|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 47/QĐ-UBND 2022 công bố văn bản pháp luật hết hiệu lực Kon Tum 2021
Số hiệu:
|
47/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
27/01/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 47/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 27
tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN TRONG
NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; căn cứ Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6
năm 2020;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ về quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số
154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục
văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2021 (chi
tiết tại các Danh mục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực
hiện.
1. Quyết định này được công bố
công khai trên Cổng thông tin điện tử tỉnh, Trang thông tin điện tử Sở Tư pháp,
Trang thông tin điện tử Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và đăng trên Công báo
tỉnh Kon Tum.
2. Thủ trưởng các cơ quan, đơn
vị có liên quan căn cứ Danh mục văn bản do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
tỉnh ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2021 tiến hành rà soát để sửa
đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ theo thẩm quyền hoặc đề nghị cấp có thẩm quyền
sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc đình chỉ các văn bản quy định chi tiết,
hướng dẫn thi hành (nếu có).
3. Sở Tư pháp có trách nhiệm
cập nhật Danh mục văn bản tại Điều 1 Quyết định này vào Hệ cơ sở dữ liệu quốc
gia về văn bản pháp luật để làm cơ sở phục vụ việc kiểm tra, xử lý văn bản theo
quy định tại các Nghị định số 34/2016/NĐ- CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 và số 154/2020/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ.
Điều 3. Giám đốc Sở Tư
pháp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan; Chủ tịch Hội đồng nhân dân,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Công báo tỉnh, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT-NC-NĐB.
|
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47 /QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC,
NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2021
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
1.
|
Nghị quyết
|
67/2016/NQ- HĐND ngày 09
tháng 12 năm 2016
|
Ban hành Quy định về phân cấp
ngân sách nhà nước tỉnh Kon Tum giai đoạn 2017 - 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản
|
31/12/2021
|
2.
|
Nghị quyết
|
68/2016/NQ- HĐND ngày 09
tháng 12 năm 2016
|
Ban hành Quy định về nguyên
tắc, tiêu chí, định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản
|
31/12/2021
|
3.
|
Nghị quyết
|
35/2017/NQ- HĐND ngày 11
tháng 12 năm 2017
|
Quy định việc phân chia nguồn
thu tiền chậm nộp cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Kon Tum
giai đoạn 2017 - 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản
|
31/12/2021
|
4.
|
Nghị quyết
|
12/2018/NQ- HĐND ngày 19
tháng 7 năm 2018
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 5 Điều
4 Chương II Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 67/2016/NQ- HĐND ngày 09
tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về phân cấp ngân sách
nhà nước tỉnh Kon Tum giai đoạn 2017-2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản
|
31/12/2021
|
5.
|
Nghị quyết
|
38/2018/NQ- HĐND ngày 13
tháng 12 năm 2018
|
Quy định về giá sản phẩm,
dịch vụ công ích thủy lợi thuộc phạm vi thẩm quyền quản lý của tỉnh Kon Tum
giai đoạn 2018- 2020
|
Đã được bãi bỏ bởi Nghị quyết
số 49/2021/NQ-HĐND ngày 22 tháng 10 năm 2021 của HĐND tỉnh về giá sản phẩm,
dịch vụ công ích thủy lợi thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Kon Tum năm 2021
|
22/10/2021
|
6.
|
Nghị quyết
|
42/2018/NQ- HĐND ngày 13
tháng 12 năm 2018
|
Quy định tỷ lệ phân chia
nguồn thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước cho các cấp ngân sách trên
địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2017- 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản
|
31/12/2021
|
7.
|
Nghị quyết
|
33/2020/NQ- HĐND ngày 13
tháng 7 năm 2020
|
Quy định giá dịch vụ giáo
dục, đào tạo (học phí) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum năm học 2020-
2021
|
Đã được bãi bỏ bởi Nghị quyết
số 48/2021/NQ-HĐND ngày 22 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy
định mức học phí giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học
2021-2022 và không thu học phí học kỳ I năm học 2021-2022 thuộc phạm vi quản
lý của tỉnh Kon Tum
|
22/10/2021
|
8.
