|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4681/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lâm Hải Giang
|
Ngày ban hành:
|
18/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4681/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
18 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN
THÔNG, KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy
chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số
72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy
chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số
03/2021/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy
chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số
57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi,
bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục
hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến
trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1446/TTr-STNMT ngày 29 tháng 11 năm
2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải
quyết 03 thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực Môi trường
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2.
Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 3758
QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2022, Quyết định số 3759/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11
năm 2022 và Quyết định số 1227 QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên
thông, không liên thông trong lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3.
Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp
với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này
thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm
một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban
hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TT THCB, P.HCTC;
- Lưu: VT, K4, K10, KSTT(Q).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 03 THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG, KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
4681/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN
THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
TỈNH
STT
|
STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi tại Quyết định của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định
|
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan
|
Quy trình các bước giải quyết TTHC
|
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
1
|
STT 1, Quyết định số 1227/QĐ-UBND ngày 18/4/2023
|
Thẩm
định Báo cáo đánh giá tác động môi trường.
(1.010733.000.00.00.H08)
|
Thời gian giải quyết TTHC tối
đa là: 25 ngày (Áp dụng các loại hình dự án sau: (1) Dự án tuyến
đường giao thông;(2) Dự án khu dân cư, tái định cư;(3) Dự án
xây dựng trụ sở cơ quan; (4) Dự án khai thác đất làm vật liệu san lấp).
|
25 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi
trường.
|
Quyết định số 4534/QĐ-UBND ngày 06/12/2023
|
13 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên và
Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ
môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết: 3,5
ngày.
2.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ
môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký quyết định
thành lập hội đồng thẩm định hoặc văn bản thông báo cho tổ chức cá
nhân trong trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ hoặc chưa được tham vấn
thông qua đăng tải trên trang thông tin điện tử của cơ quan thẩm định theo
quy định (trừ các dự án đầu tư thuộc danh mục bí mật nhà nước): 0,5
ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến các thành viên Hội đồng thẩm định (Tiếp tục chuyển qua bước 2.6) hoặc
chuyển trả hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để tổ chức cá
nhân vì hồ sơ chưa đạt yêu cầu: 0,5 ngày.
2.6. Các thành viên Hội đồng
thẩm định nhận xét hồ sơ, tiến hành họp và chuyển trả kết quả lại cho Sở Tài
nguyên và Môi trường: 3,5 ngày.
2.7. Sở Tài nguyên và Môi
trường thông báo kết quả thẩm định, giải quyết cụ thể: 4,0 ngày
2.7.1. Chuyên viên giải quyết:
2,5 ngày.
2.7.2. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ
môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày.
2.7.3. Lãnh đạo Sở Tài nguyên
và Môi trường ký thông báo kết quả thẩm định: 0,5 ngày.
2.7.4. Văn thư vào sổ, chuyển
kết quả đến chủ dự án: 0,5 ngày.
Ghi chú: Trong
thời hạn không quá 12 tháng kể từ ngày nhận được thông báo kết quả thẩm định,
chủ dự án phải hoàn thiện và gửi cơ quan thẩm định hồ sơ (thông qua Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh) đề nghị phê duyệt kết quả thẩm định báo
cáo đánh giá tác động môi trường (không tính vào thời gian giải quyết thủ
tục hành chính).
|
08 ngày
|
Bước 3. Sở Tài nguyên và
Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể:
3.1. Chuyên viên được phân
công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 6,5 ngày.
3.2. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ
môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày.
3.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5
ngày.
3.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh (chuyển qua Bước 4) hoặc văn bản thông báo
cho tổ chức cá nhân trong trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu (việc giải
quyết quay lại Bước 3.1): 0,5 ngày.
Ghi chú: trường
hợp quay lại Bước 3.1, tổ chức/ cá nhân phải tiếp tục hoàn thiện và gửi cơ
quan thẩm định hồ sơ (thông qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh) đề
nghị phê duyệt kết quả thẩm định trong thời hạn không quá 12 tháng kể từ ngày
nhận được thông báo kết quả thẩm định lần đầu (không tính vào thời gian giải
quyết thủ tục hành chính).
|
03 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh
giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh
vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Thời gian giải quyết TTHC
(TRỪ các dự án: (1) Dự án tuyến đường giao thông;(2) Dự án
khu dân cư, tái định cư; (3) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan; (4) Dự
án khai thác đất làm vật liệu san lấp): 33 ngày.
|
33 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi
trường.
|
Quyết định số 4534/QĐ-UBND ngày 06/12/2023
|
19,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên và
Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ
môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết: 06
ngày.
