|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 456/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính Trà Vinh
Số hiệu:
|
456/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Trần Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
06/03/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 456/QĐ-UBND
|
Trà
Vinh, ngày 06 tháng 3 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN, KHÔNG THỰC HIỆN QUA DỊCH VỤ BƯU
CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
TRÀ VINH
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg
ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND
tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 128
thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích (trong đó cấp
huyện 90, cấp xã 38) và 231 thủ tục hành chính không thực hiện qua dịch vụ
bưu chính công ích (trong đó cấp huyện 133, cấp xã 98) thuộc thẩm quyền
giải quyết của cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (đính kèm phụ lục
Danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích và Danh mục
thủ tục hành chính không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, được gửi
trên hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh
(IDESK), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Thủ trưởng các sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Anh Dũng
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 456/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
I. Thủ tục hành chính cấp huyện
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Phương
thức tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC
|
I. Lĩnh vực tư pháp-hộ tịch
|
|
1
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
2
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
3
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước
ngoài
|
4
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
5
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch,
xác định lại dân tộc
|
6
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
7
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài
|
8
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch
khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
9
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
10
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
11
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
12
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
II.Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý
|
13
|
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
14
|
Thủ tục thay đổi người thực hiện
trợ giúp pháp lý
|
III. Lĩnh vực chứng thực
|
1
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
IV. Lĩnh vực bồi
thường Nhà nước
|
1
|
Thủ tục giải quyết bồi thường tại
cơ quan có trách nhiệm bồi thường.
|
2
|
Thủ tục chuyển giao quyết
định giải quyết bồi thường
|
3
|
Thủ tục trả lại tài sản
|
4
|
Thủ tục chi trả tiền bồi thường
|
V. Lĩnh vực giải quyết khiếu nại,
tố cáo, xử lý đơn
|
1
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu
tại cấp huyện
|
2
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần
hai tại cấp huyện
|
3
|
Giải quyết tố cáo tại cấp huyện
|
4
|
Xử lý đơn tại cấp huyện
|
VI. Lĩnh vực đất đai
|
1
|
Thủ tục giải
quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
2
|
Thủ tục thẩm định
nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
3
|
Thủ tục giao đất,
cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với
trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất
|
4
|
Thủ tục chuyển
mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
5
|
Thủ tục thu hồi
đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với
trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất
ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
06
|
Thủ tục thu hồi
đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người;
đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác
đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình,
cá nhân, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
VII. Lĩnh vực môi trường
|
1
|
Thủ tục đăng ký bản kế hoạch bảo vệ
môi trường
|
|
VIII. Lĩnh vực giáo dục
|
|
1
|
Thủ tục thành lập trung tâm học
tập cộng đồng
|
|
2
|
Cho phép trung tâm học tập cộng
đồng hoạt động trở lại
|
|
3
|
Thành lập trường trung học cơ sở
công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
4
|
Giải thể trường trung học cơ sở (theo
đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
5
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung
học cơ sở
|
6
|
Thành lập lớp năng khiếu thể dục
thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở
|
7
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
8
|
Thủ tục sáp nhập, chia, tách
trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
9
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
10
|
Thủ tục thành lập trường tiểu học
công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
11
|
Thủ tục sáp nhập, chia, tách
trường tiểu học
|
12
|
Thủ tục giải thể trường tiểu học (theo
yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
13
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc
bán trú
|
14
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ
thông dân tộc bán trú
|
15
|
Chuyển đổi trường phổ thông dân
tộc bán trú
|
16
|
Xét, duyệt hỗ trợ đối với học sinh
bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt
khó khăn
|
17
|
Cho phép trường trung học cơ sở
hoạt động giáo dục
|
18
|
Cho phép trường trung học cơ sở
hoạt động trở lại
|
19
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
20
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
21
|
Thủ tục cho phép trường tiểu học
hoạt động giáo dục
|
22
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục trở lại
|
23
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc
bán trú hoạt động giáo dục
|
24
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc
nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
25
|
Đề nghị thành lập nhà trường, nhà
trẻ dân lập, tư thục.