|
Nghị quyết
|
23/2021/NQ- HĐND ngày 09
tháng 7 năm 2021
|
Về kéo dài thời gian thực
hiện Nghị quyết số 33/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Kon Tum quy định giá dịch vụ giáo dục, đào tạo (học phí) thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh Kon Tum năm học 2020-2021
|
Đã được bãi bỏ bởi Nghị quyết
số 48/2021/NQ-HĐND ngày 22/10/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức
học phí giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2021- 2022 và
không thu học phí học kỳ I năm học 2021-2022 thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
Kon Tum
|
22/10/2021
|
9.
|
Quyết định
|
43/2008/QĐ-UBND ngày 22 tháng
9 năm 2008
|
Về việc ban hành Quy định tổ
chức và hoạt động của Chi cục Dân số- Kế hoạch hóa gia đình trực thuộc Sở Y
tế tỉnh Kon Tum
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
18/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ
Quyết định số 43/2008/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2008 của Ủy ban nhân dân
tỉnh về việc ban hành Quy định tổ chức và hoạt động của Chi cục Dân số - Kế
hoạch hóa gia đình trực thuộc Sở Y tế tỉnh Kon Tum
|
30/6/2021
|
10.
|
Quyết định
|
60/2009/QĐ-UBND ngày 18 tháng
11 năm 2009
|
Về việc ban hành Quy định về
việc sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy; xe mô tô hai, ba bánh và các loại xe
tương tự để vận chuyển hàng hóa và hành khách trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 28/2021/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định
điều kiện hoạt động của xe thô sơ và việc vận chuyển hành khách, hàng hóa
bằng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại
xe tương tự trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
23/8/2021
|
11.
|
Quyết định
|
21/2011/QĐ-UBND ngày 22 tháng
8 năm 2011
|
Về việc ban hành Quy chế thu
thập, quản lý, cập nhật, khai thác, sử dụng dữ liệu tài nguyên và môi trường
trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
Được thay thế bởi bởi Quyết
định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban
hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ
liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh
|
05/4/2021
|
12.
|
Quyết định
|
27/2011/QĐ-UB ngày 07 tháng 9
năm 2011
|
Về việc ban hành Quy chế tổ
chức và hoạt động của Ban quản lý Vườn quốc gia Chư Mom Ray.
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 13/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Ban quản lý Vườn quốc gia Chư
Mom Ray
|
30/4/2021
|
13.
|
Quyết định
|
32/2014/QĐ-UBND ngày 13 tháng
6 năm 2014
|
Về việc ban hành Quy chế phối
hợp liên ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa
bàn tỉnh Kon Tum
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 20/2021/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Quy chế phối hợp liên ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước
ngoài trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
10/7/2021
|
14.
|
Quyết định
|
49/2014/QĐ-UBND ngày 16 tháng
9 năm 2014
|
Về việc ủy quyền cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
25/2021/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ
Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2014 về việc ủy quyền cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất
|
06/8/2021
|
15.
|
Quyết định
|
62/2014/QĐ-UBND ngày 18 tháng
11 năm 2014
|
Về việc quy định diện tích
đất tối thiểu được tách thửa đối với đất ở
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 26/2021/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
quy định điều kiện tách thửa đất, điều kiện hợp thửa đất theo từng loại đất
và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh
Kon Tum
|
11/8/2021
|
16.
|
Quyết định
|
09/2015/QĐ-UBND ngày 27 tháng
3 năm 2015
|
Về việc ban hành Quy định về
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Kon Tum
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 37/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban
hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Nội vụ tỉnh Kon Tum
|
28/11/2021
|
17.
|
Quyết định
|
20/2015/QĐ-UBND ngày 24 tháng
4 năm 2015
|
Về việc sửa đổi điểm a khoản
2 Điều 8 Quyết định số 53/2014/QĐ-UBND ngày 19/9/2014 của UBND tỉnh Kon Tum
về Quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước
thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum ban hành kèm theo
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
31/2021/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định cụ thể một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định
cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
09/10/2021
|
18.
|
Quyết định
|
24/2015/QĐ-UBND ngày 27 tháng
5 năm 2015
|
Về việc ban hành quy định về
tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp tỉnh Kon Tum.
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 34/2021/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh
ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của của Sở Tư pháp tỉnh Kon
Tum.
|
27/11/2021
|
19.
|
Quyết định
|
27/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng
6 năm 2015
|
Ban hành Quy phối hợp trong
quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 03/2021/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban
hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về đăng ký biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
04/02/2021
|
20.
|
Quyết định
|
36/2015/QĐ-UBND ngày 11 tháng
8 năm 2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp
trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Kon
Tum.
