|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 468/QĐ-UBND 2019 quy trình thủ tục hành chính một cửa điện tử Sở Nội vụ Đắk Nông
Số hiệu:
|
468/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Trương Thanh Tùng
|
Ngày ban hành:
|
08/04/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 468/QĐ-UBND
|
Đắk Nông, ngày 08 tháng 4 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH, SỞ NỘI VỤ THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ
tại Tờ trình số 150/TTr-SNV ngày 29 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội
bộ thủ tục hành chính (TTHC) thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh, Sở Nội
vụ lĩnh vực Nội vụ thực hiện tại Một cửa điện tử (Phụ lục số 1, 2).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Giao Sở Nội vụ, Văn phòng UBND tỉnh
phối hợp Viễn thông Đắk Nông cập nhật Quy trình nội bộ trên Một cửa điện tử; bổ
sung cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận, xử lý và trả kết quả (phần Người
thực hiện) trên Một cửa điện tử theo quy định.
Trường hợp có sự thay đổi về cán bộ,
công chức, viên chức xử lý hồ sơ TTHC (do luân chuyển cán bộ, công chức, viên
chức), thay đổi về thời gian thực hiện TTHC (TTHC công bố sửa đổi, bổ sung);
TTHC bị bãi bỏ thì Sở Nội vụ, Văn phòng UBND tỉnh phối hợp Viễn thông Đắk Nông
chủ động cập nhật hoặc xóa bỏ trên Một cửa điện tử theo quy định.
Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh công bố
TTHC mới ban hành thì Sở Nội vụ tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt bổ
sung Quy trình nội bộ TTHC thực hiện tại Một cửa điện tử theo quy định.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh theo dõi,
đôn đốc các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện và báo cáo UBND tỉnh theo định
kỳ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở
Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn
và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính phủ;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Viễn thông Đắk Nông;
- Lưu: VT, TTHCC, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trương Thanh Tùng
|
PHỤ LỤC 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ NỘI VỤ THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
I. LĨNH VỰC QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC VỀ VĂN THƯ LƯU TRỮ
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục
cấp bản sao và chứng thực lưu trữ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12
(ngày làm việc) x 08 giờ = 96 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không
thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm
quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
B2
|
Trung tâm Lưu trữ lịch sử
|
LĐ Trung tâm
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Viên chức Trung tâm
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
76
giờ
|
|
|
|
B3
|
Trung tâm Lưu trữ lịch sử
|
Ban Giám đốc Trung tâm
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08
giờ
|
|
|
|
B4
|
Trung tâm Lưu trữ lịch sử
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm HCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục
cấp bản sao và chứng thực lưu trữ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15
(ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng HC-VTLT
|
LĐ phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV phòng
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
100
giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08
giờ
|
|
|
|
B4
|
Phòng HC-VTLT
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm HCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC TÍN
NGƯỠNG, TÔN GIÁO
1. Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20
(ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
B2
|
Ban Tôn giáo
|
LĐ Ban
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
|
CV Nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh.
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị.
- Gửi văn bản lấy ý kiến qua đường
Bưu điện.
- Tổng hợp ý kiến của các ngành,
UBND các huyện, thị xã.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
44
giờ
|
|
|
|
Các Sở, Ban,
ngành liên quan; UBND các huyện thị xã
|
Công an tỉnh; UBND các huyện, thị
xã liên quan.
- Trường hợp nhu cầu tôn giáo có nội
dung liên quan đến lĩnh vực quản lý của các đơn vị khác thì tùy trường hợp cụ
thể để phối hợp, lấy ý kiến của các đơn vị
|
- Văn bản cho ý kiến.
(Bao gồm cả thời gian chuyển văn bản
lấy ý kiến qua đường Bưu điện).
|
96
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
8 giờ
|
|
|
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Văn thư Sở
|
- Đóng dấu.
- Chuyển TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
B3
|
TTHCC
|
Bộ phận
TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
2. Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20
(ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
B2
|
Ban Tôn giáo
|
LĐ Ban
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV Nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh.
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị.
- Gửi văn bản lấy ý kiến qua đường
Bưu điện.
