STT
|
Tên
thủ tục
|
Áp
dụng cơ chế một của
|
Áp
dụng cơ chế một cửa liên thông
|
Mã
số dịch vụ công
|
Mã
số trong cơ sở dữ liệu quốc gia
|
Trang
|
I. Lĩnh vực hộ tịch
|
1.
|
Thủ tục đăng ký thay đổi, cải chính
cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
X
|
|
001
|
T-DNG-286242-TT
|
16
|
2.
|
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ
tịch
|
X
|
|
002
|
T-DNG-286244-TT
|
21
|
3.
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
X
|
|
003
|
T-DNG-286446-TT
|
25
|
4.
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
X
|
|
004
|
T-DNG-286448-TT
|
30
|
5.
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
X
|
|
005
|
T-DNG-286450-TT
|
34
|
6.
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có
yếu tố nước ngoài
|
X
|
|
006
|
T-DNG-286453-TT
|
38
|
7.
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng
ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
X
|
|
007
|
T-DNG-286457-TT
|
43
|
8.
|
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước
ngoài
|
X
|
|
008
|
T-DNG-286502-TT
|
50
|
9.
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có
yếu tố nước ngoài
|
X
|
|
009
|
T-DNG-286503-TT
|
54
|
10.
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết
hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài
|
X
|
|
010
|
T-DNG-286505-TT
|
58
|
11.
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn,
hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài.
|
X
|
|
011
|
T-DNG-286507-TT
|
63
|
12.
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch
khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi
con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch).
|
X
|
|
012
|
T-DNG-286509-TT
|
68
|
13.
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có
yếu tố nước ngoài
|
X
|
|
013
|
T-DNG-286511-TT
|
81
|
14.
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
X
|
|
014
|
T-DNG-286513-TT
|
86
|
15.
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố
nước ngoài
|
X
|
|
015
|
T-DNG-286514-TT
|
91
|
16.
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố
nước ngoài
|
X
|
|
016
|
T-DNG-286517-TT
|
95
|
II. Lĩnh vực chứng thực
|
1.
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính
các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan,
tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt
Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng
nhận
|
X
|
|
017
|
T-DNG-286048-TT
|
99
|
2.
|
Thủ tục chứng thực chữ ký
|
X
|
|
018
|
T-DNG-286050-TT
|
100
|
3.
|
Thủ tục chứng thực chữ ký của người
dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng
Việt sang tiếng nước ngoài
|
X
|
|
019
|
T-DNG-286053-TT
|
102
|
4.
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch
liên quan đến tài sản là động sản
|
X
|
|
020
|
T-DNG-286055-TT
|
104
|
5.
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
X
|
|
021
|
T-DNG-286058-TT
|
105
|
6.
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng,
giao dịch đã được chứng thực
|
X
|
|
022
|
T-DNG-286059-TT
|
106
|
7.
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận
phân chia di sản thừa kế, văn bản khai nhận di sản thừa kế mà di sản là động
sản
|
X
|
|
023
|
T-DNG-286060-TT
|
107
|
8.
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ
bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
X
|
|
024
|
T-DNG-286061-TT
|
109
|
9.
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
X
|
|
025
|
Thủ
tục mới
|
110
|
III. Lĩnh vực đăng ký kinh doanh
|
1.
|
Thủ tục đăng ký hộ kinh doanh
|
X
|
|
026
|
T-DNG-286322-TT
|
111
|
2.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép đăng ký hộ
kinh doanh (do bị rách, nát hoặc mất)
|
X
|
|
027
|
T-DNG-286323-TT
|
116
|
3.
|
Thủ tục thông báo thay đổi nội dung
đăng ký hộ kinh doanh
|
X
|
|
028
|
T-DNG-286331-TT
|
118
|
4.
|
Thủ tục thông báo chấm dứt kinh doanh
của hộ kinh doanh
|
X
|
|
029
|
T-DNG-286332-TT
|
121
|
5.
|
Thủ tục tạm ngừng kinh doanh của hộ
kinh doanh
|
X
|
|
030
|
T-DNG-286333-TT
|
123
|
6.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký
hợp tác xã
|
X
|
|
031
|
T-DNG-286336-TT
|
125
|
7.
|
Thủ tục đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
X
|
|
032
|
T-DNG-286338-TT
|
132
|
8.