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 30/2021/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Quy chế phối hợp theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Kon
Tum
|
09/10/2021
|
21.
|
Quyết định
|
49/2015/QĐ-UBND ngày 18 tháng
12 năm 2015
|
Về việc ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ
tỉnh Kon Tum.
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 40/2021/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh
ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Khoa học và Công nghệ
tỉnh Kon Tum.
|
06/12/2021
|
22.
|
Quyết định
|
01/2016/QĐ-UBND ngày 11 tháng
01 năm 2016
|
Về quy định việc cấp Giấy
phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 15/2021/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định
việc cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
04/6/2021
|
23.
|
Quyết định
|
05/2016/QĐ-UBND ngày 05 tháng
02 năm 2016
|
Về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 41/2021/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban
hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Kon Tum;
|
12/12/2021
|
24.
|
Quyết định
|
268/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3
năm 2016
|
Về việc phê duyệt phương án
giá nước sạch sinh hoạt tại Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y, huyện Ngọc
Hồi, tỉnh Kon Tum
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
11/2021/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
biểu giá nước sạch sinh hoạt do Nhà máy cấp nước khu trung tâm Khu kinh tế
cửa khẩu quốc tế Bờ Y, huyện Ngọc Hồi và Nhà máy cấp nước thị trấn Đăk Hà,
huyện Đăk Hà,tỉnh Kon Tum cung cấp
|
23/4/2021
|
25.
|
Quyết định
|
13/2017/QĐ-UBND ngày 10 tháng
3 năm 2017
|
Ban hành quy định một số nội
dung về công tác quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước của tỉnh Kon Tum
|
Được thay thế Quyết định số
36/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Quy định một số nội dung về quản lý dự án đầu tư sử dụng vốn nhà nước của
tỉnh Kon Tum
|
28/11/2021
|
26.
|
Quyết định
|
1346/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12
năm 2017
|
Về việc phê duyệt giá tiêu
thụ nước sạch sinh hoạt của Nhà máy nước thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà, tỉnh
Kon Tum
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
11/2021/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
biểu giá nước sạch sinh hoạt do Nhà máy cấp nước khu trung tâm Khu kinh tế
cửa khẩu quốc tế Bờ Y, huyện Ngọc Hồi và Nhà máy cấp nước thị trấn Đăk Hà,
huyện Đăk Hà,tỉnh Kon Tum cung cấp
|
23/4/2021
|
27.
|
Quyết định
|
14/2018/QĐ-UBND ngày 11 tháng
5 năm 2018
|
Về việc bãi bỏ điểm c khoản 2
Điều1 Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Kon Tum
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 26/2021/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
quy định điều kiện tách thửa đất, điều kiện hợp thửa đất theo từng loại đất
và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh
Kon Tum
|
11/8/2021
|
28.
|
Quyết định
|
07/2019/QĐ-UBND ngày 10 tháng
5 năm 2019
|
Quy định giá cụ thể sản phẩm,
dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2018- 2020
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 48/2021/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy
định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kon Tum
năm 2021
|
28/12/2021
|
29.
|
Quyết định
|
1009/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9
năm 2019
|
Về việc quy định (tạm
thời) tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y
tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
05/2021/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế của tỉnh
Kon Tum
|
07/3/2021
|
30.
|
Quyết định
|
37/2020/QĐ-UBND ngày 17 tháng
12 năm 2020
|
Về việc ban hành Bảng giá
tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống
nhau năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản
|
31/12/2021
|
31.
|
Quyết định
|
39/2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng
12 năm 2020
|
Về việc ban hành Bảng đơn giá
các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2021
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản
|
31/12/2021
|
32.
|
Quyết định
|
40/2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng
12 năm 2020
|
Ban hành Bảng đơn giá nhà,
công trình xây dựng năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản
|
31/12/2021
|
33.
|
Quyết định
|
41/2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng
12 năm 2020
|
Ban hành Bảng giá tính thuế
tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên và Bảng giá tính thuế các loại lâm
sản rừng trồng,vườn trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2021
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản
|
31/12/2021
|
34.