- Tổng hợp ý kiến của các ngành,
UBND các huyện, thị xã.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
44
giờ
|
|
|
|
Các Sở, Ban, ngành liên quan; UBND
các huyện thị xã
|
- Công an tỉnh; UBND các huyện, thị
xã liên quan.
- Trường hợp nhu cầu tôn giáo có nội
dung liên quan đến lĩnh vực quản lý của các đơn vị khác thì tùy trường hợp cụ
thể để phối hợp, lấy ý kiến của các đơn vị
|
- Văn bản cho ý kiến
(Bao gồm cả thời gian chuyển văn bản
lấy ý kiến qua đường Bưu điện).
|
96
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
8 giờ
|
|
|
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Văn thư Sở
|
- Đóng dấu.
- Chuyển TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
B3
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
3. Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng
về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
(ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
(theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
B2
|
Ban Tôn giáo
|
LĐ Ban
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV Nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh.
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị.
- Gửi văn bản lấy ý kiến qua đường
Bưu điện.
- Tổng hợp ý kiến của các ngành,
UBND các huyện, thị xã.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
84
giờ
|
|
|
|
Các Sở, Ban, ngành liên quan; UBND
các huyện thị xã
|
- Ban Dân vận tỉnh Tỉnh ủy; Ủy ban
Mặt Trận Tổ Quốc Việt Nam tỉnh; Công an tỉnh; UBND các huyện, thị xã liên
quan.
- Trường hợp nhu cầu tôn giáo có nội
dung liên quan đến lĩnh vực: Quốc phòng, biên giới thì cần có sự phối hợp của
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh.
|
- Văn bản cho ý kiến (Bao gồm cả thời
gian chuyển văn bản lấy ý kiến qua đường Bưu điện).
|
136
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Văn thư Sở
|
- Đóng dấu.
- Chuyển TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
B3
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh lực Nội vụ
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
4. Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
(ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
B2
|
Ban Tôn giáo
|
LĐ Ban
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV Nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh.
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị.
- Gửi văn bản lấy ý kiến qua đường
Bưu điện.
- Tổng hợp ý kiến của các ngành,
UBND các huyện, thị xã.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
84
giờ
|
|
|
|
Các Sở, Ban, ngành liên quan; UBND
các huyện thị xã
|
- Ban Dân vận tỉnh Tỉnh ủy; Ủy ban
Mặt Trận Tổ Quốc Việt Nam tỉnh; Công an tỉnh; UBND các huyện, thị xã liên
quan.
- Trường hợp nhu cầu tôn giáo có nội
dung liên quan đến lĩnh vực: Quốc phòng, biên giới thì cần có sự phối hợp của
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh.
|
- Văn bản cho ý kiến (Bao gồm cả thời
gian chuyển văn bản lấy ý kiến qua đường Bưu điện).
|
136
giờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Văn thư Sở
|
- Đóng dấu.
- Chuyển TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
B3
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
5. Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ
ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký
có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
(ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
B2
|
Ban Tôn giáo
|
LĐ Ban
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV Nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh.
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị.
- Gửi văn bản lấy ý kiến qua đường
Bưu điện.
- Tổng hợp ý kiến của các ngành,
UBND các huyện, thị xã,
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
84
giờ
|
|
|
|
Các Sở, Ban, ngành liên quan; UBND
các huyện thị xã
|
- Ban Dân vận tỉnh Tỉnh ủy; Ủy ban Mặt Trận Tổ Quốc Việt Nam tỉnh; Công an tỉnh; UBND các huyện,
thị xã liên quan.
- Trường hợp nhu cầu tôn giáo có nội
dung liên quan đến lĩnh vực: Quốc phòng, biên giới thì cần có sự phối hợp của
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh.
|
- Văn bản cho ý kiến (Bao gồm cả thời
gian chuyển văn bản lấy ý kiến qua đường Bưu điện).
|
136
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Văn thư Sở
|
- Đóng dấu.
- Chuyển TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
B3
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
6. Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài
địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức
ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
(ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
B2
|
Ban Tôn giáo
|
LĐ Ban
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV Nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh.
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị.
- Gửi văn bản lấy ý kiến qua đường
Bưu điện.
