tra
|
Nội dung thanh tra
|
Thời hạn thanh tra
|
Thời kỳ thanh tra
|
Thời gian triển khai thanh tra
|
Cơ quan chủ trì
|
Cơ quan phối hợp
|
Ghi chú
|
1
|
UBND các xã Vĩnh Hoà, Vĩnh
Kim.
|
Thanh tra chuyên đề về trách
nhiệm thực hiện công vụ của cán bộ, công chức, viên chức trong việc giải quyết
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ hành chính công cho cá nhân, tổ chức,
giai đoạn từ 15/7/2021 đến 30/11/2023 theo chỉ đạo của Thanh tra Chính phủ.
Trách nhiệm thủ trưởng trong việc thực hiện các quy định của pháp luật về tiếp
công dân, khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng.
|
30 ngày
|
Theo chỉ đạo của Thanh tra Chính phủ
|
Quý I
|
Thanh tra huyện
|
|
|
2
|
UBND xã Vĩnh Thịnh.
|
Việc chấp hành chính sách,
pháp luật trong công tác quản lý đầu tư, xây dựng cơ bản.
|
30 ngày
|
Từ năm 2018 đến 2022
|
Quý II
|
Thanh tra huyện
|
|
|
3
|
UBND xã Vĩnh Quang.
|
Việc chấp hành chính sách, pháp
luật trong công tác quản lý, sử dụng quỹ đất công ích.
|
30 ngày
|
Từ năm 2020 đến 2022
|
Quý III
|
Thanh tra huyện
|
|
|
4
|
Trường Trung học cơ sở Vĩnh
Quang.
|
Việc chấp hành chính sách,
pháp luật trong công tác quản lý, thu - chi tài chính.
|
30 ngày
|
Từ năm 2018 đến 2022
|
Quý IV
|
Thanh tra huyện
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 08
KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2024 CỦA THANH TRA HUYỆN PHÙ CÁT
(Kèm theo Quyết định số: 4723/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
STT
|
Đối tượng thanh tra
|
Nội dung thanh tra
|
Thời hạn thanh tra
|
Thời kỳ thanh tra
|
Thời gian triển khai thanh tra
|
Cơ quan chủ trì
|
Cơ quan phối hợp
|
Ghi chú
|
1
|
UBND thị trấn Cát Tiến và xã
Cát Tân.
|
Thanh tra chuyên đề về trách
nhiệm thực hiện công vụ của cán bộ, công chức, viên chức trong việc giải quyết
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ hành chính công cho cá nhân, tổ chức,
giai đoạn từ 15/7/2021 đến 30/11/2023 theo chỉ đạo của Thanh tra Chính phủ.
Trách nhiệm thủ trưởng trong việc thực hiện các quy định của pháp luật về tiếp
công dân, khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng.
|
30 ngày
|
Theo chỉ đạo của Thanh tra Chính phủ
|
Quý I
|
Thanh tra huyện
|
|
|
2
|
UBND các xã Cát Lâm, Cát
Thành, Cát Hải.
|
Việc chấp hành chính sách,
pháp luật trong công tác quản lý, sử dụng quỹ đất công ích.
|
30 ngày
|
Từ năm 2021 đến 2023
|
Quý II
|
Thanh tra huyện
|
|
|
3
|
UBND xã Cát Hanh.
|
Trách nhiệm của thủ trưởng
trong việc thực hiện các quy định của pháp luật về tiếp công dân, khiếu nại,
tố cáo và phòng, chống tham nhũng.
|
30 ngày
|
Từ năm 2022 đến 2023
|
Quý II
|
Thanh tra huyện
|
|
|
4
|
UBND xã Cát Hiệp.
|
Việc chấp hành chính sách,
pháp luật trong công tác quản lý thu-chi tài chính.
|
30 ngày
|
Từ năm 2022 đến 2023
|
Quý III
|
Thanh tra huyện
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 09
KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2024 CỦA THANH TRA HUYỆN PHÙ MỸ
(Kèm theo Quyết định số: 4723/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
STT
|
Đối tượng thanh tra
|
Nội dung thanh tra
|
Thời hạn thanh tra
|
Thời kỳ thanh tra
|
Thời gian triển khai thanh tra
|
Cơ quan chủ trì
|
Cơ quan phối hợp
|
Ghi chú
|
1
|
UBND các xã Mỹ Thọ, Mỹ Cát.
|
Thanh tra chuyên đề về trách
nhiệm thực hiện công vụ của cán bộ, công chức, viên chức trong việc giải quyết
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ hành chính công cho cá nhân, tổ chức,
giai đoạn từ 15/7/2021 đến 30/11/2023 theo chỉ đạo của Thanh tra Chính phủ.
Trách nhiệm thủ trưởng trong việc thực hiện các quy định của pháp luật về tiếp
công dân, khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng.
|
30 ngày
|
Theo chỉ đạo của Thanh tra Chính phủ
|
Quý I
|
Thanh tra huyện
|
Ban tiếp công dân huyện
|
|
2
|
UBND xã Mỹ Hoà.
|
Việc chấp hành chính sách,
pháp luật trong công tác quản lý, sử dụng quỹ đất công ích.
|
30 ngày
|
Từ năm 2021 đến 2023
|
Quý II
|
Thanh tra huyện
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
3
|
UBND xã Mỹ Thắng.
|
Việc chấp hành chính sách,
pháp luật trong công tác quản lý thu-chi tài chính và quản lý đầu tư, xây dựng
cơ bản.
|
30 ngày
|
Từ năm 2022 đến 2023
|
Quý III
|
Thanh tra huyện
|
Phòng Tài chính kế hoạch
|
|
PHỤ LỤC SỐ 10
KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2024 CỦA THANH TRA THỊ XÃ HOÀI
NHƠN
(Kèm theo Quyết định số: 4723/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
STT
|
Đối tượng thanh tra
|
Nội dung thanh tra
|
Thời hạn thanh tra
|
Thời kỳ thanh tra
|
Thời gian triển khai thanh tra
|
Cơ quan chủ trì
|
Cơ quan phối hợp
|
Ghi chú
|
1
|
UBND xã Hoài Mỹ và phường
Hoài Xuân.
|
Thanh tra chuyên đề về trách
nhiệm thực hiện công vụ của cán bộ, công chức, viên chức trong việc giải quyết
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ hành chính công cho cá nhân, tổ chức,
giai đoạn từ 15/7/2021 đến 30/11/2023 theo chỉ đạo của Thanh tra Chính phủ.
