|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4665/QĐ-UBND 2017 danh mục nội dung thủ tục hành chính Sở Tài nguyên Quảng Ninh
Số hiệu:
|
4665/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Long
|
Ngày ban hành:
|
30/11/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
4665/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh,
ngày 30 tháng 11năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG, QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát TTHC; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07
tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết TTHC và
báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư
số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
Hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 965/TTr-STNMT ngày 16/11/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và nội
dung thủ tục hành chính được ban hành mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục
hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường
(Có danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính kèm theo).
Ủy ban nhân dân tỉnh giao Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
phố căn cứ nội dung công bố TTHC để chỉ đạo xây dựng và phê duyệt trình tự giải
quyết TTHC chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO
9001:2008 để tin học hóa việc giải quyết các thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NINH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 4665/QĐ-UBND ngày
30/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT
|
TÊN TTHC ĐƯỢC
CHUẨN HÓA
|
THỰC HIỆN TẠI TT HCC
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
I. Lĩnh vực Đất đai
|
1
|
Thủ tục Đăng
ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất lần đầu
|
X
|
2
|
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất
lần đầu
|
X
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
X
|
4
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời
là người sử dụng đất
|
X
|
5
|
Thủ tục đăng ký bổ sung tài sản
gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
X
|
6
|
Thủ tục đăng ký đất đai đối với
trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý
|
X
|
7
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở
|
X
|
8
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp
thửa đất
|
X
|
9
|
Thủ tục đăng
ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong
các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ
hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận
hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm
người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp
tư nhân
|
X
|
10
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng
đất và tài sản gắn liền với đất, thế chấp quyền sử dụng đất hoặc thế chấp bằng
tài sản gắn liền với đất phù hợp với pháp luật; đăng ký thay đổi nội dung thế
chấp đã đăng ký; yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của
người thực hiện đăng ký
|
X
|
11
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy
chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm
diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất;
thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận; trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp có
nhiều thửa đất mà người sử dụng đất chuyển quyền sử dụng một hoặc một số thửa
đất đó
|
X
|
12
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
X
|
13
|
Thủ tục cấp
lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của
Giấy chứng nhận do bị mất
|
X
|
14
|
Thủ tục đăng ký biến động cho
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất
không thu tiền sử dụng đất sang thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có
thu tiền sử dụng đất
|
X
|
15
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê,
cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất, xoá thế chấp bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, xóa thế
chấp quyền sử dụng đất hoặc xóa thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất phù hợp
với pháp luật
|
X
|
16
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
X
|
17
|
Thủ tục Bán hoặc góp vốn bằng
tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền
hàng năm
|
X
|
18
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường
hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển
quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền
theo quy định
|
X
|
19
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử
dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và
đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
X
|
20
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ
cao, khu kinh tế
|
X
|
21
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận
đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện.
|
X
|
22
|
Thủ tục đăng ký chuyển mục
đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
X
|
23
|
Thủ tục chuyển nhượng vốn đầu tư
là giá trị quyền sử dụng đất.
|
X
|
24
|
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai
|
X
|
25
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất
đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh
|
X
|
II. Lĩnh vực Tài nguyên Khoáng sản
|
1
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng
sản
|
X
|
2
|
Thủ tục đề nghị cấp phép khai thác khoáng sản ở
khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
|
X
|
3
|
Thủ tục đăng ký khu vực, công suất, khối lượng,
phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng
thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình
|
X
|
III. Lĩnh vực Biển và Hải đảo
|
1
|
Cấp giấy phép nhận chìm ở biển
|
X
|
2
|
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển
|
X
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận
chìm ở biển
|
X
|
4
|
Trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển
|
X
|
5
|
Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển
|
X
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
|
I. Lĩnh vực Đất đai
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất
lần đầu
|
X
|
2
|
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu
|
X
|
3
|
Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền
với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
X
|
4
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử
dụng đất
|
X
|
5
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
X
|
6
|
Thủ tục đăng ký đất đai đối với
trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
X
|
7
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở
|
X
|
8
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử
dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và
đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
X
|
9
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất
ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
X
|
10
|
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng
đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường
hợp có nhu cầu
|
X
|
11
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa
đất
|
X
|
12
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
X
|
13
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
hoặc cấp lại trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
X
|
14
|
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng
đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
X
|
15