- Tổng hợp ý kiến của các ngành,
UBND các huyện, thị xã,
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
84
giờ
|
|
|
|
Các Sở, Ban, ngành liên quan; UBND
các huyện thị xã
|
- Ban Dân vận tỉnh Tỉnh ủy; Ủy ban
Mặt Trận Tổ Quốc Việt Nam tỉnh; Công an tỉnh; UBND các huyện, thị xã liên
quan.
- Trường hợp nhu cầu tôn giáo có nội
dung liên quan đến lĩnh vực: Quốc phòng, biên giới thì cần có sự phối hợp của
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh.
|
- Văn bản cho ý kiến (Bao gồm cả thời
gian chuyển văn bản lấy ý kiến qua đường Bưu điện).
|
136
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Văn thư Sở
|
- Đóng dấu.
- Chuyển TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
B3
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH LĨNH VỰC NỘI VỤ THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN
TỬ
I. LĨNH VỰC QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC VỀ CÔNG TÁC THANH NIÊN
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục
thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15
(ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định
(theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan
có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở Nội vụ
|
B2
|
Phòng CCHC& CTTN
|
LĐ phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV phòng
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
36
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
08
giờ
|
|
|
|
Phòng HC- VTLT
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ
cho phòng, ban chuyên môn.
|
01
giờ
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
LĐ phòng
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
01
giờ
|
|
|
|
CV phòng
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
43
giờ
|
|
|
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn thư
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
03
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục
giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15
(ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở Nội vụ
|
B2
|
Phòng CCHC& CTTN
|
LĐ phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV phòng
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
36
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
08
giờ
|
|
|
|
Phòng HC- VTLT
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn.
|
01
giờ
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
LĐ phòng
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
01
giờ
|
|
|
|
CV phòng
|
- Thẩm tra hồ
sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
43
giờ
|
|
|
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn thư
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
03
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục
xác nhận phiên hiệu
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45
(ngày làm việc) x 08 giờ = 360 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan
có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở Nội vụ
|
B2
|
Phòng CCHC& CTTN
|
LĐ phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV phòng
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
236
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ
cho phòng, ban chuyên môn.
|
01
giờ
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
LĐ phòng
|
Duyệt, chuyển CV
xử lý.
|
01
giờ
|
|
|
|
CV phòng
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
83
giờ
|
|
|
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn thư
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
03
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC
CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục
thành lập thôn mới, tổ dân phố mới
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15
(ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ
sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở Nội vụ
|
B2
|
Phòng XDCQ&ĐT
|
LĐ phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV phòng
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
44
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
08
giờ
|
|
|
|
Phòng HC-VTLT
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ
cho phòng, ban chuyên môn.
|
01
giờ
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
LĐ phòng
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
01
giờ
|
|
|
|
CV phòng
|
- Thẩm tra hồ
sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
35
giờ
|
|
|
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn thư
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
03
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục
phân loại đơn vị hành chính cấp xã
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
(ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
1. Nếu hồ sơ đầy
đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu
biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn
thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan
có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở Nội vụ
|
B2
|
Phòng XDCQ&ĐT
|
LĐ phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyền cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV phòng
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
100
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
08
giờ
|
|
|
|
Phòng HC- VTLT
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn.
|
01
giờ
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
LĐ phòng
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
01
giờ
|
|
|
|
CV phòng
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
99
giờ
|
|
|
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn thư
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
03
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
III. LĨNH VỰC TỔ CHỨC
HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục
thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15
(ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
1. Nếu hồ sơ đầy
đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu
biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan
có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở Nội vụ
|
B2
|
Phòng TCBC-CCVC
|
LĐ phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV phòng
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
60
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
08
giờ
|
|
|
|
Phòng HC- VTLT
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ
cho phòng, ban chuyên môn.
|
01
giờ
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
LĐ phòng
|
Duyệt, chuyển
CV xử lý.
|
01
giờ
|
|
|
|
CV phòng
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
19
giờ
|
|
|
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn thư
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
03
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục
thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15
(ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn
thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở Nội vụ
|
B2
|
Phòng TCBC-CCVC
|
LĐ phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV phòng
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
60
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
08
giờ
|
|
|
|
Phòng HC- VTLT
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn.
