ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4536/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 03
tháng 09 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN CƠ SỞ SỬA ĐỔI, BÃI BỎ VÀ BAN HÀNH MỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng
02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và
báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn và Giám đốc Sở Tư pháp Hà Nội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 05
thủ tục hành chính sửa đổi; 11 thủ tục hành chính mới ban hành và 09 thủ tục
hành chính bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên
địa bàn thành phố Hà Nội (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
Thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 4536/QĐ-UBND ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố Hà Nội)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BÃI BỎ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI THUỘC LĨNH VỰC NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI
STT
|
Tên thủ tục
hành chính bị sửa đổi
|
Tên thủ tục
hành chính đã sửa đổi
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực
hiện
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm trong sản xuất, kinh doanh sản phẩm động vật (áp dụng với các cơ sở
sản xuất, kinh doanh sản phẩm động vật có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
hoặc Giấy chứng nhận đầu tư do Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp. Bao gồm: Cơ sở giết
mổ, Cơ sở sơ chế, chế biến, bảo quản,…)
|
Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm sản phẩm động vật (cấp
Thành phố quản lý)
|
Thú y
|
Chi cục Thú y
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thủy sản (đơn vị có Giấy đăng ký kinh
doanh do cấp Trung ương, cấp tỉnh hoặc Phòng Đăng ký kinh doanh tại khu kinh
tế cấp)
|
Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thủy sản (cấp Thành phố quản lý)
|
Thủy sản
|
Chi cục Thủy sản
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề
xông hơi, khử trùng vật thể bảo quản nội địa
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề
xông hơi, khử trùng vật thể bảo quản nội địa
|
Bảo vệ thực vật
|
Chi cục Bảo vệ
thực vật
|
4
|
Tiếp nhận công bố hợp quy thức ăn chăn nuôi
|
Tiếp nhận công bố hợp quy thức ăn chăn nuôi
|
Chăn nuôi
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
5
|
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm nông lâm thủy sản (Áp dụng cho cơ sở sản xuất, kinh doanh thuộc quận,
huyện, thị xã cấp đăng ký kinh doanh).
Ban hành kèm theo Quyết định số 177/QĐ-UBND
ngày 08 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
|
Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm trong sản xuất thực phẩm nông lâm thủy sản (cấp quận,
huyện, thị xã quản lý)
|
Nông lâm sản, Thủy
sản
|
Cấp quận, huyện,
thị xã
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực
hiện
|
1
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm
bảo an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm sản phẩm động vật
với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn (cấp Thành phố quản lý)
|
Thú y
|
Chi cục Thú y
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm trong kinh doanh thực phẩm rau, quả và chè tươi (cấp Thành phố quản
lý)
|
Bảo vệ thực vật
(BVTV)
|
Chi cục Bảo vệ
thực vật
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm trong kinh doanh thực phẩm rau, quả và chè tươi (cấp Thành phố
quản lý)
|
|
|
4
|
Tiếp nhận công bố hợp quy thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thủy sản đối với trường hợp Giấy
chứng nhận sắp hết hạn (cấp Thành phố quản lý)
|
Thủy sản
|
Chi cục Thủy sản
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đối với trường
hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông
tin trên chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (cấp Thành phố quản
lý)
|
Nông lâm sản, Thủy
sản
|
Chi cục Thú y, Chi
cục BVTV, CC Quản lý chất lượng NLS thủy sản, CC Thủy sản
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm trong sản xuất thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp
Giấy chứng nhận sắp hết hạn (cấp quận, huyện, thị xã quản lý)
|
Nông lâm sản, Thủy
sản
|
Quận huyện, thị xã
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm trong sản xuất thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp
Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin
trên chứng nhận an toàn thực phẩm (cấp quận, huyện, thị xã quản lý)
|
Nông lâm sản, Thủy
sản
|
Quận huyện, thị xã
|
9
|
Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm trong kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (cấp xã,
phường, thị trấn quản lý)
|
Nông lâm sản, thủy
sản
|
Ủy ban nhân dân
xã, phường
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm trong kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường
hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn (xã, phường, thị trấn quản lý)
|
|
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm
bảo an toàn thực phẩm trong kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đối với
trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ
sung thông tin trên chứng nhận ATTP (cấp xã, phường, thị trấn quản lý)
|
|
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT
|
Tên thủ tục
hành chính bãi bỏ
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực
hiện
|
1
|
Chỉ định tổ chức chứng nhận Quy trình thực hành
sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau quả chè an toàn (đối với Tổ chức
đăng ký hoạt động trên địa bàn 1 tỉnh) -
Số hồ sơ: T-HNO-186548-TT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1578/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 4 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
|
Nông nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
2
|
Thay đổi, bổ sung, gia hạn quyết định chỉ định tổ
chức chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho
rau, quả, chè an toàn (đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn 01
tỉnh)
Số hồ sơ: T-HNO-148491-TT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1578/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 4 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
|
3
|
Thủ tục tiếp công dân
Số hồ sơ: T-HNO-149816-TT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1578/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 4 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
|
4
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
Số hồ sơ: T-HNO- 094339 -TT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1578/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 4 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
|
5
|
Thủ tục đơn thư
Số hồ sơ: T-HNO-149851-TT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1578/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 4 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
|
|
6
|
Thủ tục giải quyết tố cáo
Số hồ sơ: T-HNO- 094407 -TT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1578/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 4 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
|
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt án đầu tư xây dựng công
trình (được ủy quyền) - nhóm A
Số hồ sơ: T-HNO-186559 -TT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4277/QĐ-UBND
ngày 26 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
|
Kế hoạch và Đầu tư
|
8
|
Thẩm định, phê duyệt án đầu tư xây dựng công
trình (được ủy quyền) - nhóm B
Số hồ sơ: T-HNO- 186575 -TT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4277/QĐ-UBND
ngày 26 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
|
9
|
Ý kiến tham gia thẩm định Thiết kế cơ sở (nhóm A)
Số hồ sơ: T-HNO-149682 -TT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4277/QĐ-UBND
ngày 26 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
|
Phần II
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI
(Sau khi được
sửa đổi và ban hành mới)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực
hiện
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ
|
|
|
1
|
Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm sản phẩm động vật (cấp
Thành phố quản lý)
|
Thú y
|
Chi cục Thú y
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm
bảo an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm sản phẩm động vật
với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn (cấp Thành phố quản lý)
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm trong kinh doanh thực phẩm rau, quả và chè tươi (cấp Thành phố quản
lý).
|
BVTV
|
Chi cục BVTV
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm trong kinh doanh thực phẩm rau, quả và chè tươi (cấp Thành phố
quản lý).
|
5
|
Tiếp nhận công bố hợp quy thuốc bảo vệ thực vật
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề
xông hơi, khử trùng vật thể bảo quản nội địa
|
|
|
7
|
Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thủy sản (cấp Thành phố quản lý)
|
Thủy sản
|
Chi cục Thủy sản
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng
nhận sắp hết hạn (cấp Thành phố quản lý).
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đối với trường
hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông
tin trên chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (cấp Thành phố quản
lý)
|
Nông lâm sản, Thủy
sản
|
Chi cục Thú y, Chi
cục BVTV, Chi cục Quản lý chất lượng NLS thủy sản, Chi cục Thủy sản
|
10
|
Tiếp nhận công bố hợp quy thức ăn chăn nuôi
|
Chăn nuôi
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ
|
11
|
Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm trong sản xuất thực phẩm nông lâm thủy sản (cấp quận,
huyện, thị xã quản lý)
|
Nông lâm sản, Thủy
sản
|
Quận huyện, thị xã
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm trong sản xuất thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp
Giấy chứng nhận sắp hết hạn (cấp quận, huyện, thị xã quản lý)
|
|
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm trong sản xuất thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp
Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin
trên chứng nhận an toàn thực phẩm (cấp quận, huyện, thị xã quản lý)
|
|
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
|
14
|
Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm trong kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (cấp xã,
phường, thị trấn quản lý)
|
Nông lâm sản, thủy
sản
|
Ủy ban nhân dân
xã, phường
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm trong kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường
hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn (cấp xã, phường, thị trấn quản lý)
|
16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm
bảo an toàn thực phẩm trong kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đối với
trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ
sung thông tin trên chứng nhận an toàn thực phẩm (cấp xã, phường, thị trấn
quản lý)
|
NỘI DUNG CỦA TỪNG
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA
BÀN HÀ NỘI
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ
1. Tên thủ tục: Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm sản phẩm
động vật (cấp Thành phố quản lý)
Trình tự thực hiện
|
- Bước 1: Tổ chức cá nhân đến nộp hồ sơ, nhận
giấy hẹn tại Bộ phận một cửa - Chi cục Thú y Hà Nội.
- Bước 2: Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ, Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và hướng dẫn hoàn thiện
hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu không đầy đủ.
- Bước 3: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chi cục Thú y thẩm tra hồ sơ kiểm tra, đánh giá
phân loại cơ sở do đơn vị đã thực hiện hoặc tổ chức đi kiểm tra thực tế điều
kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (nếu
cần hoặc trong trường hợp cơ sở chưa được kiểm tra, đánh giá, phân loại).
- Bước 4: Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm hoặc không cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm trong đó
phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Trả kết tại Bộ phận một cửa, thu phí theo quy
định.
|
Cách thức thực hiện
|
Gửi văn bản trực tiếp; Fax; E-mail; mạng điện tử;
qua đường bưu điện về Chi cục Thú y Hà Nội; Địa chỉ: Đường Lê Trọng Tấn,
phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội; Điện thoại: 04 33824433.
|
Thành phần hồ sơ
|
1. Hồ sơ đăng ký bao gồm:
a) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm theo mẫu tại Phụ lục II ban hành kèm
theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT;
b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh,
hoặc Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm,
hoặc quyết định thành lập;
c) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết
bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm theo Phụ lục III ban hành kèm
theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT;
d) Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản
xuất, kinh doanh thực phẩm đã được các cơ quan có chức năng quản lý chất
lượng, an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản của ngành Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm có xác nhận của cơ sở
sản xuất, kinh doanh;
đ) Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản
xuất kinh doanh thực phẩm đã được cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp xác nhận
đủ sức khỏe.
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
Thời hạn giải quyết
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Các cơ sở sản xuất kinh doanh do Trung ương, cấp
tỉnh hoặc Phòng Đăng ký kinh doanh tại khu kinh tế cấp giấy đăng ký kinh
doanh.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Thú
y Hà Nội;
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Thú
y Hà Nội.
|
Kết quả của TTHC
|
- Công nhận kết quả kiểm tra, thông báo kết quả
kiểm tra đạt yêu cầu tới Cơ sở/Thông báo kết quả đối với Cơ sở chưa đủ điều
kiện.
- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm; thời hạn hiệu lực của kết quả: 03 năm.
|
Lệ phí
|
Theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 10
năm 2013 của Bộ Tài chính, quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.
1. Lệ phí cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm: 150.000 đồng/lần cấp.
2. Phí thẩm xét hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận cơ
sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm, cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đủ điều
kiện an toàn thực phẩm: 500.000 đồng/lần cấp.
3. Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm:
- Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ 1.000.000
đồng/lần thẩm định;
- Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≤ 100 triệu
đồng/tháng: 2.000.000 đồng/lần thẩm định;
- Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu > 100
triệu đồng/tháng: 3.000.000 đồng/lần thẩm định.
4. Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm.
- Cửa hàng bán lẻ thực phẩm:500.000 đồng/lần thẩm
định;
- Đại lý, cửa hàng bán buôn thực phẩm:1.000.000
đồng/lần thẩm định.
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục II; Bản thuyết minh cơ sở vật chất, trang
thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục III, ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
+ Hợp đồng cung cấp động vật, sản phẩm động vật (hoặc
giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển).
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17
tháng 6 năm 2010 của Quốc hội;
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm
2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn
thực phẩm;
- Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 3
năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, quy định việc kiểm tra,
đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm
thủy sản;
- Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 8
năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT;
- Thông tư số 35/2012/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 7
năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bổ sung Thông tư số
14/2011/TT-BNNPTNT;
- Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01
năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 3 năm 2011 quy
định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh
doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản và thay thế một số
biểu mẫu được ban hành kèm theo Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng
8 năm 2011 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT;
- Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 10
năm 2013 của Bộ Tài chính, quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm;
- Quyết định số 693/QĐ-BNN-QLCL ngày 08 tháng 4
năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính mới thuộc phạm vi , chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
|
Phụ lục II
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày …
tháng … năm …
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: Chi cục
Thú y Hà Nội.
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:
...............................................................
.................................................................................................................................
2. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh:
.........................................................
.................................................................................................................................
3. Điện thoại: .......................... Fax:
......................... Email ........................
4. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành
lập: .............................
.............................................................................................................................
....
5. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:
...............................................................
Đề nghị: Chi cục Thú y cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở./.
|
Đại diện cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)
|
Hồ sơ gửi kèm:
Phụ lục III
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày …
tháng … năm …
BẢN THUYẾT MINH
Cơ sở vật chất,
trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:
...............................................................
2. Địa chỉ:
.....................................................................................................
3. Điện thoại: ......................... Fax:
......................... Email: ........................
4. Loại hình sản xuất, kinh doanh
DN nhà nước
DN liên doanh với nước ngoài
DN tư nhân
|
□
□
□
|
DN 100% vốn nước ngoài
DN Cổ phần
khác □.................
(ghi rõ loại hình)
|
□
□
|
5. Năm bắt đầu hoạt động: ...........................................................................
6. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh
doanh: ........................
7. Công suất thiết kế:
....................................................................................
8. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 03 năm
trở lại đây): ..............
9. Thị trường tiêu thụ chính:
........................................................................
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT
|
Tên sản phẩm
sản xuất, kinh doanh
|
Nguyên liệu/sản
phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh
|
Cách thức đóng
gói và thông tin ghi trên bao bì
|
Tên nguyên
liệu/sản phẩm
|
Nguồn gốc/xuất
xứ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN
XUẤT, KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh:
.............. m2 , trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/sản phẩm:
......................... m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh:
........................................... m2
+ Khu vực đóng gói thành phẩm:
.......................................... m2
+ Khu vực/kho bảo quản thành phẩm:
.................................. m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác:
.................................. m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:
2. Trang thiết bị chính:
Tên thiết bị
|
Số lượng
|
Nước sản xuất
|
Tổng công suất
|
Năm bắt đầu sử
dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng
Hệ thống xử lý: Có
|
□
□
|
Nước giếng khoan
Không
|
□
□
|
Phương pháp xử lý:
............................................................................
- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):
Tự sản xuất □
Mua ngoài □
Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá:
.....................................
4. Hệ thống xử lý chất thải
Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:
.......................................................................................................................
.............................................................................................................................
....
5. Người sản xuất, kinh doanh:
- Tổng số: ........................ người, trong
đó:
+ Lao động trực tiếp: ........................
người.
+ Lao động gián tiếp: ........................
người.
- Kiểm tra sức khỏe người trực tiếp sản xuất, kinh
doanh:
- Tập huấn kiến thức về ATTP:
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị ...
- Tần suất làm vệ sinh:
- Nhân công làm vệ sinh: .............. người; trong
đó: ............... của cơ sở và ................ đi thuê ngoài.
7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/chất bổ
sung, chất tẩy rửa - khử trùng sử dụng:
Tên hóa chất
|
Thành phần
chính
|
Nước sản xuất
|
Mục đích sử
dụng
|
Nồng độ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng (HACCP,
ISO, ...)
9. Phòng kiểm nghiệm
- Của cơ sở □ Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể
phân tích: ...............
.................................................................................................................................
- Thuê ngoài □ Tên những PKN gửi phân tích:
.....................................
.................................................................................................................................
10. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự
thật./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
2. Tên thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm sản
phẩm động vật với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn (cấp Thành phố quản
lý)
Trình tự thực hiện
|
- Bước 1: Trước 06 (sáu) tháng tính đến ngày giấy
chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn, cơ sở nộp hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận an toàn thực phẩm tới Bộ phận một cửa - Chi cục Thú y Hà Nội.
- Bước 2: Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ, Bộ phận một cửa hướng dẫn cơ sở hoàn thiện hồ sơ và
thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu không đầy đủ.
- Bước 3: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chi cục Thú y thực hiện việc thẩm tra hồ sơ kiểm
tra, đánh giá phân loại cơ sở do đơn vị đã thực hiện hoặc tổ chức đi kiểm tra
thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở sản xuất, kinh doanh
thực phẩm (nếu cần hoặc trong trường hợp cơ sở chưa được kiểm tra, đánh giá,
phân loại).
- Bước 4: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm hoặc không cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm trong đó
phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Trả kết tại Bộ phận một cửa, thu phí theo quy
định.
|
Cách thức thực hiện
|
Gửi văn bản trực tiếp; Fax; E-mail; mạng điện tử;
qua đường bưu điện về Chi cục Thú y Hà Nội; địa chỉ: Đường Lê Trọng Tấn,
phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội; Điện thoại: 04 33824433.
|
Thành phần hồ sơ
|
1. Hồ sơ đăng ký bao gồm:
a) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm theo mẫu tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số
01/2013/TT-BNNPTNT;
b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh,
hoặc Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh
doanh thực phẩm, hoặc quyết định thành lập;
c) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết
bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm theo Phụ lục III ban hành kèm
theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT;
d) Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản
xuất, kinh doanh thực phẩm đã được các cơ quan có chức năng quản lý chất
lượng, an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản của ngành Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm có xác nhận của cơ sở
sản xuất, kinh doanh;
đ) Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản
xuất kinh doanh thực phẩm đã được cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp xác nhận
đủ sức khỏe;
e) Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm (đối với
trường hợp cơ sở có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận an
toàn thực phẩm).
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
Thời hạn giải quyết
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Các cơ sở sản xuất kinh doanh do Trung ương, cấp
tỉnh hoặc Phòng Đăng ký kinh doanh tại khu kinh tế cấp giấy đăng ký kinh
doanh.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Thú
y Hà Nội;
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Thú
y Hà Nội.
|
Kết quả của TTHC
|
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm; Thời hạn hiệu lực của kết quả: 03 năm.
|
Lệ phí
|
Theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 10
năm 2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.
1. Lệ phí cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm: 150.000 đồng/lần cấp;
2. Phí thẩm xét hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận cơ
sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm, cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đủ điều
kiện an toàn thực phẩm: 500.000 đồng/lần cấp;
3. Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm:
- Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ 1.000.000
đồng/lần thẩm định;
- Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≤ 100 triệu
đồng/tháng: 2.000.000 đồng/lần thẩm định;
- Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu > 100
triệu đồng/tháng: 3.000.000 đồng/lần thẩm định;
4. Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm
- Cửa hàng bán lẻ thực phẩm: 500.000 đồng/lần
thẩm định;
- Đại lý, cửa hàng bán buôn thực phẩm: 1.000.000
đồng/lần thẩm định;
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục II; Bản thuyết minh cơ sở vật chất, trang
thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục III; Ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
+ Hợp đồng cung cấp động vật, sản phẩm động vật
(hoặc giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển).
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17
tháng 6 năm 2010 của Quốc hội;
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm
2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn
thực phẩm;
- Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 3
năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, quy định việc kiểm tra,
đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm
thủy sản;
- Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 8
năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT;
- Thông tư số 35/2012/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 7
năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bổ sung Thông tư số
14/2011/TT-BNNPTNT;
- Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01
năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 3 năm 2011 quy định
việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản
phẩm nông lâm thủy sản và thay thế một số biểu mẫu được ban hành kèm theo
Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 8 năm 2011 sửa đổi, bổ sung
Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT;
- Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 10
năm 2013 của Bộ Tài chính, quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm;
- Quyết định số 693/QĐ-BNN-QLCL ngày 08 tháng 4
năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính mới thuộc phạm vi , chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
|
Phụ lục II
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày …
tháng … năm …
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP
LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: Chi cục
Thú y Hà Nội.
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:
...............................................................
.................................................................................................................................
2. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh:
.........................................................
.................................................................................................................................
3. Điện thoại: .......................... Fax:
......................... Email ........................
4. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành
lập: .............................
................................................................................................................................
5. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:
...............................................................
Đề nghị: Chi cục Thú y cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.
Lý do cấp lại …………………………………………………………………………………………….
|
Đại diện cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)
|
Hồ sơ gửi kèm:
Phụ lục III
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày …
tháng … năm …
BẢN THUYẾT MINH
Cơ sở vật chất,
trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:
...............................................................
2. Địa chỉ:
.....................................................................................................
3. Điện thoại: ......................... Fax:
......................... Email: ........................
4. Loại hình sản xuất, kinh doanh
DN nhà nước
DN liên doanh với nước ngoài
DN tư nhân
|
□
□
□
|
DN 100% vốn nước ngoài
DN Cổ phần
khác □.................
(ghi rõ loại hình)
|
□
□
|
5. Năm bắt đầu hoạt động:
...........................................................................
6. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh
doanh: ........................
7. Công suất thiết kế:
....................................................................................
8. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 03 năm
trở lại đây): ..............
9. Thị trường tiêu thụ chính:
........................................................................
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT
|
Tên sản phẩm
sản xuất, kinh doanh
|
Nguyên liệu/sản
phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh
|
Cách thức đóng
gói và thông tin ghi trên bao bì
|
Tên nguyên
liệu/sản phẩm
|
Nguồn gốc/xuất
xứ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN
XUẤT, KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh:
.............. m2 , trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/sản phẩm:
......................... m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh:
........................................... m2
+ Khu vực đóng gói thành phẩm:
.......................................... m2
+ Khu vực/kho bảo quản thành phẩm:
.................................. m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác:
.................................. m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:
2. Trang thiết bị chính:
Tên thiết bị
|
Số lượng
|
Nước sản xuất
|
Tổng công suất
|
Năm bắt đầu sử
dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng
Hệ thống xử lý: Có
|
□
□
|
Nước giếng khoan
Không
|
□
□
|
Phương pháp xử lý:
............................................................................
- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):
Tự sản xuất □
Mua ngoài □
Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá:
.....................................
4. Hệ thống xử lý chất thải
Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:
.......................................................................................................................
.............................................................................................................................
....
5. Người sản xuất, kinh doanh:
- Tổng số: ........................ người, trong
đó:
+ Lao động trực tiếp: ........................
người.
+ Lao động gián tiếp: ........................
người.
- Kiểm tra sức khỏe người trực tiếp sản xuất, kinh
doanh:
- Tập huấn kiến thức về ATTP:
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị ...
- Tần suất làm vệ sinh:
- Nhân công làm vệ sinh: .............. người;
trong đó: ............... của cơ sở và ................ đi thuê ngoài.
7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/chất bổ
sung, chất tẩy rửa - khử trùng sử dụng:
Tên hóa chất
|
Thành phần
chính
|
Nước sản xuất
|
Mục đích sử
dụng
|
Nồng độ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng (HACCP,
ISO, ...)
9. Phòng kiểm nghiệm
- Của cơ sở □ Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể
phân tích: ...............
.................................................................................................................................
- Thuê ngoài □ Tên những PKN gửi phân tích: .....................................
.................................................................................................................................
10. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự
thật./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
3. Tên thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm trong kinh doanh thực phẩm rau, quả và chè tươi
(cấp Thành phố quản lý)
Trình tự thực hiện
|
- Bước 1: Cơ sở nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa -
Chi cục Bảo vệ thực vật Hà Nội.
- Bước 2: Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ
trong thời gian ba (03) ngày làm việc. Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định
thì tiếp nhận hồ sơ. Nếu không đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ.
- Bước 3: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền thực hiện thẩm tra hồ sơ kiểm tra,
đánh giá phân loại cơ sở do đơn vị đã thực hiện hoặc tổ chức đi kiểm tra thực
tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm (nếu cần hoặc trong trường hợp cơ sở chưa được kiểm tra, đánh giá phân
loại).
- Bước 4: Nếu đủ điều kiện thì cấp giấy chứng
nhận an toàn thực phẩm trong kinh doanh. Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận
an toàn thực phẩm thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Bước 5: Trả kết quả tại Bộ phận một cửa, thu
phí theo quy định.
|
Cách thức thực hiện
|
- Trực tiếp tại trụ sở Chi cục Bảo vệ thực vật Hà
Nội
- Địa chỉ: Tổ 44 - phường Mai Dịch - Cầu Giấy -
Hà Nội.
- Hoặc Fax: 04.37649591; E-mail; mạng điện tử;
sau đó gửi hồ sơ bản chính theo đường bưu điện.
|
Thành phần hồ sơ
|
- Hồ sơ đăng ký bao gồm:
a) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm theo mẫu tại Phụ lục II ban hành kè m theo Thông tư số
01/2013/TT-BNNPTNT;
b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh,
hoặc Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm,
hoặc quyết định thành lập;
c) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết
bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm theo Phụ lục III ban hành kèm
theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT;
d) Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản
xuất, kinh doanh thực phẩm đã được các cơ quan có chức năng quản lý chất
lượng, an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản của ngành Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm có xác nhận của cơ sở
sản xuất, kinh doanh;
e) Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản
xuất kinh doanh thực phẩm đã được cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp xác nhận
đủ sức khỏe.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
Thời hạn giải quyết
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Các cơ sở kinh doanh do Trung ương, cấp tỉnh hoặc
Phòng Đăng ký kinh doanh tại khu kinh tế cấp giấy đăng ký kinh doanh.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Bảo
vệ thực vật;
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Bảo
vệ thực vật.
|
Kết quả của TTHC
|
- Công nhận kết quả kiểm tra, thông báo kết quả
kiểm tra đạt yêu cầu tới Cơ sở/Thông báo kết quả đối với Cơ sở chưa đủ điều
kiện.
- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm; thời hạn hiệu lực của kết quả: 03 năm.
|
Lệ phí
|
Theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 10
năm 2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
đảm bảo an toàn thực phẩm: 150.000 đồng/lần cấp.
- Phí thẩm xét hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 500.000 đồng/lần/cơ sở.
- Phí thẩm định để cấp giấy chứng nhận cơ sở kinh
doanh thực phẩm:
+ Cửa hàng bán lẻ thực phẩm mức thu: 500.000
đồng/lần/cơ sở.
+ Đại lý, cửa hàng bán buôn thực phẩm mức thu:
1.000.000 đồng/lần/cơ sở.
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục II; Bản thuyết minh cơ sở vật chất, trang
thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục III ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
- Hợp đồng thuê địa điểm kinh doanh (thời hạn
thuê tối thiểu 01 năm) hoặc bản photo quyền sử dụng đất đối với những chủ sở
hữu địa điểm.
- Bản photo hợp đồng thu mua rau, quả và chè tươi
an toàn với cơ sở đã được cấp Giấy chứng đủ điều kiện sản xuất an toàn; chứng
nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc chứng nhận VietGAP hoặc các giấy
chứng nhận khác tương đương.
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17
tháng 6 năm 2010 của Quốc hội;
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm
2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn
thực phẩm;
- Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 3
năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc kiểm tra,
đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm
thủy sản;
- Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01
năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 3 năm 2011 quy định
việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản
phẩm nông lâm thủy sản và thay thế một số biểu mẫu được ban hành kèm theo
Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 8 năm 2011 sửa đổi, bổ sung
Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT;
- Công văn số 1997/BNN-QLCL ngày 17 tháng 6 năm
2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc triển khai công tác
quản lý chất lượng, ATTP nông lâm thủy sản;
- Quyết định số 1726/QĐ-SNN ngày 16 tháng 7 năm
2013 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội về việc phân công tổ
chức thực hiện nhiệm vụ kiểm tra, giám sát chất lượng vật tư nông nghiệp và
an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông Nghiệp
và Phát triển nông thôn Hà Nội;
- Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 10
năm 2013 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
Phụ lục II
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày …
tháng … năm …
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP/CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: Chi cục
Bảo vệ thực vật Hà Nội.
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:
...............................................................
.................................................................................................................................
2. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh:
.........................................................
.................................................................................................................................
3. Điện thoại: .......................... Fax:
......................... Email ........................
4. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành
lập: .............................
.............................................................................................................................
....
5. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:
...............................................................
Đề nghị: Chi cục Bảo vệ thực vật Hà Nội cấp/cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở./.
Lý do cấp lại: ………………………………………………………………………………………..
|
Đại diện cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)
|
Hồ sơ gửi kèm:
-
-
-
…
Phụ lục III
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày …
tháng … năm …
BẢN THUYẾT MINH
Cơ sở vật chất,
trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:
...............................................................
