|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4587/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính Dược phẩm Sở Y tế Thanh Hóa
Số hiệu:
|
4587/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Thị Thìn
|
Ngày ban hành:
|
19/11/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4587/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
19 tháng 11 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 5299/QĐ-BYT
ngày 29/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành/bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế Thanh Hóa tại Tờ trình số 2921/TTr-SYT ngày 29/10/2018 và Báo cáo thẩm tra
số 1053/BC-VP ngày 14/11/2018 của Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Công bố kèm theo Quyết
định này Danh mục 17 thủ tục hành chính mới ban hành và 05 thủ tục hành chính
bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh
Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 05 TTHC lĩnh vực Dược phẩm
tại Quyết định số 3697/QĐ-UBND ngày 28/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa
về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND
tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Thìn
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4587/QĐ-UBND ngày 19/11/2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh Thanh Hóa)
1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
(Số hồ sơ của TTHC trên cơ sở dữ liệu Quốc gia)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
cơ sở bán lẻ thuốc.
(BYT-THA-287015)
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công tỉnh, (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường
Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
- Phí thẩm định điều kiện, tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 đồng/cơ sở.
- Phí thẩm định điều kiện, tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó
khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng/cơ sở.
|
- Luật Dược năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
luật dược.
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về quy định thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
2.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
cơ sở bán lẻ kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền
chất, thuốc phóng xạ.
(BYT-THA-287016)
|
95 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ
|
- Phí thẩm định điều kiện, tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 đồng/cơ sở.
- Phí thẩm định điều kiện, tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó
khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng/cơ sở.
|
3.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực.
(BYT-THA-287017)
|
- 30 ngày kể từ ngày ghi trên
phiếu tiếp nhận hồ sơ, đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược và đáp ứng thực hành tốt đối với phạm vi hoạt động đề nghị.
- 50 ngày kể từ ngày ghi trên
phiếu tiếp nhận hồ sơ, đối với cơ sở đề nghị cấp lần đầu giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược hoặc cơ sở đã có giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược nhưng chưa đáp ứng thực hành tốt đối với phạm vi hoạt động đề nghị.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công tỉnh, (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường
Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
- Phí thẩm định điều kiện, tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 đồng/cơ sở.
- Phí thẩm định điều kiện, tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với cơ sở
bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng
khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng/cơ sở.
|
- Luật Dược năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
luật dược.
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về quy định thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
4.
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
(BYT-THA-287018)
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ
|
- Phí thẩm định điều kiện, tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 đồng/cơ sở.
- Phí thẩm định điều kiện, tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó
khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng/cơ sở.
|
5.
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực
hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng
thần, thuốc có chứa tiền chất.
(BYT-THA-287019)
|
85 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công tỉnh, (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường
Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 đồng/cơ sở.
- Phí thẩm định điều kiện, tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó
khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng/cơ sở.
|
- Luật Dược năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
luật dược.
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về quy định thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
6.
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực
hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa
dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc
dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc,
dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong
một số ngành, lĩnh vực.
(BYT-THA-287020)
|
- 30 ngày kể từ ngày ghi trên
phiếu tiếp nhận hồ sơ, đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược và đáp ứng thực hành tốt đối với phạm vi hoạt động đề nghị.
- 40 ngày kể từ ngày ghi trên
phiếu tiếp nhận hồ sơ, đối với cơ sở đề nghị cấp lần đầu giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược hoặc cơ sở đã có giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược nhưng chưa đáp ứng thực hành tốt đối với phạm vi hoạt động đề nghị.
|
- Phí thẩm định điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 đồng/cơ sở.
- Phí thẩm định điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó
khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng/cơ sở.
|
7.
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay
đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều
11 Thông tư 02/2018/TT-BYT.
(BYT-THA-287021)
|
10 ngày kể từ ngày nhận được văn
bản thông báo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công tỉnh, (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường
Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
|
Không
|
|
8.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
(BYT-THA-287022)
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ
|
Phí thẩm định điều kiện tiêu chuẩn
phân phối thuốc GDP: 4.000.000 đồng/cơ sở.
|
- Luật Dược năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
luật dược.
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày
09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
9.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất.
(BYT-THA-287023)
|
95 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ
|
Phí thẩm định điều kiện tiêu chuẩn
phân phối thuốc GDP: 4.000.000 đồng/cơ sở.
|
10.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
đối với cơ sở bán buôn thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng
phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược
chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong
một số ngành, lĩnh vực.
