BỘ NỘI VỤ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 458/QĐ-BNV
|
Hà Nội, ngày 24 tháng 05 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC CÁC BIỂU
MẪU, PHIẾU THÔNG TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU HỘI VÀ TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
BỘ
TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
Căn
cứ Luật Công nghệ thông tin năm 2006;
Căn
cứ Nghị định số 48/2008/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Căn
cứ Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định
về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
Căn
cứ Quyết định số 1235/QĐ-BNV ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Bộ Nội vụ về việc
phê duyệt Dự án “Xây dựng cơ sở dữ liệu hội và tổ chức phi Chính phủ”;
Xét
đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức phi chính phủ,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm
theo Quyết định này danh mục các biểu mẫu, phiếu thông tin cơ sở dữ liệu hội và
tổ chức phi chính phủ.
Điều 2.
Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3.
Vụ trưởng Vụ Tổ
chức phi chính phủ, Chánh Văn phòng Bộ, Giám đốc Trung tâm Thông tin và thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Lưu: VT, Vụ TCPCP, M.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Tiến Dĩnh
|
DANH MỤC
CÁC BIỂU MẪU, PHIẾU
THÔNG TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU HỘI VÀ TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số
458/QĐ-BNV ngày 24 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
Phiếu
thông tin về hội, tổ chức phi chính phủ có phạm vi hoạt động cả nước hoặc liên
tỉnh.
Biểu
mẫu 1 - Phiếu thông tin đầu vào về hội, tổ chức phi chính phủ.
Biểu
mẫu 2 - Thông tin chung về hội.
Biểu
mẫu 3 - Danh sách hội hoạt động trong lĩnh vực.
Biểu
mẫu 4 - Danh sách các hội chịu sự quản lý nhà nước của Bộ, ngành.
Biểu
mẫu 5 - Danh sách lãnh đạo chủ chốt của hội.
Biểu
mẫu 6 - Danh sách chủ tịch các hội.
Biểu
mẫu 7 - Danh sách theo dõi việc tổ chức đại hội nhiệm kỳ của các hội.
Biểu
mẫu 8 - Danh sách các hội được phân công theo dõi của chuyên viên.
Biểu
mẫu 9 - Thống kê tổng số biên chế nhà nước giao cho các hội.
Biểu
mẫu 10 - Thống kê về kinh phí hoạt động của các hội năm 20..
Biểu
mẫu 11 - Thống kê diện tích và nguồn gốc trụ sở chính của các hội.
Biểu
mẫu 12 - Thống kê các hội theo tính chất.
Biểu
mẫu 13 - Danh sách các văn bản quan trọng do Đảng, Nhà nước ban hành liên quan
đến hội.
BỘ NỘI VỤ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
PHIẾU THÔNG TIN VỀ HỘI, TỔ
CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
(Phiếu dùng chung cho hội, tổ chức phi chính phủ có
phạm vi hoạt động cả nước hoặc liên tỉnh Ban hành kèm theo Quyết định số
458/QĐ-BNV ngày 24 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
PHẦN I: TỔ CHỨC HỘI
(Tính đến thời điểm báo cáo)
1.
Tên gọi, biểu tượng của hội:
|
Mã hội: …………1
|
Tên
tiếng Việt
|
|
Tên
tiếng Anh (nếu có)
|
|
Tên
viết tắt (nếu có)
|
|
Biểu
tượng (nếu có)2
|
|
2.
Quyết định (QĐ) thành lập:
|
Số,
ký hiệu QĐ
|
|
Ngày,
tháng, năm ký QĐ
|
|
Cơ
quan ban hành QĐ
|
|
Người
ký QĐ
|
|
3.
Quyết định phê duyệt Điều lệ nhiệm kỳ hiện tại (Nhiệm kỳ…….. (20….-20….))
|
Số,
ký hiệu QĐ
|
|
Ngày,
tháng, năm ký QĐ
|
|
Cơ
quan ban hành QĐ
|
|
Người
ký QĐ
|
|
Thời
gian tổ chức Đại hội nhiệm kỳ kế tiếp
|
Năm
20………….
|
|
|
|
|
4.
Tôn chỉ, mục đích của hội: ………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
5.
Bộ, ngành quản lý lĩnh vực hoạt động chính của hội3:
¨ Quốc phòng
|
¨ Công an
|
¨ Ngoại giao
|
¨ Tư pháp
|
¨ Tài chính
|
¨ Công Thương
|
¨ Lao động,
Thương binh và Xã hội
|
¨ Giao thông vận
tải
|
¨ Xây dựng
|
¨ Thông tin và
Truyền thông
|
¨ Giáo dục và
Đào tạo
|
¨ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
¨ Kế hoạch và
Đầu tư
|
¨ Nội vụ
|
¨ Y tế
|
¨ Khoa học và
Công nghệ
|
¨ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
¨ Tài nguyên và
Môi trường
|
¨ Cơ quan khác
|
|
6.
Phạm vi hoạt động của hội:
|
¨ Cả nước
|
¨ Liên tỉnh
|
|
7.
Lĩnh vực hoạt động chính4:
|
|
|
|
¨ Giao thông,
xây dựng
|
¨ Giáo dục &
Đào tạo
|
¨ Xã hội, Từ
thiện và Nhân đạo
|
¨ Ngoại giao,
hữu nghị
|
¨ Nội chính, Tư
pháp
|
¨ Nông nghiệp,
lâm nghiệp
|
¨ Tài chính,
Ngân hàng
|
¨ Tài nguyên,
Môi trường
|
¨ Thông tin
& Truyền thông
|
¨ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
¨ Y tế
|
¨ Kế hoạch và
Đầu tư
|
¨ Khoa học và Công
nghệ
|
¨ Công nghiệp
& Thương mại
|
¨ Lĩnh vực khác.
|
8.