2. Địa chỉ:
.....................................................................................................
3. Điện thoại: ......................... Fax:
......................... Email: ........................
4. Loại hình sản xuất, kinh doanh
DN nhà nước
DN liên doanh với nước ngoài
DN tư nhân
|
□
□
□
|
DN 100% vốn nước ngoài
DN Cổ phần
khác □.................
(ghi rõ loại hình)
|
□
□
|
5. Năm bắt đầu hoạt động:
...........................................................................
6. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh
doanh: ........................
7. Công suất thiết kế:
....................................................................................
8. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 03 năm
trở lại đây): ..............
9. Thị trường tiêu thụ chính:
........................................................................
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT
|
Tên sản phẩm
sản xuất, kinh doanh
|
Nguyên liệu/sản
phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh
|
Cách thức đóng
gói và thông tin ghi trên bao bì
|
Tên nguyên
liệu/sản phẩm
|
Nguồn gốc/xuất
xứ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN
XUẤT, KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh:
.............. m2 , trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/sản phẩm:
......................... m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh:
........................................... m2
+ Khu vực đóng gói thành phẩm:
.......................................... m2
+ Khu vực/kho bảo quản thành phẩm:
.................................. m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác:
.................................. m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:
2. Trang thiết bị chính:
Tên thiết bị
|
Số lượng
|
Nước sản xuất
|
Tổng công suất
|
Năm bắt đầu sử
dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng
Hệ thống xử lý: Có
|
□
□
|
Nước giếng khoan
Không
|
□
□
|
Phương pháp xử lý:
............................................................................
- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):
Tự sản xuất □
Mua ngoài □
Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá:
.....................................
4. Hệ thống xử lý chất thải
Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:
.......................................................................................................................
.............................................................................................................................
....
5. Người sản xuất, kinh doanh:
- Tổng số: ........................ người, trong
đó:
+ Lao động trực tiếp: ........................
người.
+ Lao động gián tiếp: ........................
người.
- Kiểm tra sức khỏe người trực tiếp sản xuất, kinh
doanh:
- Tập huấn kiến thức về ATTP:
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị ...
- Tần suất làm vệ sinh:
- Nhân công làm vệ sinh: .............. người;
trong đó: ............... của cơ sở và ................ đi thuê ngoài.
7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/chất bổ
sung, chất tẩy rửa - khử trùng sử dụng:
Tên hóa chất
|
Thành phần
chính
|
Nước sản xuất
|
Mục đích sử
dụng
|
Nồng độ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng (HACCP,
ISO, ...)
9. Phòng kiểm nghiệm
- Của cơ sở □ Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể
phân tích: ...............
.................................................................................................................................
- Thuê ngoài □ Tên những PKN gửi phân tích: .....................................
.................................................................................................................................
10. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự
thật./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
4. Tên thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm trong kinh doanh thực phẩm rau, quả và chè tươi
(cấp Thành phố quản lý)
Trình tự thực hiện
|
- Bước 1: Trước 06 (sáu) tháng tính đến ngày Giấy
chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn, cơ sở nộp hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận an toàn thực phẩm tại Bộ phận một cửa - Chi cục Bảo vệ thực vật Hà
Nội.
- Bước 2: Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền phải xem xét tính đầy đủ của hồ
sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu không đầy đủ.
- Bước 3: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền thực hiện thẩm tra hồ sơ kiểm tra,
đánh giá phân loại cơ sở do đơn vị đã thực hiện hoặc tổ chức đi kiểm tra thực
tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm (nếu cần hoặc trong trường hợp cơ sở chưa được kiểm tra, đánh giá phân
loại).
- Bước 4: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm hoặc không cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm trong đó
phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Bước 5: Trả kết quả tại Bộ phận một cửa, thu
phí theo quy định.
|
Cách thức thực hiện
|
- Trực tiếp tại trụ sở Chi cục Bảo vệ thực vật Hà
Nội
- Địa chỉ: Tổ 44 - phường Mai Dịch - Cầu Giấy -
Hà Nội.
- Hoặc Fax: 04. 37649591; E-mail; mạng điện tử;
sau đó gửi hồ sơ bản chính theo đường bưu điện.
|
Thành phần hồ sơ
|
1. Đối với trường hợp Giấy chứng nhận an toàn
thực phẩm hết hạn:
a) Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm theo mẫu tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2013/TT-BNNPTNT;
b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh,
hoặc
Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất,
kinh doanh thực phẩm, hoặc quyết định thành lập;
c) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết
bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm theo Phụ lục III ban hành kèm
theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT;
d) Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản
xuất, kinh doanh thực phẩm đã được các cơ quan có chức năng quản lý chất
lượng, an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản của ngành Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm có xác nhận của cơ sở
sản xuất, kinh doanh;
e) Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất
kinh doanh thực phẩm đã được cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp xác nhận đủ sức
khỏe.
2. Trường hợp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm
vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay
đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm, cơ sở phải có
văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm theo mẫu gửi cơ
quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm để được xem xét cấp
lại.
|
Thời hạn giải quyết
|
a) Đối với trường hợp Giấy chứng nhận an toàn thực
phẩm hết hạn:
- Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ trong
thời gian ba (03) ngày làm việc. Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định thì
tiếp nhận hồ sơ. Nếu không đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
- Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc, kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ theo quy định, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng
nhận tiến hành thẩm định, đánh giá các cơ sở và cấp giấy chứng nhận.
b) Đối với trường hợp Giấy chứng nhận an toàn
thực
phẩm vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị
hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận
an toàn thực phẩm.
Trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc kể từ khi
nhận được văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm của cơ
sở, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm thực hiện
thẩm tra hồ sơ và xem xét, cấp lại Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho cơ
sở. Thời hạn của Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với trường hợp cấp lại
trùng với thời hạn hết hiệu lực của Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đã được
cấp trước đó. Trường hợp không cấp lại, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng
nhận an toàn thực phẩm phải có văn bản thông báo và nêu rõ lý do.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Các cơ sở sản xuất kinh doanh do Trung ương, cấp
tỉnh hoặc Phòng Đăng ký kinh doanh tại khu kinh tế cấp giấy đăng ký kinh
doanh.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Bảo
vệ thực vật Hà Nội;
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Bảo
vệ thực vật Hà Nội.
|
Kết quả của TTHC
|
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm.
|
Lệ phí
|
Theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 10
năm 2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.
- Lệ phí Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
đảm bảo an toàn thực phẩm: 150.000 đồng/lần cấp.
- Phí thẩm xét hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 500.000 đồng/lần/cơ sở.
- Phí thẩm định để cấp giấy chứng nhận cơ sở kinh
doanh thực phẩm:
+ Cửa hàng bán lẻ thực phẩm mức thu: 500.000
đồng/lần/cơ sở.
+ Đại lý, cửa hàng bán buôn thực phẩm mức thu:
1.000.000 đồng/lần/cơ sở.
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục II; Bản thuyết minh cơ sở vật chất, trang
thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục III ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
- Hợp đồng thuê địa điểm kinh doanh (thời hạn
thuê tối thiểu 01 năm) hoặc quyền sử dụng đất đối với những chủ sở hữu địa
điểm bản photo.
- Bản photo hợp đồng thu mua rau, quả và chè tươi
an toàn với cơ sở đã được cấp Giấy chứng đủ điều kiện sản xuất an toàn; chứng
nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc chứng nhận VietGAP hoặc các giấy
chứng nhận khác tương đương.
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17
tháng 6 năm 2010 của Quốc hội;
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm
2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn
thực phẩm;
- Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 3
năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc kiểm tra,
đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm
thủy sản;
- Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01
năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 3 năm 2011 quy định
việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản
phẩm nông lâm thủy sản và thay thế một số biểu mẫu được ban hành kèm theo
Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 8 năm 2011 sửa đổi, bổ sung
Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT;
- Công văn số 1997/BNN-QLCL ngày 17 tháng 6 năm
2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc triển khai công tác
quản lý chất lượng, ATTP nông lâm thủy sản;
- Quyết định số 1726/QĐ-SNN ngày 16 tháng 7 năm
2013 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội về việc phân công tổ
chức thực hiện nhiệm vụ kiểm tra, giám sát chất lượng vật tư nông nghiệp và
an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông Nghiệp
và Phát triển nông thôn Hà Nội;
- Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 10
năm 2013 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
Phụ lục II
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày …
tháng … năm …
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP/CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi:
……………………………………………………..
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:
...............................................................
.................................................................................................................................
2. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh:
.........................................................
.................................................................................................................................
3. Điện thoại: .......................... Fax:
......................... Email ........................
4. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành
lập: .............................
.............................................................................................................................
....
5. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:
...............................................................
Đề nghị: Chi cục Bảo vệ thực vật Hà Nội cấp/cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở./.
Lý do cấp lại: ………………………………………………………………………………………..
|
Đại diện cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)
|
Hồ sơ gửi kèm:
-
-
-
…
Phụ lục III
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày …
tháng … năm …
BẢN THUYẾT MINH
Cơ sở vật chất,
trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:
...............................................................
2. Địa chỉ:
.....................................................................................................
3. Điện thoại: ......................... Fax:
......................... Email: ........................
4. Loại hình sản xuất, kinh doanh
DN nhà nước
DN liên doanh với nước ngoài
DN tư nhân
|
□
□
□
|
DN 100% vốn nước ngoài
DN Cổ phần
khác □.................
(ghi rõ loại hình)
|
□
□
|
5. Năm bắt đầu hoạt động:
...........................................................................
6. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh
doanh: ........................
7. Công suất thiết kế:
....................................................................................
8. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 03 năm
trở lại đây): ..............
9. Thị trường tiêu thụ chính:
........................................................................
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT
|
Tên sản phẩm
sản xuất, kinh doanh
|
Nguyên liệu/sản
phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh
|
Cách thức đóng
gói và thông tin ghi trên bao bì
|
Tên nguyên
liệu/sản phẩm
|
Nguồn gốc/xuất
xứ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN
XUẤT, KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh:
.............. m2 , trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/sản phẩm:
......................... m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh:
........................................... m2
+ Khu vực đóng gói thành phẩm:
.......................................... m2
+ Khu vực/kho bảo quản thành phẩm:
.................................. m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác:
.................................. m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:
2. Trang thiết bị chính:
Tên thiết bị
|
Số lượng
|
Nước sản xuất
|
Tổng công suất
|
Năm bắt đầu sử
dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng
Hệ thống xử lý: Có
|
□
□
|
Nước giếng khoan
Không
|
□
□
|
Phương pháp xử lý:
............................................................................
- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):
Tự sản xuất □
Mua ngoài □
Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá:
.....................................
4. Hệ thống xử lý chất thải
Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:
.......................................................................................................................
.............................................................................................................................
....
5. Người sản xuất, kinh doanh:
- Tổng số: ........................ người, trong
đó:
+ Lao động trực tiếp: ........................
người.
+ Lao động gián tiếp: ........................
người.
- Kiểm tra sức khỏe người trực tiếp sản xuất, kinh
doanh:
- Tập huấn kiến thức về ATTP:
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị ...
- Tần suất làm vệ sinh:
- Nhân công làm vệ sinh: .............. người;
trong đó: ............... của cơ sở và ................ đi thuê ngoài.
7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/chất bổ
sung, chất tẩy rửa - khử trùng sử dụng:
Tên hóa chất
|
Thành phần
chính
|
Nước sản xuất
|
Mục đích sử
dụng
|
Nồng độ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng (HACCP,
ISO, ...)
9. Phòng kiểm nghiệm
- Của cơ sở □ Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân
tích: ...............
.................................................................................................................................
- Thuê ngoài □ Tên những PKN gửi phân tích:
.....................................
.................................................................................................................................
10. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự
thật./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
5. Tên thủ tục: Tiếp nhận công bố hợp quy thuốc
bảo vệ thực vật
Trình tự thực hiện
|
- Tổ chức, cá nhân: Nộp hồ sơ công bố hợp quy,
nhận giấy hẹn và lấy kết quả khi đến hẹn.
- Chi cục Bảo vệ thực vật (BVTV) Hà Nội: Bộ phận
một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra sự phù hợp và trả kết quả khi tới hẹn.
|
Cách thức thực hiện
|
- Nộp hồ sơ tại Chi cục BVTV Hà Nội.
Địa chỉ: Tổ 44 - Phường Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà
Nội.
- Hoặc qua đường bưu điện.
|
Thành phần hồ sơ
|
+ Thành phần hồ sơ, gồm:
1. Hồ sơ công bố hợp quy đối với trường hợp công
bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp
quy:
a) Bản công bố hợp quy theo mẫu quy định tại Phụ
lục 13;
b) Bản sao có chứng thực chứng chỉ chứng nhận sự
phù hợp của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình và môi trường với quy chuẩn
kỹ thuật tương ứng do tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp;
c) Bản mô tả chung về sản phẩm, hàng hóa, dịch
vụ, quá trình và môi trường (đặc điểm, tính năng, công dụng).
2. Hồ sơ công bố hợp quy đối với trường hợp công
bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh
doanh:
a) Bản công bố hợp quy theo mẫu quy định tại Phụ
lục 13;
b) Bản mô tả chung về sản phẩm, hàng hóa, dịch
vụ, quá trình và môi trường (đặc điểm, tính năng, công dụng);
c) Kết quả thử nghiệm, hiệu chuẩn (nếu có) tại
phòng thử nghiệm được chỉ định;
d) Quy trình sản xuất và kế hoạch kiểm soát chất
lượng được xây dựng và áp dụng theo mẫu quy định tại Phụ lục 14 hoặc bản sao
chứng chỉ phù hợp tiêu chuẩn ISO 9001:2008 trong trường hợp tổ chức, cá nhân
công bố hợp quy có hệ thống quản lý chất lượng được chứng nhận phù hợp tiêu
chuẩn ISO 9001:2008;
đ) Kế hoạch giám sát định kỳ;
e) Báo cáo đánh giá hợp quy gồm những nội dung:
đối tượng được chứng nhận hợp quy; (số hiệu, tên) tài liệu kỹ thuật sử dụng
làm căn cứ để chứng nhận hợp quy; tên và địa chỉ của tổ chức thực hiện đánh
giá hợp quy; phương thức đánh giá hợp quy được sử dụng; mô tả quá trình đánh
giá hợp quy (lấy mẫu, đánh giá, thời gian đánh giá) và các lý giải cần thiết
(ví dụ: Lý do lựa chọn phương pháp/phương thức lấy mẫu/đánh giá); kết quả
đánh giá (bao gồm cả độ lệch và mức chấp nhận); thông tin bổ sung khác.