|
Quyết định
|
46/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng
12 năm 2020
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá
đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh KonTum
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản
|
31/12/2021
|
35.
|
Quyết định
|
22/2021/QĐ-UBND ngày 01 tháng
7 năm 2021
|
Sửa đổi phụ lục I ban hành
kèm theo Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum về việc Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với
nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2021 trên địa bàn tỉnh
Kon Tum
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản
|
31/12/2021
|
36.
|
Quyết định
|
24/2021/QĐ-UBND ngày 26 tháng
7 năm 2021
|
Về việc kéo dài thời gian
thực hiện Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2018-2020
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 48/2021/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy
định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kon Tum
năm 2021
|
28/12/2021
|
37.
|
Quyết định
|
43/2021/QĐ-UBND ngày 10 tháng
12 năm 2021
|
Về việc bãi bỏ một số quy
định của Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND , ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum về việc ban hành Bảng đơn giá các loại cây trồng trên
địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2021
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản
|
31/12/2021
|
Tổng số: 37 văn bản
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không.
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC,
NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2021[1]
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
01
|
Nghị quyết
|
04/2007/NQ- HĐND ngày 26
tháng 3 năm 2007
|
Về phát triển các vùng kinh
tế động lực tỉnh Kon Tum giai đoạn 2007-2010, có tính đến năm 2020.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
02
|
Nghị quyết
|
10/2007/NQ- HĐND ngày 11
tháng 7 năm 2007
|
Về huy động các nguồn lực
phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp tỉnh Kon Tum giai đoạn 2007-
2010, có tính đến năm 2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản
|
31/12/2015
|
03
|
Nghị quyết
|
16/2011/NQ- HĐND ngày 05
tháng 8 năm 2011
|
Về xây dựng và phát triển các
ngành kinh tế mũi nhọn và sản phẩm chủ lực của tỉnh đến năm 2020.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
04
|
Nghị quyết
|
17/2011/NQ- HĐND ngày 05
tháng 8 năm 2011
|
Về thông qua Đề án tổng thể
xây dựng nông thôn mới tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011- 2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản
|
31/12/2015
|
05
|
Nghị quyết
|
11/2013/NQ- HĐND ngày 04
tháng 7 năm 2013
|
Về thông qua Đề án nâng cao
hiệu quả công tác đấu tranh phòng, chống tội phạm, giữ gìn trật tự an toàn xã
hội trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2013- 2015, định hướng đến năm 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
06
|
Nghị quyết
|
35/2013/NQ- HĐND ngày 12
tháng 12 năm 2013
|
V/v thông qua Đề án nâng cao
chất lượng, hiệu quả bảo vệ an ninh trật tự của lực lượng Công an xã trên địa
bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2014- 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
07
|
Nghị quyết
|
01/2016/NQ- HĐND ngày 05
tháng 6 năm 2016
|
Về kế hoạch phát triển kinh
tế - xã hội, quốc phòng, an ninh giai đoạn 2016 - 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
08
|
Nghị quyết
|
71/2016/NQ- HĐND ngày 09
tháng 12 năm 2016
|
Về kế hoạch đầu tư công năm
2017
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản
|
31/12/2017
|
09
|
Nghị quyết
|
08/2018/NQ- HĐND ngày 19
tháng 7 năm 2018
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 1,
khoản 2 Điều 1 của Nghị quyết số 16/2011/NQ- HĐND ngày 05 tháng 8 năm 2011
của Hội đồng nhân dân tỉnh về xây dựng và phát triển các ngành kinh tế mũi
nhọn và sản phẩm chủ lực của tỉnh đến năm 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
10
|
Nghị quyết
|
22/2019/NQ- HĐND ngày 18
tháng 7 năm 2019
|
Quy định nội dung và mức chi
thực hiện Chương trình phát triển tài sản trí tuệ tỉnh Kon Tum giai đoạn
2017-2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
11
|
Quyết định
|
29/2011/QĐ- UBND ngày 26
tháng 9 năm 2011
|
Về việc phê duyệt Đề án xây
dựng và phát triển các ngành kinh tế mũi nhọn và sản phẩm chủ lực của tỉnh
đến năm 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
12
|
Quyết định
|
05/2014/QĐ- UBND ngày 27
tháng 01 năm 2014
|
V/v ban hành Đề án nâng cao
chất lượng, hiệu quả bảo vệ an ninh, trật tự của lực lượng Công an xã trên
địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2014-2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
13
|
Quyết định
|
15/2016/QĐ- UBND ngày 13
tháng 5 năm 2016
|
Về việc phê duyệt Kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh giai đoạn 2016-2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
14
|
Quyết định
|
31/2018/QĐ- UBND ngày 14
tháng 11 năm 2018
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 và
khoản 2 Điều 1 của Quyết định số 29/2011/QĐ- UBND ngày 26 tháng 9 năm 2011
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án xây dựng và phát triển các
ngành kinh tế mũi nhọn và sản phẩm chủ lực của tỉnh đến năm 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
15
|
Quyết định
|
38/2020/QĐ- UBND ngày 17 tháng
12 năm 2020
|
Về việc quy định giá thóc thu
thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
16
|
Chỉ thị
|
01/2013/CT- UBND ngày 23
tháng 7 năm 2013
|
Tăng cường công tác thông tin
đối ngoại trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2013-2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
17
|
Chỉ thị
|
05/2011/CT- UBND ngày 23
tháng 5 năm 2011
|
Về việc tổ chức Tháng hành
động vì trẻ em tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
Tổng số: 17 văn bản.