Tính chất hội:
|
¨ Chính trị - xã
hội
|
¨ Chính trị - xã
hội - nghề nghiệp
|
¨ Xã hội - nghề
nghiệp
|
¨ Xã hội, từ
thiện, nhân đạo
|
¨ Khác
|
¨ Hội đặc thù
|
|
|
|
|
9.
Loại hình hội:
|
|
|
|
|
¨ Hội
|
¨ Hiệp hội
|
¨ Liên hiệp hội
|
¨ Ủy ban
|
¨ Tổng hội
|
¨ Liên đoàn
|
¨ Câu lạc bộ
|
¨ Loại hình khác
|
|
|
10.
Trụ sở chính:
|
Địa
chỉ
|
|
Số
điện thoại
|
|
Số
fax
|
|
Email
|
|
Địa
chỉ Website
|
|
Diện
tích sử dụng:
|
¨ Dưới 50m2
|
¨ Từ 50-100m2
|
¨ Từ 100-200m2
|
¨ Trên 200m2
|
Nguồn
gốc:
|
¨ Thuê
|
¨ Tự có
|
¨ Nhà nước cấp
|
¨ Mượn
|
¨ Khác
|
11.
Các ban, văn phòng, văn phòng đại diện thuộc hội5:
|
TT
|
Tên
|
Địa chỉ
|
Điện thoại
|
Số QĐ thành lập, ngày ban hành
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
12.
Các đơn vị trực thuộc hội6:
|
TT
|
Tên
|
Địa chỉ
|
Điện thoại
|
Số QĐ thành lập, ngày ban hành
|
Cơ quan ban hành QĐ thành lập
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
13.
Thành phần hội viên (chỉ ghi số
lượng):
|
|
¨ Chỉ cá nhân
|
¨ Chỉ tổ chức
|
¨ Có cá nhân và
tổ chức
|
-
Hội viên là cá nhân:
|
Tổng số (người)
|
Trong đó
|
Nam
|
Nữ
|
Hội viên có trình độ Đại học và trên Đại học
|
Đang làm việc trong cơ quan Đảng, Nhà nước
|
|
|
|
|
-
Hội viên là tổ chức:
|
Tổng số (tổ chức)
|
Trong đó
|
Đơn vị sự nghiệp nhà nước
|
Doanh nghiệp nhà nước
|
Doanh nghiệp các thành phần kinh tế khác
|
Doanh nghiệp nước ngoài
|
|
|
|
|
-
Hội viên là tổ chức khác …………………………………………………………………………..
|
14.
Tổ chức Đảng, đoàn thể trong hội:
|
|
¨ Đảng đoàn
|
¨ Đảng bộ
|
¨ Chi bộ
|
|
|
¨ Công đoàn
|
¨ Đoàn thanh
niên
|
¨ Phụ nữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý
kiến khác:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
PHẦN II: HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI
(Tính từ đầu nhiệm kỳ hiện tại đến thời điểm báo cáo,
đối với các hội mới thành lập thì tính từ khi tổ chức Đại hội thành lập đến
thời đểm báo cáo)
1
|
Những
nhiệm vụ chính hội đã thực hiện:
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
|
2
|
Lợi
ích đem lại (đóng góp cho sự
phát triển của xã hội, ngành, lĩnh vực, địa phương, hội viên…)
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
|
3
|
Giá
trị công việc hội thực hiện ước tính ra VND (nếu có):
………………………………………………………………………………………………………………..
|
Ý
kiến khác:
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
|
PHẦN III: MỘT SỐ HOẠT ĐỒNG CỤ THỂ CỦA HỘI
(Tính từ đầu nhiệm kỳ hiện tại đến
thời điểm báo cáo, đối với các hội mới thành lập thì tính từ khi tổ chức Đại
hội thành lập đến thời điểm báo cáo)
|
1
|
Hội
tham gia tư vấn, phản biện, giám định xã hội
|
|
¨ Có
|
¨ Không
|
|
Nếu
có, hội đã tham gia tư vấn, phản biện, giám định chương trình nào, hình thức,
hiệu quả
|
|
Tên chương trình
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
|
Hình thức tham gia
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
|
Đánh giá hiệu quả
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
|
2
|
Hội
tham gia nghiên cứu, soạn thảo chính sách
|
|
¨ Có
|
¨ Không
|
|
Nếu
có, hội đã tham gia nghiên cứu, soạn thảo chính sách nào, hình thức
|
|
Tên chính sách
|
Hình thức tham gia
|
|
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………..
..………………………………………………………………..
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………..
|
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
|
3
|
Hội
tham gia hợp tác quốc tế
|
|
¨ Có
|
¨ Không
|
3.1
|
Nếu
có, ghi tên các tổ chức quốc tế, tổ chức nước ngoài hội có quan hệ:
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
|
3.2
|
Các
dự án của các tổ chức quốc tế, nước ngoài hội đang thực hiện
|
|
Tên dự án
|
Tên tổ chức đối tác
|
Kinh phí (VND)
|
|
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
|
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
|
………………………..
………………………..
………………………..
………………………..