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung kinh
doanh của hợp tác xã (tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh
doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện
chi nhánh, văn phòng đại diện)
|
X
|
|
033
|
T-DNG-286330-TT
|
136
|
9.
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
X
|
|
034
|
T-DNG-286344-TT
|
143
|
10.
|
Thủ tục thông báo thay đổi nội dung
điều lệ, số lượng thành viên, thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát
hoặc kiểm soát viên; thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh
nghiệp của hợp tác xã
|
X
|
|
035
|
T-DNG-286346-TT
|
148
|
11.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hợp tác xã cho các hợp tác xã được chia, tách, hợp nhất
|
X
|
|
036
|
T-DNG-286349-TT
|
154
|
12.
|
Thủ tục đăng ký giải thể tự nguyện hợp
tác xã
|
X
|
|
037
|
T-DNG-286350-TT
|
162
|
13.
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh hợp tác xã (do bị rách, nát hoặc mất)
|
X
|
|
038
|
T-DNG-286351-TT
|
165
|
14.
|
Tạm ngừng hoạt động hợp tác xã, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
X
|
|
039
|
T-DNG-286357-TT
|
168
|
15.
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
X
|
|
040
|
T-DNG-286358-TT
|
171
|
16.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác
xã do bị mất, hư hỏng
|
X
|
|
041
|
T-DNG-286359-TT
|
177
|
17.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã)
|
X
|
|
042
|
T-DNG-286360-TT
|
180
|
18.
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
X
|
|
043
|
T-DNG-286366-TT
|
183
|
IV. Lĩnh vực thương mại
|
1.
|
Cấp mới Giấy phép bán lẻ rượu
|
X
|
|
044
|
Thủ
tục mới
|
186
|
2.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ
rượu
|
X
|
|
045
|
Thủ
tục mới
|
189
|
3.
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
X
|
|
046
|
Thủ
tục mới
|
192
|
4.
|
Cấp mới Giấy phép bán rượu tiêu dùng
tại chỗ
|
X
|
|
047
|
Thủ
tục mới
|
195
|
5.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu
tiêu dùng tại chỗ
|
X
|
|
048
|
Thủ
tục mới
|
198
|
6.
|
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng
tại chỗ
|
X
|
|
049
|
Thủ
tục mới
|
201
|
7.
|
Thủ tục cấp mới và cấp lại do hết hạn
Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
X
|
|
050
|
T-DNG-286741-TT
|
204
|
8.
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép
bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
X
|
|
051
|
T-DNG-286742-TT
|
207
|
9.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép bán lẻ
sản phẩm thuốc lá do mất rách, nát, bị cháy, bị tiêu hủy một phần hoặc toàn
bộ.
|
X
|
|
052
|
T-DNG-286743-TT
|
208
|
10.
|
Thủ tục cấp giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh, cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm
mục đích kinh doanh do hết hạn
|
X
|
|
053
|
T-DNG-286738-TT
|
209
|
11.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
X
|
|
054
|
T-DNG-286739-TT
|
212
|
12.
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép
sản xuất rượu nhằm mục đích kinh doanh
|
X
|
|
055
|
T-DNG-286740-TT
|
215
|
13.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
X
|
|
056
|
Thủ
tục mới
|
218
|
14.
|
Thủ tục Cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
X
|
|
057
|
Thủ
tục mới
|
221
|
V. Lĩnh vực thủy sản
|
1.
|
Đăng ký cấp lần đầu Giấy xác nhận đã
đăng ký tàu cá đối với tàu cá dưới 20 CV (áp dụng đối với tàu cá đang mang đăng
ký Đà Nẵng chuyển quyền sở hữu)
|
X
|
|
058
|
T-DNG-287764-TT
|
224
|
2.
|
Đăng ký cấp đổi, cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký tàu cá dưới 20 CV
|
X
|
|
059
|
T-DNG-286104-TT
|
227
|
3.
|
Đăng ký cấp mới giấy phép khai thác
thủy sản đối với tàu cá dưới 20 CV trong trường hợp chuyển quyền sở hữu
|
X
|
|
060
|
T-DNG-286114-TT
|
230
|
4.
|
Đăng ký gia hạn giấy phép khai thác
thủy sản đối với tàu cá dưới 20 CV
|
X
|
|
061
|
T-DNG-286116-TT
|
233
|
5.
|
Đăng ký cấp đổi, cấp lại giấy phép khai
thác thủy sản đối với tàu cá dưới 20 CV
|
X
|
|
062
|
T-DNG-286119-TT
|
236
|
VI. Lĩnh vực đất đai
|
1.