|
30 ngày
|
Theo chỉ đạo của Thanh tra Chính phủ
|
Quý I
|
Thanh tra thị xã
|
Phòng Nội vụ
|
|
2
|
UBND phường Hoài Thanh Tây.
|
Việc chấp hành chính sách,
pháp luật trong công tác quản lý, sử dụng đất đai.
|
30 ngày
|
Từ năm 2020 đến 2023
|
Quý I
|
Thanh tra thị xã
|
|
|
3
|
UBND phường Hoài Đức.
|
Việc chấp hành chính sách,
pháp luật trong công tác quản lý đầu tư, xây dựng cơ bản.
|
30 ngày
|
Từ năm 2018 đến 2023
|
Quý II
|
Thanh tra thị xã
|
|
|
4
|
Ban Quản lý cảng cá và dịch vụ
đô thị thị xã Hoài Nhơn.
|
Việc chấp hành chính sách,
pháp luật trong công tác quản lý thu- chi tài chính.
|
30 ngày
|
Từ năm 2020 đến 2023
|
Quý III
|
Thanh tra thị xã
|
|
|
5
|
UBND các xã, phường: Bồng
Sơn, Hoài Hảo, Tam quan, Hoài Tân và Hoài Thanh.
|
Trách nhiệm thủ trưởng trong việc
thực hiện các quy định của pháp luật về tiếp công dân, khiếu nại, tố cáo.
|
30 ngày
|
Từ năm 2023 đến thời điểm thanh tra
|
Quý IV
|
Thanh tra thị xã
|
|
|
6
|
UBND các xã, phường: Hoài
Sơn, Hoài Châu và Hoài Phú.
|
Trách nhiệm thủ trưởng trong
việc thực hiện các quy định của pháp luật về phòng, chống tham nhũng.
|
30 ngày
|
Năm 2023
|
Quý IV
|
Thanh tra thị xã
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 11
KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2024 CỦA THANH TRA HUYỆN HOÀI ÂN
(Kèm theo Quyết định số: 4723/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
STT
|
Đối tượng thanh tra
|
Nội dung thanh tra
|
Thời hạn thanh tra
|
Thời kỳ thanh tra
|
Thời gian triển khai thanh tra
|
Cơ quan chủ trì
|
Cơ quan phối hợp
|
Ghi chú
|
1
|
UBND các xã Ân Tín, Ân Đức.
|
Thanh tra chuyên đề về trách
nhiệm thực hiện công vụ của cán bộ, công chức, viên chức trong việc giải quyết
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ hành chính công cho cá nhân, tổ chức,
giai đoạn từ 15/7/2021 đến 30/11/2023 theo chỉ đạo của Thanh tra Chính phủ.
|
30 ngày
|
Theo chỉ đạo của Thanh tra Chính phủ
|
Quý I
|
Thanh tra huyện
|
Phòng Nội vụ
|
|
2
|
UBND xã Ân Tường Đông.
|
Việc chấp hành chính sách,
pháp luật trong công tác quản lý, sử dụng đất đai.
|
30 ngày
|
Từ năm 2022 đến 2023
|
Quý I
|
Thanh tra huyện
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
|
|
3
|
UBND xã Ân Hảo Tây.
|
Việc chấp hành chính sách,
pháp luật trong công tác quản lý đầu tư, xây dựng cơ bản.
|
30 ngày
|
Từ năm 2022 đến 2023
|
Quý II
|
Thanh tra huyện
|
Phòng KT&HT huyện
|
|
4
|
UBND xã Ân Phong và thị trấn
Tăng Bạt Hổ.
|
Trách nhiệm thủ trưởng trong việc
thực hiện các quy định của pháp luật về tiếp công dân, khiếu nại, tố cáo.
|
20 ngày
|
Từ năm 2022 đến 2023
|
Quý II
|
Thanh tra huyện
|
Ban tiếp dân huyện, Hội Nông dân huyện
|
|
5
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện.
|
Việc chấp hành chính sách,
pháp luật trong công tác quản lý thu- chi tài chính.
|
30 ngày
|
Từ năm 2022 đến 2023
|
Quý III
|
Thanh tra huyện
|
|
|
6
|
Phòng Lao động-Thương binh và
Xã hội; Trường THCS Ân Hữu.
|
Trách nhiệm thủ trưởng trong
việc thực hiện các quy định của pháp luật về phòng, chống tham nhũng.
|
20 ngày
|
Từ năm 2022 đến 2023
|
Quý III
|
Thanh tra huyện
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 12
KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2024 CỦA THANH TRA HUYỆN AN LÃO
(Kèm theo Quyết định số: 4723/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
STT
|
Đối tượng thanh tra
|
Nội dung thanh tra
|
Thời hạn thanh tra
|
Thời kỳ thanh tra
|
Thời gian triển khai thanh tra
|
Cơ quan chủ trì
|
Cơ quan phối hợp
|
Ghi chú
|
1
|
UBND các xã An Tân, An Quang.
|
Thanh tra chuyên đề về trách
nhiệm thực hiện công vụ của cán bộ, công chức, viên chức trong việc giải quyết
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ hành chính công cho cá nhân, tổ chức,
giai đoạn từ 15/7/2021 đến 30/11/2023 theo chỉ đạo của Thanh tra Chính phủ.
|
30 ngày
|
Theo chỉ đạo của Thanh tra Chính phủ
|
Quý I
|
Thanh tra huyện
|
Phòng Nội vụ
|
|
2
|
Trường Tiểu học An Nghĩa.
|
Việc chấp hành chính sách,
pháp luật trong công tác quản lý thu- chi tài chính.
|
30 ngày
|
Từ năm 2021 đến 2023
|
Quý II
|
Thanh tra huyện
|
|
|
3
|
UBND xã An Trung
|
Việc thực hiện các quy định về
giao đất ở.
|
30 ngày
|
Từ năm 2019 đến 2023
|
Quý III
|
Thanh tra huyện
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
|
|
4
|
UBND xã An Hoà; UBND thị trấn
An Lão.
|
Trách nhiệm thủ trưởng trong
việc thực hiện các quy định của pháp luật về tiếp công dân, khiếu nại, tố cáo
và phòng, chống tham nhũng.