………………………..
|
4
|
Hội
tham gia nghiên cứu khoa học và áp dụng tiến bộ KHCN
|
4.1
|
Một
số hoạt động điển hình:
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
|
4.2
|
Lợi
ích đem lại (đóng góp cho sự phát triển của xã hội, ngành, lĩnh vực, địa
phương, hội viên…)
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
|
4.3
|
Giá
trị công việc từ nghiên cứu khoa học và áp dụng tiến bộ KHCN ước tính ra VND
(nếu có) …………………………………………………………………………………………………………
|
5
|
Hoạt
động gắn với nhiệm vụ Nhà nước giao
|
|
¨ Có
|
¨ Không
|
5.1
|
Nếu
có, ghi rõ những việc đã được cơ quan có thẩm quyền chuyển giao
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
|
5.2
|
Lợi
ích đem lại (đóng góp cho sự phát triển của xã hội, ngành, lĩnh vực, địa
phương, hội viên…)
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
|
5.3
|
Kinh
phí được Nhà nước hỗ trợ (VND): …………………………………………………………………
|
6
|
Hoạt
động phục vụ hội viên
|
|
¨ Có
|
¨ Không
|
6.1
|
Tổ
chức các cuộc hội thảo khoa học hoặc hội nghị, chuyên đề phục vụ hội viên
|
|
¨ Có
|
¨ Không
|
|
Các
cuộc hội thảo, hội nghị chuyên đề:
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
|
6.2
|
Tổ
chức đào tạo, tập huấn nghiệp vụ cho hội viên
|
|
¨ Có
|
¨ Không
|
|
Các
lớp đào tạo, tập huấn
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
|
6.3
|
Giải
quyết các tranh chấp trong nội bộ hội
|
|
¨ Có
|
¨ Không
|
|
Nếu
có, ghi rõ những vụ việc và kết quả giải quyết
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
|
6.4
|
Đánh
giá chung kết quả hoạt động phục vụ hội viên
|
|
Tổng
số hội viên tham gia các hoạt động của hội:
|
|
Một
số hoạt động điển hình:
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý
kiến khác:
………………………..………………………..………………………..………………………………………….
………………………..………………………..………………………..………………………………………….
………………………..………………………..………………………..………………………………………….
………………………..………………………..………………………..………………………………………….
………………………..………………………..………………………..………………………………………….
………………………..………………………..………………………..………………………………………….
PHẦN IV: BIÊN CHẾ, KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI
1.
Tổng số biên chế của hội được Nhà nước hỗ trợ: …………………………………………… người
Trong
đó:
a)
Số biên chế được giao ……………………………………………………………………………….. người
b)
Số được Nhà nước hỗ trợ kinh phí trả lương ……………………………………………………… người
2.
Kinh phí hoạt động của hội
a)
Nguồn thu của hội
|
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
Tổng
cộng: ....................................................................................................................................
Trong
đó hỗ trợ từ:
Nhà
nước (nếu có): .........................................................................................................................
Hội
viên của hội: .............................................................................................................................
Cá
nhân, tổ chức trong nước: .........................................................................................................
Thu
từ dịch vụ: ...............................................................................................................................
Cá
nhân, tổ chức nước ngoài: .........................................................................................................
Các
nguồn khác: ............................................................................................................................
b)
Phân bố nguồn chi
Tổng
cộng: ....................................................................................................................................
Trong
đó
Chi
hoạt động: ...............................................................................................................................
Chi
mua sắm trang thiết bị văn phòng: .............................................................................................
Chi
tiền lương, phụ cấp cán bộ, nhân viên: ......................................................................................
Chi
nộp thuế: ..................................................................................................................................
Các
khoản chi khác: .......................................................................................................................
Ý
kiến khác:
………………………..………………………..………………………..………………………………………….
………………………..………………………..………………………..………………………………………….
………………………..………………………..………………………..………………………………………….
………………………..………………………..………………………..………………………………………….
PHẦN V: MỘT SỐ CHỨC DANH LÃNH ĐẠO HỘI
1.
Chủ tịch hội7:
Họ
và tên: ………………………………………… Giới tính: ¨ Nam\ ¨ Nữ
Ngày
tháng năm sinh…………………………….. Dân tộc…………………………………………………….
Trình
độ học vấn: Giáo dục phổ thông:……………………., Học hàm, học vị cao nhất……………………
Trình
độ lý luận chính trị: ……………………………………, Ngoại ngữ: ……………………………………
Là
đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam …………………..: Có ¨
Không ¨
Tên
cơ quan hiện đang công tác: ……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
Chức
danh, chức vụ chính đã đảm nhiệm trong cơ quan nhà nước trước khi tham gia hội:
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
Thuộc
đối tượng quản lý theo phân cấp quản lý cán bộ của Đảng: Có ¨ Không ¨
Số
nhiệm kỳ giữ chức Chủ tịch hội: …………………………………………………………………………….
Điện
thoại: ……………………………………………………., Email:…………………………………………..
Địa
chỉ liên lạc: …………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
2.
Các Phó Chủ tịch hội8
2.1.
Họ và tên Phó Chủ tịch Thường trực: ……………………………..; Giới tính: ¨ Nam\ ¨ Nữ
Ngày
tháng năm sinh…………………………….. Dân tộc…………………………………………………….