|
26
|
Đề nghị sáp nhập, chia tách nhà
trường, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
27
|
Đề nghị thành lập đối với trường tiểu học
tư thục
|
28
|
Đề nghị sáp nhập, chia tách đối với trường tiểu học
tư thục
|
29
|
Đề nghị thành lập, sáp nhập, chia
tách trường trung học cơ sở tư thục
|
IX. Lĩnh vực phổ biến giáo dục
pháp luật
|
|
1
|
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật
|
|
2
|
Thủ tục cho thôi báo cáo viên pháp luật
|
X. Lĩnh vực Thi đua-khen thưởng
|
1
|
Thủ tục Tặng Giấy khen của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
2
|
Thủ tục Tặng danh hiệu Tập thể lao
động tiên tiến
|
3
|
Thủ tục Tặng danh hiệu ấp văn hóa
|
4
|
Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sỹ
thi đua cơ sở
|
5
|
Thủ tục Tặng Giấy khen của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt (chuyên đề) hoặc lập
thành tích đột xuất
|
XI
|
Lĩnh vực Xuất bản
|
1
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ
photocoppy
|
|
2
|
Thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ
photocoppy
|
|
XII
|
Lĩnh vực tôn giáo
|
|
1
|
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động
tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành.
|
|
2
|
Thông báo về việc thuyên chuyển nơi
hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành.
|
|
3
|
Cấp đăng ký hội cho đoàn tôn giáo có
phạm vi hoạt động trong một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
|
|
4
|
Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn
ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh.
|
|
5
|
Chấp thuận việc tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở.
|
|
6
|
Chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của
chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo.
|
|
7
|
Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở
tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện.
|
|
8
|
Cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện
hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
|
|
9
|
Chấp thuận hoạt động tôn giáo
ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh.
|
|
XIII
|
Lĩnh vực hòa giải cơ sở
|
|
1
|
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa
giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi
thực hiện hoạt động hòa giải (cấp huyện)
|
|
XIV
|
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng,
công nghệ thực phẩm và công nghệ chế biến khác
|
|
1
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công
nhằm mục đích kinh
doanh.
|
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công
nhằm mục đích kinh
doanh.
|
|
3
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
4
|
Cấp Giấy phép kinh
doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
|
5
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
|
6
|
Cấp lại Giấy phép kinh
doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
|
7
|
Cấp giấy phép bán rượu tiêu dùng
tại chỗ
|
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán
rượu tiêu dùng tại chỗ
|
|
9
|
Cấp lại giấy phép bán rượu tiêu
dùng tại chỗ
|
|
XV. Lĩnh vực công thương
|
1
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ.
|
|
2
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ.
|
|
3
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận sản
phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện.
|
|
II. Thủ tục hành chính cấp xã
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Phương
thức tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC
|
I. Lĩnh vực bồi thường nhà nước
|
|
1
|
Thủ tục giải quyết bồi thường tại
cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
|
2
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi
thường nhà nước lần đầu
|
|
II. Lĩnh vực giải quyết khiếu nại,
tố cáo, xử lý đơn
|
|
1
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu
tại cấp xã
|
|
2
|
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã
|
|
3
|
Thủ tục Xử lý đơn tại cấp xã
|
|
III. Lĩnh vực công nghiệp tiêu
dùng, công nghệ thực phẩm và công nghệ chế biến
|
1
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận đăng ký
sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có giây phép sản xuất rượu để
chế biến lại
|
|
2
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy
xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có giây phép
sản xuất rượu để chế biến lại
|
|
3
|
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận đăng
ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có giây phép sản xuất rượu
để chế biến lại
|
|
IV. Lĩnh vực hộ tịch
|
|
1
|
Đăng ký khai sinh
|
|
2
|
Đăng ký khai tử
|
|
3
|
Đăng ký giám hộ
|
|
4
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
|
5
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
|
6
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
|
|
7
|
Đăng ký lại khai sinh
|
|
8
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có
hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
|
9
|
Đăng ký lại khai tử
|
|
10
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
|
V. Lĩnh vực đất đai
|
|
1
|
Thủ tục hòa giải tranh chấp đất
đai
|
|
2
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn
gen và chia sẻ lợi ích
|
|
VI. Lĩnh vực Nhà ở và công sở
|
|
1
|
Thủ tục Xác nhận đề nghị cấp giấy
chứng nhận số nhà.