2.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ
môi trường thông qua kết quả: 01 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký quyết định
thành lập hội đồng thẩm định hoặc văn bản thông báo cho tổ chức cá
nhân trong trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ hoặc chưa được tham vấn
thông qua đăng tải trên trang thông tin điện tử của cơ quan thẩm định theo
quy định (trừ các dự án đầu tư thuộc danh mục bí mật nhà nước): 01 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến các thành viên Hội đồng thẩm định (Tiếp tục chuyển qua bước 2.6) hoặc
chuyển trả hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để tổ chức cá
nhân vì hồ sơ chưa đạt yêu cầu: 0,5 ngày.
2.6. Các thành viên Hội đồng
thẩm định nhận xét hồ sơ, tiến hành họp và chuyển trả kết quả lại cho Sở Tài
nguyên và Môi trường: 06 ngày.
2.7. Sở Tài nguyên và Môi
trường thông báo kết quả thẩm định, giải quyết 4,5 ngày,
cụ thể:
2.7.1. Chuyên viên giải quyết:
03 ngày.
2.7.2. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ
môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày.
2.7.3. Lãnh đạo Sở Tài nguyên
và Môi trường ký thông báo kết quả thẩm định: 0,5 ngày.
2.7.4. Văn thư vào sổ, chuyển
kết quả đến chủ dự án: 0,5 ngày.
Ghi chú: Trong
thời hạn không quá 12 tháng kể từ ngày nhận được thông báo kết quả thẩm định,
chủ dự án phải hoàn thiện và gửi cơ quan thẩm định hồ sơ (thông qua Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh) đề nghị phê duyệt kết quả thẩm định báo
cáo đánh giá tác động môi trường (không tính vào thời gian giải quyết thủ
tục hành chính)
|
9,5 ngày
|
Bước 3. Sở Tài nguyên và
Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể:
3.1. Chuyên viên được phân
công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 07 ngày.
3.2. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ
môi trường thông qua kết quả: 01 ngày.
3.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày.
3.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh (chuyển qua Bước 4) hoặc văn bản thông báo
cho tổ chức cá nhân trong trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu (việc giải quyết
quay lại Bước 3.1): 0,5 ngày.
Ghi chú: trường
hợp quay lại Bước 3.1, tổ chức/ cá nhân phải tiếp tục hoàn thiện và gửi cơ
quan thẩm định hồ sơ (thông qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh) đề
nghị phê duyệt kết quả thẩm định trong thời hạn không quá 12 tháng kể
từ ngày nhận được thông báo kết quả thẩm định lần đầu (không tính vào thời
gian giải quyết thủ tục hành chính).
|
03 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh
giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
|
0,5 ngày
|
Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh
vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
2
|
STT 3, Quyết định số 3759/QĐ-UBND ngày 14/11/2022
|
Cấp
giấy phép môi trường (cấp Tỉnh).
(1.010727.000.00.00.H08)
|
Thời gian giải quyết TTHC
tối đa là: 15 ngày (Áp dụng trong các trường hợp sau: ((1) Dự án đầu
tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất
thải; (2) Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử
lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm
công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp
phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
|
15 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi
trường.
|
Quyết định số 4534/QĐ-UBND ngày 06/12/2023
|
8,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên và
Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ
môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết: 2,0
ngày.
2.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ
môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký quyết định
thành lập Hội đồng thẩm định Tổ thẩm định Đoàn kiểm tra; công khai nội dung
báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (trừ thông tin thuộc bí mật nhà nước,
bí mật của doanh nghiệp theo quy định của pháp luật) hoặc văn bản thông báo
cho tổ chức cá nhân trong trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ: 0,5
ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến các thành viên Hội đồng thẩm định Tổ thẩm định Đoàn kiểm tra (chuyển
qua Bước 2.6) hoặc chuyển trả hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh cho tổ chức cá nhân vì hồ sơ không đạt yêu cầu: 0,5 ngày.
2.6. Các thành viên Hội đồng
thẩm định Tổ thẩm định Đoàn kiểm tra nhận xét hồ sơ, tiến hành họp kiểm tra
thực tế và chuyển trả kết quả lại cho Sở Tài nguyên và Môi trường: 02
ngày.
2.7. Sở Tài nguyên và Môi
trường thông báo kết quả thẩm định, giải quyết 2,5 ngày,
cụ thể:
2.7.1. Chuyên viên giải quyết:
01 ngày.
2.7.2. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ
môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày.
2.7.3. Lãnh đạo Sở Tài nguyên
và Môi trường ký thông báo kết quả thẩm định: 0,5 ngày.
2.7.4. Văn thư vào sổ, chuyển
kết quả đến chủ dự án: 0,5 ngày.
(Thời gian Tổ chức cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ nộp lại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh không
tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép).
|
2,5 ngày
|
Bước 3. Sở Tài nguyên và
Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể:
3.1. Chuyên viên được phân
công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày.