Trình
độ học vấn: Giáo dục phổ thông:……………………., Học hàm, học vị cao nhất……………………
Trình
độ lý luận chính trị: ……………………………………, Ngoại ngữ: ……………………………………
Là
đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam …………………..: Có ¨
Không ¨
Tên
cơ quan hiện đang công tác: ……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
Chức
danh, chức vụ chính đã đảm nhiệm trong cơ quan nhà nước trước khi tham gia hội:
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
Thuộc
đối tượng quản lý theo phân cấp quản lý cán bộ của Đảng: Có ¨ Không ¨
Số
nhiệm kỳ giữ chức Phó Chủ tịch hội: ……………………………………………………………………….
Điện
thoại: ……………………………………………………., Email:…………………………………………..
Địa
chỉ liên lạc: …………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
2.2.
Họ và tên: ……………………………………..……………………………..; Giới tính: ¨ Nam\ ¨ Nữ
Ngày
tháng năm sinh…………………………….. Dân tộc…………………………………………………….
Trình
độ học vấn: Giáo dục phổ thông:……………………., Học hàm, học vị cao nhất……………………
Trình
độ lý luận chính trị: ……………………………………, Ngoại ngữ: ……………………………………
Là
đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam …………………..: Có ¨
Không ¨
Tên
cơ quan hiện đang công tác: ……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
Chức
danh, chức vụ chính đã đảm nhiệm trong cơ quan nhà nước trước khi tham gia hội:
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
Thuộc
đối tượng quản lý theo phân cấp quản lý cán bộ của Đảng: Có ¨ Không ¨
Số
nhiệm kỳ giữ chức Phó Chủ tịch hội: ……………………………………………………………………….
Điện
thoại: ……………………………………………………., Email:…………………………………………..
Địa
chỉ liên lạc: …………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
2.3.
Họ và tên: ……………………………………..……………………………..; Giới tính: ¨ Nam\ ¨ Nữ
Ngày
tháng năm sinh…………………………….. Dân tộc…………………………………………………….
Trình
độ học vấn: Giáo dục phổ thông:……………………., Học hàm, học vị cao nhất……………………
Trình
độ lý luận chính trị: ……………………………………, Ngoại ngữ: ……………………………………
Là
đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam …………………..: Có ¨
Không ¨
Tên
cơ quan hiện đang công tác: ……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
Chức
danh, chức vụ chính đã đảm nhiệm trong cơ quan nhà nước trước khi tham gia hội:
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
Thuộc
đối tượng quản lý theo phân cấp quản lý cán bộ của Đảng: Có ¨ Không ¨
Số
nhiệm kỳ giữ chức Phó Chủ tịch hội: ……………………………………………………………………….
Điện
thoại: ……………………………………………………., Email:…………………………………………..
Địa
chỉ liên lạc: …………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
3.
Tổng thư ký hội
Họ
và tên: ……………………………………..……………………………..; Giới tính: ¨ Nam\ ¨ Nữ
Ngày
tháng năm sinh…………………………….. Dân tộc…………………………………………………….
Trình
độ học vấn: Giáo dục phổ thông:……………………., Học hàm, học vị cao nhất……………………
Trình
độ lý luận chính trị: ……………………………………, Ngoại ngữ: ……………………………………
Là
đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam …………………..: Có ¨
Không ¨
Tên
cơ quan hiện đang công tác: ……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
Chức
danh, chức vụ chính đã đảm nhiệm trong cơ quan nhà nước trước khi tham gia hội:
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
Thuộc
đối tượng quản lý theo phân cấp quản lý cán bộ của Đảng: Có ¨ Không ¨
Số
nhiệm kỳ giữ chức Tổng thư ký hội: ……………………………………………………………………….
Điện
thoại: ……………………………………………………., Email:…………………………………………..
Địa
chỉ liên lạc: …………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
PHẦN VI: MỘT SỐ THÔNG TIN KHÁC
1.
Quá trình tổ chức đại hội:
Nhiệm kỳ
|
Ngày, tháng, năm tổ chức
|
Chủ tịch
|
Tổng thư ký
|
Có sửa đổi điều lệ
|
Không sửa đổi điều lệ
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
|
2.
Quá trình đổi tên hội:
TT
|
Số QĐ cho phép đổi tên
|
Ngày ban hành QĐ
|
Cơ quan ban hành QĐ
|
Tên hội cũ
|
Tên hội mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
Quá trình chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội:
Tình trạng
|
Số QĐ
|
Ngày, tháng, năm ban hành QĐ
|
Cơ quan ban hành QĐ
|
Tên hội cũ
|
Tên hội mới
|
Chia,
tách
|
|
|
|
|
|
Sáp
nhập
|
|
|
|
|
|
Hợp
nhất
|
|
|
|
|
|
4.
Hội đã ban hành các quy chế làm việc
|
Quy
chế làm việc của Ban Chấp hành
|
¨ Có
|
¨ Không
|
Quy
chế làm việc của Ban Thường vụ
|
¨ Có
|
¨ Không
|
Quy
chế làm việc của Ban Kiểm tra
|
¨ Có
|
¨ Không
|
Quy
chế giải quyết khiếu nại, tố cáo trong nội bộ hội
|
¨ Có
|
¨ Không
|
Quy
chế kết nạp, khai trừ hội viên
|
¨ Có
|
¨ Không
|
Quy
chế khen thưởng, kỷ luật của hội
|
¨ Có
|
¨ Không
|
Quy
chế tài chính của hội
|
¨ Có
|
¨ Không
|
5.
Danh mục các văn bản của cơ quan có thẩm quyền quy định riêng cho hội9
TT
|
Số, ký hiệu
|
Ngày ban hành
|
Cơ quan ban hành
|
Trích yếu
|
Hiệu lực văn bản
|
Còn hiệu lực
|
Đã hết hiệu lực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.
