BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4660/QĐ-BNN-KTHT
|
Hà
Nội, ngày 26 tháng 11
năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THAY THẾ, BỊ BÃI BỎ
TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm
2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát
thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7 tháng 8 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 98/2018/NĐ-CP
ngày 05/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác,
liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp; Quyết định số
62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính
phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng mẫu lớn; Thông tư số
15/2014/TT-BNNPTNT ngày 29/4/2014 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện một số điều tại Quyết định số
62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành
chính mới ban hành, thay thế lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Bãi bỏ 03 thủ tục hành chính: Phê duyệt chủ
trương xây dựng cánh đồng lớn; Phê duyệt Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn;
Xác nhận việc thực hiện hợp đồng liên kết và tiêu thụ nông sản, đã công bố tại
Quyết định số 3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn (số thứ tự TTHC số 4, 5 Mục II và số 11 Mục
III).
Điều 3.
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
Cục trưởng Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các Tổng cục,
các Vụ, các Cục và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (b/c);
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cổng thông tin điện tử Bộ NN và PTNT;
- Trung tâm Tin học và Thống kê;
- Văn phòng Bộ (Phòng Kiểm soát TTHC);
- Lưu: VT, KTHT.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Thanh Nam
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THAY THẾ, BỊ BÃI BỎ LĨNH
VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4660/QĐ-BNN-KTHT ngày 26 tháng 11 năm 2018
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
PHẦN
I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
A
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
1
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Phòng
Nông nghiệp (hoặc Phòng Kinh tế)
|
2. Danh mục thủ tục hành chính được
thay thế lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên
thủ tục hành chính thay thế
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay
thế
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
A
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
B-BNN-287775-TT
|
Phê
duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn
|
Hỗ
trợ dự án liên kết
|
Nghị
định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ về
chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu
thụ sản phẩm nông nghiệp
|
Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
B-BNN-287784-TT
|
Phê
duyệt Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn.
|
3. Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
STT
|
Số
hồ Sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính bị bãi bỏ
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
A
|
Thủ tục hành chính cấp xã
|
1
|
B-BNN-287783-TT
|
Xác
nhận việc thực hiện hợp đồng liên kết và tiêu thụ nông sản.
|
Nghị
định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản
phẩm nông nghiệp
|
Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
UBND
xã
|
PHẦN II:
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
A. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
1. Tên thủ tục
hành chính: Hỗ trợ dự án liên kết
a) Trình tự thực hiện
- Bước 1. Chủ đầu tư dự án liên kết gửi
01 bộ hồ sơ tới Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Bước 2. Sau khi nhận đủ hồ sơ theo
quy định, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập hội đồng thẩm định hồ
sơ. Hội đồng thẩm định gồm Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn là
chủ tịch hội đồng, các thành viên là đại diện Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài
chính, các Sở ngành liên quan và lãnh đạo Ủy ban nhân dân các huyện có liên
quan.
+ Trong thời hạn 15 ngày làm việc sau
khi nhận được hồ sơ, Hội đồng tổ chức thẩm định, nếu hồ sơ đủ điều kiện thì Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có tờ trình trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
xem xét phê duyệt.
+ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì
trong vòng 10 ngày làm việc kể từ khi thẩm định, Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn phải thông báo và nêu rõ lý do cho chủ đầu tư dự án liên kết được biết.
- Bước 3. Trong thời hạn 10 ngày làm
việc sau khi nhận được tờ trình của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định phê duyệt hỗ trợ dự án
liên kết;
b) Cách thức thực hiện:
Theo đường bưu
điện hoặc nộp trực tiếp cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nơi thực hiện
dự án.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ
+ Đơn đề nghị của chủ dự án (theo Phụ
lục I ban hành kèm theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP);
+ Dự án liên kết (theo Phụ lục II ban
hành kèm theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP);
+ Bản thỏa thuận cử đơn vị làm chủ đầu
tư dự án liên kết (theo Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị
định số 98/2018/NĐ-CP) đối với trường hợp các doanh nghiệp, hợp tác xã ký hợp đồng
liên kết với nhau;
+ Bản sao chụp các chứng nhận về tiêu
chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường; hoặc cam
kết bảo đảm các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an
toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường (theo Phụ lục IV ban
hành kèm theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP);
+ Bản sao chụp hợp đồng liên kết.
- Số lượng hồ
sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc sau
khi nhận được đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập hội đồng
và tổ chức thẩm định hồ sơ. Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có tờ trình trình Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh xem xét phê duyệt.
- Nếu hồ sơ
không đủ điều kiện thì trong vòng 10 ngày làm việc kể từ khi thẩm định, Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn phải thông báo và nêu rõ lý do cho chủ đầu tư dự
án liên kết được biết.
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc sau
khi nhận được tờ trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định
phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính:
Là tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng
được hưởng hỗ trợ theo quy định tại Nghị định số
98/2018/NĐ-CP .
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tiếp nhận, giải quyết hồ sơ.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Quyết định phê duyệt hỗ trợ dự án
liên kết.
h) Lệ phí: Không có
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Mẫu số 01. Đơn
đề nghị hỗ trợ liên kết
- Mẫu số 02. Dự
án liên kết
- Mẫu số 03. Kế
hoạch đề nghị hỗ trợ liên kết
- Mẫu số 04. Bản
thỏa thuận cử đơn vị làm chủ đầu tư dự án liên kết (hoặc chủ trì liên kết;)
- Mẫu số 05.
