STT
|
Tên báo cáo
|
Nội dung báo cáo
|
Vb quy định báo cáo
|
Ngành, lĩnh vực
|
Hình thức thực hiện báo cáo
|
Cơ quan nhận báo cáo
|
Cơ quan thực hiện báo cáo
|
Tên cơ quan/ đơn vị chủ trì rà soát,
xây dựng PA ĐGH
|
BC giấy
|
BC qua hệ thống phần mềm (congchuc.quangninh.gov.vn)
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Báo cáo kết quả việc thực hiện nâng cao
năng lực cạnh tranh và phát triển dịch vụ logistics hàng quý
|
Tình hình, kết quả việc nâng cao năng lực
cạnh tranh và phát triển dịch vụ logistics
|
Mục II Kế hoạch hành động số 14/KH-UBND
ngày 28/7/2017 của UBND tỉnh nâng cao năng lực cạnh tranh và phát triển dịch
vụ logistics trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đến năm 2025
|
Thương mại
|
|
x
|
UBND tỉnh (Sở Công thương tổng hợp)
|
Sở, ban, ngành
|
UBND cấp huyện
|
|
Sở Công thương
|
2
|
Báo cáo kết quả việc thực hiện nâng cao
năng lực cạnh tranh và phát triển dịch vụ logistics hàng năm
|
Tình hình, kết quả việc nâng cao năng lực
cạnh tranh và phát triển dịch vụ logistics
|
Mục II Kế hoạch hành động số 14/KH-UBND
ngày 28/7/2017 của UBND tỉnh nâng cao năng lực cạnh tranh và phát triển dịch
vụ Logistics trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đến năm 2025
|
Thương mại
|
|
x
|
UBND tỉnh (Sở Công thương tổng hợp)
|
Sở, ban, ngành
|
UBND cấp huyện
|
|
Sở Công thương
|
3
|
Báo cáo kết quả thực hiện chính sách khuyến
khích đầu tư, phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh theo Nghị quyết
48/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh 6 tháng đầu năm
|
Tình hình, kết quả thực hiện chính sách
khuyến khích đầu tư, phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh theo Nghị
quyết 48/2016/ NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Văn bản số 2359/ UBND-XD3 ngày 10/4/2017
của UBND tỉnh V/v thực hiện Nghị quyết số 48/2016/NQ- HĐND ngày 07/12/2016 của
HĐND tỉnh về chính sách khuyến khích đầu tư, phát triển cụm công nghiệp trên
địa bàn tỉnh giai đoạn 2017-2020
|
Công nghiệp
|
|
x
|
UBND tỉnh (Sở Công thương tổng hợp)
|
Các sở, ban, ngành liên quan
|
UBND cấp huyện
|
|
Sở Công thương
|
4
|
Báo cáo kết quả thực hiện chính sách khuyến
khích đầu tư, phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh theo Nghị quyết
48/2016/ NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh hàng năm
|
Tình hình, kết quả thực hiện chính sách
khuyến khích đầu tư, phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh theo Nghị
quyết 48/2016/ NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Văn bản số 2359/UBND-XD3 ngày 10/4/2017 của
UBND tỉnh V/v thực hiện Nghị quyết số 48/2016/NQ- HĐND ngày 07/12/2016 của
HĐND tỉnh về chính sách khuyến khích đầu tư, phát triển cụm công nghiệp trên
địa bàn tỉnh giai đoạn 2017-2020
|
Công nghiệp
|
|
x
|
UBND tỉnh (Sở Công thương tổng hợp)
|
Các sở, ban, ngành liên quan
|
UBND cấp huyện
|
|
Sở Công thương
|
5
|
Báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch phát
triển ngành than Việt Nam theo Quyết định số 403/QĐ-TTg ngày 14/3/2016 của Thủ
tướng Chính phủ hàng quý
|
Tình hình, kết quả thực hiện quy hoạch
phát triển ngành than Việt Nam theo Quyết định số 403/QĐ-TTg ngày 14/3/2016 của