+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
Thời hạn giải quyết
|
07 ngày làm việc tính từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội;
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Bảo
vệ thực vật Hà Nội.
|
Kết quả của việc thực hiện TTHC
|
Thông báo tiếp nhận bản công bố hợp quy.
|
Phí, lệ phí
|
Theo Thông tư số 223/2012/TT-BTC ngày 24 tháng 12
năm 2012 của Bộ Tài chính.
Phí thẩm định hồ sơ đăng ký công bố hợp quy về
thuốc bảo vệ thực vật: 600.000 đồng.
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Bản công bố hợp quy tại phụ lục 13; Kế hoạch kiểm
soát chất lượng tại Phụ lục 14, ban hành kèm theo Thông tư số
55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
Yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC
|
Không.
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10
năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thủ tục chỉ
định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 223/2012/TT-BTC ngày 24 tháng 12
năm 2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ
phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.
|
Phụ lục 13
MẪU BẢN CÔNG BỐ
HỢP QUY
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm 2012 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
BẢN CÔNG BỐ HỢP
QUY
Số .............
Tên tổ chức, cá nhân:
...................................................................................
Địa chỉ:
.........................................................................................................
Điện thoại:
...................................... Fax:
....................................................
E-mail:
..........................................................................................................
CÔNG BỐ:
Sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi
trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật, ...)
.......................................................................................................................
.................................................................................................................................
Phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật (số hiệu, ký
hiệu, tên gọi)
.......................................................................................................................
.................................................................................................................................
Thông tin bổ sung (căn cứ công bố hợp quy, phương
thức đánh giá hợp quy...):
.......................................................................................................................
.................................................................................................................................
|
..........,
ngày ...... tháng ...... năm ......
Đại diện Tổ chức, cá nhân
(Ký tên, chức vụ, đóng dấu)
|
|
Phụ lục 14
MẪU KẾ HOẠCH KIỂM
SOÁT CHẤT LƯỢNG
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn)
KẾ HOẠCH KIỂM
SOÁT CHẤT LƯỢNG
Sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường:
...............................
Các quá trình
sản xuất cụ thể
|
Kế hoạch kiểm
soát chất lượng
|
Các chỉ tiêu
kiểm soát
|
Quy định kỹ
thuật
|
Tần suất lấy
mẫu/cỡ mẫu
|
Thiết bị thử
nghiệm/ kiểm tra
|
Phương pháp
thử/kiểm tra
|
Biểu ghi chép
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
............,
ngày ....... tháng ....... năm ......
Đại diện doanh nghiệp
(Ký tên, đóng dấu)
|
6. Tên thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề xông hơi, khử trùng vật thể bảo quản nội địa
Trình tự thực hiện
|
+ Tổ chức: Nộp hồ sơ theo mẫu, nhận phiếu hẹn,
lấy kết quả khi đến hẹn.
+ Cơ quan hành chính nhà nước: Chi cục Bảo vệ
thực vật tiếp nhận hồ sơ, thụ lý, thẩm định hồ sơ và trả kết quả khi đến hẹn.
Chi cục Bảo vệ thực vật thành lập hội đồng kiểm
tra điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng gồm lãnh đạo đơn vị, cán bộ phụ
trách kỹ thuật, đại diện đơn vị kiểm tra (người có thẩm quyền), ra thông báo
kiểm tra 15 ngày trước khi thực hiện kiểm tra; gồm:
Kiểm tra trang thiết bị, vật tư với các chỉ tiêu:
Chủng loại, nguồn gốc xuất xứ, số lượng, tình trạng trang thiết bị vật tư,
thời hạn sử dụng, thông số kỹ thuật.
Kho bảo quản hóa chất: Kiểm tra các yêu cầu kỹ
thuật đối với địa điểm kho bảo quản hóa chất theo quy định (theo TCVN
5507-1991: Hóa chất nguy hiểm - quy phạm an toàn trong sản xuất, sử dụng, bảo
quản và vận chuyển).
An toàn vệ sinh lao động, vệ sinh môi trường,
phòng chống cháy nổ gồm giấy chứng nhận của các cơ quan có thẩm quyền, nội
quy và các trang thiết bị đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh môi trường và
phòng chống cháy nổ của đơn vị.
Lập biên bản kiểm tra điều kiện hành nghề: Ghi rõ
nhận xét, đánh giá và kết luận của Hội đồng kiểm tra đối với từng nội dung cụ
thể.
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông
hơi khử trùng căn cứ vào biên bản kiểm tra, kết luận của Hội đồng kiểm tra.
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại trụ sở Chi cục Bảo vệ thực vật Hà
Nội - Tổ 44 - phường Mai Dịch - quận Cầu Giấy - Hà Nội và tại cơ sở.
|
Thành phần hồ sơ
|
+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề xông hơi khử trùng của tổ chức hành nghề xông hơi khử trùng
(theo mẫu);
+ Quy trình kỹ thuật, danh mục phương tiện, trang
thiết bị xông hơi khử trùng đã sửa đổi, bổ sung, cập nhật theo quy định;
+ Danh sách cán bộ đã được cấp Chứng chỉ hành
nghề xông hơi khử trùng, Thẻ xông hơi khử trùng đang làm việc tại đơn vị kèm
theo bản sao chụp các chứng chỉ và thẻ;
+ Báo cáo tình hình hoạt động xông hơi khử trùng
của đơn vị theo quy định tại Phụ lục 7 ban hành kèm theo Quyết định số
89/2007/QĐ-BNN;
+ Biên bản kiểm tra về môi trường, phòng cháy
chữa cháy của các cơ quan có thẩm quyền trong thời hạn hoạt động của đơn vị.
|
Thời hạn giải quyết
|
10 ngày làm việc việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
+ Tổ chức.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Bảo
vệ thực vật;
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền
hoặc phân cấp thực hiện (nếu có);
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Bảo
vệ thực vật;
d) Cơ quan phối hợp (nếu có).
|
Kết quả của việc thực hiện TTHC
|
+ Giây chứng nhận .
|
Lệ phí
|
+ 300.000 đồng/lần (theo Thông tư số
223/2012/TT-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài chính).
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề xông hơi khử trùng (theo mẫu).
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
1. Người trực tiếp quản lý, điều hành (ít nhất
một người trong các vị trí sau: Tổng giám đốc, Phó Tổng giám đốc, Giám đốc,
Phó Giám đốc, Trưởng phòng Kỹ thuật đối với các doanh nghiệp kinh doanh và
doanh nghiệp công ích; chủ sở hữu doanh nghiệp tư nhân) phải có Chứng chỉ
hành nghề xông hơi khử trùng do cơ quan có thẩm quyền cấp.
2. Người trực tiếp thực hiện xông hơi khử trùng
phải có Thẻ xông hơi khử trùng do cơ quan có thẩm quyền cấp.
3. Có quy trình kỹ thuật, nội quy hoạt động bảo
đảm an toàn đối với con người, vật nuôi. Đầy đủ phương tiện, thiết bị phục vụ
cho hoạt động xông hơi khử trùng theo quy định tại Quy chuẩn Kỹ thuật quốc gia
về kiểm dịch và bảo vệ thực vật QCVN 01-19:2010/BNNPTNT - Quy trình kỹ thuật
xông hơi khử trùng ban hành kèm theo Thông tư số 26/2010/TT-BNNPTNT ngày 27
tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
4. Có phương tiện, trang thiết bị phục vụ hoạt
động xông hơi khử trùng phù hợp với quy mô được phép hành nghề.
5. Chịu trách nhiệm đảm bảo về an toàn đối với
người, vật nuôi và hàng hóa; về vệ sinh môi trường, về phòng chống cháy, nổ
và địa điểm làm việc, kho chứa thiết bị, hóa chất theo quy định của pháp
luật”.
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
+ Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày 01 tháng 11
năm 2007 quy định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể
thuộc diện kiểm dịch thực vật;
+ Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14 tháng 12
năm 2011 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
89/2007/QĐ-BNN ngày 01 tháng 11 năm 2007 quy định quản lý nhà nước về hoạt
động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật;
+ Thông tư số 223/2012/TT-BTC ngày 24 tháng 12
năm 2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu , nộp và quản lý sử dụng phí,
lệ phí trong linh vực bảo vệ thực vật.
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HÀNH NGHỀ XÔNG HƠI KHỬ TRÙNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14 tháng 12 năm
2011của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP
LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HÀNH NGHỀ XÔNG HƠI KHỬ TRÙNG
Kính gửi:
....................................................................................
Tên tổ chức hoạt động xông hơi khử trùng:
.................................................
Địa chỉ:
.........................................................................................................
Điện thoại:
....................................................................................................
Đề nghị quý cơ quan cấp (cấp lại) Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành
nghề xông hơi khử trùng cho cơ quan chúng tôi:
Phạm vi hành nghề: Thực hiện xông hơi khử trùng đối
với:
□ Vật thể xuất nhập khẩu và quá cảnh;
□ Vật thể nhiễm dịch hại thuộc diện điều chỉnh;
□ Vật thể bảo quản nội địa;
□ Vật liệu, bao bì đóng gói bằng gỗ trong thương
mại quốc tế;
□ Các trường hợp khác:
.............................................................................
Quy mô (m3/năm): ........................................................................................
Hồ sơ kèm theo:
□ Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề đã được
cấp: Số ..... (bản sao)
□ Danh sách cán bộ đã được cấp Chứng chỉ hành nghề
xông hơi khử trùng đang làm việc tại đơn vị, kèm bản sao các chứng chỉ đó. Số
lượng: ................ chứng chỉ. Trình bày rõ các trường hợp có sự thay đổi.
□ Danh sách người trực tiếp khử trùng được cấp thẻ
XHKT đang làm việc tại đơn vị, kèm bản sao các thẻ đó. Số lượng ......................
thẻ. Trình bày rõ các trường hợp có sự thay đổi.
□ Danh mục phương tiện, trang thiết bị hành nghề
tại thời điểm đề nghị
□ Quy trình kỹ thuật xông hơi khử trùng bổ sung,
cập nhật.
□ Các giấy tờ khác do cơ quan chức năng có thẩm
quyền cấp: Chứng nhận tuân thủ yêu cầu vệ sinh môi trường, an toàn lao động,
phòng chống cháy nổ của lần kiểm tra gần nhất.
□ Báo cáo theo Phụ lục 9 Thông tư số
38/2010/TT-BNNPTNT và Phụ lục 7 Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN.
□ Các giấy tờ liên quan khác (nếu có):
.......................................................
Vào sổ số: ......... ngày _____/_______/_________
Cán bộ nhận đơn
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
......, ngày
..... tháng ..... năm ....
Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu)
|
7. Tên thủ tục: Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thủy sản (cấp
Thành phố quản lý)
Trình tự thực hiện
|
- Bước 1: Cơ sở nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa -
Chi cục Thủy sản Hà Nội.
- Bước 2: Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ, Chi cục Thủy sản phải xem xét tính đầy đủ của hồ sơ và
thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu không đầy đủ.
- Bước 3: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ, Chi cục Thủy sản thực hiện thẩm tra hồ sơ kiểm tra, đánh
giá phân loại cơ sở do đơn vị đã thực hiện hoặc tổ chức đi kiểm tra thực tế
điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
(nếu cần hoặc trong trường hợp cơ sở chưa được kiểm tra, đánh giá phân loại).
- Bước 4: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm hoặc không cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm trong đó phải
trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Trả kết tại Bộ phận một cửa, thu phí cấp giấy
chứng nhận theo quy định.
|
Cách thức thực hiện
|
Hồ sơ có thể được nộp theo một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp tại Chi cục Thủy sản Hà Nội, xã Thanh
Liệt - Thanh Trì - Hà Nội;
- Fax: 0436889510; Email:
chicucthuysanhanoi@vnn.vn (sau đó gửi hồ sơ bản chính);
- Gửi theo đường bưu điện.
|
Thành phần hồ sơ
|
1. Hồ sơ đăng ký bao gồm:
a) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm theo mẫu tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số
01/2013/TT-BNNPTNT;
b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh,
hoặc Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm, hoặc
quyết định thành lập.
c) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết
bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm theo Phụ lục III ban hành kèm
theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT;
d) Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản
xuất, kinh doanh thực phẩm đã được các cơ quan có chức năng quản lý chất
lượng, an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản của ngành Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm có xác nhận của cơ sở
sản xuất, kinh doanh;
đ) Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản
xuất kinh doanh thực phẩm đã được cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp xác nhận
đủ sức khỏe.
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
Thời hạn giải quyết
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ.
|
Đối tượng thực hiện
|
Các cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản do cấp
Trung ương, cấp tỉnh hoặc Phòng Đăng ký kinh doanh tại khu kinh tế cấp giấy
đăng ký kinh doanh.
|
Cơ quan thực hiện
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Thủy
sản Hà Nội.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Thủy
sản Hà Nội.
|
Kết quả của việc thực hiện TTHC
|
- Công nhận kết quả kiểm tra, thông báo kết quả
kiểm tra đạt yêu cầu tới Cơ sở/Thông báo kết quả đối với Cơ sở chưa đủ điều
kiện.
- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện bảo đảm an
toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thủy sản; thời hạn hiệu lực của kết
quả: 03 năm.
|
Phí, lệ phí
|
a) Theo Thông tư số 107/2012/TT-BTC của Bộ Tài
chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý chất
lượng và an toàn vệ sinh thủy sản.
- Lệ phí cấp, cấp lại giấy chứng nhận đối với cơ
sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm để sản xuất kinh doanh thực phẩm
thủy sản: 40.000 đồng/lần cấp.
b) Theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng
10 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí,
lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.
- Phí thẩm xét hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm: 500.000 đ/cơ sở.
- Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm để cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản:
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ: 1.000.000
đồng/lần/cơ sở;
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≤ 100 triệu
đồng/tháng: 2.000.000 đồng/1 lần/cơ sở;
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu > 100
triệu đồng/tháng: 3.000.000 đồng/1 lần/cơ sở.
- Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm:
+ Cửa hàng bán lẻ thực phẩm: 500.000 đồng/1
lần/cơ sở;
+ Đại lý, cửa hàng bán buôn thực phẩm: 1.000.000
đồng/1 lần/cơ sở.
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục II; Bản thuyết minh cơ sở vật chất, trang
thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục III ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm
2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Yêu cầu điều kiện thực hiện
|
Không.
|
Cơ sở pháp lý
|
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17
tháng 6 năm 2010 của Quốc hội;
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm
2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn
thực phẩm;
- Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 3
năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc kiểm tra,
đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm
thủy sản;
- Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 8
năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi bổ sung
Thông tư số 14/2011/TT- BNNPTNT ngày 29 tháng 3 năm 2011;
- Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01
năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số
14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 3 năm 2011 quy
định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và
sản phẩm nông lâm thủy sản và thay thế một số biểu mẫu được ban hành kèm theo
Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 8 năm 2011 sửa đổi, bổ sung
Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT;
- Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm
2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí
quản lý chất lượng và an toàn vệ sinh thủy sản;
- Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 10
năm 2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm;
- Quyết định số 693/QĐ-BNN-QLCL ngày 08 tháng 4
năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính mới thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
|
Phụ lục II
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày …
tháng … năm …
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: (Tên cơ
quan kiểm tra)
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:
...............................................................
.................................................................................................................................
2. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh:
.........................................................
.................................................................................................................................
3. Điện thoại: .......................... Fax:
......................... Email ........................
4. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành
lập: .............................
.............................................................................................................................
....
5. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:
...............................................................
Đề nghị: ……………………… (tên cơ quan kiểm tra)
…………….. cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở./.
|
Đại diện cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)
|
Hồ sơ gửi kèm:
-
-
-
…
Phụ lục III
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày …
tháng … năm …
BẢN THUYẾT MINH
Cơ sở vật chất,
trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:
...............................................................
2. Địa chỉ:
.....................................................................................................
3. Điện thoại: ......................... Fax:
......................... Email: ........................
4. Loại hình sản xuất, kinh doanh
DN nhà nước
DN liên doanh với nước ngoài
DN tư nhân
|
□
□
□
|
DN 100% vốn nước ngoài
DN Cổ phần
khác □.................
(ghi rõ loại hình)
|
□
□
|
5. Năm bắt đầu hoạt động:
...........................................................................
6. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh
doanh: ........................
7. Công suất thiết kế:
....................................................................................
8. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 03 năm
trở lại đây): ..............
9. Thị trường tiêu thụ chính:
........................................................................
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT
|
Tên sản phẩm
sản xuất, kinh doanh
|
Nguyên liệu/sản
phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh
|
Cách thức đóng
gói và thông tin ghi trên bao bì
|
Tên nguyên
liệu/sản phẩm
|
Nguồn gốc/xuất
xứ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN
XUẤT, KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh:
.............. m2 , trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/sản phẩm:
......................... m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh:
........................................... m2
+ Khu vực đóng gói thành phẩm:
.......................................... m2
+ Khu vực/kho bảo quản thành phẩm:
.................................. m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác: ..................................
m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:
2. Trang thiết bị chính:
Tên thiết bị
|
Số lượng
|
Nước sản xuất
|
Tổng công suất
|
Năm bắt đầu sử
dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng
Hệ thống xử lý: Có
|
□
□
|
Nước giếng khoan
Không
|
□
□
|
Phương pháp xử lý:
............................................................................
- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):
Tự sản xuất □
Mua ngoài □
Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá:
.....................................
4. Hệ thống xử lý chất thải
Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:
.......................................................................................................................
.............................................................................................................................
....
5. Người sản xuất, kinh doanh:
- Tổng số: ........................ người, trong đó:
+ Lao động trực tiếp: ........................
người.
+ Lao động gián tiếp: ........................
người.
- Kiểm tra sức khỏe người trực tiếp sản xuất, kinh
doanh:
- Tập huấn kiến thức về ATTP:
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị ...
- Tần suất làm vệ sinh:
- Nhân công làm vệ sinh: .............. người;
trong đó: ............... của cơ sở và ................ đi thuê ngoài.
7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/chất bổ
sung, chất tẩy rửa - khử trùng sử dụng:
Tên hóa chất
|
Thành phần
chính
|
Nước sản xuất
|
Mục đích sử
dụng
|
Nồng độ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng (HACCP,
ISO, ...)
9. Phòng kiểm nghiệm
- Của cơ sở □ Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể
phân tích: ...............
.................................................................................................................................
- Thuê ngoài □ Tên những PKN gửi phân tích:
.....................................
.................................................................................................................................
10. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự
thật./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
8. Tên thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thủy sản đối với trường
hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn (cấp Thành phố quản lý)
Trình tự thực hiện
|
- Bước 1: Trước 06 (sáu) tháng tính đến ngày Giấy
chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn, cơ sở nộp hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận an toàn thực phẩm tại Bộ phận một cửa Chi cục Thủy sản Hà Nội.
- Bước 2: Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ, Chi cục Thủy sản xem xét tính đầy đủ của hồ sơ và thông
báo bằng văn bản cho cơ sở nếu không đầy đủ.
- Bước 3: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ, Chi cục Thủy sản thực hiện thẩm tra hồ sơ kiểm tra, đánh
giá phân loại cơ sở do đơn vị đã thực hiện hoặc tổ chức đi kiểm tra thực tế
điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
(nếu cần hoặc trong trường hợp cơ sở chưa được kiểm tra, đánh giá phân loại).
- Bước 4: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm hoặc không cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm trong đó
phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Trả kết tại Bộ phận một cửa, thu phí cấp giấy
chứng nhận theo quy định.
|
Cách thức thực hiện
|
Hồ sơ có thể được nộp theo một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp tại Chi cục Thủy sản Hà Nội, xã Thanh
Liệt - Thanh Trì - Hà Nội;
- Fax: 0436889510; Email: chicucthuysanhanoi@vnn.vn
(sau đó gửi hồ sơ bản chính);
- Gửi theo đường bưu điện.
|
Thành phần hồ sơ
|
1. Hồ sơ đăng ký bao gồm:
a) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm (theo mẫu tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số
01/2013/TT-BNNPTNT);
b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh,
hoặc Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm,
hoặc quyết định thành lập;
c) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết
bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm (theo Phụ lục III ban hành
kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT);
d) Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản
xuất, kinh doanh thực phẩm đã được các cơ quan có chức năng quản lý chất
lượng, an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản của ngành Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm có xác nhận của cơ sở
sản xuất, kinh doanh;
đ) Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản
xuất kinh doanh thực phẩm đã được cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp xác nhận
đủ sức khỏe;
e) Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm sắp hết hạn.
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
Thời hạn giải quyết
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ.
|
Đối tượng thực hiện
|
Các cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản do cấp
Trung ương, cấp tỉnh hoặc Phòng Đăng ký kinh doanh tại khu kinh tế cấp giấy
đăng ký kinh doanh.
|
Cơ quan thực hiện
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Thủy
sản Hà Nội.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Thủy
sản Hà Nội.
|
Kết quả của việc thực hiện TTHC
|
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm; thời hạn hiệu lực của kết quả: 03 năm.
|
Phí, lệ phí
|
a) Theo Thông tư số 107/2012/TT-BTC của Bộ Tài
chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý chất
lượng và an toàn vệ sinh thủy sản.
- Lệ phí cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đối với cơ
sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm để sản xuất kinh doanh thực phẩm
thủy sản: 40.000 đồng/lần cấp.
b) Theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng
10 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí,
lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.
- Phí thẩm xét hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm: 500.000 đ/cơ sở.
- Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm để cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản:
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ: 1.000.000
đồng/lần/cơ sở.
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≤ 100 triệu
đồng/tháng: 2.000.000 đồng/1 lần/cơ sở
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu > 100
triệu đồng/tháng: 3.000.000 đồng/1 lần/cơ sở
- Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm:
+ Cửa hàng bán lẻ thực phẩm: 500.000 đồng/1
lần/cơ sở.
+ Đại lý, cửa hàng bán buôn thực phẩm: 1.000.000
đồng/1 lần/cơ sở.
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục II; Bản thuyết minh cơ sở vật chất, trang
thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục III ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Yêu cầu điều kiện thực hiện
|
Không.
|
Cơ sở pháp lý:
|
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17
tháng 6 năm 2010 của Quốc hội;
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm
2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn
thực phẩm;
- Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 3
năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc kiểm tra,
đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm
thủy sản;
- Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 8
năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi bổ sung
Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 3 năm 2011;
- Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01
năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 3 năm 2011 quy định
việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản
phẩm nông lâm thủy sản và thay thế một số biểu mẫu được ban hành kèm theo
Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 8 năm 2011 sửa đổi, bổ sung
Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT;
- Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm
2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí
quản lý chất lượng và an toàn vệ sinh thủy sản;
- Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 10
năm 2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm;
- Quyết định số 693/QĐ-BNN-QLCL ngày 08 tháng 4
năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính mới thuộc phạm vi , chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
|
Phụ lục II
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày …
tháng … năm …
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP
LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: (Tên cơ
quan kiểm tra)
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:
...............................................................
.................................................................................................................................
2. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh:
.........................................................
.................................................................................................................................
3. Điện thoại: .......................... Fax:
......................... Email ........................
4. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành
lập: .............................
.............................................................................................................................
....
5. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:
...............................................................
Đề nghị: ………………………. (tên cơ quan kiểm tra) …………….
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở./.
|
Đại diện cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)
|
Hồ sơ gửi kèm:
-
-
-
…
Phụ lục III
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày …
tháng … năm …
BẢN THUYẾT MINH
Cơ sở vật chất,
trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:
...............................................................
2. Địa chỉ:
.....................................................................................................
3. Điện thoại: ......................... Fax:
......................... Email: ........................
4. Loại hình sản xuất, kinh doanh
DN nhà nước
DN liên doanh với nước ngoài
DN tư nhân
|
□
□
□
|
DN 100% vốn nước ngoài
DN Cổ phần
khác □.................
(ghi rõ loại hình)
|
□
□
|
5. Năm bắt đầu hoạt động:
...........................................................................
6. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh
doanh: ........................
7. Công suất thiết kế: ....................................................................................
8. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 03 năm
trở lại đây): ..............
9. Thị trường tiêu thụ chính:
........................................................................
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT
|
Tên sản phẩm
sản xuất, kinh doanh
|
Nguyên liệu/sản
phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh
|
Cách thức đóng
gói và thông tin ghi trên bao bì
|
Tên nguyên
liệu/sản phẩm
|
Nguồn gốc/xuất
xứ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN
XUẤT, KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh:
.............. m2 , trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/sản phẩm:
......................... m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh:
........................................... m2
+ Khu vực đóng gói thành phẩm:
.......................................... m2
+ Khu vực/kho bảo quản thành phẩm:
.................................. m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác:
.................................. m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:
2. Trang thiết bị chính:
Tên thiết bị
|
Số lượng
|
Nước sản xuất
|
Tổng công suất
|
Năm bắt đầu sử
dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng
Hệ thống xử lý: Có
|
□
□
|
Nước giếng khoan
Không
|
□
□
|
Phương pháp xử lý:
............................................................................
- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):
Tự sản xuất □
Mua ngoài □
Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá:
.....................................
4. Hệ thống xử lý chất thải
Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:
.......................................................................................................................
.............................................................................................................................
....
5. Người sản xuất, kinh doanh:
- Tổng số: ........................ người, trong
đó:
+ Lao động trực tiếp: ........................
người.
+ Lao động gián tiếp: ........................
người.
- Kiểm tra sức khỏe người trực tiếp sản xuất, kinh
doanh:
- Tập huấn kiến thức về ATTP:
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị ...
- Tần suất làm vệ sinh:
- Nhân công làm vệ sinh: .............. người;
trong đó: ............... của cơ sở và ................ đi thuê ngoài.
7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/chất bổ
sung, chất tẩy rửa - khử trùng sử dụng:
Tên hóa chất
|
Thành phần
chính
|
Nước sản xuất
|
Mục đích sử
dụng
|
Nồng độ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng (HACCP,
ISO, ...)
9. Phòng kiểm nghiệm
- Của cơ sở □ Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể
phân tích: ...............
.................................................................................................................................
- Thuê ngoài □ Tên những PKN gửi phân tích:
.....................................
.................................................................................................................................
10. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự
thật./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
9. Tên thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đối
với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ
sung thông tin trên chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (cấp Thành
phố quản lý)
Trình tự thực hiện
|
- Bước 1: Tổ chức cá nhân đến nộp hồ sơ, nhận
giấy hẹn tại Bộ phận một cửa - cơ quan chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và
phát triển nông thôn Hà Nội đã cấp Giấy chứng nhận lần trước.
- Bước 2: Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiến hành kiểm tra hồ sơ và xem xét cấp hoặc
không cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường
hợp không cấp phải có văn bản thông báo và nêu rõ lý do).
Trả kết tại Bộ phận một cửa, thu phí cấp giấy
chứng nhận theo quy định.
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp, Fax, E-mail, mạng điện tử; qua đường
bưu điện.
|
Thành phần hồ sơ
|
- Thành phần hồ sơ: Đơn đề nghị cấp Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo mẫu tại Phụ lục II ban hành
kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT;
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
Thời hạn giải quyết
|
05 ngày làm việc.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Các cơ sở sản xuất kinh doanh do Trung ương, cấp
tỉnh hoặc Phòng Đăng ký kinh doanh tại khu kinh tế cấp giấy đăng ký kinh
doanh.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cơ quan
chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội đã cấp giấy
chứng nhận lần trước.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: cơ quan
chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội đã cấp Giấy
chứng nhận lần trước.
|
Kết quả của TTHC
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm; thời hạn hiệu lực của kết quả: Trùng với thời hạn hiệu lực của
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cũ.
|
Lệ phí
|
a) Theo Thông tư số 107/2012/TT-BTC của Bộ Tài
chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý chất
lượng và an toàn vệ sinh thủy sản.
- Lệ phí cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đối với cơ
sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm để sản xuất kinh doanh thực phẩm
thủy sản: 40.000 đồng/lần cấp.
b) Theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng
10 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí,
lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.
- Lệ phí cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm: 150.000 đồng/lần cấp.
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số
01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
Không.
