Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 47/2010/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum Người ký: Trần Quang Vinh
Ngày ban hành: 24/12/2010 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 47/2010/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 24 tháng 12 năm 2010.

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26-11-2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16-12-2002;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội số 773/2009/NQ-UBTVQH12 ngày 31-3-2009 Quy định về một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Quốc hội, các cơ quan của Quốc hội, Văn phòng Quốc hội, các cơ quan trực thuộc Uỷ ban thường vụ Quốc hội, các đoàn Đại biểu quốc hội và Đại biểu quốc hội;

Căn cứ Thông tư số 97/2010/TT-BTC ngày 06-7-2010 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập.

Căn cứ Nghị quyết số 33/2010/NQ-HĐND ngày 16-12-2010 của HĐND tỉnh Về quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 2221/STC-QLNS và Công văn số 2222/STC-QLNS ngày 7-12-2010,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định một số chế độ, mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp như phụ lục kèm theo.

Mức chi quy định tại Quyết định này là tối đa, khi triển khai thực hiện, căn cứ vào tình hình thực tế và khả năng nguồn dự toán ngân sách hàng năm được cấp có thẩm quyền giao, Văn phòng Đoàn Đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh; Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện, xã quyết định mức chi cụ thể cho phù hợp đảm bảo hoàn thành nhiệm vụ được giao nhưng không vượt quá mức chi đã được quy định.

Điều 2. Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chánh Văn phòng Đoàn ĐBBQH và HĐND tỉnh; Chánh văn phòng HĐND-UBND các huyện, thành phố; Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này thay thế Quyết định số 08/2009/QĐ-UBND ngày 5-2-2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2011./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Quang Vinh

 

QUY ĐỊNH MỨC CHI PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG HĐND CÁC CẤP

(Kèm theo Quyết định số 47/2010/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: đồng

TT

Nội dung

ĐVT

Mức chi

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp xã

I

Chi cho công tác thẩm tra

 

 

 

 

- Chi cho việc thẩm tra bao gồm thẩm tra về kinh tế - xã hội, an ninh, quốc phòng; thẩm tra dự toán ngân sách nhà nước, thẩm tra quyết toán ngân sách nhà nước; thẩm tra các đề án.

đồng/b.cáo

1.000.000

500.000

200.000

 

- Chi cho việc thẩm tra các Tờ trình; dự thảo Nghị quyết do các cơ quan được giao trình

đồng/b.cáo

800.000

500.000

200.000

 

- Chi cho việc tổng hợp, tập hợp ý kiến các đại biểu Hội đồng nhân dân, các cơ quan hữu quan, ý kiến nhân dân về

 

 

 

 

 

+ Dự án luật

đồng/dự án Luật

1.500.000

1.000.000

600.000

 

+ Dự án luật sửa đổi, bổ sung

đồng/dự án Luật

700.000

500.000

300.000

II

Chi lấy ý kiến tham gia các dự án luật

 

 

 

 

Chi lấy ý kiến tham gia các dự án luật bao gồm các khoản chi cho các tổ chức, cá nhân để nghiên cứu, tham gia ý kiến với Hội đồng nhân dân về các dự án luật; dự án pháp lệnh, nghị quyết; chi tổ chức các cuộc họp để lấy ý kiến của các ban, ngành ở tỉnh, các chuyên gia tham gia vào các dự án Luật sẽ trình Quốc hội. Mức chi như sau:

 

 

 

 

a) Chi cho cá nhân dự họp góp ý vào dự án luật, dự án pháp lệnh:

 

 

 

 

 

- Bồi dưỡng người chủ trì cuộc họp

đồng/người/buổi

150.000

70.000

50.000

 

- Bồi dưỡng cho đại biểu dự họp

đồng/người/buổi

70.000

40.000

30.000

 

- Bồi dưỡng cho cán bộ, công chức, viên chức

đồng/người/buổi

 

 

 

 

+ Phục vụ trực tiếp cuộc họp

đồng/người/buổi

50.000

25.000

20.000

 