Thủ tướng Chính phủ
|
Công văn số 3690/UBND-MT ngày 27/6/2016 của
UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện Quyết định số 403/QĐ-TTg ngày
14/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ V/v phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển
ngành than Việt Nam đến năm 2020, có xét triển vọng đến năm 2030
|
Công nghiệp
|
|
x
|
UBND tỉnh (Sở Công thương tổng hợp)
|
Các sở, ban, ngành liên quan
|
UBND cấp huyện
|
|
Sở Công thương
|
6
|
Báo cáo tình hình quản lý và phát triển cụm
công nghiệp hàng năm
|
Tình hình quản lý và phát triển cụm công
nghiệp
|
Thông báo số: 239/TB- UBND ngày 28/9/2015
của UBND tỉnh, số 177/TB-UBND ngày 22/6/2016 của UBND tỉnh về thông báo kết
luận của đồng chí Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp kiểm điểm tình hình thực hiện
quy hoạch và công tác quản lý các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa
bàn tỉnh
|
Công nghiệp
|
|
x
|
UBND tỉnh (Sở Công thương tổng hợp)
|
Các sở, ban, ngành liên quan
|
UBND cấp huyện
|
|
Sở Công thương
|
7
|
Báo cáo kết quả thực hiện công tác quản
lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Công thương
hàng tháng
|
Tình hình, kết quả thực hiện công tác quản
lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Công thương
|
Điều 2 Quyết định số 2152/2016/QĐ-UBND
ngày 12/7/2016 của UBND tỉnh về phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm
thuộc phạm vi quản lý của ngành Công thương trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
|
Công thương
|
|
x
|
UBND tỉnh (Sở Công thương tổng hợp)
|
|
UBND cấp huyện
|
|
Sở Công thương
|
8
|
Báo cáo kết quả thực hiện công tác quản lý
nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Công thương
hàng quý
|
Tình hình, kết quả thực hiện công tác quản
lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Công thương
|
Điều 2 Quyết định số 2152/2016/QĐ-UBND
ngày 12/7/2016 của UBND tỉnh về phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm
thuộc phạm vi quản lý của ngành Công thương trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
|
Công thương
|
|
x
|
UBND tỉnh (Sở Công thương tổng hợp)
|
Sở Công thương
|
|
|
Sở Công thương
|
9
|
Báo cáo kết quả thực hiện quy định về việc
phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước
hàng năm
|
Tình hình, kết quả thực hiện quy định về
việc phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà
nước
|
Điều 10 Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND
ngày 04/8/2017 của UBND tỉnh ban hành quy định về việc phát ngôn và cung cấp
thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh
Quảng Ninh
|
Thông tin
|
|
x
|
UBND tỉnh (Sở thông tin và truyền thông tổng
hợp)
|
Các sở, ban, ngành
|
UBND cấp huyện
|
UBND cấp xã
|
Sở thông tin và truyền thông
|
10
|
Báo cáo kết quả về đảm bảo an toàn thông
tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin hàng năm
|
Tình hình, kết quả về đảm bảo an toàn
thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin
|
Điều 8 Quyết định số 708/QĐ-UBND ngày
14/4/2014 của UBND tỉnh ban hành quy chế đảm bảo an toàn thông tin trong hoạt
động ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ninh
|
Công nghệ thông tin
|
|
x
|
UBND tỉnh (Sở thông tin và truyền thông tổng
hợp)
|
Các sở, ban, ngành, ĐVSN thuộc tỉnh
|
UBND cấp huyện
|
UBND cấp xã
|
Sở thông tin và truyền thông
|
11
|
Báo cáo kết quả thực hiện tiếp nhận hồ
sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ 6
tháng đầu năm
|
Tình hình, kết quả thực hiện tiếp nhận hồ
sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
theo Quyết định số 45/2016/ QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
Công văn 4316/UBND- KSTT2 ngày 15/6/2017
của UBND tỉnh V/v thực hiện Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của
Thủ tướng Chính phủ
|
Cải cách hành chính
|
|
x
|
UBND tỉnh (Sở thông tin và truyền thông tổng
hợp)
|
Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; bưu điện tỉnh
|
UBND cấp huyện
|
UBND cấp xã
|
Sở thông tin và truyền thông
|
12
|
Báo cáo kết quả thực hiện tiếp nhận hồ
sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ
hàng năm
|
Tình hình, kết quả thực hiện tiếp nhận hồ
sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
theo Quyết định số 45/2016/ QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
Công văn 4316/UBND- KSTT2 ngày 15/6/2017
của UBND tỉnh V/v thực hiện Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của
Thủ tướng Chính phủ
|
Cải cách hành chính
|
|
x
|
UBND tỉnh (Sở thông tin và truyền thông tổng
hợp)
|
Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; bưu điện tỉnh
|
UBND cấp huyện
|
UBND cấp xã
|
Sở thông tin và truyền thông
|
13
|
Báo cáo tình hình giá vật liệu xây dựng,
vật tư, máy, thiết bị xây dựng hàng quý
|
Tình hình giá vật liệu xây dựng, vật tư,
máy, thiết bị xây dựng
|
Điều 17 Quyết định số 1770/2016/QĐ-UBND ngày
13/6/2016 của UBND tỉnh về việc quy định về xác định và quản lý chi phí đầu
tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh
|
Vật liệu xây dựng
|
|
x
|
Sở Xây dựng
|
|
UBND cấp huyện
|
|
Sở Xây dựng
|
14
|
Báo cáo tình hình công tác quản lý trật tự,
xây dựng trật tự đô thị hàng tháng
|
Tình hình công tác quản lý trật tự xây dựng,
trật tự đô thị
|
Văn bản số 7949/UBND-QH2 ngày 24/12/2015
về tổ chức chiến dịch cao điểm quản lý chống lấn chiếm lòng đường, vỉa hè,
hành lang đường bộ, lập lại trật tự đô thị trên địa bàn tỉnh
|
Xây dựng
|
|
x
|
UBND tỉnh (Sở Xây dựng tổng hợp)
|
Sở, ban, ngành liên quan
|
UBND cấp huyện
|
|
Sở Xây dựng
|
15
|
Báo cáo tình hình công tác quản lý trật tự
xây dựng, trật tự đô thị hàng quý
|
Tình hình công tác quản lý trật tự xây dựng,
trật tự đô thị
|
Văn bản số 7949/UBND-QH2 ngày 24/12/2015
về tổ chức chiến dịch cao điểm quản lý chống lấn chiếm lòng đường, vỉa hè,
hành lang đường bộ, lập lại trật tự đô thị trên địa bàn tỉnh
|
Xây dựng
|
|
x
|
UBND tỉnh (Sở Xây dựng tổng hợp)
|
Sở, ban, ngành liên quan
|
UBND cấp huyện
|
|
Sở Xây dựng
|
16
|
Báo cáo tình hình công tác quản lý trật tự
xây dựng, trật tự đô thị hàng tháng
|
Tình hình công tác quản lý trật tự xây dựng,
trật tự đô thị
|
Văn bản số 8641/UBND-XD1 ngày 30/12/2016
về chấn chỉnh nâng cao chất lượng công tác quản lý đô thị trên địa bàn tỉnh
năm 2017 và những năm tiếp theo
|
Xây dựng
|