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng,
cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồn; đăng
ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, thế chấp quyền
sử dụng đất hoặc thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất phù hợp với pháp luật;
đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký; yêu cầu sửa chữa sai sót nội
dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký
|
X
|
16
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê,
cho thuê lại quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất, xoá thế chấp bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn
liền với đất, xóa thế chấp quyền sử dụng đất hoặc xóa thế chấp bằng tài sản gắn
liền với đất phù hợp với pháp luật
|
X
|
17
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối
với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà
bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục
chuyển quyền theo quy định
|
X
|
18
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn;
kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án;
thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử
dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân
|
X
|
19
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy
chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm
diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất;
thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
X
|
20
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
X
|
21
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận
đã cấp
|
X
|
22
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận
đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
X
|
23
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng
đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
X
|
24
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất
đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện
|
X
|
25
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng
tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền
hàng năm
|
X
|
|
|
|
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ
TT
|
Số hồ sơ
TTHC*
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL
quy định việc sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Thực hiện tại
TT HCC
|
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
I
|
Lĩnh vực Đất đai
|
|
1
|
T-QNH-287127-TT
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng
đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để
thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
|
Nghị định số 01/2017NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật Đất đai;
|
X
|
|
2
|
T-QNH-287128-TT
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất,
gia hạn thời gian sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao
|
Nghị định số 01/2017NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật Đất đai;
Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền Hội đồng nhân dân theo Luật Phí và Lệ phí,
|
X
|
|
3
|
T-QNH-287129-TT
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng
đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức
|
Nghị định số 01/2017NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật Đất đai;
Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền Hội đồng nhân dân theo Luật Phí và Lệ phí,
|
X
|
|
4
|
T-QNH-287131-TT
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt
việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu
hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quychồn
định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
|
X
|
|
5
|
T-QNH-287138-TT
|
Thủ tục thu
hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con
người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên
tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp
thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
|
X
|
|
6
|
T-QNH-287140-TT
|
Thẩm định phương án sử dụng đất
của Công ty Nông, Lâm nghiệp
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
|
X
|
|
II
|
Lĩnh vực tài nguyên nước
|
|
1
|
T-QNH-287245-TT
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với
công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm.
|
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của
Chính phủ.
- Quyết định số 3737/QĐ-UBND ngày 20/10/2017.
|
X
|
|
2
|
T-QNH-287246-TT
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm.
|
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của
Chính phủ.
- Quyết định số 3737/QĐ-UBND ngày 20/10/2017.
|
X
|
|
3
|
T-QNH-287247-TT
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm.
|
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của
Chính phủ.
- Quyết định số 3737/QĐ-UBND ngày 20/10/2017.
|
X
|
|
4
|
T-QNH-287248-TT
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai
thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000
m3/ngày đêm.
|
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của
Chính phủ.
- Quyết định số 3737/QĐ-UBND ngày 20/10/2017.
|
X
|
|
5
|
T-QNH-287249-TT
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho
sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát
điện với công suất lắp máy dưới 2.000Kw; cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục
đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm.
|
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của
Chính phủ.
- Quyết định số 3737/QĐ-UBND ngày 20/10/2017.
|
X
|
|
6
|
T-QNH-287250-TT
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu
lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000Kw; cho các mục
đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm.
|
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của
Chính phủ.
- Quyết định số 3737/QĐ-UBND ngày 20/10/2017.
|
X
|
|
7
|
T-QNH-287251-TT
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với
lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với
lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác.
|
- Quyết định số 3737/QĐ-UBND ngày 20/10/2017.
|
X
|
|
8
|
T-QNH-287252-TT
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước
thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động
nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động
khác.
|
- Quyết định số 3737/QĐ-UBND ngày 20/10/2017.
|
X
|
|
9
|
T-QNH-287253-TT
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước.
|
- Quyết định số 3737/QĐ-UBND ngày 20/10/2017.
|
X
|
|
10
|
T-QNH-287254-TT
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
quy mô vừa và nhỏ.
|
- Quyết định số 3737/QĐ-UBND ngày 20/10/2017.
|
X
|
|
11
|
T-QNH-287255-TT
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.
|
- Quyết định số 3737/QĐ-UBND ngày 20/10/2017.
|
X
|
|
12
|
T-QNH-287256-TT
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
quy mô vừa và nhỏ.
|
- Quyết định số 3737/QĐ-UBND ngày 20/10/2017.
|
X
|
|
13
|
T-QNH-287258-TT
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư
xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh.
|
- Quyết định số 3737/QĐ-UBND ngày 20/10/2017.
|
X
|
|
14
|
T-QNH-287257-TT
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm
mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy
lợi.
|
- Quyết định số 3737/QĐ-UBND ngày 20/10/2017.
|
X
|
|
III
|
Lĩnh vực Tài nguyên khoáng sản
|
|
1
|
T-QNH-287208-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016
của Chính phủ.