|
01
giờ
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
LĐ phòng
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
01
giờ
|
|
|
|
CV phòng
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
19
giờ
|
|
|
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn thư
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
03
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục
thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15
(ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định
(theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan
có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở Nội vụ
|
B2
|
Phòng TCBC- CCVC
|
LĐ phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV phòng
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
60
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
08
giờ
|
|
|
|
Phòng HC- VTLT
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ
cho phòng, ban chuyên môn.
|
01
giờ
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
LĐ phòng
|
Duyệt, chuyển CV
xử lý.
|
01
giờ
|
|
|
|
CV phòng
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
19
giờ
|
|
|
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn thư
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
03
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
IV. LĨNH VỰC QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục
thành lập hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24 (ngày làm việc) x
08 giờ = 192 giờ
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Nội vụ
|
B2
|
Phòng TCBC-CCVC
|
LĐ phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV phòng
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
108
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
08
giờ
|
|
|
|
Phòng HC- VTLT
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn.
|
01
giờ
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
LĐ phòng
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
01
giờ
|
|
|
|
CV phòng
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
43
giờ
|
|
|
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn thư
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
03
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục
phê duyệt điều lệ hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24
(ngày làm việc) x 08 giờ =192 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở Nội vụ
|
B2
|
Phòng TCBC-CCVC
|
LĐ phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV phòng
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
108
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
08
giờ
|
|
|
|
Phòng HC- VTLT
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu
có).
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ
cho phòng, ban chuyên môn.
|
01
giờ
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
LĐ phòng
|
Duyệt, chuyển CV
xử lý.
|
01
giờ
|
|
|
|
CV phòng
|
- Thẩm tra hồ
sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
43
giờ
|
|
|
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn thư
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
03
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục
chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24
(ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định
(theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan
có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở Nội vụ
|
B2
|
Phòng TCBC-CCVC
|
LĐ phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyền cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV phòng
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có).
- Trình lãnh đạo
phê duyệt.
|
108
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
08
giờ
|
|
|
|
Phòng HC- VTLT
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn.
|
01
giờ
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
LĐ phòng
|
Duyệt, chuyển CB xử lý.
|
01
giờ
|
|
|
|
CV phòng
|
- Thẩm tra hồ
sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
43
giờ
|
|
|
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn thư
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
03
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục
đổi tên hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24
(ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở Nội vụ
|
B2
|
Phòng TCBC-CCVC
|
LĐ phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV phòng
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
108
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
08
giờ
|
|
|
|
Phòng HC- VTLT
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn.
|
01
giờ
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
LĐ phòng
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
01
giờ
|
|
|
|
CV phòng
|
- Thẩm tra hồ
sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
43
giờ
|
|
|
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn thư
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
03
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục
hội tự giải thể
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24
(ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở Nội vụ
|
B2
|
Phòng TCBC-CCVC
|
LĐ phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV phòng
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
108
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
08
giờ
|
|
|
|
Phòng HC- VTLT
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn.
|
01
giờ
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
LĐ phòng
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
01
giờ
|
|
|
|
CV phòng
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
43
giờ
|
|
|
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn thư
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
03
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục
báo cáo tổ chức đại hội
nhiệm kỳ, đại hội bất
thường
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15
(ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định
(theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan
có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở Nội vụ
|
B2
|
Phòng TCBC-CCVC
|
LĐ phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV phòng
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
60
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
08
giờ
|
|
|
|
Phòng HC- VTLT
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn.
|
01
giờ
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
LĐ phòng
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
01
giờ
|
|
|
|
CV phòng
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
19
giờ
|
|
|
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn thư
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
03
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục
cho phép hội đặt văn phòng đại diện
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15
(ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở Nội vụ
|
B2
|
Phòng TCBC-CCVC
|
LĐ phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV phòng
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
60
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
08
giờ
|
|
|
|
Phòng HC- VTLT
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn.
|
01
giờ
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
LĐ phòng
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
01
giờ
|
|
|
|
CV phòng
|
- Thẩm tra hồ
sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
19
giờ
|
|
|
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn thư
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
03
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nội vụ tỉnh Đắk Nông lĩnh vực Nội vụ thực hiện tại Một cửa điện tử
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 468/QĐ-UBND ngày 08/04/2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nội vụ tỉnh Đắk Nông lĩnh vực Nội vụ thực hiện tại Một cửa điện tử
1.402
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|