Danh mục và bản photo các văn bản10
a)
Quyết định thành lập;
b)
Điều lệ và quyết định phê duyệt điều lệ hiện hành;
c)
Các quy chế của hội
Ý
kiến khác:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
PHẦN VII: ĐÁNH GIÁ VÀ KIẾN NGHỊ
1.
Thuận lợi, khó khăn:
1.1
|
Thuận
lợi
|
|
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
|
1.2
|
Khó
khăn
|
|
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
|
2.
Hướng phát triển hội:
|
|
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
|
3.
Kiến nghị (nếu có):
|
|
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
|
Ý
kiến khác:
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
NGƯỜI LẬP PHIẾU
(Chữ ký)
Họ và tên
|
…11, ngày … tháng … năm 2012
CHỦ TỊCH HỘI
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên
|
Biểu mẫu 1
BỘ NỘI VỤ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
PHIẾU THÔNG TIN ĐẦU
VÀO
VỀ HỘI, TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 458/QĐ-BNV ngày 24
tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
PHẦN 1: TỔ CHỨC HỘI
(Tính đến thời điểm báo cáo)
1.
Tên gọi, biểu tượng của hội:
|
Mã hội: …………1
|
Tên
tiếng Việt
|
|
Tên
tiếng Anh (nếu có)
|
|
Tên
viết tắt (nếu có)
|
|
Biểu
tượng (nếu có)
|
2
|
2.
Quyết định (QĐ) thành lập:
|
Số,
ký hiệu QĐ
|
|
Ngày,
tháng, năm ban hành QĐ
|
|
Cơ
quan ban hành QĐ
|
|
Người
ký QĐ
|
|
3.
Quyết định phê duyệt Điều lệ nhiệm kỳ hiện tại (Nhiệm kỳ…….. (20….-20….))
|
Số,
ký hiệu QĐ
|
|
Ngày,
tháng, năm ban hành QĐ
|
|
Cơ
quan ban hành QĐ
|
|
Người
ký QĐ
|
|
Thời
gian tổ chức Đại hội nhiệm kỳ kế tiếp
|
Năm
20….
|
|
|
|
|
4.
Tôn chỉ, mục đích của hội: ………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
5.
Bộ, ngành quản lý lĩnh vực hoạt động chính của hội3:
¨ Quốc phòng
|
¨ Công an
|
¨ Ngoại giao
|
¨ Tư pháp
|
¨ Tài chính
|
¨ Công Thương
|
¨ Lao động,
Thương binh và Xã hội
|
¨ Giao thông vận
tải
|
¨ Xây dựng
|
¨ Thông tin và
Truyền thông
|
¨ Giáo dục và
Đào tạo
|
¨ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
¨ Kế hoạch và
Đầu tư
|
¨ Nội vụ
|
¨ Y tế
|
¨ Khoa học và
Công nghệ
|
¨ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
¨ Tài nguyên và
Môi trường
|
¨ Cơ quan khác
|
|
6.
Phạm vi hoạt động của hội:
|
¨ Cả nước
|
¨ Liên tỉnh
|
|
7.
Lĩnh vực hoạt động chính4:
|
|
|
|
¨ Giao thông,
xây dựng
|
¨ Giáo dục &
Đào tạo
|
¨ Xã hội, Từ
thiện và Nhân đạo
|
¨ Ngoại giao,
hữu nghị
|
¨ Nội chính, Tư
pháp
|
¨ Nông nghiệp,
lâm nghiệp
|
¨ Tài chính,
Ngân hàng
|
¨ Tài nguyên,
Môi trường
|
¨ Thông tin
& Truyền thông
|
¨ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
¨ Y tế
|
¨ Kế hoạch và
Đầu tư
|
¨ Khoa học và Công
nghệ
|
¨ Công nghiệp
& Thương mại
|
¨ Lĩnh vực khác.
|
8.
Tính chất hội:
|
¨ Chính trị - xã
hội
|
¨ Chính trị - xã
hội - nghề nghiệp
|
¨ Xã hội - nghề
nghiệp
|
¨ Xã hội, từ
thiện, nhân đạo
|
¨ Khác
|
¨ Hội đặc thù
|
|
|
|
|
9.
Loại hình hội:
|
|
|
|
|
¨ Hội
|
¨ Hiệp hội
|
¨ Liên hiệp hội
|
¨ Ủy ban
|
¨ Tổng hội
|
¨ Liên đoàn
|
¨ Câu lạc bộ
|
¨ Loại hình khác
|
|
|
10.
Trụ sở chính:
|
Địa
chỉ
|
|
Số
điện thoại
|
|
Số
fax
|
|
Email
|
|
Địa
chỉ Website
|
|
Diện
tích sử dụng:
|
¨ Dưới 50m2
|
¨ Từ 50-100m2
|
¨ Từ 100-200m2
|
Trên
200m2
|
Nguồn
gốc:
|
¨ Thuê
|
¨ Tự có
|
¨ Nhà nước cấp
|
¨ Mượn
|
¨ Khác
|
11.
Các ban, văn phòng, văn phòng đại diện thuộc hội5:
|
TT
|
Tên
|
Địa chỉ
|
Điện thoại
|
Số QĐ thành lập, ngày ban hành
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
12.
