Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 4670/QĐ-UBND 2022 giao biên chế công chức sở cơ quan thuộc Ủy ban Thanh Hóa

Số hiệu: 4670/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Đỗ Minh Tuấn
Ngày ban hành: 27/12/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4670/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 27 tháng 12 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC; SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA CÁC SỞ, CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC UBND TỈNH, UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH, NĂM 2023

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Kết Luận số 40-KL/TW ngày 18/7/2022 của Bộ Chính trị về nâng cao hiệu quả công tác quản lý biên chế của hệ thống chính trị giai đoạn 2022 - 2026;

Căn cứ Quyết định số 70-QĐ/TW ngày 18/7/2022 của Bộ Chính trị về quản lý biên chế của hệ thống chính trị;

Căn cứ Quyết định số 72-QĐ/TW ngày 18/7/2022 của Bộ Chính trị về biên chế các cơ quan đảng, mặt trận tổ quốc, tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương và các tỉnh ủy, thành ủy, đảng ủy khối trực thuộc Trung ương giai đoạn 2022 - 2026;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;

Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;

Căn cứ Nghị quyết số 333/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc giao biên chế công chức hành chính; phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2023 của tỉnh Thanh Hóa;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 752/TTr-SNV ngày 20 tháng 12 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao biên chế công chức hành chính; số lượng người làm việc trong các tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập; hỗ trợ biên chế sự nghiệp cho các Hội đặc thù năm 2023 của tỉnh Thanh Hóa; cụ thể như sau:

1. Biên chế công chức của các sở, cơ quan trực thuộc UBND tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh là 3.698 biên chế.

(có Phụ lục 1 kèm theo).

2. Số lượng người làm việc trong các tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập: 61.273 người, trong đó:

- Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo: 53.684 người;

- Sự nghiệp Y tế: 5.164 người;

- Sự nghiệp Văn hóa - Thông tin và Thể thao: 876 người;

- Sự nghiệp khác: 1.549 người.

(có Phụ lục 2 kèm theo).

3. Hỗ trợ biên chế sự nghiệp cho các Hội đặc thù cấp tỉnh: 78 người và 01 định suất lương.

(có Phụ lục 3 kèm theo).

Điều 2. Biên chế dự phòng: 15 biên chế.

Điều 3. Tổ chức thực hiện.

1. Giám đốc các sở, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm:

a) Phân bổ chỉ tiêu biên chế công chức hành chính, số lượng người làm việc được giao cho các phòng, ban chuyên môn, đơn vị trực thuộc theo thẩm quyền, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh kết quả thực hiện (qua Sở Nội vụ).

b) Quản lý, sử dụng hiệu quả chỉ tiêu biên chế công chức hành chính, số lượng người làm việc được giao; đồng thời tiếp tục thực hiện tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức theo quy định.

c) Bố trí, điều chuyển, thực hiện tinh giản biên chế đối với cán bộ, công chức, viên chức giữa các cơ quan, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý đảm bảo biên chế đang thực hiện không vượt quá số biên chế công chức hành chính, số lượng người làm việc được giao năm 2023.

2. Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa, Kho bạc Nhà nước cấp huyện.

a) Thực hiện chi trả tiền lương, các khoản phụ cấp (nếu có) theo quy định đối với cán bộ, công chức, viên chức trong biên chế công chức, số lượng người làm việc được giao năm 2023.

b) Đối với các trường hợp cán bộ, công chức, viên chức nghỉ hưu hoặc thực hiện tinh giản trong năm 2023 thì thực hiện chi trả tiền lương, các khoản phụ cấp (nếu có) đến thời điểm nghỉ việc.

3. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm:

a) Hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra, thanh tra đối với các sở, cơ quan, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố trong việc quản lý, sử dụng biên chế công chức, số lượng người làm việc.

b) Thực hiện chế độ thống kê, báo cáo về tình hình thực hiện biên chế theo quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đỗ Minh Tuấn

PHỤ LỤC 1

BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC HÀNH CHÍNH CÁC SỞ, CƠ QUAN NGANG SỞ, UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2023
(Kèm theo
Quyết định số: 4670 /QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

STT

TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

BIÊN CHẾ NĂM 2023

1

2

3

Tổng số (I+II)

3.698

I

CẤP HUYỆN

1.853

1

Huyện Mường Lát

58

2

Huyện Quan Sơn

60

3

Huyện Quan Hóa

60

4

Huyện Bá Thước

69

5

Huyện Lang Chánh

60

6

Huyện Thường Xuân

69

7

Huyện Như Xuân

60

8

Huyện Như Thanh

60

9

Huyện Ngọc Lặc

69

10

Huyện Cẩm Thủy

69

11

Huyện Thạch Thành

69

12

Huyện Vĩnh Lộc

60

13

Huyện Thọ Xuân

75

14

Huyện Triệu Sơn

70

15

Huyện Nông Cống

71

16

Huyện Yên Định

69

17

Huyện Thiệu Hóa

69

18

Huyện Đông Sơn

60

19

Huyện Hà Trung

60

20

Thị xã Bỉm Sơn

60

21

Huyện Nga Sơn

69

22

Huyện Hậu Lộc

69

23

Huyện Hoằng Hóa

76

24

Huyện Quảng Xương

70

25

Thị xã Nghi Sơn

102

26

Thành phố Sầm Sơn

65

27

Thành phố Thanh Hóa

105

II

CẤP TỈNH

1.845

1

Sở Tài nguyên và Môi trường

93

-

Cơ quan Sở

65

-

Chi cục Biển và Hải đảo

14

-

Chi cục bảo vệ môi trường

14

2

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

75

3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

560

-

Cơ quan Sở

56

-

Chi cục Thủy lợi

30

-

Chi cục Phát triển nông thôn

22

-

Văn phòng Điều phối chương trình xây dựng nông thôn mới

16

-

Chi cục Thủy sản

32

-

Chi cục Chăn nuôi Thú y

21

-

Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật

22

-

Chi cục Kiểm lâm

268

-

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

17

-

Ban Quản lý Vườn Quốc gia Bến En

20

-

Ban Quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên

19

-

Ban Quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu

22

-

Ban Quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông

15

4

Sở Tư pháp

41

5

Sở Công Thương

61

6

Sở Xây dựng

68

7

Sở Giao thông vận tải

76

8

Ban An toàn giao thông tỉnh

3

9

Sở Giáo dục và Đào tạo

70

10

Văn phòng UBND tỉnh

124

-

Cơ quan Văn Phòng

99

-

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thanh Hóa

15

-

Văn phòng Điều phối về vệ sinh an toàn thực phẩm tỉnh Thanh Hóa

10

11

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc Hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

36

12

Sở Nội vụ

72

-

Cơ quan Sở

39

-

Ban Thi đua - Khen thưởng

13

-

Ban Tôn giáo

10

-

Chi cục Văn thư lưu trữ

10

13

Sở Tài chính

93

14

Sở Y tế

76

-

Cơ quan Sở

45

-

Chi cục Dân số kế hoạch hóa gia đình

16

-

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

15

15

Sở Khoa học và Công nghệ

58

-

Cơ quan Sở

39

-

Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

19

16

Sở Kế hoạch và Đầu tư

70

17

Sở Thông tin và Truyền thông

31

18

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

77

19

Thanh tra tỉnh

45

20

Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp

67

21

Ban Dân tộc

28

22

Sở Ngoại vụ

21

PHỤ LỤC 2

SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA CÁC SỞ, CƠ QUAN TRỰC THUỘC UBND TỈNH; UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 4670/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

Biên chế năm 2023

Tổng số (I+II)