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không.
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC,
NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2021
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
1.
|
Nghị quyết
|
45/2019/NQ-HĐND ngày 09 tháng
12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Kon Tum
|
Điều 2
|
Đã được sửa đổi, bổ sung bởi
Nghị quyết số 40/2021/NQ-HĐND ngày 22 tháng 10 năm 2021 của HĐND tỉnh sửa
đổi, bổ sung Điều 2 Nghị quyết số 45/2019/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019
của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2016-2020 tỉnh Kon Tum
|
01/11/2021
|
2.
|
Nghị quyết
|
08/2019/NQ-HĐND ngày 18 tháng
7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ các Nghị quyết
và nội dung trong các Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
|
Điều 1
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản
|
31/12/2021
|
3.
|
Nghị quyết
|
57/2021/NQ-HĐND ngày 29 tháng
4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 12 tháng 3 năm 2021 và kéo dài thời
gian thực hiện một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum.
|
Điểm h khoản 2 Điều 2
|
Đã được bãi bỏ bởi Nghị quyết
số 49/2021/NQ-HĐND ngày 22 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Kon
Tum năm 2021
|
22/10/2021
|
4.
|
Nghị quyết
|
31/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng
7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định cụ thể khoảng cách và địa bàn
để xác định học sinh không thể đến trường và trở về nhà trong ngày; quy định
cụ thể tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trên địa bàn
tỉnh Kon Tum
|
Điểm b khoản 1 Điều 2; Điểm b
khoản 2 Điều 2; Phụ lục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 ban hành kèm theo
|
Đã được sửa đổi, bổ sung bởi
Nghị quyết số 54/2021/NQ-HĐND ngày 22 tháng 10 năm 2021 của HĐND tỉnh sửa
đổi, bổ sung Điều 2 Nghị quyết số 31/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2020
của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định cụ thể khoảng cách và địa bàn để xác định
học sinh không thể đến trường và trở về nhà trong ngày; quy định cụ thể tỷ lệ
khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
05/9/2021
|
5.
|
Nghị quyết
|
36/2020/NQ-HĐND ngày 16 tháng
7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chức danh, số lượng, một số
chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã,
ở thôn, tổ dân phố, người trực tiếp tham gia công việc của thôn, tổ dân phố
trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Điều 2; Điều 5; khoản 2 Điều 6
|
Đã được sửa đổi, bổ sung bởi
Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND ngày 22 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân
tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 36/2020/NQ-HĐND ngày 16
tháng 7 năm 2020 của Hội Đồng nhân dân tỉnh Quy định chức danh, số lượng, một
số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp
xã, ở thôn, tổ dân phố, người trực tiếp tham gia công việc của thôn, tổ dân
phố trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
01/11/2021
|
6.
|
Nghị quyết
|
26/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng
12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về Quy hoạch thăm dò, khai
thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến
năm 2030
|
Tiết 2.1, tiết 2.3, khoản 2
Mục III Điều 1
|
Đã được sửa đổi, bổ sung tại
Nghị quyết số 78/2021/NQ-HĐND ngày 14/12/2021 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung
một số Điều của Nghị quyết số 26/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của
Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản
trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 thực hiện trên
địa bàn tỉnh Kon Tum
|
24/12/2021
|
7.