+ Phục vụ gián tiếp cuộc họp

đồng/người/buổi

30.000

15.000

 

 

b) Chi viết báo cáo tổng hợp ý kiến tham gia các dự án luật, pháp lệnh, dự thảo nghị quyết

đồng/b.cáo

400.000

250.000

150.000

III

Chi cho công tác giám sát

 

 

 

 

Ngoài chế độ thanh toán công tác phí theo quy định hiện hành, mức chi bồi dưỡng cho đại biểu HĐND, cán bộ, công chức và nhân viên phục vụ đoàn giám sát như sau:

1

Chi xây dựng các văn bản

 

 

 

 

- Xây dựng báo cáo tổng hợp kết quả giám sát của Thường trực và các Ban Hội đồng nhân dân

đồng/báo cáo

2.000.000

1.000.000

500.000

2

Chi bồi dưỡng đoàn giám sát

 

 

 

 

- Trưởng đoàn giám sát

đồng/người/buổi

100.000

50.000

30.000

 

- Đại biểu Quốc hội tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân và thành viên chính thức của Đoàn giám sát

đồng/người/buổi

70.000

35.000

20.000

 

- Cán bộ, công chức, nhân viên phục vụ đoàn giám sát

 

 

 

 

+ Phục vụ trực tiếp đoàn giám sát

đồng/người/buổi

50.000

25.000

15.000

 

+ Phục vụ gián tiếp đoàn giám sát

đồng/người/buổi

20.000

15.000

10.000

3

Chi giám sát văn bản QPPL

Mức chi theo quy định hiện hành về quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ cho công tác kiểm tra văn bản QPPL

4

Mức chi cho các đoàn khảo sát

Bằng 1/2 mức chi cho đoàn giám sát

IV

Chi tiếp xúc cử tri theo chương trình tiếp xúc cử tri của Hội đồng nhân dân

 

Ngoài chế độ thanh toán công tác phí theo quy định hiện hành, mức chi bồi dưỡng cho đại biểu HĐND, đại diện chính quyền, tổ chức; cán bộ, công chức và nhân viên phục vụ đoàn như sau:

 

- Đại biểu Hội đồng nhân dân, đại diện chính quyền, tổ chức

đồng/người/buổi

70.000

50.000

30.000

 

- Cán bộ, công chức, nhân viên, phóng viên báo đài phục vụ trực tiếp

đồng/người/buổi

50.000

30.000

20.000

 

- Bồi dưỡng viết báo cáo tổng hợp ý kiến, kiến nghị của cử tri

đồng/báo cáo

300.000

150.000

100.000

V

Chi tiếp công dân tại trụ sở tiếp công dân

 

 

 

Đại biểu Hội đồng nhân dân được phân công tiếp công dân

đồng/người/buổi

70.000

50.000

30.000

 

Cán bộ, công chức trực tiếp phục vụ đại biểu Hội đồng nhân dân tiếp công dân

đồng/người/buổi

50.000

30.000

20.000

VI

Chi công tác xã hội

 

 

 

1

Chế độ quà tặng đối với các đối tượng chính sách nhân dịp lễ, Tết

 

 

 

 

Các đối tượng chính sách gồm: Gia đình có công với cách mạng, Bà mẹ Việt Nam anh hùng, thương, bệnh binh, gia đình liệt sỹ, cán bộ hoạt động cách mạng trước tháng 8 năm 1945; các cá nhân có thành tích xuất sắc trong chiến đấu, trong lao động sản xuất, gia đình và cá nhân gặp rủi ro do thiên tai... và các tập thể thuộc diện chính sách xã hội như: Trại điều dưỡng thương, bệnh binh, trại trẻ mồ côi, người khuyết tật; trường dân tộc nội trú; các đơn vị bộ đội, công an ở biên giới v.v. khi đoàn của Hội đồng nhân dân tổ chức thăm hỏi thì được tặng quà, mức giá trị quà tặng cho mỗi lần thăm hỏi được quy định cụ thể như sau

a

Đối với dịp Tết

              

 