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không
thông qua đấu giá quyền sử dụng đất
|
X
|
|
063
|
T-DNG-286367-TT
|
239
|
2.
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất
|
X
|
|
064
|
T-DNG-286368-TT
|
242
|
3.
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện
|
X
|
|
065
|
T-DNG-286110-TT
|
245
|
4.
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất
để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
X
|
|
066
|
T-DNG-286369-TT
|
247
|
VII. Lĩnh vực xây dựng nhà ở và
đầu tư xây dựng
|
1.
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng nhà ở
riêng lẻ tại đô thị
|
X
|
|
067
|
T-DNG-286519-TT
|
250
|
2.
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây
dựng công trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị
|
X
|
|
068
|
T-DNG-286564-TT
|
253
|
3.
|
Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng công
trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị
|
X
|
|
069
|
T-DNG-286588-TT
|
256
|
4.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng công
trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị
|
X
|
|
070
|
T-DNG-286590-TT
|
258
|
5.
|
Cấp giấy phép xây dựng có thời hạn
|
|
|
|
Thủ
tục mới
|
260
|
6.
|
Thủ tục cấp giấy phép sửa chữa, cải
tạo công trình, nhà ở riêng lẻ
|
X
|
|
071
|
T-DNG-286625-TT
|
269
|
7.
|
Thủ tục cấp xác nhận quy hoạch
|
X
|
|
072
|
T-DNG-286626-TT
|
272
|
8.
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo cáo
kinh tế kỹ thuật công trình, các dự án đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà
nước
|
X
|
|
073
|
T-DNG-286627-TT
|
274
|
9.
|
Thủ tục Thẩm định thiết kế và dự toán
xây dựng đối với dự án đầu tư có vốn nhà nước ngoài ngân sách hoặc dự án đầu
tư sử dụng vốn khác
|
X
|
|
074
|
T-DNG-287761-TT
|
279
|
10.
|
Thủ tục phê duyệt quyết toán vốn
đầu tư công trình hoàn thành
|
X
|
|
075
|
T-DNG-286640-TT
|
283
|
11.
|
Thủ tục thẩm định Hồ sơ thiết kế kỹ
thuật và dự toán (công trình thiết kế ba bước) hoặc Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi
công và dự toán (công trình thiết kế hai bước) đối với công trình cấp III, IV
do quận, huyện quản lý.
|
X
|
|
076
|
Thủ
tục mới
|
297
|
12.
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt kế
hoạch lựa chọn nhà thầu
|
X
|
|
077
|
Thủ
tục mới
|
301
|
13.
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời
thầu, hồ sơ yêu cầu
|
X
|
|
078
|
Thủ
tục mới
|
306
|
14.
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt kết quả
lựa chọn nhà thầu
|
X
|
|
079
|
Thủ
tục mới
|
310
|
VIII. Lĩnh vực Giao thông vận tải
|
1.
|
Thủ tục cấp Giấy phép thi công lắp đặt
cấp nước cho các hộ dân
|
X
|
|
080
|
T-DNG-286423-TT
|
313
|
2.
|
Thủ tục cấp phép thi công lắp đặt công
trình ngầm, công trình trên mặt đường bộ đang khai thác
|
X
|
|
081
|
T-DNG-286427-TT
|
317
|
3.
|
Thủ tục cấp giấy phép thi công các công
trình sửa chữa, cải tạo nâng cấp đường bộ
|
X
|
|
082
|
T-DNG-286431-TT
|
321
|
4.
|
Thủ tục cấp giấy phép thi công mở đường
ngang đấu nối vào đường chính đang khai thác
|
X
|
|
083
|
T-DNG-286433-TT
|
325
|
5.
|
Thủ tục cấp phép thi công các công
trình liên quan khác
|
X
|
|
084
|
T-DNG-286436-TT
|
329
|
6.