|
x
|
UBND tỉnh (Sở Xây dựng tổng hợp)
|
Sở, ban, ngành liên quan
|
UBND cấp huyện
|
|
Sở Xây dựng
|
17
|
Báo cáo tình hình công tác quản lý trật tự
xây dựng, trật tự đô thị hàng quý
|
Tình hình công tác quản lý trật tự xây dựng,
trật tự đô thị
|
Văn bản số 8641/UBND-XD1 ngày 30/12/2016 về
chấn chỉnh nâng cao chất lượng công tác quản lý đô thị trên địa bàn tỉnh năm
2017 và những năm tiếp theo
|
Xây dựng
|
|
x
|
UBND tỉnh (Sở Xây dựng tổng hợp)
|
Sở, ban, ngành liên quan
|
UBND cấp huyện
|
|
Sở Xây dựng
|
18
|
Báo cáo kết quả công tác quản lý bảo trì
hệ thống đường đô thị hàng năm
|
Tình hình, kết quả công tác quản lý bảo
trì hệ thống đường đô thị
|
Điều 18 Quyết định số 2718/2013/QĐ-UBND
ngày 08/10/2013 của UBND tỉnh ban hành quy định quản lý bảo trì hệ thống đường
đô thị trên địa bàn tỉnh
|
Giao thông
|
x
|
x
|
Sở giao thông Vận tải
|
|
UBND cấp huyện
|
|
Sở giao thông Vận tải
|
19
|
Báo cáo kết quả công tác quản lý các hoạt
động bán hàng phục vụ khách du lịch hàng tháng
|
Tình hình, kết quả công tác quản lý các
hoạt động bán hàng phục vụ khách du lịch
|
CV 4525/UBND-DL1 ngày 22/6/2017 của UBND
tỉnh V/v tăng cường quản lý hoạt động phục vụ khách du lịch trên địa bàn tỉnh
|
Du lịch
|
|
x
|
UBND tỉnh (Sở du lịch tổng hợp)
|
Sở, ban, ngành liên quan
|
UBND cấp huyện
|
|
Sở du lịch
|
20
|
Báo cáo kết quả công tác quản lý, khai
thác các tuyến du lịch, điểm du lịch hàng tháng
|
Tình hình, kết quả công tác quản lý, khai
thác các tuyến, điểm du lịch
|
Văn bản số 1649/UBND- DL2 ngày 29/3/2016
của UBND tỉnh về việc tham mưu UBND tỉnh công nhận tuyến du lịch, điểm du lịch
trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
|
Du lịch
|
|
x
|
UBND tỉnh (Sở du lịch tổng hợp)
|
Sở, ban, ngành liên quan
|
UBND cấp huyện
|
|
Sở du lịch
|
21
|
Báo cáo kết quả công tác quản lý, khai
thác các tuyến du lịch, điểm du lịch hàng quý
|
Tình hình, kết quả công tác quản lý, khai
thác các tuyến du lịch, điểm du lịch
|
Văn bản số 1649/UBND- DL2 ngày 29/3/2016 của
UBND tỉnh về việc tham mưu UBND tỉnh công nhận tuyến du lịch, điểm du lịch
trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
|
Du lịch
|
|
x
|
UBND tỉnh (Sở du lịch tổng hợp)
|
Sở, ban, ngành liên quan
|
UBND cấp huyện
|
|
Sở du lịch
|
22
|
Báo cáo kết quả công tác quản lý môi trường
kinh doanh du lịch hàng tháng
|
Tình hình, kết quả công tác quản lý môi
trường kinh doanh du lịch
|
Điều 14 Quyết định 3268/2012/QĐ-UBND ngày
11/12/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy chế tạm thời về quản lý môi trường kinh
doanh du lịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
|
Du lịch
|
|
x
|
UBND tỉnh (Sở du lịch tổng hợp)
|
Sở, ban, ngành liên quan
|
UBND cấp huyện
|
|
Sở du lịch
|
23
|
Báo cáo kết quả công tác quản lý bãi tắm
du lịch 6 tháng/lần
|
Tình hình, kết quả công tác quản lý bãi tắm
du lịch
|
Điều 25 Quyết định số 2526/2013/QĐ-UBND
ngày 23/9/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành quy chế quản lý bãi tắm du lịch
trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
|
Du lịch
|
|
x
|
UBND tỉnh (Sở du lịch tổng hợp)
|
Sở, ban, ngành liên quan
|
UBND cấp huyện
|
|
Sở du lịch
|
24
|