(BYT-THA-287024)
|
- 30 ngày kể từ ngày ghi trên
phiếu tiếp nhận hồ sơ, đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược và đáp ứng thực hành tốt đối với phạm vi hoạt động đề nghị
- 50 ngày kể từ ngày ghi trên
phiếu tiếp nhận hồ sơ, đối với cơ sở đề nghị cấp lần đầu giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược hoặc cơ sở đã có giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược nhưng chưa đáp ứng thực hành tốt đối với phạm vi hoạt động đề nghị.
|
Phí thẩm định điều kiện tiêu chuẩn
phân phối thuốc GDP: 4.000.000 đồng/cơ sở.
|
11.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục
đích thương mại.
(BYT-THA-287025)
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công tỉnh, (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường
Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Phí thẩm định điều kiện tiêu chuẩn
phân phối thuốc GDP: 4.000.000 đồng/cơ sở.
|
- Luật Dược năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
luật dược.
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày
09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
12.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng
thần, có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại.
(BYT-THA-287026)
|
95 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ
|
Phí thẩm định điều kiện tiêu chuẩn
phân phối thuốc GDP: 4.000.000 đồng/cơ sở.
|
13.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc
dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền
chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục
thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh
vực, không vì mục đích thương mại.
(BYT-THA-287027)
|
- 30 ngày kể từ ngày ghi trên
phiếu tiếp nhận hồ sơ, đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược và đáp ứng thực hành tốt đối với phạm vi hoạt động đề nghị
- 50 ngày kể từ ngày ghi trên
phiếu tiếp nhận hồ sơ, đối với cơ sở đề nghị cấp lần đầu giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược hoặc cơ sở đã có giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược nhưng chưa đáp ứng thực hành tốt đối với phạm vi hoạt động đề nghị.
|
Phí thẩm định điều kiện tiêu chuẩn
phân phối thuốc GDP: 4.000.000 đồng/cơ sở.
|
14.
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
(BYT-THA-287028)
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công tỉnh, (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường
Điện Biên, thành phố Thanh Hóa,
tỉnh Thanh Hóa)
|
Phí thẩm định điều kiện tiêu chuẩn
phân phối thuốc GDP: 4.000.000 đồng/cơ sở.
|
- Luật Dược năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
luật dược.
- Thông tư số
03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018
của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu
làm thuốc.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
15.
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực
hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc
gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất.
(BYT-THA-287029)
|
85 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ
|
Phí thẩm định điều kiện tiêu chuẩn
phân phối thuốc GDP: 4.000.000 đồng/cơ sở.
|
16.
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực
hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây
nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp
có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong
danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành,
lĩnh vực.
(BYT-THA-287030)
|
- 30 ngày kể từ ngày ghi trên
phiếu tiếp nhận hồ sơ, đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược và đáp ứng thực hành tốt đối với phạm vi hoạt động đề nghị.
- 40 ngày kể từ ngày ghi trên
phiếu tiếp nhận hồ sơ, đối với cơ sở đề nghị cấp lần đầu giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược hoặc cơ sở đã có giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược nhưng chưa đáp ứng thực hành tốt đối với phạm vi hoạt động đề nghị.
|
Phí thẩm định điều kiện tiêu chuẩn
phân phối thuốc GDP: 4.000.000 đồng/cơ sở.
|
17.
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay
đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1
Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT.
(BYT-THA-287031)
|
10 ngày kể từ ngày nhận được văn
bản thông báo
|
Không
|
2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ TRÊN CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ TTHC
STT
|
Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
1.
|
T-THA-289375-TT
|
Cấp giấy chứng nhận “Thực hành
tốt phân phối thuốc” (GDP).
|
Thông tư số 03/2018/TT- BYT ngày
09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc.
|
2.
|
T-THA-289377-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực
hành tốt phân phối thuốc” (GDP).
|
3.
|
T-THA-289380-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực
hành tốt phân phối thuốc” (GDP) đối với trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh
doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản.
|
4.
|
T-THA-289382-TT
|
Cấp giấy chứng nhận “Thực hành
tốt nhà thuốc” (GPP).
|
Thông tư số 02/2018/TT- BYT ngày
22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về quy định thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
|
5.
|
T-THA-289383-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực
hành tốt nhà thuốc” (GPP).
|
Quyết định 4587/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4587/QĐ-UBND ngày 19/11/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
956
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|