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 3
năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc kiểm tra,
đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm
thủy sản;
- Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 8
năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT;
- Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01
năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 3 năm 2011 quy định
việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản
phẩm nông lâm thủy sản và thay thế một số biểu mẫu được ban hành kèm theo
Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 8 năm 2011 sửa đổi, bổ sung
Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT;
- Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm
2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí
quản lý chất lượng và an toàn vệ sinh thủy sản;
- Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 10
năm 2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm;
- Quyết định số 693/QĐ-BNN-QLCL ngày 08 tháng 4
năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính mới thuộc phạm vi , chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
|
Phụ lục II
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày …
tháng … năm …
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP
LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: ………………………………………………...
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:
...............................................................
.................................................................................................................................
2. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh:
.........................................................
.................................................................................................................................
3. Điện thoại: .......................... Fax:
......................... Email ........................
4. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành
lập: .............................
.............................................................................................................................
....
5. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:
...............................................................
Đề nghị: Chi cục Thú y cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở./.
Lý do cấp lại ……………………………………………………………………………………………
|
Đại diện cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)
|
Hồ sơ gửi kèm:
10. Tên thủ tục: Tiếp nhận công bố hợp quy thức
ăn chăn nuôi
Trình tự thực hiện
|
- Tổ chức, cá nhân: Nộp hồ sơ công bố hợp quy,
nhận giấy hẹn và lấy kết quả khi đến hẹn.
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội:
Bộ phận một của tiếp nhận, kiểm tra sự phù hợp và trả kết quả khi tới hẹn.
|
Cách thức thực hiện
|
- Nộp hồ sơ tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn Hà Nội, số 38 Tô Hiệu - Hà Đông - Hà Nội.
- Hoặc qua đường bưu điện.
|
Thành phần hồ sơ
|
+ Thành phần hồ sơ, gồm:
1. Hồ sơ công bố hợp quy đối với trường hợp công
bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp
quy:
a) Bản công bố hợp quy theo mẫu quy định tại Phụ
lục 13;
b) Bản sao có chứng thực chứng chỉ chứng nhận sự
phù hợp của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình và môi trường với quy
chuẩn kỹ thuật tương ứng do tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp;
c) Bản mô tả chung về sản phẩm, hàng hóa, dịch
vụ, quá trình và môi trường (đặc điểm, tính năng, công dụng).
2. Hồ sơ công bố hợp quy đối với trường hợp công
bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh
doanh:
a) Bản công bố hợp quy theo mẫu quy định tại Phụ
lục 13;
b) Bản mô tả chung về sản phẩm, hàng hóa, dịch
vụ, quá trình và môi trường (đặc điểm, tính năng, công dụng);
c) Kết quả thử nghiệm, hiệu chuẩn (nếu có) tại
phòng thử nghiệm được chỉ định;
d) Quy trình sản xuất và kế hoạch kiểm soát chất
lượng được xây dựng và áp dụng theo mẫu quy định tại Phụ lục 14 hoặc bản sao
chứng chỉ phù hợp tiêu chuẩn ISO 9001:2008 trong trường hợp tổ chức, cá nhân
công bố hợp quy có hệ thống quản lý chất lượng được chứng nhận phù hợp tiêu
chuẩn ISO 9001:2008;
đ) Kế hoạch giám sát định kỳ;
e) Báo cáo đánh giá hợp quy gồm những nội dung:
Đối tượng được chứng nhận hợp quy; (số hiệu, tên) tài liệu kỹ thuật sử dụng
làm căn cứ để chứng nhận hợp quy; tên và địa chỉ của tổ chức thực hiện đánh
giá hợp quy; phương thức đánh giá hợp quy được sử dụng; mô tả quá trình đánh
giá hợp quy (lấy mẫu, đánh giá, thời gian đánh giá) và các lý giải cần thiết
(ví dụ: Lý do lựa chọn phương pháp/phương thức lấy mẫu/đánh giá); kết quả
đánh giá (bao gồm cả độ lệch và mức chấp nhận); thông tin bổ sung khác.
+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
Thời hạn giải quyết
|
07 ngày làm việc tính từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
+ Tổ chức;
+ Cá nhân.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội;
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền
hoặc phân cấp thực hiện (nếu có);
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Chăn
nuôi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội;
d) Cơ quan phối hợp (nếu có).
|
Kết quả của việc thực hiện TTHC
|
- Thông báo tiếp nhận bản công bố hợp quy.
|
Phí, lệ phí
|
- Không.
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
- Bản công bố hợp quy thức ăn chăn nuôi (theo
mẫu).
- Kế hoạch kiểm soát chất lượng (theo mẫu).
|
Yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC
|
- Không.
|
Căn cứ pháp lý của
TTHC
|
- Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10
năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
MẪU BẢN CÔNG BỐ
HỢP QUY
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm 2012 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
BẢN CÔNG BỐ HỢP
QUY
Số .............
Tên tổ chức, cá nhân:
...................................................................................
Địa chỉ:
.........................................................................................................
Điện thoại:
...................................... Fax:
....................................................
E-mail:
..........................................................................................................
CÔNG BỐ:
Sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi
trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật, ...)
.......................................................................................................................
.................................................................................................................................
Phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật (số hiệu, ký
hiệu, tên gọi)
.......................................................................................................................
.................................................................................................................................
Thông tin bổ sung (căn cứ công bố hợp quy, phương
thức đánh giá hợp quy...):
.......................................................................................................................
.................................................................................................................................
|
..........,
ngày ...... tháng ...... năm ......
Đại diện Tổ chức, cá nhân
(Ký tên, chức vụ, đóng dấu)
|
|
MẪU KẾ HOẠCH KIỂM
SOÁT CHẤT LƯỢNG
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm 2012 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
KẾ HOẠCH KIỂM
SOÁT CHẤT LƯỢNG
Sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường:
...............................
Các quá trình
sản xuất cụ thể
|
Kế hoạch kiểm
soát chất lượng
|
Các chỉ tiêu
kiểm soát
|
Quy định kỹ
thuật
|
Tần suất lấy
mẫu/cỡ mẫu
|
Thiết bị thử
nghiệm/ kiểm tra
|
Phương pháp
thử/kiểm tra
|
Biểu ghi chép
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
............,
ngày ....... tháng ....... năm ......
Đại diện doanh nghiệp
(Ký tên, đóng dấu)
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ
11. Tên thủ tục: Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất thực phẩm nông lâm thủy sản
(cấp quận, huyện, thị xã quản lý)
Trình tự thực hiện
|
- Bước 1: Cơ sở nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa
quận, huyện, thị xã.
- Bước 2: Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền phải xem xét tính đầy đủ của hồ
sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu không đầy đủ.
- Bước 3: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền thực hiện thẩm tra hồ sơ kiểm tra,
đánh giá phân loại cơ sở do đơn vị đã thực hiện hoặc tổ chức đi kiểm tra thực
tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở sản xuất thực phẩm (nếu cần
hoặc trong trường hợp cơ sở chưa được kiểm tra, đánh giá phân loại).
- Bước 4: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm hoặc không cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm trong đó
phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Trả kết tại Bộ phận một cửa, thu phí cấp giấy
chứng nhận theo quy định.
|
Cách thức thực hiện
|
- Trực tiếp tại Bộ phận một cửa quận, huyện, thị
xã.
- Hoặc Fax; E-mail, mạng điện tử; sau đó gửi hồ
sơ bản chính.
- Gửi theo đường bưu điện.
|
Thành phần hồ sơ
|
- Hồ sơ đăng ký bao gồm:
a) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm theo mẫu tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số
01/2013/TT-BNNPTNT;
b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh,
hoặc Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm,
hoặc quyết định thành lập;
c) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết
bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm theo
Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số
01/2013/TT-BNNPTNT;
d) Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản
xuất, kinh doanh thực phẩm đã được các cơ quan có chức năng quản lý chất
lượng, an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản tập huấn kiến thức về an toàn thực
phẩm có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh;
đ) Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản
xuất kinh doanh thực phẩm đã được cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp xác nhận
đủ sức khỏe;
e) Giấy chứng nhận ATTP (đối với trường hợp cơ sở
có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
Thời hạn giải quyết
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Cơ sở sản xuất do cấp quận, huyện, thị xã cấp
giấy đăng ký kinh doanh.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
- Cơ quan có thẩm quyền Quyết định: Phòng Kinh tế
quận, huyện, thị xã.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Kinh tế
quận, huyện, thị xã.
|
Kết quả của TTHC
|
- Công nhận kết quả kiểm tra, thông báo kết quả
kiểm tra đạt yêu cầu tới Cơ sở/Thông báo kết quả đối với Cơ sở chưa đủ điều
kiện.
- Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm; thời hạn hiệu lực của kết quả: 03 năm.
|
Lệ phí
|
a) Theo Thông tư số 107/2012/TT-BTC của Bộ Tài
chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý chất
lượng và an toàn vệ sinh thủy sản.
- Lệ phí cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đối với cơ
sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm để sản xuất kinh doanh thực phẩm
thủy sản: 40.000 đồng/lần cấp.
b) Theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng
10 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.
- Lệ phí cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm: 150.000 đồng/lần cấp.
- Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm để cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản:
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ: 1.000.000
đ/lần/cơ sở.
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục II; Bản thuyết minh cơ sở vật chất, trang
thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục III ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
+ Không.
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17
tháng 6 năm 2010 của Quốc hội;
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm
2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn
thực phẩm;
- Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 3
năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc kiểm tra,
đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm
thủy sản;
- Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 8
năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi bổ sung
Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 3 năm 2011;
- Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn ngày 04 tháng 01 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 3 năm 2011 quy định
về việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và
sản phẩm nông lâm thủy sản và thay thế một số biểu mẫu được ban hành kèm theo
Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 8 năm 2011 sửa đổi, bổ sung
Thông tư số 14/2011/TT-BNNTPTNT ngày 29 tháng 3 năm 2011;
- Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09 tháng 4 năm 2014 của liên Bộ : Y tế -
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Công Thương về hướng dẫn việc phân
công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm;
- Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm
2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí
quản lý chất lượng và an toàn vệ sinh thủy sản;
- Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 10
năm 2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm;
- Quyết định số 693/QĐ-BNN-QLCL ngày 08 tháng 4 năm
2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính mới thuộc phạm vi , chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
Phụ lục II
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày …
tháng … năm …
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP/CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: Phòng Kinh
tế…………………...
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:
...............................................................
.................................................................................................................................
2. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh:
.........................................................
.................................................................................................................................
3. Điện thoại: .......................... Fax:
......................... Email ........................
4. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành
lập: .............................
.............................................................................................................................
....
5. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:
...............................................................
Đề nghị: Phòng Kinh tế quận, huyện, thị xã
………………….. cấp/cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ
sở./.
Lý do cấp lại: …………………………………………………………………………………….././
|
Đại diện cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)
|
Hồ sơ gửi kèm:
-
-
-
…
Phụ lục III
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày …
tháng … năm …
BẢN THUYẾT MINH
Cơ sở vật chất,
trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:
...............................................................
2. Địa chỉ:
.....................................................................................................
3. Điện thoại: ......................... Fax:
......................... Email: ........................
4. Loại hình sản xuất, kinh doanh
DN nhà nước
DN liên doanh với nước ngoài
DN tư nhân
|
□
□
□
|
DN 100% vốn nước ngoài
DN Cổ phần
khác □.................
(ghi rõ loại hình)
|
□
□
|
5. Năm bắt đầu hoạt động:
...........................................................................
6. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh
doanh: ........................
7. Công suất thiết kế:
....................................................................................
8. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 03 năm
trở lại đây): ..............
9. Thị trường tiêu thụ chính:
........................................................................
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT
|
Tên sản phẩm
sản xuất, kinh doanh
|
Nguyên liệu/sản
phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh
|
Cách thức đóng
gói và thông tin ghi trên bao bì
|
Tên nguyên
liệu/sản phẩm
|
Nguồn gốc/xuất
xứ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN
XUẤT, KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh:
.............. m2 , trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/sản phẩm:
......................... m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh:
........................................... m2
+ Khu vực đóng gói thành phẩm: ..........................................
m2
+ Khu vực/kho bảo quản thành phẩm:
.................................. m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác:
.................................. m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:
2. Trang thiết bị chính:
Tên thiết bị
|
Số lượng
|
Nước sản xuất
|
Tổng công suất
|
Năm bắt đầu sử
dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng
Hệ thống xử lý: Có
|
□
□
|
Nước giếng khoan
Không
|
□
□
|
Phương pháp xử lý: ............................................................................
- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):
Tự sản xuất □
Mua ngoài □
Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá:
.....................................
4. Hệ thống xử lý chất thải
Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:
.......................................................................................................................
.............................................................................................................................
....
5. Người sản xuất, kinh doanh:
- Tổng số: ........................ người, trong
đó:
+ Lao động trực tiếp: ........................
người.
+ Lao động gián tiếp: ........................
người.
- Kiểm tra sức khỏe người trực tiếp sản xuất, kinh
doanh:
- Tập huấn kiến thức về ATTP:
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị ...
- Tần suất làm vệ sinh:
- Nhân công làm vệ sinh: .............. người;
trong đó: ............... của cơ sở và ................ đi thuê ngoài.
7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/chất bổ
sung, chất tẩy rửa - khử trùng sử dụng:
Tên hóa chất
|
Thành phần
chính
|
Nước sản xuất
|
Mục đích sử
dụng
|
Nồng độ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng (HACCP,
ISO, ...)
9. Phòng kiểm nghiệm
- Của cơ sở □ Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể
phân tích: ...............
.................................................................................................................................
- Thuê ngoài □ Tên những PKN gửi phân tích:
.....................................
.................................................................................................................................
10. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự
thật./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
12. Tên thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất thực phẩm nông lâm thủy sản đối
với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn (cấp quận, huyện, thị xã quản lý)
Trình tự thực hiện
|
- Bước 1: Trước 06 (sáu) tháng tính đến ngày giấy
chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn, cơ sở nộp hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận an toàn thực phẩm tại Bộ phận một cửa quận, huyện, thị xã.
- Bước 2: Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền phải xem xét tính đầy đủ của hồ
sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu không đầy đủ.
- Bước 3: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền thực hiện thẩm tra hồ sơ kiểm tra,
đánh giá phân loại cơ sở do đơn vị đã thực hiện hoặc tổ chức đi kiểm tra thực
tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở sản xuất thực phẩm (nếu cần
hoặc trong trường hợp cơ sở chưa được kiểm tra, đánh giá phân loại).