|
30 ngày
|
Từ năm 2022 đến 2023
|
Quý IV
|
Thanh tra huyện
|
Văn phòng HĐND & UBND huyện
|
|
PHỤ LỤC SỐ 13
KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2024 CỦA THANH TRA SỞ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số: 4723/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
STT
|
Đối tượng thanh tra
|
Nội dung thanh tra
|
Thời hạn thanh tra
|
Thời kỳ thanh tra
|
Thời gian triển khai thanh tra
|
Cơ quan chủ trì
|
Cơ quan phối hợp
|
Ghi chú
|
I. Thanh tra hành chính
|
1
|
Trường THPT Nguyễn Du; Trường
Phổ thông DTNT THCS & THPT Vĩnh Thạnh
|
Trách nhiệm thủ trưởng trong
việc thực hiện các quy định của pháp luật về tiếp công dân, khiếu nại, tố cáo
và phòng, chống tham nhũng
|
10 ngày
|
Từ tháng 01/2021 đến thời điểm thanh tra
|
Quý II
|
Thanh tra Sở
|
Các Phòng chuyên môn, nghiệp vụ của Sở; các cơ sở giáo dục trực thuộc Sở
|
|
II. Thanh tra chuyên ngành
|
1
|
Phòng GDĐT Hoài Ân; Phòng
GDĐT Vân Canh
|
Việc chấp hành các quy định của
pháp luật về chuyên môn; các khoản thu, chi ngoài học phí và lệ phí tuyển
sinh.
|
30 ngày
|
Từ năm học 2021-2022 đến thời điểm thanh tra
|
Quý III
|
Thanh tra Sở
|
Các Phòng chuyên môn, nghiệp vụ của Sở; Phòng GDĐT các huyện, thị xã,
thành phố
|
|
2
|
Phòng GDĐT An Lão; Phòng GDĐT
Tây Sơn
|
Việc chấp hành các quy định của
pháp luật về chuyên môn; dạy thêm, học thêm; các khoản thu, chi ngoài học phí
và lệ phí tuyển sinh.
|
30 ngày
|
Từ năm học 2021-2022 đến thời điểm thanh tra
|
Quý IV
|
Thanh tra Sở
|
Các Phòng chuyên môn, nghiệp vụ của Sở; Phòng GDĐT các huyện, thị xã,
thành phố
|
|
PHỤ LỤC SỐ 14
KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2024 CỦA THANH TRA SỞ KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số: 4723/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
STT
|
Đối tượng thanh tra
|
Nội dung thanh tra
|
Thời hạn thanh tra
|
Thời kỳ thanh tra
|
Thời gian triển khai thanh tra
|
Cơ quan chủ trì
|
Cơ quan phối hợp
|
Ghi chú
|
1
|
UBND thành phố Quy Nhơn, UBND
các xã, phường và các đơn vị, Phòng, Ban thuộc UBND thành phố.
|
Việc chấp hành pháp luật về đấu
thầu.
|
30 ngày
|
Từ năm 2020 đến 2023
|
Quý I
|
Thanh tra sở
|
Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư
|
|
2
|
UBND thị trấn Tăng Bạt Hổ,
huyện Hoài Ân.
|
Việc chấp hành pháp luật về đầu
tư công, đấu thầu.
|
20 ngày
|
Từ năm 2020 đến 2023
|
Quý II
|
Thanh tra sở
|
Phòng Tổng hợp, quy hoạch; Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư
|
|
3
|
UBND thị trấn Bình Dương, huyện
Phù Mỹ.
|
Việc chấp hành pháp luật về đầu
tư công, đấu thầu.
|
20 ngày
|
Từ năm 2020 đến 2023
|
Quý III
|
Thanh tra sở
|
Phòng Tổng hợp, Quy hoạch; Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư
|
|
PHỤ LỤC SỐ 15
KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2024 CỦA THANH TRA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số: 4723/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
STT
|
Đối tượng thanh tra
|
Nội dung thanh tra
|
Thời hạn thanh tra
|
Thời kỳ thanh tra
|
Thời gian triển khai thanh tra
|
Cơ quan chủ trì
|
Cơ quan phối hợp
|
Ghi chú
|
I. Thanh tra hành chính
|
|
|
1
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý
nhà nước tỉnh Bình Định.
|
Công tác tổ chức bộ máy và hoạt
động đối với công tác trợ giúp pháp lý; công tác quản lý, thu-chi tài chính;
trách nhiệm thủ trưởng trong việc thực hiện các quy định của pháp luật về tiếp
công dân, khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng.
|
10 ngày
|
Năm 2023
|
Quý II
|
Thanh tra Sở
|
Văn phòng Sở
|
|
II. Thanh tra chuyên ngành
|
|
|
1
|
Văn phòng công chứng Lê Thị Thanh
Tâm (Hoài Nhơn); Văn phòng công chứng Nguyễn Thị Minh Hương (Quy Nhơn).
|
Việc chấp hành các quy định của
pháp luật về công chứng.
|
15 ngày
|
Năm 2023
|
Quý I
|
Thanh tra Sở
|
|
|
2
|
Ban Giải phóng mặt bằng tỉnh;
UBND thành phố Quy Nhơn.
|
Việc chấp hành các quy định của
pháp luật về lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản.
|
30 ngày
|
Năm 2023
|
Quý II
|
Thanh tra Sở
|
Phòng Bổ trợ và Hành chính Tư pháp
|
|
3
|
Công ty Đấu
giá hợp danh T&T Bình Định; Công ty đấu giá hợp danh Kiểu Việt; Công ty
Đấu giá hợp danh Đông Dương; Doanh nghiệp Đấu giá tư nhân Quốc Thịnh (Quy
Nhơn).
|
Việc chấp hành các quy định của
pháp luật về đấu giá tài sản.
|
30 ngày
|
Năm 2023
|
Quý III
|
Thanh tra Sở
|
|
|
4
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất
đai tại huyện Phù Cát; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai tại huyện Tây Sơn.
|
Việc chấp hành các quy định của
pháp luật về đăng ký giao dịch bảo đảm.
|
10 ngày
|
Năm 2023
|
Quý III
|
Thanh tra Sở
|
Phòng Bổ trợ và Hành chính Tư pháp
|
|
5
|
Công ty Luật TNHH một thành
viên Phi Long; Văn phòng luật sư Võ Luật (Quy Nhơn).
|
Việc chấp hành các quy định của
pháp luật về luật sư.