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của
Bộ Tài chính
|
X
|
|
2
|
T-QNH-287209-TT
|
Thủ tục gia hạn giấy phép thăm
dò khoáng sản
|
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày
26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
X
|
|
3
|
T-QNH-287215-TT
|
Thủ tục trả lại giấy phép thăm
dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản.
|
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016
của Chính phủ.
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016
của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
X
|
|
4
|
T-QNH-287217-TT
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm
dò khoáng sản
|
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT
ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
X
|
|
5
|
T-QNH-287236-TT
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản
|
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT
ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
X
|
|
6
|
T-QNH-287237-TT
|
Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản
hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản.
|
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016
của Chính phủ.
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
X
|
|
7
|
T-QNH-287238-TT
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tận thu khoáng sản
|
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT
ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
X
|
|
8
|
T-QNH-287239-TT
|
Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản.
|
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày
26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
X
|
|
9
|
T-QNH-287240-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng
sản
|
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016
của Chính phủ.
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày
26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
X
|
|
10
|
T-QNH-287241-TT
|
Thủ tục Đóng cửa mỏ khoáng sản (hoặc đóng cửa
một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản)
|
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/20176của Chính phủ.
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT
ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
X
|
|
11
|
T-QNH-287242-TT
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
|
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016
của Chính phủ.
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT
ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
X
|
|
12
|
T-QNH-287243-TT
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt trữ lượng khoáng
sản
|
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016
của Chính phủ.
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT
ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
X
|
|
13
|
T-QNH-287244-TT
|
Thủ tục Cấp giấy phép khai thác khoáng sản
|
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016
của Chính phủ.
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT
ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
X
|
|
IV
|
Lĩnh vực môi trường
|
|
1
|
T-QNH-287151-TT
T-QNH-218101-TT
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường.
|
Theo Nghị quyết số
62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc
quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân theo Luật Phí và
Lệ phí
|
X
|
|
2
|
T-QNH-287154-TT
|
Cấp giấy xác nhận hoàn thành
công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án.
|
|
X
|
|
3
|
T-QNH-287156-TT
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ
môi trường.
|
|
X
|
|
4
|
T-QNH-287157-TT
|
Chấp thuận việc điều chỉnh, thay
đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy
mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường
của dự án.
|
|
X
|
|
5
|
T-QNH-287161-TT
T-QNH-218139-TT
T-QNH-272699-TT
|
Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ
môi trường chi tiết.
|
Theo Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày
07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc quy định thu phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân theo Luật Phí và Lệ phí
|
X
|
|
6
|
T-QNH-287166-TT
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường
đơn giản.
|
|
X
|
|
7
|
T-QNH-287168-TT
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về
bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ
chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất.
|
|
X
|
|
8
|
T-QNH-287169-TT
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ
chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
(trường hợp Giấy xác nhận hết hạn).
|
|
X
|
|
9
|
T-QNH-287171-TT
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ
chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
(trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng).
|
|
X
|
|
10
|
T-QNH-287174-TT
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp
có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm
quyền phê duyệt).
|
Theo Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày
07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc quy định thu phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân theo Luật Phí và Lệ phí,
|
X
|
|
11
|
T-QNH-287175-TT
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường
hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng
cơ quan thẩm quyền phê duyệt).
|
Theo Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày
07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc quy định thu phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân theo Luật Phí và Lệ phí,
|
X
|
|
12
|
T-QNH-287188-TT
|
Xác nhận hoàn thành từng phần
Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường
bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản.
|
|
X
|
|
13
|
T-QNH-287189-TT
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có
phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền
phê duyệt).
|
Theo Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày
07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc quy định thu phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân theo Luật Phí và Lệ phí
|
X
|
|
14
|
T-QNH-287192-TT
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường
hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ
quan thẩm quyền phê duyệt).