|
Thủ tục cấp phép xử lý các sự cố
đột xuất về mặt kỹ thuật của các công trình ngầm như: thông tin liên lạc, cấp
nước, thoát nước, cấp điện, cấp ga và các công trình liên quan khác
|
X
|
|
085
|
T-DNG-286439-TT
|
333
|
7.
|
Thủ tục đăng ký cấp giấy phép thi công
chỉnh trang, gia cố vỉa hè, hạ bó vỉa hè
|
X
|
|
086
|
T-DNG-286445-TT
|
335
|
8.
|
Thủ tục cấp giấy phép đấu nối vào hệ
thống thoát nước đô thị.
|
X
|
|
087
|
T-DNG-286456-TT
|
338
|
9.
|
Thủ tục cấp giấy phép sử dụng tạm thời
vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè
để thực hiện các hoạt động kinh doanh buôn bán (áp dụng đối với các tuyến đường
trên 7,5m thuộc quận Ngũ Hành Sơn)
|
|
X
|
088
|
T-DNG-286462-TT
|
340
|
10.
|
Thủ tục cấp Giấy phép sử dụng tạm thời
vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè
để cá nhân hoạt động thương mại (áp dụng đối với các tuyến đường trên 7,5m
thuộc quận Ngũ Hành Sơn)
|
|
X
|
089
|
T-DNG-286466-TT
|
343
|
11.
|
Thủ tục cấp Giấy phép sử dụng tạm thời
vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè
để đỗ xe ô tô con, để xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp (áp dụng đối với các tuyến
đường trên 7,5m thuộc quận Ngũ Hành Sơn và các tuyến đường quy định tại Phụ
lục I, Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND thuộc quận Hải Châu)
|
X
|
|
090
|
T-DNG-286469-TT
|
346
|
12.
|
Thủ tục cấp giấy phép sử dụng tạm thời
vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè
để tập kết vật liệu xây dựng phục vụ việc sửa chữa, xây dựng nhà (áp dụng đối
với các tuyến đường trên 7,5m thuộc quận Ngũ Hành Sơn và các tuyến đường quy
định tại Phụ lục I, Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND thuộc quận Hải Châu)
|
X
|
|
091
|
T-DNG-286475-TT
|
349
|
13.
|
Thủ tục cấp giấy phép sử dụng tạm thời
vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè
để lắp đặt các công trình phục vụ công cộng; lắp đặt quảng cáo và lắp đặt trạm
chờ xe buýt theo tuyến xe buýt được duyệt (áp dụng đối với các tuyến đường
trên 7,5 m thuộc quận Ngũ Hành Sơn và các tuyến đường quy định tại Phụ lục I,
Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND thuộc quận Hải Châu)
|
X
|
|
092
|
T-DNG-286489-TT
|
352
|
14.
|
Thủ tục cấp giấy phép sử dụng tạm thời
vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè
để làm mặt bằng tập kết máy móc, thiết bị, phục vụ thi công các công trình xây
dựng (áp dụng đối với các tuyến đường trên 7,5m thuộc quận Ngũ Hành Sơn và
các tuyến đường quy định tại Phụ lục I, Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND thuộc
quận Hải Châu)
|
X
|
|
093
|
T-DNG-286491-TT
|
356
|
15.
|
Thủ tục cấp giấy phép sử dụng tạm thời
vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè
để tổ chức các hoạt động văn hóa, xã hội, tuyên truyền (áp dụng đối với các
tuyến đường trên 7,5m thuộc quận Ngũ Hành Sơn và các tuyến đường quy định tại
Phụ lục I, Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND thuộc quận Hải Châu)
|
X
|
|
094
|
T-DNG-286494-TT
|
359
|
IX. Lĩnh vực giáo dục
|
1.
|
Thủ tục tuyển dụng viên chức ngạch giáo
viên Mầm Non (cán bộ quản lý), Tiểu học và Trung học cơ sở
|
X
|
|
095
|
T-DNG-286222-TT
|
362
|
2.
|
Thủ tục tiếp nhận giáo viên (từ các
đơn vị sự nghiệp thuộc UBND các quận, huyện khác trong địa bàn thành phố)
|
X
|
|
096
|
T-DNG-286226-TT
|
365
|
3.
