|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4554/QĐ-BYT thủ tục hành chính tại 36/2016/NĐ-CP quản lý trang thiết bị y tế 2016
Số hiệu:
|
4554/QĐ-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Viết Tiến
|
Ngày ban hành:
|
22/08/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
----------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
4554/QĐ-BYT
|
Hà
Nội, ngày 22 tháng 8 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 36/2016/NĐ-CP NGÀY 15
THÁNG 5 NĂM 2016 CỦA CHÍNH PHỦ VỀ QUẢN LÝ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP
ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát
thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Trang
thiết bị và Công trình y tế, Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 16 thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ về
quản lý trang thiết bị y tế (ban hành kèm theo Quyết định
này).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Thủ
trưởng các Vụ, Cục, Thanh tra Bộ, Tổng cục, Sở Y tế các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính, BTP;
- Cổng thông tin điện tử - Bộ Y tế;
- Lưu VT, TB-CT.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Viết Tiến
|
PHẦN
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4554/QĐ-BYT
ngày 22/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
Ghi
chú
|
I. Thủ tục hành chính cấp Trung ương
|
1.
|
Công bố đủ điều kiện phân loại
trang thiết bị y tế
|
Trang thiết bị và Công trình y tế;
|
Vụ Trang Thiết
bị và Công trình y tế;
|
TTHC được ban
hành tại Nghị định số 36/2016/NĐ-CP
|
2.
|
Cấp mới số
lưu hành đối với trang thiết bị y tế chưa có
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng
|
Trang thiết bị và Công trình y tế;
|
Vụ Trang Thiết bị và Công trình y tế;
|
3.
|
Cấp mới số lưu
hành trang thiết bị y tế là phương tiện đo nhưng không
phải phê duyệt mẫu theo quy định của pháp luật về đo lường
|
Trang thiết bị và Công trình y tế;
|
Vụ Trang Thiết bị và Công trình y tế;
|
4.
|
Cấp mới số
lưu hành đối với trang thiết bị y tế đã có
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng
|
Trang thiết bị và Công trình y tế;
|
Vụ Trang Thiết bị và Công trình y tế;
|
5.
|
Cấp mới số
lưu hành đối với trang thiết bị y tế là
phương tiện đo phải phê duyệt mẫu theo quy định của pháp
luật về đo lường
|
Trang thiết bị và Công trình y tế;
|
Vụ Trang Thiết bị và Công trình y tế;
|
6.
|
Cấp lại số lưu hành đối với trang thiết
bị y tế do mất, hỏng
|
Trang thiết bị và Công trình y tế;
|
Vụ Trang Thiết bị và Công trình y tế;
|
7.
|
Gia hạn số lưu hành trang thiết bị
y tế
|
Trang thiết bị và Công trình y tế;
|
Vụ Trang Thiết bị và Công trình y tế;
|
8.
|
Tiếp tục cho lưu hành trang thiết bị
y tế trong trường hợp chủ sở hữu trang thiết bị y tế không tiếp tục sản xuất hoặc phá sản, giải
thể
|
Trang thiết bị và Công trình y tế;
|
Vụ Trang Thiết bị và Công trình y tế;
|
9.
|
Cấp giấy phép nhập khẩu trang thiết
bị y tế
|
Trang thiết bị và Công trình y tế;
|
Vụ Trang Thiết bị và Công trình y tế;
|
10.
|
Công bố đủ điều
kiện tư vấn về kỹ thuật trang thiết bị y tế
|
Trang thiết bị và Công trình y tế;
|
Vụ Trang Thiết bị và Công trình y tế;
|
11.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm định,
hiệu chuẩn trang thiết bị y tế
|
Trang thiết bị và Công trình y tế;
|
Vụ Trang Thiết bị và Công trình y tế;
|
12.
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do đối
với trang thiết bị y tế nhóm A chưa có số
đăng ký lưu hành
|
Trang thiết bị và Công trình y tế;
|
Vụ Trang Thiết bị và Công trình y tế;
|
13.
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS)
đối với trang thiết bị y tế nhóm B, C, D
chưa có số đăng ký lưu hành chưa có quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia tương ứng
|
Trang thiết bị và Công trình y tế;
|
Vụ Trang Thiết bị và Công trình y tế;
|
14.
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với trang thiết bị y tế nhóm B, C, D chưa có số đăng ký lưu hành là phương tiện đo nhưng không phải phê duyệt mẫu theo
quy định của pháp luật về đo lường
|
Trang thiết bị và Công trình y tế;
|
Vụ Trang Thiết bị và Công trình y tế;
|
15.
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với trang thiết bị y tế nhóm B, C, D chưa
có số đăng ký lưu hành có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
tương ứng
|
Trang thiết bị và Công trình y tế;
|
Vụ Trang Thiết bị và Công trình y tế;
|
16.
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với trang thiết bị y tế nhóm B, C, D chưa
có số đăng ký lưu hành là phương tiện
đo phải phê duyệt mẫu theo quy định của pháp luật về đo lường
|
Trang thiết bị và Công trình y tế;
|
Vụ Trang Thiết bị và Công trình y tế;
|
17.
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do đối
với trang thiết bị y tế đã có số lưu hành
|
Trang thiết bị và Công trình y tế;
|
Vụ Trang Thiết bị và Công trình y tế;
|
18.
|
Cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự
do (CFS) đối với trang thiết bị y tế do mất, hỏng
|
Trang thiết bị và Công trình y tế;
|
Vụ Trang Thiết bị và Công trình y tế;
|
II. Thủ tục hành chính cấp địa
phương
|
19.
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang
thiết bị y tế
|
Trang thiết bị và Công trình y tế;
|
Sở Y tế các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
TTHC được ban
hành tại Nghị định số
36/2016/NĐ-CP
|
20.
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với
trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
Trang thiết bị và Công trình y tế;
|
Sở Y tế các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
21.
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang
thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
Trang thiết bị và Công trình y tế;
|
Sở Y tế các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
Quyết định 4554/QĐ-BYT năm 2016 công bố thủ tục hành chính tại Nghị định 36/2016/NĐ-CP về quản lý trang thiết bị y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4554/QĐ-BYT ngày 22/08/2016 công bố thủ tục hành chính tại Nghị định 36/2016/NĐ-CP về quản lý trang thiết bị y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
4.235
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|