Xử lý chung theo chủ trương của Tỉnh uỷ, UBND tỉnh

b

Đối với dịp Lễ

 

 

 

 

 

- Thường trực Hội đồng nhân dân tặng quà cho:

 

 

 

 

+ Tập thể

đồng/lần

Tặng quà theo kế hoạch, Chương trình công tác và thanh toán theo thực tế. Số xuất quà do Thường trực Hội đồng nhân dân quyết định

 

+ Cá nhân

đồng/lần

 

- Các Ban Hội đồng nhân dân tặng quà cho:

 

 

 

 

 

+ Tập thể

đồng/lần

3.000.000

1.500.000

1.000.000

 

+ Cá nhân

đồng/lần

600.000

300.000

200.000

2

Chế độ thăm hỏi ốm đau, trợ cấp khó khăn đột xuất

 

 

 

 

a) Đối với đại biểu Hội đồng nhân dân khi:

 

 

 

 

- Ốm đau được chi tiền thăm hỏi

đồng/người/lần

300.000

200.000

150.000

 

Trường hợp bị bệnh hiểm nghèo thì mức chi trợ cấp

đồng/người/lần

3.000.000

2.000.000

1.500.000

 

- Đại biểu Hội đồng nhân dân có cha, mẹ đẻ, cha, mẹ vợ (chồng), vợ (chồng), con chết, được trợ cấp

đồng/người/lần

700.000

500.000

300.000

 

- Chi thăm hỏi ốm đau, thăm viếng các vị nguyên là đại biểu Hội đồng nhân dân

đồng/người/lần

500.000

300.000

150.000

 

b) Đối với cán bộ, công chức Văn phòng Hội đồng nhân dân

 

 

 

 

- Chế độ thăm hỏi ốm đau, trợ cấp khó khăn đột xuất đối với cán bộ, công chức đương nhiệm, nghỉ hưu được áp dụng

 

Áp dụng như đại biểu HĐND quy định tại điểm 2 (a) mục VI nêu trên

 

 

- Trường hợp bị bệnh hiểm nghèo, khó khăn do thiên tai, tai nạn, hoả hoạn,… thì tuỳ theo hoàn cảnh.

 

Do Thường trực HĐND quyết định

 

VII

Chế độ chi hỗ trợ đối với đại biểu Hội đồng nhân dân

 

 

 

1

Một nhiệm kỳ Hội đồng nhân dân, mỗi đại biểu Hội đồng nhân dân được cấp tiền may 02 bộ trang phục (lễ phục)

đồng/bộ

2.000.000

1.200.000

700.000

2

Các tài liệu của đại biểu Hội đồng nhân dân được cấp Công báo, báo nhân dân, báo địa phương, báo Người đại biểu nhân dân, tạp chí nghiên cứu lập pháp, phí khai thác Internet được cấp theo mức khoán

đồng/người/tháng

500.000

350.000

200.000

VIII

 

Chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc họp

 

 

 

 

Chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc họp thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước. Ngoài ra, có một số trường hợp được áp dụng như sau:

 

 

 

1

Những cán bộ của các ngành, các cơ quan tham gia đoàn công tác của Thường trực và các Ban Hội đồng nhân dân

Đơn vị cử cán bộ đi công tác thanh toán tiền công tác phí cho cán bộ thuộc cơ quan mình cử đi

2

Đại biểu Hội đồng nhân dân trong thời gian tiếp xúc cử tri hoặc thực hiện nhiệm vụ theo sự phân công của Thường trực HĐND

Thanh toán tiền công tác phí trong kinh phí hoạt động HĐND

IX

Chế độ chi tiêu phục vụ kỳ họp Hội đồng nhân dân, hội nghị tổng kết nhiệm kỳ Hội đồng nhân dân, các hội nghị do Thường trực và các Ban Hội đồng nhân dân tổ chức

 

 

 

1

Chế độ đối với đại biểu Hội đồng nhân dân dự kỳ họp

 

 

 