|
|
2
|
Thủ tục Xác nhận đề nghị cấp đổi
giấy chứng nhận số nhà
|
|
VII. Lĩnh vực bảo vệ và chăm sóc
trẻ em
|
1
|
Thủ tục Đánh giá xã, phường, thị
trấn phù hợp với trẻ em tại cấp xã
|
|
VIII. Lĩnh vực việc làm
|
1
|
Thủ tục Xác nhận đơn xin vay vốn
giải quyết việc làm
|
|
IX. Lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng, công nghệ thực
phẩm và công nghệ chế biến khác
|
1
|
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận đăng ký
sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để
chế biến lại
|
|
2
|
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất
rượu để chế biến lại
|
|
3
|
Thủ tục Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản
xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế
biến lại.
|
|
X. Lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp
luật
|
|
1
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền
viên pháp luật
|
|
2
|
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền
viên pháp luật
|
|
XI. Lĩnh vực giáo dục
|
|
1
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo
độc lập
|
|
2
|
Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhóm
trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
|
3
|
Thủ tục giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
|
4
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo
độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
|
5
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực
hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
|
XII. Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng
|
|
1
|
Thủ tục Tặng Giấy khen của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
|
2
|
Thủ tục Tặng Giấy khen của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp xã về thành tích thi đua theo đợt (chuyên đề) hoặc lập
thành tích đột xuất
|
|
3
|
Thủ tục Tặng danh hiệu Gia đình
văn hóa của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
4
|
Thủ tục Tặng danh hiệu Lao động
tiên tiến của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 456/QĐ-UBND ngày 06/02/2018 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
I. Thủ tục hành chính cấp huyện
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Phương
thức tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC
|
I. Lĩnh vực xây dựng
|
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với nhà
ở riêng lẻ đô thị và nông thôn
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình không theo tuyến
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình theo tuyến
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với trường
hợp sửa chữa, cải tạo.
|
5
|
Cấp giấy phép di dời công trình
|
6
|
Cấp giấy phép xây dựng có thời hạn
|
7
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
|
8
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
9
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
|
10
|
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi
tiết xây dựng khu chức năng đặc thù
|
11
|
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi
tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn
|
12
|
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chung
xây dựng xã nông thôn
|
13
|
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch phân
khu đô thị
|
14
|
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi
tiết đô thị
|
15
|
Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết
xây dựng khu chức năng đặc thù
|
16
|
Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết
xây dựng điểm dân cư nông thôn
|
17
|
Thẩm định đồ án quy hoạch chung
xây dựng xã nông thôn
|
18
|
Thẩm định đồ án quy hoạch phân khu
đô thị
|
19
|
Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết
đô thị
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận, cấp đổi số
nhà
|
21
|
Cấp phép chặt hạ, dịch chuyển cây
xanh đô thị
|
II.Lĩnh vực Thành lập và Phát triển
doanh nghiệp
|
|
1
|
Đăng ký kinh doanh đối với hộ kinh
doanh
|
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh đối với hộ kinh doanh
|
|
3
|
Đăng ký thông báo tạm ngừng kinh
doanh đối với hộ kinh doanh
|
|
4
|
Đăng ký thông báo chấm dứt kinh
doanh đối với hộ kinh doanh
|
|
III. Lĩnh vực Khu vực kinh tế tập thể,
hợp tác xã
|
|
1
|
Đăng ký thành lập Hợp tác xã
|
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hợp tác xã
|
|
4
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh hợp tác xã
|
|
5
|
Đăng ký Thông báo thay đổi nội
dung đăng ký hợp tác xã (đối với các trường hợp không cần phải đăng ký)
|
|
6
|
Đăng ký Thông báo tạm ngừng hoạt động
Hợp tác xã; chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh hợp tác xã
|
|
7
|
Đăng ký Chấm dứt hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của HTX
|
|
8
|
Đăng ký hợp tác xã đối với hợp tác
xã được thành lập trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, sáp nhập
|
9
|
Đăng ký Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký Hợp tác xã khi bị mất hoặc hư hỏng
|
10
|
Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khi bị mất hoặc hư
hỏng
|
11
|
Đăng ký Thay đổi cơ quan đăng ký hợp
tác xã
|
12
|
Giải thể tự nguyện hợp tác xã
|
IV. Lĩnh vực chứng thực
|
1
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy
tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
2
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy
tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức
có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước
ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
3
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ,
văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người
yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
4
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung,
hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
5
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
6
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản
chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
7
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà
người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
8
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà
người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
9
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch
liên quan đến tài sản là động sản
|
|
10
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân
chia di sản mà di sản là động sản
|
|
11
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản
mà di sản là động sản
|
|
V. Lĩnh vực hộ tịch
|
1
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
|
2
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố
nước ngoài
|
|
3
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký
nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
|
4
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
|
VI.Lĩnh vực trợ giúp pháp lý
|
1
|
Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí
thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý
|
|
VII. Lĩnh vực lao động, thương binh và
xã hội
|
1
|
Trợ giúp xã hội đột xuất
đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích
chăm sóc
|
|
2
|
Hỗ trợ khẩn cấp trẻ em khi cha, mẹ
bị chết, mất tích do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác mà
không người thân thích chăm sóc
|
|
3
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ
cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
|
4
|
Giải quyết tranh chấp lao động tập
thể về quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
|
5
|
Giải quyết chế độ mai táng phí cho
đối tượng tham gia dân công hỏa tuyến
|
|
VIII. Lĩnh vực đất đai, môi trường
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
2
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất
|
|
IX. Lĩnh vực Tổ chức hội, tổ chức phi
chính phủ
|
1
|
Thủ tục đề nghị công nhận Ban vận
động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong địa bàn cấp huyện.