|
15 ngày
|
Năm 2023
|
Quý IV
|
Thanh tra Sở
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 16
KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2024 CỦA THANH TRA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 4723/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
STT
|
Đối tượng thanh tra
|
Nội dung thanh tra
|
Thời hạn thanh tra
|
Thời kỳ thanh tra
|
Thời gian triển khai thanh tra
|
Cơ quan chủ trì
|
Cơ quan phối hợp
|
Ghi chú
|
I. Thanh tra hành chính
|
1
|
Trung tâm Y tế thành phố Quy
Nhơn; Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm tỉnh Bình Định.
|
Việc thực hiện chức trách,
nhiệm vụ được giao.
|
30 ngày
|
Năm 2023
|
Quý I
|
Thanh tra Sở
|
Phòng Tổ chức, Cán bộ; Nghiệp vụ Dược; KHTC
|
|
II. Thanh tra chuyên ngành
|
1
|
Trung tâm Y tế huyện Tuy Phước;
Trung tâm Y tế huyện Phù Cát.
|
Việc quản lý phân phối, sử dụng
thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần và tiền chất dùng làm thuốc trong y tế.
|
30 ngày
|
Năm 2023
|
Quý II
|
Thanh tra Sở
|
Công an tỉnh, Phòng Nghiệp vụ Dược.
|
|
2
|
Chi nhánh Công ty CP Traphaco
tại Bình Định; Chi nhánh Công ty CP Dược phẩm Imexpharm- Bình Định; Trung tâm
Cung ứng thuốc và mỹ phẩm Quy Nhơn-Chi nhánh Công ty cổ phần Dược-Trang thiết
bị y tế Bình Định; Chi nhánh Bình Định - Công ty cổ phần y tế AMVGROUP.
|
Việc chấp hành các quy định về
quản lý giá thuốc phòng bệnh, chữa bệnh cho người; thực hiện Nguyên tắc “Thực
hành tốt phân phối thuốc”.
|
30 ngày
|
Từ tháng 01/2024 đến thời điểm thanh tra
|
Quý III
|
Thanh tra Sở
|
Phòng Nghiệp vụ Dược; TT Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm.
|
|
3
|
Bệnh viện Đa khoa khu vực Bồng
Sơn; Trung tâm Y tế huyện Phù Mỹ.
|
Việc quản lý, sử dụng trang
thiết bị y tế.
|
30 ngày
|
Từ tháng 01/2024 đến thời điểm thanh tra
|
Quý III, IV
|
Thanh tra Sở
|
Phòng Nghiệp vụ Dược, KHTC.
|
|
4
|
Trung tâm Y tế thị xã An
Nhơn; Phòng khám Đa khoa Hương Sơn (thành phố Quy Nhơn).
|
Hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
bảo hiểm y tế.
|
30 ngày
|
Năm 2023
|
Quý IV
|
Thanh tra Sở
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh, phòng Nghiệp vụ Y.
|
|
PHỤ LỤC SỐ 17
KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2024 CỦA THANH TRA SỞ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: 4723/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
PHỤ LỤC SỐ 18
KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2024 CỦA THANH TRA SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số: 4723/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
STT
|
Đối tượng thanh tra
|
Nội dung thanh tra
|
Thời hạn thanh tra
|
Thời kỳ thanh tra
|
Thời gian triển khai thanh tra
|
Cơ quan chủ trì
|
Cơ quan phối hợp
|
Ghi chú
|
I. Thanh tra hành chính
|
1
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
Bình Định.
|
Việc chấp hành chính sách,
pháp luật trong công tác quản lý thu- chi tài chính và quản lý đầu tư, xây dựng
cơ bản; trách nhiệm thủ trưởng trong việc thực hiện các quy định của pháp luật
về tiếp công dân, khiếu nại, tố cáo.
|
30 ngày
|
Từ năm 2023 đến thời điểm thanh tra
|
Quý IV
|
Thanh tra sở
|
Văn phòng sở, Phòng TCKH
|
|
II. Thanh tra chuyên ngành
|
1
|
UBND xã Cát Hải, huyện Phù
Cát.
|
Việc thực hiện các chính sách
ưu đãi người có công với cách mạng.
|
15 ngày
|
Từ năm 2023 đến thời điểm thanh tra
|
Quý I
|
Thanh tra Sở
|
Phòng Người có công Sở
|
|
2
|
UBND phường Nhơn Thành, thị
xã An Nhơn.
|
Việc thực hiện các chính sách
bảo trợ xã hội, công tác hỗ trợ giảm nghèo và công tác chăm sóc, bảo vệ trẻ
em.
|
15 ngày
|
Từ năm 2023 đến thời điểm thanh tra
|
Quý II
|
Thanh tra Sở
|
Phòng BTXH; Phòng TE& BĐG
|
|
3
|
Trường Cao đẳng Cơ điện - Xây
dựng và Nông lâm Trung Bộ (KV8, P.Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn).
|
Việc thực hiện các quy định của
pháp luật giáo dục nghề nghiệp.
|
20 ngày
|
Từ năm 2023 đến thời điểm thanh tra
|
Quý III
|
Thanh tra Sở
|
Phòng VL-GDNN
|
|
PHỤ LỤC SỐ 19
KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2024 CỦA THANH TRA SỞ VĂN HOÁ VÀ
THỂ THAO
(Kèm theo Quyết định số: 4723/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
STT
|
Đối tượng thanh tra
|
Nội dung thanh tra
|
Thời hạn thanh tra
|
Thời kỳ thanh tra
|
Thời gian triển khai thanh tra
|
Cơ quan chủ trì
|
Cơ quan phối hợp
|
Ghi chú
|
I. Thanh tra hành chính
|
1
|
Trung tâm Văn hoá tỉnh; Bảo
Tàng tỉnh.
|
Việc chấp hành chính sách,
pháp luật trong công tác quản lý thu-chi; trách nhiệm thủ trưởng trong việc
thực hiện nhiệm vụ chính trị được giao, các quy định của pháp luật về phòng, chống
tham nhũng.
|
30 ngày
|
Từ năm 2021 đến 2023
|
Quý I
|
Thanh tra Sở
|
Các phòng nghiệp vụ liên quan thuộc Sở
|
|
II. Thanh tra chuyên ngành
|
1
|
Phòng Văn hoá và Thông tin;
Trung tâm Văn hoá-Thông tin- Thể thao thị xã An Nhơn và thị xã Hoài Nhơn.