 

a) Chế độ ăn, nghỉ: Đại biểu ăn, nghỉ tại các nhà khách, khách sạn do Văn phòng Hội đồng nhân dân bố trí trong kinh phí hoạt động của Hội đồng nhân dân

 

- Mức tiền ăn; trường hợp đại biểu không ăn thì được thanh toán bằng tiền; chỉ thanh toán cho những đại biểu HĐND không hưởng lương từ NSNN theo quy định tại Quyết định số 38/2007/QĐ-UBND với mức

đồng/người/ngày

150.000

100.000

60.000

 

- Chế độ phòng nghỉ đại biểu Hội đồng nhân dân; Thường trực HĐND các huyện, đại biểu được mời

 

Chỉ thanh toán cho những đại biểu HĐND không hưởng lương từ NSNN theo chế độ công tác phí, chi tổ chức các cuộc họp tại Tờ trình số 74/TTr-UBND, ngày 29/10/2010 của UBND tỉnh trình tại kỳ họp thứ 15

 

b) Chế độ bồi dưỡng cho đại biểu HĐND được mời dự họp (thực tế)

đồng/người/ngày

100.000

70.000

50.000

 

c) Chế độ phụ cấp làm việc trong ngày nghỉ, ngày lễ

 

 

 

 

 

Đại biểu Hội đồng nhân dân họp vào ngày thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ được phụ cấp

đồng/người/ngày

100.000

70.000

50.000

2

Chế độ đối với khách mời

 

 

 

 

- Khách mời dự họp gồm: Thường trực Tỉnh ủy, các đồng chí Ban Thường vụ Tỉnh ủy, các đồng chí là Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh không phải là đại biểu Hội đồng nhân dân; lãnh đạo các sở, ban, ngành, đoàn thể; đại diện Thường trực Hội đồng nhân dân các huyện, thị xã

đồng/người/ngày

70.000

50.000

30.000

 

- Đại diện Thường trực Hội đồng nhân dân các huyện và đại biểu khác được mời dự họp Hội đồng nhân dân

 

Được bố trí ăn, ở tại nhà khách như đại biểu trong thời gian dự họp

3

Chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, nhân viên phục vụ kỳ họp Hội đồng nhân dân

 

Cán bộ, công chức, nhân viên phục vụ kỳ họp, hội nghị của Hội đồng nhân dân

 

Do Lãnh đạo Văn phòng HĐND quyết định

X

Một số chế độ chi khác

 

 

 

1

Chi tặng quà cho cá nhân, cơ quan, tổ chức ngoài tỉnh

 

 

 

 

Quà tặng được sử dụng khi các đoàn của Hội đồng nhân dân đi công tác ngoài tỉnh hoặc các đoàn khách trong nước đến thăm và làm việc với Thường trực và cá Ban Hội đồng nhân dân tỉnh. Chi tặng quà phải được dự toán trong kinh phí hoạt động hàng năm của Hội đồng nhân dân tỉnh. Mức chi quà tặng đối với mỗi đoàn đến Kon Tum hoặc mỗi tỉnh mà đoàn của Hội đồng nhân dân đến công tác như sau:

 

- Đoàn của Thường trực Hội đồng nhân dân tặng quà trị giá bằng tiền

đồng/đoàn

2.000.000

1.500.000

1.000.000

2

Chế độ chi may trang phục

 

 

 

 

Mỗi nhiệm kỳ của Hội đồng nhân dân, cán bộ, công chức, nhân viên của Văn phòng Hội đồng nhân dân được cấp tiền may một bộ trang phục (lễ phục), mức chi như sau:

 

- Cán bộ, viên chức, công chức thuộc văn phòng

 

 

 

- Lãnh đạo Văn phòng Hội đồng nhân dân

đồng/bộ

2.000.000

1.200.000

700.000

 

- Cán bộ, viên chức, công chức thuộc Văn phòng (phục vụ trực tiếp cho các hoạt động HĐND)

đồng/bộ

1.500.000

800.000

400.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 47/2010/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp do tỉnh Kon Tum ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.016

DMCA.com Protection Status
IP: 3.148.112.250
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!