|
Thủ tục cấp phép tổ chức hoạt động dạy
thêm học thêm, cấp phép dạy thêm cho cá nhân.
|
X
|
|
097
|
T-DNG-286755-TT
|
366
|
4.
|
Thủ tục thành lập nhà trường, nhà trẻ
dân lập, tư thục
|
X
|
|
098
|
T-DNG-286272-TT
|
376
|
5.
|
Thủ tục sáp nhập, chia tách nhà trường,
nhà trẻ dân lập, tư thục
|
X
|
|
099
|
T-DNG-286276-TT
|
377
|
6.
|
Thủ tục giải thể trường nhà trường,
nhà trẻ tư thục (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập nhà trường, nhà trẻ)
|
X
|
|
100
|
T-DNG-286279-TT
|
379
|
7.
|
Thủ tục thành lập trường Tiểu học tư
thục
|
X
|
|
101
|
T-DNG-286281-TT
|
380
|
8.
|
Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục
trường Tiểu học tư thục
|
X
|
|
102
|
T-DNG-286286-TT
|
381
|
9.
|
Thủ tục giải thể trường Tiểu học tư
thục
|
X
|
|
103
|
T-DNG-286289-TT
|
383
|
10.
|
Thủ tục thành lập trường Trung học cơ
sở tư thục
|
X
|
|
104
|
T-DNG-286373-TT
|
384
|
11.
|
Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục
đối với trường Trung học cơ sở tư thục
|
X
|
|
105
|
T-DNG-286376-TT
|
385
|
12.
|
Thủ tục giải thể trường Trung học cơ
sở tư thục
|
X
|
|
106
|
T-DNG-286377-TT
|
387
|
13.
|
Thủ tục giải quyết thủ tục chuyển trường
đi ra ngoài thành phố Đà Nẵng
|
X
|
|
107
|
T-DNG-286378-TT
|
388
|
14.
|
Thủ tục giải quyết thủ tục tiếp
nhận học sinh đến từ tỉnh, thành phố khác
|
X
|
|
108
|
T-DNG-286379-TT
|
389
|
X. Lĩnh vực hội
|
|
|
|
1.
|
Thủ tục đăng ký thành lập hội
|
X
|
|
109
|
T-DNG-286383-TT
|
391
|
2.
|
Thủ tục đăng ký phê duyệt điều lệ hội
|
X
|
|
110
|
T-DNG-286066-TT
|
404
|
3.
|
Thủ tục đăng ký đổi tên hội
|
X
|
|
111
|
T-DNG-286070-TT
|
405
|
4.
|
Thủ tục đăng ký chấp thuận giải thể
hội
|
X
|
|
112
|
T-DNG-286075-TT
|
406
|
5.
|
Thủ tục đăng ký chia tách, sáp
nhập, hợp nhất hội
|
X
|
|
113
|
T-DNG-286085-TT
|
407
|
6.
|
Thủ tục công nhận Ban vận động thành
lập Hội
|
X
|
|
114
|
T-DNG-286089-TT
|
408
|
7.
|
Thủ tục đăng ký cho phép hội ở
phường, xã tổ chức đại hội (đại hội nhiệm kỳ)
|
X
|
|
115
|
T-DNG-286094-TT
|
410
|
8.
|
Thủ tục đăng ký cho phép hội ở
phường, xã tổ chức đại hội (đại hội bất thường)
|
X
|
|
116
|
T-DNG-286383-TT
|
411
|
XI. Lĩnh vực bảo trợ xã hội
|
|
|
|
1.
|
Thủ tục giải quyết hồ sơ xin hưởng trợ
cấp xã hội thường xuyên
|
|
X
|
117
|
T-DNG-286215-TT
|
413
|
2.
|
Thủ tục thủ tục điều chỉnh, thôi hưởng
trợ cấp xã hội thường xuyên
|
|
X
|
118
|
T-DNG-286147-TT
|
434
|
3.
|
Thủ tục đề nghị trợ giúp xã hội đột
xuất (hỗ trợ lương thực cho hộ gia đình thiếu đói, hỗ trợ người bị thương
nặng)
|
|
X
|
119
|
T-DNG-286220-TT
|
435
|
4.
|
Thủ tục giải quyết hỗ trợ kinh phí mai
táng đối với đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP
|
|
X
|
120
|
T-DNG-286160-TT
|
440
|
5.
|
Thủ tục giải quyết hỗ trợ chi phí mai
táng cho một số đối tượng được trợ giúp đột xuất theo
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP.
|
|
X
|
121
|
T-DNG-286228-TT
|
441
|
6.
|
Thủ tục hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà
ở đối với đối tượng được trợ giúp đột xuất theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP
|
|
X
|
122
|
T-DNG-286269-TT
|
444
|
7.