- Bước 4: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm hoặc không cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm trong đó
phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Trả kết tại Bộ phận một cửa, thu phí cấp giấy
chứng nhận theo quy định.
|
Cách thức thực hiện
|
- Trực tiếp tại Bộ phận một cửa quận, huyện, thị
xã.
- Hoặc Fax; E-mail, mạng điện tử; sau đó gửi hồ
sơ bản chính.
- Gửi theo đường bưu điện.
|
Thành phần hồ sơ
|
- Thành phần hồ sơ:
a) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm theo mẫu tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số
01/2013/TT-BNNPTNT;
b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh,
hoặc Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm,
hoặc quyết định thành lập;
c) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết
bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm theo Phụ lục III ban hành kèm
theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT;
d) Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản
xuất, kinh doanh thực phẩm đã được các cơ quan có chức năng quản lý chất
lượng, an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản tập huấn kiến thức về an toàn thực
phẩm có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh;
đ) Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản
xuất kinh doanh thực phẩm đã được cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp xác nhận
đủ sức khỏe;
e) Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm (đối với
trường hợp cơ sở có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận an
toàn thực phẩm).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
Thời hạn giải quyết
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Cơ sở sản xuất do cấp quận, huyện, thị xã cấp
giấy đăng ký kinh doanh.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
- Cơ quan có thẩm quyền Quyết định: Phòng Kinh tế
quận, huyện, thị xã.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Kinh tế
quận, huyện, thị xã.
|
Kết quả của TTHC
|
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm; thời hạn hiệu lực của kết quả: 03 năm.
|
Lệ phí
|
a) Theo Thông tư số 107/2012/TT-BTC của Bộ Tài
chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý chất
lượng và an toàn vệ sinh thủy sản.
- Lệ phí cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đối với cơ
sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm để sản xuất kinh doanh thực phẩm
thủy sản: 40.000 đồng/lần cấp.
b) Theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng
10 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí,
lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.
- Lệ phí cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm: 150.000 đồng/lần cấp.
- Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm để cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản:
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ: 1.000.000
đ/lần/cơ sở.
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục II; Bản thuyết minh cơ sở vật chất, trang
thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục III ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
+ Không.
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17
tháng 6 năm 2010 của Quốc hội;
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm
2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn
thực phẩm;
- Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 3
năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc kiểm tra,
đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm
thủy sản;
- Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 8
năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung
Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 3 năm 2011;
- Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn ngày 04 tháng 01 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 3 năm 2011 quy định
về việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và
sản phẩm nông lâm thủy sản và thay thế một số biểu mẫu được ban hành kèm theo
Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 8 năm 2011 sửa đổi, bổ sung
Thông tư số 14/2011/TT-BNNTPTNT ngày 29 tháng 3 năm 2011;
- Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09 tháng 4 năm 2014 của liên Bộ : Y tế -
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Công Thương về hướng dẫn việc phân
công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm;
- Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm
2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí
quản lý chất lượng và an toàn vệ sinh thủy sản;
- Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 10
năm 2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm;
- Quyết định số 693/QĐ-BNN-QLCL ngày 08 tháng 4
năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính mới thuộc phạm vi , chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
|
Phụ lục II
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày …
tháng … năm …
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP/CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: Phòng Kinh
tế…………………...
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:
...............................................................
.................................................................................................................................
2. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh:
.........................................................
.................................................................................................................................
3. Điện thoại: .......................... Fax:
......................... Email ........................
4. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành
lập: .............................
.............................................................................................................................
....
5. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:
...............................................................
Đề nghị: Phòng Kinh tế quận, huyện, thị xã
………………….. cấp/cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ
sở./.
Lý do cấp lại:
…………………………………………………………………………………….././
|
Đại diện cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)
|
Hồ sơ gửi kèm:
-
-
-
…
Phụ lục III
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày …
tháng … năm …
BẢN THUYẾT MINH
Cơ sở vật chất,
trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:
...............................................................
2. Địa chỉ:
.....................................................................................................
3. Điện thoại: ......................... Fax:
......................... Email: ........................
4. Loại hình sản xuất, kinh doanh
DN nhà nước
DN liên doanh với nước ngoài
DN tư nhân
|
□
□
□
|
DN 100% vốn nước ngoài
DN Cổ phần
khác □.................
(ghi rõ loại hình)
|
□
□
|
5. Năm bắt đầu hoạt động:
...........................................................................
6. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh
doanh: ........................
7. Công suất thiết kế:
....................................................................................
8. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 03 năm
trở lại đây): ..............
9. Thị trường tiêu thụ chính:
........................................................................
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT
|
Tên sản phẩm
sản xuất, kinh doanh
|
Nguyên liệu/sản
phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh
|
Cách thức đóng
gói và thông tin ghi trên bao bì
|
Tên nguyên
liệu/sản phẩm
|
Nguồn gốc/xuất
xứ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN
XUẤT, KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh:
.............. m2 , trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/sản phẩm:
......................... m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh:
........................................... m2
+ Khu vực đóng gói thành phẩm:
.......................................... m2
+ Khu vực/kho bảo quản thành phẩm:
.................................. m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác:
.................................. m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:
2. Trang thiết bị chính:
Tên thiết bị
|
Số lượng
|
Nước sản xuất
|
Tổng công suất
|
Năm bắt đầu sử
dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng
Hệ thống xử lý: Có
|
□
□
|
Nước giếng khoan
Không
|
□
□
|
Phương pháp xử lý:
............................................................................
- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):
Tự sản xuất □
Mua ngoài □
Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá:
.....................................
4. Hệ thống xử lý chất thải
Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:
.......................................................................................................................
.............................................................................................................................
....
5. Người sản xuất, kinh doanh:
- Tổng số: ........................ người, trong
đó:
+ Lao động trực tiếp: ........................
người.
+ Lao động gián tiếp: ........................
người.
- Kiểm tra sức khỏe người trực tiếp sản xuất, kinh
doanh:
- Tập huấn kiến thức về ATTP:
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị ...
- Tần suất làm vệ sinh:
- Nhân công làm vệ sinh: .............. người;
trong đó: ............... của cơ sở và ................ đi thuê ngoài.
7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/chất bổ
sung, chất tẩy rửa - khử trùng sử dụng:
Tên hóa chất
|
Thành phần
chính
|
Nước sản xuất
|
Mục đích sử
dụng
|
Nồng độ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng (HACCP,
ISO, ...)
9. Phòng kiểm nghiệm
- Của cơ sở □ Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể
phân tích: ...............
.................................................................................................................................
- Thuê ngoài □ Tên những PKN gửi phân tích:
.....................................
.................................................................................................................................
10. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự
thật./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
13. Tên thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất thực phẩm nông lâm thủy sản đối
với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ
sung thông tin trên chứng nhận an toàn thực phẩm (cấp quận, huyện, thị xã quản lý)
Trình tự thực hiện
|
- Bước 1: Cơ sở nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa
quận, huyện, thị xã.
- Bước 2: Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiến hành kiểm tra hồ sơ và xem xét cấp hoặc
không cấp lại Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm (trường hợp không cấp phải có
văn bản thông báo và nêu rõ lý do).
Trả kết tại Bộ phận một cửa, thu phí cấp giấy
chứng nhận theo quy định.
|
Cách thức thực hiện
|
- Trực tiếp tại Bộ phận một cửa quận, huyện, thị
xã.
- Hoặc Fax; E-mail, mạng điện tử; sau đó gửi hồ
sơ bản chính.
- Gửi theo đường bưu điện.
|
Thành phần hồ sơ
|
- Thành phần hồ sơ: Đơn đề nghị cấp Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo mẫu tại Phụ lục II ban hành
kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT;
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
Thời hạn giải quyết
|
05 ngày làm việc.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Cơ sở sản xuất do cấp quận, huyện, thị xã cấp
giấy đăng ký kinh doanh.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Kinh tế
quận, huyện, thị xã.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Kinh tế
quận, huyện, thị xã.
|
Kết quả của TTHC
|
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm. Thời hạn hiệu lực của kết quả: Trùng với thời hạn hiệu lực của Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP cũ.
|
Lệ phí
|
a) Theo Thông tư số 107/2012/TT-BTC của Bộ Tài
chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý chất
lượng và an toàn vệ sinh thủy sản.
- Lệ phí cấp, cấp lại giấy chứng nhận đối với cơ
sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm để sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy
sản: 40.000 đồng/lần cấp.
b) Theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng
10 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí,
lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.
- Lệ phí cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm: 150.000 đồng/lần cấp.
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục II; ban hành kèm theo Thông tư số
01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
+ Không.
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17
tháng 6 năm 2010 của Quốc hội;
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm
2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn
thực phẩm;
- Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 3
năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc kiểm tra,
đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm
thủy sản;
- Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 8
năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi bổ sung
Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 3 năm 2011;
- Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn ngày 04 tháng 01 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 3 năm 2011 quy định
về việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và
sản phẩm nông lâm thủy sản và thay thế một số biểu mẫu được ban hành kèm theo
Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 8 năm 2011 sửa đổi, bổ sung
Thông tư số 14/2011/TT-BNNTPTNT ngày 29 tháng 3 năm 2011;
- Thông tư 107/2012/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm
2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí
quản lý chất lượng và an toàn vệ sinh thủy sản;
- Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 10
năm 2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm;
- Quyết định số 693/QĐ-BNN-QLCL ngày 08 tháng 4
năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính mới thuộc phạm vi , chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
|
Phụ lục II
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày …
tháng … năm …
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP/CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: Phòng Kinh
tế…………………...
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:
...............................................................
.................................................................................................................................
2. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh:
.........................................................
.................................................................................................................................
3. Điện thoại: .......................... Fax:
......................... Email ........................
4. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành
lập: .............................
.............................................................................................................................
....
5. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:
...............................................................
Đề nghị: Phòng Kinh tế quận, huyện, thị xã
………………….. cấp/cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ
sở./.
Lý do cấp lại:
…………………………………………………………………………………….././
|
Đại diện cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)
|
Hồ sơ gửi kèm:
-
-
-
…
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
14. Tên thủ tục: Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy
sản (cấp xã, phường, thị trấn quản lý)
Trình tự thực hiện
|
- Bước 1: Cơ sở nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa
thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị trấn.
- Bước 2: Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền phải xem xét tính đầy đủ của hồ
sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu không đầy đủ.
- Bước 3: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền thực hiện thẩm tra hồ sơ kiểm tra,
đánh giá phân loại cơ sở do đơn vị đã thực hiện hoặc tổ chức đi kiểm tra thực
tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở kinh doanh thực phẩm (nếu
cần hoặc trong trường hợp cơ sở chưa được kiểm tra, đánh giá phân loại).
- Bước 4: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm hoặc không cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm trong đó
phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Trả kết tại Bộ phận một cửa, thu phí cấp giấy
chứng nhận theo quy định
|
Cách thức thực hiện
|
- Trực tiếp tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị
xã.
- Hoặc Fax; sau đó gửi hồ sơ bản chính.
- Gửi theo đường bưu điện.
|
Thành phần hồ sơ
|
- Hồ sơ đăng ký bao gồm:
a) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm theo mẫu tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số
01/2013/TT-BNNPTNT;
b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh,
hoặc Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm,
hoặc quyết định thành lập;
c) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết
bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm theo Phụ lục III ban hành kèm
theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT;
d) Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản
xuất, kinh doanh thực phẩm đã được các cơ quan có chức năng quản lý chất
lượng, an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản tập huấn kiến thức về an toàn thực
phẩm có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh;
đ) Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản
xuất kinh doanh thực phẩm đã được cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp xác nhận
đủ sức khỏe;
e) Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm (đối với trường
hợp cơ sở có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
Thời hạn giải quyết
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Cơ sở kinh doanh do cấp quận, huyện, thị xã cấp
giấy đăng ký kinh doanh.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân
dân xã, phường, thị trấn.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ủy ban nhân
dân xã, phường, thị trấn.
|
Kết quả của TTHC
|
- Công nhận kết quả kiểm tra, thông báo kết quả
kiểm tra đạt yêu cầu tới Cơ sở/Thông báo kết quả đối với Cơ sở chưa đủ điều
kiện.
- Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm trong kinh doanh nông lâm thủy sản; thời hạn hiệu lực của kết quả:
03 năm.
|
Lệ phí
|
a) Theo Thông tư số 107/2012/TT-BTC của Bộ Tài
chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý chất
lượng và an toàn vệ sinh thủy sản.
- Lệ phí cấp, cấp lại giấy chứng nhận đối với cơ
sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm để sản xuất kinh doanh thực phẩm
thủy sản: 40.000 đồng/lần cấp.
b) Theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng
10 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí,
lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.
- Lệ phí cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm: 150.000 đồng/lần cấp.
- Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm để cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản:
+ Cửa hàng bán lẻ thực phẩm: 500.000 đồng/lần/cơ
sở.
+ Đại lý, cửa hàng bán buôn thực phẩm 1.000.000
đồng/lần/cơ sở.
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục II; Bản thuyết minh cơ sở vật chất, trang
thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục III ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
+ Không.
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17
tháng 6 năm 2010 của Quốc hội;
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm
2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn
thực phẩm;
- Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 3
năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc kiểm tra,
đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm
thủy sản;
- Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 8
năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi bổ sung
Thông tư 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 3 năm 2011;
- Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn ngày 04 tháng 01 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 3 năm 2011 quy định
về việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và
sản phẩm nông lâm thủy sản và thay thế một số biểu mẫu được ban hành kèm theo
Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 8 năm 2011 sửa đổi, bổ sung
Thông tư số 14/2011/TT-BNNTPTNT ngày 29 tháng 3 năm 2011;
- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT
ngày 09 tháng 4 năm 2014 của liên Bộ : Y tế - Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn - Công Thương về hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà
nước về an toàn thực phẩm;
- Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm
2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí
quản lý chất lượng và an toàn vệ sinh thủy sản;
- Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 10
năm 2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm;
- Quyết định số 693/QĐ-BNN-QLCL ngày 08 tháng 4
năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính mới thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
|
Phụ lục II
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày …
tháng … năm …
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP/CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: Ủy ban
nhân dân …………………...
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:
...............................................................
.................................................................................................................................
2. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh:
.........................................................