Báo cáo kết quả thực hiện chính sách hỗ
trợ đối tượng học nghề thuộc danh mục nghề khuyến khích đào tạo hàng năm
|
Tình hình, kết quả thực hiện hỗ trợ đối tượng
học nghề thuộc danh mục nghề khuyến khích đào tạo
|
Điều 8 Quyết định số 344/2016/QĐ-UBND
ngày 02/02/2016 của UBND tỉnh ban hành quy định thực hiện chính sách hỗ trợ đối
tượng học nghề thuộc danh mục nghề khuyến khích đào tạo của tỉnh Quảng Ninh
giai đoạn 2016-2020
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
x
|
UBND tỉnh (Sở Lao động - TB&XH tổng hợp)
|
Sở, ban, ngành liên quan
|
UBND cấp huyện
|
|
Sở Lao động - TB&XH
|
25
|
Báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch mạng
lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp hàng năm
|
Tình hình, kết quả thực hiện quy hoạch mạng
lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp
|
Điều 1 Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày
12/8/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt “Quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục
nghề nghiệp tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến 2030”
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
x
|
UBND tỉnh (Sở Lao động - TB&XH tổng hợp)
|
Sở, ban, ngành liên quan
|
|
|
Sở Lao động - TB&XH
|
26
|
Báo cáo kết quả thực hiện chính sách hỗ
trợ một số đối tượng trẻ em theo Nghị quyết số 222/2015/NQ-HĐND ngày 12/12/2015
của hội đồng nhân dân tỉnh và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn hàng năm
|
Tình hình, kết quả thực hiện chính sách hỗ
trợ một số đối tượng trẻ em theo Nghị quyết số 222/2015/NQ-HĐND ngày 12/12/2015
của hội đồng nhân dân tỉnh và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn
|
Điều 12 Quyết định 292/2016/QĐ-UBND ngày
01/02/2016 của UBND tỉnh v/v ban hành quy định thực hiện Nghị quyết số 222/2015/NQ-HĐND
ngày 12/12/2015 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ một số đối tượng trẻ em
chưa thuộc diện hưởng chính sách hiện hành của nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng
Ninh giai đoạn 2016-2020
|
Chính sách xã hội
|
|
x
|
UBND tỉnh (Sở Lao động - TB&XH tổng hợp)
|
|
UBND cấp huyện
|
UBND cấp xã
|
Sở Lao động - TB&XH
|
27
|
Báo cáo kết quả thực hiện chương trình bảo
vệ trẻ em và thúc đẩy quyền tham gia của trẻ em hàng năm
|
Tình hình, kết quả thực hiện chương trình
bảo vệ trẻ em và thúc đẩy quyền tham gia của trẻ em
|
Quyết định số 2010/QĐ- UBND ngày
01/7/2016 của UBND tỉnh phê duyệt chương trình bảo vệ trẻ em và thúc đẩy quyền
tham gia của trẻ em tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2016-2020 (mục IV của chương
trình)
|
Chính sách xã hội
|
|
x
|
UBND tỉnh (Sở Lao động - TB&XH tổng hợp)
|
Sở, ban, ngành liên quan
|
UBND cấp huyện
|
|
(Sở Lao động - TB&XH tổng hợp)
|
28
|
Báo cáo danh sách các cơ sở bị xử phạt vi
phạm hành chính về an toàn thực phẩm hàng tháng
|
Tổng hợp danh sách các cơ sở bị xử phạt
vi phạm hành chính về an toàn thực phẩm
|
Mục 3 thông báo số 190/TB-UBND ngày
30/6/2017 của UBND tỉnh Quảng Ninh về Kết luận của đồng chí nguyễn Đức Long -
Chủ tịch UBND tỉnh, trưởng ban chỉ đạo liên ngành về ATTP tại hội nghị sơ kết