|
|
X. Lĩnh vực Bảo vệ và chăm sóc trẻ em
|
1
|
Công nhận xã, phường, thị trấn đạt
Tiêu chuẩn xã, phường, thị trấn phù hợp với
trẻ em
|
|
XI. Lĩnh vực Người có công
|
1
|
Lập sổ theo dõi cấp phương tiện trợ
giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
|
2
|
Cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ
chỉnh hình
|
|
3
|
Thủ tục Hỗ trợ thăm viếng mộ liệt
sỹ
|
|
4
|
Thủ tục Di chuyển hài cốt liệt sỹ
|
|
5
|
Thủ tục Trợ cấp một lần đối với
người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chia
|
|
6
|
Thủ tục Hưởng chế độ chính sách
theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và Quyết định 188/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng
Chính phủ.
|
|
7
|
Thủ tục Đề nghị xét tặng hoặc truy
tặng Danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
|
8
|
Thủ tục Giải quyết chế độ Bảo hiểm
y tế đối cựu chiến binh
|
|
9
|
Thủ tục Giải quyết chế độ mai táng
phí cựu chiến binh từ trần
|
|
10
|
Thủ tục Giải quyết trợ cấp hàng
tháng cho đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế
ở Căm-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất
ngũ, thôi việc
|
|
11
|
Thủ tục Giải quyết trợ cấp một lần
cho đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở
Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất
ngũ, thôi việc
|
|
12
|
Thủ tục Giải quyết chế độ bảo hiểm
y tế cho đối tượng theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và Quyết định
188/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
|
13
|
Thủ tục Giải quyết chế độ mai táng
phí cho đối tượng theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và Quyết định
188/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
|
14
|
Thủ tục Xác nhận và giải quyết chế
độ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
15
|
Thủ tục Hưởng chế độ ưu đãi đối với
con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
16
|
Thủ tục Thực hiện chế độ trợ cấp một
lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ
Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
|
17
|
Thủ tục Bổ sung tình hình thân
nhân trong hồ sơ liệt sỹ
|
|
18
|
Thủ tục Hưởng chế độ ưu đãi người
hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945
|
|
19
|
Thủ tục Hưởng chế độ ưu đãi người hoạt
động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm
1945
|
|
20
|
Thủ tục Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với thân nhân liệt sỹ
|
|
21
|
Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp
thờ cúng liệt sỹ
|
|
22
|
Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp
ưu đãi Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
|
23
|
Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp
ưu đãi anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động trong thời kỳ
kháng chiến
|
|
24
|
Thủ tục xác nhận và giải quyết chế
độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày
|
|
25
|
Thủ tục Xác nhận và giải quyết chế
độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc bảo vệ Tổ quốc
và làm nghĩa vụ quốc tế
|
|
26
|
Thủ tục Xác nhận và giải quyết chế
độ ưu đãi đối với người có công giúp đỡ cách mạng
|
|
27
|
Thủ tục Xác nhận và giải quyết hưởng
mai táng phí, trợ cấp một lần
|
|
28
|
Thủ tục Xác nhận, giải quyết trợ cấp
tiền tuất hàng tháng khi người có công cách mạng từ trần
|
|
29
|
Thủ tục Xác nhận và mua bảo hiểm y
tế
|
|