Các đơn vị trực thuộc hội6:
|
TT
|
Tên
|
Địa chỉ
|
Điện thoại
|
Số QĐ thành lập, ngày ban hành
|
Cơ quan ban hành QĐ thành lập
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
13.
Thành phần hội viên (chỉ ghi số
lượng):
|
|
¨ Chỉ cá nhân
|
¨ Chỉ tổ chức
|
¨ Có cá nhân và
tổ chức
|
-
Hội viên là cá nhân:
|
Tổng số (người)
|
Trong đó
|
Nam
|
Nữ
|
Hội viên có trình độ Đại học và trên Đại học
|
Đang làm việc trong cơ quan Đảng, Nhà nước
|
|
|
|
|
-
Hội viên là tổ chức:
|
Tổng số (tổ chức)
|
Trong đó
|
Đơn vị sự nghiệp nhà nước
|
Doanh nghiệp nhà nước
|
Doanh nghiệp các thành phần kinh tế khác
|
Doanh nghiệp nước ngoài
|
|
|
|
|
-
Hội viên là tổ chức khác …………………………………………………………………………..
|
14.
Tổ chức Đảng, đoàn thể trong hội:
|
|
¨ Đảng đoàn
|
¨ Đảng bộ
|
¨ Chi bộ
|
|
|
¨ Công đoàn
|
¨ Đoàn thanh
niên
|
¨ Phụ nữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN II: HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI
(Tính từ đầu nhiệm kỳ hiện tại đến thời điểm báo cáo,
đối với các hội mới thành lập thì tính từ khi tổ chức Đại hội thành lập đến
thời đểm báo cáo)
1
|
Những
nhiệm vụ chính hội đã thực hiện:
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
|
2
|
Lợi
ích đem lại (đóng góp cho sự
phát triển của xã hội, ngành, lĩnh vực, địa phương, hội viên…)
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
|
3
|
Giá
trị công việc hội thực hiện ước tính ra VND (nếu có):
………………………………………………………………………………………………………………..
|
PHẦN III: MỘT SỐ HOẠT ĐỒNG CỤ THỂ CỦA HỘI
(Tính từ đầu nhiệm kỳ hiện tại đến
thời điểm báo cáo, đối với các hội mới thành lập thì tính từ khi tổ chức Đại
hội thành lập đến thời điểm báo cáo)
|
1
|
Hội
tham gia tư vấn, phản biện, giám định xã hội
|
|
¨ Có
|
¨ Không
|
|
Nếu
có, hội đã tham gia tư vấn, phản biện, giám định chương trình nào, hình thức,
hiệu quả
|
|
Tên chương trình
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
|
Hình thức tham gia
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
|
Đánh giá hiệu quả
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
|
2
|
Hội
tham gia nghiên cứu, soạn thảo chính sách
|
|
¨ Có
|
¨ Không
|
|
Nếu
có, hội đã tham gia nghiên cứu, soạn thảo chính sách nào, hình thức
|
|
Tên chính sách
|
Hình thức tham gia
|
|
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………..
|
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
|
3
|
Hội
tham gia hợp tác quốc tế
|
|
¨ Có
|
¨ Không
|
3.1
|
Nếu
có, ghi tên các tổ chức quốc tế, tổ chức nước ngoài hội có quan hệ:
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
|
3.2
|
Các
dự án của các tổ chức quốc tế, nước ngoài hội đang thực hiện
|
|
Tên dự án
|
Tên tổ chức đối tác
|
Kinh phí (VND)
|
|
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
|
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
|
………………………..
………………………..
………………………..
………………………..
………………………..
|
4
|
Hội
tham gia nghiên cứu khoa học và áp dụng tiến bộ KHCN
|
4.1
|
Một
số hoạt động điển hình:
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
|
4.2
|
Lợi
ích đem lại (đóng góp cho sự phát triển của xã hội, ngành, lĩnh vực, địa
phương, hội viên…)
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
|
4.3
|
Giá
trị công việc từ nghiên cứu khoa học và áp dụng tiến bộ KHCN ước tính ra VND
(nếu có) …………………………………………………………………………………………………………
|
5
|
Hoạt
động gắn với nhiệm vụ Nhà nước giao
|
|
¨ Có
|
¨ Không
|
5.1
|
Nếu
có, ghi rõ những việc đã được cơ quan có thẩm quyền chuyển giao
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
|
5.2
|
Lợi
ích đem lại (đóng góp cho sự phát triển của xã hội, ngành, lĩnh vực, địa
phương, hội viên…)
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
|
5.3
|
Kinh
phí được Nhà nước hỗ trợ (VND): …………………………………………………………………
|
6
|
Hoạt
động phục vụ hội viên
|
|
¨ Có
|
¨ Không
|
6.1
|
Tổ
chức các cuộc hội thảo khoa học hoặc hội nghị chuyên đề phục vụ hội viên
|
|
¨ Có
|
¨ Không
|
|
Các
cuộc hội thảo, hội nghị chuyên đề:
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
|
6.2
|
Tổ
chức đào tạo, tập huấn nghiệp vụ cho hội viên
|
|
¨ Có
|
¨ Không
|
|
Các
lớp đào tạo, tập huấn
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
|
6.3
|
Giải
quyết các tranh chấp trong nội bộ hội
|
|
¨ Có
|
¨ Không
|
|
Nếu
có, ghi rõ những vụ việc và kết quả giải quyết
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
|
6.4
|
Đánh
giá chung kết quả hoạt động phục vụ hội viên
|
|
Tổng
số hội viên tham gia các hoạt động của hội:
|
|
Một
số hoạt động điển hình:
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
………………………..………………………..………………………..……………………………………
Giá
trị quy đổi thành tiền (nếu có) …………………………………..……………………………………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN IV: BIÊN CHẾ, KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI
1.