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội vào cơ sở trợ giúp xã hội
|
|
X
|
123
|
Thủ
tục mới
|
447
|
8.
|
Thủ tục chuyển hồ sơ của đối tượng bảo
trợ xã hội khi thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện trong thành phố
|
|
X
|
124
|
T-DNG-286175-TT
|
454
|
9.
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ của đối
tượng bảo trợ xã hội khi thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện trong thành
phố
|
|
X
|
125
|
T-DNG-286177-TT
|
455
|
XII. Lĩnh vực người có công
|
|
|
|
1.
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp cho
người tham gia kháng chiến hoặc con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hoá học do Mỹ
sử dụng trong chiến tranh Việt Nam
|
|
X
|
126
|
T-DNG-286148-TT
|
457
|
2.
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối
với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
|
X
|
127
|
T-DNG-286157-TT
|
463
|
3.
|
Thủ tục giải quyết hồ sơ xét công nhận
chế độ hưởng chính sách như thương binh
|
|
X
|
128
|
T-DNG-286167-TT
|
471
|
4.
|
Thủ tục giải quyết hồ sơ xét công nhận
chế độ liệt sĩ
|
|
X
|
129
|
T-DNG-286190-TT
|
475
|
5.
|
Thủ tục giải quyết hồ sơ xét hưởng chế
độ trợ cấp phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình
|
|
X
|
130
|
T-DNG-286194-TT
|
479
|
6.
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết chế
độ cho gia đình tự quy tập xây dựng mộ liệt sĩ trong nghĩa trang gia tộc
|
|
X
|
131
|
T-DNG-286198-TT
|
482
|
7.
|
Thủ tục giải quyết hồ sơ cấp sổ ưu đãi
giáo dục - đào tạo
|
|
X
|
132
|
T-DNG-286204-TT
|
484
|
8.
|
Thủ tục giải quyết tuất từ trần cho
thân nhân Lão thành cách mạng, cán bộ tiền khởi nghĩa, thương binh, bệnh binh
có tỷ lệ thương tật, bệnh tật từ 61 % trở lên từ trần
|
|
X
|
133
|
T-DNG-286223-TT
|
489
|
9.
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp khó khăn
đột xuất của đối tượng chính sách
|
|
X
|
134
|
T-DNG-286227-TT
|
490
|
10.
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp thường xuyên
đối với người có công với cách mạng mắc bệnh hiểm nghèo có hoàn cảnh khó khăn
theo Quyết định số 14/2009/QĐ-UBND
|
|
X
|
135
|
T-DNG-286249-TT
|
492
|
11.
|
Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí
đối với Cựu chiến binh theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP
|
|
X
|
136
|
T-DNG-286313-TT
|
499
|
12.
|
Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí
đối với người có công với cách mạng từ trần
|
|
X
|
137
|
T-DNG-286316-TT
|
503
|
13.
|
Thủ tục cấp mới bảo hiểm y tế đối với
người có công với cách mạng
|
|
X
|
138
|
T-DNG-286318-TT
|
506
|
14.
|
Thủ tục cấp mới Bảo hiểm y tế đối với
Cựu chiến binh theo Nghị định 150/2006/CP
|
|
X
|
139
|
T-DNG-286320-TT
|
508
|
15.
|
Thủ tục trợ cấp hàng tháng đối với người
có công giúp đỡ cách mạng đang hưởng trợ cấp hàng tháng; thương binh, người
hưởng chính sách như thương binh có tỷ lệ thương tật từ 21% đến 30% đang
hưởng trợ cấp hàng tháng thuộc hộ cận nghèo
|
|
X
|
140
|
T-DNG-286335-TT
|
511
|
16.
|
Thủ tục giải quyết hồ sơ mới công nhận
người đảm nhận thờ cúng liệt sỹ
|
|
X
|
141
|
T-DNG-286339-TT
|
512
|
17.