.................................................................................................................................
3. Điện thoại: .......................... Fax:
......................... Email ........................
4. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành
lập: .............................
.............................................................................................................................
....
5. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:
...............................................................
Đề nghị: Ủy ban nhân dân ………………….. cấp/cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở./.
Lý do cấp lại:
…………………………………………………………………………………….././
|
Đại diện cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)
|
Hồ sơ gửi kèm:
-
-
-
…
Phụ lục III
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày …
tháng … năm …
BẢN THUYẾT MINH
Cơ sở vật chất,
trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:
...............................................................
2. Địa chỉ:
.....................................................................................................
3. Điện thoại: ......................... Fax: .........................
Email: ........................
4. Loại hình sản xuất, kinh doanh
DN nhà nước
DN liên doanh với nước ngoài
DN tư nhân
|
□
□
□
|
DN 100% vốn nước ngoài
DN Cổ phần
khác □.................
(ghi rõ loại hình)
|
□
□
|
5. Năm bắt đầu hoạt động:
...........................................................................
6. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh
doanh: ........................
7. Công suất thiết kế:
....................................................................................
8. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 03 năm
trở lại đây): ..............
9. Thị trường tiêu thụ chính:
........................................................................
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT
|
Tên sản phẩm
sản xuất, kinh doanh
|
Nguyên liệu/sản
phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh
|
Cách thức đóng
gói và thông tin ghi trên bao bì
|
Tên nguyên
liệu/sản phẩm
|
Nguồn gốc/xuất
xứ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN
XUẤT, KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh:
.............. m2 , trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/sản phẩm:
......................... m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh:
........................................... m2
+ Khu vực đóng gói thành phẩm:
.......................................... m2
+ Khu vực/kho bảo quản thành phẩm:
.................................. m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác:
.................................. m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:
2. Trang thiết bị chính:
Tên thiết bị
|
Số lượng
|
Nước sản xuất
|
Tổng công suất
|
Năm bắt đầu sử
dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng
Hệ thống xử lý: Có
|
□
□
|
Nước giếng khoan
Không
|
□
□
|
Phương pháp xử lý:
............................................................................
- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):
Tự sản xuất □
Mua ngoài □
Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá:
.....................................
4. Hệ thống xử lý chất thải
Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:
.......................................................................................................................
.............................................................................................................................
....
5. Người sản xuất, kinh doanh:
- Tổng số: ........................ người, trong
đó:
+ Lao động trực tiếp: ........................
người.
+ Lao động gián tiếp: ........................
người.
- Kiểm tra sức khỏe người trực tiếp sản xuất, kinh
doanh:
- Tập huấn kiến thức về ATTP:
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị ...
- Tần suất làm vệ sinh:
- Nhân công làm vệ sinh: .............. người;
trong đó: ............... của cơ sở và ................ đi thuê ngoài.
7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/chất bổ
sung, chất tẩy rửa - khử trùng sử dụng:
Tên hóa chất
|
Thành phần
chính
|
Nước sản xuất
|
Mục đích sử
dụng
|
Nồng độ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng (HACCP,
ISO, ...)
9. Phòng kiểm nghiệm
- Của cơ sở □ Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể
phân tích: ...............
.................................................................................................................................
- Thuê ngoài □ Tên những PKN gửi phân tích:
.....................................
.................................................................................................................................
10. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự
thật./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
15. Tên thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đối
với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn (cấp xã, phường, thị trấn quản lý)
Trình tự thực hiện
|
- Bước 1: Trước 06 (sáu) tháng tính đến ngày giấy
chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn, cơ sở nộp hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận an toàn thực phẩm tại Bộ phận một cửa thuộc Ủy ban nhân dân cấp
xã, phường, thị trấn.
- Bước 2: Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền phải xem xét tính đầy đủ của hồ
sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu không đầy đủ.
- Bước 3: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền thực hiện thẩm tra hồ sơ kiểm tra,
đánh giá phân loại cơ sở do đơn vị đã thực hiện hoặc tổ chức đi kiểm tra thực
tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở kinh doanh thực phẩm (nếu
cần hoặc trong trường hợp cơ sở chưa được kiểm tra, đánh giá phân loại).
- Bước 4: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm hoặc không cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm trong đó
phải trả lời bằng văn bản và nên rõ lý do.
Trả kết tại Bộ phận một cửa, thu phí cấp giấy
chứng nhận theo quy định.
|
Cách thức thực hiện
|
- Trực tiếp tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị
xã.
- Hoặc Fax; sau đó gửi hồ sơ bản chính.
- Gửi theo đường bưu điện.
|
Thành phần hồ sơ
|
- Thành phần hồ sơ:
a) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm theo mẫu tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số
01/2013/TT-BNNPTNT;
b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh,
hoặc Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm,
hoặc quyết định thành lập;
c) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết
bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm theo Phụ lục III ban hành kèm
theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT;
d) Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản
xuất, kinh doanh thực phẩm đã được các cơ quan có chức năng quản lý chất
lượng, an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản tập huấn kiến thức về an toàn thực
phẩm có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh;
đ) Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản
xuất kinh doanh thực phẩm đã được cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp xác nhận
đủ sức khỏe;
e) Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm (đối với
trường hợp cơ sở có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận
ATTP).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
Thời hạn giải quyết
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Đối tượng thực hiện
TTHC
|
Cơ sở kinh doanh do cấp quận, huyện, thị xã cấp
giấy đăng ký kinh doanh.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân
dân xã, phường, thị trấn.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ủy ban nhân
dân xã, phường, thị trấn.
|
Kết quả của TTHC
|
- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm; thời hạn hiệu lực của kết quả: 03 năm.
|
Lệ phí
|
a) Theo Thông tư số 107/2012/TT-BTC của Bộ Tài
chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý chất
lượng và an toàn vệ sinh thủy sản.
- Lệ phí cấp, cấp lại giấy chứng nhận đối với cơ
sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm để sản xuất kinh
doanh thực phẩm thủy sản: 40.000 đồng/lần cấp.
b) Theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng
10 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí,
lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.
- Lệ phí cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm: 150.000 đồng/lần cấp.
- Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm để cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản:
+ Cửa hàng bán lẻ thực phẩm: 500.000 đồng/ lần/cơ
sở.
+ Đại lý, của hàng bán buôn thực phẩm 1.000.000
đồng/lần/cơ sở.
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục II; Bản thuyết minh cơ sở vật chất, trang
thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục III ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
+ Không.
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17
tháng 6 năm 2010 của Quốc hội;
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm
2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn
thực phẩm;
- Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 3
năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc kiểm tra,
đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm
thủy sản;
- Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 8
năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi bổ sung
Thông tư số 14/2011/TT- BNNPTNT ngày 29 tháng 3 năm 2011;
- Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn ngày 04 tháng 01 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 3 năm 2011 quy định
về việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và
sản phẩm nông lâm thủy sản và thay thế một số biểu mẫu được ban hành kèm theo
Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 8 năm 2011 sửa đổi , bổ sung
Thông tư số 14/2011/TT-BNNTPTNT ngày 29 tháng 3 năm 2011; Thông tư liên tịch
13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT- BCT ngày 09 tháng 4 năm 2014 của liên Bộ : Y tế -
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Công Thương về hướng dẫn việc phân
công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm;
- Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm
2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí
quản lý chất lượng và an toàn vệ sinh thủy sản;
- Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 10
năm 2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm;
- Quyết định số 693/QĐ-BNN-QLCL ngày 08 tháng 4
năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính mới thuộc phạm vi , chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
|
Phụ lục II
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày …
tháng … năm …
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP/CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: Ủy ban
nhân dân …………………...
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:
...............................................................
.................................................................................................................................
2. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh:
.........................................................
.................................................................................................................................
3. Điện thoại: .......................... Fax:
......................... Email ........................
4. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành
lập: .............................
.............................................................................................................................
....
5. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:
...............................................................
Đề nghị: Ủy ban nhân dân ………………….. cấp/cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở./.
Lý do cấp lại:
…………………………………………………………………………………….././
|
Đại diện cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)
|
Hồ sơ gửi kèm:
-
-
-
…
Phụ lục III
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày …
tháng … năm …
BẢN THUYẾT MINH
Cơ sở vật chất,
trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:
...............................................................
2. Địa chỉ:
.....................................................................................................
3. Điện thoại: ......................... Fax:
......................... Email: ........................
4. Loại hình sản xuất, kinh doanh
DN nhà nước
DN liên doanh với nước ngoài
DN tư nhân
|
□
□
□
|
DN 100% vốn nước ngoài
DN Cổ phần
khác □.................
(ghi rõ loại hình)
|
□
□
|
5. Năm bắt đầu hoạt động:
...........................................................................
6. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh
doanh: ........................
7. Công suất thiết kế:
....................................................................................
8. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 03 năm
trở lại đây): ..............
9. Thị trường tiêu thụ chính:
........................................................................
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT
|
Tên sản phẩm
sản xuất, kinh doanh
|
Nguyên liệu/sản
phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh
|
Cách thức đóng
gói và thông tin ghi trên bao bì
|
Tên nguyên
liệu/sản phẩm
|
Nguồn gốc/xuất
xứ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN
XUẤT, KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh:
.............. m2 , trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/sản phẩm:
......................... m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh:
........................................... m2
+ Khu vực đóng gói thành phẩm: ..........................................
m2
+ Khu vực/kho bảo quản thành phẩm:
.................................. m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác:
.................................. m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:
2. Trang thiết bị chính:
Tên thiết bị
|
Số lượng
|
Nước sản xuất
|
Tổng công suất
|
Năm bắt đầu sử
dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng
Hệ thống xử lý: Có
|
□
□
|
Nước giếng khoan
Không
|
□
□
|
Phương pháp xử lý: ............................................................................
- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):
Tự sản xuất □
Mua ngoài □
Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá:
.....................................
4. Hệ thống xử lý chất thải
Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:
.......................................................................................................................
.............................................................................................................................
....
5. Người sản xuất, kinh doanh:
- Tổng số: ........................ người, trong
đó:
+ Lao động trực tiếp: ........................
người.
+ Lao động gián tiếp: ........................
người.
- Kiểm tra sức khỏe người trực tiếp sản xuất, kinh
doanh:
- Tập huấn kiến thức về ATTP:
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị ...
- Tần suất làm vệ sinh:
- Nhân công làm vệ sinh: .............. người;
trong đó: ............... của cơ sở và ................ đi thuê ngoài.
7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/chất bổ
sung, chất tẩy rửa - khử trùng sử dụng:
Tên hóa chất
|
Thành phần
chính
|
Nước sản xuất
|
Mục đích sử
dụng
|
Nồng độ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng (HACCP,
ISO, ...)
9. Phòng kiểm nghiệm
- Của cơ sở □ Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể
phân tích: ...............
.................................................................................................................................
- Thuê ngoài □ Tên những PKN gửi phân tích:
.....................................
.................................................................................................................................
10. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự
thật./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
16. Tên thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm trong kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy
sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay
đổi, bổ sung thông tin trên chứng nhận an toàn thực phẩm (cấp xã, phường, thị
trấn quản lý)
Trình tự thực hiện
|
- Bước 1: Cơ sở nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa
thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị trấn.
- Bước 2: Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiến hành kiểm tra hồ sơ và xem xét cấp hoặc
không cấp lại Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm (trường hợp không cấp phải có
văn bản thông báo và nêu rõ lý do).
Trả kết tại Bộ phận một cửa, thu phí cấp giấy
chứng nhận theo quy định.
|
Cách thức thực hiện
|
- Trực tiếp tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị
xã.
- Hoặc Fax; sau đó gửi hồ sơ bản chính.
- Gửi theo đường bưu điện.
|
Thành phần hồ sơ
|
- Thành phần hồ sơ: Đơn đề nghị cấp Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo mẫu tại Phụ lục II ban hành
kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT;
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
Thời hạn giải quyết
|
05 ngày làm việc.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Cơ sở kinh doanh do cấp quận, huyện, thị xã cấp
giấy đăng ký kinh doanh.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân
dân xã, phường, thị trấn.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ủy ban nhân
dân xã, phường, thị trấn.
|
Kết quả của TTHC
|
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm; thời hạn hiệu lực của kết quả trùng với thời hạn hiệu lực của Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cũ.
|
Lệ phí
|
a) Theo Thông tư số 107/2012/TT-BTC của Bộ Tài
chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý chất
lượng và an toàn vệ sinh thủy sản
- Lệ phí cấp, cấp lại giấy chứng nhận đối với cơ
sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm để sản xuất kinh doanh thực phẩm
thủy sản: 40.000 đồng/lần cấp.
b) Theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng
10 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí,
lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.
- Lệ phí cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm: 150.000 đồng/lần cấp.
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số
01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
+ Không.
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17
tháng 6 năm 2010 của Quốc hội;
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm
2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn
thực phẩm;
- Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 3
năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc kiểm tra,
đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm
thủy sản;
- Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 8
năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi bổ sung
Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 3 năm 2011;
- Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn ngày 04 tháng 01 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 3 năm 2011 quy định
về việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và
sản phẩm nông lâm thủy sản và thay thế một số biểu mẫu được ban hành kèm theo
Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 8 năm 2011 sửa đổi, bổ sung
Thông tư số 14/2011/TT-BNNTPTNT ngày 29 tháng 3 năm 2011;
- Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09 tháng 4 năm 2014 của liên Bộ : Y tế -
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Công Thương về hướng dẫn việc phân
công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm;
- Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm
2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí
quản lý chất lượng và an toàn vệ sinh thủy sản;
- Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 10
năm 2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm;
- Quyết định số 693/QĐ-BNN-QLCL ngày 08 tháng 4
năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính mới thuộc phạm vi , chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
|
Phụ lục II
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày …
tháng … năm …
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP/CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: Ủy ban
nhân dân …………………...
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:
...............................................................
.................................................................................................................................
2. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh:
.........................................................
.................................................................................................................................
3. Điện thoại: .......................... Fax:
......................... Email ........................
4. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập:
.............................
.............................................................................................................................
....
5. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:
...............................................................
Đề nghị: Phòng Ủy ban nhân dân ………………….. cấp/cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở./.
Lý do cấp lại: …………………………………………………………………………………….../
|
Đại diện cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)
|
Hồ sơ gửi kèm:
-
-
-
…