|
Việc thực hiện các quy định của
pháp luật trong công tác quản lý nhà nước về văn hoá, thể thao và gia đình;
việc thực hiện chương trình phát triển thể dục thể thao ở xã, phường, thị trấn
giai đoạn 2020-2025; việc xây dựng Trung tâm Văn hoá-Thông tin xã và Nhà văn
hoá, Khu thể thao thôn; việc phân cấp cấp phép Karaoke.
|
30 ngày
|
Từ năm 2021 đến tháng 6/2024
|
Quý III
|
Thanh tra Sở
|
Các phòng nghiệp vụ liên quan thuộc Sở
|
|
PHỤ LỤC SỐ 20
KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2024 CỦA THANH TRA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: 4723/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
STT
|
Đối tượng thanh tra
|
Nội dung thanh tra
|
Thời hạn thanh tra
|
Thời kỳ thanh tra
|
Thời gian triển khai thanh tra
|
Cơ quan chủ trì
|
Cơ quan phối hợp
|
Ghi chú
|
I. Thanh tra hành chính
|
1
|
Chi cục Quản lý chất lượng
Nông lâm sản và Thủy sản; Chi cục Kiểm lâm
|
Thanh tra chuyên đề về trách
nhiệm thực hiện công vụ của cán bộ, công chức, viên chức trong việc giải quyết
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ hành chính công cho cá nhân, tổ chức,
giai đoạn từ 15/7/2021 đến 30/11/2023 theo chỉ đạo của Thanh tra Chính phủ.
|
30 ngày
|
Theo chỉ đạo của Thanh tra Chính phủ
|
Quý I
|
Thanh tra sở
|
Phòng Kế hoạch Tổng hợp; Phòng Tổ chức cán bộ.
|
|
II. Thanh tra chuyên ngành
|
1
|
Công ty TNHH Khai thác công
trình thủy lợi Bình Định.
|
Việc chấp hành pháp luật về bảo
vệ và đảm bảo an toàn công trình thủy lợi hồ chứa nước Ông Lành (Vân Canh) và
hồ chứa nước Long Mỹ (Quy Nhơn).
|
30 ngày
|
Từ năm 2022 đến thời điểm thanh tra
|
Quý I - II
|
Thanh tra Sở
|
Phòng Quản lý xây dựng công trình; Chi cục Thủy lợi.
|
|
2
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ thị
xã Hoài Nhơn.
|
Việc chấp hành pháp luật về
quản lý, bảo vệ, phát triển và sử dụng rừng.
|
30 ngày
|
Từ năm 2022 đến thời điểm thanh tra
|
Quý I - II
|
Thanh tra Sở
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
3
|
Công
ty TNHH Đăng kiểm tàu cá Biển Đông (Số 26 Hàm Tử, phường Hải Cảng, thành phố
Quy Nhơn).
|
Việc
chấp hành pháp luật trong hoạt động đăng kiểm tàu cá.
|
30 ngày
|
Từ năm 2022 đến thời điểm thanh tra
|
Quý II - III
|
Thanh tra Sở
|
Chi cục Thủy sản
|
|
4
|
Trung
tâm Đăng kiểm tàu cá Đại Dương thuộc Công ty TNHH Một thành viên Tới Thời Cao
Nguyên (Cụm Công nghiệp Hoài Tân, khu phố Giao Hội 1, phường Hoài Tân, thị xã
Hoài Nhơn).
|
Việc
chấp hành pháp luật trong hoạt động đăng kiểm tàu cá.
|
30 ngày
|
Từ năm 2022 đến thời điểm thanh tra
|
Quý II - III
|
Thanh tra Sở
|
Chi cục Thủy sản
|
|
5
|
Công
ty TNHH Đăng kiểm và Đảm bảo an toàn nghề cá (Số 84 Chế Lan Viên, phường Tam
Quan Bắc, thị xã Hoài Nhơn).
|
Việc
chấp hành pháp luật trong hoạt động đăng kiểm tàu cá.
|
30 ngày
|
Từ năm 2022 đến thời điểm thanh tra
|
Quý II - III
|
Thanh tra Sở
|
Chi cục Thủy sản
|
|
PHỤ LỤC SỐ 21
KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2024 CỦA THANH TRA SỞ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số: 4723/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
STT
|
Đối tượng thanh tra
|
Nội dung thanh tra
|
Thời hạn thanh tra
|
Thời kỳ thanh tra
|
Thời gian triển khai thanh tra
|
Cơ quan chủ trì
|
Cơ quan phối hợp
|
Ghi chú
|
I. Thanh tra hành chính
|
1
|
Trung tâm Thông tin - Ứng dụng
Khoa học và Công nghệ Bình Định.
|
Trách nhiệm thủ trưởng trong
việc thực hiện các quy định của pháp luật về tiếp công dân, khiếu nại, tố cáo
và phòng, chống tham nhũng.
|
10 ngày
|
Từ năm 2023 đến thời điểm thanh tra
|
Quý IV
|
Thanh tra Sở
|
Văn phòng Sở.
|
|
II. Thanh tra chuyên ngành
|
1
|
Công ty CP Bệnh viện Đa khoa
Bình Định; Bệnh viện Phong - Da liễu Trung ương Quy Hòa; Phòng khám Đa khoa 38
Lê Lợi; Phòng khám Đa khoa Thành Long (Quy Nhơn); Trung tâm y tế các huyện
Tây Sơn, Phù Cát, thị xã An Nhơn; Bệnh viện Đa khoa Khu vực Bồng Sơn; Phòng
khám bác sĩ Nguyễn Quang Vinh (209 Quang Trung, Bồng Sơn, Hoài Nhơn), Phòng
khám bác sĩ Bành Quang Hiệp (203 Quang Trung, Bồng Sơn, Hoài Nhơn).
|
Việc chấp hành các quy định của
pháp luật về an toàn bức xạ và hạt nhân, đo lường đối với các cơ quan, đơn vị
sử dụng thiết bị bức xạ, nguồn phóng xạ, phương tiện đo nhóm 2 trong lĩnh vực
y tế trong hoạt động khám chữa bệnh.
|
30 ngày
|
Từ năm 2023 đến thời điểm thanh tra
|
Quý II, III
|
Thanh
tra Sở
|
Phòng Quản lý công nghệ & Sở hữu trí tuệ, Trung tâm Phân tích &
Đo lường chất lượng và các sở, ngành có liên quan.