công tác ATTP 6 tháng đầu năm, triển khai nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2017
|
An toàn thực phẩm
|
|
x
|
Sở y tế
|
Sở, ban, ngành liên quan
|
UBND cấp huyện
|
|
Sở Y tế
|
29
|
Báo cáo kết quả công tác quản lý khoáng sản
làm vật liệu xây dựng thông thường (2 tháng/lần)
|
Tình hình, kết quả thực hiện công tác quản
lý hoạt động thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Công văn số 4854/UBND- CN ngày 05/7/2017
của UBND tỉnh V/v tăng cường công tác quản lý hoạt động thăm dò, khai thác và
sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn
|
Tài nguyên, Môi trường
|
|
x
|
UBND tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường tổng
hợp)
|
Sở, ban, ngành liên quan
|
UBND cấp huyện
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
30
|
Báo cáo kết quả thực hiện quy chế phối hợp
quản lý nhà nước về khí tượng thủy văn hàng năm
|
Tình hình, kết quả thực hiện công tác phối
hợp quản lý nhà nước về khí tượng thủy văn
|
Điều 5 Quy chế phối hợp quản lý nhà nước
về khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh ban hành kèm theo Quyết định
số 2110/2017/QĐ-UBND ngày 31/5/2017
|
Khí tượng thủy văn
|
|
x
|
UBND tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường tổng
hợp)
|
Sở, ban, ngành liên quan
|
UBND cấp huyện
|
UBND cấp xã
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
31
|
Báo cáo kết quả triển khai các quy hoạch
và đề án cải thiện môi trường hàng năm
|
Tình hình, kết quả triển khai các quy hoạch
và đề án cải thiện môi trường
|
Điều 2 Quyết định số 2092/QĐ-UBND ngày
22/7/2015 của UBND tỉnh về việc phân công nhiệm vụ triển khai thực hiện các dự
án theo đề án cải thiện môi trường tỉnh Quảng Ninh
|
Môi trường
|
|
x
|
UBND tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường tổng
hợp)
|
Sở, ban, ngành liên quan
|
UBND cấp huyện
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
32
|
Báo cáo kết quả thực hiện chủ trương, giải
pháp tăng cường công tác quản lý bảo vệ môi trường tỉnh Quảng Ninh theo Nghị
quyết 236/2015/NQ- HĐND ngày 12/12/2015 của HĐND tỉnh hàng năm
|
Tình hình, kết quả thực hiện chủ trương,
giải pháp tăng cường công tác quản lý bảo vệ môi trường tỉnh Quảng Ninh theo
Nghị quyết 236/2015/NQ- HĐND ngày 12/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Quyết định số 127/QĐ- UBND ngày
13/01/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch triển khai thực hiện Nghị
quyết 236/2015/NQ- HĐND ngày 12/12/2015 của HĐND tỉnh về những chủ trương, giải
pháp tăng cường công tác quản lý bảo vệ môi trường tỉnh Quảng Ninh giai đoạn
2016-2020 (Mục IV của kế hoạch)
|
Môi trường
|
|
x
|
UBND tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường tổng
hợp)
|
Sở, ban, ngành liên quan
|
UBND cấp huyện
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
33
|
Báo cáo kết quả công tác xử lý nợ đọng tiền
sử dụng đất hàng tháng
|
Tình hình, kết quả công tác xử lý nợ đọng
tiền sử dụng đất
|
Văn bản số 5890/UBND-TM3 ngày 02/10/2015
của UBND tỉnh về việc xử lý các dự án nợ đọng tiền sử dụng đất trên địa bàn
|
Tài chính
|
|
x
|
Chủ tịch UBND tỉnh (Sở Tài chính tổng hợp)
|
Các sở, ban, ngành liên quan
|
UBND cấp huyện
|
|
Sở Tài chính