|
Theo Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày
07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc quy định thu phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân theo Luật Phí và Lệ phí
|
X
|
|
15
|
T-QNH-287195-TT
T-QNH-218114-TT
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất
thải nguy hại.
|
|
X
|
|
16
|
T-QNH-287198-TT
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải
chất thải nguy hại.
|
|
X
|
|
17
|
T-QNH-287203-TT
T-QNH-218119-TT
|
Thẩm định tờ khai nộp phí bảo vệ
môi trường đối với nước thải công nghiệp.
|
Nghị định số 154/2016/NĐ-CP ngày
16/11/2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
X
|
|
V
|
Lĩnh vực đo đạc bản đồ
|
|
1
|
T-QNH-287259-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
Đo đạc và Bản đồ.
|
Thông tư 34/2017/TT-BTC ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
X
|
|
2
|
T-QNH-287260-TT
|
Thủ tục bổ sung nội dung giấy phép hoạt động
Đo đạc và Bản đồ
|
Thông tư 34/2017/TT-BTC ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
X
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
|
|
I
|
Lĩnh vực Đất đai
|
|
1
|
T-QNH-287291-TT
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng
đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
|
X
|
|
2
|
T-QNH-287292-TT
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất
cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp
giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND
ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc quy định thu
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân theo Luật Phí và Lệ phí
|
X
|
|
3
|
T-QNH-287293-TT
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng
đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá
nhân
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật Đất đai;
Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND
ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc quy định thu
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân theo Luật Phí và Lệ phí
|
X
|
|
4
|
T-QNH-287294-TT
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu
vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có
nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính
mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
|
X
|
|
5
|
T-QNH-287295-TT
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt
việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu
hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt
Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
|
X
|
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
|
I
|
Lĩnh vực đất đai
|
1
|
T-QNH-287300-TT
|
Thủ tục hòa giải tranh chấp đất
đai
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017
sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ
TT
|
Số hồ sơ
TTHC*
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL
quy định việc sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
TTHC thực hiện
tại TTHCC
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
I
|
Lĩnh vực đất đai
|
1
|
T-QNH-287067-TT
|
Thủ tục Đăng
ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất lần đầu.
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/1/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
|
X
|
2
|
T-QNH-287068-TT
|
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất
lần đầu.
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/1/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
|
X
|
3
|
T-QNH-287069-TT
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/1/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
|
X
|
4
|
T-QNH-287070-TT
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời
là người sử dụng đất.
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/1/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
|
X
|
5
|
-QNH-287071-TT
|
Thủ tục đăng ký bổ sung tài sản
gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp.
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/1/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
|
X
|
6
|
T-QNH-287071-TT
|
Thủ tục đăng ký đất đai đối với
trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/1/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
|
X
|
7
|
T-QNH-287073-TT
|
Thủ tục Đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở.
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/1/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
|
X
|
8
|
T-QNH-287074-TT
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp
thửa đất.
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/1/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
|
X
|
9
|
T-QNH-287075-TT
|
Thủ tục đăng
ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong
các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ
hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận
hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm
người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp
tư nhân.
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/1/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
|
X
|
10
|
T-QNH-287076-TT
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng
đất và tài sản gắn liền với đất, thế chấp quyền sử dụng đất hoặc thế chấp bằng
tài sản gắn liền với đất phù hợp với pháp luật; đăng ký thay đổi nội dung thế
chấp đã đăng ký; yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của
người thực hiện đăng ký.
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/1/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
|
X
|
11
|
T-QNH-287077-TT
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy
chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm
diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất;
thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận; trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp có
nhiều thửa đất mà người sử dụng đất chuyển quyền sử dụng một hoặc một số thửa
đất đó.
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/1/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
|
X
|
12
|
T-QNH-287078-TT
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/1/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
|
X
|
13
|
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất.
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/1/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
|
X
|
14
|
T-QNH-287086-TT
|
Thủ tục đăng ký biến động cho
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất
không thu tiền sử dụng đất sang thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có
thu tiền sử dụng đất.
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/1/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
|
X
|
15
|
T-QNH-287090-TT
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê,
cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất, xoá thế chấp bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, xóa thế
chấp quyền sử dụng đất hoặc xóa thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất phù hợp
với pháp luật.
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/1/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
|
X
|
16
|
T-QNH-287094-TT
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp.
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/1/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
|
X
|
17
|
T-QNH-287097-TT
|
Thủ tục Bán hoặc góp vốn bằng
tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền
hàng năm.