61.273

I

CẤP HUYỆN

47.914

1

Mường Lát

886

-

Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch

14

-

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

8

-

Sự nghiệp Giáo dục

864

+

Mầm non

269

+

Tiểu học

379

+

Trung học cơ sở

205

+

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

11

2

Quan Sơn

1.057

-

Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch

16

-

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

8

-

Sự nghiệp Giáo dục

1.033

+

Mầm non

455

+

Tiểu học

350

+

Trung học cơ sở

222

+

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

6

3

Quan Hóa

1.046

-

Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch

18

-

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

9

-

Sự nghiệp Giáo dục

1.019

+

Mầm non

385

+

Tiểu học

385

+

Trung học cơ sở

238

+

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

11

4

Bá Thước

1.759

-

Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch

21

-

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

8

-

Sự nghiệp Giáo dục

1.730

+

Mầm non

666

+

Tiểu học

640

+

Trung học cơ sở

410

+

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

14

5

Lang Chánh

962

-

Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch

15

-

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

8

-

Sự nghiệp Giáo dục

939

+

Mầm non

363

+

Tiểu học

336

+

Trung học cơ sở

227

+

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

13

6

Thường Xuân

1.775

-

Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch

17

-

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

9

-

Sự nghiệp Giáo dục

1.749

+

Mầm non

704

+

Tiểu học

632

+

Trung học cơ sở

392

+

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

21

7

Như Xuân

1.329

-

Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch

19

-

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

9

-

Sự nghiệp Giáo dục

1.301

+

Mầm non

532

+

Tiểu học

455

+

Trung học cơ sở

300

+

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

14

8

Như Thanh

1.513

-

Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch

16

-

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

10

-

Sự nghiệp Giáo dục

1.487

+

Mầm non

547

+

Tiểu học

550

+

Trung học cơ sở

369

+

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

21

9

Ngọc Lặc

1.966

-

Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch

17

-

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

9

-

Sự nghiệp Giáo dục

1.940

+

Mầm non

661

+

Tiểu học

756

+

Trung học cơ sở

489

+

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

34

10

Cẩm Thủy

1.555

-

Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch

18

-

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

10

-

Sự nghiệp Giáo dục

1.527

+

Mầm non

599

+

Tiểu học

550

+

Trung học cơ sở

354

+

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

24

11

Thạch Thành

2.215

-

Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch

19

-

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

11

-

Sự nghiệp Giáo dục

2.185

+

Mầm non

856

+

Tiểu học

764

+

Trung học cơ sở

549

+

Trung cấp nghề

16

12

Vĩnh Lộc

1.146

-

Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch

14

-

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

10

-

Sự nghiệp Giáo dục

1.122

+

Mầm non

446

+

Tiểu học

396

+

Trung học cơ sở

262

+

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

18

13

Thọ Xuân

2.616

-

Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch

19

-

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

11

-

Sự nghiệp Giáo dục

2.586

+

Mầm non

921

+

Tiểu học

936

+

Trung học cơ sở

699

+

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

30

14

Triệu Sơn

2.473

-

Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch

13

-

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

12

-

Sự nghiệp Giáo dục

2.448

+

Mầm non

803

+

Tiểu học

911

+

Trung học cơ sở

705

+

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

29

15

Nông Cống

2.141

-

Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch

14

-

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

10

-

Sự nghiệp Giáo dục

2.117

+

Mầm non

696

+

Tiểu học

791

+

Trung học cơ sở

606

+

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

24

16

Yên Định

2.001

-

Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch

14

-

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

11

-

Sự nghiệp Giáo dục

1.976

+

Mầm non

698

+

Tiểu học

703

+

Trung học cơ sở

548

+

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

27

17

Thiệu Hóa

1.735

-

Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch

11

-

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

11

-

Sự nghiệp Giáo dục

1.713

+

Mầm non

562

+

Tiểu học

641

+

Trung học cơ sở

489

+

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

21

18

Đông Sơn

933

-

Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch

13

-

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

9

-

Sự nghiệp Giáo dục

911

+

Mầm non

312

+

Tiểu học

331

+

Trung học cơ sở

246

+

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

22

19

Hà Trung

1.474

-

Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch

13

-

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

11

-

Sự nghiệp Giáo dục

1.450

+

Mầm non

508

+

Tiểu học

546

+

Trung học cơ sở

371

+

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

25

20

Bỉm Sơn

662

-

Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch

14

-

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

6

-

Đội quy tắc đô thị

5

+

Sự nghiệp Giáo dục

637

+

Mầm non

217

+

Tiểu học

216

+

Trung học cơ sở

186

+

Trung cấp nghề

18

21

Nga Sơn

1.785

-

Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch

16

-

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

10

-

Sự nghiệp Giáo dục

1.759

+

Mầm non

554

+

Tiểu học

635

+

Trung học cơ sở

543

+

Trung cấp nghề

27

22

Hậu Lộc

2.105

-

Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch

13

-

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

12

-

Sự nghiệp Giáo dục

2.080

+

Mầm non

709

+

Tiểu học

782

+

Trung học cơ sở

564

+

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

25

23

Hoằng Hóa

2.761

-

Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch

22

-

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

13

-

Sự nghiệp Giáo dục

2.726

+

Mầm non

1.004

+

Tiểu học

963

+

Trung học cơ sở

725

+

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

34

24

Quảng Xương

2.285

-

Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch

15

-

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

13

-

Sự nghiệp Giáo dục

2.257

+

Mầm non

763

+

Tiểu học

829

+

Trung học cơ sở

644

+

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

21

25

Nghi Sơn

2.898

-

Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch

17

-

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

12

-

Đội quy tắc thị xã

15

-

Ban giải phóng mặt bằng hỗ trợ tái định cư

50

-

Sự nghiệp Giáo dục

2.804

+

Mầm non

875

+

Tiểu học

1.102

+

Trung học cơ sở

803

+

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

24

26

Sầm Sơn

1.287

-

Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch

16

-

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

9

-

Đội quy tắc thị xã

5

-

Sự nghiệp Giáo dục

1.257

+

Mầm non

435

+

Tiểu học

456

+

Trung học cơ sở

356

+

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

10

27

Thành phố Thanh Hóa

3.549

-

Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch

24

-

Nhà văn hóa thiếu nhi

5

-

Ban Quản lý di tích Hàm rồng

8

-

Đội quy tắc thành phố

16

-

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

12

-

Sự nghiệp Giáo dục

3.484

+

Mầm non

1.096

+

Tiểu học

1.376

+

Trung học cơ sở

989

+

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

23

II

CẤP TỈNH

13.359

28

Sở Tài nguyên và Môi trường

8

Trung tâm công nghệ thông tin

8

29

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

394

-

Văn phòng Sở

1

-

Trung tâm Chăm sóc, nuôi dưỡng người có công

64

-

Trung tâm Điều dưỡng người có công

20

-

Trung tâm Bảo trợ xã hội

101

-

Cơ sở cai nghiện ma túy số 1

62

-

Cơ sở cai nghiện ma túy số 2

21

-

Trung tâm Bảo trợ xã hội số 2

29

-

Trung tâm Cung cấp dịch vụ công tác xã hội

29

-

Trung tâm Dịch vụ việc làm

14

-

Trường Trung cấp nghề Miền núi

15

-

Trường Trung cấp nghề Thanh, Thiếu niên khuyết tật, đặc biệt khó khăn

10

-

Trung tâm Chăm sóc, phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí khu vực Miền núi

26

-

Quỹ Bảo trợ trẻ em

2

30

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

558

-

Chi cục Thủy lợi

79

-

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

29

-

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

11

-

Trung tâm Kiểm nghiệm và chứng nhận chất lượng nông lâm thủy sản thuộc Chi cục quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

7

-

Văn phòng Điều phối chương trình xây dựng nông thôn mới

3

-

Chi cục Kiểm lâm

95

-

Ban Quản lý Vườn quốc gia Bến En

46

-

Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên

22

-

Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu

20

-

Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông

17

-

Trung tâm Khuyến nông

36

-

8 Ban Quản lý Rừng phòng hộ

172

-

Ban Quản lý Cảng cá Lạch Hới

7

-

Ban Quản lý Cảng cá Lạch Bạng

7

-

Ban Quản lý Cảng cá Hoà Lộc

7

31

Viện Nông nghiệp

35

32

Sở Tư pháp

50

-

Trung tâm Bán đấu giá tài sản

6

-

Trung tâm Trợ giúp pháp lý

34

-

02 Phòng công chứng

10

33

Sở Công Thương

37

-

Trường Trung cấp nghề Thương mại Du lịch

23

-

Trung tâm Khuyến công và Tiết kiệm năng lượng

14

34

Sở Giáo dục và Đào tạo

5.806

-

Các trường trung học phổ thông (bao gồm cả trung học phổ thông của 8 trường liên cấp)