|
34
|
Báo cáo các khoản thu phí, lệ phí 6 tháng
đầu năm
|
Báo cáo các khoản thu phí, lệ phí
|
Văn bản số 5530/UBND-TM3 ngày 28/7/2017 của
UBND tỉnh về việc triển khai các Nghị quyết của HĐND tỉnh khóa XIII liên quan
phí, lệ phí
|
Tài chính
|
|
x
|
UBND tỉnh (Sở Tài chính tổng hợp)
|
Các sở, ban, ngành liên quan
|
UBND cấp huyện
|
|
Sở Tài chính
|
35
|
Báo cáo các khoản thu phí, lệ phí hàng
năm
|
Báo cáo các khoản thu phí, lệ phí
|
Văn bản số 5530/UBND-TM3 ngày 28/7/2017 của
UBND tỉnh về việc triển khai các Nghị quyết của HĐND tỉnh khóa XIII liên quan
phí, lệ phí
|
Tài chính
|
|
x
|
UBND tỉnh (Sở Tài chính tổng hợp)
|
Các sở, ban, ngành liên quan
|
UBND cấp huyện
|
|
Sở Tài chính
|
36
|
Báo cáo công tác thanh tra, kiểm tra,
giám sát và phòng chống tham nhũng hàng tháng
|
Công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát và
phòng chống tham nhũng
|
Công văn số 4052/UBND- NC ngày 06/6/2017,
4558/UBND-NC ngày 23/6/2017 của UBND tỉnh V/v chấp hành chế độ thông tin, báo
cáo kết quả công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát và phòng chống tham nhũng
|
Thanh tra
|
|
x
|
UBND tỉnh (Thanh Tra tỉnh tổng hợp)
|
Sở, ban, ngành thuộc tỉnh
|
UBND cấp huyện
|
UBND cấp xã
|
Thanh Tra tỉnh
|
37
|
Báo cáo công tác thanh tra, kiểm tra,
giám sát và phòng chống tham nhũng hàng quý
|
Công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát và
phòng chống tham nhũng
|
Công văn số 4052/UBND-NC ngày 06/6/2017,
4558/UBND-NC ngày 23/6/2017 của UBND tỉnh V/v chấp hành chế độ thông tin, báo
cáo kết quả công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát và phòng chống tham nhũng
|
Thanh tra
|
|
x
|
UBND tỉnh (Thanh Tra tỉnh tổng hợp)
|
Sở, ban, ngành thuộc tỉnh
|
UBND cấp huyện
|
UBND cấp xã
|
Thanh Tra tỉnh
|
38
|
Báo cáo công tác thanh tra, kiểm tra,
giám sát và phòng chống tham nhũng 6 tháng đầu năm
|
Công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát và
phòng chống tham nhũng
|
Công văn số 4052/UBND-NC ngày 06/6/2017,
4558/UBND-NC ngày 23/6/2017 của UBND tỉnh V/v chấp hành chế độ thông tin, báo
cáo kết quả công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát và phòng chống tham nhũng
|
thanh tra
|
|
x
|
UBND tỉnh (Thanh Tra tỉnh tổng hợp)
|
Sở, ban, ngành thuộc tỉnh
|
UBND cấp huyện
|
UBND cấp xã
|
Thanh Tra tỉnh
|
39
|
Báo cáo công tác thanh tra, kiểm tra,
giám sát và phòng chống tham nhũng hàng năm
|
Công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát và
phòng chống tham nhũng
|
Công văn số 4052/UBND-NC ngày 06/6/2017,
4558/UBND-NC ngày 23/6/2017 của UBND tỉnh V/v chấp hành chế độ thông tin, báo
cáo kết quả công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát và phòng chống tham nhũng
|
Thanh tra
|
|
x
|
UBND tỉnh (Thanh Tra tỉnh tổng hợp)
|
Sở, ban, ngành thuộc tỉnh
|
UBND cấp huyện
|
UBND cấp xã
|
Thanh Tra tỉnh
|
40
|
Báo cáo kết quả triển khai thực hiện
chương trình xây dựng nông thôn mới 6 tháng đầu năm
|
Tình hình, kết quả triển khai thực hiện
chương trình xây dựng nông thôn mới
|
Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày 23/6/2017
của UBND tỉnh V/v quy định chế độ thông tin, báo cáo về tình hình triển khai
thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
giai đoạn 2017-2020
|
Xây dựng nông thôn mới
|
|
x
|
UBND tỉnh (ban Xây dựng nông thôn mới tổng
hợp)
|
Sở, ban ngành liên quan
|
UBND cấp huyện
|
UBND cấp xã
|
Ban Xây dựng nông thôn mới
|
41
|
Báo cáo kết quả triển khai thực hiện
chương trình xây dựng nông thôn mới năm
|
Tình hình, kết quả triển khai thực hiện
chương trình xây dựng nông thôn mới
|
Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày 23/6/2017
của UBND tỉnh V/v quy định chế độ thông tin, báo cáo về tình hình triển khai
thực hiện chương trình xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
giai đoạn 2017-2020
|
Xây dựng nông thôn mới
|
|
x
|
UBND tỉnh (ban Xây dựng nông thôn mới tổng
hợp)
|
Ban Xây dựng nông thôn mới
|
UBND cấp huyện
|
UBND cấp xã
|
Ban Xây dựng nông thôn mới
|
42
|
Báo cáo kết quả khảo sát lấy ý kiến đánh
giá sự hài lòng của người dân đối với cơ quan, cán bộ, công chức, viên chức giải
quyết TTHC tại trung tâm hành chính công các cấp và bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả hiện đại cấp xã hàng tháng
|
Kết quả khảo sát lấy ý kiến đánh giá sự
hài lòng của người dân đối với cơ quan, cán bộ, công chức, viên chức giải quyết
TTHC tại trung tâm hành chính công các cấp và bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
hiện đại cấp xã
|
Điều 8 Quyết định số 3093/QĐ-UBND ngày
10/8/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định về thực hiện lấy ý kiến đánh giá sự
hài lòng của người dân đối với cơ quan, cán bộ, công chức, viên chức giải quyết
TTHC tại trung tâm hành chính công các cấp và bộ phận tiếp nhận, trả kết quả
hiện đại cấp xã
|
Cải cách hành chính
|
|
x
|
UBND tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh tổng hợp)
|
Trung tâm HCC tỉnh
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
UBND cấp xã
|
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
43
|
Báo cáo kết quả triển khai bộ chỉ số đánh
giá năng lực cạnh tranh cấp sở, ban, ngành và địa phương thuộc tỉnh Quảng
Ninh (DDCI) hàng năm
|
Tình hình, kết quả triển khai bộ chỉ số đánh
giá năng lực cạnh tranh cấp sở, ban, ngành và địa phương thuộc tỉnh Quảng
Ninh (DDCI)
|
Mục II Kế hoạch số 5267/KH-UBND ngày
07/9/2015 của UBND tỉnh về triển khai bộ chỉ số đánh giá năng lực cạnh tranh
cấp sở, ban, ngành và địa phương thuộc tỉnh Quảng Ninh
|
Đầu tư - kinh doanh
|
|
x
|
UBND tỉnh (Ban Xúc tiến và hỗ trợ đầu tư
tổng hợp)
|
Sở, ban ngành liên quan
|
UBND cấp huyện
|
|
Ban Xúc tiến và hỗ trợ đầu tư
|
44
|
Báo cáo kết quả triển khai đề án thúc đẩy
đầu tư của Việt Nam vào Lào và đề án thúc đẩy đầu tư của Việt Nam vào
Campuchia hàng năm
|
Tình hình, kết quả triển khai đề án thúc
đẩy đầu tư của Việt Nam vào Lào và đề án thúc đẩy đầu tư của Việt Nam vào
Campuchia
|
Công văn số 714/BXTĐT-XT5 ngày 30/8/2017
của Ban Xúc tiến và hỗ trợ đầu tư về báo cáo kết quả triển khai đề án thúc đẩy
đầu tư của Việt Nam vào Lào đến năm 2025 và đề án thúc đẩy đầu tư của Việt
Nam vào Campuchia đến năm 2025
|
Hợp tác quốc tế
|
|
x
|
UBND tỉnh (Ban Xúc tiến và hỗ trợ đầu tư
tổng hợp)
|
Sở, ban ngành liên quan
|
|
|
Ban Xúc tiến và hỗ trợ đầu tư
|