|
Nghị quyết
|
28/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng
7 năm 2020 của Hội đồng nhân tỉnh về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
- Mục I, Phần B, Phụ lục I:
Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng (đối với phương tiện ra, vào các
cửa khẩu) trong Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y;
- Mục III, Phần B, Phụ lục I:
Phí thư viện.
|
Đã được sửa đổi, bổ sung tại
Nghị quyết số 80/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân
tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 2 Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7
năm 2020 của Hội đồng tỉnh Kon Tum về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
24/12/2021
|
8.
|
Quyết định
|
53/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng
9 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc ban hành Quy định cụ thể
một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
- Gạch đầu dòng thứ 3, điểm a
khoản 1 Điều 8; điểm a khoản 2 Điều 8; điểm c khoản 3 Điều 8; điểm a, điểm b khoản
4 Điều 8 Quy định ban hành kèm theo;
- Các nội dung hỗ trợ khác
được Quy định tại các khoản c, d, e, f, g, h, i khoản 4 Điều 8 Quy định ban
hành kèm theo.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định cụ thể một số nội dung về bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
09/10/2021
|
9.
|
Quyết định
|
71/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng
12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về phê duyệt quy hoạch khoáng sản
|
- Phân kỳ Giai đoạn đến 2020,
Giai đoạn 2021-2030, Dự trữ tại tiết 2.1 điểm 2 khoản III Điều 1 và tại Phụ
lục 1 ban hành kèm theo;
- Tiết 2.3 điểm 2 khoản III
Điều 1 và Phụ lục 2 ban hành kèm theo.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
07/2021/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2021 Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy
hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến
năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
26/3/2021
|
10.
|
Quyết định
|
21/2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng
5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung
Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum
đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;
|
Các nội dung liên quan đến
phân kỳ Giai đoạn đến 2020, Giai đoạn 2021-2030, Dự trữ tại Phụ lục 01 và
Phân kỳ quy hoạch tại Phụ lục 02 ban hành kèm theo Quyết định số
21/2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
07/2021/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2021 Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy
hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến
năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
26/3/2021
|
11.
|
Quyết định
|
09/2018/QĐ-UBND ngày 13 tháng
4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về phê duyệt bổ sung Quy hoạch
thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm
2020, tầm nhìn đến năm 2030.
|
Các nội dung liên quan đến
Phân kỳ quy hoạch tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND
ngày 13 tháng 4 năm 2018 của UBND tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
07/2021/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2021 Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy
hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến
năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
26/3/2021
|
12.
|
Quyết định
|
16/2017/QĐ-UBND ngày 31 tháng
3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về phân cấp quản lý an toàn thực
phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ thuộc trách
nhiệm quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Kon Tum cho Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố
|
Khoản 2, khoản 3, Khoản 4
Điều 2
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2021 sửa đổi, bổ sung Điều
2 Quyết định số 16/2017/QĐ- UBND ngày 31 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum phân cấp quản lý an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương
trên địa bàn tỉnh Kon Tum cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
|
29/4/2021
|
13.
|
Quyết định
|
29/2018/QĐ-UBND ngày 22 tháng
10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Quy định về công tác
thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
- Cụm từ “Ban Thi đua - Khen thưởng”
tại điểm b khoản 5 Điều 4, Điều 8, khoản 2 Điều 22, khoản 3 Điều 25, điểm a
khoản 1 Điều 26, khoản 4 Điều 27, khoản 3 Điều 29, khoản 2 Điều 34, Điều 41,
khoản 2, khoản 3 Điều 44;
- Cụm từ “Ban Thi đua - Khen thưởng
tỉnh” tại điểm a khoản 4 Điều 21, điểm b khoản 1, khoản 3 Điều 26, khoản 4
Điều 29, khoản 4 Điều 31, khoản 2 Điều 38, khoản 1 Điều 43;
- Cụm từ “Lãnh đạo Ban Thi
đua - Khen thưởng” tại điểm a khoản 3 Điều 20;
- Cụm từ “Ban Thi đua - Khen thưởng
tỉnh” tại khoản 2 Điều 26 Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa
bàn tỉnh Kon Tum ban hành kèm theo Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 22
tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum (đã được sửa đổi, bổ sung theo
khoản 12 Điều 1 của Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2020 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum).