|
|
2
|
DNTN Mỹ Long (104-106 Lê Lợi,
Quy Nhơn); DNTN Hiệu vàng Thanh Dung 2 (113-115 Lê Lợi, Quy Nhơn); DNTN Hiệu
vàng Liên Hiệp (67 Phan Bội Châu, Quy Nhơn); DNTN Hiệu vàng Hương Bình
(294-296 Lê Hồng Phong, Quy Nhơn); DNTN Hiệu vàng Kim Phát (156 Hồng Lĩnh, Đập
Đá, An Nhơn); DNTN Hiệu vàng Ngọc Thọ (89 Quang Trung, Phú Phong, Tây Sơn);
DNTN Hiệu vàng Anh Phú (266 Quang Trung, Ngô Mây, Phù Cát); DNTN Hiệu vàng
Kim Yến (QL 1A, thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ); DNTN Hiệu vàng Vĩnh Toàn
(106-108 Quang Trung, Bồng Sơn, Hoài Nhơn); DNTN Hiệu vàng Ngọc Huy (256 QL1,
Tam Quan, Hoài Nhơn).
|
Việc chấp hành các quy định
pháp luật về đo lường, chất lượng và nhãn hàng hóa vàng trang sức, mỹ nghệ đối
với các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh vàng, vàng trang sức, mỹ nghệ.
|
20 ngày
|
Từ năm 2023 đến thời điểm thanh tra
|
Quý II, III
|
Thanh
tra Sở
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Trung tâm Phân tích & Đo lường
chất lượng, Công an tỉnh và các sở, ngành có liên quan.
|
|
PHỤ LỤC SỐ 22
KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2024 CỦA THANH TRA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số: 4723/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
STT
|
Đối tượng thanh tra
|
Nội dung thanh tra
|
Thời hạn thanh tra
|
Thời kỳ thanh tra
|
Thời gian triển khai thanh tra
|
Cơ quan chủ trì
|
Cơ quan phối hợp
|
Ghi chú
|
1
|
- Công ty TNHH Trainco Bình Định.
- Công ty cổ phần Phát triển
đầu tư và Du lịch An Phú Thịnh.
|
Xét duyệt đối tượng mua,
thuê, thuê mua nhà ở xã hội; quản lý, sử dụng chi phí bảo trì 2% nhà chung cư
tại dự án Nhà ở xã hội Chung cư Hoàng Văn Thụ (Phần mở rộng); dự án Nhà ở xã
hội Chung cư An Phú Thịnh.
|
30 ngày
|
Từ năm 2017 đến thời điểm thanh tra
|
Quý I, II
|
Thanh tra Sở
|
Phòng Quản lý nhà và Phát triển đô thị
|
|
2
|
UBND phường Ghềnh Ráng, thành
phố Quy Nhơn.
|
Công tác quản lý trật tự xây
dựng; việc chấp hành các quy định của pháp luật về hoạt động đầu tư xây dựng
các công trình, dự án.
|
20 ngày
|
Từ năm 2022 đến thời điểm thanh tra
|
Quý II
|
Thanh tra Sở
|
Phòng Quản lý nhà và Phát triển đô thị
|
|
3
|
UBND phường Trần Quang Diệu,
thành phố Quy Nhơn.
|
Công tác quản lý trật tự xây
dựng; việc chấp hành các quy định của pháp luật về hoạt động đầu tư xây dựng
các công trình, dự án.
|
20 ngày
|
Từ năm 2022 đến thời điểm thanh tra
|
Quý II
|
Thanh tra Sở
|
Phòng Quản lý nhà và Phát triển đô thị
|
|
4
|
UBND phường Hoài Tân, thị xã
Hoài Nhơn.
|
Công tác quản lý trật tự xây
dựng; việc chấp hành các quy định của pháp luật về hoạt động đầu tư xây dựng
các công trình, dự án.
|
20 ngày
|
Từ năm 2022 đến thời điểm thanh tra
|
Quý II
|
Thanh tra Sở
|
Phòng Quản lý nhà và Phát triển đô thị
|
|
5
|
UBND phường Nhơn Phú, thành
phố Quy Nhơn.
|
Công tác quản lý trật tự xây
dựng; việc chấp hành các quy định của pháp luật về hoạt động đầu tư xây dựng
các công trình, dự án.
|
20 ngày
|
Từ năm 2022 đến thời điểm thanh tra
|
Quý III
|
Thanh tra Sở
|
Phòng Quản lý nhà và Phát triển đô thị
|
|
6
|
UBND phường Hoài Hương, thị
xã Hoài Nhơn.
|
Công tác quản lý trật tự xây
dựng; việc chấp hành các quy định của pháp luật về hoạt động đầu tư xây dựng
các công trình, dự án.
|
20 ngày
|
Từ năm 2022 đến thời điểm thanh tra
|
Quý III
|
Thanh tra Sở
|
Phòng Quản lý nhà và Phát triển đô thị
|
|
PHỤ LỤC SỐ 23
KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2024 CỦA THANH TRA SỞ THÔNG TIN
VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 4723/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
STT
|
Đối tượng thanh tra
|
Nội dung thanh tra
|
Thời hạn thanh tra
|
Thời kỳ thanh tra
|
Thời gian triển khai thanh tra
|
Cơ quan chủ trì
|
Cơ quan phối hợp
|
Ghi chú
|
1
|
Viễn thông Bình Định; Viettel
Bình Định, Đài viễn thông Bình Định - Trung tâm mạng lưới Mobifone miền
Trung; Công ty CP Viễn thông di động toàn cầu; Trung tâm thông tin di động KV
2 Vietnammobile; Chi nhánh Bình Định - công ty cổ phần viễn thông FPT, Công
ty TNHH MTV Truyền hình cáp Quy Nhơn
|
Việc thực hiện quy hoạch hạ tầng
viễn thông thụ động tỉnh Bình Định; công tác lắp đặt, quản lý vận hành hạ tầng
viễn thông, kiểm định trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng (trạm
BTS): chỉnh trang hệ thống cáp viễn thông, truyền hình.