30
|
Thủ tục Xác nhận đổi hoặc cấp lại
Bằng Tổ quốc ghi công
|
|
XII. Lĩnh vực phòng chống tệ nạn xã hội
|
1
|
Thủ tục Đưa vào cơ sở chữa bệnh đối
với người nghiện ma túy, người bán dâm; người nghiện ma túy, người bán dâm tự
nguyện vào cơ sở chữa bệnh để cai nghiện, chữa trị
|
|
2
|
Thủ tục hoãn, miễn chấp hành quyết
định đưa vào cơ sở chữa bệnh
|
|
3
|
Thủ tục giảm thời hạn, tạm đình chỉ hoặc miễn việc chấp hành quyết định
đưa vào cơ sở chữa bệnh
|
|
XIII. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
Thủ tục Cấp, cấp lại hoặc điều chỉnh
giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi tại địa phương
|
|
2
|
Thủ tục Cấp, cấp lại, hoặc điều chỉnh
giấy phép chăm sóc người khuyết tật tại địa phương
|
|
3
|
Thủ tục Tiếp nhận người khuyết tật
đặc biệt nặng vào nuôi dưỡng chăm sóc trong cơ sở bảo trợ xã hội
|
|
4
|
Thủ tục thủ tục hỗ trợ chi phí mai
táng cho người khuyết tật
|
|
5
|
Thủ tục Thực hiện trợ cấp xã hội,
khi đối tượng thay đổi nơi cư trú
|
|
6
|
Thủ tục Đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối
với người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng
|
|
7
|
Thủ tục Đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối
với gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
|
8
|
Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội
hàng tháng đối với người khuyết tật
|
|
9
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
|
10
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào sống ở cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
|
11
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó
khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
|
12
|
Hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
|
13
|
Thủ tục Trợ cấp lương thực đột xuất
|
|
14
|
Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng
bảo trợ xã hội
|
|
15
|
Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội
hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh
|
|
16
|
Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội
hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn
|
|
17
|
Thủ tục thực hiện, điều chỉnh,
thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng
|
|
18
|
Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội
hàng tháng
|
|
XIV. Lĩnh vực Văn hóa quần chúng, văn
hóa dân tộc và tuyên truyền cổ động
|
1
|
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện
tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 đến dưới 2.000 bản
|
|
2
|
Thủ tục công nhận, công nhận lại ấp-khóm
văn hóa
|
|
XV. Lĩnh vực giáo dục
|
1
|
Đề nghị cấp giấy phép hoặc đề nghị
gia hạn giấy phép dạy thêm học thêm nội dung thuộc chương trình tiểu học, trung học cơ
sở trong nhà trường
|
|
2
|
Đề nghị cấp giấy phép hoặc đề nghị
gia hạn giấy phép dạy thêm học thêm nội dung thuộc chương trình tiểu học, trung học cơ
sở ngoài nhà trường
|
|
3
|
Thủ tục Quy trình đánh giá, xếp loại
“Cộng đồng học tập” cấp xã
|
|
XVI. Lĩnh vực nông nghiệp
|
1
|
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận kinh tế
trang trại.
|
|
2
|
Đề nghị cấp đổi Giấy chứng nhận
kinh tế trang trại
|
|
3
|
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
kinh tế trang trại bị mất, cháy, rách, nát
|
|
XVII. Lĩnh vực chung
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ
phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 3.