Tổng số biên chế của hội được Nhà nước hỗ trợ: …………………………………………… người
Trong
đó:
a)
Số biên chế được giao ……………………………………………………………………………….. người
b)
Số được Nhà nước hỗ trợ kinh phí trả lương ……………………………………………………… người
2.
Kinh phí hoạt động của hội
a)
Nguồn thu của hội
|
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
Tổng
cộng: ....................................................................................................................................
Trong
đó hỗ trợ từ:
Nhà
nước (nếu có): .........................................................................................................................
Hội
viên của hội: .............................................................................................................................
Cá
nhân, tổ chức trong nước: .........................................................................................................
Thu
từ dịch vụ: ...............................................................................................................................
Cá
nhân, tổ chức nước ngoài: .........................................................................................................
Các
nguồn khác: ............................................................................................................................
b)
Phân bố nguồn chi
Tổng
cộng: ....................................................................................................................................
Trong
đó
Chi
hoạt động: ...............................................................................................................................
Chi
mua sắm trang thiết bị văn phòng: .............................................................................................
Chi
tiền lương, phụ cấp cán bộ, nhân viên: ......................................................................................
Chi
nộp thuế: ..................................................................................................................................
Các
khoản chi khác: .......................................................................................................................
PHẦN V: MỘT SỐ CHỨC DANH LÃNH ĐẠO HỘI
1.
Chủ tịch hội7:
Họ
và tên: ………………………………………… Giới tính: ¨ Nam\ ¨ Nữ
Ngày
tháng năm sinh…………………………….. Dân tộc…………………………………………………….
Trình
độ học vấn: Giáo dục phổ thông:……………………., Học hàm, học vị cao nhất……………………
Trình
độ lý luận chính trị: ……………………………………, Ngoại ngữ: ……………………………………
Là
đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam …………………..: Có ¨
Không ¨
Tên
cơ quan hiện đang công tác: ……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
Chức
danh, chức vụ chính đã đảm nhiệm trong cơ quan nhà nước trước khi tham gia hội:
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
Thuộc
đối tượng quản lý theo phân cấp quản lý cán bộ của Đảng: Có ¨ Không ¨
Số
nhiệm kỳ giữ chức Chủ tịch hội: …………………………………………………………………………….
Điện
thoại: ……………………………………………………., Email:…………………………………………..
Địa
chỉ liên lạc: …………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
2.
Các Phó Chủ tịch hội8
2.1.
Họ và tên Phó Chủ tịch Thường trực: ……………………………..; Giới tính: ¨ Nam\ ¨ Nữ
Ngày
tháng năm sinh…………………………….. Dân tộc…………………………………………………….
Trình
độ học vấn: Giáo dục phổ thông:……………………., Học hàm, học vị cao nhất……………………
Trình
độ lý luận chính trị: ……………………………………, Ngoại ngữ: ……………………………………
Là
đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam …………………..: Có ¨
Không ¨
Tên
cơ quan hiện đang công tác: ……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
Chức
danh, chức vụ chính đã đảm nhiệm trong cơ quan nhà nước trước khi tham gia hội:
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
Thuộc
đối tượng quản lý theo phân cấp quản lý cán bộ của Đảng: Có ¨ Không ¨
Số
nhiệm kỳ giữ chức Phó Chủ tịch hội: ……………………………………………………………………….
Điện
thoại: ……………………………………………………., Email:…………………………………………..
Địa
chỉ liên lạc: …………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
2.2.
Họ và tên: ……………………………………..……………………………..; Giới tính: ¨ Nam\ ¨ Nữ
Ngày
tháng năm sinh…………………………….. Dân tộc…………………………………………………….
Trình
độ học vấn: Giáo dục phổ thông:……………………., Học hàm, học vị cao nhất……………………
Trình
độ lý luận chính trị: ……………………………………, Ngoại ngữ: ……………………………………
Là
đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam …………………..: Có ¨
Không ¨
Tên
cơ quan hiện đang công tác: ……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
Chức
danh, chức vụ chính đã đảm nhiệm trong cơ quan nhà nước trước khi tham gia hội:
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
Thuộc
đối tượng quản lý theo phân cấp quản lý cán bộ của Đảng: Có ¨ Không ¨
Số
nhiệm kỳ giữ chức Phó Chủ tịch hội: ……………………………………………………………………….
Điện
thoại: ……………………………………………………., Email:…………………………………………..
Địa
chỉ liên lạc: …………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
2.3.
Họ và tên: ……………………………………..……………………………..; Giới tính: ¨ Nam\ ¨ Nữ
Ngày
tháng năm sinh…………………………….. Dân tộc…………………………………………………….
Trình
độ học vấn: Giáo dục phổ thông:……………………., Học hàm, học vị cao nhất……………………
Trình
độ lý luận chính trị: ……………………………………, Ngoại ngữ: ……………………………………
Là
đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam …………………..: Có ¨
Không ¨
Tên
cơ quan hiện đang công tác: ……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
Chức
danh, chức vụ chính đã đảm nhiệm trong cơ quan nhà nước trước khi tham gia hội:
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
Thuộc
đối tượng quản lý theo phân cấp quản lý cán bộ của Đảng: Có ¨ Không ¨
Số
nhiệm kỳ giữ chức Phó Chủ tịch hội: ……………………………………………………………………….