|
|
Từ năm 2023 đến thời điểm thanh tra
|
Quý II, III
|
Thanh tra sở
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 24
KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2024 CỦA THANH TRA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số: 4723/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
STT
|
Đối tượng thanh tra
|
Nội dung thanh tra
|
Thời hạn thanh tra
|
Thời kỳ thanh tra
|
Thời gian triển khai thanh tra
|
Cơ quan chủ trì
|
Cơ quan phối hợp
|
Ghi chú
|
1
|
UBND huyện Vân Canh
|
Việc thực hiện các quy định của
pháp luật về công tác tổ chức, cán bộ; công tác thi đua, khen thưởng; công
tác văn thư, lưu trữ.
|
10 ngày
|
Từ năm 2021 đến thời điểm thanh tra
|
Quý I
|
Thanh tra sở
|
|
|
2
|
Sở Giao thông vận tải
|
Việc thực hiện các quy định của
pháp luật về công tác tổ chức, cán bộ; công tác thi đua, khen thưởng; công
tác văn thư, lưu trữ.
|
10 ngày
|
Từ năm 2021 đến thời điểm thanh tra
|
Quý II
|
Thanh tra sở
|
|
|
3
|
UBND thị xã An Nhơn.
|
Việc thực hiện các quy định của
pháp luật về công tác tổ chức, cán bộ; công tác thi đua, khen thưởng; công
tác văn thư, lưu trữ.
|
10 ngày
|
Từ năm 2021 đến thời điểm thanh tra
|
Quý II
|
Thanh tra sở
|
|
|
4
|
Sở Y tế
|
Việc thực hiện các quy định của
pháp luật về công tác tổ chức, cán bộ; công tác thi đua, khen thưởng; công
tác văn thư, lưu trữ.
|
10 ngày
|
Từ năm 2021 đến thời điểm thanh tra
|
Quý III
|
Thanh tra sở
|
|
|
5
|
UBND thị xã Hoài Nhơn
|
Việc thực hiện các quy định của
pháp luật về công tác tổ chức, cán bộ; công tác thi đua, khen thưởng; công
tác văn thư, lưu trữ.
|
10 ngày
|
Từ năm 2021 đến thời điểm thanh tra
|
Quý III
|
Thanh tra sở
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 25
KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2024 CỦA THANH TRA SỞ CÔNG
THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 4723/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
STT
|
Đối tượng thanh tra
|
Nội dung thanh tra
|
Thời hạn thanh tra
|
Thời kỳ thanh tra
|
Thời gian triển khai thanh tra
|
Cơ quan chủ trì
|
Cơ quan phối hợp
|
Ghi chú
|
I. Thanh tra hành chính
|
1
|
Phòng Quản lý Thương mại.
|
Thanh tra chuyên đề về trách
nhiệm thực hiện công vụ của cán bộ, công chức, viên chức trong việc giải quyết
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ hành chính công cho cá nhân, tổ chức, giai
đoạn từ 15/7/2021 đến 30/11/2023 theo chỉ đạo của Thanh tra Chính phủ.
|
30 ngày
|
Theo chỉ đạo của Thanh tra Chính phủ
|
Quý I
|
Thanh tra sở
|
Văn phòng Sở
|
|
II. Thanh tra chuyên ngành
|
1
|
Công ty Cổ phần Dầu khí Bình
Định (Trạm chiết nạp LPG PM- GAZ số 2 Bình Định, Km1334, Quốc lộ 1A, KCN Phú
Tài, phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn).
|
Việc chấp hành quy định của
pháp luật về hoạt động kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng.
|
30 ngày
|
Từ năm 2022 đến thời điểm thanh tra
|
Quý I
|
Thanh tra Sở
|
Các phòng: Quản lý Thương mại, Kỹ thuật an toàn - Môi trường; Phòng
Kinh tế (UBND thành phố Quy Nhơn)
|
|
2
|
Công ty Cổ phần thương mại
Quy Nhơn (Số 04 Phan Châu Trinh, Quy Nhơn).
|
Việc chấp hành quy định của
pháp luật về hoạt động kinh doanh xăng dầu.
|
30 ngày
|
Từ năm 2022 đến thời điểm thanh tra
|
Quý I
|
Thanh tra Sở
|
Các phòng: Quản lý Thương mại, Kỹ thuật an toàn - Môi trường
|
|
3
|
Công ty TNHH MTV Bất động sản
Phú Tài (Tầng 2, Tòa nhà Phú Tài, số 278 đường Nguyễn Thị Định, phường Nguyễn
Văn Cừ, Quy Nhơn); Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Armo (Quốc lộ 1D, phường
Ghềnh Ráng, Quy Nhơn).
|
Việc chấp hành quy định của
pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trong hoạt động mua bán căn hộ
chung cư.
|
30 ngày
|
Từ năm 2022 đến thời điểm thanh tra
|
Quý II
|
Thanh tra Sở
|
Sở Xây dựng Bình Định; Phòng Quản lý Thương mại
|
|
4
|
Công ty TNHH Thuận Đức (Lô
7-8-9 Huỳnh Tấn Phát, phường Đống Đa, Quy Nhơn).
|
Việc chấp hành quy định của
pháp luật về hoạt động vật liệu nổ công nghiệp.
|
30 ngày
|
Từ năm 2022 đến thời điểm thanh tra
|
Quý II
|
Thanh tra Sở
|
Các phòng: PC06, PC07 (Công an tỉnh); Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường
|
|
5
|
Công ty CP Tổng hợp Vân Canh
(khu phố Thịnh Văn 2, thị trấn Vân Canh, Vân Canh); Điện lực Phù Mỹ.
|
Việc chấp hành quy định của
pháp luật về hoạt động điện lực.
|
30 ngày
|
Từ năm 2022 đến thời điểm thanh tra
|
Quý III
|
Thanh tra Sở
|
Phòng Quản lý Năng lượng
|
|
PHỤ LỤC SỐ 26
KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2024 CỦA THANH TRA SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 4723/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
STT
|
Đối tượng thanh tra
|
Nội dung thanh tra
|
Thời hạn thanh tra
|
Thời kỳ thanh tra
|
Thời gian triển khai thanh tra
|
Cơ quan chủ trì
|
Cơ quan phối hợp
|
Ghi chú
|
I. Thanh tra hành chính
|
1
|
Trung tâm Quan trắc Tài nguyên
và Môi trường.
|
Việc thực hiện chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn được giao; trách nhiệm thủ trưởng trong việc thực hiện các quy
định của pháp luật về phòng chống tham nhũng; việc thực hành tiết kiệm, chống
lãng phí.