|
|
XVIII. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu
dùng, công nghệ thực phẩm và công nghệ chế biến khác
|
1
|
Đề nghị cấp Giấy phép
bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá trên địa bàn cấp huyện hoặc cấp
lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá trên
địa bàn cấp huyện hết hiệu lực thi hành
|
|
2
|
Đề nghị cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá
trên địa bàn cấp huyện
|
|
3
|
Đề nghị cấp lại Giấy
phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá trên địa bàn
cấp huyện bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị
cháy
|
|
XIX. Lĩnh vực tiếp công dân, lĩnh vực phòng chống tham nhũng
|
1
|
Tiếp công dân tại cấp huyện
|
|
2
|
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập
|
|
3
|
Thủ tục công khai Bản kê khai tài
sản, thu nhập
|
|
4
|
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập
|
|
5
|
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải
trình
|
|
6
|
Thủ tục thực hiện việc giải trình
|
|
II. Thủ tục hành chính cấp xã
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Phương
thức tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC
|
I. Lĩnh vực nuôi con nuôi
|
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
1
|
Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi
trong nước
|
2
|
Thủ tục đăng ký lại việc nuôi
con nuôi trong nước
|
II. Lĩnh vực chứng thực
|
1
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch
liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
|
2
|
Chứng thực di chúc
|
|
3
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di
sản
|
|
4
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân
chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
|
5
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản
mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
|
III. Lĩnh vực tôn giáo
|
01
|
Đăng ký chương trình hoạt động tôn
giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
|
02
|
Tiếp nhận đăng ký người vào tu
|
|
03
|
Tiếp nhận thông báo về việc sửa chữa, cải tạo công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo
không phải xin cấp phép xây dựng
|
|
04
|
Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng,
tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã
|
|
05
|
Tiếp nhận thông báo người đại diện
hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng
|
|
06
|
Tiếp nhận thông báo dự kiến hoạt động
tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng
|
|
07
|
Chấp thuận đăng ký sinh hoạt tôn
giáo
|
|
IV. Lĩnh vực hộ tịch
|
01
|
Đăng ký kết hôn
|
|
02
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
|
03
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp
nhận cha, mẹ, con
|
|
04
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
|
05
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
|
06
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
|
07
|
Đăng ký lại kết hôn
|
|
08
|
Liên thông các thủ tục hành chính
về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới
6 tuổi
|
|
09
|
Liên thông các thủ tục hành chính
về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
V. Lĩnh vực bồi thường nhà nước
|
1
|
Thủ tục chuyển giao quyết định giải
quyết bồi thường
|
|
2
|
Thủ tục trả lại tài sản
|
|
3
|
Thủ tục chi trả tiền bồi thường
|
|
VI. Lĩnh vực hòa giải cơ sở
|
1
|
Thủ tục bầu hòa giải viên
|
|
2
|
Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải
|
|
3
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên
|
|
4
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa
giải viên
|
|
VII. Lĩnh vực đất đai
|
1
|
Thủ tục hòa giải tranh chấp đất
đai
|
|
VIII. Lĩnh vực Nhà ở và công sở
|
1
|
Thủ tục Xác nhận đề nghị cấp giấy
chứng nhận số nhà.
|
|
2
|
Thủ tục Xác nhận đề nghị cấp đổi
giấy chứng nhận số nhà
|
|
IX. Lĩnh vực Bảo vệ và chăm sóc trẻ
em
|
1
|
Thủ tục Đánh giá xã, phường, thị
trấn phù hợp với trẻ em tại cấp xã
|
|
X. Lĩnh vực Việc làm
|
1
|
Thủ tục Xác nhận đơn xin vay vốn
giải quyết việc làm
|
|
XI. Lĩnh vực Người có công
|
1
|
Thủ tục Xác nhận và giải quyết chế
độ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
2
|
Thủ tục Thực hiện chế độ trợ cấp một
lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ
Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
|
3
|
Thủ tục Bổ sung tình hình thân
nhân trong hồ sơ liệt sỹ
|
|
4
|
Thủ tục Hưởng chế độ ưu đãi người
hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945
|
|
5
|
Thủ tục Hưởng chế độ ưu đãi người hoạt
động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm
1945
|
|
6
|
Thủ tục Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với thân nhân liệt sỹ
|
|
7
|
Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp
thờ cúng liệt sỹ
|
|
8
|
Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp
ưu đãi Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
|
9
|
Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp
ưu đãi anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động trong thời kỳ
kháng chiến
|
|
10
|
Thủ tục Xác nhận và giải quyết chế
độ đối với bệnh binh
|
|
11
|
Thủ tục Xác nhận và giải quyết chế
độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày
|
|
12
|
Thủ tục Xác nhận và giải quyết chế
độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc bảo vệ Tổ quốc
và làm nghĩa vụ quốc tế
|
|
13
|
Thủ tục Xác nhận và giải quyết chế
độ ưu đãi đối với người có công giúp đỡ cách mạng
|
|
14
|
Thủ tục Xác nhận và giải quyết hưởng
mai táng phí, trợ cấp một lần
|
|
15
|
Thủ tục Xác nhận, giải quyết trợ cấp
tiền tuất hàng tháng khi người có công cách mạng từ trần
|
|
16
|
Thủ tục Xác nhận và mua bảo hiểm y
tế đối với người có công
|
|
17
|
Thủ tục Xác nhận đổi hoặc cấp lại
Bằng Tổ quốc ghi công
|
|
18
|
Thủ tục Trợ cấp một lần đối với
người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chia
|
|
19
|
Thủ tục xác nhận hỗ trợ thăm viếng
mộ liệt sỹ
|
|
20
|
Thủ tục xác nhận hỗ trợ di chuyển
hài cốt liệt sỹ
|
|
21
|
Thủ tục Trợ cấp một lần đối với
thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
|
22
|
Thủ tục Trợ cấp hàng tháng đối với
thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
|
23
|
Thủ tục hưởng chế độ chính sách
theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và Quyết định 188/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng
Chính phủ.