5.592

-

Trung học cơ sở (bao gồm trung học cơ sở của 08 trường 2 cấp học)

147

-

Trung tâm Giáo dục Thường xuyên - Kỹ thuật

67

35

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

20

-

Trung tâm Công báo

5

-

Nhà khách 25B

15

36

Sở Nội vụ

18

Chi cục Văn thư lưu trữ

18

37

Sở Y tế

5.164

-

Chi cục Dân số Kế hoạch hóa gia đình

11

-

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

16

-

Trung tâm Kiểm nghiệm

35

-

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

205

-

Trung tâm Giám định y khoa

15

-

Trung tâm Pháp y

15

-

Khối Trung tâm y tế tuyến huyện

1.180

-

Khối bệnh viện tuyến tỉnh

361

-

Khối bệnh viện tuyến huyện

415

-

Y tế xã

2.911

38

Sở Giao thông vận tải

50

Thanh tra Giao thông

50

39

Sở Khoa học và Công nghệ

16

-

Trung tâm Thông tin ứng dụng Chuyển giao khoa học công nghệ

10

-

Trung tâm Dịch vụ Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

6

40

Sở Thông tin và Truyền thông

14

Trung tâm Công nghệ thông tin

14

41

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

410

-

Thư viện tỉnh

24

-

Trung tâm Nghiên cứu lịch sử và Bảo tồn Di sản Văn hóa Thanh Hóa

27

-

Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh

61

-

Bảo tàng tỉnh

17

-

Nhà hát Ca múa kịch Lam Sơn

69

-

Nhà hát Nghệ thuật truyền thống

89

-

Trung tâm Bảo tồn Di sản Thành Nhà Hồ

14

-

Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể thao

86

-

Ban Quản lý di tích Lam Kinh

9

-

Câu lạc bộ Bóng đá Thanh Hóa

14

42

Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp

16

Trung tâm Quản lý hạ tầng môi trường và Hỗ trợ đầu tư

16

43

Đài Phát thanh và Truyền hình Thanh Hóa

15

Trung tâm Triển lãm, Hội chợ và Quảng cáo

15

44

Trường Đại học Hồng Đức

307

-

Trường Đại học Hồng Đức

300

-

Trung tâm Giáo dục Quốc tế

7

45

Trường Cao đẳng Y tế

92

46

Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch

72

47

Trường Cao đẳng Công nghiệp

115

48

Trường Cao đẳng Nông nghiệp

103

49

Trường Cao đẳng nghề Nghi Sơn

25

50

Liên minh các Hợp tác xã

15

Trường Trung cấp nghề Tiểu thủ công nghiệp

15

51

Trung tâm xúc tiến Đầu tư, Thương mại, Dịch vụ

19

PHỤ LỤC 3

BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP, ĐỊNH SUẤT LƯƠNG CỦA CÁC HỘI ĐẶC THÙ CẤP TỈNH NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 4670/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Tên cơ quan, đơn vị

Biên chế và định suất lương năm 2023

Tổng số

Trong đó

Số lượng Biên chế

Định suất lương

Tổng cộng

79

78

1

1

Liên minh các Hợp tác xã

16

15

1

2

Hội Văn học nghệ thuật

14

14

0

3

Hội Chữ thập đỏ

11

11

4

Hội Đông y

7

7

5

Hội Người mù

8

8

6

Hội Khuyến học tỉnh

1

1

7

Hội Làm vườn và Trang trại

3

3

8

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

8

8

9

Hội Bóng đá

1

1

10

Hội Luật gia

2

2

11

Hội Nhà báo

7

7

12

Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh

1

1

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 4670/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 về giao biên chế công chức; số lượng người làm việc của các sở, cơ quan, đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Thanh Hóa, năm 2023

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.018

DMCA.com Protection Status
IP: 18.221.167.11
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!