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 23/2021/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh
Kon Tum.
|
02/7/2021
|
14.
|
Quyết định
|
32/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng
11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Kon Tum
|
Khoản 1, khoản 2 Điều 1; Điều
2 của Quy định ban hành kèm theo
|
Đã được sửa đổi, bổ sung tại
QĐ số 19/2021/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Kon Tum ban hành kèm theo Quyết định số
32/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
|
12/7/2021
|
15.
|
Quyết định
|
31/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng
12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum Ban hành Định mức kinh tế - kỹ
thuật một số loại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Mục 25, mục 31, mục 34, mục
35, mục 36, mục 37, mục 38, mục 41, mục 42, mục 43, mục 45 tại Phụ lục ban
hành kèm theo
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật một số loại cây trồng, vật
nuôi trên địa bàn tỉnh Kon Tum được ban hành kèm theo Quyết định số
31/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
|
08/7/2021
|
16.
|
Quyết định
|
19/2019/QĐ-UBND ngày 22 tháng
11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc ban hành tiêu chuẩn,
định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum
|
- Chủng loại xe ô tô chuyên
dùng của Văn phòng Chi cục Kiểm lâm tại mục 6.3 và Chủng loại xe ô tô chuyên
dùng của Trung tâm Bảo trợ và Công tác xã hội tỉnh tại mục 8.1 của Phụ lục
kèm theo theo.
- Tiêu chuẩn, định mức sử
dụng xe ô tô chuyên dùng của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tại mục
I.4.1, Chi cục Giám định xây dựng tại mục I.7.1 và Ban Quản lý khu nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao Măng Đen tại mục II.3.4 của Phụ lục kèm theo.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh sửa đổi, bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng của
các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum quy định
tại Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Kon Tum
|
28/11/2021
|
17.
|
Quyết định
|
14/2020/QĐ-UBND ngày 04 tháng
5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Kon Tum ban hành
kèm theo Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum
|
- Khoản 13 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về công tác thi đua, khen
thưởng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
02/7/2021
|
18.
|
Quyết định
|
14/2020/QĐ-UBND ngày 04 tháng
5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Kon Tum ban hành
kèm theo Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum
|
Khoản 1 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về công tác thi đua, khen
thưởng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
15/01/2021
|
19.
|
Quyết định
|
28/2010/QĐ-UBND ngày 19 tháng
7 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
các văn bản pháp luật nhằm thực hiện phương án đơn giản hóa thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền quy định của tỉnh.
|
Khoản 4 mục I Điều 1
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
28/2021/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh quy định điều kiện
hoạt động của xe thô sơ và việc vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng xe thô
sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự
trên địa bàn tỉnh
|
23/8/2021
|
20.
|
Quyết định
|
37/2020/QĐ-UBND ngày 17 tháng
12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc Ban hành Bảng giá tính
thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau
năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Phụ lục I ban hành kèm theo
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 01/7/2021 của UBND tỉnh sửa đổi phụ lục I
ban hành kèm theo Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên
đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2021 trên
địa bàn tỉnh Kon Tum
|
11/7/2021
|
21.
|
Quyết định
|
39/2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc ban hành Bảng đơn giá
các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2021
|
Ý thứ nhất và ý thứ ba của
Điều 2; Phụ lục 2 ban hành kèm theo
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
43/2021/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10/12/2021
|
22.
|
Quyết định
|
44/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng
12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Quy định về tổ chức
thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc
cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Khoản 2 Điều 11 Quy định ban
hành kèm theo
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh sửa đổi Quy định về tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao
đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
26/11/2021
|
Tổng số: 22 văn bản.
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không.
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC,
NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2021(1):
STT
|
Tên loại
văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết
hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng
hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu
lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC
MỘT PHẦN: Không.
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC
MỘT PHẦN: Không.
|
[1]
Văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc đối tượng của các kỳ công bố
trước nhưng chưa được công bố.
(1)
Văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc đối tượng của các kỳ công bố
trước nhưng chưa được công bố.
Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 47/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2021
3.941
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|