|
Thủ tục giải quyết hồ sơ tiếp nhận người
có công cách mạng vào Trung tâm phụng dưỡng người có công cách mạng
|
|
X
|
142
|
T-DNG-286352-TT
|
516
|
18.
|
Thủ tục giải quyết chính sách đối với
Anh hùng Lực lượng vũ trang, Anh hùng Lao động trong kháng chiến
|
|
X
|
143
|
T-DNG-286354-TT
|
518
|
XIII. Lĩnh vực Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
|
|
|
|
|
1.
|
Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo
theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
X
|
|
144
|
Thủ
tục mới
|
522
|
2.
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo
đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
X
|
|
145
|
Thủ
tục mới
|
523
|
3.
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo
bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
X
|
|
146
|
Thủ
tục mới
|
526
|
4.
|
Thông báo tổ chức hội nghị thường niên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
huyện
|
X
|
|
147
|
Thủ
tục mới
|
529
|
5.
|
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
X
|
|
148
|
Thủ
tục mới
|
532
|
6.
|
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở
tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
X
|
|
149
|
Thủ
tục mới
|
535
|
7.
|
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ
trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
X
|
|
150
|
Thủ
tục mới
|
538
|
8.
|
Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa
bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh,
thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
X
|
|
151
|
Thủ
tục mới
|
541
|
XIV. Lĩnh vực Môi trường
|
|
|
|
1.
|
Thủ tục đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi
trường
|
X
|
|
152
|
T-DNG-286071-TT
|
544
|
2.
|
Thủ tục thẩm định Kế hoạch ứng phó sự
cố tràn dầu
|
X
|
|
153
|
T-DNG-287758-TT
|
549
|
XV. Lĩnh vực Vệ sinh an toàn
thực phẩm
|
|
|
1.
|
Thủ tục cấp mới và cấp lại do hết hạn
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với hộ sản xuất, kinh
doanh thực phẩm nông lâm thủy sản
|
X
|
|
154
|
T-DNG-286019-TT
|
558
|
2.
|
Thủ tục cấp lại do bị mất, hư hỏng và
cấp đổi do có thay đổi hoặc bổ sung giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm nông lâm thủy sản
|
X
|
|
155
|
T-DNG-286023-TT
|
564
|
3.
|
Thủ tục cấp mới và cấp lại do hết hạn
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh
dịch vụ ăn uống
|
X
|
|
156
|
T-DNG-286024-TT
|
566
|
4.
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
|
X
|
|
157
|
T-DNG-286030-TT
|
570
|
5.
|
Xác nhận bản cam kết đảm bảo an toàn
thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương
|
X
|
|
158
|
T-DNG-286033-TT
|
573
|
6.
|
Xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
cho tổ chức, cá nhân
|
X
|
|
159
|
T-DNG-286036-TT
|
576
|
7.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ
lẻ do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ
nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất, sản phẩm thực
phẩm
|
X
|
|
160
|
T-DNG-286102-TT
|
581
|
XVI. Lĩnh vực Văn hóa, thông tin
|
|
|
|
|
|
1.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
X
|
|
161
|
T-DNG-286569-TT
|
584
|
2.
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
X
|
|
162
|
T-DNG-286573-TT
|
588
|
3.
|
Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
X
|
|
163
|
T-DNG-286575-TT
|
592
|
4.
|
Thủ tục cấp lại (do rách, nát, hoặc
bị mất) giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử công cộng
|
X
|
|
164
|
T-DNG-286577-TT
|
595
|
5.
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh
karaoke
|
X
|
|
165
|
T-DNG-287760-TT
|
598
|
XVII. Lĩnh vực Tiền lương
|
|
|
|
|
|
Thẩm định thang lương, bảng lương cho
doanh nghiệp
|
X
|
|
166
|
Thủ
tục mới
|
602
|
XVIII. Lĩnh vực xuất bản, in và
phát hành
|
|
|
|
|
1.
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ
photocopy
|
X
|
|
167
|
Thủ
tục mới
|
603
|
2.
|
Thay đổi thông tin khai báo hoạt
động cơ sở dịch vụ photocopy
|
X
|
|
168
|
Thủ
tục mới
|
604
|