Bản cam kết bảo đảm các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất
lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo
vệ môi trường
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính:
- Phù hợp với quy hoạch phát triển
kinh tế xã hội của địa phương.
- Hợp đồng liên kết được công chứng
hoặc chứng thực bởi cơ quan có thẩm quyền.
- Giấy chứng nhân
hoặc cam kết bảo đảm các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm,
an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường.
- Liên kết đảm bảo ổn định:
+ Đối với sản phẩm nông nghiệp có chu
kỳ nuôi, trồng, khai thác từ 01 năm trở lên, thời gian liên kết theo dự án liên
kết tối thiểu là 05 năm;
+ Đối với sản phẩm nông nghiệp có chu
kỳ nuôi, trồng, khai thác dưới 01 năm, thời gian liên kết
theo dự án liên kết tối thiểu là 03 năm.
- Dự án liên kết có sự hỗ trợ của nhà
nước được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày
05/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết
trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp.
B. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
I. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
1. Tên thủ tục hành chính: Hỗ trợ dự án liên kết
a) Trình tự thực hiện
- Bước 1. Chủ đầu tư dự án liên kết gửi
01 bộ hồ sơ tới Phòng Nông nghiệp (hoặc Phòng Kinh tế, sau đây gọi chung là
Phòng Nông nghiệp).
- Bước 2. Sau khi nhận đủ hồ sơ theo
quy định, Phòng Nông nghiệp thành lập Hội đồng thẩm định hồ
sơ. Hội đồng thẩm định gồm Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp là chủ tịch hội đồng, các
thành viên là đại diện Phòng Kế hoạch, Tài chính, các đơn vị liên quan và lãnh
đạo Ủy ban nhân dân các xã có liên quan.
+ Trong thời hạn 15 ngày làm việc sau
khi nhận được hồ sơ, Hội đồng tổ chức thẩm định, nếu hồ sơ
đủ điều kiện thì Phòng Nông nghiệp có tờ
trình trình Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét phê duyệt.
+ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì
trong vòng 10 ngày làm việc kể từ khi thẩm định, Phòng Nông nghiệp phải thông
báo và nêu rõ lý do cho chủ đầu tư dự án liên kết được biết.
- Bước 3. Trong
thời hạn 10 ngày làm việc sau khi nhận được tờ trình của Phòng Nông nghiệp, Ủy
ban nhân dân cấp huyện ra quyết định phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết;
b) Cách thức thực hiện:
Theo đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp
cho Phòng Nông nghiệp nơi thực hiện dự án.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ
+ Đơn đề nghị của chủ dự án (theo Phụ
lục I ban hành kèm theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP);
+ Dự án liên kết (theo Phụ lục II ban
hành kèm theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP);
+ Bản thỏa thuận cử đơn vị làm chủ đầu tư dự án liên kết (theo Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị
định số 98/2018/NĐ-CP) đối với trường hợp các doanh nghiệp, hợp tác xã ký hợp đồng liên kết với nhau;
+ Bản sao chụp các chứng nhận về tiêu
chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch
bệnh và bảo vệ môi trường; hoặc cam kết bảo đảm các quy định của pháp luật về
tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ
môi trường (theo Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP);
+ Bản sao chụp hợp đồng liên kết.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc sau
khi nhận được đủ hồ sơ, Phòng Nông nghiệp thành lập hội đồng và tổ chức thẩm định
hồ sơ. Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì Phòng Nông nghiệp có tờ trình trình Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét phê duyệt.
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì
trong vòng 10 ngày làm việc kể từ khi thẩm định, Phòng
Nông nghiệp phải thông báo và nêu rõ lý do cho chủ đầu tư dự án liên kết được
biết.
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc sau
khi nhận được tờ trình của Phòng Nông nghiệp, Ủy ban nhân dân cấp huyện ra quyết
định phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính:
Là tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng được hưởng hỗ trợ theo quy định tại Nghị định số
98/2018/NĐ-CP .
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
Phòng Nông nghiệp (hoặc Phòng Kinh tế) tiếp nhận, giải quyết hồ sơ.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Quyết định phê duyệt hỗ trợ dự án
liên kết.
h) Lệ phí: Không có
i) Tên mẫu đơn,
mẫu tờ khai:
- Mẫu số 01. Đơn
đề nghị hỗ trợ liên kết
- Mẫu số 02. Dự
án liên kết
- Mẫu số 03. Kế
hoạch đề nghị hỗ trợ liên kết
- Mẫu số 04. Bản thỏa thuận cử đơn vị làm chủ đầu tư dự án liên kết (hoặc chủ
trì liên kết)
- Mẫu số 05. Bản
cam kết bảo đảm các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn
chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh
và bảo vệ môi trường
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính:
- Phù hợp với quy hoạch phát triển
kinh tế xã hội của địa phương.
- Hợp đồng liên kết được công chứng
hoặc chứng thực bởi cơ quan có thẩm quyền.
- Giấy chứng nhận hoặc cam kết bảo đảm
các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm,
an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường.
- Liên kết đảm bảo ổn định:
+ Đối với sản phẩm nông nghiệp có chu
kỳ nuôi, trồng, khai thác từ 01 năm trở lên, thời gian
liên kết theo dự án liên kết tối thiểu là 05 năm;
+ Đối với sản phẩm nông nghiệp có
chu kỳ nuôi, trồng, khai thác dưới 01 năm, thời gian liên kết
theo dự án liên kết tối thiểu là 03 năm.
- Dự án liên kết có sự hỗ trợ của nhà
nước được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày
05/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp./.