|
30 ngày
|
Từ năm 2022 đến thời điểm thanh tra
|
Quý II
|
Thanh tra sở
|
|
|
II. Thanh tra chuyên ngành
|
1
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoài Ân; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hoài Ân
|
Hoạt động công vụ trong giải
quyết hồ sơ thủ tục hành chính trên lĩnh vực đất đai.
|
30 ngày
|
Từ năm 2022 đến thời điểm thanh tra
|
Quý III
|
Thanh tra sở
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 27
KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2024 CỦA THANH TRA SỞ GIAO THÔNG
VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số: 4723/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
STT
|
Đối tượng thanh tra
|
Nội dung thanh tra
|
Thời hạn thanh tra
|
Thời kỳ thanh tra
|
Thời gian triển khai thanh tra
|
Cơ quan chủ trì
|
Cơ quan phối hợp
|
Ghi chú
|
I. Thanh tra hành chính
|
1
|
Trung tâm Đăng kiểm phương tiện
thủy, bộ Bình Định.
|
Trách nhiệm thủ trưởng trong
việc thực hiện các quy định của pháp luật về khiếu nại, tố cáo và phòng, chống
tham nhũng.
|
15 ngày
|
Từ năm 2023 đến thời điểm thanh tra
|
Quý IV
|
Thanh tra Sở
|
|
|
II. Thanh tra chuyên ngành
|
1
|
Công ty TNHH Tổng Hợp Trung Lương
(321 Lê Hồng Phong, P. Lê Hồng Phong, Quy Nhơn); Trường Cao đẳng nghề Cơ điện
- Xây dựng (QL1A thôn Hòa Hội, xã Cát Hanh, Phù Cát).
|
Việc chấp hành quy định của
pháp luật về công tác đào tạo lái xe,sát hạch lái xe.
|
15 ngày
|
Từ năm 2023 đến thời điểm thanh tra
|
Quý II
|
Thanh tra Sở
|
|
|
2
|
Trung
tâm Đăng kiểm xe cơ giới 7705D (Cụm CN Hoài Tân, khu phố Giao hội 1, P.Hoài
Tân, Hoài Nhơn); Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 7706D - Chi nhánh Công ty cổ
phần kiểm định xe ô tô Cường Thiện (Tổ 23, KV3, phường Nhơn Bình, Quy Nhơn).
|
Việc chấp hành các quy định của
pháp luật trong hoạt động kiểm định xe cơ giới đường bộ.
|
20 ngày
|
Từ năm 2023 đến thời điểm thanh tra
|
Quý III
|
Thanh tra Sở
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 28
KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2024 CỦA THANH TRA SỞ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số: 4723/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
STT
|
Đối tượng thanh tra
|
Nội dung thanh tra
|
Thời hạn thanh tra
|
Thời kỳ thanh tra
|
Thời gian triển khai thanh tra
|
Cơ quan chủ trì
|
Cơ quan phối hợp
|
Ghi chú
|
1
|
Khách sạn FLC Luxury Quy Nhơn
- Nhơn Lý (Quy Nhơn); Khách sạn Hải Âu (489 An Dương Vương, Quy Nhơn); Khách
sạn Mường Thanh Quy Nhơn (02 Nguyễn Huệ, Quy Nhơn).
|
Việc chấp hành các quy định của
pháp luật trong hoạt động kinh doanh dịch vụ lưu trú.
|
15 ngày
|
Từ năm 2023 đến thời điểm thanh tra
|
Quý II
|
Thanh tra sở
|
|
|
2
|
Khách sạn LAMOR Boutique Quy
Nhơn (1H1 Nguyễn Thị Định, Quy Nhơn); Khách sạn Odin - Công ty TNHH XNK Phát
Trường An (06 Trần Cao Vân, Quy Nhơn); Chi nhánh Công ty TNHH MTV dịch vụ lữ
hành Saigon Tourist Quy Nhơn (332 Trần Hưng Đạo, Quy Nhơn).
|
Việc chấp hành các quy định của
pháp luật trong hoạt động kinh doanh dịch vụ lưu trú và hoạt động kinh doanh
dịch vụ lữ hành.
|
15 ngày
|
Từ năm 2023 đến thời điểm thanh tra
|
Quý III
|
Thanh tra sở
|
|
|
3
|
Công ty Cổ phần Quy Nhơn
Tourist (94 Hà Huy Tập, Quy Nhơn); Chi nhánh Viettravel Quy Nhơn (28 Trường
Chinh, Quy Nhơn); Công ty TNHH MTV dịch vụ Du lịch Hải Âu (489 An Dương
Vương, Quy Nhơn).
|
Việc chấp hành các quy định của
pháp luật trong hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành.
|
20 ngày
|
Từ năm 2023 đến thời điểm thanh tra
|
Quý IV
|
Thanh tra sở
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 29
KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2024 CỦA THANH TRA SỞ NGOẠI VỤ
(Kèm theo Quyết định số: 4723/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
STT
|
Đối tượng thanh tra
|
Nội dung thanh tra
|
Thời hạn thanh tra
|
Thời kỳ thanh tra
|
Thời gian triển khai thanh tra
|
Cơ quan chủ trì
|
Cơ quan phối hợp
|
Ghi chú
|
1
|
UBND thành phố Quy Nhơn
|
Việc tuân thủ các quy định về
đoàn ra và sử dụng hộ chiếu công vụ.
|
30 ngày
|
Năm 2023
|
Quý II, III
|
Thanh tra sở
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 30
KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2024 CỦA THANH TRA BAN DÂN TỘC
(Kèm theo Quyết định số: 4723/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
STT
|
Đối tượng thanh tra
|
Nội dung thanh tra
|
Thời hạn thanh tra
|
Thời kỳ thanh tra
|
Thời gian triển khai thanh tra
|
Cơ quan chủ trì
|
Cơ quan phối hợp
|
Ghi chú
|
1
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
Việc thực hiện một số dự án
(Dự án 2; Tiểu dự án 2 của Dự án 3; Tiểu dự án 1 của Dự án 4) theo Quyết định
số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương
trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I từ năm 2021 đến năm 2025;
việc thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu
số theo Quyết định 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ.
|
30 ngày
|
Từ năm 2022 đến 2023
|
Quý III
|
Thanh tra Ban
|
UBND huyện Vĩnh Thạnh và các đơn vị có liên quan
|
|
Quyết định 4723/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2024 của tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4723/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2024 của tỉnh Bình Định
659
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|