Điện
thoại: ……………………………………………………., Email:…………………………………………..
Địa
chỉ liên lạc: …………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
3.
Tổng thư ký hội
Họ
và tên: ……………………………………..……………………………..; Giới tính: ¨ Nam\ ¨ Nữ
Ngày
tháng năm sinh…………………………….. Dân tộc…………………………………………………….
Trình
độ học vấn: Giáo dục phổ thông:……………………., Học hàm, học vị cao nhất……………………
Trình
độ lý luận chính trị: ……………………………………, Ngoại ngữ: ……………………………………
Là
đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam …………………..: Có ¨
Không ¨
Tên
cơ quan hiện đang công tác: ……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
Chức
danh, chức vụ chính đã đảm nhiệm trong cơ quan nhà nước trước khi tham gia hội:
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
Thuộc
đối tượng quản lý theo phân cấp quản lý cán bộ của Đảng: Có ¨ Không ¨
Số
nhiệm kỳ giữ chức Tổng thư ký hội: ……………………………………………………………………….
Điện
thoại: ……………………………………………………., Email:…………………………………………..
Địa
chỉ liên lạc: …………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
PHẦN VI: MỘT SỐ THÔNG TIN KHÁC
1.
Quá trình tổ chức đại hội:
Nhiệm kỳ
|
Ngày, tháng, năm tổ chức
|
Chủ tịch
|
Tổng thư ký
|
Có sửa đổi điều lệ
|
Không sửa đổi điều lệ
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
|
2.
Quá trình đổi tên hội:
TT
|
Số QĐ cho phép đổi tên
|
Ngày ban hành QĐ
|
Cơ quan ban hành QĐ
|
Tên hội cũ
|
Tên hội mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
Quá trình chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội:
Tình trạng
|
Số QĐ
|
Ngày, tháng, năm ban hành QĐ
|
Cơ quan ban hành QĐ
|
Tên hội cũ
|
Tên hội mới
|
Chia,
tách
|
|
|
|
|
|
Sáp
nhập
|
|
|
|
|
|
Hợp
nhất
|
|
|
|
|
|
4.
Hội đã ban hành các quy chế làm việc
|
Quy
chế làm việc của Ban Chấp hành
|
¨ Có
|
¨ Không
|
Quy
chế làm việc của Ban Thường vụ
|
¨ Có
|
¨ Không
|
Quy
chế làm việc của Ban Kiểm tra
|
¨ Có
|
¨ Không
|
Quy
chế giải quyết khiếu nại, tố cáo trong nội bộ hội
|
¨ Có
|
¨ Không
|
Quy
chế kết nạp, khai trừ hội viên
|
¨ Có
|
¨ Không
|
Quy
chế khen thưởng, kỷ luật của hội
|
¨ Có
|
¨ Không
|
Quy
chế tài chính của hội
|
¨ Có
|
¨ Không
|
5.
Danh mục các văn bản của cơ quan có thẩm quyền quy định riêng cho hội9
TT
|
Số, ký hiệu
|
Ngày ban hành
|
Cơ quan ban hành
|
Trích yếu
|
Hiệu lực
|
File đính kèm
|
Còn hiệu lực
|
Đã hết hiệu lực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.
Danh mục và bản photo các văn bản10
a)
Quyết định thành lập;
b)
Điều lệ và quyết định phê duyệt điều lệ hiện hành;
c)
Các quy chế của hội
NGƯỜI NHẬP THÔNG TIN
(Chữ ký)
Họ và tên
|
……….., ngày … tháng … năm 2012
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG
VỤ TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
(Chữ ký, đóng dấu)
Họ và tên
|
Biểu mẫu 2
BỘ NỘI VỤ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
THÔNG TIN CHUNG VỀ
HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 458/QĐ-BNV ngày 24
tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
Mã hội: ………
Tên
hội
|
Tên
tiếng Việt
|
Tên
Tiếng Anh
|
Tên
tiếng Anh Viết tắt
|
Biểu
tượng (logo)
|
Địa
chỉ:
|
|
Điện
thoại:
|
|
Số
Fax:
|
|
E-mail:
|
|
Website:
|
|
Số,
ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành QĐ thành lập
|
|
Số,
ngày, tháng, năm QĐ phê duyệt Điều lệ hiện hành (Nhiệm kỳ …… (20 …. - 20 …..)
|
|
Bộ
quản lý ngành lĩnh vực hoạt động chính của hội
|
|
Lĩnh
vực hoạt động chính của hội
|
|
Tổng
số hội viên:
|
Hội
viên là cá nhân: người
|
Hội
viên là tổ chức: tổ chức
|
Các
đơn vị trực thuộc hội
|
Tên
|
Địa chỉ
|
1)
|
|
2)
|
|
3)
|
|
…
|
|
Chủ
tịch:
|
Điện
thoại:
|
Phó
CT thường trực:
|
Điện
thoại:
|
Tổng
thư ký:
|
Điện
thoại:
|
Tôn
chỉ, mục đích
|
|
Điều
lệ
|
file
đính kèm.
|
Thời
gian tổ chức Đại hội nhiệm kỳ kế tiếp
|
Năm:
20………
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP
BẢNG THỐNG KÊ
(Chữ ký)
Họ và tên
|
……….., ngày … tháng … năm 20...
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG
VỤ TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
(Chữ ký, đóng dấu)
Họ và tên
|