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017
sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
|
X
|
18
|
T-QNH-287104-TT
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường
hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển
quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền
theo quy định.
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/1/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
|
X
|
19
|
T-QNH-287105-TT
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử
dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và
đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề.
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/1/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
|
X
|
20
|
T-QNH-287106-TT
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ
cao, khu kinh tế.
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/1/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
|
X
|
21
|
T-QNH-287107-TT
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận
đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện.
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/1/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
|
X
|
22
|
T-QNH-287111-TT
|
Thủ tục Đăng ký chuyển mục
đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/1/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
|
X
|
23
|
T-QNH-287114-TT
|
Thủ tục Chuyển nhượng vốn đầu tư
là giá trị quyền sử dụng đất.
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/1/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
|
X
|
24
|
T-QNH-287117-TT
|
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai.
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017
sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
|
X
|
25
|
T-QNH-287126-TT
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất
đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh.
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017
sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
|
X
|
26
|
T-QNH-287130-TT
|
Thủ tục trình tự gia hạn thời gian sử dụng đất
đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đang
sử dụng đất được nhà nước giao đất, cho thuê đất thực hiện dự án đầu tư
|
Không có trong danh mục thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014 và Quyết định số
634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
Công bố tủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
X
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
|
I
|
Lĩnh vực đất đai
|
1
|
T-QNH-287266-TT
|
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/1/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
|
X
|
2
|
T-QNH-287267-TT
|
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/1/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
|
X
|
3
|
T-QNH-287268-TT
|
Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào
Giấy chứng nhận đã cấp
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/1/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
|
X
|
4
|
T-QNH-287269-TT
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với
tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/1/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
|
X
|
5
|
T-QNH-287270-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền
sử dụng đất lần đầu
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017
sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
|
X
|
6
|
T-QNH-287271-TT
|
Thủ tục đăng ký đất đai đối với trường hợp được
Nhà nước giao đất để quản lý
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017
sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
|
X
|
7
|
T-QNH-287272-TT
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận
chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự
án phát triển nhà ở
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/1/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
|
X
|
8
|
T-QNH-287273-TT
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế
thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi,
chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/1/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
|
X
|
9
|
T-QNH-287274-TT
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ
cao, khu kinh tế
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/1/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
|
X
|
10
|
T-QNH-287275-TT
|
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có
nhu cầu
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/1/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
|
X
|
11
|
T-QNH-287276-TT
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/1/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
|
X
|
12
|
T-QNH-287277-TT
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/1/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
|
X
|
13
|
T-QNH-287278-TT
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại
Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/1/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
|
X
|
14
|
T-QNH-287279-TT
|
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp
của hộ gia đình, cá nhân
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/1/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
|
X
|
15
|
T-QNH-287280-TT
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê,
cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; đăng ký thế chấp
bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, thế chấp quyền sử dụng đất
hoặc thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất phù hợp với pháp luật; đăng ký
thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký; yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng
ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký.
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/1/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
|
X
|
16
|
T-QNH-287281-TT
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền
sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất, xoá thế chấp bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, xóa thế
chấp quyền sử dụng đất hoặc xóa thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất phù hợp
với pháp luật
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/1/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
|
X
|
17
|
T-QNH-287282-TT
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường
hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển
quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền
theo quy định
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/1/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
|
X
|
18
|
T-QNH-287283-TT
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu
nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất
hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của
vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia
đình vào doanh nghiệp tư nhân
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/1/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
|
X
|
19
|
T-QNH-287284-TT
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận
(đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích
thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi
về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung
đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/1/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
|
X
|
20
|
T-QNH-287285-TT
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời
gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất
hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/1/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
|
X
|
21
|
T-QNH-287286-TT
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật
Đất đai;
|
X
|
22
|
T-QNH-287287-TT
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không
đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản
gắn liền với đất phát hiện
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật
Đất đai;
|
X
|
23
|
T-QNH-287288-TT
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải
xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật
Đất đai;
|
X
|
24
|
T-QNH-287289-TT
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm
quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện
|
N Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai;
|
X
|
25
|
T-QNH-287290-TT
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền
với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật
Đất đai;
|
X
|
Quyết định 4665/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được ban hành mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4665/QĐ-UBND ngày 30/11/2017 về công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được ban hành mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
2.491
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|