3.2. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi
trường thông qua kết quả: 0,5 ngày.
3.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5
ngày.
3.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh (chuyển qua Bước 4) hoặc văn bản thông báo
cho tổ chức cá nhân trong trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu (quay lại Bước 3.1):
0,5 ngày.
(Thời gian Tổ chức cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ nộp lại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh không
tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép).
|
03 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh
giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh
vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Thời gian giải quyết TTHC
(TRỪ các dự án:(1) Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải
vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;(2) Dự án đầu tư, cơ sở
đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu
sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh,dịch vụ có nguy cơ gây ô
nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động,
liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP):
23 ngày.
|
23 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi
trường.
|
Quyết định số 4534/QĐ-UBND ngày 06/12/2023
|
15,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên và
Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi
trường phân công thụ lý: 0,5 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết: 4,5
ngày.
2.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ
môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký quyết định
thành lập Tổ thẩm định; công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi
trường (trừ thông tin thuộc bí mật nhà nước, bí mật của doanh nghiệp theo quy
định của pháp luật) hoặc văn bản thông báo cho tổ chức cá nhân trong trường hợp
hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ: 0,5 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến các thành viên Tổ thẩm định (Chuyển qua bước 2.6) hoặc chuyển trả hồ
sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh cho tổ chức cá nhân vì hồ sơ
không đạt yêu cầu: 0,5 ngày.
2.6. Các thành viên Tổ thẩm định
nhận xét hồ sơ, tiến hành họp và chuyển trả kết quả lại cho Sở Tài nguyên và
Môi trường: 4,5 ngày.
2.7. Sở Tài nguyên và Môi
trường thông báo kết quả thẩm định, giải quyết cụ thể: 4,5 ngày.
2.7.1. Chuyên viên giải quyết:
03 ngày.
2.7.2. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ
môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày.
2.7.3. Lãnh đạo Sở Tài nguyên
và Môi trường ký thông báo kết quả thẩm định: 0,5 ngày.
2.7.4. Văn thư vào sổ, chuyển
kết quả đến chủ đầu tư: 0,5 ngày.
(Thời gian Tổ chức cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ nộp lại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh không
tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép).
|
3,5 ngày
|
Bước 3. Sở Tài nguyên và
Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể:
3.1. Chuyên viên được phân
công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 02 ngày.
3.2. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ
môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày.
3.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5
ngày.
3.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh (chuyển qua Bước 4) hoặc văn bản thông báo
cho tổ chức cá nhân trong trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu (quay lại Bước
3.1): 0,5 ngày.
(Thời gian Tổ chức cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ nộp lại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh không
tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép).
|
03 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh
giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh
vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Tổng cộng: 02 TTHC
|
|
|
|
|
II. QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ
SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN
STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
(1) Tên thủ tục hành chính
|
(2) Thời gian giải quyết
|
(3) Trình tự các bước thực hiện
|
(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
(3A) Bộ phận Một cửa huyện/thị xã/thành phố (Bước 1: Tiếp nhận hồ
sơ)
|
(3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ)
|
(3C) Lãnh đạo UBND huyện/thị xã/thành phố (Bước 3: ký duyệt)
|
(3D) Bộ phận chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Bộ phận
Một cửa huyện thị xã thành phố)
|
STT1, Mục I, Quyết định 3758/QĐ-UBND ngày 14/11/2022
|
Cấp giấy
phép môi trường (cấp Huyện).
(1.010723.000.00.00.H08)
|
Thời gian giải quyết thủ tục
cấp giấy phép môi trường tối đa là: 15 ngày (Áp dụng trong các trường hợp
sau: (1) Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử
nghiệm công trình xử lý chất thải; (2) Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước
thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây:
không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh,dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi
trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
|
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
0,5 ngày
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường:
11 ngày, cụ thể:
1.1. Lãnh đạo Phòng phân công
thụ lý: 0,5 ngày.
2. Chuyên viên giải quyết: 10
ngày.
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết
quả: 0,5 ngày.
|
03 ngày
|
0,5 ngày
|
Quyết định số 4534/QĐ-UBND ngày 06/12/2023
|
Thời gian giải quyết thủ tục
hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là: 23 ngày (TRỪ các dự án:
(1) Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm
công trình xử lý chất thải; (2) Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải
vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc
loại hình sản xuất, kinh doanh,dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường;
không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định
kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
|
23 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
0,5 ngày
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường:
20 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công
thụ lý: 01 ngày.
2. Chuyên viên giải quyết: 18
ngày.
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết
quả: 01 ngày.
|
02 ngày
|
0,5 ngày
|
Quyết định số 4534/QĐ-UBND ngày 06/12/2023
|
Tổng cộng: 01 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 4681/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4681/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
238
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|