|
|
24
|
Thủ tục Đề nghị xét tặng hoặc truy
tặng Danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
|
25
|
Thủ tục hưởng chế độ ưu đãi đối với
con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
26
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp hàng
tháng cho đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế
ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất
ngũ, thôi việc
|
|
27
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần
cho đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở
Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất
ngũ, thôi việc
|
|
28
|
Thủ tục Giải quyết chế độ bảo hiểm
y tế cho đối tượng theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và Quyết định
188/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.
|
|
29
|
Thủ tục Giải quyết chế độ mai táng
phí cho đối tượng theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và Quyết định
188/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.
|
|
30
|
Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp
đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
|
XII. Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn
xã hội
|
1
|
Thủ tục hoãn, miễn chấp hành quyết
định đưa vào cơ sở chữa bệnh.
|
|
XIII. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
Thủ tục Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng
|
|
2
|
Thủ tục Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng
trợ cấp xã hội hàng tháng
|
|
3
|
Thủ tục Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng
khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn
|
|
4
|
Thủ tục Quyết định trợ cấp xã hội hàng
tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thành phố thuộc tỉnh
|
|
5
|
Thủ tục Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng
bảo trợ xã hội
|
|
6
|
Thủ tục Trợ cấp lương thực đột xuất
|
|
7
|
Thủ tục Hỗ trợ người bị thương nặng
|
|
8
|
Thủ tục Hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa
nhà ở cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
|
9
|
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó
khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
|
10
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
|
11
|
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào sống ở cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội.
|
|
12
|
Thủ tục Thực hiện trợ cấp xã hội
hàng tháng đối với người khuyết tật
|
|
13
|
Thủ tục Đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối
với gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
|
14
|
Thủ tục Đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối
với người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng
|
|
15
|
Thủ tục Hỗ trợ chi phí mai táng
cho người khuyết tật
|
|
16
|
Thủ tục Tiếp nhận người khuyết tật
đặc biệt nặng vào nuôi dưỡng chăm sóc trong cơ sở bảo trợ xã hội
|
|
17
|
Thủ tục Đề nghị xác định, xác định
lại mức độ khuyết tật, cấp giấy xác nhận khuyết tật
|
|
18
|
Thủ tục Đổi, cấp lại, thu hồi giấy
xác định khuyết tật
|
|
XIV. Lĩnh vực văn hóa quần chúng,
văn hóa dân tộc và tuyên truyền cổ động
|
1
|
Thủ tục công nhận
“Gia đình văn hóa”
|
|
XV. Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
1
|
Thủ tục Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập
|
|
2
|
Thủ tục Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp
mẫu giáo độc lập
|
|
XVI. Lĩnh vực Nông nghiệp
|
1
|
Thủ tục Cấp sổ quản lý vịt chạy đồng
|
|
2
|
Thủ tục Đề nghị cấp Giấy chứng nhận kinh tế
trang trại
|
|
3
|
Thủ tục Đề nghị cấp đổi Giấy chứng nhận
kinh tế trang trại
|
|
XVII. Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1
|
Thủ tục Đề nghị xác nhận đối với lâm sản
chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập
trung, vườn nhà, trang trại, cây trồng phân tán
|
|
XVIII. Lĩnh vực Thủy sản
|
1
|
Thủ tục Xác nhận tờ khai cấp Giấy chứng nhận
Đăng ký bè cá
|
|
XIX. Lĩnh vực tiếp công dân, lĩnh vực phòng chống tham nhũng
|
1
|
Tiếp công dân tại cấp huyện
|
|
2
|
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập
|
|
3
|
Thủ tục công khai Bản kê khai tài
sản, thu nhập
|
|
4
|
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập
|
|
5
|
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải
trình
|
|
6
|
Thủ tục thực hiện việc giải trình
|
|
|
|
|
|
Quyết định 456/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 456/QĐ-UBND ngày 06/03/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
1.484
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|